B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Ộ Ụ Ạ
Đ I H C NÔNG LÂM TP. HCM Ạ Ọ
C C NH TRANH VÀ M T S
NGHIÊN C U CHI N L Ứ
Ế ƯỢ Ạ
Ộ Ố
Đ XU T NH M NÂNG CAO V TH C NH TRANH
Ế Ạ
Ấ
Ằ
Ề
Ị
C A CÔNG TY C PH N D T
Ổ Ầ
Ủ
Ệ
VI T TH NG (VICOTEX)
Ắ
Ệ
NGUY N VĂN VIÊN Ễ
KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố
Ệ
Đ NH N VĂN B NG C NHÂN Ử Ậ Ằ Ể
NGÀNH QU N TR KINH DOANH K30 Ị Ả
Thành ph H Chí Minh ố ồ
Tháng 07/2008
H i đ ng ch m báo cáo khóa lu n t t nghi p đ i h c Khoa Kinh T , tr ộ ồ ậ ố ấ ạ ọ ế ườ ng ệ
Đ i H c Nông Lâm Thành Ph H Chí Minh xác nh n khóa lu n “ ố ồ ế ậ Nghiên C u Chi n ứ ậ ạ ọ
L ượ ủ c C nh Tranh Và M t S Đ Xu t Nh m Nâng Cao V Th C nh Tranh C a ằ ộ ố ề ế ạ ấ ạ ị
Công Ty C Ph n D t Vi t Th ng (VICOTEX)” do Nguy n Văn Viên, sinh viên khóa ệ ầ ổ ệ ắ ễ
30, ngành Qu n Tr Kinh Doanh, đã b o v thành công tr c h i đ ng vào ngày. ệ ả ả ị ướ ộ ồ
MBA Nguy n Anh Ng c ọ ễ
Ng i h ườ ướ ng d n: ẫ
Ngày tháng năm
Ch t ch h i đ ng ch m báo cáo Th kí h i đ ng ch m báo cáo ộ ồ ủ ị ấ ộ ồ ư ấ
Ngày tháng năm Ngày tháng năm
L I C M T
Ờ Ả
Ạ
L i c m n đ u tiên cho phép tôi đ c nói là v i cha m và gia đình tôi. ờ ả ơ ầ ượ ẹ ớ
Nh ng ng i đã sinh thành, nuôi d ng, chăm lo d y b o tôi t ữ ườ ưỡ ạ ả ừ ế khi còn bé cho đ n
lúc tr ng thành. “Con xin c m n cha m , anh ch , em gái đã đ ng viên con trong ưở ả ơ ẹ ộ ị
th i gian qua, giúp con n l c h n và t o m i đi u ki n đ con có th hoàn thành t ỗ ự ơ ề ệ ể ể ạ ờ ọ ố t
bài khóa lu n này”. ậ
Trong su t b n năm h c v a qua là kho ng th i gian không dài nh ng cũng ố ố ừ ư ả ọ ờ
không ng n đ b t c m t ai có th t ể ấ ứ ộ ể ự ắ ứ trang b cho mình m t ph n v n ki n th c ộ ế ầ ố ị
chuyên môn. Đ i v i tôi, đ có đ ố ớ ể ượ ự ỗ ự c nh ng ki n th c y đòi h i ph i có s n l c ứ ấ ữ ế ả ỏ
t tình t h c t p, t ọ ậ ư duy và đào sâu nghiên c u cũng nh s quan tâm, h ứ ư ự ướ ng d n nhi ẫ ệ ừ
các gi ng viên c a Tr ng Đ i H c Nông Lâm TP.HCM đ c bi ủ ả ườ ặ ạ ọ ệ t là các gi ng viên ả ở
i đã không ng ng đ a ra nh ng ph khoa Kinh T , nh ng ng ế ữ ườ ừ ư ữ ươ ạ ng pháp gi ng d y ả
khác nhau đ sinh viên chúng tôi có th ti p thu cũng nh ng d ng đ ể ế ư ứ ụ ể ượ ế c nh ng ki n ữ
th c y vào bài Khóa Lu n T t Nghi p c a mình và sau này có th áp d ng t ứ ấ ủ ụ ệ ể ậ ố ố t
nh ng ki n th c đó vào trong th c t . ự ế ứ ữ ế
Tr i qua ba tháng làm vi c mi t mài và nghiêm túc, gi ệ ả ệ ờ ố đây Khóa Lu n T t ậ
Nghi p c a tôi đã đ c hoàn t ệ ủ ượ ấ ễ t. Đ có th hoàn thành khóa lu n này, th y Nguy n ể ể ậ ầ
Anh Ng c luôn t n tình h ậ ọ ướ ấ ng d n, s a ch a nh ng sai sót cho dù là nh nh t nh t ử ữ ữ ẫ ặ ỏ
khi nó còn là m t đ c ng chi ti t cho đ n khi hoàn ch nh nh bây gi t ừ ộ ề ươ ế ư ế ỉ ờ ồ . Đ ng
th i th y cũng đã đ a ra nh ng ý ki n đóng góp chân thành đ giúp tôi có nh ng đ nh ữ ư ữ ế ể ầ ờ ị
ng đúng đ n v bài khóa lu n c a mình. Tôi xin g i đ n th y l i c m n chân h ướ ậ ủ ử ế ầ ờ ả ơ ề ắ
thành và sâu s c t t n đáy lòng mình. ắ ừ ậ
Bên c nh đó, tôi cũng mong mu n bày t i c m n đ n Ban Giám Đ c, các l ạ ố ỏ ờ ả ơ ế ố
Cô Chú và các Anh Ch các phòng ban, đ c bi t là các cô chú, anh ch trong phòng ị ở ặ ệ ị
t Th ng đã nhi k ho ch thu c công ty c ph n D t Vi ế ệ ạ ầ ộ ổ ệ ắ ệ t tình giúp đ tôi trong quá ỡ
c a công ty cũng nh vi c thu trình tìm hi u ho t đ ng s n xu t kinh doanh th c t ả ạ ộ ự ế ủ ư ệ ể ấ
th p nh ng s li u c n thi t. ố ệ ầ ữ ậ ế
Và sau cùng tôi xin g i l các tác ph m, các t li u đã ử ờ ả ơ i c m n đ n các tác gi ế ả ẩ ư ệ
đ c s d ng trong khóa lu n này. ượ ử ụ ậ
N I DUNG TÓM T T
Ộ
Ắ
NGUY N VĂN VIÊN. Tháng 07 năm 2007. “ Ễ Nghiên C u Chi n L ứ ế ượ ạ c C nh
Tranh Và M t S Đ Xu t Nh m Nâng Cao V Th C nh Tranh C a Công Ty ộ ố ề ế ạ ủ ấ ằ ị
t Th ng (VICOTEX)”. C Ph n D t Vi ầ ổ ệ ệ ắ
NGUYEN VAN VIEN. July 2007. “ Study on Competitive Strategy And
Ideas For Raising Competitive Position of Viet Thang Textile joint Stock Company
(VICOTEX)”.
c c nh tranh t Khóa lu n tìm hi u v các chi n l ể ế ượ ề ậ ạ ạ ệ i công ty c ph n D t ổ ầ
Vi ệ t Th ng, đánh giá nh ng u đi m, khuy t đi m trong t ng ho t đ ng. Trên c s ế ữ ư ạ ộ ơ ở ừ ể ể ắ
c c nh tranh c a công đó đ a ra m t s ý ki n nh m hoàn thi n h n n a chi n l ằ ộ ố ế ượ ạ ư ữ ủ ế ệ ơ
ty.
Ph ươ ng pháp th c hi n khóa lu n là: ệ ự ậ
- Thu th p và x lí s li u t s sách, ch ng t và báo cáo c a công ty ố ệ ừ ổ ử ứ ậ ừ ủ
qua 3 năm 2005-2006-2007 (s li u th c p) ố ệ ứ ấ
- Tham kh o tài li u sách báo, t p chí, internet, các lu n văn t ệ ạ ậ ả ố ệ t nghi p
c. c a các khóa tr ủ ướ
Qua khóa lu n chúng ta có th th y D t Vi t Th ng là công ty có v th t ể ấ ệ ậ ệ ị ế ố t ắ
trên th tr ng d t may Vi t Nam, các ho t đ ng s n xu t kinh doanh và các chính ị ườ ệ ệ ạ ộ ả ấ
sách chi n l c c a công ty khá t t và mang l t là t khi công ế ượ ủ ố ạ i hi u qu cao đ c bi ả ệ ặ ệ ừ
ty ti n hành c ph n hóa. Công ty đang n l c xây d ng m t trong nh ng th ỗ ự ự ữ ế ầ ổ ộ ươ ng
hi u hàng đ u trong t p đoàn d t may Vi t Nam và v n ra th tr ng th gi i. Tuy ệ ệ ầ ậ ệ ươ ị ườ ế ớ
nhiên, cũng còn m t s h n ch trong các ho t đ ng và khóa lu n cũng đã trình bày ộ ố ạ ạ ộ ế ậ
m t s h n ch đó. ộ ố ạ ế
M C L C
Ụ
Ụ
Trang
Danh m c các ch vi t t t vii ữ ế ắ ụ
Danh m c các b ng ix ụ ả
xi Danh m c các hình ụ
xiii Danh m c ph l c ụ ụ ụ
DANH M C CÁC CH VI T T T
Ữ Ế
Ụ
Ắ
APEC Châu Á – Thái Bình D ng Di n đàn h p tác kinh t ợ ễ ế ươ
(Asia – Pacific Economic Cooperation)
ASEAN Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á (Association of ệ ộ ố
Southeast Asean Nations)
BKHCNMT B khoa h c công ngh môi tr ng ệ ộ ọ ườ
BVQI T ch c ch ng nh n ch t l ng qu c t ổ ứ ấ ượ ứ ậ đ c l p c a ố ế ộ ậ ủ
Bureau Vertias (Bureau Veritas Quality International)
CEO Giám đ c đi u hành (Chief Executive Officer) ề ố
CG Nhóm t v n các nhà tài tr (Consultative Group) ư ấ ợ
CN Công nghi pệ
CORP Corporation (T p đoàn) ậ
DNTNSX-TM Doanh nghi p t nhân s n xu t – th ệ ư ả ấ ươ ng m i ạ
ĐVT Đ n v tính ị ơ
EDF Qu h tr phát tri n giáo d c (Education Development ụ ỹ ỗ ợ ể
Fund)
FDI Đ u t tr c ti p n c ngoài (Foreign Direct Investment) ầ ư ự ế ướ
GDP T ng thu nh p qu c dân (Gross Domestic Product) ậ ổ ố
GP Gi y phép ấ
HĐQT H i đ ng qu n tr ị ộ ồ ả
ISO T ch c ch t l ng qu c t (International Standard ổ ứ ấ ượ ố ế
v
organization)
JBIC Nh t B n (Japan Bank For Ngân hàng h p tác qu c t ợ ố ế ậ ả
International Cooperation)
JIS Tiêu chu n công nghi p Nh t B n (Japanese Industrial ậ ả ệ ẩ
Standards)
KCS Ki m tra ch t l ng s n ph m ấ ượ ể ả ẩ
Ma tr n SWOT ậ Ma tr n đi m m nh, đi m y u, c h i, đe d a (Strengths ế ơ ộ ể ể ậ ạ ọ
Weaknesses Opportunities Threasts)
MBA Th c sĩ qu n tr kinh doanh (Master Business ả ạ ị
Adminitration)
NXB Nhà xu t b n ấ ả
ODA Ngu n vi n tr phát tri n chính th c (Official ể ứ ệ ợ ồ
Development Assistance)
PNTR Quy ch quan h th ng m i bình th ệ ươ ế ạ ườ ng vĩnh vi n ễ
(Permanent Normal Trade Relations)
PR Quan h công chúng (Public Relation) ệ
R & D Nghiên c u và phát tri n (Research and Development) ứ ể
SKHĐT S k ho ch đ u t ở ế ạ ầ ư
SSC Công ty thép mi n nam (Southern Steel Company) ề
SXCN S n xu t công nghi p ệ ấ ả
TGĐ T ng giám đ c ố ổ
THCN Trung h c chuyên nghi p ệ ọ
TNHH Trách nhi m h u h n ệ ữ ạ
Tp.HCM Thành ph H Chí Minh ố ồ
TTTH Tính toán t ng h p ợ ổ
UB y ban Ủ
VBC Câu l c b doanh nghi p Vi t Nam (Vietnamese Business ạ ộ ệ ệ
Club)
VSC Công ty thép Vi t Nam (Vietnam Steel Company) ệ
vi
WTO i (Word Trade Organization) T ch c th ổ ứ ươ ng m i th gi ạ ế ớ
vii
DANH M C CÁC B NG
Ụ
Ả
viii
DANH M CỤ CÁC HÌNH
ix
Trang
DANH M CỤ PH L C
Ụ Ụ
x
CH
NG 1
ƯƠ
M Đ UỞ Ầ
1.1. Đ t V n Đ ặ ấ ề
c c nh tranh là m t ch c năng qu n tr quan tr ng vì nó Nghiên c u chi n l ứ ế ượ ạ ứ ả ọ ộ ị
ng l n đ n s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p. V n đ không có nh h ả ưở ế ự ồ ạ ớ ủ ề ệ ể ấ
ph i ch là doanh nghi p đ a ra th tr ng th nào? Phân ị ườ ư ệ ả ỉ ng s n ph m gì? ch t l ẩ ấ ượ ả ế
ph i ra sao? mà còn ph i k t h p nhi u y u t đ t o cho công ty m t l ả ế ợ ế ố ể ạ ộ ợ ề ố ế ạ i th c nh
tranh v i nh ng đ i th trong nghành và nh ng đ i th ti m năng. Đ mang l ủ ề ủ ữ ữ ể ố ớ ố ạ ợ i l i
nhu n t t nh t và duy trì s phát tri n b n v ng cho doanh nghi p. ậ ố ể ề ữ ự ệ ấ
ng s c nh tranh kh c li t, nh t là ngày nay Vi Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ự ạ ố ệ ấ ệ t
Nam đã gia nh p vào t ch c th ậ ổ ứ ươ ng m i th gi ạ ế ớ i WTO, đây là m t sân ch i có tính ộ ơ
c nh tranh cao đòi h i ng ạ ỏ ườ ữ i ch i ph i th c s khôn khéo và tài trí m i đ ng v ng ự ự ớ ứ ả ơ
đ c trên th ng tr ng. Kinh t i ngày nay đang có xu th toàn c u hóa. Đây ượ ươ ườ th gi ế ế ớ ế ầ
cũng là m t c h i cho các doanh nghi p Vi t Nam v n ra th tr ng th gi ộ ơ ộ ệ ệ ươ ị ườ ế ớ i.
Trong tình hình c nh tranh đó, các doanh ngh p đang ch y đua t ng ngày v nâng cao ừ ề ệ ạ ạ
ch t l ấ ượ ng và gi m giá thành s n ph m Đ làm sao có đ ả ể ẩ ả ươ ả c s n ph m ch t l ẩ ấ ượ ng
mà v n duy trì đ c m c giá phù h p, phân ph i hi u qu , làm t t công tác chiêu th ẫ ượ ứ ệ ả ố ợ ố ị
i th c nh tranh đó là đi u r t quan tr ng hiên nay. s giúp cho doanh c đ ng t o l ổ ộ ạ ợ ề ấ ế ạ ẽ ọ
i th c nh tranh lâu dài. nghi p xây d ng và duy trì đ ự ệ c l ượ ợ ế ạ
Nh n th c đ c c nh tranh đ i v i các doanh ứ ượ ầ c t m quan tr ng c a chi n l ọ ế ượ ạ ố ớ ủ ậ
nghi p trong th i bu i h i nh p và toàn c u hóa, đ ổ ộ ệ ầ ậ ờ ượ ự ồ c s đ ng ý c a khoa Kinh t ủ ế
tr ng ĐH Nông Lâm Tp.HCM, đ ườ ượ ự ệ c s giúp đ , h tr c a công ty c ph n D t ỡ ỗ ợ ủ ầ ổ
Vi t Th ng, và s h ng d n c a th y Nguy n Anh Ng c, tôi th c hi n đ tài ệ ự ướ ắ ủ ự ệ ễ ề ầ ẫ ọ
c c nh tranh c a công ty c ph n D t Vi nghiên c u chi n l ứ ế ượ ạ ủ ệ ầ ổ ệ ằ t Th ng. Đ tài nh m ề ắ
ế tìm hi u nh ng thành công c a công ty và nh ng h n ch c n kh c ph c trong chi n ế ầ ụ ữ ữ ủ ể ạ ắ
c c nh tranh c a công ty trong th i gian qua, đ ng th i qua vi c nghiên c u s l ượ ạ ứ ẽ ủ ệ ờ ồ ờ
i pháp đ kh c ph c h n ch đó. đ a ra nh ng gi ư ữ ả ể ắ ụ ạ ế
1.2. M c Tiêu Nghiên C u ụ ứ
Nghiên c u chi n l ứ ế ượ c c nh tranh trong th i gian qua và chi n l ờ ế ượ ạ ạ c c nh
tranh s p t i c a công ty đ th y đ ắ ớ ủ ể ấ ượ ể c hi u qu , nh ng u đi m và khuy t đi m ữ ư ệ ể ế ả
trong chi n l ế ượ ạ ế c c nh tranh c a công ty. Qua vi c nghiên c u đó làm tăng thêm ki n ủ ứ ệ
th c th c t v chi n l ự ế ề ế ượ ứ ấ c c nh tranh cho b n thân đ ng th i có nh ng đ xu t ồ ữ ề ả ạ ờ
ng c nh tranh nh m hoàn thi n, t o s linh đ ng ph n ng k p th i trong th tr ộ ạ ự ả ứ ị ườ ệ ằ ờ ị ạ
ngày càng kh c li t hi n nay. Qua đó kh ng đ nh th ố ệ ệ ẳ ị ươ ể ng hi u, uy tín và s phát tri n ự ệ
b n v ng c a công ty c ph n D t Vi ề ữ ủ ệ ầ ổ ệ t Th ng. ắ
1.3. Ph m Vi Nghiên C u ứ ạ
i công ty c ph n D t Vi - Không gian nghiên c u: đ tài s th c hi n t ứ ẽ ự ệ ạ ề ệ ầ ổ ệ t
Th ng qua vi c nghiên c u và tìm hi u chi n l ế ượ ạ ờ c c nh tranh c a công ty trong th i ứ ủ ệ ể ắ
gian qua.
c c nh tranh c a công ty - Ph m vi nghiên c u: N i dung nghiên c u chi n l ộ ế ượ ạ ứ ứ ủ ạ
c c nh tranh trong t ng lai. trong ba năm g n nh t và chi n l ầ ế ượ ạ ấ ươ
- Đ tài đã th c hi n t tháng 03 đ n tháng 07 năm 2007 ệ ừ ự ề ế
1.4. N i Dung Nghiên C u ứ ộ
- T ng h p các chi n l c v c nh tranh c a công ty c ph n D t Vi ế ượ ổ ợ ề ạ ủ ệ ầ ổ ệ t
Th ng vào th i đi m nghiên c u. ứ ể ắ ờ
- Phân tích các áp l c c nh tranh nh h ự ạ ả ưở ủ ng đ n ho t đ ng kinh doanh c a ạ ộ ế
công ty.
- Nh ng thành công và hi u qu đã đ t đ c v chi n l c c nh tranh trong ạ ượ ề ế ượ ạ ữ ệ ả
th i qua. ờ
- Nh ng h n ch và khó khăn trong chi n l c c nh tranh c a công ty. ế ượ ạ ữ ủ ế ạ
- Các bi n pháp, chi n l c c th nh m hoàn thi n chi n l c c nh tranh ế ượ ụ ể ế ượ ạ ệ ệ ằ
c a công ty. ủ
1.5. C u Trúc C a Khóa Lu n ủ ấ ậ
- Ch ng 1. Đ t v n đ ươ ặ ấ ề
Ch ng và ươ ng này đ c p đ n lý do ch n đ tài, m c đích nghiên c u, đ i t ề ề ậ ố ượ ụ ứ ế ọ
2
ph m vi nghiên c u cũng nh ý nghĩa c a đ tài trong quá trình th c hi n đ tài. ủ ề ư ự ứ ệ ề ạ
- Ch ươ ng 2. T ng quan ổ
Gi i thi u t ng quan và s l c quá trình hình thành và phát tri n cũng nh ớ ệ ổ ơ ượ ể ư
các ho t đ ng kinh doanh c a công ty c ph n D t Vi ủ ạ ộ ệ ầ ổ ệ t Th ng. ắ
- Ch ng 3. N i dung và ph ươ ộ ươ ng pháp nghiên c u ứ
Ch ươ ng này đ c p đ n nh ng khái ni m và lý thuy t c b n v Qu n Tr ệ ế ơ ả ề ậ ữ ế ề ả ị
c, các y u t môi tr ng đ n v th c nh tranh c a công ty, Chi n L ế ượ ế ố ườ ng nh h ả ưở ị ế ạ ủ ế
các công c đ phân tích chi n l c. Bên c nh đó nêu ra các ph ng pháp đ ụ ể ế ượ ạ ươ ượ ử c s
d ng trong quá trình th c hi n. ụ ự ệ
- Ch ươ ng 4. K t qu nghiên c u và th o lu n ậ ứ ế ả ả
Ch ng này phân tích các y u t môi tr ng bên trong, môi tr ng bên ngoài ươ ế ố ườ ườ
tác đ ng đ n ho t đ ng kinh doanh c a công ty, đ ng th i qua đó gi i thi u s l ạ ộ ủ ế ộ ồ ờ ớ ệ ơ ượ c
v các đ i th c nh tranh trong nghành, đi m m nh đi m y u trong môi tr ề ủ ạ ế ể ể ạ ố ườ ạ ng c nh
tranh c a công ty c ph n D t Vi ủ ệ ầ ổ ệ ế t Th ng, s d ng các công c phân tích chi n ử ụ ụ ắ
c đánh giá đ đ a ra gi l ượ ể ư ả ầ i pháp nâng cao v th c nh tranh cho công ty c ph n ị ế ạ ổ
t Th ng trong giai đo n hi n nay. D t Vi ệ ệ ệ ạ ắ
- Ch ươ ng 5. K t lu n và ki n ngh ị ậ ế ế
nh h ng đ n công ty đ T ng h p các đi m m nh, đi m y u và y u t ạ ế ố ả ể ể ế ổ ợ ưở ế ể
đ a ra k t lu n và m t s ki n ngh tr ư ộ ố ế ị ướ ế ậ ạ ộ c là cho Nhà N c, sau là cho ho t đ ng ướ
ề kinh doanh c a công ty đ công ty ho t đ ng ngày càng hi u qu và phát tri n b n ạ ộ ủ ể ể ệ ả
3
ng lai. v ng trong t ữ ươ
4
CH
NG 2
ƯƠ
T NG QUAN
Ổ
2.1. T ng Quan V Công Ty C Ph n D t Vi ổ ổ ệ ề ầ ệ t Th ng ắ
2.1.1 L ch S Hình Thành Và Phát Tri n ử ể ị
Công ty CP D t Vi c thành l p vào năm 1960 du i tên công ty ệ ệ t Th ng đ ắ ượ ậ ớ
Vi ệ ư ỹ t M K Ngh D t S i (VIMITEX ), do 9 c đông thu c các Qu c t ch nh M , ệ ệ ợ ỹ ỹ ố ị ổ ộ
Đài Loan và Vi t Nam đóng góp, chính th c đi vào ho t đ ng vào năm 1962. ệ ạ ộ ứ
Lúc đ u công ty đ c đ u t ph n l n máy móc thi ầ ượ ầ ư ầ ớ ế ị ủ t b c a Nh t, đ n năm ậ ế
1970 công ty đ c m r ng thêm v i trang thi t b máy móc nh p t ượ ở ộ ớ ế ị M . ậ ừ ỹ
Năm 1975, Công ty đ ượ c UBND Tp.HCM ti p qu n và qu c h u hoá trên c ả ố ữ ế ơ
s t ch thu toàn b tài s n giao cho T ng Công Ty D t thu c B Công Nghi p nh ở ị ệ ệ ả ộ ổ ộ ộ ẹ
ti p qu n và đi u hành theo ch đ qu c doanh (quy t đ nh s 1243 /QĐ-UB ngày ế ộ ế ị ế ề ả ố ố
30/09/1977 ).
Ngày 11/03/1978, B Công Nghi p nh ra quy t đ nh s 156/CNN/TCLĐ sát ẹ ế ị ệ ộ ố
nh p nhà máy d t Bình Th (là m t phân x ệ ậ ọ ộ ưở ệ ng c a công ty nay g i là Nhà Máy D t ủ ọ
II cũ) vào Công Ty D t Vi ệ ệ ắ . t Th ng
ổ Ngày 21/11/1990 B Công Nghi p nh ra quy t đ nh s 771/CNN/TCLĐ đ i ẹ ế ị ệ ộ ố
tên Nhà Máy Liên H p D t Vi t Th ng thành Công Ty D t Vi ệ ợ ệ ệ ắ ệ t Th ng. ắ
Ngày 24/03/1993 B Công Nghi p nh ra quy t đ nh s 273/CNN/TCLĐ thành ẹ ế ị ệ ộ ố
l p Doanh Nghi p Nhà N c theo quy t đ nh c a 338/NĐ-HĐBT ngày 20/11/1992 và ậ ế ị ướ ủ ệ
ngh đ nh 156/NĐ-HĐBT ngày 7/5/1992 c a H i Đ ng B Tr ng. ộ ưở ủ ộ ồ ị ị
Ngày 21/1/2006, Công Ty D t Vi ệ ệ t Th ng chuy n đ i tên thành Công Ty ổ ể ắ
TNHH NN1 TV D t Vi t Th ng theo quy t đ nh s 223/2005/QĐ-TTg ngày ệ ệ ế ắ ị ố
15/09/2005 c a Th T ủ ướ ủ ng Chính Ph . ủ
Ngày 14/11/2006 B Tr ng B Công Nghi p đã có quy t đ nh s 3241/QĐ- ộ ưở ế ị ệ ộ ố
BCN phê duy t ph ng án và chuy n đ i Công Ty TNHH Nhà N c 1 Thành Viên ệ ươ ướ ể ổ
t Th ng thành Công Ty CP D t Vi D t Vi ệ ệ ệ ắ ệ t Th ng. ắ
2.1.2. Lo i Hình Doanh Nghi p, Qui Mô ệ ạ
c: - Tên giao d ch trong n ị ướ CÔNG TY C PH N D T VI T TH NG Ổ Ầ Ắ Ệ Ệ
VIETTHANG TEXTILE JOINT STOCK COMPANY
- Tên giao d ch nu c ngoài: ớ ị
- Tên vi t: VICOTEX t t ế ắ
- Tr s chính: 127 Lê Văn Chí, Ph ụ ở ườ ủ ứ ng Linh Trung, Q. Th Đ c,
Tp.HCM
Đi n tho i: 8969337 – 8960543 Fax: 8969319 ệ ạ
Email: tennvien@vietthang.com.vn
Website: www.vietthangcom.com
ạ - Ngành, ngh kinh doanh: S n xu t, mua bán s n ph m s i, ch khâu, v i các lo i, ề ả ấ ẩ ả ả ợ ỉ
hàng may m c, khăn bông; Mua bán bông s , len, t t m, đay, th m, nguyên li u, mua ặ ơ ơ ằ ệ ả
bán: máy móc thi t b , ph tùng, hoá ch t, nguyên v t li u, ngành công nghi p, ngành ế ị ậ ệ ụ ệ ấ
xây d ng (tr mua bán hoá ch t đ c h i m nh). Cho thuê nhà x ng, máu móc thi ấ ộ ạ ừ ự ạ ưở ế t
t b ngành công nghi p. b , l p đ t thi ị ắ ặ ế ị ệ
- Gi y ch ng nh n ĐKKD: 4103006066 do S K Ho ch đ u t Tp. HCM c p ngày ở ế ầ ư ứ ạ ấ ậ ấ
08/02/2007.
- V n đi u l : 140.000.000.000 đ ( M t trăm b n m i t đ ng). ề ệ ố ươ ỷ ồ ố ộ
Trong đó hi n kim: 140.000.000.000 đ ng ệ ồ
- Mã s thu : 0301445210 ế ố
- Tài kho n VNĐ: 007.1.00.000595.3 NH Ngo i Th ng Tp. HCM ạ ả ươ
: 007.1.37.008249.7 NH Ngo i Th ng Tp. HCM - Tài kho n ngo i t ả ạ ệ ạ ươ
- H i Đ ng Qu n Tr : Ông Nguy n Đ c Khiêm ứ ễ ả ồ ộ ị - Ch T ch ủ ị
Ông Nguy n H u Phú ễ ữ - U viên ỷ
Ông Nguy n Ti n Bình ễ ế - U viên ỷ
Ông Tr n Chí Nguy n ệ ầ -U viên ỷ
5
Ông Di u Chí H o ề ả - U viên ỷ
2.2. Ch c Năng Nhi m V M c Tiêu Cu Công Ty CP D t Vi ụ ụ ứ ệ ệ ả ệ t Th ng ắ
2.2.1. Ch c Năng ứ
Công ty c ph n D t Vi ổ ầ ệ ệ ứ t Th ng tr c thu c B Công nghi p nh , có ch c ự ệ ẹ ắ ộ ộ
ầ ộ ị năng s n xu t kinh doanh các m t hàng s i, v i, may m c và đáp ng nhu c u n i đ a ứ ả ặ ặ ả ấ ợ
và xu t kh u. ấ ẩ
Công ty th c hi n thu mua, nh p kh u các lo i bông, s i, hoá ch t, ph tùng ự ụ ệ ẩ ậ ạ ấ ợ
thi ế ị ả t b , và xu t kh u các m t hàng v i s i nh : S i TC, s i cotton, v i m c, v i ư ợ ả ợ ả ẩ ấ ặ ộ ợ
thành ph m bao g m v i TC và v i cotton, v i cotton pha 3% spandex. ả ả ả ẩ ồ
ể T ch c h p tác: liên doanh v i các đ n v SXKD, trao đ i k thu t chuy n ơ ổ ứ ợ ổ ỹ ậ ớ ị
giao công ngh ký k t các h p đ ng XNK tr c ti p, h p đ ng gia công, nh n y thác ự ế ậ ủ ệ ế ợ ợ ồ ồ
các công ty có nhu c u.ầ
T ch c SXKD, XNK các m t hàng v i, s i, may m c theo ngành đăng ký và ổ ứ ả ợ ặ ặ
m c đích thành l p công ty, đáp ng nhu c u XK và ph c v n i đ a v i năng l c SX ầ ụ ụ ộ ị ớ ứ ụ ự ậ
hàng năm nh sau: ư
+ S i: 5.000 t n/năm ấ ợ
+ V i: 3.000 tri u mét/năm ệ ả
2.2.2. Nhi m Vệ ụ
T p h p nh ng ti m năng kinh t ữ ề ậ ợ ế và kh năng s n xu t, xu t kh u c a công ấ ẩ ủ ấ ả ả
ng c a Nhà N c và th c hi n m c tiêu l i nhu n c a công ty ty, th c hi n ch tr ệ ủ ươ ự ướ ủ ự ụ ệ ợ ậ ủ
luôn b o đ m th c hi n đúng, đ y đ chính sách kinh t , lu t pháp c a Nhà n c. ầ ủ ự ệ ả ả ế ủ ậ ướ
Chăm lo b i d ồ ưỡ ả ng tay ngh , nghi p v , trình đ chuyên môn và chăm lo c i ụ ề ệ ộ
thi n đ i s ng v t ch t tinh th n cho cán b công nhân viên công ty. ệ ờ ố ậ ấ ầ ộ
ệ Th c hi n phân ph i lao đ ng, chăm lo và không ng ng c i thi n đi u ki n ự ừ ệ ệ ề ả ố ộ
làm vi c, đ i s ng v t ch t, tinh th n b i d ậ ờ ố ồ ưỡ ệ ầ ấ ọ ng nâng cao trình đ văn hoá, khoa h c ộ
k thu t và chuyên môn nghi p v cho CBCNV. ỹ ệ ụ ậ
Th c hi n an toàn lao đ ng cho nh ng ng i tr c ti p s n xu t. ự ữ ệ ộ ườ ự ế ả ấ
B o t n và phát tri n v n do Nhà N c giao, công ty đ c góp v n ho c huy ả ồ ướ ể ố ượ ặ ố
c theo lu t công ty, v i các DN n đ ng v n l p các DN trong n ộ ố ậ ướ ậ ớ ướ ậ c ngoài theo lu t
n c ngoài t i Vi i thi u s n ph m và các đ u t ầ ư ướ ạ ệ t Nam, m các đ i lý, c a hàng gi ạ ử ở ớ ệ ả ẩ
6
văn phòng đ i di n. ệ ạ
Th c hi n nhi m v và nghĩa v do nhà n c giao, ch p hành đ y đũ các ự ụ ụ ệ ệ ướ ấ ầ
chính sách kinh t và pháp lu t c a nhà n c. ế ậ ủ ướ
Xây d ng và th c hi n t ệ ố ự ự ả ả t các k ho ch, không ng ng nâng cao hi u qu s n ừ ế ệ ạ
xu t kinh doanh, m r ng th tr ng trên nguyên t c : “ T ch là chính, t ở ộ ị ườ ấ ự ủ ắ ự ả trang tr i
chi phí, làm ăn có lãi, làm tròn nghĩa v đ i v i nhà n c”. ụ ố ớ ướ
Nh n di n các m t hàng và m u mã đáp ng nhu c u ngày càng cao c a th ủ ứ ệ ẫ ầ ậ ặ ị
tr ng trong và ngoài n c. ườ ướ
2.2.3. Đ nh H ng Phát Tri n ướ ể ị
M c tiêu chính c a công ty là s n xu t và cung ng nh ng s n ph m d t có ấ ụ ủ ứ ữ ệ ả ả ẩ
ch t l ng cao nh m đáp ng nhu c u tiêu dùng trong n c, đ ng th i m r ng th ấ ượ ứ ầ ằ ướ ở ộ ồ ờ ị
tr ng tiêu th n c ngoài. ườ ụ ướ
Đ u t t b cũ. ầ ư xây d ng nhà x ự ưở ng, thay th máy móc thi ế ế ị
H p tác v i các nhà đ u t bên ngoài đ u t ầ ư ợ ớ ầ ư ặ xây d ng c s h t ng, m t ơ ở ạ ầ ự
. b ng cho thuê ằ
Ph n đ u h giá thành s n ph m, nâng cao l ả ẩ ấ ấ ạ ợ ả i nhu n nh ng v n đ m b o ư ậ ẫ ả
ch t l ng s n ph m. ấ ượ ả ẩ
S p x p b máy nhân s g n nh sao cho cán b có hi u bi t chuyên môn ự ọ ế ẹ ể ắ ộ ộ ế
nghi p v sâu, th c hành gi i và bi ệ ụ ự ỏ ế t làm nhi u vi c. ề ệ
Th ng xuyên đào t o nghi p v cho cán b và nâng cao tay ngh cho công ườ ụ ệ ề ạ ộ
nhân.
C i ti n ch đ ti n l ng, th ng nh m khuy n khích ng ế ộ ề ươ ả ế ưở ế ằ ườ i lao đ ng làm ộ
vi c, tăng năng su t và ch t l ng công vi c, thu hút cán b gi i và g n bó lâu dài ấ ượ ệ ấ ộ ỏ ệ ắ
v i công ty. ớ
2.3. C C u T Ch c B Máy Nhân S ứ ộ ơ ấ ổ ự
2.3.1. C C u S n Xu t ấ ơ ấ ả
- Liên doanh v i Hàn Qu c: Choong Nam – Vi t Th ng Garment Co, Ltd ớ ố ệ ắ
- Liên doanh v i Nga: VicoluchI ( Vietthang luch I Joint- Venture Co) ớ
- Đ u t 50% qua Công ty CP May Vi ầ ư ệ t Th ng (tr ắ ướ ủ c đây là các nhà máy may c a
Công ty d t Vi ệ ệ t Th ng). ắ
- Đ u t 29.8% qua Công ty CPNPL DM Bình An (tr ầ ư ướ ủ c đây là nhà máy Nhu m c a ộ
7
công ty d t Vi ệ ệ t Th ng). ắ
Hình 2.1. S đ c c u công ty c ph n D t Vi ơ ồ ơ ấ ổ ầ ệ ệ t Th ng ắ
VICOTEX
D TỆ
S IỢ
ệ
LIÊN DOANH - Choongnam- Vietthang - Vicoluch I - Cty CP May Vi t Th ng ắ - Cty CP NPL DM Bình An
8
Ngu n: Phòng Hành chính – Nhân s ồ ự
2.3.2. S Đ C C u Nhân S ơ ồ ơ ấ ự
Hình 2.2. S đ c c u nhân s ơ ồ ơ ấ ự
S Đ T CH C QU N LÝ Ơ Ồ Ổ Ứ Ả
Đ I H I Đ NG C ĐÔNG
Ạ Ộ Ồ
Ổ
H I Đ NG QU N TR
Ộ Ồ
Ả
Ị
-04 Phòng ch c năng tham ứ m uư -02 đ n v s n xu t ấ ơ ị ả -02 đ n v d ch v ụ ị ơ ị -Đ ng , Đoàn th kiêm ể ả nhi mệ BAN KI M SOÁT Ể (01 CBCĐ chuyên trách )
T NG GIÁM Đ C
Ổ
Ố
PHÓ T NGỔ GIÁM Đ CỐ
GIÁM Đ CỐ ĐI U HÀNH
Ề
GIÁM Đ CỐ ĐI U HÀNH
Ề
PHÓ T NGỔ GIÁM Đ CỐ
NHÀ MÁY S IỢ
Ố
X Í NGHI P Ệ D CH V Ụ Ị
NH À MÁY D TỆ
PHÒNG KHÁM ĐA KHOA
PHÒNG K Ế HO CH Ạ KINH DOANH
PHÒNG TÀI CHÍNH KẾ TOÁN
PHÒNG KỸ THU TẬ V TẬ TƯ
PHÒNG TỔ CH CỨ HÀNH CHÁNH
QU NẢ LÝ PH NẦ V N CU Ả CÔNG TY T I CTY CP Ạ MAY VI TỆ TH NGẮ
9
CÔNG TY C PH N D T VI T TH NG Ổ Ầ Ắ Ệ Ệ
2.3.3. Ch c Năng Nhi m V Cu Các B Ph n ứ ụ ộ ệ ậ ả
a) T ng Giám Đ c ố ổ
- Ph trách chung, quy t đ nh và ch u trách nhi m tr ế ị ụ ệ ị ướ ị ậ c H i Đ ng qu n tr , T p ả ồ ộ
t Nam và tr c pháp lu t v m i ho t đ ng c a công. đoàn D t May Vi ệ ệ ướ ậ ề ọ ạ ộ ủ
Tr c ti p qu n lý, ch đ o c a các Phó T ng Giám Đ c và Giám Đ c đi u hành ỉ ạ ủ ự ế ề ả ố ố ổ
công ty.
- Tr c ti p ph trách công tác đ u t c kinh doanh, công tác ự ế ầ ư ụ phát tri n, chi n l ể ế ượ
ch c cán b , công tác tài chính k toán. t ổ ứ ế ộ
- Tr c ti p ch đ o ho t đ ng Phòng Kinh Doanh, Phòng Tài Chính K Toán, ạ ộ ỉ ạ ự ế ế
Phòng K Thu t V t T . ậ ư ậ ỹ
- Ch T ch H i đ ng giá, h i đ ng l ộ ồ ộ ồ ủ ị ươ ộ ồ ng, h i đ ng k lu t lao đ ng, h i đ ng ộ ồ ỷ ậ ộ
thi đua công ty.
- Ph trách công tác b o v chính tr n i b . ị ộ ộ ả ệ ụ
b) Phó T ng Giám Đ c ố ổ
- Ph trách công tác n i chính. ụ ộ
- Tr c ti p qu n lý P. T Ch c Hành Chính, Phòng Khám Đa Khoa. ự ế ứ ả ổ
- Tr c ti p ch đ o Xí nghi p D ch v đ i s ng. ụ ờ ố ự ế ỉ ạ ệ ị
ộ . - Ch t ch H i đ ng b o h lao đ ng ộ ồ ủ ị ả ộ
- Tr ng ban v s ti n b n , Tr ng ban dân s v k ho ch hoá gia Đình. ưở ề ự ế ộ ữ ưở ố ề ế ạ
- Thay m t T ng Giám Đ c đi u hành m i ho t đ ng c a Công ty v gi ặ ổ ạ ộ ề ả ủ ề ố ọ ế i quy t
ắ các công vi c thu c ch c năng – nhi m v và quy n h n c a T ng Giám Đ c khi v ng ạ ủ ứ ụ ệ ệ ề ộ ố ổ
m t.ặ
c) Giám Đ c Đi u Hành Nhà Máy S i ợ ố ề
Thay m t T ng Giám Đ c t ặ ổ ố ổ ứ ấ ch c, qu n lý, đi u hành m i ho t đ ng s n xu t ạ ộ ề ả ả ọ
kinh doanh c a nhà máy s i trên c s m c tiêu, nhi m v và các ph ng án c th ơ ở ụ ủ ụ ệ ợ ươ ụ ể
trình T ng Giám Đ c, đ c T ng Giám Đ c phê duy t bao g m: ố ổ ượ ệ ổ ố ồ
- K Ho ch s n xu t kinh doanh ế ấ ả ạ
- Đ u t nâng c p, đ i m i máy móc thi t b , nhà x ng. ầ ư ấ ớ ổ ế ị ưở
10
-B o h lao đ ng, an toàn- v sinh lao đ ng, phòng ch ng cháy n ệ ả ộ ộ ộ ố ổ
d) Giám Đ c Đ c đi u hành nhà máy D t ệ ề ố ố
Thay m t T ng Giám Đ c t ặ ổ ố ổ ứ ấ ch c, qu n lý, đi u hành m i ho t đ ng s n xu t ạ ộ ề ả ả ọ
kinh doanh c a nhà máy D t 1 và D t 2 trên c s m c tiêu, nhi m v và các ph ng án ơ ở ụ ủ ụ ệ ệ ệ ươ
c T ng Giám Đ c phê duy t, bao g m: c th trình T ng Giám Đ c, đ ổ ụ ể ố ượ ệ ổ ố ồ
- K h ch s n xu t kinh doanh v i m c. ế ạ ả ả ấ ộ
- Đ u t nâng c p, đ i m i ti t b , nhà x ng. ầ ư ớ ế ị ấ ổ ưở
- B o h lao đ ng, an toàn, v sinh lao đ ng, phòng ch ng cháy n ,… ệ ả ộ ộ ộ ố ổ
e) Phó T ng Giám Đ c ố ổ
Thay m t T ng Giám Đ c tr c ti p tham gia qu n lý ph n v n c a Công ty t ố ủ ặ ổ ự ế ả ầ ố ạ i
công ty c ph n May Vi ổ ầ ệ t Th ng. ắ
f) Phòng K ho ch, Kinh doanh ế ạ
- Xây d ng ph ự ươ ng án s n xu t và th c hi n nhi m v kinh doanh. ệ ự ụ ệ ả ấ
- Tìm đ i tác, đàm phán ký k t h p đ ng s n xu t và tiêu th s n ph m. ế ợ ụ ả ả ấ ẩ ố ồ
- T ch c công tác ti p th , h i ch th ng m i. ổ ứ ị ộ ợ ươ ế ạ
g) Phòng Tài chính k toán ế
ề - Th c hi n toàn b công tác tài chính k toán, th ng kê, ch đ thanh toán, ti n ế ế ộ ự ệ ộ ố
m t, vay tín d ng v.v.. ụ ặ
, ti n v n, các chính sách tài chính. - Ki m soát vi c s d ng tài s n, v t t ệ ử ụ ậ ư ề ể ả ố
- Phân tích, h ch toán k t qu s n xu t kinh doanh. ả ả ế ấ ạ
h) Phòng K thu t – V t t ậ ư ậ ỹ
- Thành l p trên c s sáp nh p phòng K thu t và phòng Cung ng V t t – Kho ơ ở ậ ư ứ ậ ậ ậ ỹ
v n.ậ
- Qu n lý đ nh m c công ngh và tiêu chu n ch t l ng. ấ ượ ứ ệ ẩ ả ị
- Qu n lý đi n, n c, ATLĐ ệ ả ướ
thi t b S i, D t, thi t b áp l c, ti n b k thu t v.v… - Qu n lýả ế ị ợ ệ ế ị ộ ỹ ự ế ậ
, ph tùng, nguyên nhiên v t li u v.v.. - Cung ng v t t ứ ậ ư ậ ệ ụ
- Qu n lý kho tàng, v n chuy n hàng hóa. ậ ể ả
i) Phòng T ch c Hành chính ổ ứ
11
ng, BHXH, BHYT… - Qu n lý cán b , lao đ ng, ti n l ộ ề ươ ả ộ
- Qu n lý hành chính văn phòng, đ t đai, nhà x ng… ấ ả ưở
- T ch c đ a đón CB.CNV. ổ ứ ư
- T ch c công tác b o v . ả ệ ổ ứ
j) Xí nghi p D ch v ệ ị ụ
- T ch c b a ăn gi a ca. ổ ứ ữ ữ
- Kinh doanh d ch v . ụ ị
- S a ch a nh nhà x ng. ử ữ ỏ ưở ng, công trình công c ng, v sinh, môi tr ộ ệ ườ
k) Phòng Khám đa khoa
- Qu n lý s c kh e ban đ u cho CB.CNV. ứ ầ ả ỏ
- T ch c s c p c u, v sinh phòng b nh, an toàn th c ph m. ổ ứ ơ ấ ứ ự ệ ệ ẩ
- T ch c khám s c kh e đ nh kỳ, b nh ngh nghi p và g i giám đ nh y khoa. ổ ứ ỏ ị ử ứ ệ ề ệ ị
2.3.4. Qui Trình S n Xu t ấ ả
Công ty đã ti n hành ho t đ ng s n xu t v i 1 quy trình hoàn toàn khép kín t ạ ộ ấ ớ ế ả ừ
bông, x cho đ n thành ph m (s i, v i m c, v i thành ph m). ế ả ẩ ả ẩ ơ ợ ộ
Hình 2.3. S đ quy ơ ồ trình s n xu t ấ ả
Máy bông
Ch i ả thô
Ghép băng 1
Bông, sơ
Ghép s bơ ộ
Cu n ộ cu iố
Ch i ả kỷ
Nhà máy S i:ợ
Xu t bán ấ
Máy đánh
Máy thô
Ghép băng
Ghép băng 2
S i thành ợ ph mẩ
Máy s i con ợ
Xâu go
Xu t bán ấ
Máy canh
Máy hồ
Máy d tệ
V i m c ộ ả tấ hoàn t
Gia công nhuộm
V i thành ả ph mẩ
Nhà máy D tệ :
12
Ngu n: Nhà Máy D t + S ệ ồ ợi
2.4. Ho t Đ ng S n Xu t Kinh Doanh C a Công Ty ạ ộ ủ ấ ả
2.4.1. S n Ph m ả ẩ
S n ph m chính c a công ty CP D t Vi ủ ệ ả ẩ ệ ả t Th ng là các m t hàng nh : s i, v i ư ắ ặ ợ
m c, v i thành ph m s n ph m may, nh ng ch l c cu Công Ty là m t hàng v i. ủ ự ư ả ả ẩ ẩ ộ ả ả ặ
M t hàng s i g m có : s i Cotton , s i PE , PE30, TR32, CD32, TC. ợ ồ ặ ợ ợ
Đ i v i nh ng lo i s i công ty không s n xu t đ c ho c s n xu t v i giá không ố ớ ạ ợ ấ ượ ữ ả ặ ả ấ ớ
c nh tranh, Công ty đã ti n hành nh p kh u các lo i s i ph c v cho s n xu t. ạ ụ ụ ạ ợ ế ấ ả ẩ ậ
ủ ế Hàng năm đ đáp ng cho s n xu t công ty nh p kho ng 12.000 t n /năm ch y u ứ ể ả ậ ấ ả ấ
là t Đài Loan. ừ
Các lo i S i nh p vào: Filament, OE 15, TR30, CM 30, CM40, CM 50 CD, TC45 ạ ợ ậ
M t hàng v i g m có: ả ồ ặ
Căn c vào m t đ , ng (g/m 3) và kh v i có th chia ậ ộ đ dày nguyên li u, tr ng l ứ ệ ộ ọ ượ ổ ả ể
ra làm các lo i v i: ạ ả
+ T/C: KT m t đ cao (tr ng, màu, hoa, s c) KT m t đ v a, KT d t ki u s i màu ọ ậ ộ ừ ể ợ ậ ộ ệ ắ
+Cotton: Calicot, visunsot, batis, suiting, chéo, cofina…..
+PE: tacron, pintron, raytex, showlifeboy…..
S n ph m may : ẩ ả
áo lông v tị
Ch y u may gia công cho các khách hàng n ủ ế ướ c ngoài nh áo Jacket, ư
Trong th tr ng n i đ a thì có m t s m t hàng nh : qu n kaki, qu n tây, áo s mi, ị ườ ộ ố ặ ộ ị ư ầ ầ ơ
ng….. qu n áo th i trang cho n , tr em, chăn g i, Drap gi ữ ẻ ầ ờ ố ườ
2.4.2. K t Qu Ho t Đ ng S n Xu t Kinh Doanh ạ ộ ế ấ ả ả
K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh cu công ty trong 3 năm qua : ạ ộ ế ả ấ ả ả
B ng: 2.1. K t qu ho t đ ng kinh doanh ả ạ ộ ế ả
ĐVT:1000 đ ngồ
Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008
Ch Tiêu ỉ Doanh thu Chi phí L i Nhu n sau 460.849.633 460.789.799 59.834 505.076.447 503.210.151 1.778.783 566.841.614 561.256.785 4.159.010 ậ ợ
thuế
13
Ngu n: Phòng tài chính k toán ế ồ
CH
NG 3
ƯƠ
N I DUNG VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
Ộ
ƯƠ
Ứ
3.1. C S Lý Lu n ơ ở ậ
c (Concept Strategic Management) 3.1.1. Khái Ni m V Qu n Tr Chi n L ề ế ệ ả ị ượ
c đ nh nghĩa nh là m t ngh thu t và khoa h c thi Qu n tr chi n l ị c đ ế ượ ượ ị ư ệ ậ ả ộ ọ ế ậ t l p
trên c s các m c tiêu dài h n, c b n c a doanh nghi p, l a ch n các đ ng l ơ ả ủ ơ ở ụ ự ệ ạ ọ ườ ố ạ i ho t
ồ ự ể ạ đ ng và các chính sách đi u hành vi c thu nh p, s d ng và b trí các ngu n l c đ đ t ộ ử ụ ề ệ ậ ố
đ c th ượ c các m c tiêu c th làm tăng s c m nh m t cách hi u qu nh t và giành đ ạ ụ ể ụ ứ ệ ả ấ ộ ượ ế
b n v ng đ i v i các đ i th c nh tranh khác. ố ề ữ ố ớ ủ ạ
3.1.2. Vai Trò C a Qu n Tr Chi n L c (Role Of Strategic Management) ủ ế ả ị ượ
Quá trình th c hi n chi n l ự ế ượ ệ ự ễ c có th chia thành nhi u giai đo n. Trong th c ti n ể ề ạ
qu n tr hi n đ i, qu n tr chi n l qu c t ị ệ ế ượ ả ạ ả ị c có vai trò quan tr ng trong n n kinh t ọ ề ế ố ế
hoá, giúp chúng ta tr l i câu h i: ”T i sao ph i qu n tr chi n l c?”. Đi u này giúp ả ờ ế ượ ạ ả ả ỏ ị ề
cho qu n tr chi n l c có đi m nghi v n và đ c tr l i b ng cách tìm ra nh ng gi ế ượ ả ị ể ấ ượ ả ờ ằ ữ ả i
pháp t t nh t cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p mình. ố ạ ộ ủ ệ ấ ấ ả
3.1.3. Các Giai Đo n Qu n Tr Chi n L c (Stages Of Strategic Management) ế ạ ả ị ượ
a) Giai đo n hình thành chi n l c (Stage : là quá trình thi t l p nhi m v ế ượ ạ ế ậ ệ ụ
kinh doanh, th c hi n đi u tra nghiên c u đ xác đ nh các y u t ứ ể ế ố ự ệ ề ị khuy t đi m bên trong ể ế
và bên ngoài, đ ra các m c tiêu dài h n và l a ch n nh ng chi n l ế ượ ụ ự ữ ề ạ ọ c thay th . ế
c (Stage Carrying Out Strategy) : đây là giai b) Giai đo n th c hi n chi n l ự ế ượ ệ ạ
c đã đ đo n ho t đ ng c a qu n tr chi n l ủ ạ ộ ế ượ ạ ả ị c, có nghĩa là th c hi n các chi n l ự ế ượ ệ ượ c
l p ra. Ba ho t đ ng c b n c a th c thi chi n l ậ ơ ả ủ ạ ộ ế ượ ự c bao g m: l p m c tiêu hàng năm, ụ ậ ồ
đ a ra các chính sách và phân ph i ngu n tài nguyên. ư ố ồ
c) Giai đo n đánh giá chi n l c (Stage Evaluating Stategy) ế ượ ạ : giai đo n này là ạ
vô cùng c n thi t vì thành công c a hi n t i không đ m b o cho thành công c a t ầ ế ệ ạ ủ ủ ươ ng ả ả
lai. Ba ho t đ ng chính c a giai đo n này là: ạ ộ ủ ạ
- Xem xét l i các y u t là c s cho các y u t còn l i ạ ế ố ơ ở ế ố ạ
Thông tin ph n h i ồ
ả
Thi
ế ậ t l p nh ngữ m c tiêu ụ hàng năm
tế Thi l pậ m cụ tiêu dài h nạ
ệ Th c hi n ự vi c ki m ể ệ soát bên ngoàiđ xácể đ nh c h i ơ ộ ị và đe doạ ch y u ủ ế
Xác đ nhị nhi mệ ụ ụ v m c tiêu và chi nế c dài l ượ
Xét l iạ m c tiêu ụ kinh doanh
Phân ph i các ố ngu n tài ồ nguyên
Đo l nườ g và đánh giá thành tích
ọ L a ch n ự nh ngữ chi n l ế ượ c đ theo ể đu iổ
ự
Đ raề các chính sách
Th c hi n ệ ki m soát n i ộ ể ậ b đ nh n ộ ể ữ di n nh ng ệ đi m m nh, ạ ể đi m y u ế
ể
Thông tin ph n h i ồ
ả
Hình thành c.l
th c thi c.l
đánh giá c.l
cượ
ự
c ượ
cượ
15
Hình 3.1. Mô hình Qu n Tr Chi n L c Toàn Di n ế ả ị ượ ệ
( Ngu n: Fred. R. David: khái lu n v qu n tr chi n l
c, NXB Th ng Kê )
ế ượ
ề
ậ
ả
ồ
ị
ố
3.1.4. M c Tiêu C a T Ch c ( Goal Of Organization) ủ ổ ụ ứ
a) M c tiêu ng n h n (Short-term Goal) ắ ạ ụ
M c tiêu ng n h n là nh ng m c tiêu trong vòng m t năm, n u nh ng doanh ữ ữ ụ ụ ế ắ ạ ộ
ấ ạ ủ nghi p có nh ng m c tiêu ng n h n đúng đ n, s xác đ nh thành công hay th t b i c a ắ ụ ữ ệ ẽ ạ ắ ị
m t chi n l c. Các m c tiêu ng n h n th ng có nh ng đ c tính: có th đo l ế ượ ộ ụ ắ ạ ườ ữ ể ặ ườ ng
đ c, gi i h n c th vi c th i gian m c tiêu đ a ra ph i có kh năng th c hi n đ ượ ớ ạ ụ ể ệ ự ụ ư ệ ả ả ờ ượ c
c t ng th c a các công ty. và b o đ m đ t đ n m c tiêu dài h n cho chi n l ụ ạ ế ế ượ ổ ể ủ ạ ả ả
b) M c tiêu dài h n (Long-term Goal) ạ ụ
ờ So v i m c tiêu ng n h n, m c tiêu dài h n ph i có t m nhìn r ng h n, v i th i ụ ụ ầ ả ạ ắ ạ ớ ộ ớ ơ
c bao gian trên m t năm tr lên, đ c đi m c a m c tiêu dài h n là: m c tiêu chi n l ủ ế ượ ụ ụ ể ạ ặ ở ộ
g m c m c tiêu tài chính và phi tài chính t o ra v th và th t ồ ả ụ ị ế ứ ự ư u tiên c a t ng SBU ủ ừ ạ
trong doanh nghi p hay gi a các doanh nghi p v i nhau. Đi u quan tr ng trong m c tiêu ệ ụ ữ ệ ề ớ ọ
dài h n là có s k t h p gi a các đ n v ch c năng khác nhau trong t ch c. ự ế ợ ị ứ ữ ạ ơ ổ ứ
ng Kinh Doanh (Concept About Business 3.1.5. Khái Ni m V Môi Tr ệ ề ườ
Environment)
Môi tr ng kinh doanh là các đ nh ch , các y u t bên ngoài, các t ườ ế ố ế ị ổ ữ ch c h u ứ
quan và các y u t c u thành nên doanh nghi p m t cách tích c c và tiêu c c. ế ố ấ ự ự ệ ộ
3.1.6. Các Nhân T nh H ng Đ n Ho ch Đ nh Chi n L ố Ả ưở ế ế ạ ị c ượ
3.1.6.1. Môi tr ng bên ngoài (External Environment) ườ
Là môi tr ng bao trùm lên t ch c, nh h ườ ấ ả t c các ho t đ ng trong t ạ ộ ổ ứ ả ưở ự ng tr c
ti p hay gián ti p đ n các t ch c. Môi tr ng này có tác đ ng lâu dài đ n doanh ế ế ế ổ ứ ườ ế ộ
nghi p, các doanh nghi p khó có th ki m soát đ c và ph thu c hoàn toàn vào nó. ể ể ệ ệ ượ ụ ộ
M c đ tác đ ng theo t ng ngành, t ng doanh nghi p, s thay đ i c a môi tr ng này ứ ộ ổ ủ ừ ự ừ ệ ộ ườ
làm thay đ i c c di n c a môi tr ng c nh tranh và môi tr ệ ủ ổ ụ ườ ạ ườ ng n i b . ộ ộ
Môi tr : môi tr ng vi mô, các đi u ki n kinh t ườ ng này bao g m các y u t ồ ế ố ườ ệ ề ế ,
16
chính tr , pháp lu t, xã h i và công ngh . ệ ậ ộ ị
a) Môi tr ng bên ngoài vĩ mô (Macro Environment) ườ
Là t t c các ho t đ ng và chi tiêu v kinh t c a m i qu c gia nh : GDP, lãi ấ ả ạ ộ ề ế ủ ư ỗ ố
su t, l m phát, thu nh p c a ng i dân.v.v…Nh ng thay đ i c a môi tr ng này bao ậ ủ ấ ạ ườ ổ ủ ữ ườ
gi cũng ch a đ ng nh ng c h i và đe do khác nhau đ i v i t ng doanh nghi p trong ờ ố ớ ừ ứ ự ơ ộ ữ ệ ạ
các ngành và nh h ng đ n chi n l c c a doanh nghi p. ả ưở ế ượ ủ ế ệ
Môi tr ng l ườ ng chính tr pháp lu t ị ậ : Bao g m h th ng các quan đi m, đ ệ ố ể ồ ườ ố i
chính sách c a chính ph , h th ng pháp lu t hi n hành, các xu h ủ ệ ố ủ ệ ậ ướ ạ ng chính tr ngo i ị
giao c a chính ph , các xu h ng này luôn ch a đ ng nh ng tín hi u và m m m ng cho ủ ủ ướ ứ ự ữ ệ ầ ố
s thay đ i c a môi tr ổ ủ ự ườ ữ ng kinh doanh. Đ t n d ng nh ng c h i và gi m thi u nh ng ữ ể ậ ụ ơ ộ ể ả
ữ nguy c x u nh t các doanh nghi p c n ph i n m b t k p th i các quan đi m, nh ng ả ắ ơ ấ ắ ị ệ ể ầ ấ ờ
qui đ nh, nh ng u tiên, th m chí c n ph i thi t l p quan h t t đ p v i chính quy n s ữ ư ầ ả ậ ị ế ậ ệ ố ẹ ề ở ớ
i.ạ t
Môi tr ng t nhiên : Đi u ki n t nhiên bao g m nh ng đ c đi m nh : v trí ườ ự ệ ự ề ư ị ữ ể ặ ồ
đ u vào quan tr ng c a nhi u ngành đ a lí, khí h u, đ t đai, là m t trong nh ng y u t ị ế ố ầ ữ ủ ề ậ ấ ộ ọ
kinh t đ c bi t là nh ng ngành kinh t nông nghi p. Thiên nhiên nh h ế ặ ệ ữ ế ệ ả ưở ờ ng đ n đ i ế
i, nh h s ng con ng ố ườ ả ưở ệ ng đ n quy t đ nh s n xu t kinh doanh, nh t là nông nghi p. ế ị ế ả ấ ấ
ữ Thiên nhiên đã t o ra chúng ta và cho chúng ta s s ng nh ng nó cũng ch a đ ng nh ng ứ ự ự ố ư ạ
ng đ n s s ng và nh h ng tr c ti p đ n môi tr ng kinh doanh nguy c nh h ơ ả ưở ế ự ố ả ưở ự ế ế ườ
c a doanh nghi p, đ c bi ủ ệ ặ ệ t là nh ng doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c liên quan ạ ộ ữ ự ệ
đ n nông nghi p. ế ệ
Môi tr ng công ngh ườ ệ: Ngày nay, tr ướ ự ế ệ c s ti n b c a khoa h c và công ngh , ộ ủ ọ
con ng ườ ầ i c n ph i n m b t đ ả ắ ắ ượ ằ ứ c nh ng thay đ i v tình hình công ngh nh m ng ổ ề ữ ệ
c chi phí d ng m t cách có hi u qu trong quá trình s n xu t kinh doanh, t ụ ệ ả ấ ả ộ ừ đó gi m đ ả ượ
c ch t l s n xu t cũng nh nâng cao đ ả ư ấ ượ ấ ượ ộ ng c a s n ph m. Nh đó, giá thành trên m t ờ ủ ả ẩ
ng. s n ph m s gi m làm cho s n ph m mang tính c nh tranh cao trên th tr ẩ ả ẽ ả ị ườ ạ ẩ ả
b) Môi tr ng c nh tranh (Competitive Environment) ườ ạ
Cùng v i vi c h i nh p kinh t ệ ộ ậ ớ ế ữ ắ ủ gi a các qu c gia là s c nh tranh gay g t c a ự ạ ố
17
các doanh nghi p, vì th , m i doanh nghi p ph i n m b t đ c ai là đ i th c nh tranh ả ắ ắ ượ ệ ế ệ ỗ ủ ạ ố
ng án đ i phó h p lý, làm gi m nguy c b t l i có c a mình đ k p th i có nh ng ph ủ ể ị ữ ờ ươ ơ ấ ợ ả ố ợ
th x y ra. ể ả
Đ i th ti m năng ủ ề ố : Là các đ i th c nh tranh v i doanh nghi p m t cách gián ớ ủ ạ ệ ộ ố
ả ti p ho c các doanh nghi p m i tham gia vào ngành. Do đó, các doanh nghi p c n ph i ệ ầ ệ ế ặ ớ
b o v v th c nh tranh c a mình và ngăn c n s t n công t ả ệ ị ế ạ ả ự ấ ủ ừ bên ngoài b ng các chính ằ
sách, quy t đ nh h p lý. ế ị ợ
Ngu n cung ng ứ : Là các ngu n nguyên v t li u, tài chính và lao đ ng có m i đe ậ ệ ồ ố ồ ộ
do cho các doanh nghi p khi ng i cung ng có th kh ng đ nh quy n l c c a h ệ ạ ườ ề ự ủ ứ ể ẳ ị ọ
ng s n ph m d ch v mà h b ng các hình th c nh : tăng giá ho c làm gi m ch t l ằ ấ ượ ư ứ ả ặ ụ ả ẩ ị ọ
cung ng cho nên đây là v n đ c n đ c quan tâm cho m t chi n l ề ầ ứ ấ ượ ế ượ ộ ủ ấ c lâu dài c a b t
c doanh nghi p nào. ứ ệ
: Đây là áp l c th t s cho các doanh nghi p vì nó đe do Đ i th c nh tranh ủ ạ ố ậ ự ự ệ ạ
tr c ti p đ n doanh nghi p, khi áp l c này càng cao thì nó có th đe do đ n v trí và s ự ế ạ ế ự ế ệ ể ị ự
i c a doanh nghi p, cho nên, m i doanh nghi p ph i t đ a ra cho mình m t đ nh t n t ồ ạ ủ ả ự ư ộ ị ệ ệ ỗ
ng đúng đ n đ phát tri n. Chính vì th , s có nh ng n l c nh t đ nh cho các h ướ ế ẽ ấ ị ỗ ự ữ ể ể ắ
doanh nghi p trong ngành. M c đ c nh tranh cũng ph thu c nhi u vào s l ộ ạ ố ượ ng ứ ụ ệ ề ộ
doanh nghi p tham gia trong ngành, cũng nh t c đ tăng tr ng c a ngành. Càng có ư ố ệ ộ ưở ủ
nhi u doanh nghi p tham gia thì áp l c c nh tranh gi a các đ n v này càng gay g t. ự ạ ữ ệ ề ắ ơ ị
S n ph m thay th ẩ ả ủ ế: Là nh ng s n ph m có cùng công d ng nh s n ph m c a ư ả ụ ữ ẩ ẩ ả
doanh nghi p trong ngành. S ra đ i c a s n ph m thay th s làm gi m tính c nh tranh ờ ủ ả ế ẽ ự ệ ẩ ạ ả
c a s n ph m đang s d ng b i nh ng s n ph m thay th ra đ i sau nên có nhi u l ả ủ ả ử ụ ề ợ i ữ ế ẩ ẩ ở ờ
ng cũng cao h n. Đây là áp l c mang tính chi n l th v công d ng và ch t l ụ ế ề ấ ượ ế ượ c ự ơ
ứ nh m làm đa d ng hoá các s n ph m mà m i doanh nghi p c n nghiên c u, đáp ng ứ ệ ẩ ầ ằ ả ạ ỗ
nhu c u ngày càng phong phú c a ng i tiêu dùng. ủ ầ ườ
3.1.6.2. Môi Tr ng Bên Trong (Internal Environment) ườ
Các ho t đ ng ch y u ủ ế ạ ộ
Ho t đ ng tài chính : Đi u ki n tài chính đ ạ ộ ệ ề ượ c xem là công c đánh giá v trí ụ ị
18
t nh t c a công ty và là đi u ki n thu hút nh t đ i v i các nhà đ u t . Đ c nh tranh t ạ ố ấ ố ớ ấ ủ ầ ư ể ệ ề
xây d ng các chi n l c c n ph i xác đ nh đi m m nh, đi m y u v tài chính c a t ế ượ ầ ủ ổ ự ể ề ể ế ả ạ ị
ch c.ứ
Kh năng thanh toán, đòn cân n , v n luân chuy n, l ợ ố ể ả ợ i nhu n, l ậ ượ ặ ng ti n m t, ề
ng có th làm cho chi n l v n c ph n c a công ty .v.v…,th ố ổ ầ ủ ườ ế ượ ổ c t ng th c a công ty ể ủ ể
kh quan h n. ả ơ
Đây có th là nh ng tiêu th c quan tr ng đ đánh giá v trí tài chính c a công ty, ữ ủ ứ ể ể ọ ị
c hi n t b i các tiêu th c tài chính này th ở ứ ườ ng làm thay đ i các chi n l ổ ế ượ ệ ạ ự i hay vi c th c ệ
hi n các k ho ch. ế ạ ệ
Nghiên c u và phát tri n ể : Trong môi tr ứ ườ ng c nh tranh hi n nay, công tác ệ ạ
nghiên c u và phát tri n t ể ạ ứ ổ i m i công ty là không th thi u. Các công ty đang theo đu i ế ể ỗ
chi n l ế ượ ả ứ c s n ph m thì công vi c càng tr nên quan tr ng. Vì qua quá trình nghiên c u ệ ẩ ở ọ
và phát tri n s t o ra nh ng s n ph m m i l làm gi m áp l c c nh tranh c a công ty ể ẽ ạ ớ ạ ữ ẩ ả ự ạ ủ ả
trên th tr ng. Đây là y u t r t quan tr ng trong n n kinh t ị ườ ế ố ấ ề ọ th tr ế ị ườ ộ ng hi n nay. M t ệ
công ty có t ch c nghiên c u v th tr ổ ứ ứ ề ị ườ ạ ng s giúp cho đ n v ch đ ng h n trong ho t ị ủ ộ ẽ ơ ơ
đ ng kinh doanh c a mình. ộ ủ
Marketing: Marketing có th miêu t nh là m t quá trình xác đ nh, d báo thi ể ả ự ư ộ ị ế t
i tiêu dùng. Marketing bao l p và tho mãn các nhu c u v s n ph m, d ch v c a ng ậ ụ ủ ề ả ẩ ầ ả ị ườ
c chính là: chi n l c v giá, chi n l c phân g m b n chi n l ố ồ ế ượ ế ượ ề ế ượ ả c s n ph m, chi n l ẩ ế ượ
ph i và chiêu th c đ ng. Tuỳ theo tính ch t m c đ , hi n tr ng c a công ty mà nhà ấ ị ổ ộ ứ ủ ệ ạ ố ộ
qu n tr có cách thi t l p các chi n l c trên m t cách h p lý mang l i hi u qu cao ả ị ế ậ ế ượ ợ ộ ạ ệ ả
trong kinh doanh c a đ n v mình. ủ ơ ị
3.1.7. Các Ph i Th c C nh Tranh ứ ạ ố
3.1.7.1. C nh tranh s n ph m ẩ ả ạ
Theo quan đi m c đi n ổ ể : S n ph m là t ng h p các đ c tính hóa h c, v t lý có ể ẩ ặ ả ậ ợ ọ ổ
th quan sát đ c, đ c t p h p trong m t hình th c đ ng nh t và là v t mang l i giá ể ượ ượ ậ ứ ồ ấ ậ ợ ộ ạ
tr s d ng. ị ử ụ
Theo quan đi m Marketing ể : S n ph m là b t c nh ng gì có th đ a vào th ữ ấ ứ ể ư ả ẩ ị
19
tr ng đ t o ra chú ý, mua s m, s d ng hay tiêu th nh m th a mãn m t yêu c u hay ườ ụ ằ ử ụ ể ạ ầ ắ ỏ ộ
c mu n. Nó có th là nh ng v t th , nh ng d ch v , nh ng con ng ướ ữ ữ ụ ữ ể ể ậ ố ị ườ i, nh ng t ữ ổ
ch c, nh ng đ a đi m và nh ng ý t ng. ữ ứ ữ ể ị ưở
Ngày nay ng ườ i tiêu dùng khi mua m t s m ph m không ch chú ý đ n giá tr s ẩ ộ ả ị ử ế ỉ
d ng mà còn quan tâm đ n nhi u khía c nh khác c a s n ph m nh s trang tr ng, s ụ ủ ả ư ự ề ế ạ ẩ ọ ự
ti n l ệ ợ i và tính th i trang… ờ
Các thành ph n c a s n ph m: ầ ủ ả ẩ
- Ph n c t lõi ầ ố
- Ph n m c tiêu ụ ầ
- Ph n b sung ổ ầ
Vì v y khi tri n khai m t s n ph m, các nhà s n xu t cũng nh các nhà ti p th ộ ả ư ể ế ấ ả ẩ ậ ị
ph i xác đ nh nhu c u c t lõi c a khách hang mà s n ph m th a mãn sau đó m i chú ý ủ ẩ ả ả ầ ố ỏ ớ ị
t ớ i ph n m c tiêu và b sung c a s n ph m. ổ ủ ả ụ ẩ ầ
3.1.7.2. C nh tranh giá ạ
ng án c b n: Giá bán: Ho ch đ nh d a trên 3 ph ị ự ạ ươ ơ ả
- Đ nh giá thâm nh p ậ : Bán giá th p đ chi m lĩnh th ph n cao. Sau khi đã ể ế ầ ấ ị ị
chi m đ ế ượ c v trí đ ng v ng trên th tr ữ ị ườ ứ ị ng tùy theo tình hình c nh tranh, có th nâng ạ ể
giá d n d n ho c ti p t c h ng l i do chi phí th p. ặ ế ụ ưở ầ ầ ợ ấ
- Đ nh giá theo c nh tranh ạ ị : So sánh s n ph m v i s n ph m c nh tranh v ớ ả ạ ả ẩ ẩ ề
m t ch t l ấ ượ ặ ơ ng, tính năng, d ch v ,…đ đ nh giá theo nguyên t c bán giá cao h n. ể ị ụ ắ ị
Nguyên t c này đ c bi c s d ng trong tr t đ ắ ặ ệ ượ ử ụ ườ ớ ng h p khách hàng ít trung thành v i ợ
nhãn hi u và s n ph m không khác bi t nhi u. ệ ả ẩ ệ ề
- : Ng i v i ph c l Đ nh giá h t m t kem ớ ặ ị ượ ạ ớ ươ ậ ng án đ nh giá thâm nh p, ị
nh ng sau khi qua giai đo n gi ư ạ ớ ự ạ i thi u s n ph m thì đi u ch nh giá theo áp l c c nh ệ ề ả ẩ ỉ
tranh.
Ngoài ra, khi đ nh giá công ty xem xét c chính sách chi t kh u h tr các nhà ả ị ế ỗ ợ ấ
phân ph i, chi t kh u s l ng, chi ố ế ấ ố ượ ế t kh u ti n m t. ề ặ ấ
3.1.7.3. C nh tranh b ng phân ph i ố ằ ạ
c coi là con Khái ni m h th ng phân ph i ệ ố ố : H th ng phân ph i có th đ ệ ố ể ượ ệ ố
20
đ ng i s n xu t đ n ng i tiêu dùng (ho c ng i s d ng) ườ ng đi c a s n ph m t ủ ả ẩ ừ ườ ả ấ ế ườ ặ ườ ử ụ
cu i cùng. Nó cũng đ c coi nh m t dòng chuy n quy n s h u các hàng hóa khi ố ượ ư ộ ở ữ ề ể
chúng đ c mua bán qua các t ch c khác nhau. ượ ổ ứ
H th ng phân ph i đ c xem nh m t quá trình làm tăng them giá tr t ệ ố ố ượ ư ộ ị ừ ệ vi c
mua s m t i các ho t đ ng n i và cu i cùng là vi c cung ng s n ph m cu i cùng t ắ ớ ạ ộ ứ ệ ả ẩ ộ ố ố ớ i
tay khách hàng.
B n ch t c a h th ng phân ph i hàng hóa ấ ủ ệ ố ố ả : M c đích c b n c a dòng phân ơ ả ủ ụ
ạ ộ ph i v t ch t là cung ng hàng hóa đúng th i gian, đ a đi m và đi u hành các ho t đ ng ờ ố ậ ứ ề ể ấ ị
ề ặ d ch v h tr . H th ng phân ph i đ m b o cho s n ph m và d ch v s n sàng v m t ả ị ụ ỗ ợ ệ ố ố ả ụ ẵ ẩ ả ị
ọ th i gian và không gian cho khách hàng. Phân ph i v t ch t là m t dòng ch y quan tr ng ố ậ ấ ả ờ ộ
trong marketing – mix và chi phí phân ph i cũng chi m m t tr ng l n. ộ ọ ế ố ớ
ng di n ra bình th Đ đ m b o cho các ho t đ ng kinh doanh trên th tr ạ ộ ể ả ị ườ ả ễ ườ ng
đòi h i quá trình phân ph i ph i thông su t. Nó đ ố ả ỏ ố ượ c xem nh là m t chu i các nhân t ộ ư ỗ ố
làm tăng thêm giá tr trêm c s nhi m v chính là b o đ m th i gian và không gian cho ơ ở ụ ệ ả ả ờ ị
hàng hóa và d ch v . ụ ị
Ý t ng đây là giá tr th c c a m t s n ph m s ch a đ c công nh n cho ưở ở ị ự ủ ộ ả ư ẽ ẩ ượ ậ
c đ nh hình v m t v t ch t và th i gian giúp cho vi c chuy n quy n s đ n khi nó đ ế ượ ị ề ặ ậ ề ở ệ ể ấ ờ
h u.ữ
Đ m b o cho khách hàng lòng tin, s tin t ng vào s n ph m hay d ch v mà h ự ả ả ưở ụ ẩ ả ị ọ
ng t i. h ướ ớ
Đ nh hình lu ng phân ph i cho s n ph m, vùng phân ph i cho công ty h ẩ ả ố ồ ố ị ướ ế ng đ n
thi ế ậ t l p các công c marketing khác. ụ
Thi t l p và d trù h i c a s n ph m. ế ậ ự ướ ng v n đ ng tr l ộ ở ạ ủ ả ẩ ậ
C u trúc h th ng phân ph i hàng hóa : H th ng phân ph i th ng đ ệ ố ố ấ ệ ố ố ườ ượ c
phân lo i thành 3 nhóm c u trúc kênh tùy theo m c đ ph thu c l n nhau gi a các ộ ẫ ữ ứ ụ ạ ấ ộ
thành viên kênh.
Các kênh trao đ i đ n - ổ ơ
Các kênh thông th - ngườ
- H th ng phân ph i theo chi u d c ề ọ ố ệ ố
21
ố : Nh ng ho t đ ng c b n c a phân ph i ơ ả ủ ạ ộ ữ
- Phân lo i s p x p hàng hóa: Là quá trình gi i quy t s khác bi ạ ắ ế ả ế ự ệ ữ ả t gi a s n
xu t và tiêu dùng v lo i hàng hóa và gi m s tìm ki m, nghiên c u không c n thi ả ề ạ ứ ự ế ầ ấ ế t.
Phân lo i hàng hóa g m 4 ho t đ ng c b n: ồ ạ ộ ơ ả ạ
+ Tiêu chu n hóa ẩ
+ T p h p ậ ợ
+ Phân bổ
+ S p x p ắ ế
Làm g n v m t không gian: C n làm rõ v n đ đ a lý trong su t quá trình - ề ặ ề ị ầ ấ ầ ố
th c hi n phân ph i. Phân ph i tr c ti p, th tr ố ự ị ườ ự ệ ế ố ố ng trung tâm, và h th ng phân ph i ệ ố
nhi u giai đo n đ ạ ượ ề c phát tri n đ gi ể ể ả ị i quy t mâu thu n gi a đ a đi m s n xu t và đ a ữ ị ể ế ả ấ ẫ
đi m tiêu th . ụ ể
- ng ph i đ c th a mãn trong Làm g n v m t th i gian: Nhu c u th tr ờ ề ặ ị ườ ầ ầ ả ượ ỏ
su t quá trình phân ph i có liên quan t ố ố ớ ự ạ i s h n ch th i gian. Th c t ế ờ ự ế là có s khác bi ự ệ t
c s n xu t t i th i chúng đ c yêu c u. S v m t th i gian gi a các s n ph m đ ữ ề ặ ẩ ả ờ ượ ả ấ ớ ờ ượ ầ ự
khác bi t v th i gian này ph i đ c gi i quy t. Vì s n xu t th ệ ề ờ ả ượ ả ế ả ấ ườ ng không x y ra cùng ả
t ph i d tr v i th i gian nhu c u tiêu dùng s n ph m nên c n thi ớ ẩ ả ầ ầ ờ ế ả ự ữ ả ả s n ph m. Đ m ẩ
ả ả b o s ăn kh p v th i gian gi a s n xu t và tiêu dùng còn quan tâm đ n dòng ch y s n ả ự ữ ả ề ờ ế ấ ớ
ph m thông qua h th ng phân ph i đúng th i gian m t s ch c ch n hài lòng khách ệ ố ộ ự ắ ắ ẩ ố ờ
s n ph m, vì v y tính kinh t hàng. Yêu c u g n v th i gian đòi h i d tr ề ờ ỏ ự ữ ả ậ ẩ ầ ầ ế ủ ệ c a vi c
t n kho tr thành m t v n đ quan tr ng trong qu n lý phân ph i. ồ ộ ấ ề ả ở ọ ố
ố : Ch c năng c a h th ng phân ph i ủ ệ ố ứ
- H th ng kênh phân ph i ph i đ c th c hi n t ệ ố ả ượ ố ệ ấ ả t c các ch c năng ch ứ ự ủ
y u sau: ế
+ ng: Thu th p thông tin c n thi t đ thi Nghiên c u th tr ứ ị ườ ậ ầ ế ể ế ậ t l p
chi n l c phân ph i. ế ượ ố
+ Xúc ti n khu ch tr ế ế ươ ữ ng s n ph m: So n th o và truy n bá nh ng ả ề ẩ ạ ả
thông tin hàng hóa.
- Th ng l ng: Th a thu n phân chia trách nhi m và quy n l i trong kênh. ươ ượ ề ợ ệ ậ ỏ
22
Th a thu n v i nhau v giá c và nh ng đi u ki n phân ph i khác. ữ ề ệ ề ả ậ ớ ỏ ố
- Phân ph i v t ch t: V n chuy n, b o qu n, d tr hàng hóa. ể ố ậ ự ữ ả ậ ả ấ
- Thi ế ậ ữ t l p các m i quan h , t o d ng và duy trì m i quan h v i nh ng ệ ạ ệ ớ ự ố ố
khách hàng ti m năng. ề
- Hoàn thi n hàng hóa, làm cho hàng hóa đáp ng đ ứ ệ ượ ầ ủ c nh ng nhu c u c a ữ
ng ườ i mua, nghĩa là th c hi n m t ph n công vi c c a nhà s n xu t. ầ ệ ủ ự ệ ả ấ ộ
- Tài tr : C ch tài chính giúp cho các thành viên khác thanh toán d dàng. ợ ơ ế ễ
- San s r i ro liên quan đ n quá trình phân ph i. ẻ ủ ế ố
V n đ đ t ra là ph i phân chia h p lý các ch c năng này t c là ph i chuyên môn ề ặ ứ ứ ả ả ấ ợ
hóa và phân công lao đ ng thích h p, d a trên năng su t và hi u qu c a kênh mang l i. ả ủ ự ệ ấ ộ ợ ạ
T ch c h th ng phân ph i hàng hóa ổ ứ ệ ố ố ố : T phân ph i tr c ti p đ n phân ph i ố ự ế ừ ế
qua th tr ng trung tâm cu i cùng là phân ph i qua nhi u giai đo n v i các trung gian ị ườ ề ạ ố ớ ố
chuyên môn hóa.
Phân ph i tr c ti p các kênh phân ph i tr c ti p c a ng ế ủ ố ự ố ự ế ườ ả i s n xu t cho ng ấ ườ i
s d ng cu i cùng là cách phân ph i đ n gi n và ng n nh t. Hình th c này t n d ng các ả ử ụ ậ ụ ố ơ ứ ấ ắ ố
lo i hình nh bán qua đi n tho i, đ t hàng b ng th , bán hàng t n nhà và mua hàng t ư ư ệ ậ ặ ằ ạ ạ ạ i
nhà qua TV, Internet…( bàn hàng không c n c a hàng). Quy mô áp d ng cho các h gia ầ ử ụ ộ
đình giàu có và có kh năng tài chính m nh nh ng luôn b n r n. ậ ộ ư ạ ả
3.1.7.4. Chi n l c chiêu th c đ ng ế ượ ị ổ ộ
ị ổ ộ : Khái ni m v chiêu th c đ ng ệ ề
- Là m t công c quan tr ng và có hi u qu trong ho t đ ng marketing. ệ ạ ộ ụ ả ộ ọ
- Là các n l c c a doanh nghi p nh m thi t l p kênh thông tin và thuyêt ỗ ự ủ ệ ằ ế ậ
ph c khách hàng mua hàng hóa và d ch v c a h . ụ ủ ọ ụ ị
- Các ho t đ ng chiêu th c đ ng v a khoa h c và là ngh thu t. Nó đòi ừ ị ổ ộ ạ ộ ệ ậ ọ
h i s sáng t o, linh ho t, khéo léo trong quá trình th c hi n nh m đ t nh ng m c tiêu ở ự ụ ữ ự ệ ằ ạ ạ ạ
v ch ra v i chi phí th p nh t. ạ ấ ấ ớ
ị ổ ộ : M c đích c a chiêu th c đ ng ủ ụ
- M c đích c a c đ ng là đ cho cung và c u g p nhau đ ng ủ ổ ộ ể ườ ụ ể ặ ầ ỏ i bán th a
23
mãn t t h n nhu c u c a ng ố ơ ầ ủ ườ i mua và kích thích mua nhi u h n. Chiêu th c đ ng làm ề ị ổ ộ ơ
cho bán d dàng h n, không ch h tr mà còn tăng c ng các chi n l ỉ ỗ ợ ễ ơ ườ ế ượ ả c s n ph m, giá ẩ
c và phân ph i. ả ố
- Chiêu th c đ ng không nh ng làm cho hàng hóa bán đ ữ ị ổ ộ ượ ơ c nhi u h n, ề
nhanh h n mà nó còn làm cho th l c, uy tín c a doanh nghi p đ ệ ượ ủ c c ng c . ố ế ự ủ ơ
ị ổ ộ : N i dung ch y u c a ho t đ ng chiêu th c đ ng ủ ế ủ ạ ộ ộ
- ả Qu ng cáo: Là m t múi nh n c a chiêu th c đ ng, m c đích c a qu ng ị ổ ộ ọ ủ ụ ủ ả ộ
cáo là đ thu hút s chú ý c a khách hàng, thuy t ph c h v nh ng l ụ ọ ề ữ ự ủ ế ể ợ ẫ i ích, s h p d n ự ấ
i tiêu th c a s n ph m nh m thay đ i ho c c ng c thái đ và lòng tin t ủ ả ặ ủ ẩ ằ ổ ộ ố ưở ng c a ng ủ ườ ụ
v s n ph m c a doanh nghi p và làm tăng lòng ham mu n mua hàng c a h . Chi cho ề ả ủ ọ ủ ệ ẩ ố
qu ng cáo th ng t n chi phí khá l n, nh ng l ả ườ ư ố ớ i đ ạ ượ c bù b ng ti n c a nh ng ng ề ủ ữ ằ ườ i
mua hàng b chinh ph c. ị ụ
- Bán hàng cá nhân: Là hình th c s d ng nhân viên bán hàng đ thông tin ứ ử ụ ể
ụ ủ thuy t ph c khách hàng ti m năng mua nh ng s n ph m hàng hóa ho c d ch v c a ữ ụ ề ế ẩ ả ặ ị
doanh nghi p nh m đ t đ c m c tiêu c a Marketing. Qu n tr chi n l c bàn hàng ạ ượ ệ ằ ế ượ ủ ụ ả ị
càng t ố t thì kh năng thành công c a doanh nghi p càng l n. ủ ệ ả ớ
- Khuy n mãi: Là ho t đ ng xúc ti n c a doanh nghi p nh m kích thích ạ ộ ủ ế ệ ế ằ
khách hàng mua hàng và làm tăng doanh s bán hàng trong ng n h n b ng cách giành ố ằ ắ ạ
i ích nh t đ nh cho khách hàng. nh ng l ữ ợ ấ ị
- Tuyên truy n (publicity): Là vi c s d ng nh ng ph ử ụ ữ ề ệ ươ ề ng ti n truy n ệ
thông đ i chúng truy n thông v doanh nghi p ho c v s n ph m. ặ ề ả ề ề ệ ẩ ạ
- Quan h công chúng: Là vi c đi u hành nh ng ch ữ ề ệ ệ ươ ộ ng trình hành đ ng
nh m tranh th s hi u bi ủ ự ể ằ ế ằ t và ch p thu n c a công chúng giành cho s n ph m b ng ậ ủ ấ ả ẩ
cách s d ng hàng lo t các k thu t truy n thông đ giao ti p v i nhi u đ i t ng khác ử ụ ố ượ ể ế ề ề ậ ạ ớ ỹ
nhau.
ặ Các hình th c c a quan h công chúng nh : H i ngh khách hàng, h i th o, t ng ứ ủ ư ệ ả ộ ộ ị
quà, tài tr cho các ho t đ ng văn ngh th thao… ạ ộ ệ ể ợ
3.1.8. Các Công C Ho ch Đ nh Chi n L ụ ế ạ ị c ượ
24
(External Factor Evaluation) a) Ma tr n EFE ậ
Ma tr n này giúp chúng ta có th tóm t t và đánh giá t m nh h ng c a các tác ể ậ ắ ầ ả ưở ủ
l c ngo i vi thu c c hai lĩnh v c vi mô l n vĩ vô đ i v i các ho t đ ng c a doanh ẫ ự ạ ộ ố ớ ủ ự ạ ả ộ
nghi p. Hai y u t này k t h p l i v i nhau theo r t nhi u h ng cách khác nhau đ tác ế ố ệ ế ợ ạ ớ ề ướ ấ ể
đ ng tr c ti p ho c gián ti p theo nhi u m c đ khác nhau t o thành c h i ho c nguy ộ ự ế ứ ộ ơ ộ ế ề ạ ặ ặ
c đe d a các ho t đ ng c a doanh nghi p. ơ ạ ộ ủ ệ ọ
b) Ma tr n IFE (Internal Factor Evalution): ậ
Ma tr n IFE tóm t t và đánh giá nh ng m t m nh, m t y u khác nhau c a y u t ậ ắ ủ ế ố ặ ế ữ ặ ạ
chi ph i ho t đ ng bên trong doanh nghi p, đ ng th i t o c s đ xác đ nh m i quan ơ ở ể ạ ộ ờ ạ ệ ố ồ ố ị
đó. h gi a các y u t ệ ữ ế ố
(Strengths, Weaknesses, Opportunities and Threats) c) Ma tr n SWOT ậ
Ma tr n SWOT bao g m 4 y u t ế ố ậ ồ ứ chính là nh ng đi m m nh (Strengths: nh ng ữ ể ạ
u đi m, th m nh c a công ty), đi m y u (Weaknesses: nh ng nh c đi m, y u th ư ế ạ ủ ữ ể ể ế ượ ể ế ế
c a công ty), c h i (Opportunities: nh ng c h i, d p may cho công ty), đe do (Threats: ủ ơ ộ ơ ộ ữ ạ ị
nh ng r i ro, nguy c cho công ty). ủ ữ ơ
K thu t ma tr n SWOT là k t h p t ng c p y u t ế ợ ừ ế ố ặ ậ ậ ỹ chính: SO (đi m m nh – c ể ạ ơ
ự h i), WO (đi m y u – c h i), ST (đi m m nh – đe d a), WT (đi m y u – đe d a). D a ạ ộ ơ ộ ế ể ể ế ể ọ ọ
trên nh ng đi m k t h p c a t ng c p k t h p này đ đ xu t các chi n l c c th cho ế ợ ủ ừ ặ ế ợ ể ề ấ ế ượ ụ ể ư ể
công ty.
d) Ma tr n SPACE (Strategic Position Action Evaluation) ậ
Ma tr n SPACE đ xác đ nh v trí chi n l c và đánh giá các ho t đ ng c a công ế ượ ể ậ ị ị ạ ộ ủ
ty. Ma tr n này d a trên s đánh giá 4 y u t ế ố ự ự ậ chính c a công ty là s c m nh tài chính FS ứ ủ ạ
(Financial Strength), S c m nh c a nghành (Industrial Strength), S n đ nh c a môi ự ổ ủ ứ ủ ạ ị
tr ườ ng ES (Environment Stability), L i th c nh tranh CA ((Là ma tr n đánh giá các ế ạ ậ ợ
chi n l c thông qua các ho t đ ng c a công ty. Đ u tiên ta đánh giá v trí chi n l ế ượ ạ ộ ế ượ c ủ ầ ị
bên trong và bên ngoài, sau đó thông qua s li u thu th p t vi c t đánh giá c a nhân ố ệ ậ ừ ệ ự ủ
ấ viên trong công ty, ta có th phân tích r i đ a ra k t qu nh n đ nh, giúp công ty đ xu t ồ ư ế ể ề ậ ả ị
chi n l c phù h p. ế ượ ợ
25
c chính (Grand Strategic Matric) e) Ma tr n chi n l ậ ế ượ
Là ma tr n đánh giá và xác đ nh chi n l c t ng th chung cho toàn công ty thông ế ượ ổ ể ậ ị
qua vi c phân tích v trí c a công ty trên th tr ng, t c đ phát tri n nhanh, ch m, v trí ị ườ ủ ệ ị ố ộ ể ậ ị
c nh tranh m nh hay y u .v.v…T đó có th đ a ra nh ng d báo, nh ng chi n l ạ ể ư ế ượ c ữ ữ ừ ự ế ạ
phù h p v i tình hình hi n t i c a công ty. ệ ạ ủ ớ ợ
f) Ma tr n GE (General Electric) ậ
Là ma tr n đánh giá s phát tri n và th ph n cho các SBU c a m t công ty, thông ự ủ ể ầ ậ ộ ị
qua tr c hoành là s c m nh c nh tranh, tr c tung là s h p d n c a ngành kinh doanh ụ ẫ ủ ự ấ ụ ứ ạ ạ
c xét. V i m i SBU, to đ m i tr c đ c xác đ nh t tích c a đi m s c a SBU đ ủ ượ ạ ộ ỗ ụ ượ ớ ỗ ị ừ ủ ể ố
(th p nh t là 1 và cao nh t là 5) v i tr ng s c a các y u t (t ng c ng các y u t là 1). ớ ọ ố ủ ế ố ổ ế ố ấ ấ ấ ộ
Ma tr n GE g m 9 ô đ t 1 đ n 9, ng v i m c tăng tr ng th ậ ồ ượ c đánh d u th t ấ ứ ự ừ ứ ứ ế ớ ưở ị
ph n và v trí c nh tranh khác nhau. T đó ta có th ch n l a các chi n l ng ng. ể ọ ự c t ế ượ ươ ứ ừ ầ ạ ị
(Quantitative Strategic Planning Matrix) g) Ma tr n QSPM ậ
Ma tr n QSPM là ma tr n ho ch đ nh chi n l ế ượ ạ ậ ậ ị c đ nh l ị ượ ọ ng, dùng đ l a ch n ể ự
chi n l c th c hi n t nh ng chi n l c có kh năng thay th l n nhau. ế ượ ệ ừ ữ ế ượ ự ế ẫ ả
- X p h ng các y u t thành công ch y u (Rating) t ế ạ ế ố ủ ế ừ 1 đ n 4 ế
ị ằ - Xác đ nh s đi m h p d n AS (Attractiveness Score) đó là giá tr bi u th b ng ố ể ị ể ẫ ấ ị
ng đ i c a m i chi n l s h p d n t ố ấ ẫ ươ ố ủ ế ượ ỗ c đã l a ch n s đi m h p d n. ọ ố ể ự ấ ẫ
ả ủ - Tính t ng s đi m h p d n TAS (Total Attractiveness Score) là k t qu c a ố ể ế ẫ ấ ổ
vi c nhân s đi m phân lo i v i s đi m h p d n. ạ ớ ố ể ấ ẫ ố ể ệ
Chi n l ế ượ c nào có t ng các TAS l n nh t thì đó là chi n l ớ ế ượ ầ ự ự c c n cho s l a ấ ổ
ộ ch n (Tính t ng các đi m h p d n b ng cách c ng t ng s đi m h p d n trong c t ố ể ể ẫ ằ ấ ẫ ấ ổ ọ ộ ổ
chi n l ế ượ ủ c c a ma tr n QSPM). ậ
3.1.9. Các Chi n L c Trong Th c T ế ượ ự ế
a) Chi n l ế ượ ổ c t ng th c p công ty ể ấ
Chi n l ế ượ ổ ỏ c t ng th c p công ty bao hàm m i ho t đ ng c a công ty, đòi h i ọ ạ ộ ể ấ ủ
i trong công ty ph i ph i h p các ho t đ ng và n l c đ đ t đ m i ng ọ ườ ỗ ự ể ạ ượ ố ợ ạ ộ ả c m c tiêu. ụ
Chi n l c tăng tr ng (chi n l c tăng tr ng nhanh, ế ượ c tăng bao g m: Chi n l ồ ế ượ ưở ế ượ ưở
chi n l c tăng tr ng n đ nh, chi n l c đa d ng hóa), Chi n l c h ế ượ ưở ế ượ ổ ị ế ượ ạ ướ ạ ng ngo i
26
(chi n l c mua l i, chi n l c liên doanh), Chi n l ế ượ c sát nh p, chi n l ậ ế ượ ạ ế ượ ế ượ ả c suy gi m
(chi n l c thanh lý), ế ượ c thu h p ho t đ ng, chi n l ạ ộ c t ế ượ ừ ỏ ớ b b t ho t đ ng, chi n l ạ ộ ế ượ ẹ
Chi n l c h n h p ế ượ ỗ ợ
b) Chi n l c c p Đ n V Kinh Doanh (SBU) ế ượ ấ ơ ị
Chi n l c c p đ n v kinh doanh là chi n l c áp d ng nh m giúp các đ n v ế ượ ấ ế ượ ơ ị ụ ằ ơ ị
gia tăng l i th c nh tranh và l i nhu n c a các SBU nh chi n l c chuyên bi t hóa ợ ế ạ ợ ậ ủ ế ượ ư ệ
27
c t p trung hóa phân khúc th tr ng. s n ph m, chi n l ả ế ượ ẩ c chi phí th p, chi n l ấ ế ượ ậ ị ườ
c) Chi n l ế ượ ấ c c p ch c năng ứ
Chi n l c c p ch c năng v ch ra cho các phòng ban, b ph n có nh ng m i liên ế ượ ấ ứ ữ ạ ậ ộ ỗ
thông ch t ch trong cùng m t SBU hay toàn b công ty. Các chi n l c ch c năng bao ế ượ ẽ ặ ộ ộ ứ
c marketing, chi n l c R&D, chi n l c ngu n nhân l c, chi n l g m: chi n l ồ ế ượ ế ượ ế ượ ế ượ c ự ồ
v n hành/s n xu t, chi n l ậ ế ượ ấ ả c tài chính - k toán, chi n l ế ế ượ ệ c v k thu t công ngh , ậ ề ỹ
chi n l ế ượ ề c v các ngu n thông tin. ồ
3.2. Ph ng Pháp Nghiên C u ươ ứ
3.2.1. Ph ng pháp nghiên c u t i bàn (Desk Reseach) ươ ứ ạ
Đây là ph ng pháp thu th p s li u th c p: thu th p t các báo cáo, lu n văn ươ ậ ố ệ ứ ấ ậ ừ ậ
t nghi p, tài li u c quan thu th p, niên giám th ng kê, thông tin trên báo chí tuyên t ố ệ ệ ậ ơ ố
truy n, internet,….. Trong ph m vi đ tài này, ph ng pháp đ c s d ng đ trình bày ề ề ạ ươ ượ ử ụ ể
t Nam và So sánh v th c a d t Vi t Th ng v i m t s t ng quan v ngành d t may Vi ổ ệ ề ệ ị ế ủ ệ ệ ộ ố ắ ớ
đ i th c nh tranh chính. ố ủ ạ
3.2.2. Ph ng pháp nghiên c u hi n tr ng (Field Study) ươ ứ ệ ườ
Thu th p s li u s c p b ng cách quan sát th c t trong công ty, ph ng v n cá ậ ố ệ ơ ấ ự ế ằ ấ ỏ
nhân (các b ph n trong công ty), g i th đi n t … ư ệ ử ử ậ ộ
Ph ng v n, trao đ i thông tin v i các c quan ch c năng, các c a hàng đ i lý, và ơ ử ứ ạ ấ ổ ỏ ớ
các khách hàng theo b ng câu h i. ả ỏ
Tham kh o ý ki n nhi u chuyên gia đ rút ra k t lu n. ế ể ề ế ậ ả
L p các ma tr n đ so sánh và đánh giá v th c a công ty so v i các đ i th t ị ế ủ ủ ừ ể ậ ậ ớ ố
đó đ a ra các chi n l c phù h p. ế ượ ư ợ
Trong ph m vi đ tài này, ph ng pháp này đ c s d ng đ đi sâu vào phân tích ề ạ ươ ượ ử ụ ể
i và kh năng phát tri n trong t c nh tranh và v th hi n t ạ ị ế ệ ạ ể ả ươ ầ ng lai c a công ty c ph n ủ ổ
D t Vi ệ ệ t Th ng. ắ
Ph ng pháp th c hi n: ươ ự ệ
- So sánh ch tiêu v i c s (m t ch tiêu g c) đ i v i các s li u k t qu kinh ớ ơ ở ố ớ ố ệ ế ả ộ ố ỉ ỉ
doanh, các thông s th tr ng, các ch tiêu bình quân, các ch tiêu có th so sánh khác. ố ị ườ ể ỉ ỉ
Theo nguyên t c là các s li u ph i phù h p v không gian và th i gian, n i dung kinh ợ ố ệ ề ả ắ ờ ộ
28
, đ n v đo l ng, ph ng pháp tính toán, quy mô và đi u ki n kinh doanh. t ế ơ ị ườ ươ ệ ề
CH
NG 4
ƯƠ
K T QU VÀ TH O LU N
Ả
Ả
Ậ
Ế
4.1 Phân Tích Môi Tr ng nh H ng Đ n Chi n L c Kinh Doanh ườ Ả ưở ế ế ượ
4.1.1 Môi Tr ng Bên Ngoài (External Environment) ườ
a) Y u t kinh t ế ố ế
Kinh t Vi ế ệ ạ t Nam đang trong th i kì phát tri n m nh v i nh ng thành t u đ t ể ự ữ ạ ớ ờ
đ c trong năm 2007 nh sau: ượ ư
- Vi t Nam đã tr thành thành viên th 150 c a t ng m i th gi ệ ở ủ ổ ứ ch c th ứ ươ ế ớ i ạ
WTO sau 11 năm đàm phán kéo dài. Vi c gia nh p WTO mang l ệ ậ ạ ớ i nhi u v n h i m i ậ ề ộ
t Nam. cũng nh nh ng thách th c không nh cho n n kinh t ứ ư ữ ề ỏ Vi ế ệ
- Vi t Nam đã t ch c thành công H i ngh th ng đ nh APEC 2006. S ki n này ệ ổ ứ ị ượ ộ ự ệ ỉ
c v th m i c a Vi đ t Nam trên th gi i. đã ch ng t ứ ỏ ượ ị ế ớ ủ ệ ế ớ
- Th tr ng ch ng khoán bùng n : Theo các chuyên gia kinh t , các nhà đ u t ị ườ ứ ổ ế ầ ư
trong n c và c gi i truy n thông qu c t đ u ghi nh n năm 2006 th tr ướ ả ớ ố ế ề ị ườ ề ậ ứ ng ch ng
khoán Vi t Nam phát tri n m nh m nh t v c quy mô và ch t l ng k t khi đi vào ệ ấ ề ả ấ ượ ẽ ể ạ ể ừ
tháng 7/2000. ho t đ ng t ạ ộ ừ
ạ Đ n cu i năm, trên Trung tâm Giao d ch ch ng khoán TP.HCM đã có 106 lo i ứ ế ố ị
ch ng khoán. Sàn ch ng khoán Hà N i ớ ộ cũng không thua kém v i 82 c phi u. So v i ứ ứ ế ổ ớ
ng ng trên 2 sàn ch ng khoán trên m i ch là 32 và cu i năm 2005, s doanh nghi p t ố ệ ươ ứ ứ ố ớ ỉ
8.
T ng giá tr v n trên sàn ch ng khoán TP.HCM USD , chi m 15,6% ị ố ứ ổ đ t g n 9,4 t ạ ầ ỷ ế
GDP (so v i 3% vào cu i năm 2005). V i t c đ tăng nh v y, Chính ph đã đi u ch nh ớ ố ộ ư ậ ủ ề ớ ố ỉ
ng ch ng khoán lên t i 20-30% GDP vào năm 2010. k ho ch nâng quy mô th tr ế ạ ị ườ ứ ớ
Giá ch ng khoán cũng có nh ng thăng tr m ngo n m c. Ch s Vi t Nam-Index ỉ ố ụ ứ ữ ầ ạ ệ
300 đi m vào đ u năm, đã tăng lên 640 vào tháng 6, gi m xu ng 400 vào b t đ u t ắ ầ ừ ể ả ầ ố
tháng 7, r i l i nh nhàng v t t qua ng ồ ạ ẹ ượ vũ môn 600 đ theo đà v ể ượ ưỡ ng nh y c m 800 ạ ả
nhi u nguyên nhân khác nhau . Th tr ng OTC cũng phát tri n r t sôi đi mể v i khá ớ ề ị ườ ể ấ
USD. đ ng, v i tr giá kho ng 4 t ộ ớ ị ả ỷ
- M đã thông qua quy ch th ng m i bình th ng vĩnh vi n (PNTR) v i Vi ế ươ ỹ ạ ườ ễ ớ ệ t
Nam. Đây là m c son m i trong quan h gi a Vi t Nam và M , đ c ố ệ ữ ớ ệ ỹ ượ báo chí qu c tố ế
c ngo t l ch s . Đây không ch là m t quy ch đ ng lo t đ a tin và coi đây là m t b ồ ạ ư ộ ướ ặ ị ử ộ ỉ ế
th ng m i đ b o đ m các doanh nghi p hai n c h c đ ng đ y đ các quy đ nh ươ ạ ể ả ệ ả ướ ượ ưở ủ ầ ị
i m t quy ch phân bi t đ i x do M thi c a WTO. Vi c thông qua PNTR đã đóng l ủ ệ ạ ế ộ ệ ố ử ỹ ế t
th i chi n tranh l nh, đ dành riêng cho các n k t ế ừ ờ ế ể ạ ướ c kh i xã h i ch nghĩa và đã áp ủ ố ộ
t Nam t 32 năm tr c đây. d ng lên Vi ụ ệ ừ ướ
- Năm 2006 cũng là năm thu hút ngu n v n FDI đ t k l c c xác l p v i con ạ ỉ ụ đ ồ ố ượ ậ ớ
USD , tăng 49,1% so v i năm 2005, v s ố 10,2 t ỷ ớ ượ t 57% k ho ch đ ra và cao h n k ề ế ạ ơ ỷ
l c 8,6 t USD c a năm 1995. ụ ủ ỉ
Theo Ngân hàng H p tác Qu c t ố ế ợ ậ ả Nh t B n (JBIC), các doanh nghi p Nh t B n ệ ả ậ
t Nam vào , v t qua Thái Lan, ch sau Trung đã x p Vi ế ệ v trí th 3 ị ứ v h p d n đ u t ề ấ ầ ư ượ ẫ ỉ
Qu c và n Đ . ộ Ấ ố
- H i ngh Nhóm t ị ộ ư ấ ứ v n các nhà tài tr (CG) cam k t h tr phát tri n chính th c ế ỗ ợ ể ợ
(ODA) g n 4,5 t USD cho Vi t Nam trong năm 2007, m c cao nh t t c t i nay. ầ ỷ ệ tr ấ ừ ướ ớ ứ
- Ra m t mô hình các t p đoàn kinh t ắ ậ ế ầ ễ đ u tiên nh T p đoàn B u chính vi n ư ậ ư
ệ ự thông, T p đoàn than và khoáng s n, T p đoàn công nghi p tàu thu , T p đoàn đi n l c ỷ ậ ệ ả ậ ậ
Vi t Nam. Đi u này làm ti n đ cho s ra đ i c a các t p đoàn kinh t khác Vi ệ ờ ủ ự ề ề ề ậ ế ở ệ t
29
c. Nam là đ ng l c to l n đ phát tri n đ t n ớ ấ ướ ự ể ể ộ
- Ngành ngân hàng phát tri n sôi đ ng ộ : Năm 2006 đánh d u m t giai đo n phát ấ ể ạ ộ
tri n v ch t c a các ngân hàng th t Nam, v i các k l c v l ề ấ ủ ể ươ ng m i Vi ạ ệ ỷ ụ ề ợ ớ i nhu n, v ậ ề
quy mô v n, cũng nh s gia tăng c nh tranh. ư ự ạ ố
t nam đã có trên 80 t ch c tín d ng, g m 5 ngân Tính đ n nay, h th ng ngân hàng Vi ệ ố ế ệ ổ ứ ụ ồ
hàng qu c doanh, 1 ngân hàng chính sách, h n 30 ngân hàng c ph n và g n 30 ngân ầ ầ ố ổ ơ
hàng liên doanh, chi nhánh n c ngoài, ch a k đông đ o các t ướ ư ể ả ổ ứ ch c tín d ng nhân dân. ụ
(Ngu n: T p chí Thành Đ t, tháng 3-2007, trang 27) ạ ạ ồ
- T c đ tăng tr ng GDP năm 2007 đ t g n 8,5%, và theo ti n sĩ Vũ Minh Kh ố ộ ưở ạ ầ ế ươ ng
- gi ng viên tr ả ườ ng chính sách công Lí Quang Di u, đ i h c qu c gia Singapore thì ệ ạ ọ ố t cố
đ tăng tr ộ ưở ộ ng GDP trong 16 năm qua (1990-2007) x p x 7,7 %/năm (B ng 4.1), thu c ả ấ ỉ
lo i khá cao so v i m c tăng tr i. ứ ạ ớ ưở ng c a khu v c và th gi ự ế ớ ủ
B ng 4.1. Tăng Tr ng GDP c a Vi t Nam Năm 2004-2007 ả ưở ủ ệ
ĐVT: %
1990 – 2007 2004 2005 2006 2007
Vi t Nam 7,7 7,8 8,4 8,5 8,2 ệ
10,1 10,1 10,4 10,7 Trung Qu cố
Ngu n: ồ vietnamnet.vn
- Ngành công nghi p Vi ệ ệ t Nam ngày càng t o ra nhi u giá tr gia tăng h n và đóng ề ạ ơ ị
góp nhi u h n trong GDP c a n n kinh t . V i t ủ ề ề ơ ế ớ ỷ ọ tr ng công nghi p trong GDP năm ệ
đ ng. 2006 là 35.8 % và giá tr gia tăng s n xu t công nghi p trong năm này là 347.332 t ấ ệ ả ị ỷ ồ
30
Hình 4.1. T c đ tăng tr ng GDP c a Vi t Nam qua các năm ố ộ ưở ủ ệ
T c Đ Tăng Tr
ng GDP C a Vi t
ộ
ố
ủ
ệ
ưở Nam Qua Các Năm
8.6
2007
2005
8.4
2006
8.2
P D G
2004
8 7.8
1990.20007
7.6
7.4
7.2
1990.2
2004
2006
2007
2005
Năm
Ngu n: ồ http://moi.gov.vn/images/sxcn_max.gif
b) Y u t ế ố chính tr ị
S n đ nh v chính tr cùng v i chính sách tăng c ng m r ng giao th ng, ự ổ ề ớ ị ị ườ ở ộ ươ
khuy n khích xu t kh u trong đó có nghành d t may t o c h i phát tri n r t nhi u cho ạ ơ ộ ế ấ ệ ề ế ẩ ấ
. Là m t đ t n n n kinh t ề ế ộ ấ ướ ề c hi n hòa, không chi n tranh, không kh ng b càng là đi u ủ ề ế ố
ki n cho các n c h p tác, thu hút nhi u đ u t n c ngoài, tăng quy mô v n trong ệ ướ t ầ ư ừ ướ ề ợ ố
c thu n l i cho đ u t , m r ng và phát tri n s n xu t. Song bên c nh đó là s n ướ ậ ợ ầ ư ở ộ ể ạ ấ ả ự
t c a các t p đoàn qu c t , hàng ngo i nh p. Tuy nhiên D t Vi c nh tranh kh c li ạ ố ệ ủ ố ế ậ ệ ạ ậ ệ t
Th ng là công ty lâu năm, v i uy tín và kinh nghi m c a mình v n luôn đ ng v ng và ữ ứ ủ ệ ẫ ắ ớ
phát tri n trong môi tr ng c nh tranh này. ể ườ ạ
Nhà n c tăng c ng khuy n khích xu t kh u, đ c bi t là ngành d t may là ngành ướ ườ ế ẩ ấ ặ ệ ệ
xu t kh u khá m nh. Nhà n ấ ẩ ạ ướ ệ c càng u đãi và có nhi u chính sách h tr cho ngành d t ỗ ợ ư ề
may Vi t Nam. Công ty luôn có m i quan h t t v i nhà n ệ ệ ố ớ ỗ ướ c, n p thu đ y đ và đúng ế ầ ủ ộ
h nạ
c) Y u t ế ố xã h i ộ
- Dân s : Vi t Nam là m t n c khá đông dân, v i h n 83 tri u ng i là m t th ố ệ ộ ướ ớ ơ ệ ườ ộ ị
tr ng l n cho các công ty d t may nói riêng và các công ty khác nói chung. Th tr ườ ị ườ ng ệ ớ
i, ch a k s l ng ng thành ph H Chí Minh v i dân s g n trên 7 tri u ng ớ ố ồ ố ầ ệ ườ ể ố ượ ư ườ i
các t nh và ng nh p c r t đông t ư ấ ậ ừ ỉ i n ườ ướ c ngoài, v i thu nh p bình quân khá cao. ậ ớ
31
Thành ph H Chí Minh là n i tiêu th hàng hóa l n nh t c n c. V i l i th v ấ ả ướ ố ồ ụ ơ ớ ớ ợ ế ề
ngu n nhân l c, c s h t ng k thu t, xã h i và th tr ng, Thành ph H Chí Minh ơ ở ạ ầ ị ườ ự ậ ồ ộ ỹ ố ồ
có l i th các ngành: ợ ế
+ Các ngành công nghi p: Ch bi n l ế ế ươ ệ ng th c, th c ph m, d t may, da dày, nh a và ệ ự ự ự ẩ
hóa ch t, c khí, đi n t ấ ơ ệ ư , xây d ng… ự
+ Các nghành d ch v : Th v n, ph n m m, tài ụ ị ươ ng m i, xu t nh p kh u, du l ch, t ậ ạ ấ ẩ ị ư ấ ề ầ
chính – ngân hàng, khoa h c – công ngh , vi n thông, giáo d c, y t … ụ ệ ễ ế ọ
Ch s giá tiêu dùng trong năm tăng 7,33 %, ỉ ố
d) V trí và đi u ki n t nhiên ệ ự ề ị
Công ty ho t đ ng kinh doanh ch y u TPHCM, thu n l ủ ế ở ạ ộ ậ ợ ả ề ị ẫ i c v đ a hình l n
đi u ki n t nhiên. ệ ự ề
t, khí h u hai mùa rõ ri t, mùa TPHCM v i đ a hình b ng ph ng, ít thiên tai, lũ l ằ ớ ị ẳ ụ ậ ệ
m a t ng m a trung bình nawm1,979 mm. Mùa khô t tháng ư ừ tháng 05 đ n tháng 11, l ế ượ ư ừ
0C, không có mùa đông.
12 đ n tháng 04 năm sau. Nhi t đ trung bình c năm 27,5 ế ệ ộ ả
Giao thông thu n l i, đ ng b , đ ng s t, hàng không đ u đ c đ u t ậ ợ ườ ộ ườ ng s t, đ ắ ườ ề ắ ượ ầ ư
phát tri n r t t i cho v n chuy n hàng ể ấ ố t, đ c bi ặ ệ t có nhi u b n c ng l n r t thu n l ả ớ ấ ậ ợ ề ế ể ậ
hóa, xu t nh p kh u. ấ ậ ẩ
4.1.2 Môi Tr ng Bên Trong (Internal Environment). ườ
a) Các ho t đ ng đ u vào ạ ộ ầ
Nguyên v t li u đ c công ty mua th ng xuyên, và có d tr v i kh i l ậ ệ ượ ườ ự ữ ớ ố ượ ng
l n có th dành cho s n xu t trong vòng 3 tháng vì v y công ty luôn ch đ ng ngay c ớ ủ ộ ể ậ ả ấ ả
khi th tr ng nguyên v t li u bi n đ ng gay g t. Ngu n nguyên v t li u mua vào luôn ị ườ ậ ệ ậ ệ ế ắ ộ ồ
c nh p t các n ổ n đ nh, đ ị ượ ậ ừ ướ c có ngu n nguyên li u bông d i dào, n đ nh…nh : ư ệ ồ ồ ổ ị
- Bông đ c nh p t Tây Phi, Úc, Trung Á, M (2.400 t n/năm) ượ ậ ừ ấ ỹ
- X PSF: Đ c nh p ch y u t Đài Loan (2.400 t n/năm) ủ ế ừ ượ ậ ơ ấ
- X Viscose: Đ c nh p t Indonesia, Thái Lan, Đài Loan (600 t n/năm) ậ ừ ượ ơ ấ
- X Linen: Đ c nh p t Pháp (400 t n/năm) ậ ừ ượ ơ ấ
+ X Tairilin ơ
32
+ S i: Cũng nh bông hàng năm công ty nh p 12.000 t n t Đài Loan ấ ừ ư ậ ợ
+ Hóa ch t nhu m: Nh p 100% c a n c ngoài. S l ng ch y u t ủ ướ ấ ậ ộ ố ượ ủ ế ừ ố Nh t, Trung Qu c, ậ
Hàn Qu c…ố
Hi n t ệ ạ i do nhu c u s n xu t các s n ph m d t may ngày càng tăng cao nên ẩ ệ ấ ả ầ ả
ng bông nh p t các n c cũng tăng lên. Do nguyên li u bông thiên nhiên c ta l ượ ậ ừ ướ ệ n ở ướ
ch a đ ng hàng năm r t th p không đ cung ng cho ư ượ ậ c t p trung đ s n xu t, s n l ể ả ấ ả ượ ủ ứ ấ ấ
các công ty d t may trong n ệ ướ ụ c. Nhìn chung nhu c u bông, s và các nguyên li u ph c ệ ầ ơ
ng th gi v cho ngành d t may còn ph thu c nhi u vào ngu n cung c p trên th tr ụ ị ườ ụ ệ ề ấ ộ ồ ế ớ i.
Tuy nhiên, trong nh ng năm g n đây, s n l ng bông x và t ả ượ ữ ầ ơ ơ ằ ộ t m đang tr thành m t ở
c, s n l ng đay c a Vi t Nam cũng đang có ti m năng nguyên li u d t may trong n ệ ệ ề ướ ả ượ ủ ệ
chi u h ng gia tăng. ề ướ
b) T ch c s n xu t ấ ổ ứ ả
Công ty đã ti n hành t ch c s n xu t v i m t quy trình công ngh hoàn toàn khép kín ế ổ ứ ả ấ ớ ệ ộ
bông x cho đ n thành ph m (s i, v i m c, v i thành ph m). t ừ ế ả ả ẩ ẩ ơ ộ ợ
(Xem s đ 4.2 trang 35: dây chuy n s n xu t khép kín) ề ả ơ ồ ấ
Hình 4.2. S đ q ơ ồ ui trình s n xu t ấ ả
Máy bông
Ch i ả thô
Ghép băng 1
Bông, sơ
Ghép s bơ ộ
Cu n ộ cu iố
Ch i ả kỷ
Nhà máy S i:ợ
Xu t bán ấ
Máy đánh
Máy thô
Ghép băng
Ghép băng 2
S i thành ợ ph mẩ
Máy s i con ợ
Xâu go
Xu t bán ấ
Máy canh
Máy hồ
Máy d tệ
V i m c ộ ả tấ hoàn t
Gia công nhuộm
V i thành ả ph mẩ
Nhà máy D t:ệ
Ngu n: Nhà Máy D t + S i ợ ệ ồ
Dây chuy n s n xu t khép kín t o đi u ki n thu n l i cho công ty ch đ ng cân ề ả ậ ợ ề ệ ạ ấ ủ ộ
33
bên ngoài đ i các công đo n, không ph thu c vào vi c cung ng các bán thành ph m t ố ụ ứ ệ ẩ ạ ộ ừ
cho các ho t đ ng d t, ch đ ng trong ti n đ s n xu t, giao hàng đúng h n cho khách ạ ộ ủ ộ ộ ả ẹ ế ệ ấ
hàng.
i trong Các nhà máy t p trung m t n i, t o đi u ki n cho ban lãnh đ o công ty thu n l ề ộ ơ ạ ậ ợ ệ ạ ậ
ả vi c qu n lý, ki m tra, n u có v n đ x y ra, s k p th i x lý nhanh chóng, không nh ờ ử ề ả ẽ ị ế ể ệ ấ ả
h ưở ng đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty. ấ ạ ộ ủ ế ả
c) K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty ả ạ ộ ủ ế ấ ả
K ho ch s n xu t kinh doanh d a trên các đ n đ t hàng trong và ngoài n ự ế ặ ấ ả ạ ơ ướ ề c v
các m t hàng đã đ c công ty qu n lý t t, luôn đ t ch tiêu k ho ch đ t ra. Phòng k ặ ượ ả ố ế ặ ạ ạ ỉ ế
34
ho ch lên k ho ch s n xu t t ng m t hàng cho b ph n s n xu t th c hi n. ặ ậ ả ấ ừ ự ệ ế ấ ạ ạ ả ộ
.2. S n l ng s n ph m s n xu t qua các kỳ B ng 4ả ả ượ ẩ ấ ả ả
Đvt: kg Nhà Máy S iợ
So sánh
2006/2005 2007/2006
Số Số Tháng 2005 2006 2007 S t ệ S tuy t ố ố ươ ng tuy tệ ngươ t đ iố đ i (%) ố
347.75 177.95 306.58 309.77 268.42 350.85 326.61 354.23 321.53 283.09 326.54 380.89 366.05 269.63 369.38 352.01 367.71 389.84 393.50 416.75 373.88 347.45 358.75 414.02 371.60 387.12 432.34 395.29 467.83 431.57 460.43 481.39 424.86 452.00 475.59 490.77 18,30 91,67 62,79 42,24 99,28 38,98 66,89 62,51 52,34 64,36 32,20 33,12 105,26 151,51 120,48 113,64 136,98 111,11 120,49 117,65 116,28 122,74 109,86 108,69 đ iố 5,54 117,49 62,96 43,29 100,12 41,73 66,93 64,64 50,98 104,55 116,84 76,76 đ i (%) ố 101,51 143,57 117,05 112,29 127,22 110,71 117,01 115,51 113,64 130,09 132,57 118,54
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Cả 3.754.24 4.418.96 5.270.81 664,72 117,71 851,85 119,28 năm
Ngu n: Phòng K ho ch kinh doanh ế ạ ồ
Qua b ng trên ta th y: S n l ng s i c a Công ty CP D t Vi ả ượ ả ấ ợ ủ ệ ệ ấ t Th ng s n xu t ả ắ
tăng đ u qua các năm. C th s n l ụ ể ả ượ ề ơ ng s i c a năm 2006 là 4.418.960 kg nhi u h n ợ ủ ề
năm 2005 (3.754.224 kg) là 664.716 kg t ng đ ng tăng 17,7%, s n l ng năm 2007 là ươ ươ ả ượ
35
5.270.810 kg nhi u h n năm 2006 (4.418.960 kg là 851.850 kg, t ng đ ng tăng 19,3%. ề ơ ươ ươ
Nhà Máy D t 1ệ
Đvt: m2
So sánh
2006/2005 2007/2006
Số Số
ệ S tuy t ố ngươ t ệ S tuy t ố ngươ t
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2005 1.525.38 563.31 1.496.28 1.325.94 1.123.47 1.501.09 1.765.46 1.967.55 1.680.10 1.460.74 1.591.38 1.987.01 2006 1.540.79 1.149.62 1.710.03 1.559.93 1.571.29 1.705.79 1.839.02 1.969.77 1.787.34 1.759.92 1.748.77 2.000.02 2007 1.674.67 1.737.11 1.925.20 1.800.17 2.019.78 1.916.08 1.910.89 1.971.14 1.995.30 2.067.81 2.075.02 2.084.62 đ iố 15,41 586,31 213,75 233,99 447,82 204,69 73,56 2,22 107,24 299,19 157,39 13,01 đ i (%) ố 101,01 204,08 114,29 117,65 139,86 113,64 104,17 100,11 106,38 120,48 109,89 100,65 đ iố 133,88 587,49 215,17 240,24 448,49 210,29 71,87 1,37 207,96 307,88 326,25 84,59 đ i (%) ố 108,69 151,10 112,58 115,40 128,54 112,33 103,91 100,07 111,64 117,49 118,66 104,22
Cả
năm 17.987.71 20.342.29 23.177.78 113,08 2,835,49 113,94
Ngu n: Phòng K ho ch kinh doanh 2,354,58 ồ ế ạ
ng s n ph m nhà máy D t 1: Nhìn chung s n l Quan sát b ng v s n l ả ề ả ượ ẩ ở ả ả ượ ng ệ
v i s n xu t đ u tăng qua các năm. S n l ả ả ấ ề ả ượ ơ ng năm 2006 là 20.342.228 mét nhi u h n ề
so v i năm 2005 (17,987,709 mét) là 2,354,579 mét, t ng đ ng tăng 13,1%. Năm 2007 ớ ươ ươ
là 23,177,784 mét nhi u h n năm 2006 (20.342.228 mét) là 2,835,496 mét, t ng đ ề ơ ươ ươ ng
36
tăng 14%.
Nhà Máy D t 2ệ
Đvt: m2
So sánh
2006/2005 2007/2006
Số Số
ệ S tuy t ố ngươ t ệ S tuy t ố ngươ t
2005
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 149.65 104.09 172.33 168.03 190.43 254.79 271.16 279.83 312.35 311.94 325.71 332.61 2006 165.73 130.12 215.41 210.04 238.03 310.72 330.68 358.76 385.62 415.92 392.42 391.31 2007 315.37 383.39 402.45 350.37 395.08 379.87 397.29 393.13 402.35 430.29 401.33 396.29 đ iố 16,08 26,02 43,08 42,01 47,61 55,93 59,52 78,93 73,27 103,98 66,71 58,69 đ i (%) ố 110,75 124,99 124,99 125 124,99 121,95 121,95 128,205 123,46 133,33 120,48 117,65 đ iố 149,65 253,27 187,05 140,33 157,05 69,16 66,61 34,37 16,73 14,38 8,92 4,99 đ i (%) ố 190,29 294,65 186,83 166,81 165,98 122,26 120,14 109,58 104,34 103,46 102,27 101,28
Cả
năm 2.872.92 3.544.75 4.647.26 1,102,52 131,103
123,39 Ngu n: Phòng k ho ch kinh doanh 671,83 ồ ế ạ
ng s n ph m nhà máy D t 2: Ta cũng th y đ Quan sát b ng s n l ả ả ượ ẩ ở ả ệ ấ ượ ả c s n
ng v i s n xu t đ u tăng qua các năm. S n l l ượ ấ ề ả ả ả ượ ề ng năm 2006 là 3.544.747 mét nhi u
ng đ ng tăng 23,4%. S n l ng năm h n năm 2005 (2.872.915 mét) là 671.832 mét, t ơ ươ ươ ả ượ
2007 là 4,647,262 mét nhi u năm 2006 (3.544.747 mét) là 1.102.515 mét, t ng đ ề ươ ươ ng
37
tăng 31,1%.
b) K t qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty ả ạ ộ ủ ế
b.1) Doanh thu
B ng 4.3. Doanh thu c a công ty qua 3 năm ủ ả
Đvt: tri u đ ng ệ ồ
So sánh
2007/2006
2006/2005 Số Số Số Số
T T S
tuy tệ ngươ t tuy tệ ngươ t
2005 2006 2007 đ iố đ i (%) ố đ iố đ i (%) ố
Ch tiêu ỉ Doanh thu bán hàng
và cung c p d ch ấ ị
486.29 561.94 598.67 75,66 115,56 36,73 106,54 1
vụ ả Các kho n gi m ả
258 461 519 203 178,68 58 112,58 2 ừ
tr doanh thu Doanh thu thu nầ
bán hàng và cung
3 486.04 561.48 598.15 75,45 115,52 36,67 106,53
c p d ch v ụ ị ấ ừ ạ ho t Doanh thu t
đ ng tài chính 4 ộ 5 Thu nh p khác ậ 6 T ng doanh thu 15.09 3.95 505.08 1.59 3.77 566.84 8.94 5.64 612.73 7,34 1,88 45,89 ổ
10,55 95,39 112,23 Ngu n: Phòng Tài chính-k -13,51 -182 61,76 ồ 560,89 149,79 108,09 ế
toán
Nhìn vào b ng doanh thu qua 3 năm c a công ty ta th y t ng doanh thu c a công ấ ổ ủ ủ ả
ty tăng đ u qua các năm. C th : năm 2006 là 566.840 tri u đ ng nhi u h n năm 2005 ụ ể ệ ề ề ồ ơ
(505,076 tri u đ ng) là 61.764 tri u đ ng, t ng đ ng tăng 12,2%. Năm 2007 là ệ ệ ồ ồ ươ ươ
612,729 tri u đ ng nhi u h n năm 2006 (566.840 tri u đ ng) là 45,889 tri u đ ng, ệ ề ệ ệ ơ ồ ồ ồ
38
ng đ ng tăng 8,1%. t ươ ươ
b.2) Chi phí
B ng 4.4. Chi phí c a công ty qua các năm ủ ả
Đvt: tri u đ ng ệ ồ
So sánh
2006/2005 2007/2006
Số Số Số Số
T T S
tuy tệ ngươ t tuy tệ ngươ t
Ch tiêu ỉ 1 Giá v n hàng bán ố 2 Chi phí tài chính 2005 439.62 26.44 2006 501.93 25.34 2007 512.48 27.42 đ iố 62,31 -1,11 đ i (%) ố 114,17 95,81 đ iố 10,55 2,09 đ i (%) ố 102,10 108,23
Trong đó: Chi phí
lãi vay
21.43 9.061 15.92 5.99 18.62 6.54 -5,51 -3,06 74,27 66,18 2,71 545 117,01 109,09
3 Chi phí bán hàng Chi phí qu n lýả
27.32 759 26.79 1.21 26.46 1.20 -535 450 98,04 159,29 -330 -9 98,77 99,26
4 doanh nghi pệ 5 Chi phí khác Chi phí thuế
TNDN hi n hành ệ
6 7 T ng chi phí 88 503.29 1.43 562.68 1.72 575.82 298 15,85 120,89 755 ổ
1,34 1620,45 2,15 59,39 Ngu n: Phòng Tài chính-k ồ ế
toán
Qua b ng 7: Chi phí c a công ty qua các năm ta th y tình hình chi phí c a Công ty ủ ủ ấ ả
ề luôn bi n đ ng qua các năm. C th : năm 2006 t ng chi phí là 562.682 tri u đ ng nhi u ụ ể ệ ế ộ ồ ổ
39
ng đ ng tăng h n năm 2005 (503.296 tri u đ ng) là 59.386 tri u đ ng, t ơ ệ ệ ồ ồ ươ ươ
b.3) L i nhu n qua các năm c a công ty ủ ợ ậ
B ng 4.5. L i nhu n công ty qua các năm ợ ả ậ
Đvt: tri u đ ng ệ ồ
So sánh
2007/2006
2006/2005 Số Số Số Số
T T S
tuy tệ ngươ t tuy tệ ngươ t
2005 2006 2007 đ iố đ i (%) ố đ iố đ i (%) ố
Ch tiêu ỉ L i nhu n g p v ậ ộ ề ợ
bán hàng và cung
46.41 59.55 64.35 13,15 128,33 4,80 108,06 1 ụ
c p d ch v ấ ị L i nhu n thu n t ậ ợ ầ ừ
ho t đ ng kinh ạ ộ
2
-1.323 3.19 3.03 2.56 4.53 3.57 4,35 -632 -228,8 80,18 1,49 1,01 149,52 139,46
doanh L i nhu n khác ậ ợ T ng l i nhu n k ợ ổ ậ ế
1.87 5.58 7.85 3,72 299,25 2,26 140,49 c thu 3 ế
toán tr ướ L i nhu n sau thu ậ ợ ế
4 TNDN 1.78 4.16 5.45 2,38 1,29
233,65 Ngu n: Phòng Tài chính-k ồ 131,09 ế
40
toán
b.4) Tình hình tài chính c a Doanh nghi p ủ ệ
B ng cân đ i k toán c a Công ty qua 3 năm ố ế ủ ả
B ng 4.6. B ng cân đ i k toán rút g n c a Công ty qua các năm ọ ủ ố ế ả ả
Đvt: tri u đ ng ệ ồ
Năm Ch tiêu ỉ 2005 2007 2006
Tỷ Tri uệ Tỷ Tri uệ Tri uệ ỷ ọ T tr ng tr ngọ % đ ngồ tr ng %ọ đ ngồ đ ngồ %
TÀI S NẢ ắ A. Tài s n ng n ả
139.38 253.24 392.62 35,5 64,5 100 152.83 290.50 443.33 34,47 65,53 100 140.74 232.91 373.65 37,67 62,33 100 ổ
288.40 73,46 317.85 71,7 229.57 61,44
h nạ B. Tài s n dài h n ạ ả T ng c ng tài s n ả ộ NGU N V N Ồ Ố A. N ph i tr ả ả ợ ủ ở B. V n ch s ố
104.22 26,54 125.48 28,3 144.09 38,56 h uữ
C ng ngu n v n 392.62 100 443.33 373.65 100 ồ ố ộ
100 Ngu n: Phòng Tài chính-k toán ồ ế
Quan sát b ng cân đ i k toán rút g n c a Công ty: Tình hình tài chính c a Công ọ ủ ố ế ủ ả
ty bi n đ ng theo h ộ ế ướ ệ ng tăng d n, c th năm 2005 tài s n c a Công ty là 392.618 tri u ả ủ ụ ể ầ
đ ng, năm 2006 là 443.330 tri u đ ng, đ n năm 2007 là 373.654 tri u đ ng. ồ ệ ế ệ ồ ồ
ạ K t c u: Năm 2005, tài s n ng n h n c a công ty chi m 36%, tài s n dài h n ế ấ ủ ế ắ ạ ả ả
chi m 64% trong t ng tài s n. K t c u nh v y là t ng đ i h p lý đ i v i m t doanh ế ấ ư ậ ế ả ổ ươ ố ợ ố ớ ộ
nghi p s n xu t. Các năm 2006, 2007 cũng có k t c u t ng t nh ng xu h ng ngày ế ấ ươ ệ ả ấ ự ư ướ
càng tăng tài s n ng n h n nh năm 2007 tài s n dài h n chi m 38%, ch ng t công ở ứ ư ế ạ ả ả ắ ạ ỏ
ty ngày càng chú tr ng ho t đ ng s n xu t. ạ ộ ả ấ ọ
ố V ngu n v n: N ph i tr chi m u th trong c c u ngu n v n nh ng v n ả ả ế ư ơ ấ ư ế ề ợ ố ồ ố ồ
ch s h u ngày càng gia tăng và gi m n ph i tr xu ng còn 61% năm 2007 so v i năm ủ ở ữ ả ả ả ớ ố ợ
41
2006 (72%). N ph i tr c a Công ty gi m ch ng t ả ả ủ ứ ả ợ ỏ ố Công ty đang ngày càng gi m v n ả
i nhu n c a Công ty s đ c gia vay bên ngoài, tăng d n v n ch s h u. Nh v y, l ố ủ ở ữ ư ậ ầ ợ ậ ủ ẽ ượ
tăng vì kho n tr n vay c a ngân hang và các ngu n đ u t khác gi m. ả ợ ầ ư ủ ả ồ ả
4.2. Phân Tích C nh Tranh ạ
4.2.1. Phân Tích Môi Tr ng C nh Tranh (Competitive Environment) ườ ạ
a) Đ i Th Ti m Năng (Potential Entrants) ủ ề ố
Trong giai đo n h i nh p này, s c nh tranh gay g t không ch nh ng công ty ự ạ ữ ậ ắ ạ ộ ỉ
trong n c mà còn có các công ty, t p đoàn mang t m vóc qu c t ướ ố ế ậ ầ ị . Công ty ph i ch u ả
nhi u áp l c b i các đ i th ti m năng không bi ố ự ở ủ ề ề ế ẽ ủ ề t s xu t hi n khi nào, đ i th ti m ệ ấ ố
ủ ề năng là nh ng đ i th c c kỳ nguy hi m. Nh ng trong giai đo n hi n nay đ i th ti m ủ ự ữ ư ể ệ ạ ố ố
năng trong n c ch a ph i là m i lo ng i l n c a Công ty vì hi n t ướ ạ ớ ủ ệ ạ ư ả ố i D t Vi ệ ệ t Th ng là ắ
m t trong ít công ty d t hàng đ u Vi t Nam. Có quy mô l n, kinh nghi m lâu năm và dây ệ ầ ộ ệ ệ ớ
ẻ truy n công ngh hi n đ i. M i lo l n nh t c a công ty là hàng ngo i nh p v i giá r , ấ ủ ệ ệ ề ạ ậ ạ ớ ố ớ
s n ph m l ả ẩ ạ ề i b n, đ p, ch t l ẹ ấ ượ ng…đang gay r t nhi u khó khăn cho công ty. ề ấ
b) Các đ i th c nh tranh trong ngành (Rivalries/Competitors) ố ủ ạ
Hi n t ệ ạ ố ệ i đ i th c nh tranh trong ngành chính c a công ty là D t Thành Công, D t ủ ạ ủ ệ
Ph c Long, D t Nam Đ nh, D t Thiên Nam, Phú Bài…Trong các đ i th v m hàng ướ ủ ề ặ ệ ệ ố ị
s i thì các s n ph m s i c a Vi ợ ợ ủ ả ẩ ệ ư ệ t Th ng đa s có giá th p h n các đ i th nh D t ủ ắ ấ ố ơ ố
Thành Công. Trong khi đó giá m t hàng v i c a Vi t Th ng đa s l ả ủ ặ ệ ố ạ ắ ố i cao h n các đ i ơ
th c nh tranh trong ngành. ủ ạ
- D t May Thành Công: ệ
- D t Nam Đ nh: ệ ị
c Long: - D t Ph ệ ướ
- D t Thiên Nam: ệ
- Phú Bài:
Phân tích ma tr n SWOT đ i v i th ng hi u VICOTEX và các đ i th canh ố ớ ậ ươ ủ ệ ố
tranh:
Là thành viên c a Vinatex nên các đ i th c nh tranh ch y u c a Công ty cũng ủ ế ủ ủ ạ ủ ố
42
chính là các công ty tr c thu c Vinatex nh : Công ty d t Th ng L i(Gatexcol), công ty ư ự ệ ắ ộ ợ
D t Đông Á, D t Ph c Long. Đây chính là 3 đ i th mà công ty có kh năng c nh tranh ệ ệ ướ ủ ạ ả ố
ng hi u c nh tranh ti m tàng là Ph c Long. nh t. Th ấ ươ ệ ạ ề ướ
c) Đ i th n c ngoài: ố ủ ướ
t Nam xu t kh u sang th tr Hàng d t may Vi ệ ệ ị ườ ẩ ấ ặ ng M , EU,... s ph i đ i m t ẽ ả ố ỹ
i tr v i nhi u b t l ề ớ ấ ợ ướ c các đ i th m nh nh Trung Qu c, Thái Lan, ư ủ ạ ố ố
Bangladesh...Ngoài ra d t may Vi t Nam còn ph i đ i m t v i nhi u v n đ khác liên ệ ệ ả ố ặ ớ ề ề ấ
quan đ n các v n đ pháp lý ví d nh : dù có PNTR, d t may Vi ụ ư ề ệ ế ấ ệ ị t Nam v n ph i ch u ả ẫ
. đi u tra ch ng bán phá giá b t c lúc nào ấ ứ ề ố
d) Áp l c t ngu n cung ng ự ừ ứ ồ
Ngu n cung ng c a Công ty khá d i dào nên cũng không có nhi u áp l c, Công ứ ự ủ ề ồ ồ
ty luôn ch đ ng đ ủ ộ ượ ố c các ngu n cung ng, đa s là khách làm ăn lâu năm, uy tín đ i ứ ồ ố
ng hàng v i s l ng l n nh ng cũng không v i công ty. M c dù Công ty luôn đ t l ớ ặ ượ ặ ớ ố ượ ư ớ
ph i ch u nhi u áp l c t ự ừ ề ả ị ứ . nhà cung ng
d) Áp l c t khách hàng ự ừ
Khách hàng c a công ty đa s là khách hàng lâu năm, là khách hàng trung thành, ủ ố
đ c quy n c a Công ty. Bên c nh đó có m t s khách th ộ ề ủ ộ ố ạ ườ ng xuyên ký h p đ ng, khách ợ ồ
vãng lai không đáng k . Khách quen c a Công ty luôn đ t hàng v i s l ớ ố ượ ủ ể ặ ư ng l n. Nh ng ớ
do đã làm ăn lâu năm v i Công ty, Công ty luôn t o đ c uy tín v i khách hàng nên áp ạ ớ ượ ớ
khách hàng cũng không gay nhi u áp l c cho Công ty. Gi a Công ty và khách hàng l c t ự ừ ự ữ ề
t đ p, khăng khít nên m i áp l c l n t luôn có m i quan h t ỗ ệ ố ẹ ự ớ ừ ọ ư khách hàng g n nh là ầ
không đáng k cho Công ty. Trong giai đo n hi n nay đ thu hút đ c nhi u khách hàng ệ ể ể ạ ượ ề
ắ ớ m i đ i v i Công ty cũng g p nhi u khó khăn, m t ph n vì ph i c nh tranh gay g t v i ớ ố ớ ả ạ ể ầ ặ ộ
ả hàng ngo i nh p, m t ph n khách hàng l n c a Công ty đa s là các công ty mua s n ớ ủ ầ ậ ạ ộ ố
ph m c a Công ty đ v phân ph i l i nên th tr ng trong n ể ề ố ạ ủ ẩ ị ườ ướ ấ c ch có th ph n nh t ị ầ ỉ
i l y m t khách hàng c a nh ng khách đ nh n u Công ty mà tìm thêm khách hàng thì l ị ế ạ ấ ủ ữ ấ
43
. hàng l n c a công ty ớ ủ
4.2.2. Phân Tích Các Ph i Th c C nh Tranh ứ ạ ố
a) C nh tranh b ng s n ph m ạ ằ ả ẩ
Trong kinh doanh, dù b t kỳ lo i hình nào thì s n ph m luôn luôn là m t y u t ộ ế ố ạ ả ẩ ấ
ng c a m t công ty, đánh giá v quan tr ng hàng đ u. Đó là s đo l ầ ự ọ ườ ng v ch t l ề ấ ượ ủ ộ ề
công ty bào gi khách hàng cũng xem xét k v s n ph m c a Công ty đó. ờ ỹ ề ả ủ ẩ
Bi c t m quan tr ng c a s n ph m Công ty CP D t Vi t đ t Th ng đã đ u t ế ượ ầ ủ ả ệ ẩ ọ ệ ầ ư ắ
nhi u lo i máy móc thi t b công ngh hi n đ i nh m t o ra các s n ph m ch t l ng cao. ề ạ ế ị ệ ệ ạ ấ ượ ằ ạ ả ẩ
Trong quá trình s n xu t Công ty luôn ki m soát ch t ch các khâu, t ể ẽ ặ ả ấ ừ ữ ỏ ấ nh ng khâu nh nh t
ng t t nh t. S n ph m D t Vi đ làm sao t o ra đ ể ạ ượ c m t s n ph m đ t ch t l ẩ ộ ả ấ ượ ạ ố ệ ấ ả ẩ ệ ắ t Th ng
ng đã đ c ng i tiêu dùng bi v i nhãn hi u “3 con l c đà” dán lên cây v i làm bi u t ớ ể ượ ệ ả ạ ượ ườ ế t
lâu. S n ph m c a Công ty luôn chi m m t ph n l n th tr ng trong n c. đ n t ế ừ ầ ớ ị ườ ủ ế ả ẩ ộ ướ
Công ty CP D t Vi t Th ng đã áp d ng tiêu chu n ISO 9002 đ đ a vào quá trình ệ ệ ể ư ụ ắ ẩ
khâu mua nguyên li u đ n khi ra thành ph m. s n xu t t ả ấ ừ ệ ế ẩ
Slogan mà Công ty đang s d ng là “VICOTEX COEXISTS AND DEVELOPS ử ụ
TOGETHER WITH CUSTOMER” ( Vicotex cùng t n t ồ ạ i và phát tri n v i khách hàng). ớ ể
ệ -S n ph m đ c tr ng c a công ty: S n ph m chính c a Công ty C ph n D t ư ủ ủ ả ẩ ầ ả ẩ ặ ổ
Vi t Th ng là s i, v i nh ng trong đó ch y u là s n ph m v i là l i th c nh tranh ệ ủ ế ư ả ẩ ả ắ ả ợ ợ ế ạ
t Th ng cũng là đ u vào cho các công ty trong và ngoài n c. c a Công ty và v i Vi ủ ả ệ ầ ắ ướ
-C c u m t s s n ph m: ộ ố ả ơ ấ ẩ
+ S n ph m s i bao g m: S i PE, s i Cotton, s i các lo i, s i gia công. Trong đó ạ ợ ả ẩ ợ ồ ợ ợ ợ
s n ph m ch l c là s i Cotton. ủ ự ả ẩ ợ
+ S n ph m v i bao g m: Kate tr ng, Kate hoa, Calicot, Rayon, Cotton, Pintron, ắ ả ẩ ả ồ
V i m c, Suiting m c, Showlifeboy hoa, Raytex Bournout hoa, Cafina, Tacron. Trong đó ả ộ ộ
s n ph m ch l c là Kate, Cotton. ả ủ ự ẩ
K t năm 1998, s n ph m Kate hoa c a công ty tiêu th r t m nh trên th tr ể ừ ụ ấ ị ườ ng ủ ạ ả ẩ
vì l ng t t, m u mã đ p, giá c phù h p v i túi ti n c a ng i dùng vì th s l ượ ố ề ủ ẹ ả ẫ ợ ớ ườ ế ố ượ ng
tăng lên r t nhanh, đem l i khá nhi u khá nhi u l i nhu n cho Công ty. Thông th ấ ạ ề ợ ề ậ ườ ng
ng v i tiêu th t tháng 01 đ n tháng 05 th p và cao đi m là tháng 07 đ n tháng 12, l ượ ụ ừ ả ế ể ế ấ
44
ng, Noel và giáp t th i đi m t u tr ể ự ờ ườ t ế
b) C nh tranh v giá ề ạ
- Công ty đ chi n l c giá d a trên giá nguyên li u đ u vào, giá th tr ng, ế ượ ề ị ườ ự ệ ầ
giá thành s n xu t… ả ấ
- Công ty có gi m giá cho khách hàng đ c quy n và khách hàng th ề ả ộ ườ ng
xuyên.
- Chính sách giá r t linh ho t ạ ấ
c) C nh tranh v phân ph i ố ề ạ
- Công ty có khách hàng đ c quy n ( c đ nh qua các năm) ố ị ề ộ
- Khách hàng ký h p đ ng ( khách hàng th ng xuyên) ợ ồ ườ
- Khách hàng vãng lai ( khách hàng không th ng xuyên) ườ
ấ + TC 28 ch bán đ c quy n cho c s Đoàn K t tháng c đ nh kho ng 60 t n ( ơ ở ố ị ề ế ả ộ ỉ
lo i s i này s không bán cho khách hàng khác). ạ ợ ẽ
+ TC 36 có th bán cho nhi u khách hàng ể ề
- S n xu t các m t hàng n đ nh ( Vân đi m, g ch chéo, Dobi) ị ể ạ ấ ả ặ ổ
Công ty có d tr hàng theo mùa ự ữ
d) C nh tranh b ng các hình th c chiêu th c đ ng ị ổ ộ ứ ằ ạ
- Tham gia các h i ch , tri n lãm ( h i ch hàng Vi t Nam ch t l ng cao, ể ộ ộ ơ ơ ệ ấ ượ
h i ch th i trang…). ộ ợ ờ
- Khách hàng ch y u
- S n ph m đã có ti ng t lâu, t c năm 1975 ế ẩ ả ừ tr ừ ướ
tp. HCM ( Đoàn K t, Thu n Ki u, Th nh Ph ủ ế ở ế ề ậ ạ ướ c,
Phú Hoàng Gia).
4.3. Các Công C Đánh Giá Chi n L c Canh Tranh ụ ế ượ
4.3.1. Ma Tr n SWOT ậ
Đi m m nh: ể ạ
Đi m y u: ể ế
C h i: ơ ộ
Thách th c:ứ
45
Các xu h ng chi n l c: ướ ế ượ
B ng ả 4.8. Ma Tr n SWOT ậ
C h i(O) ơ ộ Đe d a(T) ọ
1. Môi tr ng c nh tranh 1. Nhu c u tiêu dùng ầ ườ ạ
hàng may m c ngày ặ ngày càng gay g t.ắ
càng tăng cao. 2. Có nhi u đ i th trong ủ ề ố
và ngoài n ữ 2. Chính ph có nh ng ủ c.ướ
3. Xu h ng tiêu dùng chính sách ng hủ ộ ướ
hàng ngo i c a ng nghành d t may và ệ ạ ủ ườ i
Vi t Nam. ấ khuy n khích xu t ế ệ
4. Gia nh p AFTA, WTO. kh u.ẩ ậ
3. S n ph m đ ả ẩ ượ c Đi m m nh(S) ể ạ
SO
ST
1. Công ty là m tộ • S2S3S4O2: Duy trì và • S1S2T1: Ti pế
doanh nghi p nhà ệ m r ng th tr ở ộ ị ườ ng t c kh ng đ nh ẳ ụ ị
n ướ ố c có ngu n v n ồ xu t kh u. ấ v trí c a công ủ ị
m nh.ạ ty. ẩ • S5S6O1: Tăng c ngườ
2. Là m t doanh ộ tìm ki m khách hàng, • S2S3S8T3: ế
nghi p l n có uy tín ệ ớ tăng năng xu t.ấ ấ Kh ng đ nh ch t ị ẳ
trong lĩnh v c kinh ự ng, phát huy l ượ • S7S8O3O3: M r ng ở ộ
ẩ doanh và xu t kh u ấ i th mà doanh l ợ ế quy mô ho t đ ng, m ạ ộ ở
ệ các s n ph m d t ả ẩ ệ ệ ố các đ i lý phân ph i, ạ may. thuê m t b ng, nhà nghi p hi n có. • S3S5S6S9T4T5: ặ ằ
ẩ 3. M u mã s n ph m ẫ ả ng. Tăng ngườ c đa d ng, phong phú, ạ cáo, qu ng ả x ưở • S1S9O4O5: Tăng ẩ có nhi u s n ph m ề ả khuy n mãi, ế c ườ ng qu ng cáo, ả đ c tr ng. ặ ư tăng m u mã, ẫ chi m th ph n. ị ầ ế ả 4. Có kh năng s n ả l ch t ấ ượ ng xu t ra m t l ộ ượ ng ấ gi m giá đ ả ể
46
s n ph m l n. ẩ ả ớ c nh tranh khi ạ 5. Đ i ngũ công nhân ộ
gia nh p WTO. ậ viên có trình đ .ộ
6. Máy móc thi t bế ị
tiên ti n, hi n đ i. ệ ế ạ
7. Có m i quan h t ố ệ ố t
c và v i nhà n ớ ướ
ngân hàng, đ i lýạ
phân ph i.ố
ạ 8. M t b ng ho t ặ ằ
đ ng r ng l n. ộ ộ ớ
9. S n l ả ượ ả ng s n
ph m có kh năng ả ẩ
c nh tranh cao. ạ
Đi m y u(W) ế ể
WO
WT
ậ 2. Ch a có b ph n ư ộ • W1W2O3O5: • W1W6W7T1T2:
Marketing riêng Chú Huy đ ng tài ộ tr ngọ
bi t.ệ chính, xây bá qu ng ả
ẫ 3. Nguyên li u v n ệ th d ng phòng ự ươ ệ ng hi u,
ậ ch y u nh p ủ ế Marketing t o c h i đ ạ ơ ộ ể
kh u, giá nguyên ẩ riêng bi t,ệ khách hàng ti pế
ừ li u không ng ng ệ tăng qu ngả ả c n v i s n ớ ậ
tăng. cáo. ph m c a công ủ ẩ
ố 4. H th ng phân ph i ệ ố ty. • W5O1O3:
còn y u.ế Ch • W4W5T1T5 : ủ ộ đ ng
ủ ộ 5. Ch a ch đ ng ư tìm ki mế M r ng h ộ ở ệ
ế trong vi c tìm ki m ệ khách hàng ố th ng phân ph i, ố
khách hàng. trong và năng đ ng trong ộ
47
6. Chi phí dành cho ngoài n c.ướ ế vi c tìm ki m ệ
• qu ng bá th khách hàng, tìm ả ươ ng W7O4O6:
hi u còn th p. ệ ấ ầ hi u nhu c u ể Tăng c ườ ng khuy n mãi ế
khách hàng. 7. Ch a có ch ư ươ ng vào các d p l t đ ị , t ễ ế ể
trình khuy n mãi ế ủ chi m tình c m c a ế ả
l n.ớ khách hàng.
• W5O6O1O3:
Phát tri n kênh phân ể
ph i, ố m r ng th ộ ở ị
tr ườ
Nh n xét: Nhìn vào ma tr n SWOT c a D t Vi t Th ng ta th y D t Vi ng. ủ ậ ệ ậ ệ ệ ấ ắ ệ ấ t Th ng có r t ắ
nhi u đi m m nh và c h i. Là doanh nghi p l n, có nhi u uy tín, s n ph m có ti ng t ệ ớ ơ ộ ể ề ế ề ẩ ả ạ ừ
lâu, nhu c u may m c, nhà n c khuy n khích… n u bi t k t h p các đi m m nh và ầ ặ ướ ế ế ế ế ợ ể ạ
t Th ng có kh năng phát tri n và c nh tranh r t l n. c h i nói trên D t Vi ơ ộ ệ ệ ấ ớ ể ả ạ ắ
4.3.2. Ma Tr n Đánh Giá Các Y u T Bên Ngoài ố ế ậ
B ng 4.9. Ma Tr n Đánh Giá Y u Bên Ngoài ế ậ ả
Y u t M c đ quan S đi m quan ế ố bên ngoài ch y u ủ ế ứ ộ Tr ng s ọ ố ố ể
Rating (R) tr ngọ tr ngọ
Weighting (W) 0,15 i dân 3 (W x R) 0,45 1. M c s ng ng ứ ố ườ
ngày càng cao
2. S c nh tranh gi a các công ty 0,20 2 0,40 ự ạ ữ
2 0,20 trong ngành 3. Chính sách thúc đ y h tr 0,10 ẩ ỗ ợ ủ c a
cướ ầ
4 3 3 2 ạ ế ế ộ
0,80 0,45 0,30 0,20 2,80 0,20 0,15 0,10 0,10 1,00 nhà n 4. Nhu c u may m c ngày càng tăng ặ t Nam gia nh p WTO 5. Vi ậ ệ 6. C nh tranh hàng ngo i nh p ậ ạ 7. Tình hình kinh t bi n đ ng T ng c ng ộ ổ
Ngu n: Phân tích t ng h p ổ ợ ồ
48
: Nh n xét ậ
S đi m quan tr ng t ng c ng là 2,80 ố ể ọ ổ ộ ở ứ m c trung bình: Đi u này có nghĩa là các ề
bên ngoài nh h y u t ế ố ả ưở ng đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty ấ ạ ộ ủ ế ả ở ứ ộ m c đ
trung bình.
c th ta th y đ c các y u t nh h ng thu n l Phân tích t ng y u t ừ ế ố ụ ể ấ ượ ế ố ả ưở ậ ợ ế i đ n
ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty là thu nh p ng ạ ộ ủ ậ ấ ả ườ ẫ i tiêu dùng tăng cao d n
đ n nhu c u may m c cũng tăng. ế ặ ầ
Các y u t nh h ng không thu n l ế ố ả ưở ậ ợ ế i đ n tình hình ho t đ ng s n xu t kinh ạ ộ ấ ả
ậ doanh c a công ty là s c nh tranh c a các công ty trong ngành và các s n ph m nh p ự ạ ủ ủ ẩ ả
kh u t ng đ i kh c li t, s bi n đ ng c a n n kinh t i cũng nh Vi t Nam đã ẩ ươ ố ố ệ ự ế ủ ề ộ th gi ế ế ớ ư ệ
ầ tác đ ng không nh đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty. Vì v y công ty c n ấ ạ ộ ỏ ế ủ ậ ả ộ
có chính sách, chi n l c đ kh c ph c nh ng khó khăn trên đ duy trì và phát huy v ế ượ ụ ữ ể ể ắ ị
th c a mình. ế ủ
Có m t y u t có hai m t tác đ ng tích c c và tiêu c c đó là Vi ộ ế ố ự ự ặ ộ ệ ậ t Nam gia nh p
WTO, thu n l i cho Công ty m r ng th tr ng, đ y m nh xu t kh u. Nh ng Công ty ậ ợ ở ộ ị ườ ư ấ ạ ẩ ẩ
i ph i c nh tranh gay g t v i hàng ngo i nh p vì không còn thu nh p kh u nên giá l ạ ắ ớ ả ạ ế ậ ậ ạ ẩ
49
bán r t c nh tranh gi a s n ph m trong n ữ ả ấ ạ ẩ ướ ẩ . c và s n ph m nh p kh u ẩ ậ ả
4.3.3. Ma Tr n Đánh Giá Các Y u T Bên Trong ố ế ậ
B ng 4.10. Ma Tr n Đánh Giá Các Y u T Bên Trong ố ế ậ ả
M c đ quan S đi m quan ứ ộ Tr ng s ọ ố ố ể
Các y u t bên trong ế ố tr ngọ (Xi p h ng) ế ạ tr ngọ
Weithting (W) Rating (R) (W x R)
1. Ch t l ng s n ph m ấ ượ ả ẩ 0,75 3 0,25
0,32 4 0,08
c a Công ty ủ 2. Năng l c qu n tr ị ả ự 3. Tinh th n CBCNV ầ 0,20 4 0,05
4. L c l ng MKT ự ượ
c giá
0,16 0,10 0,45 0,30 0,12 0,40 2 2 3 3 3 3 0,08 0,05 0,15 0,10 0,04 0,10 ệ ố 7. Chi n l ệ ố ồ ứ
5. Chi phí chiêu th c đ ng ị ổ ộ 6. H th ng phân ph i ố ế ượ 8. H th ng thông tin 9. Ngu n cung ng 10. Uy tín nhãn hi uệ 0,30 3 0,10
T ng c ng 1,00 ổ ộ
3,10 Ngu n: Phân tích t ng h p ợ ổ ồ
Nh n Xét : ậ
V i m c đi m 3,10 Công ty đang v trí trung bình khá, đi u này ch ng t ứ ể ớ ở ị ứ ề ỏ ộ n i
b công ty khá m nh, v i nh ng th m nh nh ch t l ộ ư ấ ượ ế ạ ữ ạ ớ ị ng s n ph m, năng l c qu n tr , ự ả ả ẩ
ệ tinh th n cán b công nhân viên công ty…Bên c nh đó là th m nh v uy tín nhãn hi u ế ạ ề ạ ầ ộ
lâu năm, chi n l c giá và h th ng phân ph i n đ nh. Nh ng đi u này t o đà cho ế ượ ệ ố ố ổ ữ ề ạ ị
50
Công ty nâng cao v th trong t ng lai. ị ế ươ
4.3.5. Ma Tr n SPACE ậ
B ngả 4.11. Ma Tr n SPACE ậ
S c m nh tài chính_FS L i th c nh tranh_CA X p h ng ứ ạ X p h ng ế ạ ế ạ ợ ế ạ
(Financial Strength) (Competitive Advantage)
5 1. Doanh l -2 i đ u t ợ ầ ư 1. Th ph n ị ầ
4 2. Ch t l ng s n ph m -2 2. Đòn cân nợ ấ ượ ẩ ả
4 3. Kh năng thanh toán -1 ả 3. Uy tín nhãn hi uệ
4. V n l u chuy n 3 4. S trung thành c a khách hàng -2 ố ư ể ự ủ
4 5. Quy mô v n đ u t -3 5. L u thông ti n m t ặ ư ề ầ ư ố
4 6. Ph ng th c thanh toán -3 ươ ứ 6. H th ng phân ph i ố ệ ố
3 7. R i ro trong kinh doanh -3 ủ 7. Bí quy t công ngh ế ệ
27 -16 T ngổ : T ngổ :
Đi m trung bình : 3.86 Đi m trung bình : -2.28 ể ể
Ổ ị n đ nh c a môi tr ủ ườ ng_ES Xi p h ng S c m nh ngành_ IS Xi p h ng ạ ế ạ ế ạ ứ
(Environmental Stability) (Industrial Strength)
-3 1. Vi t Nam gia nh p WTO 1. M c tăng tr ng ti m năng 3 ệ ậ ứ ưở ề
-3 2. T l l m phát 2. M c l 4 ỷ ệ ạ ứ ợ i nhu n ti m năng ề ậ
-2 3. S thay đ i nhu c u 3. S n đ nh v tài chính 2 ự ầ ổ ự ổ ề ị
-2 4. S d ng tài nguyên 3 4. n đ nh v chính tr ị Ổ ị ề ử ụ
-4 5. Áp l c canh tranh ự 5. Năng l c s n xu t ấ ự ả
5
-2 5 6. Co giãn c u theo giá ầ 6. S d ng ngu n l c ồ ự ử ụ
-2 7. Ch t l ng s n ph m 4 7. S thay đ i công ngh ổ ự ệ ấ ượ ả ẩ
18 24 T ngổ : T ngổ :
51
Đi m trung bình : -2.57 Đi m trung bình : 3.71 ể ể
Ngu nồ : Phân tích t ng h p ợ ổ
FS và IS : +1 (X u nh t) t ấ ớ ấ i +6 (T t nh t) ố ấ
ES và CA : -1 (T t nh t) t ấ ớ ố i -6 (X u nh t) ấ ấ
Đi m trung bình : ể
FS = 3.86 IS = 3.71
ES = -2.57 CA = -2.28
X = 1.43 T ngổ : Y = 1.29
Hình 4.3. C u trúc ma tr n SPACE ấ ậ
+6 FS
T n công ấ Th n ậ tr ngọ
-6 +6
CA 1 IS
Phòng thủ C nh ạ tranh
-6 ES
c Nh n xậ ét : Qua ma tr n SPACE ta th y đ ạ ấ ượ : S c m nh tài chính FS = 3.86, s c m nh ứ ứ ạ ậ
ng ES = -2.57, l i th c nh tranh CA = c a ngành IS = 3.71, s n đ nh c a môi tr ủ ự ổ ủ ị ườ ợ ế ạ
-2.28. D t Vi t Th ng hi n t i đang n m góc t n công. Nghĩa là D t Vi ệ ệ ệ ạ ắ ằ ở ệ ấ ệ ấ t Thăng v n
52
đang có r t nhi u l ấ ề ợ i th đ canh v i các đ i th và m r ng th tr ố ế ể ở ộ ị ườ ủ ớ ng. D t Vi ệ ệ t
i nhu n cho mình vào Th ng v n đang giai đo n có th phát tri n và t o thêm nhi u l ể ề ợ ể ạ ắ ạ ẫ ậ
th tr ng tr ng đi m. ị ườ ể ọ
4.3.6. Ma tr n hình nh c nh tranh ả ậ ạ
Hình 4.4. Ma tr n hình nh c nh tranh ậ ả ạ
Vicotex
X pế Số Thành công Số X pế Ph ướ X pế c Long Số M cứ
h ngạ đi mể h ngạ đi mể h ngạ đi mể độ
quan quan quan Y u t thành công quan ế ố
tr ngọ tr ngọ tr ngọ tr ngọ
(AS) (TAS) (AS) (TAS) (AS) (TAS) (W)
ậ t nhãn hi u ệ ứ
3 3 3 4 3 3 2 2 2 3 3 3 2 2 3 3 2 3 3 3 2 3 3 3 0,2 0,05 0,2 0,2 0,15 0,05 0,05 0,1 1,00 0,40 0,15 0,60 0,60 0,30 0,15 0,15 0,30 2,65 M c đ nh n bi ứ ộ ế Ngu n cung ng ồ H th ng phân ph i ệ ố ố ng s n ph m Ch t l ẩ ả ấ ượ S trung thành c a khách hàng ủ ự Thái đ ph c v ộ ụ ụ Chiêu th c đ ng ị ổ ộ C nh tranh v giá ề T ng đi m quan tr ng ể ạ ổ ọ
0,60 0,15 0,60 0,80 0,45 0,15 0,10 0,20 3,05 Ngu nồ : Phân tích t ng h p 0,40 0,15 0,60 0,60 0,30 0,10 0,15 0,30 2,60 ổ ợ
Nh n xét ậ : V i m c đi m 3.05 D t Vi ể ứ ệ ớ ệ t Th ng có v th c nh tranh khá t ị ế ạ ắ ố t so v i hai ớ
công ty D t may Thành Công và D t may Ph c Long. D t Vi t Th ng là công ty có uy ệ ệ ướ ệ ệ ắ
t th tín lâu năm bên ngành d t nên m c đ nh n bi ệ ứ ậ ộ ế ươ ng hi u là v ệ ượ ẳ t tr i h n h n. ộ ơ
Thêm vào đó công ty có l ng khách hàng lâu năm và luôn trung thành v i công ty. Là ượ ớ
công ty s n xu t lâu năm trong ngành d t may nên công ty có nhi u kinh nghi m cũng ệ ề ệ ấ ả
nh ngày càng nâng cao đ c ch t l c Long là công ư ượ ấ ượ ng s n ph m c a mình. D t Ph ủ ệ ẩ ả ướ
ty có nhi u ti m năng đây là m t đ i th c nh tranh mà D t Vi t Th ng ph i đ phòng. ộ ố ủ ạ ệ ề ề ệ ả ề ắ
M c dù i h n nh ng t ng lai không xa n u D t Vi ặ ở ế th có nhi u thu n l ề ậ ợ ơ ư ươ ệ ế ệ ắ t Th ng
không gi ữ ữ ặ ạ v ng và phát huy nh ng th m nh c a mình và kh c ph c nh ng m t h n ủ ế ạ ụ ữ ữ ắ
ch có th D t Vi t Th ng s b các đ i th chi m lĩnh v th d n đ u. ể ệ ế ệ ị ế ẫ ẽ ị ủ ế ầ ắ ố
53
4.4. Đánh Giá Và Đ Xu t Chi n L ế ề ấ c ượ
4.4.1. Nh ng Thu n l ậ ợ ữ i, khó khăn và Thách Th c ứ
ng V th c nh tranh c a công ty trên th tr ủ ị ế ạ ị ườ : Trên c s ng d ng nh ng lý ơ ở ứ ữ ụ
thuy t và các tài li u v tình hình ho t đ ng kinh doanh c a Công ty, có th đánh giá ạ ộ ủ ế ệ ề ể
ng. t ng quát v ti m l c c a công ty và kh năng c nh tranh c a công ty trên th tr ả ổ ự ủ ề ề ị ườ ủ ạ
Thu n l i ậ ợ :
- Công ty đ t t i đ a đi m t t, không quá xa sân bay, b n c ng, g n trung ặ ạ ị ể ố ế ả ầ
tâm thành ph , khu v c đ ố ự ườ ng sá phát tri n... thu n l ể ậ ợ ậ i cho vi c v n ệ
chuy n hàng hóa. ể
ng l n, ch t l ng t t do - Có kh năng s n xu t ra s n ph m v i s l ấ ớ ố ượ ả ẩ ả ả ấ ượ ớ ố
thi t b s n xu t có công xu t l n. ế ị ả ấ ớ ấ
c ngu n cung ng v t t - Ch đ ng đ ủ ộ ượ ậ ư ứ ồ ậ và nguyên li u, luôn có nguyên v t ệ
li u t n kho cho t i thi u 3 tháng s n xu t. ệ ồ ố ể ả ấ
t v i nhà n c, các ngân hàng, nhà cung c p, các đ i lý - Có m i quan h t ố ệ ố ớ ướ ấ ạ
và khách hàng.
i tiêu dùng trên th - Am hi u v phong t c t p quán, th hi u c a ng ụ ậ ị ế ủ ể ề ườ ị
tr ườ ng m c tiêu. ụ
- Có l c l ng lao đ ng d i dào, t ự ượ ộ ồ ươ ế ng đ i lành ngh , có trí th c, ki n ề ứ ố
th c, k thu t cao, nhi t tình, năng đ ng trong công vi c, chi phí nhân công ứ ậ ỹ ệ ệ ộ
t ươ ng đ i r . ố ẻ
- Có kh năng c nh tranh cao v i các công ty khác v ch t l ề ấ ượ ả ạ ớ ẩ ng s n ph m ả
đ i v i nh ng m t hàng ch l c. ặ ố ớ ủ ự ữ
Khó khăn :
- Đôi khi ti n đ s n xu t b c n tr do m t s thi t b máy móc còn nghèo ấ ị ả ộ ố ộ ả ế ở ế ị
t b đã s d ng trong nhi u năm nàn, l c h u. Nhi u lo i máy móc thi ề ạ ạ ậ ế ị ử ụ ề
nh ng ch a đ ư ượ ư c nâng c p ho c thay th . ế ấ ặ
- Thi u v n kinh doanh nên ph i vay ngân hàng. ế ả ố
- Đ i ngũ cán b k thu t cao còn quá ít, b máy qu n lý còn c ng k nh. ộ ỷ ề ậ ả ộ ộ ồ
- Ch a có b ph n Marketing chuyên bi t làm công tác nghiên c u th ư ậ ộ ệ ứ ị
54
tr ng và qu ng bá s n ph m. Công tác ti p th , qu ng bá chào hàng, ườ ế ả ẩ ả ả ị
ng còn r t y u, ch a đ a ra đ khuy n mãi và d báo nhu c u th tr ự ị ườ ế ầ ư ư ấ ế ượ c
nh ng chi n l c Marketing c th cho s n ph m tung ra th tr ng. ế ượ ữ ụ ể ị ườ ẩ ả
- Nguyên li u ch y u nh p t n ủ ế ậ ừ ướ ệ ậ c ngoài d n đ n giá cao. Đông th i nh p ế ẫ ờ
- Nghiên c u, thi
nhi u n c nên ch t l ng không đ ng đ u. t ừ ề ướ ấ ượ ề ồ
ứ ế ế ả t k s n ph m m i ch a đáp ng đ ớ ư ứ ẩ ượ c nhu c u khách ầ
. hàng hi n nay ệ
Thách th cứ :
- Ng i tiêu dùng Vi t Nam có xu h ườ ệ ướ ấ ng ch n hàng ngo i nh p vì ch t ạ ậ ọ
l ượ ng cao, m u mã đ p khi n nhi u m t hàng trong n ế ẹ ề ặ ẫ ướ c khó c nh tranh ạ
trên th tr ng. ị ườ
c ta hay thay đ i không th c hi n nh t quán gây khó khăn - Lu t pháp n ậ ướ ự ệ ấ ổ
trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. ạ ộ ủ ệ ả ấ
- Vi
- Tình tr ng c nh tranh không lành m nh v n ti p t c x y ra. ế ụ ả ẫ ạ ạ ạ
ệ t Nam gia nh p kh i ASEAN và hi n nay là thành viên th 150 c a t ệ ủ ổ ứ ậ ố
ng m i th gi ch c th ứ ươ ế ớ ạ ắ ơ i (WTO) nên s canh tranh tr nên gay g t h n ự ở
bao gi h t. Các doanh nghi p Vi ờ ế ệ ệ ả t Nam ph i đ i phó v i tình tr ng s n ả ố ạ ớ
ng n ph m ngo i nh p th tr ạ ị ườ ẩ ậ ướ ớ ậ c v i giá r h n do không còn thu nh p ẻ ơ ế
khẩu.
4.4.2. Ph ng h ng phát tri n chung c a doanh nghi p ươ ướ ệ : ủ ể
Báo cáo ph ng án s n xu t kinh doanh 3 năm sau c ph n hóa ươ ổ ầ ấ ả
(Tài li u đ c cung c p ệ ượ ấ ở phòng P.T ng giám đ c) ổ ố
Căn c vào tình hình th tr ng, tình hình th c t ị ườ ứ ự ế ủ ầ c a Công ty trong vài năm g n
đây và d báo các năm s p t ắ ớ ự i. Ban ch đ o c ph n hóa xây d ng ph ầ ỉ ạ ổ ự ươ ấ ng án s n xu t ả
kinh doanh 3 năm sau c ph n hóa v i m c tiêu : ổ ầ ụ ớ
- Phát tri n th ng hi u trên c s ch t l ng s n ph m. ể ươ ơ ở ấ ượ ệ ẩ ả
55
- Phát tri n h th ng phân ph i v ng ch c. ể ệ ố ố ữ ắ
a) V chi n l
c kinh doanh : ế ượ ề
a.1) S n ph m chính : G m các s n ph m ẩ ả ớ ẩ : S i, v i m c, v i thành ph m v i ả ả ẩ ả ợ ộ ồ
ch tiêu s n l ng vào năm 2009 là ả ượ ỉ ả : 9000 t n s i/năm, 30 tri u mét v i m c/năm và v i ệ ấ ợ ả ộ
thành ph m 12 tri u mét/năm. ệ ẩ
a.2) Kinh doanh : Các m t hàng nh ặ ư : Bông, x , s i v i thành ph m và hàng may ơ ợ ả ẩ
m c.ặ
a.3) Phát tri n các ngành ngh khác : ề ể
ng, kho bãi và văn phòng cho thuê. + xây d ng nhà x ự ưở
+ Liên k t, liên doanh xây d ng khu nhà , khu th ng m i. ự ế ở ươ ạ
a.4) H p tác kinh doanh i các Công ty liên ợ : Duy trì và phát tri n ph n v n góp t ể ầ ố ạ
doanh Choong Nam – Vi t Th ng, liên doanh Vicoluch, Công ty c ph n May Vi ệ ầ ắ ổ ệ t
Th ng và C Ph n Bình An. ắ ầ ổ
b) V đ u t ề ầ ư :
- Đ u t i phân x ng B nhà ầ ư 20.000 c c s i đ thay th cho 25.000 c c s i cũ t ế ọ ợ ể ọ ợ ạ ưở
máy s i, v i v n đ u t 60 t ớ ố ầ ư ợ . ỷ
+ Đ u t xây m i m t nhà máy s i 30.000 c c s i t i khu v c sân bóng c a công ầ ư ọ ợ ạ ớ ộ ợ ủ ự
ty, v i v n đ u t 200 t . ớ ố ầ ư ỷ
+ Đ u t 50 máy d t kim khí thay th cho m t s may d t cũ c a phân x ầ ư ộ ố ủ ế ệ ệ ưở ng
D t m i. ệ ớ
32 t đ ng. + Nhà máy D t 1, v n đ u t ệ ầ ư ố ỷ ồ
2 t
+ H p tác v i các nhà đ u t bên ngoài đ u t xây d ng khu nhà 20.000m ầ ư ợ ớ ầ ư ự ở iạ
nhà máy D t 2 cũ đ kinh doanh. ể ệ
c) V tài chính : ề
- Ti p t c các ngu n vay ng n h n, dài h n t i các ngân hàng đang có quan h t ế ụ ạ ạ ạ ắ ồ ệ ố t
v i công ty. ớ
- Phát hành thêm c phi u đ có ngu n v n đ u t ế ầ ư ự d án s i, d t, d ki n năm ệ ự ế ể ổ ồ ố ợ
2007 :17 t đ ng( đã phát hành), 2008 :40 t đ ng và 2009 :40 t đ ng. ỷ ồ ỷ ồ ỷ ồ
- Tìm ngu n v n vay u đãi ODA, vay th ư ồ ố ươ ng m i đ th c hi n d án nhà máy ệ ạ ể ự ự
56
S i m i, kho ng 140 t ả ợ ớ . ỷ
- Sau 2 năm Công ty c ph n hóa ho t đ ng t ổ ạ ộ ầ ố ẽ ố ắ ế t, s c g ng niêm y t c phi u ế ổ
i Trung tâm giao d ch ch ng khoán Thành ph H Chí Minh . giao d ch t ị ạ ố ồ ứ ị
d) C c u t ơ ấ ổ ứ ch c và ngu n nhân l c ồ ự :
- S p xi p b máy nhân s g n nh sao cho cán b có hi u bi t chuyên môn ự ọ ể ế ẹ ắ ộ ộ ế
nghi p v sâu, th c hành gi i và bi ệ ụ ự ỏ ế t làm nhi u vi c. ề ệ
- Phân đ nh rõ nhi m v , ch c năng, quy n h n, trách nhi m t ng cá nhân đ h ể ọ ừ ụ ứ ệ ệ ề ạ ị
phát huy h t năng l c, trung thành v i công ty. ự ế ớ
- Th ng xuyên đào t o nghi p v cho cán b và nâng cao tay ngh cho công ườ ụ ệ ề ạ ộ
nhân.
- C i ti n ch đ ti n l ng, th ng nh m khuy n khích ng ế ộ ề ươ ả ế ưở ế ằ ườ i lao đ ng làm ộ
vi c, tăng năng su t và ch t l ng công vi c, thu hút cán b gi ấ ượ ệ ấ ộ ỏ ệ ớ i và g n bó lâu dài v i ắ
Công ty.
e) D ki n k ho ch ho t đ ng c a các cty có v n góp c a D t Vi ủ ạ ộ ự ế ủ ố ế ệ ạ ệ t
Th ngắ :
B ng 4.12. K ho ch ho t đ ng c a các Cty có v n góp c a D t Vi ủ ế ạ ạ ộ ủ ố ệ ả ệ t Th ng ắ
TT K ho ch năm S n l ng Doanh thu ế ạ ả ượ ậ L i nhu n ợ ệ L i nhu n D t ậ ợ
2008 tr c thu Vi (đvt :Tỷ ướ ế ệ t Th ng đ ắ ượ c
chia đ ng)ồ (đvt :Tỷ
(đvt :T đ ng) đ ng)ồ ỷ ồ
1 Liên doanh 500.000 sp áo 82 4.2 1.6
Vicoluch Jacket
2 Liên doanh 195 4.6 1 20 tri u mét ệ
Choongnam – v iả
Vietthang
3 C ph n May Vi 175 2 1 ầ ổ ệ t 3.7 tri u sp s ệ ơ
mi Th ngắ
4 C ph n Bình An 178 4.9 1 ầ ổ 15 tri u mét ệ
thành v i ả
57
ấ ph m, 820 t n ẩ
s i nhu m màu ộ ợ
T ng c ng 4.6 ộ ổ
Ngu nồ : Phòng k ho ch kinh doanh ế ạ
ề ủ f) Ch tiêu ch y u c a k hoach s n xu t kinh doanh trong 3 năm li n c a ủ ế ủ ế ấ ả ỉ
t Th ng Công ty C ph n D t Vi ổ ầ ệ ệ ắ :
B ng 4.13. K ho ch s n xu t kinh doanh c a công ty trong 3 năm t ế ạ ủ ả ả ấ i ớ
ỉ ố ề ệ
c thu ế
TT Ch tiêu 1 2 3 4 5 6 Năm 2008 180 560 14 20 11% 1.538 ng Năm 2009 220 650 17 31 12% 1.888 ng 2010 260 680 19 36 13% 1.935 ng V n đi u l Doanh thu N p ngân sách ộ L i nhu n tr ướ ậ ợ c t c T l ỷ ệ ổ ứ S l ố ượ ộ ng lao đ ng iườ iườ iườ
7 trong công ty Thu nh p bình ậ 1.750.000.đ ngồ 1.800.000.đ ngồ 1.850.000.đ ngồ
quân/ng i/tháng ườ
K ho ch c a Công ty trong 3 năm t i cho t ủ ế ạ ớ ấ ả t c các ch tiêu đ u tăng. V i tình ề ớ ỉ
hình s n xu t kinh doanh nh hi n nay và các ph ng án đã đ c đ ra rõ ràng nh trên ư ệ ả ấ ươ ượ ề ư
thì vi c D t Vi t Th ng hoàn thành ch tiêu k ho ch trong 3 năm t i nh trên là hoàn ệ ệ ệ ế ạ ắ ỉ ớ ư
58
toàn có th .ể
4.4.3. Ngành d t may Vi t Nam tr c cánh c a WTO và v th c a D t Vi ệ ệ ướ ị ế ủ ử ệ ệ t
Th ngắ
a) Ngành d t may Vi t Nam tr ệ ệ ướ c cánh c a WTO ử
- Hàng D t may tăng tr ệ ưở ẩ ng m nh trong các năm v a qua, kinh ngh ch xu t kh u ừ ấ ạ ạ
là 1,016 t USD v i t c đ tăng là 28% so v i cùng kỳ năm 2006. Hoa Kỳ và EU là hai ỷ ớ ố ộ ớ
th tr t Nam v i t c đ tăng ị ừơ ng d n đ u kinh ng ch nh p kh u hàng d t may c a Vi ậ ủ ệ ẩ ầ ẫ ạ ệ ớ ố ộ
trong tháng 1 vào th tr ng Hoa Kỳ là 38%. ị ườ
- Ngành d t may là ngành tr ng y u hi n nay c a Vi t Nam đ c chình ph h ủ ế ệ ệ ọ ệ ượ ủ ỗ
tr , các doanh nghi p luôn n l c đ tăng tr ng và phát tri n. Dó chính là lý do vì sao ỗ ự ể ệ ợ ửơ ể
t Nam và M trong phiên đàm phán ngành d t may là v n đ tranh cãi gay g t gi a Vi ề ữ ệ ắ ẫ ệ ỹ
song ph ng v n đ v Vi t Nam gia nh p WTO. ươ ề ề ệ ấ ậ
b) V th c a D t Vi t Th ng trong giai đo n hi n nay ị ế ủ ệ ệ ệ ắ ạ
b.1) V Th ng hi u c a Công ty ề ươ ệ ủ
- Th ươ ể ủ ng hi u Vicotex ra đ i và phát tri n g n v i quá trình hình thành và phát tri n c a ể ệ ắ ờ ớ
công ty. Vicotex là m t thành viên c a Vinatex cùng ra đ i, t n t ờ ồ ạ ủ ộ ớ i và phát tri n v i ể
th ng hi u c a các Công ty thu c Vinatex nh D t Th ng L i, D t Phong Phú. ươ ệ ủ ư ệ ệ ắ ộ ợ
- Th ng hi u Vicotex v i các nghành ngh kinh doanh. ươ ệ ề ớ
: + Nghành ngh kinh doanh ề
- S n xu t, xu t nh p kh u, kinh doanh, bán s và bán l ẩ ậ ả ấ ấ ỉ ẻ ẩ các s n ph m ả
bông, s , s i, v i. ơ ợ ả
- Kinh doanh bán s và bán l : Máy móc, thi t b , ph tùng, hóa ch t nguyên, ỉ ẻ ế ị ụ ấ
nhiên v t li u nghành công nghi p và xây d ng. ậ ệ ự ệ
- Ho t đ ng trung gian th ng m i, xây d ng, kinh doanh nhà đ t, cho thuê ạ ộ ươ ự ạ ấ
m t b ng nhà x ng, l p đ t máy móc thi t b , kinh doanh v n t i. ặ ằ ưở ặ ắ ế ị ậ ả
+ Th ng hi u ngày càng đ ươ ệ ượ c qu ng bá r ng rãi b i th ộ ả ở ườ ạ ng xuyên đa d ng ch ng lo i ạ ủ
và phát tri n s n ph m m i, ch t l ng cao : ể ả ấ ượ ẩ ớ
ng hi u Vicotex đ c ng - V i c c u s n ph m đa d ng, giúp cho th ẩ ớ ơ ấ ả ạ ươ ệ ượ ườ i
59
tiêu dùng bi t đ n r ng rãi. Là m t th ế ế ộ ộ ươ ệ ng hi u có ti ng trong nghành d t ế ệ
may, đi u này t o nên hình nh v v th , quy mô c a doanh nghi p trên ề ị ế ủ ề ệ ả ạ
th tr ng, tác đ ng đ n tâm lý ng i tiêu dùng nhi u h n. ị ườ ế ộ ườ ề ơ
- Th ng hi u Vicotex luôn t n t i trong tâm trí khách hàng mà không b m ươ ồ ạ ệ ị ờ
nh t b i không ng ng tung ra nh ng s n ph m m i, ch t l ạ ở ấ ượ ừ ữ ả ẩ ớ ợ ng phù h p
ng hi u. v i uy tín ngày càng l n m nh c a th ớ ủ ạ ớ ươ ệ
r t cao. - Ho t đ ng nghiên c u và phát tri n (R&D) đ ứ ạ ộ ể c đ u t ượ ầ ư ấ
ẩ - Tìm ki m các đ i tác liên doanh thích h p nh m cung c p nhi u s n ph m ề ả ế ằ ấ ố ợ
t o s đa d ng cho các l a ch n c a khách hàng. ự ạ ự ọ ủ ạ
+ Chính sách giá c : h tr cho phát tri n th ả ỗ ợ ể ươ ệ : ng hi u
ầ ạ - Nh Công ty linh ho t trong vi c đ nh giá cho s n ph m đã góp ph n t o ị ệ ạ ả ẩ ờ
cho th ng hi u s b n v ng trên th tr ng nh đ nh giá c nh tranh, sau ươ ệ ự ề ị ườ ữ ư ị ạ
khi so sánh giá v i đ i th thì Công ty đ a ra giá cho phù h p; đ nh giá theo ớ ố ủ ư ợ ị
phân khúc th tr ng; đ nh giá theo tình hình th tr ị ườ ị ườ ị ộ ng: V i s bi n đ ng ớ ự ế
c a th i v và s c mua trên th tr ứ ủ ờ ụ ị ườ ng mà Công ty đã đ a ra giá khác nhau. ư
ẩ : + H th ng phân ph i s n ph m ệ ố ố ả
- Th c hi n tiêu th s n ph m, có kh năng đ a s n ph m đ n tay khách ư ả ụ ả ự ệ ế ẩ ả ẩ
hàng m t cách nhanh chóng và tranh th s ng h c a l ng khách hàng ộ ủ ượ ủ ự ủ ộ
m i.ớ
- Thông qua các đ i lý, siêu th . ị ạ
- V i các hình th c ký h p đ ng. ứ ớ ợ ồ
+ Ch ươ ế : ng trình xúc ti n
Giá tr th ng hi u đ c nâng lên b i các ch ng trình xúc ti n. ị ươ ệ ượ ở ươ ế
a. Ch t l ng và uy tín th ng hi u: ấ ượ ươ ệ
- Không ng ng nâng cao ch t l ấ ượ ừ ng s n ph m, c i ti n bao bì m u mã, ả ế ả ẩ ẫ
đ m b o ch t l ả ả ấ ượ ả ng s n ph m không b h h ng khi v n chuy n, b o ị ư ỏ ể ả ẩ ậ
qu n và thu hút s chú ý c a khách hàng. ự ủ ả
- Dùng nhãn hi u “3 con l c đà” dán lên cây v i làm bi u t ể ượ ệ ạ ả ả ng cho s n
ph m c a riêng mình đ ng i tiêu dùng có th nh n bi t đ ể ườ ủ ẩ ể ậ ế ượ ả ẩ c s n ph m
60
c a Công ty d dàng h n. ủ ễ ơ
- Áp d ng tiêu chu n ISO 9002 đ đ a vào quá trình s n xu t t khâu mua ể ư ấ ừ ụ ả ẩ
nguyên v t li u đ n khi ra thành ph m. ậ ệ ế ẩ
ng c a Công ty: b.2) S n ph m và th tr ẩ ị ườ ả ủ
b.2.1) S n ph m: ả ẩ
b.2.2) Th tr ng: ị ườ
Th tr ị ườ ng n i đ a ộ ị
- S n ph m c a VICOTEX đã quen thu c v i ng i dân trong n c đ c bi ộ ớ ủ ả ẩ ườ ướ ặ ệ ạ t t i
các thành ph l n nh Hà N i, H Chí Minh, Đà N ng. Trong t ng lai, Công ty s m ố ớ ư ẵ ộ ồ ươ ẽ ở
ng nh ng chuy n đi xa tìm hi u th r ng ra các t nh thành phía B c v i vi c tăng c ộ ệ ắ ớ ỉ ườ ữ ễ ể ị
tr ng, gi i thi u s n ph m cũng nh tham gia các h i ch phía B c đ qu ng bá hình ườ ớ ắ ể ệ ả ư ả ẩ ợ ộ
ả nh c a Công ty đ n v i công chúng và đ a th ớ ủ ư ế ươ ủ ng hi u VICOTEX vào tâm trí c a ệ
nh ng ng i tiêu dùng phía B c. ữ ườ ắ
Th tr ng qu c t ị ườ : ố ế
- Đây đ c xem là th tr ng lai. Hi n các ượ ị ườ ng ti m năng c a Công ty trong t ủ ề ươ ệ
s n ph m ch y u xu t sang EU, Nh t, Hàn Qu c, Thái Lan ả ủ ế ậ ẩ ấ ố
b.3) Khách hàng:
Khách hàng trong n cướ
- V i dân s h n 82 tri u dân, m i ng i dân đ u có th xem là m t khách ố ơ ệ ớ ỗ ườ ề ể ộ
hàng c a ngành D t may, th tr ng trong n ị ườ ủ ệ ướ ẫ c qu th t có s c h p d n ứ ấ ả ậ
l n và quan tr ng đ i v i Công ty C ph n D t Vi ớ ố ớ ệ ầ ọ ổ ệ t Th ng. ắ
ệ - Khách hàng chính c a Công ty là các công ty d t nh : Dêt Phong Phú, D t ư ủ ệ
i, D t Đông Á, Công ty 28, D t Ph c Long,… và m t s khách Th ng l ắ ợ ệ ệ ướ ộ ố
hàng đ c quy n. ộ ề
- T ng l p trung l u, nhân viên văn phòng, nh ng ng ư ữ ầ ớ ườ ậ ổ i có thu nh p n
Thành ph H đ nh, ch y u th ph n c a Công ty t p trung nhi u nh t ị ầ ủ ủ ế ấ ở ề ậ ị ố ồ
ng m c tiêu chính. Chí Minh và cũng là n i Công ty ch n làm th tr ơ ị ườ ọ ụ
Trong t t Nam gia nh p WTO h s là nh ng khách ươ ng lai, k c khi Vi ể ả ệ ọ ẽ ữ ậ
61
hàng chính c a Công ty C ph n D t Vi ủ ệ ầ ổ ệ t Th ng. ắ
Khách hàng là các doanh nghi p đòi h i ch t l ấ ượ ệ ỏ ồ ng cao, s n ph m đ ng ả ẩ
b , s n ph m c a h ph n l n xu t sang th tr ộ ả ầ ớ ị ườ ủ ấ ẩ ọ ấ ng có yêu c u ch t ầ
ng cao: M , châu Âu, Nh t… l ượ ậ ỹ
Khách hàng khi l a ch n th ng hi u VICOTEX là doanh nghi p và các ự ọ ươ ệ ệ
ng lên hàng đ u, có kh năng tài chính cao. l p đ t ch t l ặ ớ ấ ượ ầ ả
Khách hàng n c ngoài ướ
Hi n t ệ ạ i Công ty có nhi u khách hàng th ề ườ ạ ủ ng xuyên mua s n ph m dài h n c a ả ẩ
công ty đ xu t sang EU, M , Nh t B n, Đài Loan,…Đó là nh ng khách hàng chính ữ ể ậ ả ấ ỹ ở
i:ạ t
b. Đ c: Seidentickek, Jupiter, Hucke, Goldix,… ứ
c. Anh: Marks, Spencer, Bianca, Maxport.
d. M : Columbia, Matltd, Gap, Pecifictrall… ỹ
e. Hàn Qu c: Choong Nam, Joohan. ố
f. Nh t: Kosan, Itochu, Kanemastu. ậ
g. Đài Loan: Great Ivan, Thshin…
Châu Âu là th tr ng nh p kh u l n th hai th gi i sau M . Châu Âu cũng là th ị ườ ẩ ớ ế ớ ứ ậ ỹ ị
tr ng truy n th ng c a Công ty c ph n D t Vi t Th ng nói riêng và ngành d t may ườ ủ ề ệ ầ ố ổ ệ ệ ắ
nói chung. Tuy đ n hàng không l n; khách hàng ch n l a k l ọ ự ỹ ưỡ ơ ớ ệ ng các m t hàng d t ặ
may khi h quy t đ nh mua. Do đó các tiêu chu n v ch t l ng, ki u dáng, m u mã đòi ề ấ ượ ế ị ẩ ọ ể ẫ
h i r t cao. ỏ ấ
V th tr ng châu Á: Châu Á là th tr ng hi n t i không l n so v i th tr ề ị ườ ị ườ ệ ạ ị ườ ng ớ ớ
châu Âu và M nh ng đây là th tr ng ti m năng l n c n đ c m r ng. Đ c bi t là ị ườ ư ỹ ề ầ ớ ượ ở ộ ặ ệ
th tr ị ườ ng Hàn Qu c đây là th tr ố ị ườ ng tiêu th s n ph m d t may l n nh t châu Á. ệ ụ ả ẩ ấ ớ
Hoa Kỳ là th tr i, đây là th tr ị ườ ng nh p kh u hàng d t may l n nh t th gi ệ ế ớ ẩ ấ ậ ớ ị ườ ng
ng này các doanh nghi p Vi t Nam trong r t ti m năng nh ng đ xâm nh p vào th tr ấ ề ị ườ ư ể ậ ệ ệ
t Th ng cũng g p không ít khó khăn v h n ngh ch. đó có công ty C Ph n D t Vi ổ ệ ầ ệ ề ạ ắ ặ ạ
4.4.4. M t S Đ Xu t Nâng Cao V Th C nh Tranh C a Công Ty ộ ố ề ế ạ ủ ấ ị
a) Chi n l c 4 P : C n nh n m nh 3 y u t ng s n ph m (Product), Xúc ế ượ ế ố : Ch t l ấ ượ ạ ầ ấ ả ẩ
62
ti n (Promotion) và kênh phân ph i (Place ). ế ố
a.1) Product :
- Ti p t c duy trì s c m nh th ng hi u v i các đ c tr ng v n có : ế ụ ứ ạ ươ ư ệ ặ ớ ố
+ Cho ra s n ph m hoàn h o v i ch t l ng cao ấ ượ ả ả ẩ ớ
+ M u mã phong phú và đa d ng ạ ẫ
+ Công ngh cao ( Đ c, Nh t…) ứ ệ ậ
ng, xu h - Tìm hi u đ nh h ể ị ướ ướ ng th i trang ờ
+ Ph i luôn ti n hành vi c nâng cao ch t l ng s n ph m, l y ch t l ấ ượ ế ệ ả ấ ượ ấ ẩ ả ả ng s n
ph m c a đ i th c nh tranh m nh nh t làm chu n đ so sánh ph n đ u ngang hàng ủ ạ ủ ể ấ ạ ẩ ấ ấ ẩ ố
ho c v t h . ặ ượ ọ
t k th i trang Vi t Nam. + H p tác ch t ch v i các công ty thi ẽ ớ ặ ợ ế ế ờ ệ
+ Xây d ng đ i ngũ thi t k th i trang, công ty liên k t v i các công ty n ự ộ ế ế ờ ế ớ ở ướ c
t k th i trang nh m t o ra ngoài như : Đ c, pháp…Đ g i ng ể ử ứ ườ i đi đào t o v thi ạ ề ế ế ờ ạ ằ
nhi u ch ng lo i m u mã s n phâm phù h p v i th hi u và xu h i tiêu ị ế ủ ề ả ạ ẫ ớ ợ ướ ng c a ng ủ ườ
dùng.
+ Yêu c u h tr thông tin v xu h ng t t p đoàn d t may Vi t Nam (Vinatex). ỗ ợ ề ầ ướ ừ ậ ệ ệ
+ Nâng cao uy tín và th ng hi u cho s n ph m b ng cách : Th ng xuyên c ươ ệ ằ ả ẩ ườ ử
cán b k thu t, thi t k m u mã theo h c các l p gi i thi u v xu h ộ ỹ ậ ế ế ẫ ọ ớ ớ ệ ề ướ ng th i trang ờ
m i do B công nghi p và ngành t ệ ộ ớ ổ ứ ch c nh m n m b t m t cách nhanh nh t xu h ộ ằ ắ ắ ấ ướ ng
th i trang m i c a th tr ng. Đ i ngũ thi t k s n ph m c a công ty ho t đ ng theo ba ớ ủ ị ườ ờ ộ ế ế ả ạ ộ ủ ẩ
ngướ : h
h. M t là sáng tác theo ý t ộ ưở ng c a mình (có tham kh o các m u m t đang th nh ả ủ ẫ ố ị
hành trên th gi i). ế ớ
i. Hai là khai thác các m u m t qua các thông tin trên m ng (có tham kh o các ẫ ạ ả ố
i các th tr ng c a khách hàng n c đó). m u th i trang t ờ ẫ ạ ị ườ ủ ướ
t k và mua l j. Ba là l p phòng thi ậ ế ế ẫ t k m u mã, khuy n khích công vi c thi ế ệ ế ế ạ i
t k chuyên nghi p ho c không chuyên nh ng m u mã m i c a nh ng nhà thi ớ ủ ữ ữ ẫ ế ế ệ ặ
nghi p bên ngoài. ệ
+ Công ty có th đ a ra m t s s n ph m v i nh ng tính năng u vi t nh ộ ố ả ể ư ữ ư ẩ ớ ệ ư : V iả
63
ch ng nhăn, v i ch ng b i, hút m hôi, thích h p cho vi c gi t b ng máy gi ụ ệ ả ố ố ồ ợ ặ ằ ặ . t
a.2) Promotion :
- Ho t đ ng xúc ti n ạ ộ ề ế : Kh ng đ nh uy tín, xây d ng m i quan h kinh doanh lâu dài, b n ự ệ ẳ ố ị
v ng v i khách hàng. ữ ớ
- Công ty nên xây d ng m i quan h lâu dài b n v ng v i khách hàng l n, khách hàng ự ữ ệ ề ố ớ ớ
tr c đ n nay, khách hàng đ c quy n nh l n t ớ ừ ướ ế ề ộ ư : Doanh nghi p Qu H ng, T ệ ế ươ ườ ng
Long và Đoàn K t.ế
- Đ i v i khách hàng có ngu n tài chính m nh, quan tâm đ n ch t l ng, Công ty cho h ố ớ ấ ượ ế ạ ồ ọ
th y rõ năng l c côt lõi : Công ngh , ch t l ự ấ ấ ượ ệ ng s n ph m, uy tín. ẩ ả
- Đ i v i khách hàng quan tâm v giá c ố ớ ề ả : Cho h th y chính sách h u mãi lâu dài và ọ ấ ậ
hi u qu dành cho Công ty. ệ ả
Các ho t đ ng mà công ty nên th c hi n ạ ộ ệ : ự
t đ tăng c ng m i quan h gi a công ty và - T ch c h i ngh khách hàng thân thi ị ổ ứ ộ ế ể ườ ệ ữ ố
khách hàng.
+ S l ng khách hàng tham gia d ki n là 200, b sung 50 ố ượ ự ế ổ
+ Ki m soát b ng th m i tr c ti p và yêu c u xác nh n tham gia c a khách ư ờ ự ủ ế ể ậ ầ ằ
hàng.
+ Ki m soát th i gian và đ a đi m t ch c nh m t o đi u ki n thu n l i cho ể ể ờ ị ổ ậ ợ ứ ề ệ ạ ằ
khách hàng có th tham gia. ể
hào : Là khách hàng c a t p đoàn. k. Xây d ng ni m t ự ề ự ủ ậ
l. T o đi u ki n trao đ i thông tin, kinh nghi m gi a khách hàng v i Công ty và ữ ề ệ ệ ạ ớ ổ
gi a khách hàng v i nhau. ữ ớ
ng gi m. Xem xét quá trình ho t đ ng c a Công ty, đ nh h ạ ộ ủ ị ướ ả ề i quy t các v n đ , ế ấ
th c m c c a khách hàng. ắ ủ ắ
n. C h i cho khách hàng cũng nh Công ty th y đ c xu h ng trong nghàng ơ ộ ư ấ ượ ướ
đó đi u ch nh thích h p cho t ng lai. đ t ể ừ ề ợ ỉ ươ
- Th : Trong quá trình tham gia ườ ng xuyên tham gia h i ch , tri n lãm chuyên ngành ợ ể ộ
công ty nên th c hi n nh ng công vi c sau : ữ ự ệ ệ
t s n ph m v i khách hàng b ng cách : + T o s nh n bi ạ ự ậ ế ả ằ ẩ ớ
64
o. L a ch n m t không gian, v trí thu n l i cho gian hàng c a mình ậ ợ ự ọ ộ ị ủ
p. Trang trí gian hàng v i nhi u màu s c n i b t và h p lý ề ắ ổ ậ ớ ợ
q. S p xi p, tr ng bày m t cách l ư ế ắ ộ ạ ắ ể ệ m t và d nhìn đ ng th i ph i th hi n ễ ả ờ ồ
đ c đ c tính n i b t c a s n ph m. ượ ặ ổ ậ ủ ả ẩ
i cho khách hàng : + Đ m b o đem l ả ả i n t ạ ấ ượ ng và s thu n l ự ậ ợ
r. Thông đi p đ c trình bày ph i th hi n đ c tính c a s n ph m, n i dung ệ ượ ủ ả ể ệ ả ẩ ặ ộ
đ n gi n, d nh . ễ ớ ơ ả
s. Giá c ph i chăng và phù h p v i nhi u đ i t ng khách hàng. ố ượ ề ả ả ớ ợ
t. Đ i ngũ bán hàng chuyên nghi p. ệ ộ
+ Xây d ng và c ng c m i quan h thân thi ố ố ự ủ ệ ế : t
u. Tr : Gi i thi u s l ướ c khi tham gia h i ch , tri n lãm Công ty nên ợ ể ộ ớ ệ ơ ượ ề ả c v s n
ph m và công ty, m i tr ng ban t ch c tri n lãm, h i ch và tr ng ban ờ ưở ẩ ổ ứ ể ợ ộ ưở
báo chí tham gia.
v. Trong khi tham gia tri n lãm thì Công ty nên có ch ể ươ ặ ng trình khuy n mãi t ng ế
quà cho khách hàng thông qua các trò ch i ý nghĩa. ơ
+ Lôi cu n s tham gia c a khách hàng : ố ự ủ
w. B ng cách hàng năm công ty t ằ ổ ứ ộ ố ơ ở ch c cho khách hàng tham gia m t s c s ,
nhà máy s n xu t t ả ấ ừ ấ khâu đ u vào đ n khâu đ u ra và quy trình qu n lý ch t ế ầ ầ ả
ng theo tiêu chu n qu c t đ ng th i cung c p thông tin v s n ph m cho l ượ ố ế ồ ề ả ẩ ấ ẩ ờ
khách hàng đ cho khách hàng tin t ng và yên tâm h n. ể ưở ơ
- Chính sách h u mãi : Đây là y u t r t hi u qu trong công tác qu ng bá th ậ ế ố ấ ệ ả ả ươ ệ ng hi u
và nâng cao v th c nh tranh c a công ty. ị ế ạ ủ
+ Đ i v i s n ph m V i ố ớ ả ả : N u khách mua v i đ v may đ mà phát hi n ra ả ể ề ế ệ ẩ ồ
ch t l ng v i không t t thì quý khách hàng có th yêu c u đ c tr i ti n v i và l ấ ượ ả ố ể ầ ượ ả ạ ề ả
th m chí cà ti n may xong b đ . ộ ồ ề ậ
+ Đ i v i s n ph m S i ố ớ ả ữ ợ : N u khách hàng phát hi n s i không đúng v i nh ng ệ ợ ế ẩ ớ
thông s k thu t nh đã đ t hàng thì khách hàng có th yêu c u đ Công ty xu t l ố ỹ ấ ạ i ư ể ể ầ ậ ặ
m t lô hàng khác đúng nh đã đ t. ư ặ ộ
- Công ty ch tr ng xây d ng th : Tăng c ủ ươ ự ươ ng hi u b ng cách ằ ệ ườ ự ế ng ti p xúc tr c ti p ế
65
v i khách hàng, qu ng bá b ng l ớ ả ằ ờ ủ i và chú tr ng đ n vi c trang trí các c a hàng c a ử ế ệ ọ
mình. Ban Giám đ c c a Công ty c n ph i coi m i c a hàng là m t t m bi n qu ng cáo ố ủ ỗ ủ ộ ấ ể ả ầ ả
gi i thi u nhãn hi u và hình nh c a Công ty. Vì v y, m i chi ti ớ ủ ệ ệ ậ ả ỗ ế ề t trang trí c a hàng đ u ử
ph i đ c xem xét c n th n nh m t o ra nh ng không gian m cúng, làm cho khách ả ượ ữ ấ ạ ằ ậ ẩ
hàng c m th y đây là đ a đi m t t đ g i ni m tin c a mình vào s n ph m c a Công ty. ể ả ấ ị ố ể ử ủ ủ ề ẩ ả
- Chính sách qu ng cáo : ả
+ Qu ng cáo công c ng i các n i th ộ : Công ty nên đ t các Pano, áp phích t ặ ả ạ ơ ườ ng
xuyên có đông ng i nh ườ ư : Nút giao thông Hàng Xanh, ch B n Thành, ch Bình Tây, ợ ế ợ
i các ngã t … c u Sài Gòn, t ầ ạ ư
+ Qu ng cáo trên báo : Công ty nên ch n báo qu ng cáo nh ả ả ọ ư : Báo tu i tr , báo ổ ẻ
Thanh niên…Báo điên t Vietnamnet, VnExpress…Đây là nh ng lo i báo có l ử ữ ạ ượ ộ ng đ c
gi l n, đ l a tu i và các gi i trong xã h i, đ c phát hành th ng xuyên. Chúng ta ả ớ ử ứ ổ ớ ộ ượ ườ
cũng có th qu ng cáo trên báo Sài Gòn ti p th , th i báo kinh t Vi t Nam,…Đây là các ể ế ả ờ ị ế ệ
báo có chuyên m c v th tr ng và r t nhi u các doanh nghi p quan tâm. ụ ề ị ườ ệ ề ấ
: - D ch v Website ụ ị
+ Công ty nên xây d ng trung tâm d ch v đ tr l ụ ể ả ờ ự ị ầ i nh ng th c m c, yêu c u ữ ắ ắ
c a khách hàng. ủ
+ Cung c p thông tin đ y đ , chính xác, m i v s n ph m, môi tr ng kinh ớ ề ả ủ ẩ ầ ấ ườ
doanh ngành.
+ Xây d ng, qu n lý m i quan h t t v i khách hàng, khách hàn có th thông qua ệ ố ớ ự ể ả ỗ
Website c a công ty đ c p nh t thông tin, tìm hi u môi tr ng kinh doanh ngành. ể ậ ủ ể ậ ườ
- Th tr c ti p ư ự ế :
+ Th gi i thi u s n ph m. ư ớ ệ ả ẩ
+ M i khách hàng, s d ng th s n ph m. ử ụ ử ả ẩ ờ
+ Tăng c ng hi u ườ ng s nh n bi ự ậ t v th ế ề ươ ệ :
x. Công ty nên có ch ng hi u c a mình thông qua ươ ng trình qu ng bá cho th ả ươ ủ ệ
các ngôi sao : Ch ng h n ngành d t may thì Công ty nên ch n nh ng ng ữ ệ ạ ẳ ọ ườ i
ẩ m u ho c m t s di n viên đi n nh n i ti ng đ qu ng bá cho s n ph m ộ ố ễ ổ ế ệ ả ể ả ả ẫ ặ
c a Công ty. Đây là m t hình th c qu ng bá r t hi u qu trong th i đ i ngày ả ủ ờ ạ ứ ệ ấ ả ộ
66
nay.
y. Riêng mùa t u tr ng năm nay, Công ty nên tung ra các s n ph m mang tên ự ườ ả ẩ
« Th i áo tr ng ắ » v i ki u dáng, m u mã đ p, năng đ ng, tr ẫ ể ẹ ờ ớ ộ ẻ ấ trung, ch t
ng t l ượ ố t…H p d n m nh đ i v i gi ạ ố ớ ấ ẫ ớ ọ ậ i h c sinh, sinh viên. Riêng các em đ u
c tr giá khi mua s n ph m. vào đ i h c thì đ ạ ọ ượ ả ẩ ợ
z. Ngoài ra, Công ty nên tích c c h n n a trong vi c tham gia các t ch c t ự ữ ệ ơ ổ ứ ừ
thi n xã h i. ệ ộ
a.3) Place :
- Xây d ng h th ng phân ph i hi u qu ệ ố ự ệ ố ả
ậ - Xây d ng h th ng thông tin thông su t gi a các c a hàng, đ i lý và b ph n ố ệ ố ữ ử ự ạ ộ
ờ . Marketing nh m có th cung ng m i yêu c u m t cách nhanh chóng và k p th i ứ ể ầ ằ ộ ọ ị
+ Th tr ng n i đ a ị ườ ộ ị :
aa. Ti p t c duy trì các th tr ng tr ng đi m nh ế ụ ị ườ ể ọ ư : Thành ph H Chí Minh, Đà ố ồ
N ng, Mi n Tây, Nam B …m thêm nhi u c a hàng ề ử ề ẵ ộ ở ở thành ph cũng nh ố ư
các t nh có dân s đông nh ố ỉ ư : Đ ng Nai, Bình D ng, Vũng Tàu, Cà Mau…áp ươ ồ
ự d ng nhi u hình th c phân ph i nh c a hàng đ c quy n, c a hàng tr c ụ ư ử ứ ử ề ề ố ộ
thu c.ộ
khu v c mi n B c, các m t hàng c a các đ i th c nh tranh đã có bb. Đ c bi ặ t, ệ ở ủ ạ ự ủ ề ắ ặ ố
Trung Qu c tràn qua n u Công ty s h th ng phân ph i hoàn ch nh, hàng t ố ệ ố ỉ ừ ế ố ử
i cho c a hàng bán l d ng hình th c chi nhánh bán l ụ ứ ạ ử ẻ ư và tiêu dùng thì ch a
th a mãn nhu c u th tr ng v i h n 20 tri u dân, v i đ c tính tiêu dùng ị ườ ầ ỏ ớ ặ ớ ơ ệ
thu n l i l i có nhi u mùa, s d ng nhi u s n ph m khác nhau. ậ ợ ạ ề ả ử ụ ề ẩ
cc. Vì v y, Công ty nên có m t chính sách khuy n khích thành l p đ i lý các t nh ế ạ ậ ậ ộ ỉ
như : Ngh An, Nam Đ nh, Qu ng Ninh, Hà Tây…M t khác, Công ty nên m ệ ả ặ ị ở
ố các đ i lý tr c thu c l n đ c quy n và phát huy h n n a chính sách phân ph i ơ ữ ộ ẫ ự ề ạ ộ
t Th ng đ t o nên s nh n bi t đ i v i ng i tiêu dùng. s n ph m Vi ẩ ả ệ ự ậ ể ạ ắ ế ố ớ ườ
dd. Công ty nên phát tri n h th ng đ i lý t nhân, bán hàng c a Công ty ệ ố ể ạ ư ủ ở ắ kh p
các t nh, thành ph , nh ng n i có dân s đông d ữ ố ơ ố ỉ ướ ự ể ộ i s ki m soát c a m t ủ
trung gian…vì các đ i lý t nhân bán l ạ ư ẻ hùng m nh là m t đi u ki n thu n l ộ ậ ợ i ề ệ ạ
67
ng hi u và c nh tranh hi u qu h n. đ Công ty có th qu ng bá th ể ể ả ươ ả ơ ệ ệ ạ
ee. M r ng h th ng đ i lý t nhân ệ ố ở ộ ạ ư : Nh m tăng doanh s thêm 5%-7%. Khai ố ằ
thác m t s phân khúc ộ ố ở ộ ố m t s khu v c nh mi n Trung, mi n Tây. V y đ ề ư ự ề ậ ể
d dàng ti p c n v i phân khúc này c n ph i tăng c ễ ế ả ầ ậ ớ ườ ữ ệ ố ng h n n a h th ng ơ
phân ph i qua các doanh nghi p phân ph i t ố ư ệ ố nhân nh m đ tìm ki m thêm ể ế ằ
nhà phân ph i t nhân. ố ư
+ Th tr ị ườ ng xu t kh u ấ ẩ :
ff. Ti p t c duy trì m i quan h xu t kh u, nh p kh u v i khách hàng cũ nh ế ụ ệ ậ ẩ ẩ ấ ố ớ ư :
M , EU, Nh t B n…lôi kéo khách hàng m i. Đ y m nh công tác Marketing ẩ ạ ả ậ ớ ỹ
vào th tr ng xu t kh u này. ị ườ ẩ ấ
ng EU, Singapor, Lào…nghiên c u các chi n l c đ gg. Xâm nh p vào th tr ậ ị ườ ế ượ ứ ể
xâm nh p vào th tr ị ườ ậ ng B c M . ỹ ắ
a.4) Thành l p phòng Marketing : ậ
V i cách t ch c hi n t i, b ph n Marketing ch a th th c hi n vai trò đúng ớ ổ ệ ạ ứ ể ự ư ệ ậ ộ
ậ nghĩa c a nó. Đ có th ph i h p các ho t đ ng c a các b ph n khác, b ph n ạ ộ ố ợ ủ ủ ể ể ậ ộ ộ
Marketing ph i đ v trí ngang ả ượ c thành l p riêng bi ậ ệ t nh các b ph n khác. Vì ch ậ ư ộ ỉ ở ị
c p này, các b ph n khác m i ch p nh n vai trò c a nó và t ớ ấ ủ ậ ấ ậ ộ ừ đó có th th c hi n vai ể ự ệ
trò, ch c năng c a mình m t cách t ủ ứ ộ ố ấ . t nh t
Hình 5 : S đ t ch c b ph n Marketing ơ ồ ổ ứ ộ ậ
T ng giám đ c ố ổ
Giám đ c Marketing ố
Các ch c năng Marketing Đ i ngũ bán hàng ứ ộ
S đ trên là cách th c t ch c thích h p nh t đ ng d ng và nâng cao vai trò ơ ồ ứ ổ ứ ấ ể ứ ụ ợ
ế ủ c a ho t đ ng Marketing ra tr thành m t phòng đ c l p ch u s ch đ o tr c ti p c a ủ ị ự ỉ ạ ạ ộ ộ ậ ự ở ộ
68
T ng Giám Đ c. ố ổ
V nhân s ch c theo các ch c năng sau : ề ự : Phòng Marketing s p x p có th t ắ ế ể ổ ứ ứ
Hình 6 : S đ phòng nhân s Marketing ơ ồ ự
Tr
ng phòng Marketing
ưở
ả Ch c năng nghiên c u ứ ứ ế ứ ạ ộ ả ố Ch c năng qu n lý ứ ho t đ ng xúc ti n ạ ộ s n ph m ẩ ả Ch c năng qu n lý ho t đ ng ph i giá cả
+ Tr ng phong Marketing s có nh ng trách nhi m c th sau : ưở ụ ể ữ ẽ ệ
Xây d ng nh ng k ho ch Marketing đ trình lên Ban Giám Đ c. ữ ự ể ế ạ ố
Phân công, ph i h p các nhân viên tri n khai th c hi n các k ho ch đ ra. ể ế ạ ố ợ ự ệ ề
Th ng xuyên theo dõi tình hình th tr ng, nh ng ho t đ ng Marketing đang ườ ị ườ ạ ộ ữ
đ c ti n hành đ có nh ng quy t đ nh hay nh ng ki n ngh k p th i. ượ ế ế ị ữ ữ ế ể ờ ị ị
xây d ng b ng đánh giá hi u qu ho t đ ng Marketing đ trình lên trên. ạ ộ ự ệ ể ả ả
Tr c ti p tham gia cùng nhân viên th c hi n nh ng ch ự ế ự ữ ệ ươ ứ ng trình Marketing ph c
t p.ạ
Xây d ng m i quan h t ố ệ ố ớ ị ợ t v i các b ph n khác trong công ty và các đ n v h p ự ậ ộ ơ
tác bên ngoài.
+ Nghiên c uứ :
Th c hi n thu th p thông tin t ng ngày m t. ừ ự ệ ậ ộ
L u tr thông tin m t cách có h th ng, cung c p nh ng thông tin c n thi t cho ệ ố ữ ữ ư ấ ầ ộ ế
lãnh đ o do h yêu c u. ầ ạ ọ
M i quý, năm ph i t ng h p thông tin đ đánh giá v tình hình tiêu th c a công ể ả ổ ụ ủ ề ỗ ợ
ty, c a các khách hàng doanh nghi p th ủ ệ ươ ng m i, c a h th ng chi nhánh các ệ ố ủ ạ
69
vùng.
Th c hi n nh ng ho t đ ng nghiên c u Marketing c n thi ạ ộ ữ ứ ự ệ ầ ế ệ ớ t ho c liên h v i ặ
nh ng ch ng trình nghiên c u c n thi ữ ươ ứ ầ ế t nh m thu th p, t ng h p thông tin v ổ ằ ậ ợ ề
các đ i th c nh tranh và ng i tiêu dùng. ủ ạ ố ườ
+ Qu n lý ho t đ ng xúc ti n s n ph m ế ả ạ ộ ẩ : ả
Ti n hành các ho t đ ng xúc ti n ế ạ ộ ế
Ph i h p các ho t ch c năng ch ạ ố ợ ứ ươ ế ng trình đ ti n hành ch n l a th i đi m ti n ọ ự ể ế ể ờ
hành, cách th c ti n hành và ph i h p Marketing phù h p. ứ ế ố ợ ợ
ung c p nh ng thông tin c n thi ữ ầ ấ ế ề ộ ự t v cách th c, th i đi m, chi phí, ti n đ th c ể ứ ế ờ
hi n các ch ng trình đã đ ra và báo cáo tình hình th c hi n cho tr ng phòng. ệ ươ ự ệ ề ưở
Theo dõi nhu c u c a ng i tiêu dùng, s c m nh n c a h đ i v i Công ty, trên ầ ủ ườ ậ ủ ọ ố ớ ự ả
ầ c s đó ti n hành nghiên c u s n ph m đ ph c v m t cách hi u qu nhu c u ơ ở ể ụ ụ ộ ứ ả ệ ế ả ẩ
đó.
+ Qu n lý ho t đ ng phân ph i giá c ạ ộ ả ố ả :
Ki m soát ho t đ ng c a h th ng chi nhánh ủ ệ ố ạ ộ ể
Kh o sát, m r ng m ng l ở ộ ả ạ ướ i phân ph i ố
Nghiên c u, c i ti n nh ng chính sách cho phù h p ữ ả ế ứ ợ
T p h p nh ng ý ki n c a khách hàng, chi nhánh đ có nh ng quy t đ nh hay, ế ủ ế ị ữ ữ ể ậ ợ
k p th i ờ ị
Theo dõi tình hình giá c , m u mã, màu s c trên th tr ng ị ườ ắ ẫ ả
Ki m soát tình hình th c hi n chính sách giá c c a h th ng phân ph i ố ả ủ ệ ố ự ể ệ
T p h p thông tin n i b và th tr ng đ có nh ng ki n ngh v chính sách giá ộ ộ ị ườ ậ ợ ị ề ữ ế ể
đ i v i ban lãnh đ o. ố ớ ạ
Phát tri n Marketing chi u r ng l n chi u sâu, thành l p b ph n R&D : ộ ậ ề ộ ề ể ẫ ậ
Xây d ng m r ng h th ng phân ph i kh p c n c ắ ả ướ : ệ ố ở ộ ự ố
Tăng c ườ ng xu t kh u ấ ẩ :
+ Đ i m i ổ ớ : Phát tri n các s n ph m m i, năng cao ch t l ẩ ấ ượ ể ả ớ ộ ng các s n ph m đ c ả ẩ
quy n, đ c tr ng, th m nh c a công ty, xây d ng các ph ng ti n phân ph i m i. ế ạ ư ủ ự ề ặ ươ ệ ố ớ
giá h p lý và đ a ra các s n ph m v i quy mô, hình th c và m u mã + C ng c ủ ố : Gi ữ ứ ư ả ẫ ẩ ợ ớ
70
m i, ki n toàn l ệ ớ ạ ệ ố ố . i h th ng kênh phân ph i
71
CH
NG 5
ƯƠ
K T LU N VÀ Đ NGH
Ậ
Ề
Ế
Ị
5.1. K t lu n ế ậ
Năm 2008 là m t năm phát tri n m i sau ban năm c ph n hóa c a công ty, tình ủ ể ầ ộ ớ ổ
hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ t hi u qu khá t ạ ộ ệ ả ạ ả ấ ố t báo hi u m t h ệ ộ ướ ớ ng đi m i
ủ đúng đ n c a công ty. L i nhu n tăng qua các năm và s tin c y ngày càng cao c a ủ ự ậ ậ ắ ợ
khách hàng. Th ng hi u D t Vi ươ ệ ệ ệ t Th ng v i logo là hình nh ba con L c đà c n cù, ả ạ ầ ắ ớ
ch u khó v ị ượ t qua m i khó khăn th thách c a sa m c c n kho ngày càng đ ủ ử ạ ằ ọ ượ ắ c nh c
ng v i s i. Thành qu trên có đ đ n nhi u h n trong th tr ơ ế ị ườ ề ả ợ ả ượ ể ộ c là nh vào toàn th đ i ờ
ngũ công nhân viên cùng ban lãnh đ o c a công ty đã cùng nhau n l c góp s c phát huy, ạ ủ ỗ ự ứ
sáng t o và t n d ng tri t đ các l i th và c h i c a mình. Trong nh ng năm qua công ậ ụ ạ ệ ể ợ ơ ộ ủ ữ ế
ty đã không ng ng đ u t các dây chuy n công ngh s n xu t s n ph m hi n đ i đ ầ ư ừ ấ ả ệ ả ạ ể ệ ề ẩ
nâng cao ch t l ấ ượ ả ng s n ph m đ u ra, nâng cao hi u q a trong quá trình s n xu t, gi m ệ ủ ầ ả ả ẩ ấ
ng, nhân công… t đó có th b t l ớ ượ ng ph li u th i ra, gi m b t các chi phí năng l ả ế ệ ả ớ ượ ừ ể
làm gi m giá thành, nâng cao kh năng c nh tranh c a mình. Đ c bi ủ ả ạ ặ ả ệ t D t Vi ệ ệ ắ t Th ng
đã và đang n l c h t mình đ hoàn thi n h th ng s n xu t, tiêu th , duy trì và tìm ỗ ự ế ệ ố ụ ể ệ ấ ả
ki m nh ng khách hàng trung thành. Có th nói u th c nh tranh c a Vi ế ạ ữ ủ ư ể ế ệ t Th ng là ắ
ng hi u đã t n t i t lâu và ngày càng đ c phát huy them. d a trên n n t ng uy tín th ề ả ự ươ ồ ạ ừ ệ ượ
5.2. Đ nghề ị
5.2.1 Ki n ngh đ i v i nhà n ị ố ớ ế c ướ
Nhà n ng kinh doanh thu n l ướ c nên t o môi tr ạ ườ ậ ợ ệ i cho doanh nghi p thông qua vi c ệ
ấ gi m b t các th t c hành chánh ph c t p, xóa b các lo i thu xu t nh p kh u b t ứ ạ ủ ụ ế ạ ẩ ậ ấ ả ớ ỏ
h p lí đ gi m chi phí đ u vào, gi m hàng rào thu quan nh m thu hút đ u t ợ ể ả ầ ư ạ ề , t o đi u ế ằ ả ầ
đ c tích lũy và c ng c các ho t đ ng s n xu t kinh doanh ki n cho ngu n v n đ u t ồ ầ ư ượ ệ ố ạ ộ ủ ả ấ ố
ng lai. c a doanh nghi p trong t ủ ệ ươ
Gi m b t các chi phí h t ng, thông tin liên l c nh c ạ ầ ư ướ ạ ả ớ c phí đi n tho i, c ệ ạ ướ c
72
phí internet, chi phí đi n n c,… ệ ướ
Có chính sách u đãi cho vay v n v i lãi su t th p đ giúp doanh nghi p tăng ư ể ệ ấ ấ ố ớ
ng ngu n v n kinh doanh và v th c nh tranh. Ngu n ngo i t c n đ c ườ ị ế ạ ạ ệ ầ ồ ố ồ ượ ả ả c đ m b o
s cân đ i nh m đáp ng nhu c u thanh toán trong kinh doanh khi các doanh nghi p kinh ự ứ ệ ầ ằ ố
doanh xu t nh p kh u. ấ ậ ẩ
Phát tri n h th ng ngân hàng giúp công ty có ngu n v n d i dào, có th thanh ệ ố ể ể ồ ố ồ
toán, gi i ngân nhanh khi công ty c n v n g p. ả ố ấ ầ
5.2.2. Ki n ngh đ i v i công ty ị ố ớ ế
ng n i đ a, tìm ki m thông tin và nghiên c u th tr ng trong - Phát tri n th tr ể ị ườ ộ ị ị ườ ứ ế
và ngoài n c đ n m b t đ c các xu h ng tiêu th khác nhau c a khách hàng, t đó ướ ể ắ ắ ượ ướ ụ ủ ừ
đáp ng đúng nhu c u, chi m lĩnh th ph n nhi u h n, c ng c và gi ứ ủ ế ề ầ ầ ơ ố ị ữ ữ ủ v ng v trí c a ị
mình trên th ng tr ng. ươ ườ
- Đ i v i s n xu t thì công ty ph i không ng ng nâng cao ch t l ố ớ ả ấ ượ ừ ả ấ ả ế ng c i ti n
m u mã, gi ẫ ữ ớ gìn uy tín lâu năm đã có c a mình đ thu hút khách hàng và c nh tranh v i ể ủ ạ
các đ i th . Hi n nay công ty đang có th m nh v dây chuy n công ngh s n xu t vào ế ạ ệ ả ủ ệ ề ề ấ ố
c và khu v c. Nh ng các đ i th cũng có th ch y đua công b c tiên ti n nh t trong n ậ ế ấ ướ ể ạ ự ư ủ ố
ọ ngh v i công ty và s b t k p công ngh c a công ty. Vì th công ty c n ph i chú tr ng ẽ ắ ị ệ ớ ệ ủ ế ầ ả
v dây chuy n công ngh s n xu t đ có th d n đ u v đ n vi c nghiên c u, đ u t ế ầ ư ề ấ ể ể ẫ ệ ả ứ ệ ề ầ ề
công ngh trong ngành v i s i. ả ợ ệ
- Công ty ph i t n d ng t i đa l ả ậ ụ ố ợ ủ i th v các s n ph m ch l c, th m nh c a ế ạ ế ề ủ ự ả ẩ
i th t i đa c a công ty trong vi c ti p c n khách mình v i các đ i th và có th nói là l ủ ể ớ ố ợ ế ố ệ ế ậ ủ
ớ hàng. Công ty c n ti p t c nghiên c u s n ph m m i, đ c đáo thu hút khách hàng m i, ứ ả ế ụ ẩ ầ ớ ộ
i th riêng bi t cho công ty. t o l ạ ợ ế ệ
ữ - Công ty c n xác đ nh công ty mu n ph c v cho khách hàng nào và tìm ra nh ng ụ ụ ầ ố ị
nhu c u mà ng i tiêu dùng t ng th tr ng m c tiêu mong mu n và làm th nào đ ầ ườ ở ừ ị ườ ụ ế ố ể
th a mãn nhu c u y. ầ ấ ỏ
- Đi u c n thi ề ầ ế ữ ứ t n a là công ty nên thành l p b ph n R & D chuyên nghiên c u ộ ậ ậ
th tr ng hi n t i và th tr ng ti m năng đ s m đáp ng và th a mãn t t h n, nhanh ị ườ ệ ạ ị ườ ể ớ ứ ề ỏ ố ơ
h n các đ i th khác, đ ng th i t p trung khai thác các c h i đ y m nh s c c nh tranh. ơ ơ ộ ẩ ứ ạ ờ ậ ủ ạ ố ồ
73
ng s thu hút khách Ngoài ra, công ty c n c ng c b ph n marketing nh m tăng c ố ộ ủ ậ ằ ầ ườ ự
hàng, thông qua các chi n l c marketing đ m r ng th tr ế ượ ể ở ộ ị ườ ể ng m i và phát tri n ớ
th ng hi u trên c s liên k t v i b ph n R & D, phòng bán hàng và phòng qu n lí ươ ế ớ ộ ơ ở ệ ả ậ
khu v c đ phát huy t ự ể ố i đa hi u qu . ả ệ
Công ty nên s m thành l p phòng Marketing chuyên bi ậ ớ ệ ể ể t đ nghiên c u kĩ đ c đi m ứ ặ
ng nh nhu c u, th hi u và khuynh h ng ng i tiêu dùng, đ i th c a t ng th tr ủ ừ ị ườ ị ế ư ầ ướ ườ ố ủ
c khi quy t đ nh xâm nh p cũng nh tr c khi c nh tranh, các s n ph m thay th ,… tr ạ ế ả ẩ ướ ế ị ư ướ ậ
tung ra s n ph m m i. M r ng h n n a m ng l i phân ph i ra phía B c. ơ ữ ở ộ ạ ả ẩ ớ ướ ắ ố
b ng các ch ng trình nh : t ng tôn - Công ty c n đ y m nh chi n d ch giao t ạ ế ầ ẩ ị ế ằ ươ ư ặ
74
ng, nhà tình nghĩa, các tr ng h c vùng sâu vùng xa… l p cho các nhà tình th ợ ươ ườ ọ
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
Bài báo đăng trên t p chí Thành Đ t c a hi p h i qu ng cáo Vi t Nam, s ra tháng 3- ạ ủ ệ ả ạ ộ ệ ố
2007, trang 27.
Philip Kotler và Gary Amstrong. Nh ng nguyên lí ti p th t p 1 (Huỳnh Văn Thanh d ch). ị ậ ữ ế ị
Nhà xu t b n Th ng Kê, Vi t Nam, 703 trang. ấ ả ố ệ
Chi n l c và chính sách PGS.TS Nguy n Th Liên Di p và Th c sĩ Ph m Văn Nam. ệ ễ ạ ạ ị ế ượ
kinh doanh. Nhà xu t b n Th ng Kê năm 1999. ấ ả ố
L ng Th My, 2006. c ươ ể Qu n tr chi n l ị ế ượ . Sách l u hành n i b . ộ ộ ư ả
Nguy n Th Ng c Dung, 2007. Nghiên c u chi n l ế ượ ạ ấ c c nh tranh và m t s đ xu t ộ ố ề ứ ễ ọ ị
nh m năng cao v th c nh tranh c a công ty c ph n Ánh D ng. Lu n văn t ị ế ạ ươ ủ ầ ậ ằ ổ ố t
nghi p đ i h c, Khoa Kinh T Đ i H c Nông Lâm Tp.HCM Tháng 07/2007. ọ ạ ọ ế ạ ệ
Phan Nh Thanh Trúc, 2007. Phân tích chi n l c c nh tranh t ế ượ ạ ư ạ i công ty B o Minh Sài ả
t nghi p đ i h c, Khoa Kinh T Đ i H c Nông Lâm Tp.HCM Gòn. Lu n văn t ậ ố ạ ọ ế ạ ệ ọ
Tháng 07/2007.
75
Các trang web tham kh o: ả http://www.dantri.com.vn/sukien http://moi.gov.vn/images/sxcn_max.gif http://www.pksteel.com/html/gioithieu.html http://www.vinatex.com.vn http://www.vietthang.com.vn
PH L C Ụ Ụ
BÁO CÁO TH C HI N SXKD NĂM 2007 VÀ K HO CH SXKD Ự Ạ Ệ Ế
Ph l c 1. ụ ụ
NĂM 2008
Ỷ Ệ T L %
Ệ TH C HI N
Ự
K HO CH NĂM Ạ
Ế
Ệ TH C HI N
Ự
Ỷ Ệ T L %
Ạ K HO CH
Ế
(So v iớ
Đ N VƠ Ị
NĂM 2006
2007
NĂM 2007
(KH 2007)
NĂM 2008
2067)
NHÀ MÁY
(D KI N) Ự Ế
* S l
S IỢ ố ượ ng
5.206.81
5.262.40
5.281.88
101.44
100.37
6.102.66
174.356.275
174.342.40
181.779.48
104.26
104.27
232.410.12
(Kg) * T n chi s ố ấ * Chi s bình ố
33.49
quân NHÀ MÁY
* S l
D TỆ ố ượ ng
27.288.04
29.600.00
29.709.67
108.87
100.37
33.101.58
(m) * Quy mét
37.528.12
41.306.30
40.995.11
109.24
99.25
44.675.66
vuông (m) V I G/C
Ả
THÀNH
* S l
PH MẨ ố ượ ng
5.032.77
8.136.00
5.961.15
118.45
73.27
12.000.00
567.360.824.37
520.000.000.00
575.621.453.92
101.46
110.69
652.000.000.00
(m) DOANH THU
443.665.579.96
480.000.000.00
408.521.163.12
92.08
85.11
571.000.000.00
* V iả . s iợ * Kinh doanh
123.695.244.40
40.000.000.00
167.100.290.80
135
418
81.000.000.00
ngoài SX Thu ngo i tạ ệ
3.620.573
1.000.00
1.588.75
43.88
158.88
1.200.00
(USD)
Đvt: kg, m2
76
Ngu n: Phòng k ho ch kinh doanh ế ạ ồ
Ph l c 2
Ả ƯỢ NG TH C HI N QUÝ I/2008 Ệ Ự
ụ ụ . S N L
Đvt: kg, m2
Đ N VƠ Ị KẾ KẾ TH CỰ T LỶ Ệ T LỶ Ệ T LỶ Ệ T LỶ Ệ
Đ T % KH Đ T % KH HO CHẠ HO CH 3 Ạ HI N 3Ệ Ạ Ạ Đ T %Ạ Đ T %Ạ
QUÝ I THÁNG THÁNG 3 THÁNG QUÝ QUÝ QUÝ
NĂM 2008 (TÁC TN I/2008 I/2006 I/2007
NGHI P)Ệ
NHÀ 1.144.30 1.329.00 1.349.82 101.57 117.96 115.3 117.5
MÁY S IỢ T N *Ấ 37.529.80 46.650.00 48.616.49 104 129.54 125.2 131
CHI SỐ CSBQ NHÀ 5.790.00 7.161.00 8.009.79 111.85 138.34 128.4 124.9
MÁY D TỆ MÉT 8.152.84 9.586.14 11.066.82 115.45 135.74 129.54 123.8
VUÔNG NHU MỘ 1.524.15 1.717.00 1.476.09 86 96.85 50.64 137 V I (mét ) Ả
77
Ngu n: Phòng k ho ch kinh doanh ế ạ ồ
Ph l c 3
Ả ƯỢ NG TH C HI N NĂM 2007 Ệ Ự
ụ ụ . S N L
Đ N VƠ Ị
TH CỰ
TH CỰ
T L Đ T %
Ạ K HO CH
Ế
Ỷ Ệ Ạ
HI N 12 Ệ
HI N 12 Ệ
KẾ
TH CỰ
Ỷ Ệ Ạ T L Đ T
12 THÁNG
KH 12
T L Đ T %
Ỷ Ệ Ạ
THÁNG
THÁNG
% KH NĂM
HO CHẠ
HI N 12 Ệ
(TÁC
THÁNG (TÁC
12 THÁNG/2006
NĂM
NĂM
NĂM 2007
THÁNG
2008
NGHI P)Ệ
NGHI P)Ệ
2005
2006
NHÀ
5.262.40
5.189.80
5.271.9
101.58
100.18
101.25
4.478.96
5.206.81
MÁY
156.900.4
174.356.2
181.338.8
S IỢ T N *Ấ
174.342.40
177.897.70
102
104.013
104.00
2
7
9
CHI SỐ CSBQ
NHÀ
29.600.000
28.373.00
29.664.58
104.55
100.22
108.70
23.887.04
27.288.04
MÁY
D TỆ MÉT
41.306.300
38.732.52
41.050.09
105.98
99.38
109.38
32.760.69
37.528.12
VUÔNG NHU MỘ
8.136.00
7.139.08
5.777.4
81
71.01
114.79
12.141.18
5.032.71
V IẢ
(mét)
Đvt: kg, m2
Ngu n: Phòng k ho ch kinh doanh ế ạ ồ
Ph l c 4
Ớ Ố Ả Ắ Ệ Ủ
ụ ụ . B NG SO SÁNH GIÁ S I C A VI T TH NG SO V I Đ I TH Ợ Ủ
C NH TRANH Ạ
Đvt: kg, m2
TT TÊN HÀNG D T THÀNH CÔNG D T NAM Đ NH Ệ D T VI T Ệ Ệ Ệ Ị
TH NGẮ
TC(65/35) 1 34.00 39.200
20/1 TC(65/35) 2 35.66 41.00
30/1 TC(65/35) 3 43.00 45.500
45/1 COTTON 20/1 COTTON 30/1 38.00 39.50 47.50 52.00
4 5 6
Ngu n: Phòng k ho ch kinh doanh ế ạ ồ