BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯNG ĐI HC Đ LT
BÁO CÁO TỔNG KẾT
ĐỀ TI KHOA HC V CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CHIẾU X TIA X
NĂNG LƯỢNG THẤP ĐẾN KHẢ NĂNG ỨC CHẾ NẢY
MẦM V HIỆU QUẢ BẢO QUẢN KHOAI TÂY V
HÀNH TÍM
Mã số: B 2020 - DLA - 02
Chủ nhiệm đề tài: TS. Nguyễn Thị Nguyệt Hà
Lâm Đồng - 10/2022
m Đng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯNG ĐI HC Đ LT
BÁO CÁO TỔNG KẾT
ĐỀ TI KHOA HC V CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CHIẾU X TIA X
NĂNG LƯỢNG THẤP ĐẾN KHẢ NĂNG ỨC CHẾ NẢY
MẦM V HIỆU QUẢ BẢO QUẢN KHOAI TÂY V
HÀNH TÍM
Mã số: B 2020 - DLA - 02
Xác nhận của tổ chức chủ trì Chủ nhiệm đề tài
(ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Thị Nguyệt Hà
Lâm Đồng - 10/2022
i
DANH SÁCH THNH VIÊN THAM GIA NGHIÊN CỨU ĐỀ TI V ĐƠN
VỊ PHỐI HỢP CHÍNH
Thành viên thực hiện đề tài:
TT
Họ và tên
Đơn vị công tác
Nhiệm vụ tthực
hiện đề tài
1
Nguyễn Thị Nguyệt Hà
Trường Đại học Đà Lạt
Chủ nhiệm
2
Nguyễn An Sơn
Trường Đại học Đà Lạt
Thành viên chính
3
Nguyễn Thị Minh Sang
Trường Đại học Đà Lạt
Thư ký khoa học
4
Phạm Thị Ngọc Hà
Trường Đại học Đà Lạt
Thành viên chính
5
Nguyễn Văn Kết
Trường Đại học Đà Lạt
Thành viên chính
6
Nguyễn Danh Hưng
Trường Đại học Đà Lạt
Thành viên chính
Đơn vị phối hợp chính:
Tên đơn vị
Nội dung phối hợp nghiên cứu
ii
Mc Lc
Mc Lc ................................................................................................................. ii
DANH MC BNG BIU.................................................................................. iv
DANH MC HÌNH NH ................................................................................... vi
CH VIT TT ................................................................................................ viii
M ĐẦU ................................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN V TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU V CƠ SỞ
LÝ THUYT ......................................................................................................... 5
1.1. Chiếu x thc phm ...................................................................................... 5
1.2. Tng quan tình hình chiếu x thc phm ..................................................... 7
1.2.1. Ngoài nước ............................................................................................. 7
1.2.2. Trong nước ............................................................................................. 8
1.3. Liu và sut liu .......................................................................................... 11
1.4. c chế ny mm ca khoai tây ................................................................... 12
1.5. c chế ny mm ca hành tím ................................................................... 13
1.6. Tiêu dit vi khun trên khoai tây ................................................................ 15
1.7. Tóm tt chương 1 ........................................................................................ 16
CHƯƠNG 2. THIT B V PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................... 17
2.1. Máy phát tia X năng lượng thp Hitachi MBR-1618R-BE ....................... 17
2.2. Các mu khoai tây và hành tím .................................................................. 20
2.3. Vt liu PMMA .......................................................................................... 21
2.4. Liu kế ........................................................................................................ 21
2.4.1. Liu kế Fricke ...................................................................................... 21
2.4.2. Liu kế phim ........................................................................................ 22
2.5. Quy trình thc nghim chiếu x c chế ny mm ca khoai tây và hành tím
s dng máy phát tia X MBR - 1618R BE .............................................. 23
2.5.1. Xác định điều kin chiếu x ............................................................... 272
2.5.2. Thu thp và x lý sơ bộ mu chiếu x ................................................. 27
iii
2.5.3. Chiếu x ............................................................................................... 26
2.5.4. Bo qun mu sau chiếu x.................................................................. 30
2.6. Quy trình thc nghim đánh giá kh năng dit khun hiếu khí khoai tây s
dng máy phát tia X MBR - 1618R BE .................................................. 30
2.6.1. Tit trùng dng c thy tinh và môi trường ......................................... 31
2.6.2. Kh trùng và v sinh t sch ............................................................... 32
2.6.3. Chiếu x và cy mu khoai tây ............................................................ 32
2.7. Tóm tt chương 2 ........................................................................................ 34
CHƯƠNG 3. KẾT QU VÀ THO LUN ..................................................... 37
3.1. Kết qu đo liều bng liu kế ....................................................................... 37
3.1.1. Kết qu đo liều bng liu kế Fricke ..................................................... 37
3.1.2. Kết qu đo liều bng liu kế phim ....................................................... 38
3.2. Kết qu s phân b sut liều theo độ sâu ca PMMA ............................... 40
3.3. Kết qu chiếu x c chế ny mm khoai tây và hành tím .......................... 44
3.3.1. Kết qu chiếu x c chế ny mm hành tím ........................................ 44
3.3.2. Kết qu chiếu x c chế ny mm khoai tây ....................................... 50
3.3.3. Hiu sut chiếu x c chế ny mm khoai tây và hành tím bng tia X
năng lượng thp ..................................................................................... 56
3.4. Kết qu độ hao ht khi lưng sau chiếu x .............................................. 59
3.5. Kết qu chiếu x tiêu dit vi khun hiếu k khoai tây ........................... 57
3.5.1. Liu chiếu dit khun khoai tây ........................................................... 60
3.5.2. Sut liu chiếu dit khun khoai tây .................................................... 60
3.6. Tóm tt chương 3 ....................................................................................... 64
KT LUN ......................................................................................................... 65
TÀI LIU THAM KHO .................................................................................. 69