Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ả Qu ng Ngãi, ngày 30 tháng 3 năm 2017 Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN Ả T NH QU NG NGÃI S : 19/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ứ Ộ Ả Ẩ Ề Ế Ộ Ồ ƯỚ Ủ Ợ ƯỚ Ị Ị Ả Ỉ QUY Đ NH M C THU, CH Đ THU, N P VÀ QU N LÝ PHÍ TH M Đ NH Đ ÁN X C, CÔNG TRÌNH TH Y L I TRÊN Đ A BÀN T NH N Ị C TH I VÀO NGU N N Ả Ả QU NG NGÃI
Ộ Ồ
Ỉ Ỳ Ọ Ả H I Đ NG NHÂN DÂN T NH QU NG NGÃI Ứ KHÓA XII, K H P TH 5
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Phí và L phí ngày ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Tài nguyên n c ngày 21 tháng 6 năm 2012;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ộ ố ề ủ ướ ế ậ Căn c Ngh đ nh s 201/2013/NĐCP ngày 27 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph Quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Tài nguyên n c;
ủ ủ ố ị ị ộ ố ề ủ ướ ế ệ ẫ Căn c Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph Quy đ nh chi ậ ti ị ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Phí và L phí; ứ t và h
ứ ế ị ộ ưở ủ ố ủ ụ ấ ề ẩ ể ề ấ ị ộ ng B Nông ả ả ướ c th i ệ ệ ố ủ ợ Căn c Quy t đ nh s 56/2004/QĐBNN ngày 01 tháng 11 năm 2004 c a B tr nghi p và Phát tri n Nông thôn quy đ nh v th m quy n, th t c c p gi y phép x n vào h th ng công trình th y l i;
ộ ưở ủ ề ủ ụ ử ổ ộ ố ổ ị ủ ợ ế ị ộ ư ố ứ s 21/2011/TTBNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 c a B tr Căn c Thông t ng B Nông ệ ể nghi p và Phát tri n Nông thôn s a đ i, b sung m t s quy đ nh v th t c hành chính trong ự lĩnh v c th y l i theo Ngh quy t 57/NQCP ngày 15 tháng 12 năm 2010;
ộ ưở ư ố s 250/2016/TTBTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a B tr ng B Tài chính ế ị ủ ề ẩ ộ ủ ộ ồ ộ ỉ ng d n v Phí và L phí thu c th m quy n quy t đ nh c a H i đ ng nhân dân t nh, thành ệ ươ ứ Căn c Thông t ẫ ề ướ h ộ ố ự ph tr c thu c Trung ng;
ố ủ Ủ ỉ ả ề ả ẩ ộ ị ị ị ủ ợ ỉ ế ồ ướ c th i vào ngu n n ứ c, công trình th y l ế ị ậ ủ ạ ả ộ ồ ế ể ả ỉ ờ Xét T trình s 61/TTrUBND ngày 13 tháng 3 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh Qu ng Ngãi ả ế ộ ề ự ả v D th o Ngh quy t quy đ nh m c thu, ch đ thu, n p và qu n lý phí th m đ nh đ án x ả ướ n ủ c a Ban Kinh t ẩ i trên đ a bàn t nh Qu ng Ngãi; Báo cáo th m tra ạ ỳ ọ i k h p. Ngân sách; ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh t
Ế Ị QUY T NGH :
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ế ộ ứ ế ề ẩ ộ ị ị ả ướ ả c th i ồ ướ ủ ợ ả ả Ngh quy t này quy đ nh m c thu, ch đ thu, n p và qu n lý phí th m đ nh đ án x n ị vào ngu n n ỉ i trên đ a bàn t nh Qu ng Ngãi. c, công trình th y l
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng
ố ượ a) Đ i t ộ ng n p phí
ướ ả ướ ề ề ẩ ị ch c, cá nhân đ ẩ c có th m quy n th m đ nh đ án x n ả c th i vào ổ ứ ồ ướ c c quan nhà n ủ ợ ả ị Các t ngu n n ượ ơ c, công trình th y l ỉ i trên đ a bàn t nh Qu ng Ngãi.
ơ b) C quan thu phí
ở ườ ồ ướ ẩ c th i vào ngu n n ả ướ ng là c quan thu phí th m đ nh đ án x n ẩ ả ề ấ ả ộ c ủ Ủ ồ ướ thu c th m quy n c p phép c a y ị c th i vào ngu n n ề c ơ S Tài nguyên và Môi tr ả ướ ị ấ ồ ơ ề trong h s đ ngh c p phép x n ban nhân dân t nhỉ .
ở ả ướ ề ơ ị ả ấ i trong h s đ ngh c p gi y phép x n ả ẩ c th i vào ủ ợ ả ướ c th i vào công trình th y l ộ i thu c ể ồ ơ ề ỷ ẩ ỉ ệ S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn là c quan thu phí th m đ nh đ án x n ị ấ ủ ợ công trình th y l ủ ề ấ th m quy n c p phép c a U ban nhân dân t nh.
ế ả ả ướ ổ ứ ả ồ ướ ả ị ơ c) Các c quan, t ề ị đ nh đ án x n ẩ ệ ch c, cá nhân khác có liên quan đ n vi c kê khai, thu, n p và qu n lý phí th m ủ ợ c, công trình th y l c th i vào ngu n n ộ ỉ i trên đ a bàn t nh Qu ng Ngãi.
ề ứ Đi u 2. M c thu phí
ố ớ ề ả ướ ứ ẩ ồ ướ ả ủ ợ ị 1. M c thu phí th m đ nh đ i v i đ án x n c th i vào ngu n n c, công trình th y l i:
ố ớ ề ư ượ ứ ề ồ a) Đ i v i đ án có l u l ng n ướ ướ c d i 100 m
3/ngày đêm: m c thu 600.000 đ ng/đ án;
ế ướ ư ượ ng n ướ ừ c t 100 m
3 đ n d
i 500 m
3/ngày đêm: m c thu 1.260.000 ứ
ố ớ ề b) Đ i v i đ án có l u l ề ồ đ ng/1 đ án;
ế ướ ư ượ ng n ướ ừ c t 500 m
3 đ n d
i 2.000 m
3/ngày đêm: m c thu 3.080.000 ứ
ố ớ ề c) Đ i v i đ án có l u l ề ồ đ ng/1 đ án;
ế ướ ứ ư ượ ng n ướ ừ c t 2.000 m
3 đ n d
i 3.000 m
3/ngày đêm: m c thu
ề ố ớ ề d) Đ i v i đ án có l u l ồ 5.880.000 đ ng/1 đ án.
ụ ứ ứ ề ằ ỉ ươ ứ ạ ng h p th m đ nh gia h n, đi u ch nh áp d ng m c thu b ng 50% m c thu t ng ng ị ạ ị ả ề ợ ườ 2. Tr theo quy đ nh t ẩ i kho n 1 Đi u này.
ộ ề ả Đi u 3. Kê khai, thu, n p và qu n lý phí
ườ ộ ự ừ ệ ầ ộ 1. Ng i n p phí th c hi n n p phí theo t ng l n phát sinh.
ố ề ơ ộ ượ ướ 2. C quan thu phí n p 100% s ti n phí thu đ c vào ngân sách Nhà n c.
ị ỳ ằ ả ơ ờ c vào tài kho n phí ch ủ ả ử ố ề ệ ự ở ạ ướ ị ạ i Kho b c Nhà n ượ 3. Đ nh k h ng tháng, c quan thu phí ph i g i s ti n phí đã thu đ ế ộ n p ngân sách m t c và th c hi n kê khai, quy t toán phí theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ự ề ệ ổ ứ Đi u 4. T ch c th c hi n
Ủ ỉ ổ ứ ự ể ệ ế ị 1. y ban nhân dân t nh t ch c tri n khai th c hi n Ngh quy t này.
ườ ộ ồ ộ ồ ự ể ạ ộ ỉ ủ ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các Ban c a H i đ ng nhân dân t nh và đ i bi u H i ệ ệ ế ỉ ự ỉ ị 2. Th ồ đ ng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t.
ề ệ ự Đi u 5. Hi u l c thi hành
ị ỉ ượ ỳ ọ ứ c H i đ ng nhân dân t nh Khóa XII, K h p th 5 thông qua ngày 29 ộ ồ ệ ự ừ ế ị ẩ ả ướ ả ộ ỏ c, công trình th y l c th i vào ngu n n ủ ử ụ ị c d ỉ i đ t; ỉ ồ ướ ả ướ ướ ả ề c th i vào ngu n n ướ ướ ấ ị i trên đ a bàn t nh ẩ ặ c m t; x n c, công trình th y l ả ế Ngh quy t này đã đ tháng 3 năm 2017 và có hi u l c t ngày 10 tháng 4 năm 2017. Bãi b các n i dung liên quan đ n ủ ợ ỉ ề ả ồ ướ phí th m đ nh đ án, báo cáo x n i t nh Qu ng Ngãi ộ ồ ế ố 25/2015/NQHĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 c a H i đ ng nhân dân t nh ị trong Ngh quy t s ứ ị ề v Quy đ nh m c thu phí th m đ nh đ án, báo cáo thăm dò, khai thác, s d ng n ủ ợ ử ụ khai thác, s d ng n Qu ng Ngãi./.
Ủ Ị CH T CH
ơ ậ N i nh n:
ộ
ể ủ ườ
ể
ộ ụ
ỉ
ệ
ư
ỉ ủ
ỳ ị Bùi Th Qu nh Vân