Ủ Ộ Ộ Ệ
Ộ Ồ Ỉ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ắ B c Ninh, ngày 12 tháng 7 năm 2017 H I Đ NG NHÂN DÂN Ắ T NH B C NINH S : 62/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ử Ụ Ứ Ề Ị Ị Ẩ Ủ Ợ Ả ƯỚ Ả Ị C, CÔNG TRÌNH TH Y L I TRÊN Đ A BÁO CÁO X N Ả V/V BAN HÀNH QUY Đ NH M C THU, QU N LÝ VÀ S D NG PHÍ TH M Đ NH Đ ÁN, Ồ ƯỚ C TH I VÀO NGU N N BÀN T NHỈ
Ộ Ồ Ắ Ỉ
Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH B C NINH KHÓA XVIII, K H P TH NĂM
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng năm 2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t năm 2015;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Phí và l phí năm 2015;
ứ ủ ủ ố ị ị ế ướ t và h ng ệ ậ ị Căn c Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23/8/2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti ộ ố ề ủ ẫ d n thi hành m t s đi u c a Lu t Phí và l phí;
ề ướ ủ ộ ư ố s 250/2016/TTBTC ngày 11/11/2016 c a B Tài chính v h ộ ồ ẩ ẫ ề ng d n v phí ộ ố ự ế ị ủ ề ộ ỉ ứ Căn c Thông t và l phí thu c th m quy n quy t đ nh c a H i đ ng nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ươ ệ ng;
ố ờ ỉ ủ ề ử ụ ả ẩ ị ị ề ệ c th i vào ngu n n ế ắ i trên đ a bàn t nh B c Ninh; báo cáo th m tra c a Ban kinh t ồ ướ ngân sách và ý ả ủ ợ ậ ủ ạ ẩ ạ ỳ ọ ỉ ộ ồ ế ể ề Xét T trình s 187/TTrUBND ngày 26/6/2017 c a UBND t nh đ ngh v vi c ban hành Quy ả ướ ứ ị đ nh m c thu, qu n lý và s d ng phí th m đ nh đ án, báo cáo x n c, ủ ị công trình th y l ả ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ị
ả ướ ị ả ử ụ ị ồ ướ ỉ ế c th i vào ngu n n ả ứ “Quy đ nh m c thu, qu n lý và s d ng phí th m ủ ợ c, công trình th y l ẩ ắ i trên đ a bàn t nh B c Đi u 1ề . Ban hành kèm theo Ngh quy t này ề ị đ nh đ án, báo cáo x n Ninh”.
ổ ứ ự ể ế ằ ị ch c tri n khai th c hi n Ngh quy t này. H ng năm, báo ả ạ ỳ ọ ộ ồ ườ ỉ Đi u 2ề . Giao y ban nhân dân t nh t ệ ủ ế cáo k t qu t Ủ i k h p th ỉ ng l ệ c a H i đ ng nhân dân t nh.
ề ứ ử ụ ề ị c đây v m c thu, qu n lý và s d ng phí th m đ nh đ án, báo cáo x n ỉ ả ướ ị ẩ ớ ế ề ả ị ị ướ Các quy đ nh tr ồ ướ th i vào ngu n n ả ị c ỏ ủ ợ i trên đ a bàn t nh trái v i Ngh quy t này đ u b bãi b . c, công trình th y l
ườ ự
ộ ồ ỉ ổ ạ ự ể ệ ể ệ ể ệ ố
ạ Đi u 3ề . Th ộ ồ ng tr c H i đ ng nhân dân, các Ban H i đ ng nhân dân, các T đ i bi u và đ i ị ộ ồ bi u H i đ ng nhân dân t nh có trách nhi m đôn đ c, giám sát, ki m tra vi c th c hi n Ngh ế quy t này.
ị ế ượ ắ ỳ ọ ứ c H i đ ng nhân dân t nh B c Ninh khoá XVIII, k h p th Năm thông qua ộ ồ ệ ự Ngh quy t đã đ ngày 12/7/2017 và có hi u l c thi hành t ỉ ừ ngày 01/8/2017./.
Ủ Ị CH T CH
ậ ơ
ủ
ộ ộ ư
ỉ
ỉ ủ ạ
ể
N i nh n: UBTVQH; Chính ph (b/c); B Tài chính, NN&PTNT (b/c); ụ B T pháp (C c KTVB); TT T nh y, HĐND, UBND, UBMTTQ t nh; ố ộ ỉ Đoàn đ i bi u Qu c h i t nh;
ỉ
ễ ươ Nguy n H ng Giang
ỉ
ạ
ể
ể ỉ
ở ơ
ị
ỉ
ng đóng trên đ a bàn t nh;
ươ ị ủ
ệ ủ
ủ
ệ
ỉ
ổ i BN; ổ
ư
ợ
VKSND, TAND t nh; Các Ban HĐND; các đ i bi u HĐND t nh; ỉ VP: TU, UBND t nh; Các S , ban, ngành, đoàn th t nh; Các c quan Trung Các Huy n y, Th y, Thành y; TTHĐND, UBND các huy n, TX, TP; Công báo, Đài PTTH, C ng TTĐT t nh, ạ Báo BN, TTXVN t VP: LĐVP, phòng T ng h p, l u VT.
QUY Đ NHỊ
Ề Ứ Ẩ Ả Ề Ị Ả ƯỚ C Ỉ Ủ Ợ Ả Ị Ử Ụ V M C THU, QU N LÝ VÀ S D NG PHÍ TH M Đ NH Đ ÁN, BÁO CÁO X N C, CÔNG TRÌNH TH Y L I TRÊN Đ A BÀN T NH TH I VÀO NGU N N ộ ồ ủ Ồ ƯỚ ế ố ị (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 62/2017/NQHĐND ngày 12/7/2017 c a H i đ ng nhân dân ắ ỉ t nh B c Ninh)
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng:
ệ ề ẩ ị ị
ỉ ả ị ồ ướ ủ ợ ắ ị ề ạ 1. Ph m vi đi u ch nh: ả ướ báo cáo x n ử ụ ả Quy đ nh này quy đ nh vi c thu, qu n lý và s d ng phí th m đ nh đ án, ỉ i trên đ a bàn t nh B c Ninh; c, công trình th y l c th i vào ngu n n
ố ượ ơ ổ ứ
ng áp d ng: Quy đ nh này áp d ng đ i v i các c quan, t ộ ố ớ ề ị ử ụ ụ ẩ ồ ướ ả ướ ả ế ch c, cá nhân liên quan đ n c, c th i vào ngu n n ắ ị 2. Đ i t ệ vi c thu, n p, qu n lý và s d ng phí th m đ nh đ án, báo cáo x n công trình th y l ụ ả ị ỉ ủ ợ i trên đ a bàn t nh B c Ninh.
ứ ề ắ ị Đi u 2. Nguyên t c xác đ nh m c thu phí:
ợ ớ ồ ố ờ ướ ố ớ ừ ế ườ ộ chi phí và bù đ p c a nhà n ị c n đ nh tr i n p và ướ c ả ợ ế ố c đ i v i t ng công vi c, có tính đ n y u t ị ờ ỳ ợ ớ ủ ả ả Đ m b o thu h i v n trong th i gian h p lý, phù h p v i kh năng đóng góp c a ng ượ ấ ắ ủ ệ đ ừ trong t ng th i k và phù h p v i quy đ nh chung.
ề ồ ồ ệ Đ ng ti n thu phí là đ ng Vi t Nam.
ố ượ ề ễ ộ ơ ị ứ ộ ộ ể ị Đi u 3. Đ i t ng n p, mi n n p, m c thu, đ n v thu và đ a đi m n p phí:
ẩ ồ ị Đ i t ề ng n p phí th m đ nh đ án, báo cáo x n ử ụ ướ ộ ổ ứ ch c, cá nhân s d ng n ả c cho s n xu t, kinh doanh, nghiên ả ướ c th i vào ngu n ả ấ ạ ộ ố ượ i là các t ị ả ướ ư ậ ệ ọ ả c th i vào ố ượ ộ ng n p phí: ủ ợ c, công trình th y l ệ ủ ợ ắ ị 1. Đ i t ướ n ứ c u khoa h c, b nh vi n, đô th , khu dân c t p trung và các ho t đ ng khác x n ỉ ệ ố i trên đ a bàn t nh B c Ninh. h th ng công trình th y l
ố ượ ả ướ ễ ộ ộ ả ạ ng mi n n p phí: Các cá nhân, h gia đình x n c th i sinh ho t. 2. Đ i t
ứ 3. M c thu phí:
ố ớ ườ ồ ơ ấ ẩ ầ ầ ợ ị a) Đ i v i tr ng h p th m đ nh h s c p phép l n đ u:
ộ TT N i dung phí ứ M c thu (đ ng)ồ ề ủ ợ ồ ướ c, công trình th y l i 1 600.000 ư ượ ng n ề c, công trình th y l 2 1.800.000 ư ượ ế ướ ng n i 500 m ề ư ượ ế ướ 3 ng n ả c th i vào ngu n n 3/ngày đêm i 100m ả c th i vào ngu n n 100m ả c th i vào ngu n n 500m ồ ướ 3/ngày đêm đ n d ồ ướ 3/ngày đêm đ n d ủ ợ i 3/ngày đêm ủ ợ c, công trình th y l i 3/ngày i 2.000m 4.400.000
ả ồ ướ 4 8.400.000 ư ượ ế ướ ả ướ Đ án, báo cáo x n ướ ướ có l u l c d ả ướ Đ án, báo cáo x n ướ ừ c t có l u l ả ướ Đ án, báo cáo x n ướ ừ c t có l u l đêm ả ướ ề Đ án, báo cáo x n ướ ừ c t có l u l ng n c th i vào ngu n n 2.000m
3/ngày đêm đ n d
c, công trình th y l i 3.000m ủ ợ i 3/ngày
ấ ạ ề ạ ộ ợ ỉ ấ đêm ố ớ ườ b) Đ i v i tr ng h p gia h n, đi u ch nh n i dung và c p l i gi y phép:
ứ ị ề ạ ng h p gia h n, đi u ch nh n i dung gi y phép x n ả ướ ấ ỉ ươ ộ ầ ấ ứ ấ ả c th i i b ng 50% (năm m i ph n trăm) m c phí c p gi y phép ườ ẩ ợ M c thu phí th m đ nh trong tr ủ ợ ằ ồ ướ vào ngu n n c, công trình th y l ầ ầ l n đ u.
ể ơ ộ ị ị 4. Đ n v thu và đ a đi m n p phí:
ồ ướ ả ơ c th i vào ngu n n ở c: Đ n v thu phí là S Tài nguyên và Môi ộ ạ ị ắ ườ ỉ ố ớ ề a) Đ i v i đ án, báo cáo x n ể ị ng, đ a đi m thu n p t tr ả ướ i Trung tâm hành chính công t nh B c Ninh;
ố ớ ề ủ ợ ủ ơ ị ả ướ c th i vào công trình th y l ị ộ ạ ả ể ụ ắ ệ ở ỉ b) Đ i v i đ án, báo cáo x n ợ l i: Đ n v thu phí là Chi c c Th y i Trung tâm hành chính công t nh B c Ninh; i S Nông nghi p và PTNT, đ a đi m thu n p t
ả ướ ủ ợ ả ẩ i thu ị ủ ề ẩ ơ ị c) Ti n phí th m đ nh Đ án, báo cáo x n ượ đ ề c th i vào ngu n n ộ c, c quan ch trì th m đ nh n p 100% vào ngân sách nhà n ồ ướ c, công trình th y l ướ c;
ẩ ị ả ướ ồ ủ ợ ồ ướ c th i vào ngu n n ự i và chi phí ph c v thu phí ả ề ệ th m đ nh đ án, báo cáo x n c, công ế ệ ự ượ ơ c c quan tài chính giao d toán chi th c hi n ch đ d) Ngu n kinh phí chi cho vi c ụ ụ trình th y l ơ ộ ự ủ đ t ị ch hàng năm cho các đ n v .
ủ ơ ị ệ ề Đi u 4. Trách nhi m c a đ n v thu phí:
ứ ừ ấ ố ượ ệ ộ ị , c p biên lai thu ph í cho đ i t ng n p phí theo quy đ nh hi n ủ ả ậ 1. Khi thu phí ph i l p ch ng t ộ hành c a B Tài chính ;
ế ộ ế ủ ể ế ệ ả ộ
2. M s sách k toán đ theo dõi, ph n ánh thu, n p, theo đúng ch đ k toán hi n hành c a nhà n ở ổ cướ ;
ế ộ ủ ự ệ ị ậ ; 3. Th c hi n ch đ công khai tài chính theo quy đ nh c a pháp lu t
ệ ả ộ ị 4. Báo cáo tình hình thu, n p, phí theo các văn b n quy đ nh hi n hành.
ổ ứ ự ề ệ Đi u 5. T ch c th c hi n:
Ủ ệ ố ị ổ ứ ch c, cá nhân có liên ệ ệ ở ị ị 1. Các S , ban, ngành; y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph ; các t ự quan ch u trách nhi m th c hi n theo quy đ nh này.
ử ổ ướ ự ệ ề ấ ổ ị ng m c c n b sung, s a đ i, đ ngh ắ ầ ỉ ộ ồ ế ị ề Ủ ế ỉ ả ề 2. Trong quá trình th c hi n, n u có v n đ phát sinh, v ph n ánh v y ban nhân dân t nh báo cáo H i đ ng nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh./.