ế Chào m ng cô giáo và các b n đ n  ậ ề ả v i chuyên đ  th o lu n nhóm 2  ớ l p PT2Đ12

ồ Các ngu n năng l

ổ ố

Chuyên đ :ề ể ượ ng dùng đ   ệ ồ kích thích ph  g c: h  quang đi n,  ọ ử tia l a điên, ng n l a khí ,ICP

Nội dung

i thi u ngu n kích thích trong ph  phát x

ệ ạ ủ

ệ ồ Gi ọ ử 1. Ng n l a ấ ạ a) C u t o Thông số của ngọn lửa với một vài thành phần nhiên liệu b) ử 2. Tia l a đi n • Khái ni mệ • ề Đi u ki n t o ra tia l a đi n • Ứ ng d ng c a tia l a đi n ệ 3. H  quang đi n • Khái ni mệ • ấ B n ch t  • Phân lo iạ • ặ ể Đ c đi m • ề ệ Đi u ki n • ế ặ Đ c tuy n • ụ Ứ ng d ng 4. ICP

phổ

- Nguồn kích thích phải đảm bảo: + nguồn năng lượng kích thích ổn định và bền theo

thời gian, độ lặp lại tốt

+đảm bảo không đưa thêm phổ phụ lẫn với phổ của

mẫu phân tích

+ đảm bảo phép phân tích có độ nhạy, biến thiên tuyến tính với nồng độ nguyên tố cần phân tích

Nguồn kích thích phổ phát xạ nguyên tử Khái niệm: - Là nguồn năng lượng dùng để kích thích quang

Các nguồn kích dùng trong phổ phát xạ nguyên

tử:

- Ngọn lửa khí - Hồ quang điện + hồ quang điện 1 chiều + hồ quang điện xoay chiều - Tia lửa điện - Plasma cao tần cảm ứng (ICP)

Nguồn kích thích dùng trong phổ nguyên tử

 Ngọn lửa a) Cấu tạo: gồm 3 vùng • Vùng sơ cấp: nhiệt độ thấp • Vùng trung gian: nhiệt độ ổn định và cao nhất nên khi phân tích phải đưa mẫu vào vùng này

• Vùng cháy thứ cấp: nhiệt độ thấp, nơi xảy

 Mẫu phải chuyển thành dung dịch, và phun

dưới dạng sương

ra các phản ứng thứ cấp

Nhiệt độ các vùng của ngọn đèn khí

C) Ưu điểm:

b) Thông số của ngọn lửa với một vài thành phần nhiên liệu

dễ sử dụng

 giá thành thấp

Nhiệt độ (K)

Thành phần nhiên liệu

d) Nhược điểm:

2267

Propan+ không khí

Khó điều chỉnh năng lượng của ngọn lửa

Propan+ oxi

3094

2380

Nhiệt độ không cao nên chỉ dùng kích thích kim loại kiềm

Hydro + không khí

Hydro + oxi

3080

3150

Acetylen + không khí

Khó xác định hàm lượng nguyên tố trong mẫu do có các sản phẩm trung gian

Acetylen + oxi

3342

ệ ử 2.Tia l a đi n

ệ ự ự

ữ l c trong  ủ ườ ng đ

ệ ự  khí trung hòa thành ion

ấ ạ ươ

ng và electron t ề ử

ệ ị ườ ng đ t giá tr

ưỡ ể ạ 6 V/m thì có th  hình

ệ ng vào kho ng  3.10 ệ ử 1.Khái ni mệ ệ ử    Tia l a đi n là quá trình phóng đi n t ệ ặ ch t khí đ t gi a hai đi n c c khi đi n tr ử ể ế m nh đ  bi n phân t ự  do d ệ ạ 2. Đi u ki n t o ra tia l a đi n   Trong không khí khi đi n tr ả ng thành tia l a đi n

ứng dụng của tia lửa điện

ể ố

1. Bugi t o ra tia l a đi n đ  đ t cháy h n

ạ ơ

h p h i xăng và không khí

ệ ượ

ợ ả ng sét i thích và phòng tránhhi n t 2. Gi ể ế ạ ệ 3. Gia công tia l a đi n đ  ch  t o khuôn

m uẫ =>  m t b

c đ t phá, t o ra đ c nh ng hình

ạ ứ ạ

ộ ướ ộ ọ dáng hình h c ph c t p.

ệ 3. H  quang đi n

ở ườ l c xáy ra trong ch t  ấ

ấ ủ ồ

ậ ộ ệ ấ

ớ ng phóng đi n v i m t đ  dòng  2), đi n áp r t cao,  ệ ấ

ự 1.Khái ni mệ ệ ự ự Là quá trình phóng đi n t ặ ấ ặ ấ ng ho c áp xu t th p đ t  khí   áp xu t th ớ ế ệ ệ ự ữ gi a 2 đi n c c có hi u đi n th  không l n ệ   ả 2. B n ch t c a h  quang đi n ệ ươ Là hi n t ệ ấ ớ đi n r t l n ( 104­105A/cm ự ơ ệ đi n áp r i trên c c âm r t bé và kèm theo hi n  ươ t  phát sáng ng t

• Máy phát hồ quang xoay chiều:có độ ổn định tốt hơn nên thường được dùng hơn

3) Phân loại • Máy phát hồ quang một chiều: có độ chói cao nhưng cháy không ổn định, sự bay hơi của điện cực nhanh.

Hiện tượng hồ quang điện

Hồ quang

4) Đặc điểm • Hiện tượng phóng điện giữa hai điện cực kim

loại có hiệu điện thế cỡ 80V

• Nhiệt độ hồ quang khoảng 3500-80000C • Nhiệt độ hồ quang phụ thuộc hiệu điện thế và

mật độ dòng điện giữa hai điện cực. Để có nhiệt độ cao phải tăng hiệu điện thế

• Mẫu có thể là dạng dung dịch hoặc là bột nhồi

vào trong lỗ điện cực

ệ ạ

ỏ ế

5. Đi u ki n t o ra h  quang đi n ệ ­ ệ ự

­

ườ

ủ ạ ể ạ ệ

ề Làm hai đi n c c nóng đ  đ n m c có th  phát  t ectron nhi ệ ộ ạ T o ra m t đi n tr ng đ  m nh gi a hai đi n  ệ ự ể c c đ  ion hóa không khí đ  t o ra tia l a đi n ế ủ ồ ặ 6. Đ c tuy n c a h  quang đi n ế ặ 3 đ c tuy n ả ộ ố 1. Đ  d c âm trong kho ng giá tr  dòng đi n th p ằ ầ 2. Ph n n m ngang trong kho ng giá tr  trung bình ộ ố ươ 3. Đ  d c d

ng trong kho ng giá tr  dòng đi n cao

ồ 7. ng d ng h  quang đi n ệ

ả ử ụ ử ụ ệ ự ề ả ướ ạ ồ 1.hàn đi n Hàn h  quang ta( hàn que) ệ Là quá trình hàn đi n nóng ch y s  d ng đi n c c  i d ng que hàn và không s  d ng khí b o v d

ả ạ ượ ạ ự c t o ra do s

ả 2. Lò h  quang ồ Quá trình nung ch y kim lo i đ ệ ự ữ nóng ch y gi a hai đi n c c

ế 3. Đèn chi u sáng

Plasma tần cảm ứng ICP

cao

b. Eh > Ent : mẫu bị nguyên tử hóa trước, sau đó mới

hóa hơi rồi kích thích và phát xạ

-> độ nhạy và độ ổn định kém hơn so với cơ chế

Eh< Ent

• Cơ chế của quá trình hóa hơi a. NL hóa hơi(Eh)< NL nguyên tử hóa(Ent) -> phân tích phổ phát xạ có độ nhạy và độ ổn định

2. Ưu điểm của nguồn: - Cho phép phân tích có độ nhạy cao, độ ổn

định tốt, sai số phân tích nhỏ

- Cho phép phân tích nhiều nguyên tố cùng

1 lúc

- Tốc độ phân tích nhanh (cid:0) ứng dụng rộng rãi trong phân tích quang

phổ phát xạ

(cid:0) Dùng phân tích mẫu quặng, trầm tích, đất, đá và nguyên tố có tính chất gần giống nhau