304
NGHIM PHÁP TINETTI
I. ĐẠI CƢƠNG
Ngã người cao tuổi tăng dn theo tui do gim chức năng các quan trong cơ
th như teo cơ, đau khớp, gim th lc, giảm thăng bằng… Đánh giá các yếu t nguy
ngã người cao tui là nhim v ca chuyên khoa phc hi chc trong lão khoa.
Thang điểm Tinetti dùng để đánh giá chức năng thăng bằng động cho người cao
tui, là công c để đánh giá nguy cơ ng .
II. CH ĐỊNH
Đánh giá thăng bằng cho người cao tui.
Đáng giá nguy cơ ng .
Xây dng kế hoch phc hi chức năng cho người cao tui.
III. CHNG CH ĐỊNH
Nguy cơ đau thắt ngc không ổn định.
Không kiểm soát được tư thế đưng, ri loạn thăng bằng.
Huyết áp không ổn định.
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin
Bác sĩ, kỹ thut viên phc hi chức năng.
2. Phƣơng tiện
Địa điểm đánh giá: phòng tập, hành lang đảm bảo không gian yên tĩnh.
3. Ngƣời bnh
Gii thích mục đích làm test.
4. Chun b h sơ bệnh án
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
c 1:
Thc hin theo th t bng đánh giá dưới đây
305
THANG ĐIỂM TINETTI
Ngƣời bnh ngi ghế không có tay vn
1 Thăng bằng ngi
0 Ng sang 2 bên hoặc trượt ra trước
1 Ngi vng, chc chn
Đề ngh ngƣời bnh đứng dy
1 Đứng dy
0 Không th thc hin mà không có tr giúp
1 Thc hiện được vi tr giúp cánh tay
2 Thc hiện được không cn tr giúp
2 C gắng đứng dy
0 Không th nếu không có tr giúp
1 Có th đứng dậy được nhưng cần th nhiu ln
2 Làm được ngay t lần đầu
3 Thăng bằng đứng
0 Không vng
1 Vững nhưng cần dng c tr giúp
2 Vng, không cn tr giúp
Test kích thích thăng bằng khi chm chân
0 Không vng
1 Vững nhưng 2 chân dang rng trên 10 m hoc cn dng c tr gp
2 Vng, 2 chân chm
6 Đẩy (ngƣời bnh đứng chm chân, ngƣời đánh giá đẩy ngƣời
bnh phía trên xƣơng ức, đẩy 3 ln)
0 mất thăng bằng khi đẩy
1 Đung đưa nhưng sau đó lấy được thăng bằng
2 Đứng vng
7 Nhm mt
0 Mất thăng bằng
1 Vn gi được thăng bằng
8 Ngƣời bnh cn phi xoay 360o
Gi vng tr khi xoay
0 xoay với bước không liên tc
1 xoay với bước liên tc
9 Gi vng tr khi xoay
0 Không ổn định
1 Ổn định
306
10 Ngƣời bnh phải đi 1 đoạn dài 3 m sau đó vòng lại v phía
ghế ban đầu, có thng dng c tr giúp nhƣ gậy hoc khung
Đánh giá khởi đầu
0 do d hoc th nhiu ln mới đứng dy được
1 không do dự, đứng dậy được
11 Chiều dài bƣớc, chân phải đung đƣa
0 Chân phải không vượt qua chân chu lc
1 Vượt qua bước chân trái chu lc
12 Chiều cao bƣớc chân, chân phải đung đƣa
0 chân phi không nhc khi nn
1 nhc cao khi nn
13 Chiều dài bƣớc, chân trái đung đƣa
0 Chân trái không vưt qua chân phi chu lc
1 Vượt qua bước chân phi chu lc
14 Chiều cao bƣớc chân, chân phải đung đƣa
0 Chân trái không nhc khi nn
1 Nhc cao khi nn
15 Đối xứng bƣớc chân
0 Chiều bước chân phi và trái không đều
1 Chiều dài bước chân phi và trái đều nhau
16 Liên tục bƣớc chân
0 Bước chân không liên tc, dừng bước
1 Bước chân liên tc
Lch trục đƣờng đi
0 Lch trc rõ so vi vch ch dn
1 Lch ít, cn dng c tr giúp
2 Không lch trc, không cn dng c tr giúp
Ổn định thân mình
0 Đung đưa, cần dng c tr giúp
1 Không lắc lư thân nhưng ngả ra trước hoặc đung đưa cánh tay
2 Không đung đưa, không cần phi t hay vn
Độ rộng bƣớc chân
0 Chân đế rng
1 Chân đế gần như bình thường
307
17 Ngƣời bnh phi ngi trên ghế
0 Ngồi không an toàn, không tính đưc khong cách phù hp, ngi
phch xung ghế
1 X dụng cánh tay nhưng các cử động không đều đặn
2 Ngi an toàn, các c động đều đặn
Tng tối đa 28 điểm
ớc 2. Đánh giá kết qu
Tổng điểm < 20: nguy cơ ngã rt cao.
Đim trong khong 20 - 23: nguy cơ ng cao.
Đim trong khong 24 - 27: nguy cơ ng ít.
Đim 28: bình thường.
* Thi gian test 30 - 45 phút.
VI. THEO DÕI
Trong quá trình đánh giá thang bằng động, người đánh giá đi cạnh người bnh để
h tr khi ngưi bnh b mất thăng bằng, theo dõi các triu chứng như khó thở, đau
ngc, chóng mặt… cần dừng đánh giá.
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
Trong quá trình đánh giá thang bằng động, người đánh giá đi cạnh người bnh để
h tr khi người bnh b mất thăng bằng.
th xut hin khó th hay các triu chứng đau ngực, chóng mặt… cn dng
đánh giá, cho người bnh ngh ngơi, theo dõi mạch, huyết áp, SpO2 báo bác để x trí
theo phác đồ.