Ngân hàng trắc nghiệm môn: Kỹ thuật cảm biến (Có đáp án)
lượt xem 153
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi môn Kỹ thuật cảm biến, mời các bạn cùng tham khảo ngân hàng trắc nghiệm môn "Kỹ thuật cảm biến" dưới đây. Tài liệu cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập có đáp án giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng bài tập.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ngân hàng trắc nghiệm môn: Kỹ thuật cảm biến (Có đáp án)
- Chương 1: KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1. Cảm biến là thiết bị dùng để biến đổi các đại lượng nào sau đây: a. Đại lượng vật lý. b. Đại lượng điện. c. Đại lượng dòng điện d. Đại lượng điện áp 2. Cảm biến là thiết bị dùng để biến đổi các đại lượng nào sau đây: a. Đại lượng không điện. b. Đại lượng điện. c. Đại lượng dòng điện d. Đại lượng điện áp. 3. Cảm biến là kỹ thuật chuyển các đại lượng vật lý thành: a. Đại lượng không điện. b. Đại lượng điện. c. Đại lượng áp suất. d. Đại lượng tốc độ. 4. Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì a. (m) là đại đầu ra b. (m) là đầu vào c. (m) là phản ứng của cảm biến d. (m) là đại điện 5. Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì a. (m) là đại lượng không điện b. (m) là đại lượng điện c. (m) là dòng điện d. (m) là trở kháng 6. Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì a. (m) là đại lượng kích thích của cảm biến b. (m) là đại đầu ra của cảm biến c. (m) là đại lượng phản ứng của cảm biến d. (m) là đại lượng điện của cảm biến 7. Đại lượng (s) là đại lượng đo được của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì: a. (s) là đại lượng không điện của cảm biến b. (s) là đại lượng điện của cảm biến c. (s) là đại lượng kích thích của cảm biến d. (s) là đại lượng vật lý của cảm biến 8. Đại lượng (s) là đại lượng đo được của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì: a. (s) là đại lượng không điện của cảm biến b. (s) là đại lượng đáp ứng của cảm biến c. (s) là đại lượng kích thích của cảm biến d. (s) là đại lượng đầu vào của cảm biến 9. Đại lượng (s) là đại lượng đo được của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì a. (s) là đại lượng vật lý của cảm biến b. (s) là đại lượng đầu ra của cảm biến c. (s) là đại lượng kích thích của cảm biến d. (s) là đại lượng đầu vào của cảm biến
- 10.Một cảm biến được gọi là tuyến tính trong một dải đo xác định nếu a. Trong dải chế độ đó có độ nhạy không phụ thuộc vào đại lượng đo b. Trong dải chế độ đó có sai số không phụ thuộc vào đại lượng đo c. Trong dải chế độ đó có độ nhạy phụ thuộc vào đại lượng đo d. Trong dải chế độ đó có sai số phụ thuộc vào đại lượng đo 11. Phương trình biểu diễn đường thẳng tốt nhất được lập bằng phương pháp nào a. Phương pháp tuyến tính b. Phương pháp phi tuyến c. Phương pháp bình phương tối thiểu d. Phương pháp bình phương lớn nhất. 12.Đường cong chuẩn của cảm biến là: a. Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng điện (s) ở đầu ra của cảm biến vào giá trị của đại lượng đo (m) ở đầu vào. b. Đường cong biểu diễn sai số của đại lượng điện (s) ở đầu ra của cảm biến và giá trị của đại lượng đo (m) ở đầu vào. c. Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng không mang điện (s) ở đầu ra của cảm biến vào giá trị của đại lượng đo (m) ở đầu vào. d. Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng không kích thích (s) ở đầu ra của cảm biến vào giá trị của đại lượng phản ứng (m) ở đầu vào. 13.Đường cong chuẩn có thể biểu diễn: a. Bảng liệt kê b. Biểu thức đại số và đồ thị c. Độ nhạy d. Sai số 14. Mục đích của chuẩn cảm biến là : a. Xác định tín hiệu đầu ra cảm biến thuộc loại nào b. Xác lập mối quan hệ giữa đại lượng điện ở đầu ra và đại lượng đo, trên cơ sở đó xây dựng đường cong chuẩn c. Xác định sai lệch trong quá trình đo của cảm biến d. Tìm đặc tính vật lý của cảm biến 15. Công thức tổng quát xác định độ nhạy của cảm biến : S S m b. S= c. S = ( ) d. S= 16. Xác định phát biểu đúng cho các loại sai số khi sử dụng cảm biến: a. Sai số hệ thống không khắc phục được, còn sai số ngẫu nhiên thì có thể khắc phục b. Sai số hệ thống có thể khắc phục được, còn sai số ngẫu nhiên thì không c. Cả sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên đều có thể khắc phục d. Cả sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên đều không thể khắc phục 17. Cảm biến nhiệt được chế tạo dựa trên nguyên lý nào sau đây: a. Hiệu ứng nhiệt điện b. Hiệu ứng hỏa nhiệt c. Hiệu ứng áp điện
- d. Hiệu ứng cảm ứng 18.Cảm biến áp lực được chế tạo dựa trên nguyên lý nào sau đây: a. Hiệu ứng nhiệt điện b. Hiệu ứng hỏa nhiệt c. Hiệu ứng áp điện d. Hiệu ứng cảm ứng 19. Cảm biến đo tốc độ chuyển động quay có thể được chế tạo dựa trên nguyên lý nào sau đây: a. Hiệu ứng quang điện b. Hiệu ứng quang-điện từ c. Hiệu ứng áp điện d. Hiệu ứng cảm ứng điện từ 20. Hiệu ứng Hall được ứng dụng để thiết kế loại cảm biến nào sau đây: a. Cảm biến đo từ thông b. Cảm biến đo bức xạ ánh sáng c. Cảm biến đo dòng điện d. Cảm biến đo tốc độ 21. Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào a. Hiệu ứng nhiêt điện b. Hiệu ứng hoả nhiệt c. Hiệu ứng áp điện d. Hiệu ứng cảm ứng điện từ 22. Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào: a. Hiệu ứng nhiêt điện b. Hiệu ứng hoả nhiệt c. Hiệu ứng áp điện d. Hiệu ứng cảm ứng điện từ 23. Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:
- a. Hiệu ứng nhiêt điện b. Hiệu ứng hoả nhiệt c. Hiệu ứng áp điện d. Hiệu ứng cảm ứng điện từ 24. Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào: a. Hiệu ứng nhiêt điện b. Hiệu ứng hoả nhiệt c. Hiệu ứng áp điện d. Hiệu ứng cảm ứng điện từ 25. Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào: a. Hiệu ứng nhiêt điện b. Hiệu ứng hoả nhiệt c. Hiệu ứng quang – điện – từ d. Hiệu ứng Hall 26. Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:
- a. Hiệu ứng nhiêt điện b. Hiệu ứng hoả nhiệt c. Hiệu ứng quang – điện – từ d. Hiệu ứng Hall 27.Từ hình vẽ đáp ứng của cảm biến sau hãy cho biết (tdm) gọi là gì? a. Thời gian trễ khi tăng b. Thời gian trễ khi giảm c. Thời gian tăng d. Thời gian giảm 28.Từ hình vẽ đáp ứng của cảm biến sau hãy cho biết (tdc) gọi là gì?
- a. Thời gian trễ khi tăng b. Thời gian trễ khi giảm c. Thời gian tăng d. Thời gian giảm 29.Từ hình vẽ đáp ứng của cảm biến sau hãy cho biết (tm) gọi là gì? a. Thời gian trễ khi tăng b. Thời gian trễ khi giảm c. Thời gian tăng d. Thời gian giảm 30.Từ hình vẽ đáp ứng của cảm biến sau hãy cho biết (tc) gọi là gì?
- a. Thời gian trễ khi tăng b. Thời gian trễ khi giảm c. Thời gian tăng d. Thời gian giảm 31.Cảm biến tích cực là cảm biến có đáp ứng là: a. Điện tích b. Điện trở c. Độ tự cảm d. Điện dung 32.Cảm biến tích cực là cảm biến có đáp ứng là: a. Điện áp b. Điện trở c. Độ tự cảm d. Điện dung 33.Cảm biến tích cực là cảm biến có đáp ứng là: a. Dòng điện b. Điện trở c. Độ tự cảm d. Điện dung 34.Cảm biến thụ động là cảm biến có đáp ứng là: a. Điện dung b. Dòng điện c. Điện áp d. Điện tích 35.Cảm biến thụ động là cảm biến có đáp ứng là: a. Độ tự cảm b. Dòng điện c. Điện áp d. Điện tích
- 36.Cảm biến thụ động là cảm biến có đáp ứng là: a. Điện trở b. Dòng điện c. Điện áp d. Điện tích 37.Vùng làm việc danh định của cảm biến là: a. Là vùng làm việc danh định tương ứng với những điều kiện sử dụng bình thường của cảm biến. b. Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng còn nằm trong phạm vi không gây nên hư hỏng. c. Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng vượt qua ngưỡng của vùng không gây nên hư hỏng nhưng vẫn còn nằm trong phạm vi không bị phá hủy. d. Là vùng mà cảm biến phải tiến hành chuẩn lại cảm biến 38.Vùng không gây nên hư hỏng: a. Là vùng làm việc định danh tương ứng với những điều kiện sử dụng bình thường của cảm biến. b. Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng còn nằm trong phạm vi không gây nên hư hỏng. c. Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng vượt qua ngưỡng của vùng không gây nên hư hỏng nhưng vẫn còn nằm trong phạm vi không bị phá hủy. d. Là vùng mà cảm biến phải tiến hành chuẩn lại cảm biến 39.Vùng không phá huỷ a. Là vùng làm việc định danh tương ứng với những điều kiện sử dụng bình thường của cảm biến. b. Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng còn nằm trong phạm vi không gây nên hư hỏng. c. Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng vượt qua ngưỡng của vùng không gây nên hư hỏng nhưng vẫn còn nằm trong phạm vi không bị phá hủy. d. Là vùng có thể thường xuyên đạt tới mà không làm thay đổi các đặc trưng làm việc của cảm biến. 40. Cho biết hình sau là sơ đồ mạch đo a. Nhiệt độ bằng cặp nhiệt điện b. Điện thế bề mặt c. Khuếch đại thuật toán d. Mạch khử điện áp lệch 41. Cho biết hình sau là sơ đồ mạch đo
- a. Nhiệt độ bằng cặp nhiệt điện b. Điện thế bề mặt c. Khuếch đại thuật toán d. Mạch khử điện áp lệch 42. Cho biết hình sau là sơ đồ mạch đo a. Nhiệt độ bằng cặp nhiệt điện b. Cầu Wheastone c. Khuếch đại thuật toán d. Mạch khử điện áp lệch. 43. Cho biết hình sau là sơ đồ mạch đo
- a. Nhiệt độ bằng cặp nhiệt điện b. Mạch lặp lại điện áp c. Khuếch đại thuật toán d. Mạch khử điện áp lệcha. 44. Sơ đồ khối đơn giản của một hệ thống đo lường không điện bao gồm: a/ Chuyển đổi sơ cấp, mạch lọc nhiễu, mạch khuyếch đại b/ Chuyển đổi sơ cấp, mạch đo, mạch khuyếch đại c/ Cảm biến, mạch đo, chỉ thị d/ Cảm biến, cơ cấu chỉ thị, Volt kế tuyến tính 45. Chuyển đổi sơ cấp (cảm biến) có nhiệm vụ: a/ Khuyếch đại tín hiệu điện b/ Lọc nhiễu, bù nhiễu c/ Biến đổi đại lượng không điện cần đo thành đại lượng điện d/ Hiển thị kết quả 46. Mạch đo trong hệ thống đo lường không điện có chức năng: a/ Phân tích đại lượng cần đo b/ Gia công tín hiệu điện từ khâu chuyển đổi sơ cấp c/ Biến đổi đại lượng không điện thành đại lượng điện d/ Hiển thị kết quả dưới dạng số, điện tử 47. Đại lượng đầu vào của cảm biến thường là: a/ Dòng điện b/ Điện áp c/ Tổng trở d/ Các đại lượng vật lý trong tự nhiên 48. Định nghĩa phương trình chuyển đổi a/ Là biểu thức toán học nêu lên mối quan hệ giữa đại lượng đầu vào và đại lượng đầu ra của cảm biến b/ Là biểu thức toán học nêu lên mối quan hệ giữa đại lượng đầu vào và đại lượng đầu ra của mạch đo c/ Là biểu thức toán học nêu lên mối quan hệ giữa đại lượng không điện cần đo và đại lượng nhiễu d/ Là biểu thức toán học nêu lên mối quan hệ giữa đại lượng không điện cần đo và đại lượng phụ
- 49. Biểu thức nào sau đây không thể là phương trình chuyển đổi của một cảm biến; với X là đại lượng vào (cần đo), Y là đại lượng ra của cảm biến. a/ Y =(X-10)(X-2) b/ Y = 2X - 5 c/ Y = d/ Y = 50. Vì sao phương trình chuyển đổi của một cảm biến thường là hàm nhiều biến? a/ Vì cảm biến thường đo nhiều đại lượng khác nhau b/ Vì cảm biến thường có nhiều chức năng khác nhau c/ Vì cảm biến thường được đặt trong môi trường khác nhau d/ Vì cảm biến thường có nhiều đại lượng đầu vào khác nhau 51. Đại lượng tác động đầu vào của cảm biến là: a/ Đại lượng điện b/ Đại lượng cần đo và nhiễu c/ Dòng điện và điện áp d/ Tổng trở 52. Đại lượng đầu ra của cảm biến đo khối lượng là: a/ Khối lượng b/ Nhiễu c/ Độ nhạy d/ Điện áp hoặc dòng điện 53. Nhiễu trong cảm biến đo nhiệt độ là đại lượng nào sau đây: a/ Nhiệt độ b/ Độ ẩm c/ Điện áp hoặc dòng điện d/ Đại lượng điện 54. Định nghĩa độ nhạy của một cảm biến a/ Là tỉ số đầu ra trên đầu vào của cảm biến b/ Là tỉ số đầu vào trên đầu ra của cảm biến c/ Là tỉ số biến thiên đầu vào trên biến thiên đầu ra của cảm biến d/ Là tỉ số biến thiên đầu ra trên biến thiên đầu vào của cảm biến 55. Định nghĩa độ nhạy chủ đạo của một cảm biến a/ Là tỉ số đầu ra trên đại lượng cần đo đầu vào của cảm biến b/ Là tỉ số đại lượng cần đo đầu vào trên đầu ra của cảm biến c/ Là tỉ số biến thiên đầu ra trên biến thiên đại lượng cần đo đầu vào của cảm biến d/ Là tỉ số biến thiên đại lượng cần đo đầu vào trên biến thiên đầu ra của cảm biến 56. Định nghĩa độ nhạy phụ của một cảm biến a/ Là tỉ số biến thiên đại lượng nhiễu đầu vào trên biến thiên đầu ra của cảm biến b/ Là tỉ số biến thiên đầu ra trên biến thiên đại lượng nhiễu đầu vào của cảm biến c/ Là tỉ số đại lượng nhiễu đầu vào trên đầu ra của cảm biến d/ Là tỉ số đầu ra trên đại lượng nhiễu đầu vào của cảm biến 57. Về mặt kỹ thuật, nên lựa chọn cảm biến có: a/ Độ nhạy chủ đạo càng nhỏ và độ nhạy phụ càng lớn b/ Độ nhạy chủ đạo càng nhỏ và độ nhạy phụ càng nhỏ c/ Độ nhạy chủ đạo càng lớn và độ nhạy phụ càng lớn d/ Độ nhạy chủ đạo càng lớn và độ nhạy phụ càng nhỏ
- 60. Một cảm biến có thông số các độ nhạy như sau: Hãy cho biết đại lượng đầu vào của cảm biến là đại lượng nào? a/ Điện trở b/ Khoảng cách c/ Nhiệt độ d/ Đại lượng vật lý ngẫu nhiên 61. Một cảm biến có thông số các độ nhạy như sau: Hãy cho biết đại lượng đầu ra của cảm biến là đại lượng nào? a/ Điện trở b/ Khoảng cách c/ Nhiệt độ d/ Đại lượng vật lý ngẫu nhiên 62. Một cảm biến có thông số các độ nhạy như sau: Hãy cho biết nhiễu đầu vào của cảm biến là đại lượng nào? a/ Điện trở b/ Khoảng cách c/ Nhiệt độ d/ Đại lượng vật lý ngẫu nhiên 63. Độ chọn lựa của một cảm biến được định nghĩa là: a/ Tỉ số độ nhạy phụ trên độ nhạy chủ đạo b/ Tỉ số độ nhạy chủ đạo trên độ nhạy phụ c/ Tỉ số biến thiên đầu vào trên biến thiên đầu ra của cảm biến d/ Tỉ số biến thiên đầu ra trên biến thiên đầu vào của cảm biến 64. Khi lựa chọn cảm biến, dựa vào yếu tố nào sau đây là đúng nhất: a/ Cảm biến có độ chọn lựa lớn nhất b/ Cảm biến có độ chọn lựa nhỏ nhất c/ Cảm biến có độ nhạy chủ đạo lớn nhất đồng thời có độ nhạy phụ lớn nhất d/ Cảm biến có độ nhạy chủ đạo nhỏ nhất đồng thời có độ nhạy phụ lớn nhất 65. Khi lựa chọn cảm biến, giới hạn đo như thế nào là phù hợp nhất? a/ Càng lớn càng tốt b/ Càng nhỏ càng tốt c/ Lớn hơn hoặc bằng khoảng muốn đo và càng gần khoảng muốn đo càng tốt d/ Nằm trong 2/3 khoảng muốn đo 66. Độ nhạy của một cảm biến như thế nào thì tốt? a/ Càng lớn càng tốt b/ Không lớn không nhỏ c/ Càng nhỏ càng tốt
- d/ Tùy thuộc vào khoảng muốn đo 67. Chọn cảm biến tốt nhất về mặt kỹ thuật để đo khối lượng với khoảng cần đo từ 0÷100kg a/ Cảm biến 1 b/ Cảm biến 2 c/ Cảm biến 3 d/ Cảm biến 4 68. Chọn cảm biến tốt nhất về mặt kỹ thuật để đo vị trí với khoảng cần đo từ 0÷80mm a/ Cảm biến 1 b/ Cảm biến 2 c/ Cảm biến 3 d/ Cảm biến 4 69. Chọn cảm biến tốt nhất về mặt kỹ thuật để đo khối lượng với khoảng cần đo từ 0÷100kg a/ Cảm biến 1
- b/ Cảm biến 2 c/ Cảm biến 3 d/ Cảm biến 4 70. Chọn cảm biến tốt nhất về mặt kỹ thuật để đo khối lượng với khoảng cần đo từ 0÷200kg Cảm biến Độ nhạy chủ đạo Độ nhạy phụ Giới hạn đo 1 150mV/kg 2.2x10-2mV/0C 0÷200kg 2 140mV/kg 2.3x10-2mV/0C 0÷210kg 3 135mV/kg 2.35x10-2mV/0C 0÷180kg 4 130mV/kg 2.2x10-2mV/0C 0÷200kg a/ Cảm biến 1 b/ Cảm biến 2 c/ Cảm biến 3 d/ Cảm biến 4 71. Chọn cảm biến tốt nhất về mặt kỹ thuật để đo vị trí với khoảng cần đo từ 0÷100mm Cảm biến Độ nhạy chủ đạo Độ nhạy phụ Giới hạn đo 1 150mV/mm 15x10-2mV/0C 0÷110 mm 2 140mV/ mm 14x10-2mV/0C 0÷120 mm 3 130mV/ mm 13x10-2mV/0C 0÷105 mm 4 120mV/ mm 12x10-2mV/0C 0÷100 mm a/ Cảm biến 1 b/ Cảm biến 2 c/ Cảm biến 3 d/ Cảm biến 4 72. Chọn cảm biến tốt nhất về mặt kỹ thuật để đo nhiệt độ với khoảng cần đo từ 0÷1500C Cảm biến Độ nhạy chủ đạo Độ nhạy phụ Giới hạn đo 1 50mV/0C 15x10-2mV/0C 0÷150 0C 2 60mV/ 0C 14x10-2mV/0C 0÷150 0C 3 65mV/ 0C 13x10-2mV/0C 0÷150 0C 4 20mV/ 0C 12x10-2mV/0C 0÷150 0C a/ Cảm biến 1 b/ Cảm biến 2 c/ Cảm biến 3
- d/ Cảm biến 4 73. Nguyên lý nào của cảm biến sau đây được coi là chuyển đổi dạng số: a/ Đo nhiệt đo b/ Đo khối lượng c/ Đo khoảng cách d/ Công tắc 74. Nguyên nhân gây ra sai số trong cảm biến a/ Do đặc tính chuyển đổi là phi tuyến b/ Do xuất hiện đại lượng nhiễu tác động đầu vào cảm biến c/ Do không hoàn thiện trong công nghệ chế tạo cảm biến d/ Do đặc tính chuyển đổi là phi tuyến, do xuất hiện đại lượng nhiễu tác động đầu vào cảm biến, do không hoàn thiện trong công nghệ chế tạo cảm biến 75. Cảm biến loại tích cực biến đổi trực tiếp đại lượng không điện cần đo thành: a/ Đại lượng điện b/ Đại lượng R/L/C c/ Tổng trở d/ Trở kháng 76. Cảm biến loại thụ động biến đổi đại lượng không điện cần đo thành: a/ Đại lượng điện b/ Đại lượng không điện c/ Đại lượng R/L/C d/ Đại lượng tuyến tính
- Câu 1: Các tia cực tím có bước sóng nằm trong khoảng a/ Nhỏ hơn 0.4 m b/ Từ (0.4 đến 0.75) m c/ Từ (0.75 đến 30) m d/ Lớn hơn 30 m Câu 2: Các tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng a/ Nhỏ hơn 0.4 m b/ Từ (0.4 đến 0.75) m c/ Từ (0.75 đến 30) m d/ Lớn hơn 0.75 m Câu 3: Thực chất tế bào quang dẫn là một điện trở được chế tạo từ a/ Các kim loại tinh khiết b/ Các phi kim c/ Các chất bán dẫn d/ Các hợp kim Câu 4: Tế bào quang dẫn có độ nhạy phụ thuộc vào: a/ Các kim loại tinh khiết b/ Các phi kim c/ Các chất bán dẫn d/ Các hợp kim 5. Thru-Beam là: a. Cảm biến quang loại thu phát chung. b. Cảm biến quang loại khuếch tán. c. Cảm biến quang loại thu phát độc lập. d. Cảm biến quang loại phản xạ 6. Cảm biến quang loại Thru-Beam có phần phát và phần thu: A) Ở trong hai bộ phận độc lập nhau và đặt đối diện nhau. b. Ở trong hai bộ phận độc lập nhau và đặt song song nhau. C) Ở chung trong một bộ phận. D) Ở trong hai bộ phận độc lập nhau
- 7. Diffuse là: A) Cảm biến quang loại khuếch tán B) Cảm biến quang loại phản xạ. C) Cảm biến quang loại thu phát độc lập D) Cảm biến quang loại thu phát chung 8. Cảm biến quang loại Diffuse: A) Có thể phân biệt được vật trong suốt. B) Có thể phát hiện được đối tượng phản xạ ánh sáng tốt. C) Có thể phân biệt được vật trong suốt và phát hiện được đối tượng phản xạ ánh sáng tốt. D) Không thể phân biệt được vật trong suốt. 9. Phân loại cảm biến quang theo nguồn sáng giữa phần phát và phần thu gồm: a. Cảm biến quang loại thu phát độc lập b. Cảm biến quang loại thu phát chung c. Cảm biến quang loại khuếch tán d) Cảm biến quang loại thu phát độc lập, loại thu phát chung và loại khuếch tán 10. Loại cảm biến quang có khoảng cách phát hiện xa nhất là: a. Cảm biến thu phát độc lập b. Cảm biến quang loại thu phát chung c. Cảm biến quang loại khuếch tán d. Cảm biến quang loại phản xạ 11. Các đơn vị đo năng lượng của cảm biến quang:
- a. Năng lượng bức xạ: Q b. Thông lượng ánh sáng : Ф c. Cường độ ánh sáng : I , độ chói L d. Năng lượng bức xạ: Q, thông lượng ánh sáng : Ф, cường độ ánh sáng : I và độ chói L 12. Trên thân cảm biến có ghi “Dark on” tức là: a. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu on, không có vật cho tín hiệu off b. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu off, không có vật cho tín hiệu on c. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu on d. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu off 13. Trên thân cảm biến có ghi “Light on”: tức là: a. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu On , không có vật cho tín hiệu Off b. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu Off , không có vật cho tín hiệu On c. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu on d. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu off 14. Trong mạch điện hình dưới, khi ánh sáng tăng thì: A. V+ tăng B. V+ không phụ thuộc vào ánh sáng C. V+ giảm D. V+ =0 15. Cho mạch điện như hình, chỉnh biến trở VR tại vị trí giữa, chiếu ánh sáng vào quang trở, quang trở có giá trị bằng 1kΩ, thì:
- A. LED tắt vì V2>V3 B. LED sáng vì V2>V3 C. LED tắt vì V2
- C. Tăng, giảm D. Giảm, giảm. 19. Mạch điện hình có chức năng là: A. Khi có nhiệt độ thấp thì đèn led sáng B. Khi có ánh sáng thì đèn led sáng C. Khi có ánh sáng thì đèn led tắt D. Khi có nhiệt độ thấp thì đèn led tắt 20. Mạch điện hình có chức năng là: A. Khi có nhiệt độ thấp thì đèn led sáng B. Khi có ánh sáng thì đèn led tắt C. Khi có nhiệt độ thấp thì đèn led tắt D. Khi có ánh sáng thì đèn led sáng 21. Cho mạch đo nhiệt độ sử dụng tế bào quang dẫn như hình, khi nhiệt độ môi trường tăng, thì Vout sẽ:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ngân hàng đề thi môn học Kỹ thuật truyền số liệu
0 p | 1148 | 366
-
Ngân hàng đề thi trắc nghiệm môn kỹ thuật vi xử lý
14 p | 1115 | 301
-
Ngân hàng câu hỏi Kỹ Thuật Nhiệt
38 p | 844 | 240
-
Đề cương ôn tập Kỹ thuật nhiệt
58 p | 845 | 173
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn: Kỹ thuật an toàn điện
27 p | 1084 | 144
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
17 p | 582 | 103
-
Ngân hàng đề thi môn học Điện tử tương tự
0 p | 557 | 76
-
Ngân hàng câu hỏi kiểm tra đánh giá kiểu tự luận môn : Kỹ thuật điện tử
54 p | 231 | 69
-
Ngân hàng đề thi môn Lý thuyết thông tin - HV BCVT
0 p | 1012 | 64
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn