
CHÍNH PH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
S 109/2002/NĐ-CP ốĐc l p-T do-H nh phúcộ ậ ự ạ
Hà n i,ngày 27 tháng 12 năm 2002ộ
NGH ĐNH C A CHÍNH PHỊ Ị Ủ Ủ
S a đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh s 195/CPử ổ ổ ộ ố ề ủ ị ị ố
ngày 31 tháng 12 năm 1994 c a Chính ph quy đnhủ ủ ị
chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a B lu t Lao đngế ướ ẫ ộ ố ề ủ ộ ậ ộ
v th i gian làm vi c, th i gian ngh ng iề ờ ệ ờ ỉ ơ
CHÍNH PHỦ
Căn c Lu t t ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;ứ ậ ổ ứ ủ
Căn c B lu t Lao đng ngày 23 tháng 6 năm 1994; Lu t s a đi,ứ ộ ậ ộ ậ ử ổ
b sung m t s đi u c a B lu t Lao đng ngày 02 tháng 4 năm 2002;ổ ộ ố ề ủ ộ ậ ộ
Theo đ ngh c a B tr ng B Lao đng - Th ng binh và Xã h i,ề ị ủ ộ ưở ộ ộ ươ ộ
NGH ĐNHỊ Ị
Đi u 1. ềS a đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh s 195/CP ngàyử ổ ổ ộ ố ề ủ ị ị ố
31 tháng 12 năm 1994 c a Chính ph quy đnh chi ti t và h ng d n thiủ ủ ị ế ướ ẫ
hành m t s đi u c a B Lu t Lao đng v th i gian làm vi c, th i gianộ ố ề ủ ộ ậ ộ ề ờ ệ ờ
ngh ng i căn c theo lu t s a đi, b sung m t s đi u c a B Lu t Laoỉ ơ ứ ậ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ộ ậ
đng (sau đây g i chung là B Lu t Lao đng đã s a đi, b sung) nhộ ọ ộ ậ ộ ử ổ ổ ư
sau:
1- S a đi, b sung Đi u 1 nh sau:ử ổ ổ ề ư
“ Đi u 1. ềTh i gian làm vi c, th i gi ngh ng i đc áp d ng điờ ệ ờ ờ ỉ ơ ượ ụ ố
v i ng i lao đng làm vi c trong các doanh nghi p, c quan, t ch c sauớ ườ ộ ệ ệ ơ ổ ứ
đây:
1/ Doanh nghi p thành l p, ho t đng theo Lu t doanh nghi p Nhàệ ậ ạ ộ ậ ệ
n c;ướ
2/Doanh nghi p thành l p, ho t đng theo Lu t Doanh nghi p;ệ ậ ạ ộ ậ ệ
3/ Doanh nghi p ho t đng theo Lu t Đu t n c ngoài t i Vi tệ ạ ộ ậ ầ ư ướ ạ ệ
Nam;

4/Doanh nghi p c a t ch c chính tr , t ch c chính tr -xã h i;ệ ủ ổ ứ ị ổ ứ ị ộ
5/H p tác xã ho t đng theo Lu t h p tác xã có s d ng lao đngợ ạ ộ ậ ợ ử ụ ộ
theo ch đ h p đng lao đng;ế ộ ợ ồ ộ
6/ Các c s giáo d c, y t , văn hoá,th thao thành l p theo Ngh đnhơ ở ụ ế ể ậ ị ị
s 73/1999/NĐ-CP ngày 19 tháng 8 năm 1999 v chính sách khuy n khíchố ề ế
xã h i hoá đi v i các ho t đng trong lĩnh v c giáo d c, y t , văn hoá,ộ ố ớ ạ ộ ự ụ ế
th thao;ể
7/T h p tác, h kinh doanh cá th , h gia đình và cá nhân có thuê m|ổ ợ ộ ể ộ
n lao đng;ớ ộ
8/Các c quan, t ch c qu c t ho c n c ngoài đóng trên lãnh thơ ổ ứ ố ế ặ ướ ổ
Vi t Nam có s d ng lao đng là ng i Vi t Nam, tr tr ng h p đi uệ ử ụ ộ ườ ệ ừ ườ ợ ề
c qu c t mà n c C ng hoà Xã h i ch nghĩa Vi t Nam ký k t ho cướ ố ế ướ ộ ộ ủ ệ ế ặ
gia nh p có quy đnh khác..Ngh đnh này cũng đc áp d ng đi v i cácậ ị ị ị ượ ụ ố ớ
công ch c, viên ch c trong các c quan hành chính, s nghi p, ng i giứ ứ ơ ự ệ ườ ữ
các ch c v đc b u, c ho c b nhi m, thu c t ch c chính tr , các tứ ụ ượ ầ ử ặ ổ ệ ộ ổ ứ ị ổ
ch c chính tr - xã h i, các đoàn th nhân dân, ng| i thu c l c l ng quânứ ị ộ ể ờ ộ ự ượ
đi nhân dân, công an nhân dân, tr tr ng h p các văn b n pháp lu tộ ừ ườ ợ ả ậ
riêng ho t ng đi t ng có quy đnh khác.”ừ ố ượ ị
2. S a đi, b sung Đi u 5 nh sau:ử ổ ổ ề ư
“ Đi u 5. Th i gi làm thêm theo Đi u 68 c a B Lu t Lao Đngề ờ ờ ề ủ ộ ậ ộ
đã s a đi, b sung đc quy đnh nh sau:ử ổ ổ ượ ị ư
1.Th i gi làm thêm không đc v t quá 50% s gi làm vi c đcờ ờ ượ ượ ố ờ ệ ượ
quy đnh trong m i ngày đi v i t ng lo i công vi c. Trong tr ng h pị ỗ ố ớ ừ ạ ệ ườ ợ
quy đnh th i gi làm vi c theo tu n thì t ng c ng th i gi làm vi c bìnhị ờ ờ ệ ầ ổ ộ ờ ờ ệ
th ng và th i gi làm thêm trong 1 ngày không v t quá 12 gi . T ng sườ ờ ờ ượ ờ ổ ố
th i gi làm thêm trong 1 năm không v t quá 200 gi , tr các tr ng h pờ ờ ượ ờ ừ ườ ợ
đc bi t đc quy đnh t i kho n 3 Đi u này.ặ ệ ượ ị ạ ả ề
2. Ng i s d ng lao đng và ng i lao đng có th tho thu n làmườ ử ụ ộ ườ ộ ể ả ậ
thêm không quá 200 gi trong 1 năm theo quy đnh t i kho n I Đi u nàyờ ị ạ ả ề
trong các tr ng h p sau:ườ ợ
- X lý s c trong s n xu t;ử ự ố ả ấ
- Gi i quy t công vi c c p bách không th trì hoãn;ả ế ệ ấ ể
- X lý k p th i các m t hàng t i s ng, công trình xây d ng và s nử ị ờ ặ ươ ố ự ả
ph m do yêu c u nghiêm ng t c a công ngh không th b d đc;ẩ ầ ặ ủ ệ ể ỏ ở ượ
2

- Gi i quy t công vi c đòi h i lao đng có trình đ chuyên môn kả ế ệ ỏ ộ ộ ỹ
thu t cao mà th tr ng lao đng không cung ng đy đ k p th i đc.ậ ị ườ ộ ứ ầ ủ ị ờ ượ
3. Tr ng h p đc bi t đc làm thêm không quá 300 gi trong m tườ ợ ặ ệ ượ ờ ộ
năm, đc quy đnh nh sau:ượ ị ư
a.Các doanh nghi p, các c s s n xu t, kinh doanh có s n xu t ho cệ ơ ở ả ấ ả ấ ặ
gia công hàng xu t kh u, bao g m s n ph m D t, May, Da, Gi y và chấ ẩ ồ ả ẩ ệ ầ ế
bi n thu s n n u ph i gi i quy t công vi c c p bách, không th trì hoãnế ỷ ả ế ả ả ế ệ ấ ể
do yêu c u c p thi t c a s n xu t ho c do tính ch t th i v c a s n xu tầ ấ ế ủ ả ấ ặ ấ ờ ụ ủ ả ấ
ho c do y u t khách quan không d li u tr c thì đc làm thêm t trênặ ế ố ự ệ ướ ượ ừ
200 gi đn 300 gi trong m t năm, nh ng ph i th c hi n đúng các quyờ ế ờ ộ ư ả ự ệ
đnh sau:ị
- Ph i tho thu n v i ng i lao đng;ả ả ậ ớ ườ ộ
- N u ng i lao đng làm vi c trong ngày t 10 gi tr lên thì ng| iế ườ ộ ệ ừ ờ ở ờ
s d ng lao đng ph i b trí cho h đc ngh thêm ít nh t 30 phút tínhử ụ ộ ả ố ọ ượ ỉ ấ
vào gi làm vi c, ngoài th i gi ngh ng i trong ca làm vi c bình th ng;ờ ệ ờ ờ ỉ ơ ệ ườ
- Trong 7 ngày liên t c, ng i s d ng lao đng ph i b trí cho ng| iụ ườ ử ụ ộ ả ố ờ
lao đng đc ngh í ít nh t 24 gi liên t c.ộ ượ ỉ ấ ờ ụ
b. Các doanh nghi p, c s s n xu t, kinh doanh khác có các đi uệ ơ ở ả ấ ề
ki n nh các doanh nghi p, c s quy đnh t i đi m a c a kho n này, n uệ ư ệ ơ ở ị ạ ể ủ ả ế
có nhu c u làm thêm t trên 200 gi đn 300 gi trong m t năm thì:ầ ừ ờ ế ờ ộ
- Đi v i các doanh nghi p, c s s n xu t, kinh doanh thu c B ,ố ớ ệ ơ ở ả ấ ộ ộ
ngành qu n lý ph i xin phép và đc s đng ý c a B , ngành qu n lýả ả ượ ự ồ ủ ộ ả
đó;
- Các doanh nghi p, c s s n xu t, kinh doanh khác ph i xin phép vàệ ơ ở ả ấ ả
đc s đng ý c a U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trungượ ự ồ ủ ỷ ỉ ố ự ộ
ng.ươ
4. Trong tr ng h p ph i kh c ph c h u qu n nghiêm tr ng do thiênườ ợ ả ắ ụ ậ ả ọ
tai, d ch ho , h ho n, d ch b nh trong ph m vi doanh nghi p, c quan, tị ạ ả ạ ị ệ ạ ệ ơ ổ
ch c thì ng i s d ng lao đng, đc phép huy đng làm thêm gi v tứ ườ ử ụ ộ ượ ộ ờ ượ
quá quy đnh t i kho n 1 đi u này, nh ng ph i đc s tho thu n c aị ạ ả ề ư ả ượ ự ả ậ ủ
ng i lao đng”ườ ộ
3-S a đi, b sung Đi u 12 nh sau:ử ổ ổ ề ư
3

“Đi u 12ề.Th i gi làm vi c, th i gi ngh ng i c a ng i lao đngờ ờ ệ ờ ờ ỉ ơ ủ ườ ộ
làm các công vi c theo Đi u 80 c a B Lu t Lao đng đc quy đnh nhệ ề ủ ộ ậ ộ ượ ị ư
sau:
Đi v i cá công vi c có tính ch t đc bi t nh : V n t i đng b ,ố ớ ệ ấ ặ ệ ư ậ ả ườ ộ
đng s t, đng thu , đng hàng không; Thăm dò khai thác d u khíườ ắ ườ ỷ ườ ầ
trên bi n; trong các lĩnh v c ngh thu t; s d ng k thu t b c x và h tể ự ệ ậ ử ụ ỹ ậ ứ ạ ạ
nhân, ng d ng k thu t sóng cao t n; công vi c c a th l n; công vi cứ ụ ỹ ậ ầ ệ ủ ợ ặ ệ
c a th m h m lò; các công vi c s n xu t có tính th i v và các côngủ ợ ỏ ầ ệ ả ấ ờ ụ
vi c gia công hàng xu t kh u theo đn đt hàng; các công vi c ph iệ ấ ẩ ơ ặ ệ ả
th ng tr c 24/24 gi thì các B , ngành tr c ti p qu n lý các công vi cườ ự ờ ộ ự ế ả ệ
trên quy đnh c th th i gi làm vi c và th i gi ngh ng i, sau khi thoị ụ ể ờ ờ ệ ờ ờ ỉ ơ ả
thu n v i B Lao đng-Th ng binh và Xã h i.”ậ ớ ộ ộ ươ ộ
Đi u 2ề.Ngh đnh s 10/1999/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 1999 c aị ị ố ủ
Chính ph v vi c b sung Ngh đnh s 195/CP ngày 31 tháng 12 nămủ ề ệ ổ ị ị ố
1994 c a Chính ph quy đnh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi uủ ủ ị ế ướ ẫ ộ ố ề
c a B lu t Lao đng v th i gi làm vi c, th i gi ngh ng i.ủ ộ ậ ộ ề ờ ờ ệ ờ ờ ỉ ơ
Đi u 3 ề. Các B tr ng, Th tr ng c quan ngang B , Th tr ngộ ưở ủ ưở ơ ộ ủ ưở
c quan thu c Chính ph , Ch t ch U ban nhân dân t nh, thành ph tr cơ ộ ủ ủ ị ỷ ỉ ố ự
thu c Trung ng ch u trách nhi m thi hành Ngh đnh này./.ộ ươ ị ệ ị ị
Tm.chính phủ
Th t ngủ ướ
Phan Văn Kh iả
4

