CHÍNH PH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
S 110/2002/NĐ-CP Đc l p - T do - H nh phúc
Hà N i, ngày 27 tháng 12 năm 2002
NGH ĐNH C A CHÍNH PH
V vi c s a đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh s 06/CP ngày
20 tháng 01 năm 1995 c a Chính ph quy đnh chi ti t m t s đi u ế
c a B Lu t Lao đng v an toàn lao đng, v sinh lao đng
CHÍNH PH
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn c B Lu t Lao đng ngày 23 tháng 6 năm 1994; Lu t s a đi,
b sung m t s đi u c a B lu t Lao đng ngày 02 tháng 4 năm 2002;
Theo đ ngh c a B tr ng B Lao đng-Th ng binh và Xã h i; ưở ươ
NGH ĐNH
Đi u 1. S a đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh s 06/CP ngày
20 tháng 01 năm 1995 c a Chính ph quy đnh chi ti t m t s đi u c a ế
B lu t Lao đng v an toàn lao đng, v sinh lao đng căn c theo Lu t
s a đi, b sung m t s đi u c a B lu t Lao đng (sau đây g i t t là B
lu t Lao đng đã s a đi, b sung) nh sau: ư
1. S a đi, b sung kho n 1 Đi u 2 nh sau: ư
“1. Vi c xây d ng m i, m r ng ho c c i t o các công trình, các c ơ
s đ s n xu t, s d ng b o qu n, l u gi các lo i máy, thi t b v t t , ư ế ư
các ch t có yêu c u nghiêm ng t v an toàn lao đng, v sinh lao đng thì
ch đu t , ng i s d ng lao đng ph i l p báo cáo kh thi v các bi n ư ườ
pháp b o đm an toàn lao đng, v sinh lao đng. Trong báo cáo kh thi
ph i có nh ng n i dung chính sau đây:
- Đa đi m, quy mô công trình, trong đó nêu rõ kho ng cách t công
trình, c s s n xu t đn khu dân c và các công trình khác;ơ ế ư
- Nêu rõ nh ng y u t nguy hi m, có h i, s c có th phát sinh trong ế
quá trình ho t đng; các gi i pháp phòng ng a, x lý. Báo cáo kh thi v
các bi n pháp b o đm an toàn lao đng, v sinh lao đng ph i đc c ượ ơ
quan Nhà n c có th m quy n phê duy t; ch đu t , ng i s d ng laoướ ư ườ
đng ph i sao g i cho c quan Thanh tra Nhà n| c v lao đng đa ơ
ph ng đ theo dõi và giám sát theo lu t đnh.”ươ
2. S a đi, b sung kho n 2 Đi u 3 nh sau: ư
“2. T ch c, cá nhân khi đa vào s d ng các lo i máy, thi t b , v t ư ế
t , các ch t có yêu c u nghiêm ng t v an toàn lao đng, v sinh lao đngư
thu c danh m c do B Lao đng-Th ng binh và Xã h i và B Y t quy ươ ế
đnh, ph i th c hi n đăng ký ki m đnh.
B Lao đng-Th ng binh và Xã h i quy đnh và h ng d n th t c ươ ướ
đăng ký ki m đnh”..
3. S a đi, b sung kho n 2 Đi u 9 nh sau: ư
Thay th c m t “Thanh tra Nhà n c v an toàn lao đng” b ng cế ướ
t “Thanh tra Nhà n c v lao đng”. ướ
4. S a đi, b sung Đi u 11 nh sau: ư
“Vi c b i th ng cho ng i lao đng b tai n n giao lao đng ho c ườ ườ
b nh ngh nghi p theo quy đnh t i kho n 3 Đi u 107 c a B Lu t Lao
đng đã s a đi, b sung đc quy đnh nh sau: ượ ư
1. Ng i s d ng lao đng có trách nhi m b i th ng cho ng i laoườ ư ườ
đng b tai n n lao đng ho c b nh nghê nghi p:
a. ít nh t b ng 30 tháng ti n l ng và ph c p l ng (n u có) cho ươ ươ ế
ng i lao đng b suy gi m kh năng lao đng t 81% tr lên ho c choườ
thân nhân ng i lao đng ch t do tai n n lao đng, b nh ngh nghi p màườ ế
không do l i c a ng i lao đng. Trong tr| ng h p do l i tr c ti p c a ườ ế
ng i lao đng thì cũng đc tr c p m t kho n ti n ít nh t cũng b ngườ ượ
12 tháng ti n l ng và ph c p l ng (n u có). ươ ươ ế
b. ít nh t b ng 1,5 tháng ti n l ng và ph c p l ng (n u có) cho ươ ươ ế
ng i b suy gi m kh năng lao đng t 5% đn 10%; n u b suy gi mườ ế ế
kh năng lao đng t trên 10% đn d i 81% thì c tăng 1% đc c ng ế ướ ượ
thêm 0,4 tháng ti n l ng và ph c p l ng (n u có) mà không do l i c a ươ ươ ế
ng i lao đng. Tr ng h p do l i c a ng i lao đng, thì cũng đc trườ ườ ườ ượ
2
c p m t kho n ti n ít nh t b ng 40% m c b i th ng đã quy đnh theo ườ
các t l t ng ng nêu trên. ươ
c.Ti n l ng làm căn c tính ti n b i th ng theo m c a, b c a ươ ườ
kho n 1 Đi u 11 là ti n l ng theo h p đng lao đng, đc tính bình ươ ượ
quân c a 6 tháng li n k tr c khi tai n n lao đng x y ra ho c tr c khi ướ ướ
đc xác đnh b b nh ngh nghi p, g m l| ng c p b c, ch c v , phượ ơ
c p khu v c, ph c p ch c v (n u có) theo quy đnh hi n hành c a ế
Chính ph .
Tr ng h p th i gian làm vi c không đ đ tính ti n l ng theo h pườ ươ
đng bình quân c a 6 tháng li n k , thì l y m c ti n l ng c a tháng li n ươ
k ho c ti n l ng theo hình th c tr l ng t i th i đi m x y ra tai n n ươ ươ
lao đng, b nh ngh nghi p đ tính b i th ng, tr c p tai n n, b nh ườ
ngh nghi p.
2. Tr ng h p doanh nghi p tuy n ho c nh n ng i vào h c ngh ,ườ ườ
t p ngh đ làm vi c t i doanh nghi p theo quy đnh t i kho n 2 Đi u 23
c a B lu t Lao đng, n u trong quá trình h c ngh , t p ngh b tai n n ế
lao đng, b nh ngh nghi p thì ng i s d ng lao đng có trách nhi m ườ
b i th ng ho c tr c p cho h theo quy đnh t i m c a, b kho n 1 Đi u ườ
11. Ti n l ng đ b i th ng ho c tr c p trong tr ng h p này là m c ươ ườ ườ
l ng t i thi u c a doanh nghi p, c quan, t ch c, đn v áp d ng t iươ ơ ơ
th i đi m x y ra tai n n lao đng, b nh ngh nghi p.
Trong tr ng h p m c l ng h c ngh đc tho thu n theo h pườ ươ ượ
đng gi a ng i s d ng lao đng và ng i h c ngh , t p ngh cao h n ườ ườ ơ
m c l ng t i thi u c a doanh nghi p thì tính theo m c l ng đã tho ươ ế ươ
thu n.
3. B lao đng - Th ng binh và Xã h i h ng d n vi c l p h s ươ ướ ơ
và th t c b i th ng tai n n lao đng, b nh ngh nghi p.” ườ
5. S a đi, b sung kho n 1 Đi u 12 nh sau: ư
“1. Khi x y ra tai n n lao đng, ng i s d ng lao đng ph i t ch c ườ
vi c đi u tra, l p biên b n, có s tham gia c a đi di n Ban Ch p hành
Công đoàn c s ho c Ban Ch p hành Công đoàn lâm th i theo h ngơ ướ
d n c a B Lao đng-Th ng binh và Xã h i, B Y t và T ng Liên ươ ế
đoàn Lao đng Vi t Nam.”
3
6. S a đi, b sung kho n 3 Đi u 14 nh sau: Thay th c m t ư ế
“Thanh tra viên lao đng v an toàn lao đng, v sinh lao đng” b ng c m
t “Thanh tra viên lao đng”.
7. S a đi, b sung các kho n 1,2,5 và kho n 6 Đi u 19:
“B Lao đng-Th ng binh và Xã h i có trách nhi m xây d ng, trình ươ
c quan có th m quy n ban hành ho c ban hành các văn b n pháp lu t,ơ
các chính sách, ch đ v b o h lao đng, an toàn lao đng, v sinh laoế
đng; xây d ng, ban hành và qu n lý th ng nh t h th ng quy ph m Nhà
n c v an toàn lao đng, tiêu chu n phân lo i lao đng theo đi u ki nướ
lao đng; h ng d n các nghành, các c p th c hi n ki m tra v an toàn, ứớ
v sinh lao đ hi n thanh tra nhà n c v lao đng; t ch c thông tin, ướ
hu n luy n v an toàn lao đng, v sinh lao đng; h p tác v i n c ngoài ướ
và các t ch c qu c t trong lĩnh v c an toàn lao đng.” ế
“2. B Y t có trách nhi m xây d ng, ban hành và qu n lý th ng nh t ế
các văn b n quy ph m pháp lu t, h th ng tiêu chu n v sinh lao đng,
tiêu chu n s c kh e đi v i các ngh , các công vi c; h ng d n các ướ
nghành, các c p th c hi n v v sinh lao đng, chăm sóc s c kh e đnh
k , khám s c kh e khi tuy n d ng lao đng, khám phát hi n b nh ngh
nghi p; h ng d n vi c t ch c đi u tr và ph c h i ch c năng đi v i ướ
n c ngoài và các t ch c qu c t trong lĩnh v c v sinh lao đng.”ướ ế
“5. Các B , c quan ngang B có trách nhi m xây d ng, ban hành, h| ơ
ng d n áp d ng h th ng tiêu chu n, quy ph m an toàn lao đng, v sinh
lao đng c p ngành. Tr c khi ban hành các tiêu chu n, quy ph m an toàn ướ
lao đng, v sinh lao đng c p ngành ph i có s tham gia c a B Lao
đng-Th ng binh và Xã h i đi v i tiêu chu n, quy ph m an toàn lao ươ
đng, B Y t đi v i tiêu chu n, quy ph m v sinh lao đng.” ế
“6. Bãi b kho n 6 và s a kho n 7 thành kho n 6 m i Đi u 19 c a
Ngh đnh s 06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 c a Chính ph qui đnh chi
ti t m t s đi u c a B Lu t Lao đng v an toàn lao đng, v sinh laoế
đng.”
Đi u2. Ngh đnh này có hi u l c t ngày 01 tháng 01 năm 2003.
Bãi b Ngh đnh s 162/1999/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 1995 c a
Chính ph quy đnh chi ti t m t s đi u c a B Lu t Lao đng v an ế
toàn, v sinh lao đng.
4
Đi u3. B Lao đng -Th| ng Binh và Xã h i ph i h p v i B Y t ơ ế
h ng d n thi hành Ngh đnh này.ư
Đi u4. Các B tr ng, Th tr ng c quan ngang B , Th tr ng ưở ưở ơ ưở
c quan thu c Chính ph ; U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu cơ
Trung ng ch u trách nhi m thi hành Ngh đnh này./ươ
TM. CHÍNH PH
Th t ng ướ
Phan Văn Kh i
5