Nguyên tố hóa học Chì
lượt xem 40
download
Chì là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn hóa học viết tắt là Pb (Latin: Plumbum) và có số nguyên tử là 82. Chì là một kim loại mềm, nặng, độc hại và có thể tạo hình. Chì có màu trắng xanh khi mới cắt nhưng bắt đầu xỉn màu thành xám khí tiếp xúc với không khí. Chì dùng trong xây dựng, ắc quy chì, đạn, và là một phần của nhiều hợp kim.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nguyên tố hóa học Chì
- Nguyên tố hóa học Chì tali ← chì → bitmut 82 Sn ↑ Pb ↓ Uuq Tổng quát Tên, Ký hiệu, Số chì, Pb, 82 Phân loại kim loại yếu,khá mềm Nhóm, Chu kỳ, Khối 14, 6, p Khối lượng riêng, Độ cứng 11.340 kg/m³, 1,5 Bề ngoài trắng xám
- Tính chất nguyên tử Khối lượng nguyên tử 207,2(1) đ.v.C Bán kính nguyên tử (calc.) 180 (154) pm Bán kính cộng hoá trị 147 pm Bán kính van der Waals 202 pm [Xe]4f145d106s26p2 Cấu hình electron e- trên mức năng lượng 2, 8, 18, 32, 18,4 Trạng thái ôxi hóa (Ôxít) 4, 2 (lưỡng tính) Cấu trúc tinh thể lập phương tâm mặt Tính chất vật lý Trạng thái vật chất rắn
- Điểm nóng chảy 600,61 K (621,43 °F) Điểm sôi 2.022 K (3.180 °F) Trạng thái trật tự từ nghịch từ 18,26 ×10-6 m³/mol Thể tích phân tử Nhiệt bay hơi 179,5 kJ/mol Nhiệt nóng chảy 4,77 kJ/mol Áp suất hơi 100.000 Pa tại 2.027 K Vận tốc âm thanh 1.190 m/s tại r.t K Thông tin khác Độ âm điện 2,33 (thang Pauling) Nhiệt dung riêng 128,61 J/(kg·K)
- Độ dẫn điện 4.807,7 /Ω·m Độ dẫn nhiệt 28,9 W/(m·K) Năng lượng ion hóa 1. 715,6 kJ/mol 2. 1.450,5 kJ/mol 3. 3.081,5 kJ/mol Chất đồng vị ổn định nhất iso TN t½ DM DE MeV DP Pb204 1,4% >1,4x1017 năm α Hg200 2,186 Pb205 tổng hợp >1,53x107 năm ε Tl205 0,051 Pb206 24,1% Ổn định có 124 nơtron Pb207 22,1% Ổn định có 125 nơtron Pb208 52,4% Ổn định có 126 nơtron
- β− Pb210 dấu vết Bi210 22,3 năm 0,064 Pb210 dấu vết Hg206 22,3 năm α 3,792 Đơn vị SI và STP được dùng trừ khi có ghi chú. Chì là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn hóa học viết tắt là Pb (Latin: Plumbum) và có số nguyên tử là 82. Chì là một kim loại mềm, nặng, độc hại và có thể tạo hình. Chì có màu trắng xanh khi mới cắt nhưng bắt đầu xỉn màu thành xám khí tiếp xúc với không khí. Chì dùng trong xây dựng, ắc quy chì, đạn, và là một phần của nhiều hợp kim. Chì có số nguyên tố cao nhất trong các nguyên tố bền. Một mẫu chì Ứng dụng Chì là thành phần chính tạo nên ắc quy, sử dụng cho xe. Chì được sử dụng như chất nhuộm trắng trong sơn
- Chì sử dụng như thành phần màu trong tráng men Chì dùng làm các tấm ngăn để chống phóng xạ hạt nhân. Tham khảo Nhóm 12 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 → ↓ Chu kỳ 1 2 1 H He 34 5 6 7 8 9 10 LB 2 B C N O F Ne i e 1 12 13 14 15 16 17 18 1 M 3 N Al Si P S Cl Ar g a 1 20 2 25 27 29 31 4 22 23 24 26 28 30 32 33 34 35 36 9C1 M C C G
- KaS Ti V Cr n Fe o Ni u Zn a Ge As Se Br Kr c 3 3 41 42 44 45 47 48 7 38 40 43 46 49 50 51 52 53 54 9 NM RR AC 5 R Sr Zr Tc Pd In Sn Sb Te I Xe Y b o u h g d b 5 5* 56 79 80 5 7 72 73 74 75 76 77 78 81 82 83 84 85 86 B AH 6 C L Hf Ta W Re Os Ir Pt Tl Pb Bi Po At Rn a u g s a 8 8 ** 10 10 10 11 11 11 11 11 11 11 11 88 10 10 10 11 7 9 5 7 9 1 2 3 4 5 6 7 8 R 4 6 8 0 7 F A D B M R C U Uu Uu Uu U Uu a Rf Sg Hs Ds r c b h t g n ut q p h us o 5 60 61 62 64 66 67 69 8 59 63 65 68 70 71 NP S G DH T * Nhóm Lantan C Pr Eu Tb Er Yb Lu dmm d y o m e
- 9 10 10 93 95 96 97 10 10 0 91 92 94 98 99 0 1 N ACB 2 3 ** Nhóm Actini T Pa U Pu Cf Es F M p mmk No Lr h m d Các nhóm cùng gốc trong bảng tuần hoàn Kim loại kiềm Kim loại kiềm thổ nhóm Lantan nhóm Actini Kim loại chuyển tiếp Kim loại yếu Á kim Khí trơ Phi kim Halôgen Trạng thái ở nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn Màu số nguyên tử đỏ là chất khí ở nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn Màu số nguyên tử lục là chất lỏng ở nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn Màu số nguyên tử đen là chất rắn ở nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn Tỷ lệ xuất hiện tự nhiên Viền liền: có đồng vị già hơn Trái Đất (chất nguyên thủy) Viền gạch gạch: thường sinh ra từ phản ứng phân rã các nguyên tố khác, không có đồng vị già hơn Trái Đất (hiện tượng hóa học) Viền chấm chấm: tạo ra trong phòng thí nghiệm (nguyên tố nhân tạo)
- Không có viền: chưa tìm thấy
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Nguyên tố hóa học Asen
17 p | 598 | 53
-
Nguyên tố Poloni
5 p | 322 | 28
-
Nguyên tố hóa học Kali
14 p | 388 | 27
-
Nguyên tố hóa học Gali
13 p | 500 | 26
-
Giáo án bài 5: Nguyên tố hóa học - Hóa 8 - GV.Phan V.An
9 p | 404 | 25
-
Bảng tuần hoàn nguyên tố những điều thú vị
4 p | 177 | 24
-
9 nguyên tố hóa học được biết tới từ thời cổ đại
5 p | 188 | 16
-
Nguyên tố hóa học Franxi
15 p | 232 | 15
-
Nguyên tố Promethi
9 p | 106 | 13
-
Nguyên tố hóa học Iridi
8 p | 364 | 13
-
Giáo án Hóa học lớp 10 - Bài 7: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
7 p | 176 | 6
-
Giải bài tập Luyện tập bảng tuần hoàn sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất của các nguyên tố hóa học SGK Hóa 10
6 p | 126 | 5
-
Giáo án Khoa học tự nhiên 7 bài 3 sách Kết nối tri thức: Nguyên tố hoá học
10 p | 17 | 5
-
Giáo án Khoa học tự nhiên 7 bài 4 sách Kết nối tri thức: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
9 p | 25 | 4
-
Bài giảng môn Khoa học tự nhiên lớp 7 bài 3 sách Kết nối tri thức: Nguyên tố hoá học
11 p | 29 | 4
-
Bài giảng Sinh học lớp 10 bài 3: Các nguyên tố hóa học và nước
13 p | 12 | 4
-
Giải bài tập Hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hoá học, đồng vị SGK Hóa 10
7 p | 206 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn