TÀI CHÍNH TI N TỀ

Đ TÀI: NGÂN HÀNG TH

ƯƠ

Ệ Ố

NG M I VÀ HO T Đ NG Ạ Ộ Ạ NG M I

ƯƠ

C A H TH NG NGÂN HÀNG TH VI T NAM HI N NAY

DANH SÁCH NHÓM

4. Lê Th Oanh ị

ồ ạ

ị ằ

5. Ngô Th H ng 6. Tr n Khánh Chi

1. H Th Trà My ị 2. Ph m Th Thùy Linh ị 3. Vũ Khánh Hoài

N I DUNG CHÍNH

ƯƠ

NG M I Ạ

ạ ng m i ươ

1.T NG QUAN V NGÂN HÀNG TH Ề 1.1.Khái ni mệ 1.2.Vai trò c a ngân hàng th ủ 1.3.Phân lo i NHTM ạ

1.4.Các ho t đ ng c b n c a NHTM ơ ả ủ ạ ộ

Ệ Ố ữ

Ệ ọ

2.H TH NG NHTM VI T NAM HI N NAY 2.1. Nh ng m c s ki n quan tr ng ố ự ệ 2.2.Quy mô

ưở ụ

2.3.Tr n lãi su t ấ 2.4.Tăng tr ng tín d ng 2.5.N x u ợ ấ

3.GI I PHÁP

1.T NG QUAN V NGÂN HÀNG TH Ề

ƯƠ

NG M I Ạ

ạ đã hình thành t n t i và phát tri n hàng trăm ể ề ồ ạ ể ệ ố ự ể ủ ề ươ ế ấ ớ ọ ộ hàng hoá phát tri n m nh m đ n giai đo n cao nh t là n n kinh t ế ề ạ ạ ớ năm g n li n v i ắ ng m i (NHTM) đã ạ ượ ạ c l i hàng hoá, ng ng thì ấ ế c hoàn thi n và tr thành nh ng đ nh ch tài chính không th thi u ị th tr ế ị ườ ể ẽ ế ệ ể ượ ữ ế ở • Ngân hàng th ng m i ươ s phát tri n c a kinh t hàng hoá. S phát tri n h th ng ngân hàng th ế ể ủ ự có tác đ ng r t l n và quan tr ng đ n quá trình phát tri n c a n n kinh t ế kinh t NHTM cũng ngày càng đ c.ượ đ

Khái ni m:ệ 1.1.

• ổ ứ ươ

,tín d ng mà h at đ ng ch y u và th Vi Ở ệ ụ t Nam: Ngân hàng th ủ ế ộ ng m i là t ạ ườ ọ

ụ ng xuyên là nh n ti n kí g i t ậ ự ch c tín d ng kinh doanh trong lĩnh v c ti n ự ề ớ khách hàng v i t kh u và ấ ụ ử ừ ệ ố ề ử ụ ề ệ ế ể ả

t ệ trách nhi m hoàn tr và s d ng s ti n đó đ cho vay, th c hi n nghi p v chi làm ph ệ ng ti n thanh toán ươ ệ

ư ặ ộ ị ị ứ ớ ng m i là c u n i gi a các cá nhân và t ề ử ầ ươ ữ ố ế ậ ạ ế ấ T ừ đó có th ể th y NHTM là m t trong nh ng đ nh ch tài chính mà đ c tr ng là cung c p ữ ấ đa d ng các d ch v tài chính v i nghi p v c b n là nh n ti n g i, cho vay và cung ng các ạ ụ ệ ụ ơ ả ổ hay nói cách khác Ngân hàng th d ch v thanh toán ụ ị ch c, hút v n t ấ n i nhàn r i và b m vào n i khan thi u. Ngoài ra, NHTM còn cung c p nhi u d ch v khác nh m tho mãn t ị i đa nhu c u v s n ph m d ch v c a xã h i. ẩ ố ừ ơ ụ ơ ầ ứ ề ụ ủ ề ả ỗ ả ơ ố ằ ộ ị

ươ ng m i ạ 1.2. Vai trò c a ngân hàng th ủ 1.2.1.Trung gian tín d ngụ

Ch c năng trung gian tín d ng đ c xem là ch c năng quan tr ng nh t c a ngân hàng ứ ụ ượ ấ ủ ứ ọ

th ươ ữ ng m i. Khi th c hi n ch c năng trung gian tín d ng, NHTM đóng vai trò là c u n i gi a ự ứ ụ ệ ạ ầ ố

ng i th a v n và ng i có nhu c u v v n. V i ch c năng này, ngân hàng th ườ ừ ố ườ ề ố ứ ầ ớ ươ ạ ừ ng m i v a

đóng vai trò là ng i đi vay, v a đóng vai trò là ng i cho vay và h ng l ườ ừ ườ ưở ợ ả i nhu n là kho n ậ

chênh l ch gi a lãi su t nh n g i và lãi su t cho vay và góp ph n t o l i ích cho t t c các ầ ạ ợ ữ ử ệ ấ ậ ấ ấ ả

bên tham gia: ng i g i ti n và ng i đi vay. ườ ử ề ườ

1.2.2.Trung gian thanh toán

đây NHTM đóng vai trò là th qu cho các doanh nghi p và cá nhân, th c hi n các Ở ủ ự ệ ệ ỹ

thanh toán theo yêu c u c a khách hàng nh trích ti n t tài kho n ti n g i c a h đ thanh ầ ủ ề ừ ư ử ủ ọ ể ề ả

toán ti n hàng hóa, d ch v ho c nh p vào tài kho n ti n g i c a khách hàng ti n thu bán ử ủ ụ ề ề ề ặ ậ ả ị

ề hàng và các kho n thu khác theo l nh c a h . Các NHTM cung c p cho khách hàng nhi u ọ ủ ệ ả ấ

ph ng ti n thanh toán ti n l i nh séc, y nhi m chi, y nhi m thu, th rút ti n, th thanh ươ ệ ợ ệ ư ủ ủ ệ ệ ẻ ề ẻ

toán, th tín d ng… Tùy theo nhu c u, khách hàng có th ch n cho mình ph ụ ẻ ể ầ ọ ươ ng th c thanh ứ

toán phù h p. Nh đó mà các ch th kinh t không ph i gi ti n trong túi, mang theo ti n đ ủ ể ợ ờ ế ả ữ ề ề ể

i ph i thanh toán dù g n hay xa mà h có th s d ng m t ph g p ch n , g p ng ặ ủ ợ ặ ườ ả ở ầ ể ử ụ ọ ộ ươ ng

th c nào đó đ th c hi n các kho n thanh toán. Do v y các ch th kinh t ủ ể ể ự ứ ệ ả ậ s ti ế ẽ ế t ki m đ ệ ượ c

i đ m b o thanh toán an toàn. r t nhi u chi phí, th i gian, l ấ ề ờ ạ ả ả

Ch c năng này vô hình chung đã thúc đ y l u thông hàng hóa, đ y nhanh t c đ thanh ẩ ư ứ ẩ ố ộ

toán, t c đ l u chuy n v n, t đó góp ph n phát tri n kinh t ố ộ ư ể ố ừ ể ầ . ế

1.2.3.T o ti n ạ ề

T o ti n là m t vai trò quan tr ng, ph n ánh rõ b n ch t c a ngân NHTM. V i m c tiêu ấ ủ ụ ề ạ ả ả ộ ọ ớ

là tìm ki m l i nhu n nh là m t yêu c u chính cho s t n t i và phát tri n c a mình, các ế ợ ự ồ ạ ư ậ ầ ộ ủ ể

ệ NHTM v i nghi p v kinh doanh mang tính đ c thù c a mình đã vô hình chung th c hi n ụ ủ ự ệ ặ ớ

. Ch c năng t o ti n đ ch c năng t o ti n cho n n kinh t ề ứ ề ạ ế ứ ề ạ ượ ứ c th c thi trên c s hai ch c ơ ở ự

năng khác c a NHTM là ch c năng tín d ng và ch c năng thanh toán. Thông qua ch c năng ủ ứ ụ ứ ứ

trung gian tín d ng, ngân hàng s d ng s v n huy đ ng đ c đ cho vay, s ti n cho vay ra ử ụ ố ố ụ ộ ượ ố ề ể

c khách hàng s d ng đ mua hàng hóa, thanh toán d ch v trong khi s d trên tài l i đ ạ ượ ử ụ ố ư ụ ể ị

kho n ti n g i thanh toán c a khách hàng v n đ ử ủ ề ả ẫ ượ c coi là m t b ph n c a ti n giao d ch, ậ ộ ộ ủ ề ị

đ ượ ọ ử ụ c h s d ng đ mua hàng hóa, thanh toán d ch v … V i ch c năng này, h th ng NHTM ị ệ ố ụ ứ ể ớ

đã làm tăng t ng ph ng ti n thanh toán trong n n kinh t ổ ươ ệ ề ế , đáp ng nhu c u thanh toán, chi ầ ứ

tr c a xã h i. ng m i t o ti n ph thu c vào t l d tr b t bu c c a ngân ả ủ ộ Ngân hàng th ươ ạ ạ ỉ ệ ự ữ ắ ộ ủ ụ ề ộ

hàng trung ng đã áp d ng đ i v i nhtm. Do v y ngân hàng trung này ươ ố ớ ụ ậ ươ ng có th tăng t l ể ỉ ệ

khi l ng cung ti n vào n n kinh t l n. ượ ề ề ế ớ

1.2.4.Cung c p d ch v tài chính ị ụ ấ

• T v n tài chính ư ấ

• Môi gi i tài chính ớ

• L u kí ch ng khoán ư ứ

• M tài kho n ký qu kinh doanh ch ng khoán ỹ ứ ả ở

• Ngân qu và chuy n ti n thanh toán ể ề ỹ

• U thác, b o qu n, chi h ,...mua bán h ả ả ộ ỷ ộ

• D ch v ngân hàng đi n t ệ ử ụ ị

Phân lo i NHTM: 1.3. ạ

1.3.1.D a vào hình th c s h u: ứ ở ữ ự

• NHTM qu c doanh (NHTM nhà n ậ ượ c thành l p b ng 100% v n NSNN ố ằ nh m góp c đ u t ướ ầ ư ề ằ ậ ố Là NHTM do nhà n ph n th c hi n các m c tiêu kinh t ầ ự ế ủ ướ NHTM đ c): ạ ộ ộ ố ướ c. c a nhà n

c thành l p d ổ ầ NHTM đ ượ ậ ổ i hình th c công ty c ph n, ướ ệ ứ ướ các thành ph n kinh t ế c thành l p, toàn b v n ho t đ ng đ u do nhà n ướ ụ ệ • NHTM c ph n: ổ ụ c, ủ ố ứ t Nam. c ngoài ch đ ị Riêng các t p đoàn tài chính và ngân hàng c a n ủ ướ t Nam. Lo i hình ngân hàng này hi n t ệ ạ c v quy mô nh ng v s l i các NHTM Vi ư ng thì nhi u h n và ngày càng t ơ ổ ướ ề ầ v n ho t ạ ố ,các ầ c CHXHCN ậ ướ c phép góp v n ố i nh h n ỏ ơ ệ ạ ộ ra năng đ ng ỏ đ ng do các c đông góp. Trong đó có các doanh nghi p nhà n ộ ch c tín d ng và các cá nhân cùng góp v n theo quy đ nh c a pháp lu t n t ổ Vi ệ ỉ ượ t i đa 30% c ph n t ố NHTM nhà n ề ố ượ và đ i m i công ngh nh m m c tiêu h i nh p. ậ ậ ầ ạ ề ệ ớ ằ ụ ộ

ữ ậ ằ ố ộ ụ ở ạ ệ ộ c ngoài có tr s t i VN, NH n chính t ổ • NHTM liên doanh: NHTM thành l p b ng v n liên doanh gi a m t bên NHVN và m t ộ có tr sụ ở . Ngân hàng liên doanh là m t pháp nhân Vi ướ ho t đ ng theo gi y phép thành l p và theo các quy đ nh liên quan c a pháp lu t ậ ạ t Nam, ủ i VN ấ ạ ộ ậ ị

NHTM đ ố ướ ượ ằ D ng ngân hàng này có t c thành l p b ng 100% v n c a n cách pháp nhân, ậ ậ ư c ngoài: ạ ủ ề ợ c ngoài ố ủ ướ có quy n l p h i ộ ề ậ ướ c i và nghĩa v nh các NHTM trong n ụ ư • NHTM 100% v n n và ho t đ ng theo lu t pháp VN. ạ ộ s ,ở m r ng chi nhánh và có đ y đ các quy n l ầ ở ộ theo lu t pháp VN. ậ

c ngoài: đ ướ c l p theo lu t n ậ ướ ượ ậ . Các chi nhánh này đ • Chi nhánh NHTM n ạ ộ c ngoài, ượ ạ ở ẹ ạ i v n và b o đ m ch u trách nhi m đ i v i m i nghĩa v mà lu t pháp VN c ngoài đ u t NHTM đ i VN,ho t đ ng theo pháp lu t VN ậ ầ ư ố c phép m ượ c ngân hàng m t ậ ụ ố ớ ệ ả ả ọ ị ướ chi nhánh t n quy đ nh. ị

Các ho t đ ng c b n c a NHTM 1.4. ơ ả ủ ạ ộ

1.4.1.Ho t đ ng huy đ ng v n: ạ ộ ộ ố

ố ồ ề ề ạ ộ ụ ệ ụ ộ ố ớ ả ử ụ ề ế ộ ồ Huy đ ng ngu n v n là ho t đ ng ti n đ có ý nghĩa đ i v i b n thân ngân hàng cũng ộ ệ c phép s d ng nh ng công c và bi n nh đ i v i xã h i. Trong nghi p v này, NHTM đ ư ố ớ ữ ượ pháp c n thi t mà lu t pháp cho phép đ huy đ ng các ngu n ti n nhàn r i trong xã h i làm ỗ ộ ầ ngu n v n tín d ng đ cho vay đ i v i n n kinh t ể ố ớ ề ậ ể . ế ụ ồ ố

V n huy đ ng là v n c a các ch s h u khá nhau trong xã h i đ ủ ở ữ ố ộ ệ ế ậ ỏ ộ ượ ố ồ c NHTM huy đ ng ộ ỷ ộ ố ủ ả ả ố ẫ v i trách nhi m hoàn tr c g c l n lãi theo đúng th a thu n. Ngu n v n huy đ ng chi m t ớ tr ng l n trong t ng v n kinh doanh. ọ ớ ổ ố

1.4.2.Ho t đ ng cho vay: ạ ộ

ệ ụ ho c tiêu dùng. Khi đ n h n ng ấ ẽ ạ ả Là tín d ng nghi p v c a NHTM. Trong đó NHTM s cho ng ặ ườ ượ ử ụ ườ ế i đi vay, ki m soát đ ể ả ộ ể ả ợ c ng ắ ệ ử ụ ứ i đi vay, vay m t s v n ộ ố ố ụ ủ ườ đ s n su t kinh doanh, đ u t i đi vay ph i hoàn tr v n ả ố ể ả ầ ư và ti n lãi. Ngân hàng ki m soát đ ố c quá trình s d ng v n. ề ượ i đi vay có ý th c tr n cho nên b t bu c h ph i quan tâm đ n vi c s d ng làm sao Ng ế ườ ọ ồ ượ c có hi u qu đ hoàn tr n vay. Trong cho vay thì m c đ r i ro r t l n, không thu h i đ ấ ớ ệ ứ ộ ủ ả ợ ả ể

ủ ế ặ ả ạ ặ v n vay ho c tr không h t ho c không đúng h n…do ch quan ho c khách quan. Do đó khi ố cho vay các ngân hàng c n s d ng các bi n pháp b o đ m v n vay: th ch p, c m c … ặ ầ ử ụ ế ấ ệ ả ả ầ ố ố

1.4.3.Ho t đ ng kinh doanh ti n t ạ ộ : ề ệ

ộ ữ ệ ụ ậ i cho NH nhi u l ề ợ ạ ệ ủ ứ ể ề ộ ấ ị Là m t trong nh ng nghi p v kinh doanh đem l ủ i nhu n. M c đích c a ạ ụ c a khách hàng m t cách ầ ạ ệ ạ ộ ụ ố ớ ng trong vi c cung c p d ch v đ i v i ấ ượ giá mua bán. là đ đáp ng nhu c u v ngo i t ấ ệ chênh l ch t ho t đ ng mua bán ngo i t nhanh chóng và thu n l ậ ợ i nhu n t khách hàng, thu l ậ i nh t, nâng cao ch t l ệ ừ ợ ỷ

1.4.4.Ho t đ ng thanh toán: ạ ộ

ị ự ụ ữ ả Đ th c hi n đ ượ ở ệ ể ự ữ ả ớ ướ ở ử ự ữ ắ ạ ị ộ i chi nhánh Ngân hàng Nhà n ướ ỉ ủ c các d ch v thanh toán gi a các doanh nghi p thông qua ngân c. Đ th c hi n thanh toán ệ ơ i NHNN n i ả ạ i đó s d ti n g i d tr b t bu c theo quy đ nh. Ngoài c t nh, ồ s c a chi nhánh. Ho t đ ng d ch v thanh toán c a NHTM bao g m ố ư ề c m tài kho n ti n g i t ử ạ ề ả ị ạ ộ ượ ố ơ ặ ụ ở ủ ụ ủ ệ ể c m tài kho n cho khách hàng trong và ngoài n hàng,NHTM đ ượ gi a các Ngân hàng v i nhau thông qua NHNN, NHTM ph i m tài kho n t NHTM đ t tr s chính và duy trì t ặ ụ ở ra, chi nhánh c a NHTM đ ở thành ph n i đ t tr các ho t đ ng sau: ạ ộ

ng ti n thanh toán. ệ

c cho khách hàng. ụ ướ

ị ộ

ụ ị

ủ c Ngân hàng nhà n c. ướ c cho phép ượ ướ

• Cung c p các ph ấ ươ • Th c hi n các d ch v thanh toán trong n ị ệ • Th c hi n d ch v thu h và chi h ệ ộ ụ • Th c hi n các d ch v thanh tóan khác theo quy đ nh c a Ngân hàng nhà n ệ ị • Th c hi n d ch v thanh toán qu c t khi đ ố ế ụ ệ • Th c hi n d ch v thu và phát ti n m t cho khách hàng ề ặ ụ ệ • T ch c h th ng thanh toán n i b và tham gia h th ng thanh toán liên Ngân hàng ộ ộ ị ị ệ ố ệ ố ứ trong n ự ự ự ự ự ổ cướ

khi đ c Ngân hàng nhà n c cho phép. • Tham gia h th ng thanh toán qu c t ượ ướ ố ế tài chính: ệ ố 1.4.5.Ho t đ ng đ u t ầ ư ạ ộ

ạ ạ ụ ố ả ể ườ ộ ế ế ờ ấ ị • Cho thuê tài chính: ố ủ Là lo i hình tín d ng trung, dài h n. Trong đó các công ty cho thuê tài chính dùng v n c a t b theo yêu c u c a ng i đi thuê ầ ủ ế ị i đi thuê ph i tr ti n thuê cho công ả ả ề c quy n mua i đi thuê đ ề ượ i thi ườ ợ t b cho bên cho thuê ế ị ặ ặ

ụ ả ọ mình hay v n do phát hành trái phi u đ mua tài s n, thi và ti n hành cho thuê trong m t th i gian nh t đ nh. Ng ườ ty cho thuê tài chính theo đ nh kỳ. Khi k t thúc h p đ ng thuê ng ồ ế ị ho c kéo dài thêm th i h n thuê ho c tr l ả ạ ờ ạ • Đ u t ch ng khoán: ầ ư ứ Kho n m c đ u t ầ ư ụ ả ậ ớ ả ươ ụ d ố ổ

ị ứ kho n thu nh p l n và đáng k c a ngân hàng th ể ủ s dùng ngu n v n c a mình và ngu n v n n đ nh khác đ đ u t ị ẽ ổ có v trí quan tr ng th hai sau kho n m c cho vay, nó mang l ạ i ng m i. Trong nghi p v này, ngân hàng ạ ệ i các hình th c nh : ư ể ầ ư ướ c phép ổ ứ - Hùn v n mua c ph n, c phi u c a các công ty; hùn v n mua c ph n ch đ ỉ ượ ầ ố ồ ế ủ ầ ồ ố ằ ự ệ

ị ề

ố ủ ổ th c hi n b ng v n c a ngân hàng ố ủ - Mua trái phi u chính ph , chính quy n đ a ph ế ươ T t c các ho t đ ng đ u t ề ạ ộ ụ ủ ầ ư mà các r i ro trong ho t đ ng ngân hàng s đ ng, trái phi u công ty… ế ch ng khoán đ u nh m m c đích mang l ằ ạ ẽ ượ ạ ộ ứ ủ i thu nh p, m t ặ ậ ặ c phân tán, m t ấ ả khác nh ho t đ ng đ u t ờ khác đ u t ầ ư ầ ư ế ứ ộ ủ ẽ ấ ủ ấ

ạ ộ vào trái phi u chính ph thì m c đ r i ro s r t th p. 1.4.6.Ho t đ ng khác: ạ ộ

ố ề ư • B o lãnh: Nghi p v này không s d ng nhi u v n c a NH nh ng đem l ụ ệ ậ ấ ớ ạ ủ ượ ấ ử ụ ụ c vay v n ờ ố ở ngân hang khác ho c th c hi n h p đ ng kinh t ự ệ ế ặ ồ ả ự ệ ả ả ợ ồ ằ ằ ả ả ủ ứ ả ườ ậ ổ ứ ả t quá t c v ượ ượ l ỷ ệ ủ

c cung ng các d ch v t cho khách hàng d i hình th c t ụ ư ấ ứ ư ề ệ ướ ị v n tài chính, ti n t ư ấ v n tr c thu c ngân hàng ộ ự ặ ậ • NHTM đ ứ v n tr c ti p ho c thành l p công ty t ấ y thác, nh n y thác: i thu nh p r t l n cho ạ c ngân hàng c p b o lãnh cho khách hàng NH. Trong lo i hình nghi p v này, khách hàng đ ệ ả đã ký nh đó khách hàng s đ ợ ẽ ượ k t.NHTM b o lãnh vay, b o lãnh thanh toán, b o lãnh th c hi n h p đ ng, b o lãnh đ u ấ ế th u và các hình th c b o lãnh NH khác b ng uy tín và b ng kh năng tài chính c a mình đ i ố ứ ả ầ v i ng ủ i nh n b o lãnh. M c b o lãnh đ i v i m t khách hàng và t ng m c b o lãnh c a ố ớ ộ ả ớ có c a NHTM. so v i v n t m t NHTM không đ ớ ố ự ộ • T v n: ư ấ ượ ự ế Ủ ậ ủ

ậ ủ ự ế ch c, cá nhân trong và ngoài n ạ c a t ầ ư ủ ổ ứ ể ả ủ c theo h p đ ng y ợ ạ ộ ướ ệ ả ố ồ NHTM nh n y thác làm đ i lý trong các lĩnh v c liên quan đ n ho t đ ng ngân hàng, k c vi c qu n lý tài s n, v n đ u t thác, đ i lý. ả ạ

2. H TH NG NHTM VI T NAM HI N NAY 2.1. Nh ng m c s ki n quan tr ng ố ự ệ

Ệ Ố ữ

ắ ệ ủ ị ồ ậ t Nam, v i t ng giám đ c đ u tiên là c phó Ch T ch Nguy n L ươ ệ ầ ằ ễ c - ngành Ngân hàng. ố Ngày 6/5/1951 Ch t ch H Chí Minh đã ký s c l nh s 15/SL thành l p Ngân hàng Qu c ng B ng, chính ố ế ủ ố r t tr ng y u c a Nhà n ế ấ ọ gia Vi th c khai sinh m t ngành kinh t ứ ố ủ ị ướ ớ ổ ộ

i đ i m i cho đ t n ng l ứ ố ổ ườ ề ả ố T i Đ i h i Đ ng l n th 6 đã đ ra đ ầ ơ ở ệ ổ ớ ọ ự ộ ấ ừ ị ệ ố c v ti n t ề ề ệ ệ ả ơ c, 2 pháp l nh ngân ạ ộ ớ ạ hàng đ c công b ngày 24/5/1990 là c s pháp lý quan tr ng kh ng đ nh s thay đ i m nh ươ m c a ngân hàng: T Ngân hàng m t c p thành Ngân hàng hai c p. H th ng ngân hàng VN ẽ ủ tín d ng và bao g m: Ngân hàng nhà n ụ ồ là ngân hàng Trung ng, h th ng Ngân hàng th ấ ướ ẳ ấ t nam là c quan qu n lý Nhà n ướ ng m i v i ch c năng kinh doanh. ứ ươ c Vi ướ ệ ố ạ ớ Ươ

• Năm 1993: Bình th ng hoá các m i quan h v i các t ch c tài chính ti n t qu c t ườ ệ ớ ố ổ ứ ề ệ ố ế (IMF, WB, ADB)

ộ ạ ộ ố ớ ế ị ụ ụ ườ

t Nam và Lu t các t ổ ứ ch c ậ • Năm 1995: Qu c h i thông qua ngh quy t b thu doanh thu đ i v i ho t đ ng ngân ế ỏ ố hàng; thành l p ngân hàng ph c v ng i nghèo. ậ • Năm 1997: + Qu c h i khoá X thông qua Lu t ngân hàng Nhà n ố ộ tín d ng (ngày 2/12/1997) và có hi u l c thi hành t c Vi ệ ướ 1/10/1998. ậ ệ ự ụ ừ

+ Thành l p Ngân hàng phát tri n Nhà Đ ng b ng sông C u Long - MHB ử ể ằ ậ ồ

t Nam (ngày 9/11/1999). ả ệ ể ề ử

i tài chính và ho t đ ng c a các NHTMNN và c c u l i tài chính ơ ấ ạ ủ ạ ộ ạ ộ

ch c tín d ng – B c cu i cùng ổ ứ ụ ướ ố ng tín d ng ấ ự do hoá hoàn toàn lãi su t th tr ị ườ ấ ầ

• Năm 1999: Thành l p B o hi m ti n g i Vi ậ • Năm 2000: C c u l ơ ấ ạ và ho t đ ng c a các NHTMCP. ủ • Năm 2002: T do hoá lãi su t cho vay VND c a các t ủ c đ u vào và đ u ra. t ụ ở ả ầ ự • Năm 2003:

+ Tái phát hành ti n kim khí( ti n xu) và l n đ u tiên phát hành ti n polime. ề ề ề ầ ầ

+ Ti n hành c c u l i theo chi u sâu, ho t đ ng phù h p v i chu n Qu c t đ ơ ấ ạ ế ạ ộ ố ế ề ẩ ợ ớ iố v iớ

ị ụ ẻ ủ ở ử ạ ậ ế

ứ ả c VN(s a đ i) và lu t các t ở ộ ậ ng. ướ ử ổ ộ ậ ạ ố ậ ớ ổ ứ ch c ử ổ ụ t Nam Tín Nghĩa ệ ệ ấ ấ các NHTM • Năm 2005: bùng n th tr ng d ch v th NH. ổ ị ườ • Năm 2006: VN chính th c tr thành viên th 150 c a WTO. ứ ở ứ • Năm 2007: m c a theo cam k t WTO, cho phép các ngân hàng ngo i l p ngân hàng con 100% v n.ố • Năm 2009: NH ngo i chính th c m r ng nh h ưở • Năm 2010: công b 2 b lu t m i: lu t NH nhà n tín d ng(s a đ i). • Năm 2011: h p nh t 3 NHTMCP: Đ Nh t (Ficombank), Vi ợ (TinNghiaBank) và Sài Gòn (SCB).

2.2.Quy mô 2.2.1. u đi m Ư ể

- S l ng NHTM ngày càng nhi u, m r ng m ng l i chi nhánh: ở ộ ề ạ ướ Hi n nay, tính đ n 15/6/2012, có: ố ượ ệ ế • t Nam- Agribank, ệ ệ ể

• Exim bank, ACB, HABU Bank, Sacombank, ổ ầ

• ướ ả ạ ộ

Ệ • c ngoài(Standard Chartered, Hong Leong, Shin han Viet Nam, ố 5 NHTM NN ( NHTM Nông nghi p và phát tri n Nông thôn Vi BIDV, MHB, Vietcombank, Viettinbank) 35 NHTM C ph n ( NAMA BANK, MB, BAC A, TECHCOMBANK,VIB Bank, SHB, SCB, OCB, Viet capital,...) i Hà N i, TP HCM, Qu ng Nam,... c ngoài t 50 chi nhánh ngân hàng n ( NATIXIS-Pháp, Taipei Fubon- Taiwan, MAY BANK-Malaysia, UNITED OVERSEAS BANK- singapore,...) 4 NH liên doanh (VID PUBLIC BANK, INDOVINA BANK LIMITTED,VI TỆ THÁI VINASIAM BANK, VI T NGA ) 5 NH 100% v n n ướ ANZ, HSBC)

ủ ả ề ỉ c k t n i tr c tuy n, do đó i nhi u t nh, thành ph trên c ượ ố ế • M ng l ạ n ướ ch t l ấ ượ ớ c. Gi a tr s và các chi nhánh v c b n đã đ ệ ố i ho t đ ng c a các NH đã tr i r ng t ả ộ ướ ữ ề ơ ả ng qu n lí trong h th ng n i b t ng TCTD đã có c i thi n đáng k . ể ế ố ự ệ ạ ộ ụ ở ả ộ ộ ừ ả

- S n ph m d ch v đa d ng, phong phú, hi n đ i h n: ạ ơ ụ ệ ả ẩ ạ ị

ị ạ ấ ầ ụ ị ứ ị b S l ố ượ ấ ạ ị ự ợ ướ ầ ng d ch v đ ụ ượ ộ ụ ạ ộ ự ữ ẻ ể ề ộ ố ộ ố ủ ủ ể ng các NHTM tham gia c cung c p ngày càng đa d ng và s l ố ượ cung c p cũng ngày m t tăng lên, đáp ng nhu c u ngày càng cao c a khách hàng. Đa d ng ạ ủ các lo i d ch v : D ch v qua internet, d ch v th ATM, Internet Banking, Mobile Banking… ụ ẻ ớ ự c đ u đã hình thành v i s ra S h p tác trong ho t đ ng kinh doanh gi a các NHTM ữ ẻ ủ đ i c a các liên minh. S liên minh gi a các NHTM trong kinh doanh th đã cho phép th c a ờ ủ ẻ m t NHTM phát hành có th rút ti n m t t i các ATM c a m t s ngân hàng khác, ho c th ặ ặ ạ ộ c a m t ngân hàng này có th thanh toán t i các POS c a m t s ngân hàng khác trong cùng ủ ạ ộ m t liên minh. ộ

- C s h t ng, CNTT nhìn chung đã có s phát tri n v t b c ơ ở ạ ầ ể ượ ậ ự

Đi u này đã ệ ả ế ụ ể ọ ề ớ ụ ụ t o c s quan tr ng cho vi c c i ti n quy trình nghi p v , phát tri n các ệ ạ ng ph c v khách hàng. Các NHTM ngày ng tính b o m t, đem ộ ử ườ ụ ả ậ ị ấ ượ i nhi u ti n ích cho khách hàng và ti ư ấ ượ ng d ch v , tăng t c đ x lý thông tin, tăng c ố t ki m chi phí cho ngân hàng. ơ ở d ch m i, nâng cao tính ti n ích cũng nh ch t l ệ ị càng nâng cao ch t l l ạ ề ệ ế ệ

- V n đi u l c a các NHTM không ng ng tăng ề ệ ủ ừ ố

i Vi các ngân hàng n i t ố ề ệ ế ố t Nam đ n 31/12/2011 ệ ả ế đ ng ố tăng thêm c a 4 i 25.566 t ề ệ ớ ế ủ ỷ ồ ấ ớ ơ ề ệ ề ệ ố ạ ủ ề ố ạ ố tăng thêm trong năm. Trong đó, BIDV tăng v n m nh nh t v i h n 13.650 t cu i năm 2011 c a 4 ngân hàng này đã có s l n nh t, thay cho Agribank v n th ộ ạ Theo Th ng kê c a GAFIN.vn, năm 2011 đã có kho ng 25 ngân hàng ti n hành tăng v n, ố NHTMNN đ ng, chi m 55% ỷ ự ườ ng ề ệ ớ ấ ẫ ở ố V n đi u l ủ v i t ng v n tăng thêm là h n 46.000 t ỷ ồ . V n đi u l ố ơ ớ ổ (Agribank, BIDV, Vietinbank, Vetcombank) trong năm 2011 lên t t ng v n đi u l ố ố ổ đ ng.Sau khi tăng v n, x p h ng v v n đi u l ế ồ thay đ i. BIDV tr thành ngân hàng có v n đi u l ổ xuyên gi v trí này. Ti p sau đó VietinBank và Vietcombank. ữ ị ế Ngày 21 tháng 3 năm 2012, VietinBank đã đ c Ngân hàng Nhà n ượ ướ ấ ỉ ồ ế ỉ l n nh t Vi ở ề ệ ề ệ ớ ỉ ồ ệ ế ấ ố c Agribank(29,6 nghìn t đ ng t ướ c ch p thu n cho tăng ậ v n lên VND 26,22 nghìn t đ ng(1,25 t USD). VietinBank tr thành ngân hàng niêm y t có ố 23,17 nghìn t đ ng(1,13 t Nam.Ti p sau là Vietcombank, v n đi u l v n đi u l ố t USD) và ch đ ng sau ngân hàng 100% v n nhà n ươ ng ỉ ồ ố ỉ đ ươ c đ y m nh, hi u qu kinh doanh đ c nâng cao ỉ ứ ng 1,4 t USD) ỉ - Ho t đ ng huy đ ng v n đ ạ ộ ộ ố ượ ẩ ệ ạ ả ượ

H th ng NHTM VN đã có nh ng đóng góp quan tr ng cho s n đ nh và tăng tr ữ ị ọ c ta trong nhi u năm qua. V i nhi u hình th c huy đ ng v n, t ệ ố n ế ở ướ ớ ề ố ứ các ngu n v n trong xã h i, tăng d ố ự ớ ể ọ ị c, ki m soát l m phát, thúc đ y kinh t ề ỉ ồ , tăng đ u t ầ ư ơ ấ ẩ ể ể ủ ưở ng ự ổ ng đ i đa ố ươ ộ ư ồ ộ ố ng trình tr ng đi m qu c vào nh ng ch ố ữ ươ ệ , th c hi n công nghi p hóa hi n ự ệ ệ ế ng… tăng tr ưở ữ ợ i ự ể ế ng khá cao. kinh t d ng, NHTM VN đã huy đ ng v n hàng nghìn t đ ng t ộ ạ n cho vay v i m i thành ph n kinh t ầ ế ọ ợ gia, qua đó góp ph n thúc đ y chuy n d ch c c u kinh t ể ẩ ầ đ i hóa đ t n ạ ấ ướ ạ ả ệ nhu n tăng tr ưở Hi u qu kinh doanh c a NHTM nhìn chung cũng có nh ng chuy n bi n tích c c, l ậ

c đi m: ể t Nam so v i khu v c và th gi ệ ế ớ ẫ ạ i v n còn y u kém và nhi u h n ự ớ ế ề 2.2.2.Nh ượ Tuy nhiên, NHTM Vi ch .ế

- ệ t Nam tăng nhi u nh ng ch t l ề ấ ượ ư ớ ng ch a th c s tăng cùng v i ự ự ư S l ố ượ s l ố ượ ng NHTM Vi ng. ố ấ ủ ở ư i c a h th ng NHTM Vi ạ ộ ứ - Quy mô v n ch s h ũ còn th p. Hi u qu ho t đ ng kinh doanh và kh năng sinh ả ệ ng x ng v i m c đ gia tăng r i ro và quy ư ươ ứ ộ ớ ồ ờ ở ứ t Nam ch a t ấ ớ i đa mang l ả ố ạ ộ - Hi u qu t ệ ụ c s l ờ ủ ệ ố mô ho t đ ng, đ ng th i i cho t ng ngân hàng t ạ ả ư ề ệ ấ ề ề ệ ừ ủ ộ ấ ỏ ố ớ ứ ư ả ủ ả ả ư ủ ệ ả ậ ậ ố ả ủ ệ m c th p so v i các ngân hàng khác trong khu v c ự vi c ng d ng công ngh hi n đ i ạ ệ ệ ừ ệ ứ ạ ượ ử còn ch a cao. V n đ qu n lý r i ro còn nhi u b t c p. ấ ậ Các DVNH hi n đ i đ d ng ngày càng nhi u là m t d u hi u kh quan, là thành công c a ngân hàng, song ả ụ cũng là thách th c không nh đ i v i các ngân hàng khi ch a có kh năng qu n lý r i ủ ro có hi u qu , ch a có đ các bi n pháp phòng ch ng gian l n, b o m t, an toàn t ố t thì có kh năng r i ro x y ra cho ngân hàng. ệ ả ủ ả - Kh năng c nh tranh còn y u kém. ế ả ạ

2.3. Tr n lãi su t ấ 2.3.1.Th c tr ng ạ ự - Hi n nay, ệ ầ tr n lãi su t huy đ ng ng n h n có xu h ộ ướ ạ ấ L n gi m lãi su t trong ầ ả ấ ớ ứ gi m t ắ ễ 13% v 12% vào ngày 11/4 và t ừ ộ ả ừ ừ 14% v 13% ề 12% v 11% vào ề ả . ng gi m quý I/2012 di n ra vào ngày 13/3 v i m c ề i gi m xu ng còn 9%/năm t ngày 11/6/2012 m t năm ngày 28/5, và hi n t ầ t . Quý II, lãi su t đã h 2 l n, ấ ệ ạ ả ạ ố ừ

Bi u đ tr n lãi su t huy đ ng ể ồ ầ ộ ấ

V i ngân hàng ABBank, ch

Tuy nhiên, dù tr n lãi su t theo quy đ nh là 9%/năm nh ng th c t ị ấ ư ự ế ớ khó tìm đ ươ ệ ế ồ ấ ẽ ấ ờ ộ ầ ỉ c đi u ch nh theo lãi su t th tr ể ế ặ ớ ng", t ươ ỉ ớ ố ề ử ừ ế ở ồ c tham gia 3 c h i d th ầ ẽ ượ i ngày Vàng may m n, Gi ỷ ồ ng/đá quý, gi c NH ượ ng trình 50 t ki m VND kỳ h n 1 ngày”. Theo đó, khách hàng g i t ế ử ừ ố ng lãi su t 4,5% - 4,8%/ngày. Đ ng th i, lãi su t s nh p v n ậ ồ ng. Không n m ngoài cu c đua, ằ ộ ị ườ ề ng trình khuy n m i "Quà t ng Kim ạ ngày 26/3 đ n 23/6/2012. Ch v i s ti n g i 10 tri u đ ng ho c 500 USD tr lên, ệ ặ ồ đ ng, bao g m: ng v i t ng tr giá g n 7 t ị i Tri ng b trang s c Kim c ươ ứ ưở ơ ộ ự ưở i quay s trúng th ố ớ ổ ộ ả ắ ả ầ nào không lách tr n b ng cách này hay cách khác. ằ ầ khuy n mãi h p d n nh t là “Ti ấ ạ ấ ẫ c h tri u đ ng tr lên s đ ẽ ượ ưở ở ệ g c sau 24h m t l n và đ ượ ấ ố “ông l n” Vietcombank m i đây cũng tri n khai ch ớ c ươ khách hàng s đ Gi ả ân…

ẫ ạ ư c h ượ ưở c h n nh ng v n đ ư ấ Nhi u NH u ái cho khách hàng rút tr ướ ể ấ ạ ề ấ ng nguyên lãi su t c nâng ạ ượ i g i do tâm lí chung c a nhi u khách hàng ko ủ ề ạ ữ

ồ ti n g i ng n h n trong khi đó ngu n v n l ố ạ ề ho c t n d ng lãi su t th n i kỳ h n dài đ lách.Trong khi đó, dù lãi su t dài h n đ ặ ậ ả ổ ụ i không thu hút đc nhi u ng cao nh ng l ạ ư mu n g i ti n nh ng kì h n dài do ng i r i ro l m phát. ạ ủ ố ử ề Nguyên nhân lách tr n lãi su t huy đ ng c a các NHTM : ấ ầ - M t là thanh kho n c a ngân hàng v n r t khó khăn. Hi n t ả ủ ệ ạ ắ ử ụ ạ ả ườ ử ạ ộ ẫ ấ ồ ủ ề i các ngu n thu chính c a ủ i đc s d ng đ cho vay trung và dài ể ả ườ ử ể ả i g i, d n đ n kh ẫ ế ế ẽ

- Hai là s c ép ph i duy trì ngu n v n cũ, đ ng th i ph i tăng v n huy đ ng lên. Vì ả ứ ố ồ ờ ố ộ th , các NHTM ph i ch y đua lãi su t đ giành khách hàng g i ti n. ộ NHTM là t ừ ề ử h n nên khi đ n h n tr lãi ngân hàng s ko có đ ti n đ tr lãi cho ng ạ ạ năng thanh kho n kém đi. ả ạ ả ử ề ồ ấ ể ế ả

2.3.2.C s đi u ch nh gi m tr n lãi su t: ơ ở ề ấ ả ầ ỉ

ợ ả ủ ồ ọ th tr ướ ớ di n bi n theo xu h ế ứ ấ phù h p v i xu h Th nh t, ng ti n t ị ườ ạ ự ổ ị

ng kỳ v ng l m phát, thanh kho n c a các TCTD d i dào, ướ ị ầ ồ ộ ấ ủ ầ

ầ h n nh ng đ u có s linh ho t, đáp ng yêu c u đi u hành theo ch tr ủ ươ ạ ử ng tích c c và n đ nh. ề ệ ễ , NHNN đ ng th i quy đ nh tr n lãi su t huy đ ng và tr n lãi su t cho vay ng n ắ Th haiứ ấ ề ề ư ầ ớ ầ ng c a Chính ph ủ ạ ự ấ ứ ỉ ị ờ ạ - V i tr n lãi su t huy đ ng, ch quy đ nh tr n lãi su t ti n g i VND không kỳ h n và ấ ề ộ ố 12 tháng tr lên do các TCTD n đ nh trên c s cung - c u v n i 12 tháng, còn kỳ h n t ị ấ ạ ừ ơ ở ầ ở

d ướ ng. th tr ị ườ ệ ỉ ị ồ ấ ụ ố ớ ợ ỏ ệ ệ ầ ấ ự ư ừ ẩ ng c a Chính ph . -Vi c quy đ nh tr n lãi su t cho vay ch áp d ng đ i v i 4 lĩnh v c u tiên g m nông nghi p nông thôn, xu t kh u, công nghi p h tr , doanh nghi p nh và v a là phù h p v i ớ ệ ỗ ợ ch tr ủ ươ

ộ ắ ầ ả ườ ử ề ủ ỉ ề ệ i ích c a ng ủ ng; doanh nghi p đ ố ấ ấ ớ ạ ộ i g i ti n, ng ệ ượ ả ả c chi phí ho t đ ng, d phòng chi tr và có l ự ườ c ti p c n v n v i lãi su t th p h n, đ c bi ả ấ i vay và các TCTD. Theo đó, ng ế ậ ơ ượ ủ ả vi c đi u ch nh gi m tr n lãi su t huy đ ng và cho vay ng n h n nh trên đ m ư ạ i g i ti n v n ẫ ợ ườ ử ề t là đ i ố ệ ặ ự ươ ợ i

ị ề ệ ề ả ợ ng chung c a nhi u n ủ ấ ủ ề ỉ ướ ướ hi n nay. ặ

ằ vĩ mô và cũng n m trong xu h ế ệ ưở ệ ạ ầ

ư ả ầ ả ắ ắ ộ c cái kỳ v ng l m phát. Kỳ v ng l m phát đã đ c đã neo đ Th ba,ứ b o hài hòa l ả có lãi su t th c d ấ v i 4 lĩnh v c u tiên; ngân hàng đ m b o đ ự ư ớ m c h p lý. nhu n ậ ở ứ ợ • Các nh n đ nh đ u cho r ng vi c đi u ch nh gi m lãi su t c a NHNN là phù h p đ ể ậ n đ nh kinh t ự c trong khu v c ằ ổ ế ị ng kinh t nh m ch n đà suy gi m tăng tr ả ằ 2.3.3.Tác đ ng c a vi c h tr n lãi su t ấ ố ướ ạ ượ ọ ượ ạ ọ ọ ộ ủ ứ ấ t c đ tăng l m phát gi m d n, gi m ch c ch n, nh ng quan tr ng nh t - Th nh t, ấ là Ngân hàng Nhà n ể c ki m ạ soát t

c c ng c và c i thi n r t tích c c. ự ả ố

ả ầ ạ ệ ấ ố ư ệ ố ạ ầ ộ ộ ả ử ề ồ ố ơ ế ể ẵ ờ ổ đ ng thì hi n nay tăng lên 3.200 t ng t ỷ ồ ự đ ng. T ỷ ồ ẵ ươ ơ ệ ể t v i kho ng 7% - 8% trong năm nay. ả ố ớ - Th haiứ , thanh kho n h th ng đã đ T i Đà N ng, sau 4 l n h tr n lãi su t huy đ ng VND, đa s các TCTD trên đ a bàn Đà ẵ ươ ng t Nam (Vietcombank) Đà N ng, n u th i đi m 31/1/2012 chi nhánh có t ng ngu n v n huy , Ngân hàng Nông nghi p ệ ệ ầ đ ng; NHTMCP Đ u t Nam (Agribank) Đà N ng tăng h n 100 t ỷ ồ và Phát tri n (BIDV) Đà N ng t ng ngu n v n huy đ ng VND tăng g n 7% so v i đ u năm ầ ồ ố ớ ầ ẵ ổ ộ ượ ủ ị ấ N ngẵ đ u có ngu n v n huy đ ng VND không gi m. Đ n c nh NHTMCP Ngo i th ạ Vi ồ ố ệ đ ng là 2.960 t ộ và Phát tri n nông thôn Vi t ể ư 2012..

giá đ c kỳ v ng ế ố ị ỷ ươ ượ t năm ố bên ngoài. Ngân hàng m c r t n đ nh. Th ng đ c cho bi ố ừ ả c. -Th baứ là t ộ ỉ ế ưở ướ c neo gi ữ ở ứ ấ ổ ư ế ể ạ ượ

ệ ấ

ọ đ nay ch bi n đ ng trong kho ng 2 - 3% n u nh không có các cú s c t Nhà n ng biên đ đó hoàn toàn có th đ t đ ộ 2.3.4.Ý ki n trái chi u v tr n lãi su t hi n nay ề ề ầ • H tr n lãi su t ấ ố c tin t ế ạ ầ ố ễ ướ ự ỉ ố i 7%, lãi su t huy đ ng có đi u ki n đ ti p t c ế ể ế ụ gi m xu ng d ả ướ ệ ấ . Theo đó, vào năm t ố ể ả ề ả ớ Th ng đ c Ngân Hàng Nhà N c ( Nguy n Văn Bình) d tính: n u ch s giá tiêu dùng (CPI) i năm nay gi m xu ng d ướ ộ ố ả 8% vào cu i năm ố i m t s kho n cho vay u đãi có th gi m xu ng ư ộ ố ố d ướ

i 10%. • Không nên ti p t c h tr n lãi su t ấ Trong khi các t ế ụ ạ ầ ch c tài chính n ổ ứ ướ ề ằ ấ ấ ả ế ấ ắ ộ ộ c l ướ ạ m c 9%/năm nh ở ứ ỉ ố ệ ả c ki m soát c c t c ngoài đ u cho r ng tr n su t huy đ ng s đ ẽ ượ ắ ầ gi m thêm ít nh t 2%/năm, thì các chuyên gia kinh t - tài chính trong n i cho r ng tr n ầ ằ ư lãi su t huy đ ng không nên c t gi m thêm n a và nên ti p t c duy trì ế ụ ữ ả hi n nay. Theo các chuyên gia, không nên đ a CPI gi m xu ng quá nhanh và ch s giá tiêu ố ấ m c tăng th p dùng cu i năm đ t m c tăng 8% là đ p nh t. Còn n u CPI đ ượ ư ấ ở ứ ứ ẹ ế ể ạ ố

ạ ư ị ể ự ố ớ ạ ộ ệ nh hi n nay đ i v i kỳ h n ti ư ệ i ích c a ng ườ ử ề ủ ng xu ng th p. ề ẽ ệ ự ạ ả ti ệ ồ khác. ế t ki m sang các kênh đ u t ệ ể ừ ế ế lãi su t ấ ở . Vì th , ề ệ t ki m d i 1 năm là h p lý vì đã đ m b o cân ợ ệ ế ướ ả ả i đi vay, trong b i c nh l m phát có xu i g i ti n cũng nh ng ố ả ườ ư ự ế ấ V phía ngân hàng cũng cho r ng vi c h lãi su t huy đ ng th c t ằ ấ ượ c ấ ề ầ ư

ệ ứ ưở ̃ ̣ ̀ ệ h n 5 - 6%, s không còn d đ a đ th c hi n chính sách tài khóa và ti n t ẽ ơ m c 9%/năm ứ b ng gi a l ữ ợ ằ h ướ ố i 9%/năm là khó th c hi n vì n u lãi su t ti n đ ng gi m thêm, s khó tránh đ xu ng d ướ ố dòng v n d ch chuy n t ị ố • B tr n lãi su t ấ ỏ ầ Theo TS Nguyên Trong Tai, Phó Vi n tr ộ ọ ấ ầ ở ỉ ỏ ầ ươ b tr n lãi su t huy đ ng là t ấ ạ ạ ấ ể ữ ẹ ố ấ ệ t y u ẩ ng đ ượ ệ ấ ệ ể ẽ ề ắ ế ế ụ ỹ ạ ủ ơ ạ ỉ ụ ả ướ ng không mong mu n. Luc nay cũng không th áp d ng tr n cho vay đ c vì m t s ướ ́ ̀ ệ ố ể ộ ệ ố ớ t Nam huy đ ng m t l ấ ớ ế ộ n ng. Đi u đó khi n ng ng m i Vi ạ ố ề ụ ầ ỗ ặ ấ ấ ườ ụ ế ể c.ượ ng tín d ng ưở ụ

ọ ng Vi n Nghiên c u Khoa h c ngân hàng (H c ụ ấ ế . B i vì tr n lãi su t ch có tác d ng vi n Ngân hàng) khi các ngân hàng th ng m i c nh tranh v i nhau, đ y lãi su t huy đ ng lên. Khi tình hình ớ ộ này đã đ c d p yên thì bu c ph i b tr n lãi c ki m soát, nh ng cú s c trên th tr ộ ị ườ ượ ả ỏ ầ su t, không có cách nào khác. Vi c này nên th c hi n khi lãi su t huy đ ng gi m xu ng 9- ộ ự ố ả 10%. N u ti p t c duy trì có th s gây ra tình tr ng đi u hành máy móc, b t m i ch th đi ủ ể ọ c ch dùng công c áp đ t khi ch th v n đ ng theo qu đ o c a c quan qu n lí. Nhà n ộ ặ ủ ể ậ ộ ố theo h ố ượ ầ ụ lí do: H th ng ngân hàng th ng v n vào quá l n v i lãi ớ ộ ượ ươ su t quá cao. Có ngân hàng huy đ ng v n v i lãi su t lên đ n trên 20%. N u áp d ng tr n lãi ầ ế su t cho vay thì ngân hàng l ấ i ta không th áp d ng tr n lãi su t cho vay đ 2.4.Tăng tr 2.4.1.Khái ni mệ - Tín d ng ụ đ ượ ể ệ ấ ộ ồ ờ ạ ậ ả ộ ỏ , là vi c m t bên cung c p ngu n tài chính cho bên khác trong đó bên đi vay s hoàn tr tài chính cho bên cho vay trong m t th i h n th a thu n và th ườ ng ti n cho cá nhân ho c t % gia tăng l ặ ổ ứ ủ ch c vay, c a ề l ỷ ệ ượ c hi u là cho vay ẽ ấ ng tín d ng ụ là t c đó. ướ

tăng bình quân 26,1%/năm. ề ế Giai đo nạ tăng bình quân cao h n - 33,2%/năm. ng kèm theo lãi su t. - Tăng tr ưở năm này so v i năm tr ớ 2.4.2.Th c tr ng ạ ự • Tăng tr ng tín d ng giai đo n 2001-2010 ạ ụ ưở , tín d ng cho n n kinh t Giai đo n 2001-2005 ụ ạ 2006-2010, tín d ng cho n n kinh t ề ụ

ế ệ ơ ớ ế ậ ố ẻ ấ ấ

ệ ạ ầ ấ Nguyên nhân: Các doanh nghi p d dàng ti p c n v i dòng v n r , lãi su t th p. Nhi u ề ễ ằ ch c, cá nhân vay v n trung, dài h n ngân hàng b ng ổ ứ ẽ ượ c i đa 24 tháng theo ạ ế ầ ể ả c h tr lãi su t ti n vay 4% m t năm trong kho ng th i gian t ố ộ ố m i phát tri n s n xu t - kinh doanh, k t c u h t ng s đ ả ờ

chính sách h tr cho vay ( VD: Các t ỗ ợ đ ng ồ VN đ th c hi n đ u t ầ ư ớ ể ự Nhà n ướ ấ ề ỗ ợ Quy t đ nh 443 do Th t ế ị • Doanh nghi p đ t, s l ủ ướ ượ ng ban hành và có hi u l c ngày 4/4/2009) ệ ự c thành l p ố ượ ng đăng ký thành l p tăng v t. T ng s ậ ọ ổ ề ệ ệ ỗ ậ ồ ạ ế ế ệ ả ậ ượ ộ ầ ư ễ ẻ ố đ n năm 2010 kho ng 539 nghìn doanh nghi p. Bình ạ c thành l p m i, t c đ tăng bình quân đ t ớ ố vào ệ ầ ế

ố ể ng tín d ng giai đo n 2011 ưở ụ

ệ doanh nghi p đăng ký toàn n n kinh t quân m i năm có 66,3 nghìn doanh nghi p đ 18%/năm. Chính vì dòng v n v n giá r góp ph n khi n doanh nghi p d dàng đ u t ế ố nh ng d án kinh doanh m o hi m, th m chí thi u th c t . ự ế ạ ng tín d ng đ t 10.9% ưở ụ ụ ạ ặ ể ề ậ ạ ủ ế ạ : Tăng tr ụ ả ữ ự • Tăng tr Nguyên nhân: Năm 2011 chính ph áp d ng tín d ng th t ch t đ ki m ch l m phát . ắ t Nam có kho ng 622.977 doanh nghi p đã có 79.014 công ty ị c có 77.548 doanh nghi p thành l p m i thì 7.611 đ n v ệ ậ ớ ơ Vi ở ệ i th . Riêng năm 2011, c n ả ướ Kho ng 10% l Tính đ n cu i năm 2011, ố gi ả s m d ng ho t đ ng. ớ ệ ng doanh nghi p m i s m ph i đóng c a ớ ớ ế ể ừ ạ ộ ượ ử ệ ả ả

ễ ả ả ả ặ ng t t. Tuy nhiên, theo nh th ng đ c Nguy n Văn Bình: “L ng kinh t tr ưở ế tr ng kinh t ế ưở v n ngân hàng đã đ ố ố ư ố , cho th y hi u qu và ch t l ấ ượ ệ ấ 2011 đ t kho ng 6%, l m phát đ ạ ả c đ nh h ướ ượ ị ng v n gi m đi mà v n đ m b o tăng ẫ ố ượ ả ng c a l ng v n cho n n kinh t ”. Tăng ế ố ủ ượ ề c ki m ch t, dòng m c 18%. Đ c bi ế ở ứ ạ ệ ề ượ t h n đ đi vào các đ a ch c n thi ỉ ầ ị ố ơ ế ể

2006 đ n năm 2011 ng tín d ng t ế ứ ưở ừ

• Tăng tr ưở ng tín d ng c a toàn h th ng m i ch đ t 0,76% . Đ n M c tăng tr ng tín d ng 9 tháng đ u năm 2012 ụ ệ ố 2,35% so v i cu i năm ngoái ụ ầ ủ ớ ướ ố ỉ ạ ầ ụ ề ụ ưở c kho ng ả ị ơ ế ử ầ ơ ụ ụ ầ ầ tăng tr ưở 15-17% song t năm 2012 đã đ ỉ có tr ng thái nh v y. ế 20/9, 6 tháng đ u năm, tăng tr ớ ầ . Ban đ u m c tiêu TTTD là ng tín d ng ụ ụ ả i H i ngh s k t ngành ngân hàng 6 tháng đ u năm m c tiêu đ ra cho c ạ ộ ớ c ch nh s a là 8 – 10%. L n đ u tiên trong h n ch c năm qua, tín d ng m i ượ ư ậ ạ

ng tín d ng t i m t s ngân hàng 6 tháng đ u năm và k ho ch c năm 2012 ưở ụ ạ ế ả ạ ầ Tăng tr 2.4.3.Nguyên nhân TTTD th p hi n nay: ộ ố ấ ệ

i dân: ủ ầ ế -Do c u tiêu dùng c a ng ườ t Nam năm 2012 còn nhi u khó ề ế ụ i dân th t ch t chi tiêu. C u tiêu dùng gi m khi n doanh nghi p ti p t c ế ả ắ ặ ườ ặ ạ ộ i và Vi ệ ả ụ ệ ạ ầ đ u năm đ n 20.7.2012, c n ớ ầ ừ ầ VPCP thì t ố ố ề ố ậ ầ ỉ ồ ồ ả ớ ề ố ố ả ả ạ ộ ể ạ ừ ầ ớ Kinh t th gi ế ế ớ khăn khi n ng ầ ph i thu h p s n xu t ho c ho t đ ng c m ch ng => Tín d ng phát sinh m i khá h n ch . ừ ấ ế ẹ ả c có g n 40.000 DN đăng Cũng theo thông tin t ả ướ ế ừ ký thành l p m i v i t ng s v n đăng ký trên 247.200 t đ ng, gi m g n 13% v s DN và ả ớ ớ ổ ặ gi m 11,6% v s v n đăng ký so v i cùng kỳ năm 2011. Đ ng th i, có trên 30.300 DN g p ờ khó khăn ph i gi i th , t m ng ng ho t đ ng trong 7 tháng đ u năm, tăng 6,4% so v i cùng kỳ năm 2011.

- ụ ưở ấ ủ ờ ự ng tín d ng th p c a Vi t Nam kéo dài t ệ . Ngân hàng sau m t th i gian tăng tr ộ ả ứ ả ợ ồ ả ả ứ ấ ơ ấ ượ ế ẫ ấ ế đ u Do b n thân các ngân hàng: Tăng tr ừ ầ ng nhiên c a n n kinh t ưở ủ ề ế ế i quy t n x u, tái c c u các kho n n ; đ ng th i t p ờ ậ ế ợ ấ ụ ố ủ ề c cho là s c h p th v n c a n n ệ ơ ọ ả ậ

ả năm đ n nay là ph n ng t nóng, nay bu c ph i hãm đà đ gi ộ ể ả vào các kho n tài chính an toàn h n. Hay đ trung đ u t ầ ư v n r t y u và ngân hàng thì quá th n tr ng trong vi c gi kinh t ầ ộ ồ ưở ứ ễ ả ị - C u tín d ng SX b thu h p: ệ i ngân. ủ ị ờ ậ c đi ti p s c n th n h n, ho t đ ng s n xu t kinh doanh cũng s ch t ch ạ ộ ế ẽ ặ ơ ả ộ ặ ậ ọ ơ ng tín d ng c năm n u đ t đ ả ủ ứ ầ ố ắ ạ ượ ụ ồ ưở ế ắ ệ ẽ ẩ ậ ụ ữ

ị ẹ Ông Nguy n Đ c H ng, Phó ch t ch H i đ ng Qu n tr ụ ơ t (LienVietPostBank) nhìn nh n: “Sau th i gian khó khăn, tr n Ngân hàng B u đi n Liên Vi ư ẽ t, các b tr ấ ướ ượ h n nên c u vay v n cũng th n tr ng h n. Đó là m t đ c đi m c a s c c u tín d ng hi n ệ ể ố ầ ơ nay. Cho nên tăng tr ầ c 10% đã là c g ng l m r i, và c n có đ ượ ự ố ợ 2.4.4.Tác đ ng c a TTTD th p t ủ ộ c s ph i h p hài hòa gi a các chính sách” i n n kinh t ? ế ấ ớ ề

ệ ạ ộ ự ự ệ ụ ố ưở ả ộ ệ ả ả ệ ệ ấ ấ - Tích c c: ự + Doanh nghi p th c s ho t đ ng hi u qu h n ả ơ . Trung bình n a đ u năm 2012, GDP ầ ử tăng kho ng 4,3%. Rõ ràng m c dù tín d ng âm trong su t 5 tháng qua nh ng GDP v n tăng ặ ư ả ẫ ề tín d ng bu c các doanh nghi p ph i tăng tr tr ng theo “chi u ng d ừ ươ ụ ưở công ngh , tăng hi u qu s n xu t. TTTD th p đang giúp d c”, đ u t ọ ế ố ầ ư n n kt thu v nh ng “giá tr ” dài h n ạ ề ị ng. S khó khăn t ự nhi u h n vào y u t ơ ề ề ữ an toàn v n (CAR) c i thi n trong nh ng tháng đ u năm 2012 ữ ệ ả ầ ố

ng tín d ng m đ m, n n kinh t ế ướ ưở ụ ả ế ệ ớ : Tr ả c tình hình tăng tr ệ ề ạ ượ ạ ế ế ụ ti p t c ộ c t o thêm và tác đ ng + T l ỷ ệ - Tiêu c cự + V i n n kinh t ớ ề ố ố ộ thi u v n, t c đ phá s n doanh nghi p gia tăng, vi c làm m i ít đ x u đ n các m t c a đ i s ng xã h i. ấ ặ ủ ờ ố ế ộ + V i Ngân hàng: Gây ra đi m ngh n tín d ng. ụ ể ẽ ớ

ộ ố

ố ố ặ Theo m t s chuyên gia tài chính, có 2 nguyên nhân ch y u là: ấ ả ố ớ ả ữ ạ ộ ờ c vay do không đáp ng đ c các đi u ki n vay và ữ ự ự ố ượ ượ ứ ề ệ

ư t. Do đó, xu h ẫ ắ ợ ợ ợ ấ ị ụ ơ ấ ướ ả ấ ố ả ầ ng có c c u n h p lý và qu n tr dòng ti n t ề ố ườ ụ ượ ả ộ ả ộ ơ

ủ ế t không th c s mu n vay m c dù lãi su t đã gi m xu ng nh ng ->Khách hàng ho t đ ng t ư v n cao, có tâm lý ch lãi su t gi m xu ng n a m i vay. ấ ẫ -> Nh ng khách hàng r i ro không đ ủ ngân hàng lo ng i n x u gia tăng. ạ ợ ấ Trong b i c nh tín d ng v n t c đ u ra và n x u còn ch t cao nh núi, các doanh nghi p ệ ợ "kh e" th ng thoái n - ỏ c nhóm doanh nghi p này áp d ng => gi m s ph thu c vào v n vay ngân hàng, đang đ ụ ệ ố ự Ngân hàng càng "đói" khách h n và càng ph i tham gia cu c đua tìm khách hàng t t g t gao ố ắ h n. ơ 2.4.5.Ý ki n ế ế i ph i tăng tr là t Tuy nhiên có m t s ý ki n cho r ng: i sao chúng ta l ạ Không c n tăng tín d ng cao thêm . Câu h i đ t ra ằ ụ ng tín d ng? N u tính bình quân trong m y năm g n đây ấ ỏ ặ ầ ộ ố ạ ầ ế ưở ụ ả

ớ ộ ố ả ụ ụ ụ ụ ệ ộ ộ ệ ử ụ ả ử ụ ố ố ố ộ ng kinh t không nh mong mu n, đ u t ầ ư ư ư ộ ớ ẫ ư ố ồ ệ ử ế ư ổ ố ầ ư ộ ố ộ ộ l ế ạ ố ẽ thì còn qu t i kho ng 30%/năm, đ a t ng tín d ng lên trên 100% GDP. thì t c đ tăng tín d ng đã lên t T c đ tăng tín d ng quá cao trong khi hi u qu s d ng v n tín d ng ch a cao, c ng thêm ố v i vi c s d ng v n đ u t toàn xã h i l n mà t c đ tăng ớ i không nh mong mu n chung chính là c i ngu n d n đ n l m phát. Khi tr ế ạ ưở ể l m phát đã xu ng, n u NHNN không khéo trong vi c x lý t c đ tăng tín d ng thì r t có th ụ ấ ạ ắ i tr ng thái th t i ngay trong quý IV/2012, lúc đó bu c ph i quay l l m phát cao s quay tr l ạ ạ ở ạ ạ ch t h n. t h u ơ ệ ậ ặ ả i ồ ả

ụ ể ể ả ự ắ ng kinh t ế ớ ố ớ ả ố ộ ả ả vĩ mô. ề ư ở ạ ệ i gây b t n kinh t ấ ổ ưở đ không quay tr l ế ể ế

ợ ấ ặ ạ ả ợ c nh p g c ,tái c p v n ho c ch m ấ ả ừ ượ ư ữ ả 90 ngày tr lên đã đ ở ả ư ặ ố ậ ố ặ i 90 ngày nh ng ạ c thanh toán đ y đ . ầ ủ ả ậ ắ ẽ ượ ể ả ả => NHNN nên cân nh c, tính toán c th đ làm sao t c đ tăng tín d ng phù h p v i m c ụ ụ ợ tiêu tăng tr ủ c các cân đ i l n c a , nh ng ph i d a trên hi u qu , đ m b o đ ượ n n kinh t 2.5.N x u ợ ấ 2.5.1.Khái ni mệ : N x u là nh ng kho n n quá h n tr lãi ho c g c trên 90 ngày ho c các kho n lãi ch a tr t ậ trả theo th aỏ ố không có lý lo ch cắ thu n ; ho c các kho n ph i thanh toán đã quá h n d ướ ả ặ ch n đ nghi ng v kh năng kho n vay s đ ờ ề 2.5.2.Tác đ ng c a n x u ủ ợ ấ ộ là h tu n hoàn máu thì n x u ngân hàng cao ế ệ ố ợ ấ ụ N u ví h th ng dòng v n c a n n kinh t ế ư ữ ợ ấ ệ ả .Gi ể ẩ ộ ế ợ ấ ấ ớ ề

ệ an toàn cho phép theo thông l ố ng khá t ỷ ệ ơ ể ưỡ ố

ố ủ ề ệ ầ là nh ng c c máu đông làm t c ngh n dòng l u thông đó. ẽ ắ ơ N x u có th đ y doanh nghi p đ n ch phá s n, ngân hàng m t tài s n và quan tr ng h n ỗ ế ả ọ t s nhanh chóng i quy t n x u càng s m càng t là gây ra xáo tr n trong n n kinh t ố ẽ ế ả i 3% có kh i thông dòng v n và khôi ph c s n xu t trong doanh nghi p.N x u m c d ướ ợ ấ ở ứ ấ ụ ả ệ t trong ho t đ ng ngân hàng. T l th coi là ng ạ ộ qu c tố ế 2.5.3.Th c tr ng ự ạ

n x u c a NHTM t T l năm 2002 đ n 6 tháng đ u năm 2012 ừ ế c: ỷ ệ ợ ấ ủ ợ ấ ủ ầ ố ướ Su t ba năm 2002-2004, d ộ ố t, làm đ ủ ườ ệ i không đ ị ạ ượ , tr ế ườ ố ng giao thông, th y l ủ ợ ế ẩ ồ ợ ế ơ ả ủ ị

ừ toàn c u,kinh t ầ ế n x u tăng cao(t ng tăng nhanh. ươ ng c a cu c kh ng ho ng kinh t ả ủ ộ l ế ỷ ệ ợ ấ ả ồ ượ ố ừ l ả ữ ừ ướ l báo cáo t n x u đã lên t i 8.6%. ươ ướ ủ ề khó khăn,nhà đ u t lên 3.5% năm 2008). Nh ng năm sau đó,t chi u h ề 2012,theo s li u c a các ngân hàng th đi u tra c a thanh tra ngân hàng nhà n 2.5.4.Nguyên nhân c a n x u trong h th ng NHTM Vi ư - Nguyên nhân n x u c a năm 2002 cao h n các năm tr ơ ơ ở ạ ầ n cho vay c a m t s ngân hàng tăng cao. Ngân hàng b cu n vào “dòng xoáy” c s h t ng ợ ị ố i, tr m y t c. Nh ng các công trình ng h c, đi n, n ạ ư ướ ọ ồ ạ c th m đ nh đ n n i đ n ch n, đ u t này l ngoài k ho ch, không ngu n thanh ạ ế ầ ư ơ ế toán khi n n xây d ng c b n c a đ a ph ự T năm 2007 đ n năm 2008, nh h ế ủ ưở ế 2% năm 2007 c v n d n đ n t không thu h i đ ấ ầ ư n x u có gi m so v i năm 2008 nh ng có ớ ư ỷ ệ ợ ấ ng gia tăng(T 2.2% năm 2009 đ n 3.3% năm 2011). Đ n 6 tháng đ u năm ầ ế ế n x u là 4,17 % nh ng theo ng m i t ư ỷ ệ ợ ấ ạ ự ố ệ ủ c thì t l ớ ỷ ệ ợ ấ t Nam ệ ố ủ ợ ấ ệ

ẽ ụ ầ ư ủ ố ươ ậ ề ệ ằ ệ ng m i thành l p DN "sân sau" đ qua đó rút v n t ố ừ ả ụ ệ ngân hàng (NH) v c nầ ch c tài chính ng đáng c nh báo. Đi u này ạ ứ ề ổ ứ ặ ủ ặ ể ả ề c a doanh nghi p vay v n - Không ki m soát ch t ch danh m c đ u t ặ ể Vi c ngân hàng th ể ạ nh m th c hi n các m c đích kinh doanh riêng là hi n t ự ệ ượ ph i ả qu n lý ch t đ ngăn ch n r i ro c v tài chính và đ o đ c trong các t ả (TCTC).

- M t cân đ i kỳ h n và thanh kho n ạ ố ả ấ

ở ố ử ự ấ ệ ố ề ạ ụ ể ớ ơ ả ờ ả ề ớ ộ ệ ữ ệ ủ ấ ộ ạ ể ả ấ ề ệ ớ ỏ ợ ố ầ ả ề ề ị ạ ế ố ắ ố ề ắ ả ấ ắ ả ớ ặ ộ ấ Trong đ th d ả Theo đánh giá chung, s m t cân đ i gi a kỳ h n ti n g i và cho vay đã và đang tr nên ữ t nam. C th , các kho n cho vay dài h n chi m ế nghiêm tr ng trong h th ng ngân hàng Vi ệ ạ ả ọ ạ Đi uề tr ng l n h n và có quy mô l n h n nhi u so v i các kho n ti n g i có cùng kỳ h n. t ơ ề ử ề ỷ ọ ớ i thích là do nhi u ngân hàng trong m t th i gian dài đã đ c s d ng nh là sân này đ c gi ư ượ ử ụ ượ dài h n mà sau c a nh ng ông ch ngân hàng, th c hi n vi c cho vay vào nh ng d án đ u t ạ ầ ư ệ ự ự ủ ữ ạ . Trong đi u ki n chính i s m t cân đ i v kỳ h n trong đó ch y u là b t đ ng s n d n t ẫ ớ ự ấ ủ ế ề n i l ng, ti n r xu t hi n và các dòng ti n ng n h n có th quay vòng liên t c sách ti n t ụ ề ẻ ệ ề ư đ tài tr g i đ u cho các d án dài h n mà không g p ph i v n đ v thanh kho n. Nh ng ự ặ ạ ể i, vòng quay v n ng n h n b h n ch làm cho vòng th t ch t tr l khi chính sách ti n t ở ạ ề ệ ắ ạ ố ặ i r i ro thanh kho n l n bu c các ngân hàng, đ c bi quay v n ng n h n b đ t đo n, d n t ệ t ẫ ớ ủ ạ ị ứ ạ là ngân hàng nh , ph i huy đ ng b ng m i giá, đ a m t b ng lãi su t lên cao. ằ ộ ỏ ư ọ ả i đây, v n đ thanh kho n đ ề ấ ồ ị ướ ạ ế ố ờ ừ ấ ố ấ ạ ơ ắ ạ ế ề ạ ố ớ ấ ữ ể ế ấ ấ ự ấ ờ ố ư ề ạ ả ấ ấ ạ ầ ạ ừ ề ộ ấ ế ấ ể ấ ạ ấ ộ ờ ạ ấ ộ ờ ầ ể ế ặ ằ ấ c nhìn khá rõ thông qua bi n s lãi su t ượ khi chúng ta so sánh lãi su t kỳ h n ng n v i lãi su t kỳ h n dài. Trong su t th i kỳ t năm ớ ấ 2008 đ n cu i năm 2011 lãi su t kỳ h n ng n đ u cao h n so v i lãi su t kỳ h n dài.Vào ắ tháng 10 năm 2011 còn có nh ng th i đi m lãi su t liên ngân hàng qua đêm lên đ n trên 20% .Đi u đó cho th y s m t cân đ i trong kỳ h n và thanh kho n.Nh ng sang quý I và quý ướ II năm 2012 nh t là vào tháng 6 năm 2012,sau khi NHNN áp tr n lãi su t 9% cho kỳ h n d i 12 tháng tr lên. Trong đó 12 tháng nhi u ngân hàng đã vào cu c đua tăng lãi su t kỳ h n t ở m c huy đ ng lãi su t kỳ h n dài cao nh t đ n th i đi m này là Western Bank v i lãi su t lên ớ ứ đ n 14% cho kỳ h n 13 tháng.Nh và làn sóng tăng lãi su t huy đ ng này mà tính thanh kho n ả ế c a h th ng ngân hàng đã có ph n ti n tri n. ủ ệ ố

Bi u đ : Đ ng cong lãi su t huy đ ng t i Vi t Nam ồ ườ ể ấ ộ ạ ệ Ngu n: StoxPlus. ồ

ả - Qu n tr kém và r i ro m t v n ị Vi c qu n tr kém đ hai giác đ quan tr ng là thi t ch qu n tr ậ ở ệ ả ị ọ ộ ế ế ả ị (corporate governance) và qu n tr ho t đ ng. ấ ố ủ c nhìn nh n ượ ạ ộ ả ị

ấ ả ằ Ở ề ủ ạ ộ ự ự ị ư ự ộ ứ ế ự ự ạ ả ấ ệ ở ọ ự ự ố i ích c t lõi gi a v n đ ch s h u và ng ể ễ ễ ề ủ ở ữ c, nh ng quy t đ nh qu n tr đ ế ị ạ ư ọ t nam b i h th c s có th d dàng gi u nh ng kho n n x u thông qua h ợ ấ ả Quan tr ng h n, xu t phát t ơ ọ ơ i th c hi n, t ộ ố ệ ự ườ c đ a ra không th c s ị ượ ả ắ ộ ạ ầ ế ệ ẽ ầ ự

ả Ở ợ ấ ể ộ ủ ộ ướ ư ơ ế ệ ợ ấ ệ ữ ủ ổ ể ị ạ ộ c, n x u và n d ở ứ ạ ễ giác đ th hai, vi c qu n tr ho t đ ng kém đã d n t ứ ẩ ợ ướ m c 3.1% t ng d n t ư ợ ạ ổ ề ụ ỡ ợ ằ ng đ ơ ươ ể ẽ ờ ớ ứ ả ự ế ả ằ ự ụ l ộ ỷ ệ ớ ụ ợ ấ ủ ệ ố ư ợ ươ m đ m c a c hai th tr ủ ả ạ ơ ợ ấ ố ư ợ ắ ề ả c a h th ng ngân hàng ch c ch n s còn t ự ế ủ ẽ ắ ắ

ả ấ ế ủ ấ ả ặ ệ ề ợ ấ t Nam đã đ t m c t ư đ m b o v n t ả ả ể ư ạ l ỷ ệ ự i nhu n lũy k và t ố ự ậ

ố ệ ể ờ ướ ả ế ươ c ngoài) là 276 ngàn t ư ả ậ ự ủ s ph i l p d phòng đ y đ (100% cho t ỷ ả USD và khi đó t l ỷ ệ ỷ

ầ ể ấ ằ i. ố ệ s làm chúng ta gi ả ố i h qu này bao g m (i) thi ự ế ẽ ồ ả ề ự ẫ ớ ầ ề ế ặ ả ỷ ị ộ ề ứ ổ ộ t là các ngân hàng nh trong m t n n kinh t ỏ i 100 ngân hàng và các t ồ ơ ẫ ớ ủ ệ ướ ạ ộ ớ ữ ệ ạ ụ ng đ ng thì s c ép c nh tranh t ấ ế ư t y u d n t ộ ậ ượ giác đ th nh t, nhóm đánh giá r ng h th ng qu n tr ch a th c s rõ ràng và minh ệ ố t chính xác th c tr ng ho t đ ng c a các b ch. Nhi u ý ki n cho r ng th c s không th bi ể ế ằ ạ ệ ngân hàng Vi ữ ừ th ng các công ty con, cháu m t cách d dàng và đ n gi n. ấ ộ i m t s ngân hàng mâu thu n l ẫ ợ ữ ấ ố có c ph n chi ph i c a nhà n ự ự ố ủ ầ ướ ổ i ích c a c đông. Nói m t cách ng n g n, m c dù h th ng phù h p v i thông l ệ ố ph c v l ặ ệ ụ ụ ợ ớ ợ ơ c chuy n bi n m nh m trong quá trình c ph n hóa h n t nam đã có m t b ngân hàng Vi ổ 10 năm qua, nh ng g n nh c ch qu n tr không có s thay đ i đáng k nào. ổ ư ả i m c đ r i ro n x u cao. ị ộ ứ ẫ ớ i chu n (Non Performing Loan Theo báo cáo c a Ngân hàng nhà n ướ ủ t Nam ươ ng i ngày 30/6/2011, t “NPL”) c a các ngân hàng Vi ủ ị USD. Tuy nhiên, nh ng thông tin v các v v n tín d ng t ng g n 4 t đ i nhi u đ a ữ ươ ề ỷ ầ ng di n ra sau đó có th s là m t lý do đ tín r ng n x u c a h th ng ngân hàng có ph ươ ể ộ ỷ th s cao h n th . Đ ng th i, h th ng ngân hàng có kho ng 12% d n t ng 12 t ồ ế ệ ố ể ẽ ng đô la trong lĩnh v c b t đ ng s n và ch ng khoán. V i th c t ị ườ ự ấ ộ ả l n trong s d n này đã r i vào tình tr ng này và s s t gi m giá, có th tin r ng m t t ạ ể ả i chu n. Nhóm cũng đánh giá r ng n u cân nh c thêm v kho n n c a c a n x u và n d ợ ủ ủ ế ằ ẩ ợ ướ ồ ơ ấ i h n r t Vinashin thì con s n x u th c t ệ ố ố ợ ấ nhi u.ề t y u c a v n đ n x u là kh năng m t v n trong h th ng ngân hàng. M c dù H qu t ệ ố ấ ố ệ có t l i thi u (Capital nhi u ngân hàng c a Vi ố ố ự ứ ỷ ệ ả ạ ủ ề này s b s t gi m r t nhanh n u nh h ch toán Adequacy Ratio “CAR”) trên 8% nh ng t ấ ẽ ị ụ ế ng tài s n suy gi m làm cho chi phí đúng d phòng cho các kho n n NPL. Lý do là ch t l ợ ả ả ấ ượ ả ủ đó gi m v n t d phòng gia tăng, làm ăn mòn l có. Theo s li u c a ả ừ ợ ự StoxPlus, v n ch s h u c a 43 ngân hành th ng m i (không tính ngân hàng phát tri n và 5 ạ ủ ở ữ ủ ố USD) vào th i đi m đ ng (kho ng 14 t ngân hàng 100% v n n ể ỷ ỷ ồ ố m c 3.1% theo s li u c a ố ệ ủ 30/12/2010. Gi s n u nh NPL c a h th ng tăng thêm 10% (t ừ ứ ả ử ế ủ ệ ố i 30/6/2011 lên 13.1%) và gi NHNN t ấ ả ợ t c n ầ ả ử ạ ủ ở ữ USD. Khi đó, v n ch s h u nhóm 2 đ n nhóm 5) thì m c chi phí s tăng thêm kho ng 10 t ố ẽ ứ ế t nam s ch còn 4 t c a h th ng ngân hàng Vi ế CAR s th p h n nhi u ơ ẽ ấ ẽ ỉ ệ ủ ệ ố so v i con sô 8% yêu c u hi n t ệ ạ ớ Nh v y, có th th y r ng các s li u báo cáo có th làm hài lòng m t s ng ư ậ , còn con s kh năng th c t t ờ d n t ế ả ẫ ớ ệ nh ng doanh nghi p (sân sau) không đ ệ ữ hàng, đ c bi V i trên d nh ng ho t đ ng t ươ (iii) đ i ngũ tín d ng không đ ụ quan h ch ng ch t nh ng không chính th c v i h th ng tín d ng đen. ị ấ i v m t gi y ể ộ ố ườ ề ặ t mình v th c tr ng. Nh ng nguyên nhân ữ ạ ậ t ch qu n tr kém d n t i nh ng kho n cho vay vào ữ ế ả ị c đ nh giá m t cách đ y đ ; (ii) có quá nhi u ngân ủ ượ ỹ đô la M . khiêm t n kho ng 100 t ố ch c tín d ng và h n 100 công ty ch ng khoán có ứ i r i ro và không hi u qu ; ả ứ ố c đ a ra quy t đ nh đ c l p; và (iv) các ngân hàng có m i ụ ế ị ứ ớ ệ ố ộ ệ ằ ư

ng c a H th ng ngân hàng (r i ro n x u gia tăng, qu n tr , công ệ ố ợ ấ ủ ị ả ngh và ngu n nhân l c y u, r i ro thanh kho n, r i ro th ch , r i ro tín d ng,…).

3.GI I PHÁP -Tính d b t n th ễ ị ổ ồ ệ

ươ ự ế ể ế ủ ủ ủ ủ ụ ả

ưa th c s hi u qu (b n thân h th ng ngân hàng và tác đ ng lan t a t ệ ố ự ự ệ ả ả ỏ ớ i ộ -Ho t đ ng ch ạ ộ n n kinh t ). ế ề

hóa, chu n m c qu c t , tăng c ầ ủ ộ ố ế ố ế ứ ố ế ự ẩ ư ngờ (qu c t bên ngoài…). - Đáp ng yêu c u c a h i nh p qu c t ớ c nh tranh, ph n ng v i các cú s c t ạ ậ ố ừ ả ứ

i h th ng ngân hàng th => c n ph i tái c c u l ả ơ ấ ạ ệ ố ầ ươ ng m i ạ

ổ ạ ộ ứ Là quá trình phân b l ệ ạ ộ ề ả ấ ộ ậ ủ ế ệ ừ ị ư n n kinh t ộ ệ ố ủ ặ ể ệ ộ ờ ế ng, hi u qu và b n v ng c v kinh t t Nam , xã h i và môi -Đáp ng nh ng yêu c u đ t ra c a th i kỳ phát tri n m i n n kinh t -xã h i Vi ộ ầ ng ch t l ấ ượ ả ề ướ ữ ế ệ ề ả Nhân l c, tự ổ i các ngu n l c: a) Tài chính; b) Ho t đ ng ( Khái ni m: ệ ồ ự ế Khung kh lu t pháp, đi u ti t, theo dõi, ; c) Th ch ( ch c, b máy, công ngh , qu n lý…); ế ổ ậ ể ả …)…nh m đ m b o cho H th ng ngân (S h u, tài s n giám sát và đánh giá…); d) C u trúc ệ ố ả ả ằ ở ữ cượ tác đ ng lan to tích c c đ i v i các ngành ả ạ đ hàng ho t đ ng v ng m nh, hi u qu ; T o ự ố ớ ả ệ ạ ữ ạ ộ t là các doanh iườ dân và doanh nghi p (đ c bi g kinh t khác; Tăng kh năng ti p c n c a n ệ ặ ệ ả ế nghi p v a và nh ) đ i v i các d ch v c a h th ng ngân hàng =>Là m t b ph n c u thành ộ ộ ỏ ố ớ ậ ấ ụ ủ ệ ố . c a quá trình tái c u trúc toàn b h th ng tài chính cũng nh ề ấ ế ủ ớ ề ữ ứ (Phát tri n theo h ể trư ngờ .

Qúa trình tái c c u hi n nay ệ ơ ấ ấ ả ố ủ ế ơ ấ ợ ấ ạ ạ ế Quá trình tái c u trúc NH chia làm ba giai đo n: c ng c thanh kho n, lành m nh tài ạ chính thông qua x lý n x u và tái c c u ho t đ ng. Đ n nay, khi k t thúc giai đo n 1 thì ạ ộ ử ti n trình b ch m l ế ệ ố ọ ố ả kho n m t s ngân hàng có v n đ i. ị ậ ạ - Giai đo n 1: c ng c thanh kho n h th ng ngân hàng mà tr ng tâm là thanh ủ ạ ộ ố ả ề ấ

ệ ượ ng liên ngân hàng đang gi m m nh ị ườ T i th i đi m hi n t ể ờ ạ ể ệ ị ệ ạ n đ nh, th hi n qua lãi su t cho vay trên th tr ấ t Nam đ ả ạ ề ị ấ ng liên ngân hàng (chi u 30-5 ổ ế ơ ở ứ ầ ứ ạ ượ ề ộ ỉ ố ộ i, tính thanh kho n c a h th ng ngân hàng Vi ả ủ ệ ố ấ ị ườ ị ề i đây., năm 2006 tr l ) m t ph n vì NHNN đi u ch nh linh ho t l ở ạ ng m , m t ph n vì các ngân hàng có nhi u v n huy đ ng đang trong tình tr ng “ ề ầ ở ề ủ ấ ề ấ ả ố ừ ừ c xem là ạ (m c lãi ứ -2012) bên c nh s ít giao d ch ố ấ m c 1%/năm, cũng là m c lãi su t th p nh t ấ ng ti n ra/vào qua ề ứ ng ươ ấ ư ự ữ ố ế . K t qu này t o ti n đ cho vi c th c hi n giai đo n ti p ế t. Tăng tr ề dân c ạ ả ụ ạ ạ ệ ố ề ự ả ể ả ộ ệ ng trình. ổ su t cho vay qua đêm trên th tr 0,5%/năm thì có nhi u giao d ch ph bi n h n tính t ừ th tr ạ ộ ị ườ ệ . Nhi u ngân hàng th v n” do kh năng h p th v n th p c a r t nhi u doanh nghi p ố ụ ố ng huy đ ng v n t m i quy mô v a tr lên đ u có d tr v n kh d ng t ộ ưở ề ở ạ khá cao, k c n i t và ngo i t ệ ệ theo c a ch ủ ươ

Có th nói Ngân hàng Nhà n ệ ử ữ ướ ộ ể ổ ớ c đã k p th i can thi p x lý nh ng ngân hàng có nguy c ấ ượ ế ỗ ợ ề ủ ướ ắ ặ ệ ệ c Ngân hàng Nhà n ậ ờ ồ ơ ậ ế ấ ộ ố ạ ề ệ ử ơ c tác đ ng x u lan truy n c a nó đ n toàn thanh ng. B ng ằ ượ ự c l c ng đ gi i quy t. ế ị ờ s p đ l n nh t, đã thành công và đã lo i b đ ạ ỏ ượ ụ c h tr h th ng. M t s ngân hàng khó khăn khác cũng đ ệ ố i ho c sáp nh p theo nguyên t c th tr kho n, và t o đi u ki n cho vi c mua l ị ườ ạ ả cách này, vi c x lý các ngân hàng y u đ t n kém h n, đ ng th i cùng t n d ng đ ụ ỡ ố l ượ

ạ ử

ạ ợ ấ ạ ộ ng m i tái c c u l ể ả ợ ấ lành m nh tài chính thông qua x lý n x u ử ượ ề ủ ư ạ ợ ng th tr ị ườ -Giai đo n 2:ạ Lành m nh hóa tài chính t p trung x lý n x u đã đ ở ộ ậ c t o đi u ki n cho các ngân hàng th ươ ướ ạ ị ợ ẩ ả ủ ể ử ễ t, Ngân hàng Nhà n c x lý mua, bán, sát nh p. Đ c bi ộ ố ạ ướ ệ ậ ợ ậ

ề ợ ấ ả

ự ứ ả ậ . Vi c làm này, theo VAFI, s giúp ngân hàng th ủ ộ ỗ ấ ả ẽ ặ ợ Gi - Th nh t, Các ngân hàng ch đ ng tăng m c trích l p d phòng các kho n n x u, ợ ấ ươ ng ể i nhu n ho c thua l ả ậ ắ ổ ệ ố ế ấ ờ ồ c kh i đ ng b ng m t lo t các ằ ơ ấ ạ i quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n ệ ạ ướ n , nh giãn n , gi m lãi su t, đ y m nh th t c pháp lý đ x lý n ... Ngân hàng Nhà n c ủ ụ ả ấ ợ cũng trình Chính ph đ Chính ph trình Qu c h i cho phép mi n gi m m t s lo i thu , phí ế ố ộ ủ ể đ i v i các ngân hàng đ c đã trình ượ ử ặ ố ớ Chính ph Đ án thành l p công ty mua bán n t p trung ậ ủ ề i pháp cho v n đ n x u: ấ ứ ch p nh n gi m l ậ m i nhanh chóng bù đ p t n th t, gi m s thu thu nh p doanh nghi p. Đ ng th i, có th gi m qu l ậ ệ i c a ngân hàng ộ ạ ủ ng nh ng làm tăng kh năng tài chính n i t ả ấ ạ ả ỹ ươ ư

ươ ả ợ ứ ị ả ặ ự ể ể ỗ ợ ề ả ằ phát ạ i, ế ng pháp. N u - Th ứ 2, Nhà n c c n ch ng khoán hóa các kho n n khó đòi theo 3 ph ướ ầ t, đang g p khó khăn v nghĩa v tr n g c ụ ả ợ ố doanh nghi p có l ch s qu n tr kinh doanh t ề ố ử ị ệ đang tri n khai ch a đi vào ho t đ ng… có th chuy n m t ph n ho c do các d án đ u t ầ ầ ư ặ ộ ể ạ ộ ư ệ n g c thành trái phi u trung h n. Đi u này nh m h tr thanh kho n và giúp doanh nghi p ế ợ ố tri n. t n ể ồ t ạ

ợ ạ ứ ươ ồ ờ ổ ầ ố ổ ể ấ ắ ầ ậ

c t i và phát tri n. ừ ướ ớ ệ c doanh nghi p kh i nguy c gi ể ủ ợ ả i . Đ i v i Vi ố ớ ượ ứ tr ỏ ơ ả ị ế ng pháp th hai là chuy n n quá h n, n x u thành c ph n. Đ ng th i, chuy n v th Ph ợ ấ các ngân hàng đang là ch n thành c đông l n n m đa s c ph n n u nh n th y sau tái ế ớ ổ ổ ế ể Đây là cách th c x lý khá ph bi n c u trúc doanh nghi p có kh năng t n t ồ ạ ứ ử ệ ấ ng h p thành i nay đã có r t nhi u tr t Nam, t th gi theo thông l ề ợ ườ ấ ệ ế ớ công, không nh ng c u đ i th phá s n mà còn b o toàn ả ả ể ệ ữ cượ ngu nồ v nố c aủ các ngân hàng. đ

ệ ề ứ ơ ả ơ ộ ớ ầ ữ ự ờ ợ ấ ể ủ ợ ệ ượ ồ ử ụ ả ứ ồ ợ ỹ ể ể ử ả vào ti nế trình ch ngứ khoán hóa. ự ể ả ạ ữ ệ ố ủ ầ ạ ị ế l ả t mua l ữ ị ườ ng b t đ ng s n. Trong giai đo n hi n nay v n còn hàng tri u ng ạ ế ệ ệ ả ỉ ở ứ ệ ấ ộ ế là r t l n. Vì th , nhà n c c n nhanh chóng bi n sáng ki n căn h nh t ườ i ẫ ầ m c vài trăm tri u đ ng m t căn thì nhu c u ồ i thi u 25 ể ả ấ ớ ướ ầ ỏ ố ộ ộ ế ế ế

ủ đ ng. Đ x lý kho n n x u này, nhà đi u hành cũng g i ý gi ng v i 202.000 t c, đ n ngày 31/3 là 8,6%, t ướ ả ứ ể ử ợ ấ ỷ ồ ế ề ả ớ ợ ớ ố ố ậ ươ ng i pháp đ ng. Tuy nhiên, m c tham ỷ ồ i pháp v công ty mua bán n x u v n d ng l c, gi i ợ ấ ả ạ ở ứ ố ề ợ ấ ẫ ồ c thành công, trong vai trò đ ng Đ các đi u ki n c b n đ ti n trình ch ng khoán hóa đ ể ế ch n các ngân hàng c n tích c c nâng cao tính c ng đ ng h n n a, ph i h p v i doanh ố ợ ư nghi p đ x lý n x u. Đ ng th i, các ngân hàng nên s d ng các công ty con c a mình nh ủ công ty qu n lý mua bán n , công ty ch ng khoán hay công ty qu n lý qu đ tham gia ch ủ đ ngộ ị - Th ứ ba, Chính ph c n cho phép m t s ngân hàng có ti m l c tài chính m nh, qu n tr ộ ố i nh ng nhà băng y u kém. Nh ng ngân hàng y u kém, theo đ nh doanh nghi p t ế ữ nghĩa c a VAFI, là nh ng ngân hàng có qu n tr kinh doanh y u kém, có t ỷ ệ ợ ấ ấ cao. n x u r t ị ủ - Phá băng th tr ch a có kh năng mua nhà, n u giá nhà ch ư th c t ự ế m2 thành hiện th c.ự N x u theo báo cáo chính th c c a Ngân hàng Nhà n ợ ấ đ ươ thành l p công ty mua bán n x u qu c gia (AMC) v i s v n 100.000 t theo Ngân hàng Nhà n ừ ướ kh o và bàn b c, ch ch a có gì chính th c, c ứ ư ụ th .ể ứ ả ạ

ể ằ ộ ề ữ ợ ấ ế ế ị ướ ứ ẽ ư ự ữ Nhi u chuyên gia cho r ng, x lý n x u là vi c nên quy t đ nh và hành đ ng nhanh đ tránh ệ ệ c cũng h a s đ a ra nh ng bi n . Ngân hàng Nhà n nh ng h l y tiêu c c cho n n kinh t pháp c th trong năm nay đ trình Chính ph . ủ ệ ụ ụ ẻ ử ề ể

- Cu i cùng, gi ng ngân hàng ố ả i pháp c t nh ng chân r t ữ ế : T i châu Âu cũng có hi n t ệ ượ ắ ạ

thành l p DN "sân sau", nh ng r t ít và b h n ch t i đa b i đ c ki m soát ch t t Chính ị ạ ế ố ư ậ ấ ở ượ ặ ừ ể

t Nam, hi n t ng trên phát tri n là do s giám sát c a các c quan tài chính quá ph . T i Vi ủ ạ ệ ệ ượ ủ ự ể ơ

y u. V n đ chính là đã không có 1 t ế ề ấ ổ ứ ạ ch c giám sát tài chính h p nh t đ giám sát các ho t ợ ấ ể

hàng. đ ng tài chính ngân ộ

Giám sát các ho t đ ng ngân hàng ph i thu c v 1 c quan đ c l p. D ch v ngân hàng ngày ạ ộ ộ ậ ụ ề ả ộ ơ ị

ữ càng ph c t p, vi c giám sát ki m ra đòi h i c n các cán b có năng l c r t cao. Nh ng ự ấ ứ ạ ỏ ầ ể ệ ộ

chuyên gia đó có giá r t đ t. N u c quan giám sát là c quan hành chính, đ ế ơ ấ ắ ơ ượ ả c tr theo b ng ả

ng công ch c s không thu hút đ c ng i tài và k t c c là nhân viên đó d b các ngân l ươ ứ ẽ ượ ườ ế ụ ễ ị

hàng "mua chu c".ộ

Vi t Nam c n ph i xem xét l i h th ng giám sát ti n t và tìm ra nh ng l ệ ả ầ ạ ệ ố ề ệ ữ ỗ ổ h ng, b t kín nó ị

i có nh v y m i đ m b o cho ho t đ ng ngân hàng lành m nh. l ạ ạ ộ ớ ả ư ậ ả ạ

ch c, ho t đ ng và qu n tr h th ng ngân hàng. ị ằ ị ệ ố ướ ẩ ộ ố ả c Ngân hàng Nhà n ế ị ử ổ ậ ả ề ệ ố ị ế ị ủ ậ ợ ế ẩ ự ế ọ ự ề ẽ ệ ố ơ ấ ươ ủ

: ố ế M t s hình th c tái c u trúc đ i v i các t ế ch c tài chính y u ổ ứ ố ớ ộ ố ứ ấ - Giai đo n 3: tái c c u t ạ ơ ấ ổ ứ ạ ộ ng trình tái c c u cũng đã đ Các ch ệ c chu n b , b ng vi c ơ ấ ươ ượ chu n b ban hành m t s quy đ nh s a đ i quy t đ nh 493 v phân lo i tài s n, trích l p và ạ ị ẩ ạ s d ng d phòng r i ro, các quy t đ nh v ch tiêu an toàn h th ng, v công khai minh b ch ề ề ỉ ử ụ i thì tài chính, v chu n m c k toán và báo cáo tài chính ... N u các thao tác pháp lý thu n l ể ế ng trình tái c c u h th ng ngân hàng và có th k t năm 2013 s là năm tr ng tâm c a ch thúc vào năm 2015. Kinh nghi m qu c t ệ kém

Nhà n c mua Đóng c aử ướ Sát nh pậ

Indonesia 64 ngân hàng NHTM (18%) 12 (20%)

7ố 4 trong s ngân hàng nhà nước sáp nh pậ thành 1 ngân hàng (54%)

korea 4 NHTM (25%)

ơ ứ 9 ngân hàng và 2 ngân hàng bán (merchant buôn bank) đ thành ể l p 4 NHTM m i ớ ậ (15%) 5 NHTM, 17 ngân hàng bán (merchant buôn banks) và h n 100 t ch c tài chính ổ phi ngân hàng (15%)

Malaysia Không

6 thư ng v ụ ơ ữ sáp nh p gi a ậ công ty tài chính và NHTM (2%)

1 NHTM, 1 ngân hàng bán buôn (merchant bank) và 3 công ty tài chính đ t dặ ư iớ s ủ ki m soát c a ự ể ngân hàng trung ư ng (12%) ơ

Thailand 57 công ty tài 7 NHTM (13- chính 15%), 12 1 Công ty tài ợ (11%), NHTM (2%) chính (2.2%) 5 NHTM và 13 công ty tài chính ậ đư c sáp nh p thành 3 ngân hàng (20%)

ế

:

i” theo h c “c c u l ưở ướ cũng c n ph i đ ầ ế ả ượ ọ ng kinh t ưở ng h p lý, b n v ng. Khi đó áp l c tăng tr ặ ưở ộ ố ơ ấ ầ ữ ưở ư ơ ấ ng m i ớ ơ ấ ạ ứ cao b ng m i giá mà thay vào đó là m t m c ộ ệ ố không đè n ng lên h th ng ế ng và kém hi u qu . M t s c c u vĩ mô khác ả ấ ng b n v ng nh c c u xu t ề , c c u ngân sách… ầ ư ơ ấ ế ng kinh t ằ ng kinh t ưở ự ữ ự ệ ươ i đ đ m b o phát tri n và tăng tr ả

ẩ ầ ễ ổ ả ơ ấ ậ ậ i h th ng lu t pháp tài chính, ngân hàng. Hi n c (NHNN) và các quy đ nh khác đang đ c đ t ra theo l i NHNN cũng nên đ ệ ổ ứ ử ổ ị ượ ượ ộ ử ặ ạ ộ ứ ủ ụ ầ ậ ả ị ả ầ ổ ổ K t lu n ậ • Ph ng di n vĩ mô ệ ươ - V n đ m c tiêu tăng tr ề ụ ấ là không nên đ t ra m c tiêu tăng tr ụ ặ tăng tr ề ợ ngân hàng, làm cho khu v c này d t n th c c c u l cũng c n đ ượ ơ ấ ạ ể ả ể nh p kh u, c c u ngành s n xu t, c c u đ u t ấ ơ ấ ậ ch c tín ệ Lu t các t - C n ph i c c u l ậ ả ơ ấ ạ ệ ố c xem xét s a đ i d ng, Lu t Ngân hàng Nhà n ổ ụ ướ ậ trình s a đ i Lu t m t cách c b n. Vi c c c u l ơ ấ ạ ơ ả ộ NHNN, đ đ m b o c quan này ho t đ ng theo đúng ch c năng c a m t ngân hàng trung ộ ể ả ch c tín d ng c n đ a v n đ c i cách qu n tr vào ng hi n đ i. Vi c s a đ i Lu t các t ươ ề ả ư ấ ổ ứ ệ ạ ng ng nh m c i cách, chuy n đ i mô hình qu n tr t m t cách t i các NHTM c ph n theo ươ ứ ị ạ ả ể ộ mô hình qu n tr hiên đ i, phù h p v i ti n trình h i nh p qu c t . ố ế ớ ế ợ ả ơ ả ệ ử ổ ằ ạ ậ

ả ầ có c a các NHTM đã đ ệ ươ ể ầ ả

ả ề ệ ầ ả ạ ỏ ẻ ấ ể ố ề ặ ề ả ề ổ ệ ầ ổ ượ ủ ộ ả ắ ầ c các cú s c... ộ ị ng qu n tr , qu n lý đ i v i c h th ng ngân hàng trên ph - C n tăng c ng di n vĩ ố ớ ả ệ ố ườ ả ị ệ mô và vi mô. Đ n nay, v n t c c i thi n đáng k (h u h t các ượ ủ ế ố ự ế t 8%). Tuy nhiên v n đ qu n tr và qu n lý đã và đang an toàn v n đ t và v NHTM có t l ấ ả ạ ố ị ượ ỷ ệ ổ c c i thi n đ đ m b o các NHTM c i. V n đ qu n tr c n đ đ t ra yêu c u c c u l ượ ả ể ả ị ầ ả ề ấ ơ ấ ạ ầ ặ ế ộ ph n ho t đ ng theo đúng nguyên t c c a m t công ty c ph n và công ty đ i chúng: ch đ ổ ộ ắ ủ ạ ộ ầ ; v n đ chuy n đ i công b thông tin, báo cáo tài chính; quy n c a các c đông nh l ổ ổ ủ ả NHTMNN sau c ph n hóa sang công ty c ph n th c s … V m t qu n lý, c i thi n qu n ự ự ả ầ c đ t ra nh m t yêu c u b t bu c đ i lý r i ro thanh kho n (nh h th ng ALCO) c n đ ố ặ ầ v i các NHTM hi n nay đ đ m b o các NHTM có th ch u đ ng đ ể ị ự ớ ư ộ ượ ệ ố ả

ề ươ

ả ả ớ ẩ ả ư ệ ố ể ả • V ph ng di n vi mô ệ - Các ngân hàng c n ti n hành c c u l ơ ấ ạ ầ ả ả ệ ố ả ự ẩ ế ủ ư ệ ố ớ ng m i Vi ạ ớ ổ ệ ị ạ ơ ẫ ướ i ngân hàng này theo chu n qu c t ố ế ề ng, s n ph m và c c u tài s n cho phù i th tr ả ơ ấ ị ườ h p v i năng l c qu n lý c a mình, đ m b o phát tri n hi u qu và b n v ng. V i c c u tài ệ ề ữ ớ ơ ấ ể ợ ấ ễ ị ổ t Nam r t d b t n s n và s n ph m nh hi n nay, h th ng ngân hàng th ươ ả ệ c v a m i c ph n hóa c n t p trung ng (nh năm 2008). Đ i v i các NHTM Nhà n th ầ ậ ầ ừ ươ c i thi n qu n tr t ồ ự ớ vì n i đây t p trung ngu n l c l n ả c a Nhà n ủ ả

ư ả c, coi đây là hình m u v qu n tr ngân hàng hi n đ i ướ ề ặ ậ t ạ ở ệ Nam. Vi ạ ệ ủ ấ ự ầ ệ ả ả ỹ ệ ủ ộ ộ ầ ạ ệ ộ ộ ả ủ ả ớ ở ộ giá, r i ro thanh kho n…). Tr ủ ả ầ ỷ ướ ủ ề ấ ủ ề ả ả ơ ạ ộ ị ủ ạ

i pháp th c hi n tái c ẩ ị - V m t nhân s , c n nâng cao trình đ qu n lý c a c p lãnh đ o; c i thi n k năng ộ ngh nghi p c a đ i ngũ cán b c a c h th ng. C n t o ra m t đ i ngũ cán b chuyên gia, ộ ủ ả ệ ố ề các nh t là cán b phân tích đánh giá r i ro, đi đôi v i vi c nâng cao kh năng qu n lý r i ro ủ ấ c tiên, c n thành l p NHTM (nh t là r i ro lãi su t, r i ro t ậ ấ ủ ấ ủ và đ m b o s ho t đ ng c a y ban (c quan) v v n đ qu n lý r i ro và y ban v v n ề ấ ả ự ủ ủ i Ngh đ nh 59/2009/NĐ - CP ngày 16/7/2009 c a Chính ph . đ nhân s nh quy đ nh t ủ ị ự ư ề ị L p công ty mua bán n qu c gia nên hay không? ợ ố ậ Có th nói, s tham gia c a công ty mua bán n s b sung thêm gi ả ợ ẽ ổ ơ ủ ự ự ể ệ

i quy t các v n đ c u h th ng NHTM. Có th hình dung công ty mua bán n s giúp gi ấ ệ ố ợ ẽ ể ả ế ấ ề

sau:

Giúp các TCTD x lý nhanh các tài s n x u đ thu h i ngu n ti n. TCTD không ph i dùng ể ử ề ả ả ấ ồ ồ

ngu n l c đ theo đu i các v thanh lý tài s n, bán n … nh tr ồ ự ể ư ướ ụ ả ổ ợ ạ c đây đ t p trung cho ho t ể ậ

đ ngộ kinh doanh chính;

ợ ự * Tách các tài s n x u c a các TCTD ra kh i h th ng ngân hàng và công ty mua bán n th c ỏ ệ ố ấ ủ ả

hi n các bi n pháp tái c c u d dàng h n, ví d có th thành l p các pháp nhân m i, thành ơ ấ ụ ể ệ ệ ễ ậ ơ ớ

l p các liên doanh đ x lý và khai thác tài s n. Đây là nh ng nghi p v mà TCTD không d ả ậ ể ử ữ ụ ệ ễ

dàng th c hi n do b h n ch v ph m vi ho t đ ng, theo đó, các TCTD ch t p trung vào các ạ ộ ế ề ị ạ ỉ ậ ự ệ ạ

ự lĩnh v c kinh doanh ngân hàng và không t p trung vào các lĩnh v c khác ngoài m t s lĩnh v c ộ ố ự ự ậ

r t h n ch ấ ạ ế mà Lu tậ Các TCTD cho phép;

ti tr * Giữ vai trò đi uề tế trong tr ngườ h pợ thị ngườ có bi nế đ ng;ộ

* Bên c nh NHNN là ng i cho vay cu i cùng, công ty mua bán n cũng có th đ c coi là ạ ườ ể ượ ố ợ

i tài s n c a các TCTD trong tr ng h p TCTD có nhu c u bán đ m t đ nh ch có th mua l ế ộ ị ể ạ ả ủ ườ ầ ợ ể

gi i quy t nhu c u thanh kho n hay thu h p kinh doanh; ả ẹ ho tạ ế ả ầ đ ngộ

* Thu hút các kho n đ u t các công ầ ư ả dài h n c a các t ạ ủ ổ ứ ch c có ngu n v n dài h n, ví d t ố ụ ừ ạ ồ

ty b o hi m... do đ c thù ho t đ ng c a công ty mua bán n là đ u t vào các tài s n dài h n. ạ ộ ầ ư ủ ể ả ặ ợ ạ ả

Ví d : ụ - Công ty mua bán n x u KamCo c a Hàn Qu c ố ợ ấ ủ

- Công ty AMC c a Trung Qu c ố ủ