Laboratory Exercise No. 3 GIS & USLE Model
Chuyên đ 3ề
NG D NG GIS & PH Ứ Ụ Ấ NG TRÌNH USLE TÍNH TÓAN XÓI MÒN Đ T ƯƠ Ộ CHO M T KHU V C (L U V C, T NH) Ự Ư Ự Ỉ
M c tiêu: ụ
ng trình xói mòn USLE (Universal Soil Loss Equation) trong 1) ươ ộ ư ự 2) ng off-site soil erosion (m t đ c th c) s d ng khái ni m SDR ấ ượ ử ụ ự ệ
3) ng d ng spreadsheet (trong Exel) và k thu t GIS đ v lên b n đ xói ậ ể ẽ ụ ả ồ ỹ ng d ng ph ụ Ứ vi c d báo xói mòn trong m t l u v c; (on-site soil erosion) ệ ự c l Ướ ượ (Sediment Delivery Ratio Ứ mòn đ t. ấ
Tài li u tham kh o: ệ ả
(1) Nguyen Kim Loi. 2002. Effect of Land Use/ Land Cover Changes and Practices on Sediment Contribution to the Tri An Reservoir of Dong Nai Watershed, Vietnam. M.Sc. Thesis, Graduate School, Kasetsart University, Bangkok, Thailand. 113p.
(2) ARS-USDA. 2001. The National Soil Erosion Research Laboratory, at Website: http://topsoil.nserl.purduc.edu/nserl web lentry.html [Connect to WEPP software, RUSLE Link Page (3) Nguy n Kim L i .2004. Anh h ể ử ụ ủ ự ưở ổ ấ ế ng c a s thay đ i các ki u s d ng đ t đ n ố ạ ủ ư ự ọ ấ ồ ợ ồ ị t 20/2004, Hà N i. ễ b i l ng lòng h Tr An c a l u v c sông Đ ng Nai.T p chí Khoa h c đ t, S ồ ắ đ c bi ặ ệ ộ
(4) Cochrane, T.A. 1999. Methodologies for Watershed Modeling with GIS and DEMs for parameterization of the WEPP Model. Ph.D Dissertation. Graduate School, Purdue University, West Lafayette, Indiana. 198p.
(5)Nguyen Kim Loi. and N. Tangtham. 2004. Decision support system for sustainable watershed management in Dong Nai watershed – Vietnam: Applying Linear Programming Technique for Land Allocation. Paper presented in International Environmental Modelling and Software Society iEMSs 2004 International Conference . Complexity and Integrated Resources Management Session. 14-17 June 2004 University of Osnabrck, Germany.
(6)Rollans, S. 1999. Soil Erosion and Sediment Yield Modeling using GIS. GIS in Water Resources, University of Texasa at Austin, at Website: http://www.ce.utexas.edu/stu/rollansw/termroject.html
(7) Roose, E.J.,1977. Use of the universal soil erosion equation to predict erosion in West Africa. In Soil Erosion: Prediction and Control. Soil Cons. Soc. Am., Ankeny, Iowa, p.60-74.
Designed by Dr. Nguyen Kim Loi, July 2005
(8) Nipon Tangtham and K.Lorsirirat .1993. Prediction Models of the Effect of Basin Characteristics and Forest Cover on Reservoir Sedimentation in Northeastern Thailand. Kasetsart J. (Nat. Scl.)27: 230 – 235p.
120
Laboratory Exercise No. 3 GIS & USLE Model
V t li u c n chu n b : ẩ ị ậ ệ ầ
ả ỗ ợ ề
ng m a c a khu v c c n nghiên c u ứ ư ủ ự ầ 1) B n đ s d ng đ t ấ ồ ử ụ 2) Máy tính v i các ph n m m h tr : Arc View, Arc GIS,… ầ ớ 3) B n đ đ a hình ồ ị 4) L 5) B n đ đ t ồ ấ ả ượ ả
Các ki n th c căn b n ứ ế ả
1. Ti n trình xói mòn đ t ấ ế
ư ướ ọ ấ ở ướ ấ ượ c m a, b i gió d ở c xem nh là m t hàm s ộ ư
ả Bennet (1955), Baver (1965), Steven et.al. (1986) và Troeh et.al (1999) đã đ nhị i tác ố ự ậ ượ ng ủ ủ ạ ậ ộ ồ ủ ế ố ườ ấ ự ạ ấ ộ ư
ọ ạ ấ ậ ạ ạ ắ ệ ạ ệ ạ ạ ấ ằ ụ ễ ậ ề ớ ạ ể ấ ư ế ư ở h p 2 nhân t ả ổ ợ ụ ộ ạ ạ ộ ư ố ộ nghĩa xói mòn đ t là hi n t ng di chuy n đ t b i n ệ ượ ể đ ng c a tr ng l c lên b m t c a đ t. Xói mòn đ t đ ề ặ ủ ấ ộ v i bi n s là lo i đ t, đ d c đ a hình, m t đ che ph c a th m th c v t, l ộ ố ị ớ m a và c ng đ m a. Quá trình xói mòn g m 3 giai đo n sau: ư Giai đo n 1: Tách các h t đ t; ạ Giai đo n 2: Giai đo n v n chuy n; ể ạ Giai đo n 3: Giai đo n l ng đ ng. ạ B ng các thí nghi m trong phòng Ellision (1944) th y r ng các lo i đ t ấ ằ khác nhau có bi u hi n khác nhau trong các giai đo n này. Thí d , các h t các nh ỏ ể ơ b tách ra d h n nhi u so v i các h t đ t bùn, song h t bùn d v n chuy n h n ễ ơ ạ ạ ấ ị ề các h t cát. Vi c nghiên c u quá trình xói mòn có th đ c chia thành 2 v n đ : ệ ứ ể ượ các d ng m a khác nhau và xói mòn x y ra nh th nào Xói mòn bi u hi n ra sao ạ ệ ể ố : trên các lo i đ t khác nhau. Vì v y, xói mòn ph thuôc vào t ậ ạ ấ C ng đ m a và kh năng c a đ t ch ng l i, xói mòn i tác đ ng c a m a. Tóm l ủ ủ ấ ư ả ườ đ t là hàm s tác đ ng xói mòn c a m a và tính xói mòn c a đ t. ủ ủ ấ ấ Xói mòn = f (tính xói mòn c a m a, tính xói mòn c a đ t). ủ ố ư ư ủ ấ
2. Ph ng trình d báo xói mòn đ t USLE (The Universal Soil Loss Equation) ươ ự ấ
Ph ự c th a nh n và s d ng r ng rãi trên th gi ậ ệ ế ớ ộ ể ấ ộ ụ ử ụ ừ ươ ấ ệ ấ ươ hi n đang đ lâu dài. Đây là ph y u t ế ố ư Ph ươ ư
ng đ t xói mòn (tons/ acre); Trong đó: A: d đoán l ng trình d báo xói mòn (Wischmeier và Smith, 1965, 1975 và 1978) ể i, có l ch s phát tri n ử ị ượ ử ụ ng trình toán h c bi u th l ng đ t xói mòn ph thu c vào các ị ượ ọ m a (R), đ t (K), đ a hình (LS), cây tr ng (C), và bi n pháp s d ng đ t (P). ồ ị ng trình trình nh sau: A = RKCPSL ự ượ
Designed by Dr. Nguyen Kim Loi, July 2005
ử ụ 3. M i quan h gi a các hình th c s d ng đ t, th y văn và b i l ng lòng h ấ m a (ft-ton/acre-in); R: nhân t ố ư K: nhân t đ t; ố ấ LS: đ a hình; ị C: cây tr ng;ồ P: bi n pháp s d ng đ t. ệ ệ ữ ấ ứ ử ụ ồ ắ ủ ố ấ ồ
121
Laboratory Exercise No. 3 GIS & USLE Model
ạ ự ơ ng dòng Glymph và Flaxman (1975) đã thu th p s li u b i l ng t ồ ậ ố ệ ồ ắ ng b i l ng lòng h và l u l ồ ắ i các l u v c ư ư ượ ệ ữ ượ ượ ố M , và đã ch ra đ ỉ ch y theo mô hình nh sau: c m i quan h gi a l ư ỹ ả
Y = a* Xm
Trong đó:
Y = l ng b i l ng lòng h (mg/l); ượ ồ ắ ồ
X = l u l ng dòng ch y (cfs); ư ượ ả
a = h ng s ; ố ằ
m = tham s .ố
ể ể ứ ố ớ ữ ự ớ đ a hình, mô hình tr thành: ấ ở
Đ có th ng d ng đ i v i nh ng l u v c l n, Dune và Dietrich (1982) đã ư ụ đ ngh thêm vào tham s s d ng đ t và y u t ố ử ụ ế ố ị ị ề Sy = U * Qa * Sb
2/yr)
Trong đó:
Sy = l ượ ng b i l ng lòng h h ng năm (tons/km ồ ằ ồ ắ
Q = l u l ư ượ ng dòng ch y h ng năm (mm) ằ ả
S = y u t đ a hình ế ố ị
U = hình th c s d ng đ t trong l u v c ứ ử ụ ư ự ấ
ử ụ ồ Dune và Dietrich (1982) đã s d ng ph cho các ki u s d ng đ t, và mô hình đã tìm đ ấ ể ử ụ ươ ượ ế ng pháp phân tích h i quy đa bi n c nh sau: ư
(1) Di n tích đ t r ng không thay đ i xáo tr n (n = 4) ộ ổ ệ ấ ừ Sy = 2.67 * Q0.38
R2 = 0.98
(2) Đ t lâm nghi p l n h n đ t nông nghi p (n = 8) ệ ớ ơ ệ ấ ấ Sy = 0.10 * Q1.28 * S0.47
R2 = 0.76
(3) Đ t lâm nghi p nh h n đ t nông nghi p ( n = 28) ỏ ơ ệ ệ ấ ấ Sy = 0.14 * Q1.48 * S0.51
R2 = 0.74
(4) Đ t đ i không có r ng (n = 5) ấ ồ ừ Sy = 4.26 * Q2.17 * S1.14
R2 = 0.87
ả ậ ự ủ ố đã lý lu n s gia tăng s mũ c a Q và S trong các mô hình trên ch ng đ n s ỉ ế ự ủ ủ ưở ẹ ả ằ ra r ng đ che ph c a các th m th c v t b thu h p và nó đã nh h gia tăng l u l ự ậ ị ả ng dòng ch y và y u đ a hình. Tác gi ộ ư ượ ế ị ả
Designed by Dr. Nguyen Kim Loi, July 2005
ơ ở ử ệ ồ ắ ứ Trên c s d li u quan sát b i l ng t Thailand, Tangtham và Lorsirirat (1993) đã tìm đ ạ ượ i các h ch a vùng Đông B c ắ ệ c ph ồ ng trình v m i quan h ề ố ươ
122
Laboratory Exercise No. 3 GIS & USLE Model
nh h ồ ắ ng gi a các hình th c s d ng đ t trong l u v c, đ a hình đ n b i l ng ứ ử ụ ư ự ế ấ ị ữ ưở ả lòng h nh sau: ồ ư
lnY = -2.1028 + 1.5598 lnX1 – 0.0054 X2 – 0.0291X3 + 0.0072X4 –8.3696X5 + 0.6890X6 – 6.2545X7 - 0.0203X8 – 0.0084X9
6 m3)
6 m3)
Y = l ng b i l ng lòng h h ng năm (10 v i:ớ ượ ồ ắ ồ ằ
X1 = l u l ư ượ ng dòng ch y h ng năm (Q) (10 ằ ả
ng m a trung bình h ng năm (mm) X2 = l ượ ư ằ
2 )
X3 = đ che ph c a r ng trong l u v c(%) ủ ủ ừ ư ự ộ
X4 = di n tích l u v c (km ư ự ệ
chi u dài dòng sông (l/L) X5 = t l ỉ ệ ề
đ a hình c a l u v c (H/L) X6 = t l ỉ ệ ị ủ ư ự
X7 = h s đ ch t đ t ệ ố ộ ặ ấ
2)
6 m3 )
c (km X8 = di n tích b m t n ề ặ ướ ệ
X9 = Dung l ượ ng h (10 ồ
ố ế ỉ đ a m o h c ọ ạ ư c ch n nh ọ ng dòng ồ ắ ư ượ ữ trong s các y u t ứ liên quan đ n ch c năng c a l u v c đã s d ng, ch có 3 tham s đ ủ ư ự là nh ng nhân t ể ự ch y Q (MCM), di n tích l u v c DA (km Cũng trong nghiên c u này, theo tác gi ế ố ị ả ứ ố ượ ử ụ có ý nghĩa đ d đoán b i l ng lòng h , đó là l u l ố 2), t l ệ ồ đ a hình l u v c (Sr,%). ư ự ư ự ỉ ệ ị ả
Ph c là: ươ ự ng trình d đoán b i l ng lòng h nh n đ ồ ắ ồ
ậ ượ RS = e(-11.1354 + 2.8515lnQ - 0.0045DA - 0.7229Sr)
ủ ư ự ủ ộ ứ ầ ệ ượ ữ ượ ế ồ ồ ng b i Theo các nghiên c u g n đây c a Parker và Osterkemp (1995) v l ề ượ l ng c a 24 h t i M , di n tích c a các l u v c đó dao đ ng trong kho ng t 1,6 ừ ả ỹ ồ ạ ủ ắ 2/năm. Phân x 103 đ n 1,8 x 10 3 km2. L ng phù sa trung bình h ng năm 1480 t n/km ằ ế ấ ng phù sa trung bình h ng năm và tích h i quy tuy n tính và phi tuy n tính gi a l ằ ế di n tích l u v c ch ra r ng m i quan h này không có ý nghĩa v m t th ng kê. ề ặ ệ ư ự ệ ằ ố ố ỉ
2/năm.
ồ 4 ử ụ i M . Di n tích l u v c bi n thiên t ư ố ệ ế ự ạ ừ ệ ng dòng ch y trung bình 330 mm/năm, l Denby and Bolton (1976) đã s d ng s li u quan sát s b i l ng lòng h 4 đ n 7,1 x 10 ự ả ng phù sa b i l ng kho ng ự ồ ắ ế ắ 2,9 x 10 ồ ỹ ả ượ trong 800 l u v c t ư km2, l u l ư ượ 56 – 695 t n/kmấ
6
Ibanez et.al (1996) đã tìm ra r ng tr ướ ậ ng b i l ng đã đ ượ ắ ậ c khi thành l p các h ch a t c ồ ắ ạ i h l u ồ ứ ạ ạ ư ậ 8 ng kho ng 10 ả ượ ướ ượ c h n ch kho ng 0.3 x 10 ả ng b i l ng đã đ ượ ồ ắ c l ế ằ sông Ebro vào cu i th p niên 1960, l ượ ố t n/năm. Sau khi đ p đ p thì l ấ t n/năm. ấ
TÌNH HÌNH NGHIÊN C U T I VI T NAM
Ứ Ạ
Ệ
Designed by Dr. Nguyen Kim Loi, July 2005
123
Laboratory Exercise No. 3 GIS & USLE Model
1. Các nhân t nh h ng đ n quá trình xói mòn và hình thành lũ ố ả ưở ế
ố ệ ủ ừ ệ ả ườ ở i. R ng gây nh h ủ ả ạ ể ườ ỉ ng bên ngoài và môi tr ế ợ ử ườ ả ủ ừ ớ ố ự ườ ng c a r ng đ n môi tr ễ ặ ấ ệ ừ ậ ừ ậ ồ ộ
ố ượ ướ ệ ồ ộ ủ ừ ướ ớ ng n ủ ư ơ ự ẫ ớ ự ặ ứ ạ ự ậ i phá h y k t c u l p đ t m t, d n t ủ ư ấ ơ ượ ể ứ ắ ấ ặ Trong nh ng đi u ki n t ng s ng đã tr thành Vai trò c a r ng trong vi c b o v và c i t o môi tr ưở ng v n đ th i s lôi cu n s quan tâm c a toàn th loài ng ả ừ ườ ề ờ ự ấ t ng h p đ n môi tr ng bên trong (ti u khí h u r ng). ể ế ợ ổ Nghiên c u nh h ng không ch có ý nghĩa lý lu n mà ưở ứ ả còn có ý nghĩa th c ti n to l n trong vi c b o v và s d ng h p lý ngu n tài ụ ệ ự c; gây tr ng các loài r ng phòng h làm nguyên, đ t bi ướ tăng thêm ý nghĩa sinh thái c nh quan, văn hóa xã h i c a r ng. Quan h gi a cây, ệ ữ đ t và n c m a r i xu ng m t khu ộ ố ấ ố ủ ạ v c, n u nh không có l p th m th c v t che ph thì xung l c và gia t c c a h t ế ự i s xói m a s t o ra s c b n phá c gi ư ẽ ạ mòn và r a trôi ch t dinh d ng m a cao, đ a hình ị ử ng t p trung và r t m nh, có th gây ra lũ và lũ quét. d c, dòng ch y m t th ả ố ủ t là tài nguyên đ t và n ả c là m i quan h r t ph c t p. L ệ ấ ả ư ơ ớ ủ ế ấ ớ nh ng n i l ng c a đ t. ấ Ở ữ ạ ấ ả ưỡ ậ ệ ố ụ ườ ữ ề ộ ướ ẽ ả ấ ấ ố ủ ự ậ ỉ ấ ng m a s ch y trên m t t ặ ớ ả ư ạ ư ủ ố ướ ể ả ể ả ữ ặ ặ t nh t (có th m cây to và cây b i che ph m t ấ c ch y b m t. Trong c s ng m vào đ t và s không có n đ t), toàn b n ấ ề ặ ướ ấ ẽ ủ nh ng đi u ki n x u nh t (đ t tr ng tr tr i, không có l p ph th c v t che ph ), ấ ớ ơ ọ ệ ề ữ i các khe su i làm tăng đ nh cao c a dòng h u h t l ố ư ẽ ế ượ ầ các vùng trung l u và h l u. N c ch y có th cu n theo t ch y, t o nên lũ l ụ ở ạ ả đ t (xói mòn b m t) ho c có th ch y thành dòng t o ra nh ng rãnh và gây ra xói ạ ề ặ ấ mòn r t l n.
ư ậ ự ậ ặ ấ ủ ấ ớ ả ư ẹ ố ượ ụ ấ ấ ớ t n Nh v y, th m th c v t có tác d ng r t l n trong vi c đi u ti ư c m a, ụ ế ướ ệ t m a, gi m nh dòng ch y m t c v t c ặ ả ề ố ọ ế ứ ướ c ng. Tác d ng quan tr ng nh t là làm tăng l ọ c dòng ch y m t, do đó mà c cho mùa khô nên gi m b t đ ề ả ng tích lũy n ượ ặ ả ớ ượ ả ấ ướ c xói mòn và lũ. ả h n ch s c công phá m t đ t c a gi ạ đ l n kh i l ộ ẫ ng m đ cung c p n ể ầ h n ch đ ế ượ ạ
2. Quan h gi a xói mòn đ t và dòng ch y m t v i l ng đ ặ ớ ượ ệ ữ ấ ả ng m a và c ư ườ ộ m aư
ắ ấ ự ế ụ ườ cho r ng đ i l ằ ng m a và c ư ộ ệ ọ ượ ng h p t ng quát r t ph c t p nh ng có th s d ng kinh nghi m đ ư ặ ư ị ị ấ ữ ượ ớ ạ ượ ả ng gi a xói mòn đ t và dòng ch y v i đ i l ủ ừ ệ ng m a. ạ ệ ư ố ộ ố đ nh tính. Các lý thuy t và quan tr c th c t ng xói mòn đ t và dòng ế ạ ượ ch y m t ph thu c r t l n vào l ng đ m a. S ph thu c này ộ ấ ớ ặ ả ụ ự ộ ư ượ trong tr ể ấ ợ ổ ườ ể ử ụ ứ ạ đ n gi n hóa bài toán và ch n đ c các đ t tr ng thích h p cho vi c xác đ nh m i ố ả ơ ợ t ng quan đ nh l ư Ở ướ c n ươ Núi Tiên (H u Lũng), Bùi Ng nh và Nguy n ta, khi nghiên c u th y văn r ng ễ ữ ở ứ Danh Mô (1977) và m t s tác gi ỉ t l p m i quan h này nh ng ch khác đã thi ế ậ ả d ng l ừ ả ị vi c mô t ọ ố ệ i ạ ở ệ Nguy n Ng c Lung và Võ Đ i H i (1997) trên c s dãy s li u thu đ ả ễ ượ ứ ừ ng trình h i quy xác đ nh t ị ề ặ ớ ượ ế ượ c ơ ở c các ừ ấ ng quan gi a xói mòn đ t ươ ng đ m a. K t qu tính toán cho ộ ư ẽ ặ ườ ả ữ ả ệ ặ ố ạ i tr m nghiên c u th y văn r ng S Pai (Kông Hà N ng) đã tính toán đ t ơ ủ ạ ạ đ t tr ng th ng kê và ph ồ ươ ố ặ ư ng m a và c và dòng ch y b m t v i l ư ả th y: gi a đ i l ữ ạ ượ ấ ấ ng đ m a. ng m a và c v i l ộ ư ư ớ ượ ng xói mòn đ t và dòng ch y m t có m i quan h khá ch t ch ườ
Designed by Dr. Nguyen Kim Loi, July 2005
3. Anh h ưở ng c a th m th c v t ự ậ ả ủ
124
Laboratory Exercise No. 3 GIS & USLE Model
ề ệ ự ề ấ c t o thành dòng ch y m t và xói mòn đ t ph ậ ướ ạ ặ ủ ộ ấ ớ ư ặ ố ệ ả ỹ ễ ấ ả
ộ ộ ế ơ ệ ả ự ậ ộ ủ ủ i đ v n đ c c a dòng ch y, th m cây tr ng có đ che ph ồ cao h n. Nh v y, đ che ph ư ậ ụ ở ng r t l n t ấ ớ ớ ộ ẩ ụ ủ ộ ậ ả ng r t l n t ấ ớ ớ ạ ưở ồ ưở ệ ấ ề ự ả nhi n c a c ấ ự ớ ổ ệ ể Th c nghi m cho th y: trong cùng m t đi u ki n nh nhau v đ t đai, ti u ấ ộ ng n khí h u và đ a hình, … l ụ ấ ượ ị thu c r t l n vào đ c đi m c u trúc c a th m th c v t. S li u nghiên c u c a ứ ủ ấ ể ồ Tây Nguyên cho th y đ che ph c a th m cây tr ng Nguy n Quang M (1984) ủ có nh h ả ả ả ủ y u thì n ng đ đ m đ c c a dòng ch y chi m t l ỉ ệ ặ ủ ế i xói mòn đ t và dòng ch y m t. Trong m c tiêu phát tri n có nh h ể ả ặ ả nhiên) ph i nâng đ che lâm nghi p giai đo n 1996-2010 (Đ án đóng c a r ng t ộ ử ừ ph c a r ng hi n nay là 28% lên 43% so v i t ng di n tích đ t t ệ ủ ả ệ ủ ủ ừ c.ướ n t Nam, k t qu nghiên c u c a Nguy n Quang M trong ch ế ươ ứ ủ ỹ 0 – 3 ấ ế ố ễ ộ ố ừ ố ả ườ n, th nh ổ Vi Ở ệ ư ướ
ng s ệ Tóm l ạ ấ ậ ề ả ả ệ ề ấ ề ệ ạ ả ấ i ti n hành đ i b ả ậ ạ ế ộ c ta m a nhi u, t p trung theo mùa, s n xu t mi n núi l ấ ấ c. Tình tr ng phát n ạ ề ấ ọ ươ ư ấ ố ắ ề ạ ụ ựơ ể ẫ ừ ạ ặ ộ ề ộ ự ạ ng l n t i xói mòn và lũ l ớ ớ ự ụ ấ ưở ọ ng trình ả o và các y u t khí nghiên c ú Tây Nguyên II đã cho th y trên cùng đ d c t ng, …kh năng ch ng xói mòn đ t c a các loài cây h u, h ấ ủ ưỡ ậ công nghi p nh : đ u, ngô, khoai lang, cà phê, … cũng r t khác nhau. ấ ư ậ i n c ta có nhi u kh năng i, v i đi u ki n khí h u, đ t đai thu n l ớ ề ậ ợ ướ ệ t đ i, xây d ng n n nông phát huy cao đ n n s n xu t nông lâm nghi p nhi ộ ề ự ệ ớ nghi p mi n núi ti n lên hi n đ i, s n xu t nhi u lo i hàng hóa. Tuy nhiên, khí ạ ế ệ ạ ộ h u n ề ậ ướ ph n trên đ t d c, n n xói mòn đ t r t nghiêm tr ng. Đây là m t khó khăn lâu dài ậ m i có th kh c ph c đ ư ủ ng làm r y, du canh, du c c a ớ ừ đ ng bào các dân t c v n còn nhi u, tình tr ng khai hoang b a bãi, ch t phá r ng ẫ ồ do ngày m t gia tăng. T t c nh ng tình tr ng đó là nguyên đ u ngu n và di dân t ấ ả ữ ồ ầ nhân d n t t r t nghiêm tr ng, nh h ể i s phát tri n ẫ ớ ả c ta nói chung. văn hóa mi n núi nói riêng và n kinh t ế ướ ề
N i dung th c hi n: ự ộ ệ
ụ Ứ ầ ầ ặ ớ ự ỗ ợ ủ ự c l ể ứơ ượ nhiên (natural phenomena). T ng h p các công c này đ ụ ợ ệ ượ ậ ả
Designed by Dr. Nguyen Kim Loi, July 2005
ng trình USLE s d ng các cell trong ử ụ ố ủ ươ ị t c các tham s c a ph ấ ả ặ Ứ ụ ặ ấ ơ ở ơ ở ữ ớ ệ i & khó khăn c a ph ng pháp này. ươ ủ ư 1) ng d ng Spreasheet và GIS tính xói mòn đ t ấ c a các ph n m m,(Exel,..) và đ t bi G n đây, v i s h tr t Geographic ề ệ Information System (GIS), máy tính đã có th ng, d báo v i tính chính xác ớ ể ng t cao c a các hi n t ự ủ ổ v l i, thu th p, mô ph ng, phân tích các c s d li u trong qu n lý tài nguyên ở ở ữ ệ ỏ ẽ ạ thiên nhiên. - Xác đ nh t Spreasheet ho c Grid, Pixel trong GIS. - ng d ng Microsoft Exel ho c ArcView GIS tính xói mòn đ t. Tính tóan on-site soil Erosion và Off – site soil erosion trên c s các l p c s d li u và SDR. - Nh ng thu n l ậ ợ - Các ki n ngh và đ xu t ề ấ ị ế
125