295
NGHIM PHÁP VẬN ĐỘNG TOÀN B RICKILI
I. ĐẠI CƢƠNG
Duy trì th lc tt để đảm bo độc lp trong sinh hot ng ngày cũng như tham gia
o các hot đng gia đình x hộing n các hoạt động gii trí mc tiêu chăm sóc sc
khỏe cho ngưi bnh. B công c này giúp cho bác phc hi chc ng, k thut viên
cũng như n bộ y tế sở đưc hun luyn th đánh giá. Bộ ng c đánh g th lc
người bnh ti cộng đồng đưa ra c i tập luyn th lc phù hợp để ng ng sc
khe B công c Rikili dùng để đánh g mức độ th lực cho người bnh.
Các mc vận động cần đánh giá:
Gp khuu có kháng tr.
Đứng dy t ghế.
2 phút bước ti ch.
Đứng dậy và đi.
Khong cách tay - ngón chân.
Khong cách tay - tay.
II. CH ĐỊNH
Đánh giá chức năng vận động cho người cao tui.
III. CHNG CH ĐỊNH
Đang bị các bnh lý ni khoa cp tính.
Không hp tác.
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin
K thut viên phc hi chức năng, KTV PHCN, điều dưỡng được hun luyn.
2. Phƣơng tiện
T 1 kg; 1,5 kg; 2 kg; 3 kg, 3,5 kg.
Ghế ta cao 50 cm.
Địa điểm đánh giá: khu vực có chiu dài 5 - 10 m, chiu rng 2 - 3 m.
Đồng h bấm giây, thước dây.
Ct mốc đối vi khong cách cách giá 3 m.
3. Ngƣời bnh
Gii thích mục đích và cách thc hin ca tng mục đánh giá
296
4. Chun b h
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Đứng dy t ghế
Tiến hành theo các bước:
c 1: đưa người bnh vào ghế:
Ngi gia ghế, lưng thẳng, không ta.
Hai bàn chân đt phng trên nn, khp háng gp 90o, cng chân vuông góc vi
đùi (ghế phù hp vi chiu cao của người cần đánh giá).
Hai tay ôm trước ngc hoặc khoanh tay trước ngc.
c 2: ch dn nhng yêu cu cn thc hin:
Người đánh giá làm mu giải thích cách đứng dy t thế ngi xung
xung ghế, thc hiên trong 30 giây theo kh năng người bnh th làm. thế đứng
cn thẳng lưng, trong khi thc hiện không được phép chống tay vào đùi hay vn tay vào
ghế, không được tựa lưng vào ghế. Khi người bnh đứng lên và ngi xuống được tính là
1 ln, tuy nhiên nếu khi hết thi gian người bnh đang thế đứng chưa kịp ngi
xung thì vn tính là 1 ln.
c 3: phát hiu lệnh “bắt đầu” bắt đầu đếm s lần đứng lên ngi xung
trong 30 giây, khi người bnh đứng lên và ngi xuống được tính là 1 ln.
Ghi chú: nếu người bnh th đứng dy mà không cn tr giúp như chống tay
vào đùi/vn tay/cn khung thì vẫn đánh giá s lần đứng dy vi tr giúp nhưng ghi trong
h sơ “không theo Protocole”.
2. Gp khuu vi có kháng tr
Dng c: t 5ib (khong 2kg) cho n, 8 ib (khoảng 3,5 kg) cho nam, đồng h
bm giây.
c 1: chun b ngưi bnh: ngi thng lưng trên ghế, gii thích ch dn cn m.
c 2: k thut viên làm mẫu hướng dn người bnh cách thc hin dn mu
cn thc hin, lần lượt cho tng bên phi và trái
Tay cm t và gp khp khuu ti hết biên đ gp sau đó dui khuu v v
t ban đu (dui khy tay, cng tay sát thân, lòng bàn tay hưng ra pa trưc, lp
lại đng c trong 30 giây, trong khi thc hiện đng tác dứt khoát, không đưc đung
đưa tay).
c 3: Phát hiu lnh "bt đầu"
Người bnh ngi thẳng lưng trên ghế, tay dui thng, cng tay sát thân, lòng
bàn tay hướng ra trước, cm t, s dụng đồng h bấm giây đế tính s ln gp khuu
hoàn toàn vi t.
297
K thut viên tính s ln gp khuu hoàn toàn vi t trong 30 giây.
Nếu khi hết gi ngưi bnh gp khy được quá nửa biên đ gp khuu thì
vn tính 1 ln gp.
Ghi chú: nếu người bnh không th gp khuu vi t theo yêu cu mà ch làm
được vi mc t nh hơn dụ 1,5kg/ 1kg hoc thm chí ch thc hiện được vi mc
thng trng lc ca chi trên thì vẫn để người bnh thc hin ghi trong h “test
không theo Protocol”
3. c ti ch 2 phút
Chun b dng c:
Đồng h bm giây, thước, bút mầu đánh dấu, xác định mốc trên tường để khi
người bnh nhc chân đúng độ cao yêu cu, ghế ngi.
Đánh dấu mc trên tường/ ct mc bằng cách đo từ mặt đất vuông góc vi nn
một đoạn dài bng mt na chiu dài tính t đỉnh của xương bánh chè của người bnh
ti gai chậu trước trên.
Chun b người bnh: gii thích cho người bnh cách thc hin quan sát
mẫu: bước ti ch lần t chân P rồi chân T sao cho đầu gi ngang mức đánh dấu sau
đó đặt chân xung nn v v trí ban đầu. Bước ti ch luân phiên chân phi ri chuyn
chân trái, không được nhy.
Tiến hành:
c 1: đưa người bnh ti v trí test: bàn chân đặt phng trên nền, đối din vi
mốc đánh dấu.
c 2: k thut viên làm mẫu và hướng dn cách thc hiện cho người bnh: yêu
cầu bước ti ch lần lượt chân P rồi chân T sao cho đầu gi ngang mức đánh dấu sau đó
đặt chân xung nn v v trí ban đầu. Bước ti ch luân phiên chân phi ri chuyn chân
trái, không được nhy.
c 3: Ra hiu lệnh bắt đầu đng thi k thut viên bm thi gian đếm s
c ti ch.
Tính s chu k c bao gm 2 chân khi nâng đặt chân xung nn trong 2 phút.
Nếu người bnh không th tiếp tục bước trong vòng 2 phút thì hướng dn cách
ra hiu bằng cách “dơ tay” để báo dng.
c 4: tính kết qu s lần bước trong 2 phút
Trong thời gian đánh giá người bnh cn ngh thì vẫn được phép ngh vi
thi gian cn thiết nhưng vẫn tính thời gian, sau đó lại tiếp tc thc hin vi thi gian
còn li.
Chú ý: nếu người bnh không th đứng không cn tr giúp như vịn tay vào ghế
thì vn thc hiện test đánh giá nhưng ghi vào hồ cá nhân “không theo Protocole”
298
4. Test đứng dậy và đi
Chun b dng c:
Đồng h bm giây, to khong cách 3 m vi 2 mc 2 đầu: một đầu ghế
không tay vịn cao 50 đầu kia là ct mc, khoảng cách y được đánh du vch mu
dưới nền để d nhn biết.
Chun b người bnh: được ch dn yêu cu cn làm: ngi xung ghế rồi đứng
dy rồi đi về phía ct mc ri tr li v trí ban đầu và ngi xung ghế, người bnh có th
vn hoc chống tay đ đứng dy, người bnh đi cẩn thận đảm bảo an toàn, không được
chy.
Các bước tiến hành
c 1: đưa người bnh ngi ghế, 2 bàn chân đt phng trên nn, một chân hơi
nhích ra phía trước so với chân kia, 2 tay đặt trên đùi.
c 2: ra hiu lệnh Bắt đầu” thì người bnh đứng dậy đi theo qu ng đường
quy định.
c 3: tính kết qu: người đánh giá dùng đồng h bấm giây để tính thi gian mà
người bệnh hoàn thành qu ng đường u cu. Cn ghi nh: thời điểm tính thi gian
gn 10 giây cui cùng ví d 4,9 giây, 5,9 giây.
5. Khong cách tay - ngón chân
Dng c: ghế ngi 50 - 60 cm sao cho 2 bàn chân đặt phng trên nền, thước đo.
Chun b: Người bnh ngi trên ghế, 1 bàn chân đt phng trên nn, chân kia
dui thng, gót chm nn, bàn chân gp vi cng chân 90o.
Ngưi đánh giá gii thích cách m làm mu đ ni bnh quan t: gp
tn v phía trưc bng cách gp ng trong thì th ra, tay vi v phía đu ngón
chân, gi thế này 2 giây, thi gian này đ đo khong cách tay đu nn chân,
sau đó đi bên.
Tiến hành
c 1. Người bnh ngồi như tư thế chun b.
c 2. K thut viên làm mẫu và hướng dn người bnh thc hin.
Yêu cu người bnh gp thân v phía trước bng cách gp hông trong thì th ra,
tay vi v phía đầu ngón chân, gi tư thế này 2 giây, sau đó đổi bên.
c 3. Tính kết qu: đo khong cách t đầu ngón tay tr tới đầu ngón chân th 2.
Ly s liu bên có kết qu tốt hơn (khớp mm dẻo hơn).
Khong cách tay - tay
Dng cụ: thước đo.
299
Chun b: người bnh đứng, gii thích thc hin mu cho người bnh quan
sát: với ra phía sau lưng càng cao theo khả năng thể làm (lòng bàn tay nga ra phía
ngoài, các ngón tay duỗi), đặt tay trái v phía b vai sao cho khuu hướng lên trn nhà
(long bàn tay úp v phía lưng, các ngón duỗi).
Tiến hành
c 1: chun b người bnh, yêu cu người bnh đứng để làm test.
c 2: k thut viên làm mẫu và hướng đẫn người bnh thc hin.
Tay phi ca người bnh với ra phía sau lưng càng cao như người bnh có th làm
(lòng bàn tay nga ra phía ngoài, các ngón tay duỗi), đặt tay trái v phía b vai sao cho
khủy hướng lên trn nhà (lòng bàn tay úp v phía lưng, các ngón duỗi), không dùng tay
n kéo tay kia để gi.
c 3: tính kết qu: k thut viên đánh giá đo khoảng cách: chn khong cách
gn nht giữa 2 đầu ngón tay ca bên có kết qu tốt hơn.
Nếu 2 bàn tay ca người bnh chồng lên nhau thì đo khoảng cách chng nhau.
Thi gian toàn b test này t 30 - 45 phút.
VI. THEO DÕI
Trong quá trình đánh giá nếu xut hiện đau đầu, chóng mt hay mt, cn dng
đánh giá, hẹn đánh giá lại ln sau khi tình trng cho phép thc hin test.
VII. X TRÍ TAI BIN
Cho người bnh ngh ngơi, đo mch, huyết áp và báo bác sĩ đ x trí phù hp vi
din biến của người bnh.