CHÍNH PH
_________
S : 166/2007/NĐ-CP
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc
_______________________________________
N i, ngày 16 tháng 11 năm 2007
NGH Đ NH
Quy đ nh m c l ng t i thi u chung ươ
_________
CHÍNH PH
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn c B lu t Lao đ ng ngày 23 tháng 6 năm 1994; Lu t s a đ i, b
sung m t s đi u c a B lu t Lao đ ng ngày 02 tháng 4 năm 2002; Lu t
s a đ i, b sung m t s đi u c a B lu t Lao đ ng ngày 29 tháng 6 năm
2006;
Căn c Ngh quy t s 56/2006/NQ-QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 ế
c a Qu c h i khoá XI v k ho ch phát tri n kinh t - xã h i 5 năm giai ế ế
đo n 2006 - 2010;
Xét đ ngh c a B tr ng B Lao đ ng - Th ng binh h i, B ưở ươ
tr ng B N i v và B tr ng B Tài chính,ưở ưở
NGH Đ NH :
Đi u 1. Quy đ nh m c l ng t i thi u chung đ tr công cho ng i ươ ườ
lao đ ng làm công vi c gi n đ n nh t trong đi u ki n lao đ ng bình ơ
th ng th c hi n t 01 tháng 01 năm 2008 là 540.000 đ ng/tháng.ườ
Đi u 2.
1. M c l ng t i thi u chung quy đ nh t i Ngh đ nh y áp d ng đ i v i: ươ
a) C quan nhà n c, l c l ng trang, t ch c chính tr , t ch cơ ướ ượ
chính tr - xã h i;
b) Đ n v s nghi p c a Nhà n c; đ n v s nghi p c a t ch cơ ướ ơ
chính tr , t ch c chính tr - h i; đ n v s nghi p ngoài công l p đ c ơ ượ
thành l p và ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t;
c) Công ty đ c thành l p, t ch c qu n ho t đ ng theo Lu tượ
Doanh nghi p nhà n c; ướ
d) Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên do Nhà n c s h u ướ
100% v n đi u l đ c t ch c qu n ho t đ ng theo Lu t Doanh ượ
nghi p;
đ) Doanh nghi p thành l p, t ch c qu n ho t đ ng theo Lu t
Doanh nghi p;
e) H p tác xã, liên hi p h p tác xã, t h p tác, trang tr i, h gia đình,
cá nhân và các t ch c khác c a Vi t Nam có thuê m n lao đ ng. ướ
2. M c l ng t i thi u chung quy đ nh t i Ngh đ nh này không áp ươ
d ng đ i v i doanh nghi p v n đ u t n c ngoài, ư ướ c quan, t ch cơ
n c ngoài, t ch c qu c t và cá nhân ng i n c ngoài t i Vi t Nam.ướ ế ườ ướ
Đi u 3. M c l ng t i thi u chung quy đ nh t i Ngh đ nh này đ c ươ ượ
dùng làm c s :ơ
1. Tính các m c l ng trong h th ng thang l ng, b ng l ng, m c ươ ươ ươ
ph c p l ng th c hi n m t s ch đ khác theo quy đ nh c a pháp ươ ế
lu t các c quan, đ n v , t ch c quy đ nh t i các đi m a, b, c d kho n ơ ơ
1 Đi u 2 Ngh đ nh này.
2. Tính m c lng t i thi u ng đ i v i c ng ty, doanh nghi p, tươ
ch c nhân quy đ nh t i c đi m c, d, đ e kho n 1 Đi u 2 Ngh đ nh
y.
3. Tính tr c p k t ngày 01 tháng 01 n ăm 2008 tr đi đ i v i lao
đ ng dôi d theo Ngh đ nh s 110/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2007 ư
c a Chính ph v chính sách đ i v i ng i lao đ ng dôi d do s p x p l i ườ ư ế
công ty nhà n c.ướ
4. Tính các kho n trích các ch đ đ c h ng tính theo l ng t i ế ượ ưở ươ
thi u chung.
Đi u 4. Kinh phí th c hi n m c l ng t i thi u chung quy đ nh t i ươ
Ngh đ nh này đ i v i các đ i t ng do ngân sách nhà n c b o đ m t các ượ ướ
ngu n:
1. Ti t ki m 10% chi th ng xuyên (tr ti n l ng các kho n ế ườ ươ
tính ch t l ng) đ i v i t ng c quan hành chính, đ n v s nghi p thu c ươ ơ ơ
các B , c quan Trung ng và các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng. ơ ươ ươ
2. Đ i v i các đ n v s nghi p thu, s d ng t i thi u 40% s thu ơ
đ c đ l i theo ch đ . Riêng các đ n v s nghi p thu c ngành y t sượ ế ơ ế
2
d ng t i thi u 35% s thu đ l i theo ch đ (sau khi tr chi phí thu c, ế
máu, d ch truy n, hoá ch t, v t t tiêu hao, v t t thay th ). ư ư ế
3. S d ng t i thi u 40% s thu đ c đ l i theo ch đ c a các c ượ ế ơ
quan hành chính có thu.
4. S d ng 50% s tăng thu ngân sách đ a ph ng. ươ
5. Ngân sách trung ng b o đ m:ươ
a) B sung ngu n kinh phí đ th c hi n m c l ng t i thi u chung ươ
trong tr ng h p các B , c quan Trung ng các t nh, thành ph tr cườ ơ ươ
thu c Trung ng đã th c hi n đúng các quy đ nh t i kho n 1, kho n 2, ươ
kho n 3 và kho n 4 Đi u này nh ng v n còn thi u; ư ế
b) H tr nh ng đ a ph ng khó khăn, ch a cân đ i đ c ngu n bình ươ ư ượ
quân 1/3 m c l ng t i thi u chung đ i v i cán b không chuyên trách xã, ươ
ph ng, th tr n, thôn và t dân ph đ c xác đ nh theo đúng quy đ nh t iườ ượ
Ngh đ nh s 121/2003/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2003 c a Chính ph .
Đi u 5. Kinh phí khi th c hi n m c l ng t i thi u chung đ i v i ươ
ng i lao đ ng làm vi c trong các công ty, doanh nghi p do công ty, doanhườ
nghi p b o đ m đ c h ch toán vào giá thành ho c chi phí s n xu t ượ
kinh doanh.
Đi u 6.
1. B Lao đ ng - Th ng binh h i sau khi l y ý T ng Liên đoàn ươ
Lao đ ng Vi t Nam, đ i di n ng i s d ng lao đ ng B , ngành liên ườ
quan trình Chính ph đi u ch nh m c l ng t i thi u chung cho t ng th i ươ
kỳ; h ng d n th c hi n m c l ng t i thi u chung đ i v i các t ch c, ướ ươ
nhân quy đ nh t i các đi m c, d, đ e kho n 1 Đi u 2 Ngh đ nh này;
h ng d n tính tr c p theo quy đ nh t i kho n 3 Đi u 3 Ngh đ nh này đ iướ
v i ng i lao đ ng dôi d theo Ngh đ nh s 110/2007/NĐ-CP ngày 26 ườ ư
tháng 6 năm 2007.
2. B N i v ch trì, ph i h p v i B Tài chính B , ngành liên
quan h ng d n th c hi n m c l ng t i thi u chung đ i v i c quan, đ nướ ươ ơ ơ
v , t ch c quy đ nh t i đi m a và đi m b kho n 1 Đi u 2 Ngh đ nh này.
3. B Qu c phòng, B Công an sau khi th ng nh t v i B N i v , B
Tài chính h ng d n th c hi n m c l ng t i thi u chung đ i v i các đ iướ ươ
t ng thu c ph m vi qu n lý.ượ
4. B Tài chính ch trì, ph i h p v i B , ngành liên quan ch u trách
nhi m:
a) H ng d n vi c tính toán, cân đ i ngu n kinh phí đ th c hi n m cướ
l ng t i thi u chung theo quy đ nh t i Đi u 4 Ngh đ nh này;ươ
3
b) Th m đ nh b sung kinh phí th c hi n m c l ng t i thi u ươ
chung cho các B , c quan Trung ng các t nh, thành ph tr c thu c ơ ươ
Trung ng đ i v i các tr ng h p quy đ nh t i đi m a kho n 5 Đi u 4ươ ườ
Ngh đ nh này b o đ m ngu n b sung m c tiêu đ i v i nh ng đ a
ph ng khó khăn theo quy đ nh t i đi m b kho n 5 Đi u 4 Ngh đ nh nàyươ
t ng h p báo cáo Th t ng Chính ph k t qu th c hi n. ướ ế
Đi u 7. Ngh đ nh này hi u l c thi hành k t ny 01 tháng 01
năm 2008.
i b Ngh đ nh s 203/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 m 2004 quy
đ nh m c l ng t i thi u ươ Ngh đ nh s 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9
năm 2006 c a Chính ph đi u ch nh m c l ng t i thi u chung. ươ
Đi u 8. Các B tr ng, Th tr ng c quan ngang B , Th tr ng c ưở ưở ơ ưở ơ
quan thu c Chính ph , Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c
Trung ng ch u trách nhi m thi hành Ngh đ nh này ./.ươ
N i nh n:ơ
- Ban Bí th Trung ng Đ ng;ư ươ
- Th t ng, các Phó Th t ng Chính ph ; ướ ướ
- Các B , c quan ngang B , c quan thu c CP; ơ ơ
- VP BCĐ TW v phòng, ch ng tham nhũng;
- HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW;
- Văn phòng Trung ng và các Ban c a Đ ng;ươ
- Văn phòng Ch t ch n c; ướ
- H i đ ng Dân t c và các y ban c a QH;
- Văn phòng Qu c h i;
- Tòa án nhân dân t i cao;
- Vi n Ki m sát nhân dân t i cao;
- Ki m toán Nhà n c; ướ
- UBTW M t tr n T qu c Vi t Nam;
- C quan Trung ng c a các đoàn th ;ơ ươ
- Các T p đoàn kinh t ế NN, T ng công ty 91;
- VPCP: BTCN, các PCN, Website Chính ph ,
Ng i phát ngôn c a Th t ng Chính ph ,ườ ư
các V , C c, đ n v tr c thu c, Công báo; ơ
- L u: Văn th , VX (5b). A.ư ư
TM. CHÍNH PH
TH T NG ƯỚ
Nguy n T n Dũng đã ký
4