YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND Tỉnh Thừa Thiên Huế
33
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND ban hành quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND Tỉnh Thừa Thiên Huế
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc HUẾ Số: 20/2017/NQHĐND Thừa Thiên Huế, ngày 13 tháng 7 năm 2017 NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP THUỘC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 4 Căn cứ Luật chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTBYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp; Căn cứ Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLTBYTBTC ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Liên Bộ Y tế Bộ Tài chính quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc; Xét Tờ trình số 4629/TTrUBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế như sau: 1. Đối tượng áp dụng: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng khi đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế; các cơ quan tổ chức khác có liên quan. 2. Mức thu: Quy định tại các Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết này. 3. Quản lý và sử dụng nguồn thu: a) Thực hiện theo Nghị định số 16/2015/NĐCP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ ban hành Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập và Nghị định số 85/2012/NĐCP
- ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ ban hành cơ chế hoạt động, tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám, chữa bệnh của cơ sở khám, chữa bệnh công lập. b) Nguồn thu từ dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập được để lại đơn vị sử dụng theo quy định về cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập. Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 17/2012/NQHĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý và Nghị quyết số 02/2014/NQHĐND ngày 18 tháng 7 năm 2014 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2012/NQHĐND. Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết; 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2017./. CHỦ TỊCH Lê Trường Lưu PHỤ LỤC I GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2017/NQHĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị: đồng Giá tối đa bao gồm chi STT Các loại dịch vụ phí trực tiếp và tiền lương A B C 1 Bệnh viện hạng I 39.000 2 Bệnh viện hạng II 35.000 3 Bệnh viện hạng III 31.000 4 Bệnh viện hạng IV/Phòng khám đa khoa khu vực 29.000 5 Trạm y tế xã 29.000 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; 6 Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn 200.000 vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh) Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa 7 120.000 (không kể xét nghiệm, Xquang)
- Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức 8 120.000 khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu 9 350.000 lao động (không kể xét nghiệm, Xquang) PHỤ LỤC II GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2017/NQHĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Bệnh viện Bệnh Bệnh Số Bệnh viện hạng Các loại dịch vụ viện viện Ghi chú TT hạng III IIIBệnh hạng I hạng II viện hạng IV A B 1 2 3 34 5 Chưa Ngày điều trị Hồi sức tích bao gồm 1 cực (ICU)/ghép tạng/ghép 632,200 568,900 chi phí tủy/ghép tế bào gốc máy thở nếu có Chưa bao gồm Ngày giường bệnh Hồi sức 245,7002 2 335,900 279,100 245,700 chi phí cấp cứu, chống độc 26,000 máy thở nếu có Ngày giường bệnh Nội 3 khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu 149,8001 3.1 199,100 178,500 149,800 hóa, Thận học; Nội tiết; Dị 40,000 ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) Loại 2: Các Khoa: Cơ XươngKhớp, Da liễu, Dị ứng, TaiMũiHọng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, 133,8001 3.2 PhụSản không mổ; YHDT/ 178,000 152,500 133,800 22,000 PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. Loại 3: Các khoa: YHDT, 112,9001 3.3 146,800 126,600 112,900 Phục hồi chức năng 08,000 3.4 Giường bệnh tại Phòng 108,000
- khám đa khoa khu vực 3.5 Giường lưu tại TYT xã Ngày giường bệnh ngoại 4 khoa, bỏng Loại 1: Sau các phẫu thuật 4.1 loại đặc biệt; Bỏng độ 34 286,400 255,400 trên 70% diện tích cơ thể Loại 2: Sau các phẫu thuật 4.2 loại 1; Bỏng độ 34 từ 25 250,200 204,400 180,800 171,000 70% diện tích cơ thể 171,000 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% 4.3 diện tích cơ thể, Bỏng độ 214,100 188,500 159,800 145,000 34 dưới 25% diện tích cơ thể 145,000 Loại 4: Sau các phẫu thuật 4.4 loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 183,000 152,500 133,800 127,000 dưới 30% diện tích cơ thể 127,000 5 Ngày giường bệnh ban ngày Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng t ương ứng. PHỤ LỤC III MỨC GIÁ DỊCH VỤ (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2017/NQHĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: đồng Giá tối đa bao gồm chi phí trực STT STT Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, phụ Ghi chú TT37 cấp đặc thù và tiền lương 1 2 3 4 5 6 CHẨN ĐOÁN BẰNG A A HÌNH ẢNH I I Siêu âm 1 1 04C1.1.3 Siêu âm 49.000 Siêu âm + đo trục nhãn 2 2 03C4.1.3 70.600 cầu Siêu âm đầu dò âm 3 3 176.000 đạo, trực tràng Siêu âm Doppler màu 4 4 03C4.1.1 211.000 tim/mạch máu Siêu âm Doppler màu 5 5 03C4.1.6 246.000 tim + cản âm 6 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 576.000 7 7 04C1.1.4 Siêu âm Doppler màu 446.000Mức giá tối đa của
- dịch vụ chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ tim 4 D (3D REAL định để thực hiện các TIME) phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. Siêu âm Doppler màu 8 8 04C1.1.5 tim/mạch máu qua thực 794.000 quản Chưa bao gồm bộ đầu Siêu âm trong lòng dò siêu âm, bộ dụng mạch hoặc Đo dự trữ cụ đo dự trữ lưu 9 9 04C1.1.6 1.970.000 lưu lượng động mạch lượng động mạch vành FFR vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. II II Chụp Xquang thường Chụp Xquang phim ≤ 10 10 47.000Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (1 tư thế) Chụp Xquang phim ≤ 11 11 53.000Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (2 tư thế) Chụp Xquang phim > 12 12 53.000Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (1 tư thế) Chụp Xquang phim > 13 13 66.000Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (2 tư thế) Chụp Xquang ổ răng 14 12.000 hoặc cận chóp Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, 15 14 03C4.2.2.1 61.000 Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 16 15 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 211.000 Chụp thực quản có 17 16 04C1.2.5.33 98.000 uống thuốc cản quang Chụp dạ dàytá tràng có 18 17 04C1.2.5.34 113.000 uống thuốc cản quang Chụp khung đại tràng 19 18 04C1.2.5.35 153.000 có thuốc cản quang Chưa bao gồm thuốc 20 19 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 225.000 cản quang. Chụp hệ tiết niệu có 21 20 04C1.2.5.30 tiêm thuốc cản quang 524.000 (UIV) Chụp niệu quản bể thận ngược dòng 22 21 04C1.2.5.31 514.000 (UPR) có tiêm thuốc cản quang Chụp bàng quang có 23 22 03C4.2.5.11 191.000 bơm thuốc cản quang Chụp tử cungvòi trứng 24 23 04C1.2.6.36 356.000 (bao gồm cả thuốc)
- Chụp X quang vú định Chưa bao gồm kim 25 24 03C4.2.5.12 371.000 vị kim dây định vị. 26 25 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 391.000 27 26 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 91.000 Chụp tủy sống có tiêm 28 27 04C1.2.6.37 386.000 thuốc III III Chụp X quang số hóa Chụp Xquang số hóa 1 29 28 04C1.2.6.51 69.000Áp dụng cho 01 vị trí phim Chụp Xquang số hóa 2 30 29 04C1.2.6.52 94.000Áp dụng cho 01 vị trí phim Chụp Xquang số hóa 3 31 30 04C1.2.6.53 119.000Áp dụng cho 01 vị trí phim Chụp Xquang số hóa ổ 32 17.000 răng hoặc cận chóp Chụp tử cungvòi trứng 33 31 04C1.2.6.54 396.000 bằng số hóa Chụp hệ tiết niệu có 34 32 04C1.2.6.55 tiêm thuốc cản quang 594.000 (UIV) số hóa Chụp niệu quản bể 35 33 04C1.2.6.56 thận ngược dòng 549.000 (UPR) số hóa Chụp thực quản có 36 34 04C1.2.6.57 uống thuốc cản quang 209.000 số hóa Chụp dạ dày tá tràng 37 35 04C1.2.6.58 có uống thuốc cản 209.000 quang số hóa Chụp khung đại tràng 38 36 04C1.2.6.59 có thuốc cản quang số 249.000 hóa Chụp tủy sống có 39 37 04C1.2.6.60 506.000 thuốc cản quang số hóa Chụp XQ số hóa cắt 40 38 lớp tuyến vú 1 bên 929.000 (tomosynthesis) Chụp XQ số hóa đường Chưa bao gồm ống dò, các tuyến có bơm 41 39 371.000thông, kim chọc thuốc cản quang trực chuyên dụng. tiếp Chụp cắt lớp vi tính, IV IV chụp mạch, cộng hưởng từ Chụp CT Scanner đến 42 40 04C1.2.6.41 32 dãy không có thuốc 536.000 cản quang 43 41 04C1.2.6.42 Chụp CT Scanner đến 970.000
- 32 dãy có thuốc cản quang Chụp CT Scanner 64 44 42 04C1.2.6.63 dãy đến 128 dãy có 2.266.000 thuốc cản quang Chụp CT Scanner 64 45 43 04C1.2.63 dãy đến 128 dãy không 1.431.000 có thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn 46 44 thân 64 dãy 128 dãy có 4.136.000 thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy 128 dãy 47 45 3.099.000 không có thuốc cản quang Chụp CT Scanner từ 48 46 04C1.2.6.64 256 dãy trở lên có thuốc 3.543.000 cản quang Chụp CT Scanner từ 49 47 256 dãy trở lên không 2.712.000 có thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn 50 48 thân từ 256 dãy có 7.643.000 thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn 51 49 thân từ 256 dãy không 6.606.000 thuốc cản quang 52 50 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 20.114.000 Chụp PET/CT mô 53 51 04C1.2.6.62 20.831.000 phỏng xạ trị Chụp mạch máu số hóa 54 52 04C1.2.6.43 5.502.000 xóa nền (DSA) Chụp động mạch vành 55 53 04C1.2.6.44 hoặc thông tim chụp 5.796.000 buồng tim dưới DSA Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút Chụp và can thiệp tim mạch, các loại ống mạch (van tim, tim bẩm 56 54 04C1.2.6.45 6.696.000thông/vi ống thông, các sinh, động mạch vành) loại dây dẫn/vi dây dưới DSA dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối. 57 55 04C1.2.6.46 Chụp và can thiệp 8.946.000Chưa bao gồm vật tư mạch chủ bụng (hoặc chuyên dụng dùng để ngực) và mạch chi dưới can thiệp: bóng nong,
- bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, DSA các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, Chụp và can thiệp các vật liệu nút mạch, mạch chủ bụng hoặc các vi ống thông, vi 58 56 7.696.000 ngực và mạch chi dưới dây dẫn, các vòng CArm xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ bít thông liên nhĩ, liên thất. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, Chụp, nút dị dạng và bộ bơm áp lực, stent, can thiệp các bệnh lý các vật liệu nút mạch, 59 57 04C1.2.6.48 9.546.000 mạch thần kinh dưới các vi ống thông, vi DSA dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, Can thiệp đường mạch bộ bơm áp lực, stent, 60 58 04C1.2.6.47 máu cho các tạng dưới 8.996.000 các vật liệu nút mạch, DSA các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa Chưa bao gồm kim chất, đốt giãn tĩnh chọc, stent, các sonde 61 59 04C1.2.6.50 mạch, sinh thiết trong 1.983.000dẫn, các dây dẫn, ống lòng mạch) hoặc mở thông, buồng truyền thông dạ dày qua da, hóa chất, rọ lấy sỏi. dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA. Can thiệp khác dưới Chưa bao gồm ống 62 60 hướng dẫn của CT 1.159.000 dẫn lưu. Scanner 63 61 04C1.2.6.50 Dẫn lưu, nong đặt 3.496.000Chưa bao gồm kim Stent, lấy dị vật đường chọc, bóng nong, bộ
- nong, stent, các sonde mật hoặc đặt sonde JJ dẫn, các dây dẫn, ống qua da dưới DSA thông, rọ lấy dị vật. Đốt sóng cao tần hoặc Chưa bao gồm đốt vi sóng điều trị u gan 64 62 03C2.1.56 1.679.000sóng cao tần và dây dưới hướng dẫn của dẫn tín hiệu. CT scanner Đốt sóng cao tần hoặc Chưa bao gồm kim đốt vi sóng điều trị u gan 65 63 03C2.1.57 1.179.000sóng cao tần và dây dưới hướng dẫn của dẫn tín hiệu. siêu âm Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống Chưa bao gồm vật tư và các tạng dưới DSA tiêu hao: kim chọc, xi 66 64 04C1.2.6.49 2.996.000 (đổ xi măng cột sống, măng, các vật liệu điều trị các khối u tạng bơm, chất gây tắc. và giả u xương...) Chụp cộng hưởng từ 67 65 03C4.2.5.2 (MRI) có thuốc cản 2.336.000 quang Chụp cộng hưởng từ 68 66 03C4.2.5.1 (MRI) không có thuốc 1.754.000 cản quang Chụp cộng hưởng từ 69 67 gan với chất tương 8.636.000 phản đặc hiệu mô Chụp cộng hưởng từ 70 68 tưới máu phổ chức 3.136.000 năng V V Một số kỹ thuật khác Đo mật độ xương 1 vị 71 69 79.500 trí Đo mật độ xương 2 vị 72 70 139.000 trí 73 03C5.1 Telemedicine 1.500.000 CÁC THỦ THUẬT VÀ B B DỊCH VỤ NỘI SOI Bơm rửa khoang màng 74 71 203.000 phổi Bơm rửa niệu quản sau 75 72 03C1.51 454.000 tán sỏi (ngoài cơ thể) Bơm streptokinase vào 76 73 1.003.000 khoang màng phổi Cấp cứu ngừng tuần Bao gồm cả bóng dùng 77 74 04C2.108 458.000 hoàn nhiều lần. Chỉ áp dụng với người 78 75 04C3.1.142 Cắt chỉ 30.000 bệnh ngoại trú. 79 76 Chăm sóc da cho người 150.000Áp dụng với người bệnh dị ứng thuốc bệnh hội chứng Lyell,
- nặng Steven Johnson. Chọc dò màng bụng 80 77 04C2.69 131.000 hoặc màng phổi Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi 81 78 04C2.112 169.000 dưới hướng dẫn của siêu âm 82 79 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 136.000 83 80 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 198.000 84 81 03C1.4 Chọc dò màng tim 234.000 Trường hợp dùng bơm Chọc dò sinh thiết vú 85 82 03C1.74 170.000kim thông thường để dưới siêu âm chọc hút. Chưa bao gồm kim 86 83 03C1.1 Chọc dò tủy sống 100.000 chọc dò. Chọc hút dịch điều trị u 87 84 161.000 nang giáp Chọc hút dịch điều trị u 88 85 nang giáp dưới hướng 214.000 dẫn của siêu âm 89 86 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 104.000 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các 90 87 04C2.121 145.000 tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các Chưa bao gồm thuốc 91 88 04C2.122 tổn thương khác dưới 719.000cản quang nếu có sử hướng dẫn của cắt lớp dụng. vi tính Chọc hút tế bào tuyến 92 89 04C2.68 104.000 giáp Chọc hút tế bào tuyến 93 90 04C2.111 giáp dưới hướng dẫn 144.000 của siêu âm Bao gồm cả kim chọc Chọc hút tủy làm tủy 94 91 04C2.115 523.000hút tủy dùng nhiều đồ lần. Chọc hút tủy làm tủy 93 đồ sử dụng máy khoang 2.353.000 cầm tay Chưa bao gồm kim Chọc hút tủy làm tủy chọc hút tủy. Kim 95 92 04C2.114 121.000 đồ chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng. Dẫn lưu màng phổi tối 96 94 04C2.98 583.000 thiểu 97 95 Dẫn lưu màng phổi, ổ 658.000
- áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng 98 96 1.179.000 dẫn của chụp cắt lớp vi tính Đặt catheter động 99 97 03C1.58 533.000 mạch quay Đặt catheter động 100 98 03C1.59 mạch theo dõi huyết áp 1.354.000 liên tục Đặt catheter tĩnh mạch Chưa bao gồm vi ống 101 99 03C1.57 640.000 trung tâm một nòng thông các loại, các cỡ Đặt catheter tĩnh mạch 102 100 04C2.104 1.113.000 trung tâm nhiều nòng Đặt ống thông tĩnh Chỉ áp dụng với 103 101 04C2.103 mạch bằng catheter 2 1.113.000 trường hợp lọc máu. nòng Đặt catheter hai nòng 104 102 có cuff, tạo đường hầm 6.774.000 để lọc máu 105 101 04C2.106 Đặt nội khí quản 555.000 106 103 Đặt sonde dạ dày 85.400 Chưa bao gồm Sonde 107 104 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 904.000 JJ. Đặt stent thực quản qua 108 105 03C1.32 1.107.000Chưa bao gồm stent. nội soi Chưa bao gồm bộ Điều trị rung nhĩ bằng dụng cụ điều trị rối năng lượng sóng tần số loạn nhịp tim có sử radio sử dụng hệ thống 109 106 2.795.000dụng hệ thống lập lập bản đồ ba chiều bản đồ ba chiều giải giải phẫu điện học phẫu điện học các các buồng tim buồng tim. Chưa bao gồm bộ Điều trị suy tĩnh mạch dụng cụ mở mạch 110 107 1.973.000 bằng Laser nội mạch máu và ống thông điều trị laser. Chưa bao gồm bộ Điều trị suy tĩnh mạch dụng cụ mở mạch 111 108 bằng năng lượng sóng 1.873.000 máu và ống thông điều tần số radio trị RF. Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa Chưa bao gồm thuốc, 112 109 183.000 chất qua ống dẫn lưu hóa chất. màng phổi Hấp thụ phân tử liên Chưa bao gồm hệ 113 110 03C1.56 tục điều trị suy gan cấp 2.308.000thống quả lọc và dịch nặng lọc.
- Hút dẫn lưu khoang 114 111 màng phổi bằng máy 183.000 hút áp lực âm liên tục 115 112 Hút dịch khớp 109.000 Hút dịch khớp dưới 116 113 118.000 hướng dẫn của siêu âm 117 114 Hút đờm 10.000 Chưa bao gồm sonde Lấy sỏi niệu quản qua 118 115 04C2.119 918.000niệu quản và dây dẫn nội soi Guide wire. Lọc màng bụng chu kỳ 119 116 04C2.79 549.000 (CAPD) Lọc màng bụng liên tục 120 117 04C2.78 24 giờ bằng máy (thẩm 938.000 phân phúc mạc) Chưa bao gồm quả Lọc máu liên tục (01 121 118 03C1.71 2.173.000lọc, bộ dây dẫn và lần) dịch lọc. Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ Lọc tách huyết tương 122 119 03C1.72 1.597.000dây dẫn và huyết (01 lần) tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 123 120 04C2.99 Mở khí quản 704.000 Mở thông bàng quang 124 121 04C2.120 360.000 (gây tê tại chỗ) Nghiệm pháp hồi phục 125 122 phế quản với thuốc 63.300 giãn phế quản 126 123 03C1.39 Nội soi lồng ngực 937.000 Nội soi màng phổi, gây 127 124 dính bằng thuốc hoặc 4.982.000 hóa chất Nội soi màng phổi, sinh 128 125 5.760.000 thiết màng phổi 129 126 03C1.45 Niệu dòng đồ 54.200 Nội soi phế quản dưới 130 127 1.743.000 gây mê có sinh thiết Nội soi phế quản dưới 131 128 1.443.000 gây mê không sinh thiết Nội soi phế quản dưới 132 129 gây mê lấy dị vật phế 3.243.000 quản Nội soi phế quản ống 133 130 04C2.96 738.000 mềm gây tê Nội soi phế quản ống 134 131 04C2.116 mềm gây tê có sinh 1.105.000 thiết
- Nội soi phế quản ống 135 132 04C2.117 2.547.000 mềm gây tê lấy dị vật Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo 136 133 2.807.000 nội phế quản bằng điện đông cao tần Nội soi thực quản dạ Đã bao gồm chi phí 137 134 04C2.88 dày tá tràng ống mềm 410.000 Test HP có sinh thiết. Nội soi thực quản dạ 138 135 04C2.87 dày tá tràng ống mềm 231.000 không sinh thiết Nội soi đại trực tràng 139 136 04C2.90 385.000 ống mềm có sinh thiết Nội soi đại trực tràng 140 137 04C2.89 ống mềm không sinh 287.000 thiết Nội soi trực tràng có 141 138 04C2.92 278.000 sinh thiết Nội soi trực tràng ống 142 139 04C2.91 179.000 mềm không sinh thiết Nội soi dạ dày can 143 140 03C1.25 2.191.000 thiệp Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, Nội soi mật tụy ngược ERCP catheter, bộ tán 144 141 03C4.2.4.2 2.663.000 dòng (ERCP) sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. 145 142 04C2.85 Nội soi ổ bụng 793.000 Nội soi ổ bụng có sinh 146 143 04C2.86 937.000 thiết 147 144 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 154.000 Nội soi siêu âm chẩn 148 145 1.152.000 đoán Nội soi siêu âm can thiệp chọc hút tế bào 149 146 2.871.000 khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ Nội soi tiết niệu có gây 150 147 03C1.40 824.000 mê Nội soi bàng quang Chưa bao gồm sonde 151 148 04C2.101 906.000 Nội soi niệu quản JJ. Nội soi bàng quang có 152 149 04C2.94 621.000 sinh thiết Nội soi bàng quang 153 150 04C2.93 506.000 không sinh thiết
- Nội soi bàng quang 154 151 04C2.118 675.000 điều trị đái dưỡng chấp Nội soi bàng quang và 155 152 04C2.95 gắp dị vật hoặc lấy 870.000 máu cục Nối thông động tĩnh 156 153 mạch có dịch chuyển 1.342.000 mạch Nối thông động tĩnh Chưa bao gồm mạch 157 154 mạch sử dụng mạch 1.357.000 nhân tạo. nhân tạo Nối thông động tĩnh 158 155 1.142.000 mạch Nong niệu đạo và đặt 159 156 04C2.74 228.000 thông đái Nong thực quản qua 160 157 03C1.31 2.239.000 nội soi Chưa bao gồm hóa 161 158 04C2.73 Rửa bàng quang 185.000 chất. 162 159 03C1.5 Rửa dạ dày 106.000 Rửa dạ dày loại bỏ 163 160 03C1.54 chất độc qua hệ thống 576.000 kín 164 161 Rửa phổi toàn bộ 7.910.000 Rửa ruột non toàn bộ 165 162 03C1.55 loại bỏ chất độc qua 812.000 đường tiêu hóa 166 163 Rút máu để điều trị 216.000 Rút ống dẫn lưu màng 167 164 phổi, ống dẫn lưu ổ áp 172.000 xe Siêu âm can thiệp Đặt Chưa bao gồm ống 168 165 ống thông dẫn lưu ổ áp 2.058.000 thông. xe Siêu âm can thiệp điều 169 166 trị áp xe hoặc u hoặc 547.000 nang trong ổ bụng Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và 170 167 03C1.21 Sinh thiết cơ tim 1.702.000 chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim. Sinh thiết da hoặc niêm 171 168 04C2.80 121.000 mạc Sinh thiết gan hoặc 172 169 thận dưới hướng dẫn 978.000 của siêu âm
- Sinh thiết vú hoặc tổn 173 170 thương khác dưới 808.000 hướng dẫn của siêu âm Sinh thiết phổi hoặc 174 171 gan dưới hướng dẫn 1.872.000 của cắt lớp vi tính Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới 175 172 1.672.000 hướng dẫn của cắt lớp vi tính 176 173 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 249.000 Sinh thiết màng hoạt 177 174 04C2.110 dịch dưới hướng dẫn 1.078.000 của siêu âm 178 175 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 418.000 179 176 Sinh thiết móng 285.000 Sinh thiết tiền liệt 180 177 04C2.84 tuyến qua siêu âm 589.000 đường trực tràng Chưa bao gồm kim 181 178 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 229.000 sinh thiết. Sinh thiết tủy xương có Bao gồm kim sinh 182 179 04C2.113 1.359.000 kim sinh thiết thiết dùng nhiều lần. Sinh thiết tủy xương 183 180 (sử dụng máy khoan 2.664.000 cầm tay). 184 181 03C1.20 Sinh thiết vú 144.000 Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của 185 182 1.541.000 Xquang có hệ thống định vị stereostatic Soi bàng quang + chụp Chưa bao gồm thuốc 186 183 03C1.30 626.000 thận ngược dòng cản quang. Chưa bao gồm dụng Soi đại tràng + tiêm 187 184 03C1.28 544.000cụ kẹp và clip cầm hoặc kẹp cầm máu máu. Nội soi khớp gối/vai sinh thiết hoặc điều trị 188 185 03C1.22 483.000 rửa khớp hoặc lấy dị vật 189 186 03C1.23 Soi màng phổi 403.000 Soi phế quản điều trị 190 187 03C1.67 sặc phổi ở bệnh nhân 854.000 ngộ độc cấp Soi ruột non + tiêm 191 188 03C1.27 (hoặc kẹp cầm máu) 710.000 hoặc cắt polyp
- Soi ruột non có hoặc 192 189 03C1.26 608.000 không có sinh thiết Soi thực quản hoặc dạ Chưa bao gồm dụng 193 190 03C1.24 396.000 dày gắp giun cụ gắp giun. Soi trực tràng + tiêm 194 191 03C1.29 228.000 hoặc thắt trĩ Tạo nhịp cấp cứu ngoài 195 192 03C1.62 968.000 lồng ngực Tạo nhịp cấp cứu trong 196 193 03C1.61 477.000 buồng tim Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration Chưa bao gồm 197 194 04C2.107 1.478.000 offline: HDF ON catheter. LINE) Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đa bao g ̃ ồm catheter 2 nòng được 198 195 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 1.515.000 tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. Quả lọc dây máu dùng 199 196 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 543.000 6 lần. Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp 200 197 04C3.1.149 59.400 háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu Chỉ áp dụng với người 201 198 04C3.1.150 Tháo bột khác 49.500 bệnh ngoại trú Áp dụng đối với bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước Thay băng cắt lọc vết bẩm sinh/Vết loét bàn 202 199 233.000 thương mạn tính chân do đái tháo đường/Vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong/Vết loét, hoại tử do tỳ đè. Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Thay băng vết thương Trường hợp áp dụng 203 200 04C3.1.143 hoặc vết mổ chiều dài 55.000 với bệnh nhân nội trú ≤ 15 cm theo hướng dẫn của Bộ Y tế. Thay băng vết thương 204 201 04C3.1.144 chiều dài trên 15 cm 79.600 đến 30 cm 205 201 Thay băng vết mổ 79.600Chỉ áp dụng với người chiều dài trên 15 cm bệnh ngoại trú.
- Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú đến 30 cm theo hướng dẫn của Bộ Y tế. Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài 206 202 04C3.1.145 109.000 từ trên 30 cm đến 50 cm Thay băng vết thương 207 203 04C3.1.146 hoặc vết mổ chiều dài 129.000 50 cm nhiễm trùng Thay canuyn mở khí 210 206 241.000 quản Thay rửa hệ thống dẫn 211 207 04C2.72 89.500 lưu màng phổi Thay transfer set ở 212 208 bệnh nhân lọc màng 499.000 bụng liên tục ngoại trú Thở máy (01 ngày điều 213 209 04C2.105 533.000 trị) 214 210 04C2.65 Thông đái 85.400 Thụt tháo phân hoặc 215 211 04C2.66 78.000 Đặt sonde hậu môn Chỉ áp dụng với người Tiêm (bắp hoặc dưới 216 212 10.000bệnh ngoại trú; chưa da hoặc tĩnh mạch) bao gồm thuốc tiêm. Chưa bao gồm thuốc 217 213 Tiêm khớp 86.400 tiêm. Tiêm khớp dưới hướng Chưa bao gồm thuốc 218 214 126.000 dẫn của siêu âm tiêm. Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa 219 215 Truyền tĩnh mạch 20.000 bao gồm thuốc và dịch truyền. Khâu vết thương phần 220 216 04C3.1.151 mềm tổn thương nông 172.000 chiều dài
- chiều dài
- 249 245 03C1DY.33 Laser nội mạch 51.700 Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng 250 246 100.000 phương pháp y học cổ truyền Nắn, bó gẫy xương 251 247 cẳng tay bằng phương 100.000 pháp y học cổ truyền Nắn, bó gẫy xương 252 248 cánh tay bằng phương 100.000 pháp y học cổ truyền Ngâm thuốc y học cổ 253 249 47.300 truyền Phong bế thần kinh 254 250 bằng Phenol để điều trị 1.009.000Chưa bao gồm thuốc co cứng cơ Phục hồi chức năng 255 251 03C1DY.17 xương chậu của sản 28.000 phụ sau sinh đẻ Đã bao gồm chi phí Sắc thuốc thang (1 256 252 12.000đóng gói thuốc, chưa thang) bao gồm tiền thuốc. 257 253 04C2.DY137 Siêu âm điều trị 44.400 258 254 04C2.DY131 Sóng ngắn 40.700 259 255 03C1DY.35 Sóng xung kích điều trị 58.000 260 256 03C1DY.5 Tập do cứng khớp 41.500 261 257 03C1DY.6 Tập do liệt ngoại biên 24.300 Tập do liệt thần kinh 262 258 03C1DY.4 38.000 trung ương 263 259 03C1DY.19 Tập dưỡng sinh 20.000 Tập giao tiếp (ngôn 264 260 ngữ, ký hiệu, hình 52.400 ảnh...) Tập luyện với ghế tập 265 261 03C1DY.11 9.800 cơ bốn đầu đùi Tập mạnh cơ đáy chậu 266 262 (cơ sản chậu, Pelvis 296.000 floor) Tập nuốt (có sử dụng 267 263 152.000 máy) Tập nuốt (không sử 268 264 122.000 dụng máy) 269 265 Tập sửa lỗi phát âm 98.800 270 266 04C2.DY136 Tập vận động đoạn chi 44.500 271 267 04C2.DY135 Tập vận động toàn thân 44.500 Tập vận động với các 272 268 27.300 dụng cụ trợ giúp 273 269 03C1DY.13 Tập với hệ thống ròng 9.800
- rọ c 274 270 03C1DY.12 Tập với xe đạp tập 9.800 275 271 04C2.DY127 Thủy châm 61.800Chưa bao gồm thuốc. 276 272 03C1DY.14 Thủy trị liệu 84.300 Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng 277 273 2.707.000Chưa bao gồm thuốc quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động Tiêm Botulinum toxine 278 274 vào điểm vận động đề 1.116.000Chưa bao gồm thuốc điều trị co cứng cơ 279 275 04C2.DY133 Tử ngoại 38.000 Vật lý trị liệu chỉnh 280 276 03C1DY.16 29.000 hình 281 277 03C1DY.15 Vật lý trị liệu hô hấp 29.000 Vật lý trị liệu phòng 282 278 03C1DY.18 ngừa các biến chứng do 29.000 bất động 283 279 03C1DY.30 Xoa bóp áp lực hơi 29.000 284 280 04C2.DY128 Xoa bóp bấm huyệt 61.300 285 281 03C1DY.21 Xoa bóp bằng máy 24.300 Xoa bóp cục bộ bằng 286 282 03C1DY.22 59.500 tay 287 283 03C1DY.23 Xoa bóp toàn thân 87.000 288 284 Xông hơi thuốc 40.000 289 285 Xông khói thuốc 35.000 290 286 Xông thuốc bằng máy 40.000 Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác 291 287 Thủ thuật loại I 121.000 292 288 Thủ thuật loại II 64.700 293 289 Thủ thuật loại III 38.300 PHẪU THUẬT, THỦ D D THUẬT THEO CHUYÊN KHOA HỒI SỨC CẤP CỨU I I VÀ CHỐNG ĐỘC Phẫu thuật đặt hệ Chưa bao gồm bộ tim 294 290 thống tim phổi nhân 5.022.000phổi, dây dẫn và tạo (ECMO) canuyn chạy ECMO. Chưa bao gồm bộ tim Thay dây, thay tim phổi 295 291 1.429.000phổi, dây dẫn và (ECMO) canuyn chạy ECMO. Theo dõi, chạy tim phổi 296 292 nhân tạo (ECMO) mỗi 1.173.000 8 giờ 297 293 Kết thúc và rút hệ 2.343.000
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn