YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND - Tỉnh Hà Giang
59
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 48/NQ-HĐND - Tỉnh Hà Giang
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 48/NQHĐND Hà Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2016 QUYẾT ĐỊNH THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ BA Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị quyết số 20/NQCP ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (20112015) của tỉnh Hà Giang; Sau khi xem xét Tờ trình số 201/TTrUBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 18/BCKTNS ngày 07 tháng 12 năm 2016, của Ban Kinh tếNgân sách Hội đồng nhân tỉnh; Hội đồng nhân dân tỉnh đã thảo luận và nhất trí, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hà Giang cụ thể như sau: 1. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng: Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Nghị quyết này. 2. Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng: Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết này. Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 12 năm 2016. Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
- Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII Kỳ họp thứ Ba thông qua./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Văn phòng Quốc hội; Văn phòng chính phủ; Ban công tác Đại biểu UBTVQH; Bộ Tài nguyên và Môi trường; TTr. Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; Đoàn Đại biểu Quốc hội khóa XIII tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVII; Thào Hồng Sơn Các Sở, ban, ngành, tổ chức chính trị xã hội cấp tỉnh; HĐND, UBND huyện, thành phố; Báo Hà Giang; Đài PTTH tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh; TT. công báo Tin học tỉnh; Lưu VT.
- PHỤ LỤC 01 DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO CÁC NGÀNH, ĐƠN VỊ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ DANH MỤC THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 (Kèm theo Nghị quyết số: 48/NQHĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Hà Giang) Chia ra các loại đấtChi a ra các loại đấtChi a ra các loại Chia ra các loại đất đấtTổ ng kinh Nguồn vốn Tổng Tên dự phí diện tích STT án, công (dự thu hồi trình kiến) (m2) bồi thườn g (triệu đồng) Diện tích Diện Tỉnh Nguồn Diện đất tích Diện (triệ Huyện vốn tích đất rừng đất tích đất u (triệu khác trồng đặc rừng khác đồng đồng) (triệu lúa (m2) dụn PH (m2) ) đồng) g (m )2 (m2) Toàn tỉnh 3.998.603 90.493 39 27.460 3.880.611 88.320 3.200 5.350 79.770 TP. Hà I 179.170 22.200 156.970 2.300 500 1.800 Giang 1 Bổ sung 1.300 1.300 khối lượng phát
- sinh đường dân sinh tại tổ 3, P. Quang Trung thuộc dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường nối từ QL4C (đầu cầu Gạc Đì) đi xã Phong Quang Nâng cấp, cải tạo tuyến đường nối từ QL4C (Đầu cầu Gạc Đì) đi 2 2.300 500 1.800 xã Phong Quang, huyện Vị Xuyên Tổ 4, P. Quang Trung 3 Chuyển 4.698 4.698 mục đích sử dụng đất và giao đất cho UBND thành phố để bố trí giao đất tái định cư cho các hộ gia đình, cá nhân bị nhà nước thu hồi đất thực hiện các DA P. Quang
- Trung Điều chỉnh, bổ sung chuyển mục đích sử dụng đất lúa (LUC) để 4 18.500 2.700 15.800 mở rộng Nghĩa trang nhân dân xã Phương Độ, thành phố Hà Giang Xây dựng nhà văn hóa tổ 4, 5 phường Nguyễn Trãi (tại 5 854 854 khu xưởng bia cũ) Tổ 4, phường Nguyễn Trãi Thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí sân vận động C10 6 để đầu tư 20.000 20.000 1.500 1.500 xây dựng Trung tâm thương mại, nhà phố thương mại P. Trần Phú 7 Thu hồi 119.000 19.000 100.000 500 500
- đất, chuyển mục đích sử dụng đất để xây dựng sân vận động tỉnh tại xã Phương Độ Chuyển mục đích sử dụng đất cho Công ty TNHH Tiến Đạt 8 thuê đất 2.500 2.500 để xây dựng nhà hàng, khách sạn tại tổ 10, phường Minh Khai 9 Chuyển 1.400 1.400 mục đích sang đất thương mại dịch vụ để xây dựng khu vui chơi giải trí thanh thiếu niên kết hợp dịch vụ, trang trí tạo mỹ quan đô thị tại khu vực cạnh Công viên TT thành phố (phía bờ sông Lô) Vị trí 1 tổ 8 P.
- Nguyễn Trãi Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ để xây dựng khu vui chơi giải trí thanh thiếu niên kết hợp dịch 10 vụ, trang 1.400 1.400 trí tạo mỹ quan đô thị tại khu vực cạnh Công viên TT thành phố (phía bờ sông Lô) Vị trí 2 tổ 8 P. Nguyễn Trãi 11 Chuyển 1.400 1.400 mục đích sang đất thương mại dịch vụ để xây dựng khu vui chơi giải trí thanh thiếu niên kết hợp dịch vụ, trang trí tạo mỹ quan đô thị tại khu vực cạnh Công viên TT thành phố (phía bờ sông
- Lô) Vị trí 3 tổ 8 P. Nguyễn Trãi Thu hồi đất cơ sở giáo dục đào tạo của trường THPT Nội trú và đất của Ban QLDA 12 ĐTXD 2.836 2.836 100 100 thành phố để xây dựng cơ sở giết mổ gia súc tập trung tại tổ 1, phường Minh Khai Xây dựng trụ sở làm việc của Hội doanh 13 nghiệp 545 545 200 200 tỉnh tại tổ 8, phường Nguyễn Trãi 14 Thu hồi 2.437 2.437 đất của trường THPT Chuyên (cũ), chuyển mục đích sử dụng đất để giao cho UBND thành phố quản lý, sử dụng hợp khối
- các phòng ban chuyên môn của thành phố P. Minh Khai Huyện II 4.810 4.810 345 345 Đồng Văn Chống quá tải Trạm 1 biến áp 50 50 15 15 UBND xã Tả Phìn Chống quá tải Trạm biến áp 2 190 190 50 50 Phố Bảng II, thị trấn Phố Bảng Chống quá tải Trạm 3 biến áp 70 70 30 30 UBND xã Tả Lủng Trạm 4 BTS, xã 900 900 50 50 Tả Lủng Trạm BTS, Thôn 5 Sáng Ngài 900 900 50 50 xã Sủng Là Trạm BTS 6 900 900 50 50 xã Tà Phìn Trạm BTS, Thôn 7 900 900 50 50 Lũng Hòa xã Sà Phin Trạm BTS, Xã 8 900 900 50 50 Thài Phìn Tủng Huyện III 36.688 11.498 25.190 3.730 2.500 1.230 Mèo Vạc
- Chống quá tải Trạm biến áp 1 UBND xã 190 190 50 50 Niêm Tòng huyện Mèo Vạc Đường dây 35KV và Trạm biến áp 2 300 300 30 30 thôn Phiêng Tòng, xã Niêm Tòng Nghĩa trang nhân dân huyện 3 20.000 20.000 2.500 2.500 Mèo Vạc, TT Mèo Vạc Trạm BTS, Thôn 4 Chi Lệ 900 900 50 50 Dung xã Tát Ngà Trạm BTS, Xã 5 900 900 50 50 Thượng Phùng Trạm 6 BTS, Xã 900 900 50 50 Pả Vi Cấp nước sinh hoạt tập trung Trung tâm 7 2.000 2.000 1.000 1.000 xã Nậm Ban, huyện Mèo Vạc 8 San ủi mặt 8.331 8.331 bằng và kè chắn đất tại khu vực cửa
- khẩu Săm Pun xã Thượng Phùng Cấp nước sinh hoạt tại khu vực cửa 9 3.167 3.167 khẩu Săm Pun xã Thượng Phùng Huyện IV 5.100 20 5.080 375 375 Yên Minh Chống quá tải Trạm biến áp Đồn Biên 1 phòng 100 20 80 25 25 Bạch Đích huyện Yên Minh, xã Bạch Đích Trạm 2 BTS, Xã 900 900 50 50 Ngăm La Trạm BTS, xã 3 900 900 50 50 Sung Tráng Trạm BTS, Thôn 4 900 900 50 50 Phú Tỷ 1 xã Na Khê Trạm BTS, Khu 5 trung tâm 900 900 50 50 xã Sủng Thài Trạm BTS, Trạm 6 900 900 50 50 BTS, Thôn Ngài Chù xã Du Già
- Liên hiệp khách sạn nhà hàng, trung tâm 7 mua sắm 500 500 100 100 Phương Đông (Bổ sung), TT Yên Minh Huyện V 3.204 30 29 340 2.805 255 255 Quản Bạ Chống quá tải Trạm biến áp 1 180 20 120 40 40 40 Bản Thăng xã Tùng Vài Chống quá tải Trạm biến áp 2 140 10 100 30 30 30 Lao Chảo xã Bát Đại Sơn Chống quá tải Trạm 3 biến áp 184 29 120 35 35 35 UBND xã Cao Mã Pờ Trạm BTS, thôn 4 Lùng Khuý 900 900 50 50 xã Quản Bạ Trạm BTS, thôn 5 Sán Chồ, 900 900 50 50 xã Bát Đại Sơn Trạm BTS thôn Nà 6 Chang, thị 900 900 50 50 trấn Tam Sơn Huyện VI 106.280 15.390 27.000 63.890 3.235 1.800 200 1.235 Bắc Mê
- Chống quá tải Trạm biến áp 1 Minh Sơn, 80 10 70 20 20 Thôn Ngọc Trì, xã Minh Sơn Chống quá tải Trạm biến áp 2 60 10 50 20 20 huyện lỵ 4, TT Yên Phú Chống quá tải Trạm biến áp 3 thôn Tiến 190 20 170 45 45 Minh, xã Đường Hồng Mở rộng, nâng cấp tuyến đường từ 4 ngã 3 thôn 12500 12500 1000 1000 Nặm Ắn đi thôn Khẩu Tàu, xã Phú Nam Hạ tầng Trạm BTS 5 thôn Phiền 900 900 50 50 Sủi xã Giáp Trung Hạ tầng Trạm BTS Thôn Nà 6 900 900 50 50 Chảo, xã Yên Cường Hạ tầng Trạm BTS 7 Thôn Nà 900 900 50 50 Pâu, xã Lạc Nông 8 Xây mới 27.200 27.000 200 200 200
- cầu treo qua sông Gâm đến xã Thượng Tân, huyện Bắc Mê Đường nối từ Trung tâm xã, 9 4.550 1.050 3.500 thôn Nà Yến, xã Yên Định Chuyển mục đích sử dụng đất xây dựng nhà 10 200 200 văn hóa đa năng thôn Bản Loan, xã Yên Định. Đường từ trung tâm xã thôn Nà Han 11 6.000 2.000 4.000 (Nhà văn hóa thôn) xã Yên Định Nhà văn hóa thôn Nà 12 500 500 Khuổng, xã Yên Định Bãi rác thải tập 13 5.000 5.000 trung xã Yên Định 14 Đường nội 6.300 6.300 đồng (QL34 Nhà văn hóa thôn
- Nà Yến) xã Yên Định Đường trung tâm 15 TT. Yên 30.000 30.000 1.000 1.000 Phú đi thôn Hạ Sơn I Thủy lợi bản Khén, 16 3.000 2.000 1.000 200 200 xã Lạc Nông Thủy lợi bản Nong, 17 3.000 2.000 1.000 200 200 xã Lạc Nông Thủy lợi Nà Lại, xã 18 2.000 1.000 1.000 100 100 Thượng Tân Thủy Lợi Phiêng ĐáyBách 19 2.000 1.000 1.000 100 100 Sơn, xã Thượng Tân Cấp Nước sinh hoạt 20 1.000 1.000 200 200 thị trấn Yên Phú Huyện Vị VII 3.251.469 14.063 3.237.406 45.535 500 45.035 Xuyên Chống quá tải Trạm 1 biến áp 150 30 120 60 60 UBND xã Phú Linh Chống quá tải Trạm biến áp 2 350 50 300 100 100 Tim Mốc xã Tùng Bá 3 Chống quá 84 34 50 15 15 tải Trạm
- biến áp xã Hồng Tiến xã Tùng Bá Chống quá tải trạm biến áp 4 64 34 30 15 15 Bản Vai, xã Linh Hồ Chống quá tải Trạm biến áp 5 84 44 40 15 15 Minh Phong xã Thuận Hòa Chống quá tải Trạm biến áp 6 94 44 50 25 25 Thôn Lèn 2 xã Việt Lâm Chống quá tải Trạm biến áp 7 90 30 60 25 25 UBND xã Thượng Sơn Chống quá tải Trạm 8 biến áp 110 60 50 30 30 UBND xã Tùng Bá Trạm BTS, Thôn 9 Làng Vàng 900 900 50 50 Thị trấn Vị Xuyên Trạm BTS, Thôn 10 Nà Pông 900 900 50 50 xã Linh Hồ 11 Trạm 900 900 50 50 BTS, Xã
- Thanh Đức Trạm BTS, Thôn 12 Bản Lắp 900 900 50 50 1, xã Phú Linh Trạm BTS, Thôn 13 Lùng 900 900 50 50 Kiềng xã Minh Tân Trạm BTS, Thôn 14 Bản Mào 900 900 50 50 xã Tùng Bá Trạm BTS thôn Nặm 15 900 900 50 50 Nhùng, xã Ngọc Linh Thủy điện sông lô 2 xã Đạo 16 970.000 970.000 40.000 40.000 Đức, huyện Vị Xuyên Khu du lịch sinh thái hang 17 135.000 135.000 4.400 4.400 Tham Luồng, Xã Minh Tân Thủy điện sông lô 3, xã Ngọc Linh, xã Đạo Đức, 18 2.101.900 12.000 2.089.900 TT Vị Xuyên, TT nông trường Việt Lâm 19 Đường bê 8.906 8.906 500 500 tông nội thị công
- viên Hồ cống đông trung tâm thị trấn Vị Xuyên Hiến đất làm đường bê tông 20 13.837 37 13.800 nông thôn mới, Xã Phú Linh Hiến đất làm đường bê tông 21 nông thôn 14.500 1.700 12.800 mới, Xã Thanh Thủy H. Hoàng VIII 131.072 5.742 10 125.320 3.500 3.500 Su Phì Chống quá tải Trạm 1 biến áp 90 15 75 20 20 Cốc Cái xã Tân Tiến Chống quá tải Trạm biến áp 2 50 50 15 15 UBND xã Thông Nguyên Chống quá tải Trạm 3 biến áp 50 10 40 15 15 UBND xã Đản Ván Trạm BTS, Thôn Bản 4 900 900 50 50 Nhùng xã Bản Nhùng 5 Trạm 900 900 50 50 BTS, Xã Thông
- Nguyên Trạm BTS, xã 6 900 900 50 50 Thèn Chu Phin Trạm 7 BTS, xã 900 900 50 50 Đản Ván Trạm BTS, xã 8 900 900 50 50 Pờ Ly Ngài Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn từ thôn Mỏ 9 126.082 5.527 120.555 3.000 3.000 Phìn đi UBND xã Chiến Phố, địa phận xã Chiến Phố Điểm trường mầm non Cóc Cái; 10 địa điểm 300,0 200,0 100,0 200,0 200,0 xã Pố Lồ, huyện Hoàng Su Phì Huyện IX 4.920 30 4.890 405 50 355 Xín Mần Chống quá tải Trạm 1 biến áp 60 10 50 15 15 UBND xã Nà Chì 2 Chống quá 160 20 140 40 40 tải Trạm biến áp UBND xã Bản Díu,
- cấp điện cho thôn Quán Thèn, Chúng Chải Trạm BTS, Thôn 3 Nậm 200 200 100 50 50 Khương xã Nà Chì Trạm BTS, Thôn 4 Nà Sài xã 900 900 50 50 Thèn Phàng Trạm 5 BTS, xã 900 900 50 50 Bản Díu Trạm 6 BTS, xã 900 900 50 50 Chế Là Trạm BTS, Thôn 7 900 900 50 50 Nàn Ma xã Nàn Ma Trạm BTS, Khu 8 Đèo Gió 900 900 50 50 Xã Nấm Dẩn Huyện X Quang 59.290,9 15.965,0 43.325,9 4.035,0 400,0 2.600,0 1.035,0 Bình Chống quá tải Trạm biến áp 1 220 40 180 50 50 Sơn Nam, xã Hương Sơn 2 Chống quá 120 20 100 35 35 tải Trạm biến áp Lủ Thượng, xã Tân
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn