intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 20/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Thừa Thiên Huế

Chia sẻ: Nghiquyet0910 Nghiquyet0910 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:108

33
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 20/2017/NQ-­HĐND ban hành quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 20/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Thừa Thiên Huế

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  HUẾ ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 20/2017/NQ­HĐND Thừa Thiên Huế, ngày 13 tháng 7 năm 2017   NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI  THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH  CÔNG LẬP THUỘC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 4 Căn cứ Luật chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­BYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đa   khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y  tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán  chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp; Căn cứ Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT­BYT­BTC ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Liên Bộ Y  tế ­ Bộ Tài chính quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các   bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc; Xét Tờ trình số 4629/TTr­UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề  nghị ban hành Nghị quyết quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi  thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh; Báo cáo thẩm tra của  Ban văn hóa ­ xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân  tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của  Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế  như sau: 1. Đối tượng áp dụng:  Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế;  người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng khi đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ  khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế; các cơ quan tổ  chức khác có liên quan. 2. Mức thu:  Quy định tại các Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết này. 3. Quản lý và sử dụng nguồn thu:  a) Thực hiện theo Nghị định số 16/2015/NĐ­CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ ban  hành Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập và Nghị định số 85/2012/NĐ­CP 
  2. ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ ban hành cơ chế hoạt động, tài chính đối với đơn vị  sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám, chữa bệnh của cơ sở khám, chữa bệnh công lập. b) Nguồn thu từ dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo  hiểm y tế của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập được để lại đơn vị sử dụng theo quy định  về cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập. Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 17/2012/NQ­HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012  của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa  bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý và Nghị quyết số 02/2014/NQ­HĐND  ngày 18 tháng 7 năm 2014 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2012/NQ­HĐND. Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết; 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng  nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt  trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã  được pháp luật quy định. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, kỳ họp thứ 4 thông  qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2017./.     CHỦ TỊCH Lê Trường Lưu   PHỤ LỤC I GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2017/NQ­HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân   tỉnh) Đơn vị: đồng Giá tối đa bao gồm chi  STT Các loại dịch vụ phí trực tiếp và tiền  lương A B C 1 Bệnh viện hạng I 39.000 2 Bệnh viện hạng II 35.000 3 Bệnh viện hạng III 31.000 4 Bệnh viện hạng IV/Phòng khám đa khoa khu vực 29.000 5 Trạm y tế xã 29.000 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca;  6 Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn  200.000 vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh) Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa  7 120.000 (không kể xét nghiệm, X­quang)
  3. Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức  8 120.000 khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X­quang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu  9 350.000 lao động (không kể xét nghiệm, X­quang)   PHỤ LỤC II GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2017/NQ­HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân   tỉnh) Bệnh  viện  Bệnh  Bệnh  Số  Bệnh viện  hạng  Các loại dịch vụ viện  viện  Ghi chú TT hạng III IIIBệnh  hạng I hạng II viện  hạng IV A B 1 2 3 34 5 Chưa  Ngày điều trị Hồi sức tích  bao gồm  1 cực (ICU)/ghép tạng/ghép  632,200 568,900      chi phí  tủy/ghép tế bào gốc máy thở  nếu có Chưa  bao gồm  Ngày giường bệnh Hồi sức  245,7002 2 335,900 279,100 245,700 chi phí  cấp cứu, chống độc  26,000 máy thở  nếu có Ngày giường bệnh Nội  3            khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền  nhiễm, Hô hấp, Huyết học,  Ung thư, Tim mạch, Tâm  thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu  149,8001 3.1 199,100 178,500 149,800 hóa, Thận học; Nội tiết; Dị  40,000 ứng (đối với bệnh nhân dị  ứng thuốc nặng: Stevens  Jonhson/ Lyell)   Loại 2: Các Khoa: Cơ­ Xương­Khớp, Da liễu, Dị  ứng, Tai­Mũi­Họng, Mắt,  Răng Hàm Mặt, Ngoại,  133,8001 3.2 Phụ­Sản không mổ; YHDT/  178,000 152,500 133,800 22,000 PHCN cho nhóm người  bệnh tổn thương tủy sống,  tai biến mạch máu não,  chấn thương sọ não.   Loại 3: Các khoa: YHDT,  112,9001 3.3 146,800 126,600 112,900 Phục hồi chức năng 08,000   3.4 Giường bệnh tại Phòng  108,000
  4. khám đa khoa khu vực  3.5 Giường lưu tại TYT xã Ngày giường bệnh ngoại  4         khoa, bỏng    Loại 1: Sau các phẫu thuật  4.1 loại đặc biệt; Bỏng độ 3­4  286,400 255,400     trên 70% diện tích cơ thể    Loại 2: Sau các phẫu thuật  4.2 loại 1; Bỏng độ 3­4 từ 25­ 250,200 204,400 180,800 171,000 70% diện tích cơ thể 171,000  Loại 3: Sau các phẫu thuật  loại 2; Bỏng độ 2 trên 30%  4.3 diện tích cơ thể, Bỏng độ  214,100 188,500 159,800 145,000 3­4 dưới 25% diện tích cơ  thể 145,000  Loại 4: Sau các phẫu thuật  4.4 loại 3; Bỏng độ 1, độ 2  183,000 152,500 133,800 127,000 dưới 30% diện tích cơ thể 127,000  5 Ngày giường bệnh ban ngày Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa       và loại phòng t   ương   ứng.      PHỤ LỤC III MỨC GIÁ DỊCH VỤ (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2017/NQ­HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân   tỉnh) Đơn vị tính: đồng Giá tối đa  bao gồm  chi phí trực  STT  STT Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, phụ  Ghi chú TT37 cấp đặc  thù và tiền  lương 1 2 3 4 5 6 CHẨN ĐOÁN BẰNG  A A       HÌNH ẢNH I I   Siêu âm     1 1 04C1.1.3 Siêu âm 49.000  Siêu âm + đo trục nhãn  2 2 03C4.1.3 70.600  cầu Siêu âm đầu dò âm  3 3   176.000  đạo, trực tràng Siêu âm Doppler màu  4 4 03C4.1.1 211.000  tim/mạch máu Siêu âm Doppler màu  5 5 03C4.1.6 246.000  tim + cản âm 6 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 576.000  7 7 04C1.1.4 Siêu âm Doppler màu  446.000Mức giá tối đa của 
  5. dịch vụ chỉ áp dụng  trong trường hợp chỉ  tim 4 D (3D REAL  định để thực hiện các  TIME) phẫu thuật hoặc can  thiệp tim mạch. Siêu âm Doppler màu  8 8 04C1.1.5 tim/mạch máu qua thực  794.000  quản Chưa bao gồm bộ đầu  Siêu âm trong lòng  dò siêu âm, bộ dụng  mạch hoặc Đo dự trữ  cụ đo dự trữ lưu  9 9 04C1.1.6 1.970.000 lưu lượng động mạch  lượng động mạch  vành FFR  vành và các dụng cụ  để đưa vào lòng mạch. II II   Chụp X­quang thường    Chụp Xquang phim ≤  10 10   47.000Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (1 tư thế) Chụp Xquang phim ≤  11 11   53.000Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (2 tư thế) Chụp Xquang phim >  12 12   53.000Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (1 tư thế) Chụp Xquang phim >  13 13   66.000Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (2 tư thế) Chụp X­quang ổ răng  14     12.000  hoặc cận chóp Chụp sọ mặt chỉnh nha  thường (Panorama,  15 14 03C4.2.2.1 61.000  Cephalometric, cắt lớp  lồi cầu) 16 15 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 211.000  Chụp thực quản có  17 16 04C1.2.5.33 98.000  uống thuốc cản quang  Chụp dạ dày­tá tràng có  18 17 04C1.2.5.34 113.000  uống thuốc cản quang  Chụp khung đại tràng  19 18 04C1.2.5.35 153.000  có thuốc cản quang Chưa bao gồm thuốc  20 19 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 225.000 cản quang. Chụp hệ tiết niệu có  21 20 04C1.2.5.30 tiêm thuốc cản quang  524.000  (UIV) Chụp niệu quản ­ bể  thận ngược dòng  22 21 04C1.2.5.31 514.000  (UPR) có tiêm thuốc  cản quang Chụp bàng quang có  23 22 03C4.2.5.11 191.000  bơm thuốc cản quang Chụp tử cung­vòi trứng  24 23 04C1.2.6.36 356.000  (bao gồm cả thuốc)
  6. Chụp X ­ quang vú định  Chưa bao gồm kim  25 24 03C4.2.5.12 371.000 vị kim dây định vị. 26 25 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 391.000  27 26 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 91.000  Chụp tủy sống có tiêm  28 27 04C1.2.6.37 386.000  thuốc III III   Chụp X ­ quang số hóa    Chụp X­quang số hóa 1  29 28 04C1.2.6.51 69.000Áp dụng cho 01 vị trí phim Chụp X­quang số hóa 2  30 29 04C1.2.6.52 94.000Áp dụng cho 01 vị trí phim Chụp X­quang số hóa 3  31 30 04C1.2.6.53 119.000Áp dụng cho 01 vị trí phim Chụp X­quang số hóa ổ  32     17.000  răng hoặc cận chóp Chụp tử cung­vòi trứng  33 31 04C1.2.6.54 396.000  bằng số hóa Chụp hệ tiết niệu có  34 32 04C1.2.6.55 tiêm thuốc cản quang  594.000  (UIV) số hóa Chụp niệu quản ­ bể  35 33 04C1.2.6.56 thận ngược dòng  549.000  (UPR) số hóa Chụp thực quản có  36 34 04C1.2.6.57 uống thuốc cản quang  209.000  số hóa Chụp dạ dày ­ tá tràng  37 35 04C1.2.6.58 có uống thuốc cản  209.000  quang số hóa Chụp khung đại tràng  38 36 04C1.2.6.59 có thuốc cản quang số  249.000  hóa Chụp tủy sống có  39 37 04C1.2.6.60 506.000  thuốc cản quang số hóa Chụp XQ số hóa cắt  40 38   lớp tuyến vú 1 bên  929.000  (tomosynthesis) Chụp XQ số hóa đường  Chưa bao gồm ống  dò, các tuyến có bơm  41 39   371.000thông, kim chọc  thuốc cản quang trực  chuyên dụng. tiếp  Chụp cắt lớp vi tính,  IV IV   chụp mạch, cộng     hưởng từ  Chụp CT Scanner đến  42 40 04C1.2.6.41 32 dãy không có thuốc  536.000  cản quang 43 41 04C1.2.6.42 Chụp CT Scanner đến  970.000 
  7. 32 dãy có thuốc cản  quang Chụp CT Scanner 64  44 42 04C1.2.6.63 dãy đến 128 dãy có  2.266.000  thuốc cản quang Chụp CT Scanner 64  45 43 04C1.2.63 dãy đến 128 dãy không  1.431.000  có thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn  46 44   thân 64 dãy ­ 128 dãy có  4.136.000  thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn  thân 64 dãy ­ 128 dãy  47 45   3.099.000  không có thuốc cản  quang Chụp CT Scanner từ  48 46 04C1.2.6.64 256 dãy trở lên có thuốc  3.543.000  cản quang Chụp CT Scanner từ  49 47   256 dãy trở lên không  2.712.000  có thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn  50 48   thân từ 256 dãy có  7.643.000  thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn  51 49   thân từ 256 dãy không  6.606.000  thuốc cản quang 52 50 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 20.114.000  Chụp PET/CT mô  53 51 04C1.2.6.62 20.831.000  phỏng xạ trị Chụp mạch máu số hóa  54 52 04C1.2.6.43 5.502.000  xóa nền (DSA)  Chụp động mạch vành  55 53 04C1.2.6.44 hoặc thông tim chụp  5.796.000  buồng tim dưới DSA Chưa bao gồm vật tư  chuyên dụng dùng để  can thiệp: bóng nong,  stent, các vật liệu nút  Chụp và can thiệp tim  mạch, các loại ống  mạch (van tim, tim bẩm  56 54 04C1.2.6.45 6.696.000thông/vi ống thông, các  sinh, động mạch vành)  loại dây dẫn/vi dây  dưới DSA  dẫn, các vòng xoắn  kim loại, dụng cụ lấy  dị vật, bộ dụng cụ lấy  huyết khối. 57 55 04C1.2.6.46 Chụp và can thiệp  8.946.000Chưa bao gồm vật tư  mạch chủ bụng (hoặc  chuyên dụng dùng để  ngực) và mạch chi dưới  can thiệp: bóng nong, 
  8. bộ bơm áp lực, stent,  các vật liệu nút mạch,  DSA  các vi ống thông, vi  dây dẫn, các vòng  xoắn kim loại. Chưa bao gồm vật tư  chuyên dụng dùng để  can thiệp: bóng nong,  bộ bơm áp lực, stent,  Chụp và can thiệp  các vật liệu nút mạch,  mạch chủ bụng hoặc  các vi ống thông, vi  58 56   7.696.000 ngực và mạch chi dưới  dây dẫn, các vòng  C­Arm xoắn kim loại, dụng  cụ lấy dị vật, bộ dụng  cụ lấy huyết khối, bộ  bít thông liên nhĩ, liên  thất.  Chưa bao gồm vật tư  chuyên dụng dùng để  can thiệp: bóng nong,  Chụp, nút dị dạng và  bộ bơm áp lực, stent,  can thiệp các bệnh lý  các vật liệu nút mạch,  59 57 04C1.2.6.48 9.546.000 mạch thần kinh dưới  các vi ống thông, vi  DSA dây dẫn, các vòng  xoắn kim loại, dụng  cụ lấy dị vật, hút  huyết khối. Chưa bao gồm vật tư  chuyên dụng dùng để  can thiệp: bóng nong,  Can thiệp đường mạch  bộ bơm áp lực, stent,  60 58 04C1.2.6.47 máu cho các tạng dưới  8.996.000 các vật liệu nút mạch,  DSA các vi ống thông, vi  dây dẫn, các vòng  xoắn kim loại. Can thiệp vào lòng  mạch trực tiếp qua da  (đặt cổng truyền hóa  Chưa bao gồm kim  chất, đốt giãn tĩnh  chọc, stent, các sonde  61 59 04C1.2.6.50 mạch, sinh thiết trong  1.983.000dẫn, các dây dẫn, ống  lòng mạch) hoặc mở  thông, buồng truyền  thông dạ dày qua da,  hóa chất, rọ lấy sỏi. dẫn lưu các ổ áp xe và  tạng ổ bụng dưới DSA. Can thiệp khác dưới  Chưa bao gồm ống  62 60   hướng dẫn của CT  1.159.000 dẫn lưu. Scanner  63 61 04C1.2.6.50 Dẫn lưu, nong đặt  3.496.000Chưa bao gồm kim  Stent, lấy dị vật đường  chọc, bóng nong, bộ 
  9. nong, stent, các sonde  mật hoặc đặt sonde JJ  dẫn, các dây dẫn, ống  qua da dưới DSA thông, rọ lấy dị vật. Đốt sóng cao tần hoặc  Chưa bao gồm đốt  vi sóng điều trị u gan  64 62 03C2.1.56 1.679.000sóng cao tần và dây  dưới hướng dẫn của  dẫn tín hiệu. CT scanner Đốt sóng cao tần hoặc  Chưa bao gồm kim đốt  vi sóng điều trị u gan  65 63 03C2.1.57 1.179.000sóng cao tần và dây  dưới hướng dẫn của  dẫn tín hiệu. siêu âm Điều trị các tổn thương  xương, khớp, cột sống  Chưa bao gồm vật tư  và các tạng dưới DSA  tiêu hao: kim chọc, xi  66 64 04C1.2.6.49 2.996.000 (đổ xi măng cột sống,  măng, các vật liệu  điều trị các khối u tạng  bơm, chất gây tắc. và giả u xương...) Chụp cộng hưởng từ  67 65 03C4.2.5.2 (MRI) có thuốc cản  2.336.000  quang Chụp cộng hưởng từ  68 66 03C4.2.5.1 (MRI) không có thuốc  1.754.000  cản quang Chụp cộng hưởng từ  69 67   gan với chất tương  8.636.000  phản đặc hiệu mô Chụp cộng hưởng từ  70 68   tưới máu ­ phổ ­ chức  3.136.000  năng V V   Một số kỹ thuật khác    Đo mật độ xương 1 vị  71 69   79.500  trí Đo mật độ xương 2 vị  72 70   139.000  trí 73   03C5.1 Telemedicine 1.500.000  CÁC THỦ THUẬT VÀ  B B      DỊCH VỤ NỘI SOI Bơm rửa khoang màng  74 71   203.000  phổi Bơm rửa niệu quản sau  75 72 03C1.51 454.000  tán sỏi (ngoài cơ thể) Bơm streptokinase vào  76 73   1.003.000  khoang màng phổi Cấp cứu ngừng tuần  Bao gồm cả bóng dùng  77 74 04C2.108 458.000 hoàn nhiều lần. Chỉ áp dụng với người  78 75 04C3.1.142 Cắt chỉ 30.000 bệnh ngoại trú. 79 76   Chăm sóc da cho người  150.000Áp dụng với người  bệnh dị ứng thuốc  bệnh hội chứng Lyell, 
  10. nặng Steven Johnson. Chọc dò màng bụng  80 77 04C2.69 131.000  hoặc màng phổi  Chọc tháo dịch màng  bụng hoặc màng phổi  81 78 04C2.112 169.000  dưới hướng dẫn của  siêu âm 82 79 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 136.000  83 80 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 198.000  84 81 03C1.4 Chọc dò màng tim 234.000  Trường hợp dùng bơm  Chọc dò sinh thiết vú  85 82 03C1.74 170.000kim thông thường để  dưới siêu âm chọc hút. Chưa bao gồm kim  86 83 03C1.1 Chọc dò tủy sống 100.000 chọc dò. Chọc hút dịch điều trị u  87 84   161.000  nang giáp Chọc hút dịch điều trị u  88 85   nang giáp dưới hướng  214.000  dẫn của siêu âm 89 86 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u  104.000  Chọc hút hạch hoặc u  hoặc áp xe hoặc các  90 87 04C2.121 145.000  tổn thương khác dưới  hướng dẫn của siêu âm  Chọc hút hạch hoặc u  hoặc áp xe hoặc các  Chưa bao gồm thuốc  91 88 04C2.122 tổn thương khác dưới  719.000cản quang nếu có sử  hướng dẫn của cắt lớp  dụng. vi tính Chọc hút tế bào tuyến  92 89 04C2.68 104.000  giáp  Chọc hút tế bào tuyến  93 90 04C2.111 giáp dưới hướng dẫn  144.000  của siêu âm Bao gồm cả kim chọc  Chọc hút tủy làm tủy  94 91 04C2.115 523.000hút tủy dùng nhiều  đồ lần. Chọc hút tủy làm tủy    93   đồ sử dụng máy khoang  2.353.000  cầm tay Chưa bao gồm kim  Chọc hút tủy làm tủy  chọc hút tủy. Kim  95 92 04C2.114 121.000 đồ  chọc hút tủy tính theo  thực tế sử dụng. Dẫn lưu màng phổi tối  96 94 04C2.98 583.000  thiểu 97 95   Dẫn lưu màng phổi, ổ  658.000 
  11. áp xe phổi dưới hướng  dẫn của siêu âm Dẫn lưu màng phổi, ổ  áp xe phổi dưới hướng  98 96   1.179.000  dẫn của chụp cắt lớp  vi tính Đặt catheter động  99 97 03C1.58 533.000  mạch quay Đặt catheter động  100 98 03C1.59 mạch theo dõi huyết áp  1.354.000  liên tục Đặt catheter tĩnh mạch  Chưa bao gồm vi ống  101 99 03C1.57 640.000 trung tâm một nòng thông các loại, các cỡ Đặt catheter tĩnh mạch  102 100 04C2.104 1.113.000  trung tâm nhiều nòng Đặt ống thông tĩnh  Chỉ áp dụng với  103 101 04C2.103 mạch bằng catheter 2  1.113.000 trường hợp lọc máu. nòng  Đặt catheter hai nòng  104 102   có cuff, tạo đường hầm  6.774.000  để lọc máu 105 101 04C2.106 Đặt nội khí quản 555.000  106 103   Đặt sonde dạ dày  85.400  Chưa bao gồm Sonde  107 104 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản  904.000 JJ. Đặt stent thực quản qua  108 105 03C1.32 1.107.000Chưa bao gồm stent. nội soi Chưa bao gồm bộ  Điều trị rung nhĩ bằng  dụng cụ điều trị rối  năng lượng sóng tần số  loạn nhịp tim có sử  radio sử dụng hệ thống  109 106   2.795.000dụng hệ thống lập  lập bản đồ ba chiều  bản đồ ba chiều giải  giải phẫu ­ điện học  phẫu ­ điện học các  các buồng tim  buồng tim. Chưa bao gồm bộ  Điều trị suy tĩnh mạch  dụng cụ mở mạch  110 107   1.973.000 bằng Laser nội mạch  máu và ống thông điều  trị laser. Chưa bao gồm bộ  Điều trị suy tĩnh mạch  dụng cụ mở mạch  111 108   bằng năng lượng sóng  1.873.000 máu và ống thông điều  tần số radio trị RF. Gây dính màng phổi  bằng thuốc hoặc hóa  Chưa bao gồm thuốc,  112 109   183.000 chất qua ống dẫn lưu  hóa chất. màng phổi Hấp thụ phân tử liên  Chưa bao gồm hệ  113 110 03C1.56 tục điều trị suy gan cấp  2.308.000thống quả lọc và dịch  nặng lọc. 
  12. Hút dẫn lưu khoang  114 111   màng phổi bằng máy  183.000  hút áp lực âm liên tục 115 112   Hút dịch khớp 109.000  Hút dịch khớp dưới  116 113   118.000  hướng dẫn của siêu âm 117 114   Hút đờm 10.000  Chưa bao gồm sonde  Lấy sỏi niệu quản qua  118 115 04C2.119 918.000niệu quản và dây dẫn  nội soi  Guide wire. Lọc màng bụng chu kỳ  119 116 04C2.79 549.000  (CAPD) Lọc màng bụng liên tục  120 117 04C2.78 24 giờ bằng máy (thẩm  938.000  phân phúc mạc) Chưa bao gồm quả  Lọc máu liên tục (01  121 118 03C1.71 2.173.000lọc, bộ dây dẫn và  lần) dịch lọc. Chưa bao gồm quả lọc  tách huyết tương, bộ  Lọc tách huyết tương  122 119 03C1.72 1.597.000dây dẫn và huyết  (01 lần) tương đông lạnh hoặc  dung dịch albumin. 123 120 04C2.99 Mở khí quản 704.000  Mở thông bàng quang  124 121 04C2.120 360.000  (gây tê tại chỗ) Nghiệm pháp hồi phục  125 122   phế quản với thuốc  63.300  giãn phế quản 126 123 03C1.39 Nội soi lồng ngực 937.000  Nội soi màng phổi, gây  127 124   dính bằng thuốc hoặc  4.982.000  hóa chất Nội soi màng phổi, sinh  128 125   5.760.000  thiết màng phổi 129 126 03C1.45 Niệu dòng đồ 54.200  Nội soi phế quản dưới  130 127   1.743.000  gây mê có sinh thiết Nội soi phế quản dưới  131 128   1.443.000  gây mê không sinh thiết Nội soi phế quản dưới  132 129   gây mê lấy dị vật phế  3.243.000  quản Nội soi phế quản ống  133 130 04C2.96 738.000  mềm gây tê Nội soi phế quản ống  134 131 04C2.116 mềm gây tê có sinh  1.105.000  thiết
  13. Nội soi phế quản ống  135 132 04C2.117 2.547.000  mềm gây tê lấy dị vật Nội soi phế quản ống  mềm: cắt đốt u, sẹo  136 133   2.807.000  nội phế quản bằng  điện đông cao tần Nội soi thực quản ­ dạ  Đã bao gồm chi phí  137 134 04C2.88 dày ­ tá tràng ống mềm  410.000 Test HP có sinh thiết. Nội soi thực quản ­ dạ  138 135 04C2.87 dày ­ tá tràng ống mềm  231.000  không sinh thiết Nội soi đại trực tràng  139 136 04C2.90 385.000  ống mềm có sinh thiết  Nội soi đại trực tràng  140 137 04C2.89 ống mềm không sinh  287.000  thiết Nội soi trực tràng có  141 138 04C2.92 278.000  sinh thiết Nội soi trực tràng ống  142 139 04C2.91 179.000  mềm không sinh thiết Nội soi dạ dày can  143 140 03C1.25 2.191.000  thiệp  Chưa bao gồm dụng  cụ can thiệp: stent,  Nội soi mật tụy ngược  ERCP catheter, bộ tán  144 141 03C4.2.4.2 2.663.000 dòng (ERCP) sỏi cơ học, rọ lấy dị  vật, dao cắt, bóng kéo,  bóng nong. 145 142 04C2.85 Nội soi ổ bụng 793.000  Nội soi ổ bụng có sinh  146 143 04C2.86 937.000  thiết  147 144 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 154.000  Nội soi siêu âm chẩn  148 145   1.152.000  đoán Nội soi siêu âm can  thiệp ­ chọc hút tế bào  149 146   2.871.000  khối u gan, tụy, u ổ  bụng bằng kim nhỏ Nội soi tiết niệu có gây  150 147 03C1.40 824.000  mê  Nội soi bàng quang ­  Chưa bao gồm sonde  151 148 04C2.101 906.000 Nội soi niệu quản  JJ. Nội soi bàng quang có  152 149 04C2.94 621.000  sinh thiết  Nội soi bàng quang  153 150 04C2.93 506.000  không sinh thiết
  14. Nội soi bàng quang  154 151 04C2.118 675.000  điều trị đái dưỡng chấp  Nội soi bàng quang và  155 152 04C2.95 gắp dị vật hoặc lấy  870.000  máu cục Nối thông động ­ tĩnh  156 153   mạch có dịch chuyển  1.342.000  mạch Nối thông động ­ tĩnh  Chưa bao gồm mạch  157 154   mạch sử dụng mạch  1.357.000 nhân tạo. nhân tạo  Nối thông động ­ tĩnh  158 155   1.142.000  mạch Nong niệu đạo và đặt  159 156 04C2.74 228.000  thông đái Nong thực quản qua  160 157 03C1.31 2.239.000  nội soi  Chưa bao gồm hóa  161 158 04C2.73 Rửa bàng quang 185.000 chất. 162 159 03C1.5 Rửa dạ dày 106.000  Rửa dạ dày loại bỏ  163 160 03C1.54 chất độc qua hệ thống  576.000  kín 164 161   Rửa phổi toàn bộ 7.910.000  Rửa ruột non toàn bộ  165 162 03C1.55 loại bỏ chất độc qua  812.000  đường tiêu hóa 166 163   Rút máu để điều trị 216.000  Rút ống dẫn lưu màng  167 164   phổi, ống dẫn lưu ổ áp  172.000  xe Siêu âm can thiệp ­ Đặt   Chưa bao gồm ống  168 165   ống thông dẫn lưu ổ áp  2.058.000 thông.  xe Siêu âm can thiệp điều  169 166   trị áp xe hoặc u hoặc  547.000  nang trong ổ bụng Chưa bao gồm bộ  dụng cụ thông tim và  170 167 03C1.21 Sinh thiết cơ tim  1.702.000 chụp buồng tim, kim  sinh thiết cơ tim. Sinh thiết da hoặc niêm  171 168 04C2.80 121.000  mạc Sinh thiết gan hoặc  172 169   thận dưới hướng dẫn  978.000  của siêu âm
  15. Sinh thiết vú hoặc tổn  173 170   thương khác dưới  808.000  hướng dẫn của siêu âm Sinh thiết phổi hoặc  174 171   gan dưới hướng dẫn  1.872.000  của cắt lớp vi tính Sinh thiết thận hoặc vú  hoặc vị trí khác dưới  175 172   1.672.000  hướng dẫn của cắt lớp  vi tính 176 173 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 249.000  Sinh thiết màng hoạt  177 174 04C2.110 dịch dưới hướng dẫn  1.078.000  của siêu âm 178 175 04C2.83 Sinh thiết màng phổi  418.000  179 176   Sinh thiết móng 285.000  Sinh thiết tiền liệt  180 177 04C2.84 tuyến qua siêu âm  589.000  đường trực tràng Chưa bao gồm kim  181 178 04C2.82 Sinh thiết tủy xương  229.000 sinh thiết. Sinh thiết tủy xương có  Bao gồm kim sinh  182 179 04C2.113 1.359.000 kim sinh thiết thiết dùng nhiều lần. Sinh thiết tủy xương  183 180   (sử dụng máy khoan  2.664.000  cầm tay). 184 181 03C1.20 Sinh thiết vú 144.000  Sinh thiết tuyến vú  dưới hướng dẫn của  185 182   1.541.000  Xquang có hệ thống  định vị stereostatic Soi bàng quang + chụp  Chưa bao gồm thuốc  186 183 03C1.30 626.000 thận ngược dòng cản quang. Chưa bao gồm dụng  Soi đại tràng + tiêm  187 184 03C1.28 544.000cụ kẹp và clip cầm  hoặc kẹp cầm máu máu. Nội soi khớp gối/vai  sinh thiết hoặc điều trị  188 185 03C1.22 483.000  rửa khớp hoặc lấy dị  vật 189 186 03C1.23 Soi màng phổi 403.000  Soi phế quản điều trị  190 187 03C1.67 sặc phổi ở bệnh nhân  854.000  ngộ độc cấp Soi ruột non + tiêm  191 188 03C1.27 (hoặc kẹp cầm máu)  710.000  hoặc cắt polyp
  16. Soi ruột non có hoặc  192 189 03C1.26 608.000  không có sinh thiết Soi thực quản hoặc dạ  Chưa bao gồm dụng  193 190 03C1.24 396.000 dày gắp giun cụ gắp giun. Soi trực tràng + tiêm  194 191 03C1.29 228.000  hoặc thắt trĩ Tạo nhịp cấp cứu ngoài  195 192 03C1.62 968.000  lồng ngực Tạo nhịp cấp cứu trong  196 193 03C1.61 477.000  buồng tim Thẩm tách siêu lọc máu  (Hemodiafiltration  Chưa bao gồm  197 194 04C2.107 1.478.000 offline: HDF ON ­  catheter. LINE)  Quả lọc dây máu dùng  1 lần; đa bao g ̃ ồm  catheter 2 nòng được  198 195 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 1.515.000 tính bình quân là 0,25  lần cho 1 lần chạy  thận. Quả lọc dây máu dùng  199 196 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ  543.000 6 lần. Tháo bột: cột sống  hoặc lưng hoặc khớp  200 197 04C3.1.149 59.400  háng hoặc xương đùi  hoặc xương chậu Chỉ áp dụng với người  201 198 04C3.1.150 Tháo bột khác 49.500 bệnh ngoại trú Áp dụng đối với bệnh  Pemphigus/  Pemphigoid/ Ly  thượng bì bọng nước  Thay băng cắt lọc vết  bẩm sinh/Vết loét bàn  202 199   233.000 thương mạn tính chân do đái tháo  đường/Vết loét, hoại  tử ở bệnh nhân  phong/Vết loét, hoại  tử do tỳ đè.  Chỉ áp dụng với người  bệnh ngoại trú.  Thay băng vết thương  Trường hợp áp dụng  203 200 04C3.1.143 hoặc vết mổ chiều dài  55.000 với bệnh nhân nội trú  ≤ 15 cm theo hướng dẫn của  Bộ Y tế. Thay băng vết thương  204 201 04C3.1.144 chiều dài trên 15 cm  79.600  đến 30 cm 205 201   Thay băng vết mổ  79.600Chỉ áp dụng với người  chiều dài trên 15 cm  bệnh ngoại trú. 
  17. Trường hợp áp dụng  với bệnh nhân nội trú  đến 30 cm theo hướng dẫn của  Bộ Y tế. Thay băng vết thương  hoặc vết mổ chiều dài  206 202 04C3.1.145 109.000  từ trên 30 cm đến 50  cm Thay băng vết thương  207 203 04C3.1.146 hoặc vết mổ chiều dài  129.000   50 cm nhiễm trùng Thay canuyn mở khí  210 206   241.000  quản Thay rửa hệ thống dẫn  211 207 04C2.72 89.500  lưu màng phổi Thay transfer set ở  212 208   bệnh nhân lọc màng  499.000  bụng liên tục ngoại trú Thở máy (01 ngày điều  213 209 04C2.105 533.000  trị) 214 210 04C2.65 Thông đái  85.400  Thụt tháo phân hoặc  215 211 04C2.66 78.000  Đặt sonde hậu môn Chỉ áp dụng với người  Tiêm (bắp hoặc dưới  216 212   10.000bệnh ngoại trú; chưa  da hoặc tĩnh mạch) bao gồm thuốc tiêm. Chưa bao gồm thuốc  217 213   Tiêm khớp 86.400 tiêm. Tiêm khớp dưới hướng  Chưa bao gồm thuốc  218 214   126.000 dẫn của siêu âm tiêm. Chỉ áp dụng với người  bệnh ngoại trú; chưa  219 215   Truyền tĩnh mạch 20.000 bao gồm thuốc và dịch  truyền. Khâu vết thương phần  220 216 04C3.1.151 mềm tổn thương nông  172.000  chiều dài 
  18. chiều dài 
  19. 249 245 03C1DY.33 Laser nội mạch 51.700  Nắn, bó gẫy xương  cẳng chân bằng  250 246   100.000  phương pháp y học cổ  truyền Nắn, bó gẫy xương  251 247   cẳng tay bằng phương  100.000  pháp y học cổ truyền Nắn, bó gẫy xương  252 248   cánh tay bằng phương  100.000  pháp y học cổ truyền Ngâm thuốc y học cổ  253 249   47.300  truyền Phong bế thần kinh  254 250   bằng Phenol để điều trị  1.009.000Chưa bao gồm thuốc co cứng cơ Phục hồi chức năng  255 251 03C1DY.17 xương chậu của sản  28.000  phụ sau sinh đẻ Đã bao gồm chi phí  Sắc thuốc thang (1  256 252   12.000đóng gói thuốc, chưa  thang) bao gồm tiền thuốc. 257 253 04C2.DY137 Siêu âm điều trị 44.400  258 254 04C2.DY131 Sóng ngắn 40.700  259 255 03C1DY.35 Sóng xung kích điều trị 58.000  260 256 03C1DY.5 Tập do cứng khớp 41.500  261 257 03C1DY.6 Tập do liệt ngoại biên 24.300  Tập do liệt thần kinh  262 258 03C1DY.4 38.000  trung ương 263 259 03C1DY.19 Tập dưỡng sinh 20.000  Tập giao tiếp (ngôn  264 260   ngữ, ký hiệu, hình  52.400  ảnh...) Tập luyện với ghế tập  265 261 03C1DY.11 9.800  cơ bốn đầu đùi Tập mạnh cơ đáy chậu  266 262   (cơ sản chậu, Pelvis  296.000  floor) Tập nuốt (có sử dụng  267 263   152.000  máy) Tập nuốt (không sử  268 264   122.000  dụng máy) 269 265   Tập sửa lỗi phát âm 98.800  270 266 04C2.DY136 Tập vận động đoạn chi  44.500  271 267 04C2.DY135 Tập vận động toàn thân 44.500  Tập vận động với các  272 268   27.300  dụng cụ trợ giúp 273 269 03C1DY.13 Tập với hệ thống ròng  9.800 
  20. rọ c 274 270 03C1DY.12 Tập với xe đạp tập 9.800  275 271 04C2.DY127 Thủy châm 61.800Chưa bao gồm thuốc. 276 272 03C1DY.14 Thủy trị liệu  84.300  Tiêm Botulinum toxine  vào cơ thành bàng  277 273   2.707.000Chưa bao gồm thuốc quang để điều trị bàng  quang tăng hoạt động Tiêm Botulinum toxine  278 274   vào điểm vận động đề  1.116.000Chưa bao gồm thuốc điều trị co cứng cơ 279 275 04C2.DY133 Tử ngoại 38.000  Vật lý trị liệu chỉnh  280 276 03C1DY.16 29.000  hình 281 277 03C1DY.15 Vật lý trị liệu hô hấp 29.000  Vật lý trị liệu phòng  282 278 03C1DY.18 ngừa các biến chứng do  29.000  bất động 283 279 03C1DY.30 Xoa bóp áp lực hơi 29.000  284 280 04C2.DY128 Xoa bóp bấm huyệt  61.300  285 281 03C1DY.21 Xoa bóp bằng máy 24.300  Xoa bóp cục bộ bằng  286 282 03C1DY.22 59.500  tay 287 283 03C1DY.23 Xoa bóp toàn thân  87.000  288 284   Xông hơi thuốc 40.000  289 285   Xông khói thuốc 35.000  290 286   Xông thuốc bằng máy 40.000  Các thủ thuật Y học cổ        truyền hoặc Phục hồi     chức năng còn lại khác 291 287   Thủ thuật loại I 121.000  292 288   Thủ thuật loại II 64.700  293 289   Thủ thuật loại III 38.300  PHẪU THUẬT, THỦ  D D   THUẬT THEO     CHUYÊN KHOA HỒI SỨC CẤP CỨU  I I      VÀ CHỐNG ĐỘC Phẫu thuật đặt hệ  Chưa bao gồm bộ tim  294 290   thống tim phổi nhân  5.022.000phổi, dây dẫn và  tạo (ECMO) canuyn chạy ECMO. Chưa bao gồm bộ tim  Thay dây, thay tim phổi  295 291   1.429.000phổi, dây dẫn và  (ECMO)   canuyn chạy ECMO. Theo dõi, chạy tim phổi  296 292   nhân tạo (ECMO) mỗi  1.173.000  8 giờ  297 293   Kết thúc và rút hệ  2.343.000 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2