
Ch ng m đ uươ ở ầ
NH P MÔN NH NG NGUYÊN LÝ C B NẬ Ữ Ơ Ả
C A CH NGHĨA MÁC-LÊNINỦ Ủ
I. KHÁI L C V CH NGHĨA MÁC-LÊNINƯỢ Ề Ủ
1. Ch nghĩa Mác-Lênin và ba b ph n c u thànhủ ộ ậ ấ
Ch nghĩa Mác-Lênin “ là h th ng quan đi m và h c thuy t “ khoa h c c a Mác,ủ ệ ố ể ọ ế ọ ủ
Ăngghen, Lênin đ c hình thành và phát tri n trên c s k th a nh ng giá tr t t ng nhânượ ể ơ ở ế ừ ữ ị ư ưở
lo i và t ng k t th c ti n th i đ i; là th gi i quan, ph ng pháp lu n ph bi n c a nh nạ ổ ế ự ễ ờ ạ ế ớ ươ ậ ổ ế ủ ậ
th c khoa h c và th c ti n cách m ng; là khoa h c v s nghi p gi i phóng giai c p vô s n,ứ ọ ự ễ ạ ọ ề ự ệ ả ấ ả
gi i phóng nhân dân lao đ ng kh i ch đ áp b c, bóc l t và ti n t i gi i phóng con ng i.ả ộ ỏ ế ộ ứ ộ ế ớ ả ườ
Nh v y, n i dung c a ch nghĩa Mác-Lênin bao quát các lĩnh v c tri th c h t s c r ngư ậ ộ ủ ủ ự ứ ế ứ ộ
l n v i nhi u giá tr khoa h c và th c ti n không ch v i l ch s trên 150 năm qua mà v i thớ ớ ề ị ọ ự ễ ỉ ớ ị ử ớ ế
gi i đ ng đ i nó v n còn nguyên nh ng giá tr b t h . Th nh ng, n u nghiên c u chớ ươ ạ ẫ ữ ị ấ ủ ế ư ế ứ ủ
nghĩa Mac-Lênin v i t cách là khoa h c v s nghi p gi i phóng giai c p vô s n, gi iớ ư ọ ề ự ệ ả ấ ả ả
phóng nhân dân lao đ ng kh i ch đ áp b c, bóc l t và ti n t i gi i phóng con ng i thì cóộ ỏ ế ộ ứ ộ ế ớ ả ườ
th th y n i dung c a ch nghĩa Mac-Lênin đ c c u thành t ba b ph n lý lu n c b n cóể ấ ộ ủ ủ ượ ấ ừ ộ ậ ậ ơ ả
m i quan h th ng nh t bi n ch ng v i nhau, đó là: tri t h c Mac-Lênin, kinh t chính trố ệ ố ấ ệ ứ ớ ế ọ ế ị
Mac-Lênin, ch nghĩa xã h i khoa h c.ủ ộ ọ
Tri t h c Mac-Lênin là b ph n lý lu n nghiên c u nh ng qui lu t v n đ ng, phát tri nế ọ ộ ậ ậ ứ ữ ậ ậ ộ ể
chung nh t c a t nhiên, xã h i và t duy; xây d ng th gi i quan và ph ng pháp lu nấ ủ ự ộ ư ự ế ớ ươ ậ
chung nh t c a nh n th c khoa h c và th c ti n cách m ng.ấ ủ ậ ứ ọ ự ễ ạ
Trên c s th gi i quan và ph ng pháp lu n tri t h c, kinh t chính tr Mac-Lêninơ ở ế ớ ươ ậ ế ọ ế ị
nghiên c u nh ng qui lu t kinh t c a xã h i, đ c bi t là nh ng qui lu t c a quá trình ra đ i,ứ ữ ậ ế ủ ộ ặ ệ ữ ậ ủ ờ
phát tri n, suy tàn c a ph ng th c s n xu t t b n ch nghĩa và s ra đ i, phát tri n c aể ủ ươ ứ ả ấ ư ả ủ ự ờ ể ủ
ph ng th c s n xu t m i – ph ng th c s n xu t c ng s n ch nghĩa.ươ ứ ả ấ ớ ươ ứ ả ấ ộ ả ủ
Ch nghĩa xã h i khoa h c là k t qu t t nhiên c a s v n d ng th gi i quan, ph ngủ ộ ọ ế ả ấ ủ ự ậ ụ ế ớ ươ
pháp lu n tri t h c và kinh t chính tr Mac-Lênin vào vi c nghiên c u làm sáng t nh ng quiậ ế ọ ế ị ệ ứ ỏ ữ
lu t khách quan c a quá trình cách m ng xã h i ch nghĩa - b c chuy n bi n l ch s t chậ ủ ạ ộ ủ ướ ể ế ị ử ừ ủ
nghĩa t b n lên ch nghĩa xã h i và ti n t i ch nghĩa c ng s n, t v ng qu c c a tính t tư ả ủ ộ ế ớ ủ ộ ả ừ ươ ố ủ ấ
y u mù quáng sang v ng qu c t do c a con ng i.ế ươ ố ự ủ ườ
Nh v y, m c dù ba b ph n lý lu n c u thành ch nghĩa Mac-Lênin có đ i t ngư ậ ặ ộ ậ ậ ấ ủ ố ượ
nghiên c u c th khác nhau nh ng đ u n m trong m t h th ng lý lu n khoa h c th ngứ ụ ể ư ề ằ ộ ệ ố ậ ọ ố
nh t – đó là khoa h c v s nghi p gi i phóng giai c p vô s n, gi i phóng nhân dân lao đ ngấ ọ ề ự ệ ả ấ ả ả ộ
kh i ch đ áp b c, bóc l t và ti n t i gi i phóng loài ng i.ỏ ế ộ ứ ộ ế ớ ả ườ
Ngày nay, có th có nhi u h c thuy t v i lý t ng nhân đ o v gi i phóng giai c p, gi iể ề ọ ế ớ ưở ạ ề ả ấ ả
phóng nhân dân lao đ ng và gi i phóng con ng i kh i ách áp b c nh ng ộ ả ườ ỏ ứ ư ch có ch nghĩaỉ ủ
Mac-Lênin m i là h c thuy t khoa h c nh t, ch c ch n nh t và chân chính nh t đ th cớ ọ ế ọ ấ ắ ắ ấ ấ ể ự
hi n lý t ng y.ệ ưở ấ
2. Khái l c s ra đ i và phát tri n c a ch nghĩa Mac-Lêninượ ự ờ ể ủ ủ
Quá trình ra đ i và phát tri n c a ch nghĩa Macờ ể ủ ủ -Lênin bao g m hai giai đo n l n là giaiồ ạ ớ
đo n hình thành, phát tri n ch nghĩa Mác và giai đo n b o v , phát tri n ch nghĩa Mácạ ể ủ ạ ả ệ ể ủ
thành ch nghĩa Macủ-Lênin.
a. Nh ng đi u ki n, ti n đ c a s ra đ i ch nghĩa Mácữ ề ệ ề ề ủ ự ờ ủ
- Đi u ki n kinh t - xã h i.ề ệ ế ộ

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
Ch nghĩa Mác ra đ i vào nh ng năm 40 c a th k XIX. Đây là th i kỳ ph ng th củ ờ ữ ủ ế ỷ ờ ươ ứ
s n xu t t b n ch nghĩa các n c Tây Âu đã phát tri n m nh m trên n n t ng c a cu cả ấ ư ả ủ ở ướ ể ạ ẽ ề ả ủ ộ
cách m ng công nghi p đ c th c hi n tr c tiên n c Anh vào cu i th k XVIII. Cu cạ ệ ượ ự ệ ướ ở ướ ố ế ỷ ộ
cách m ng công nghi p không nh ng đánh d u b c chuy n hóa t n n s n xu t th côngạ ệ ữ ấ ướ ể ừ ề ả ấ ủ
t b n ch nghĩa sang n n s n xu t đ i công nghi p t b n ch nghĩa mà còn làm thay đ iư ả ủ ề ả ấ ạ ệ ư ả ủ ổ
sâu s c c c di n xã h i, tr c h t là s hình thành và phát tri n c a giai c p vô s n.ắ ụ ệ ộ ướ ế ự ể ủ ấ ả
Mâu thu n sâu s c gi a l c l ng s n xu t mang tính xã h i hóa v i quan h s n xu tẫ ắ ữ ự ượ ả ấ ộ ớ ệ ả ấ
mang tính t nhân t b n ch nghĩa đã b c l qua cu c kh ng ho ng kinh t năm 1825 vàư ư ả ủ ộ ộ ộ ủ ả ế
hàng lo t cu c đ u tranh c a công nhân ch ng l i ch t b n. Đó là nh ng b ng ch ng l chạ ộ ấ ủ ố ạ ủ ư ả ữ ằ ứ ị
s th hi n giai c p vô s n đã tr thành m t l c l ng chính tr đ c l p, tiên phong trongử ể ệ ấ ả ở ộ ự ượ ị ộ ậ
cu c đ u tranh cho n n dân ch , công b ng và ti n b xã h i.ộ ấ ề ủ ằ ế ộ ộ
Th c ti n cách m ng c a giai c p vô s n n y sinh yêu c u khách quan là nó ph i đ cự ễ ạ ủ ấ ả ả ầ ả ượ
soi sáng b ng lý lu n khoa h c. Ch nghĩa Mác ra đ i là s đáp ng yêu c u khách quan đó;ằ ậ ọ ủ ờ ự ứ ầ
đ ng th i chính th c ti n cách m ng đó cũng tr thành ti n đ th c ti n cho s khái quát vàồ ờ ự ễ ạ ở ề ề ự ễ ự
phát tri n lý lu n c a ch nghĩa Mác.ể ậ ủ ủ
- Ti n đ lý lu nề ề ậ
Ch nghĩa Mác ra đ i không ch xu t phát t nhu c u khách quan c a l ch s mà còn làủ ờ ỉ ấ ừ ầ ủ ị ử
k t qu c a s k th a tinh hoa di s n lý lu n c a nhân lo i, trong đó tr c ti p nh t là tri tế ả ủ ự ế ừ ả ậ ủ ạ ự ế ấ ế
h c c đi n Đ c, kinh t chính tr c đi n Anh và ch nghĩa xã h i không t ng Pháp.ọ ổ ể ứ ế ị ổ ể ủ ộ ưở
Tri t h c c đi n Đ c, ế ọ ổ ể ứ đ c bi t là tri t h c c a Hégel và Feuerbach đã nh h ng sâuặ ệ ế ọ ủ ả ưở
s c đ n s hình thành th gi i quan và ph ng pháp lu n tri t h c c a ch nghĩa Mác.ắ ế ự ế ớ ươ ậ ế ọ ủ ủ
Công lao c a Hégel là cùng v i vi c phê phán ph ng pháp siêu hình, l n đ u tiên trongủ ớ ệ ươ ầ ầ
l ch s t duy c a nhân lo i, ông đã di n đ t đ c n i dung c a phép bi n ch ng d i d ngị ử ư ủ ạ ễ ạ ượ ộ ủ ệ ứ ướ ạ
lý lu n ch t ch thông qua m t h th ng các qui lu t, ph m trù. Trên c s phê phán tínhậ ặ ẽ ộ ệ ố ậ ạ ơ ở
ch t duy tâm th n bí trong tri t h c Hégel, Mác và Ăngghen đã k th a phép bi n ch ng c aấ ầ ế ọ ế ừ ệ ứ ủ
ông đ xây d ng nên phép bi n ch ng duy v t.ể ự ệ ứ ậ
V i Feuerbach, Mác và Ăngghen đã phê phán nhi u h n ch c v ph ng pháp, c vớ ề ạ ế ả ề ươ ả ề
quan đi m, đ c bi t nh ng quan đi m liên quan đ n các v n đ xã h i; song, c hai đ uể ặ ệ ữ ể ế ấ ề ộ ả ề
đánh giá cao vai trò t t ng c a Feuerbach trong cu c đ u tranh ch ng ch nghĩa duy tâm,ư ưở ủ ộ ấ ố ủ
tôn giáo, kh ng đ nh gi i t nhiên là tính th nh t, t n t i vĩnh vi n, không ph thu c vào ýẳ ị ớ ự ứ ấ ồ ạ ễ ụ ộ
th c c a con ng i. Ch nghĩa duy v t, vô th n c a Feuerbach đã t o ti n đ quan tr ng choứ ủ ườ ủ ậ ầ ủ ạ ề ề ọ
b c chuy n bi n c a Mác và Ăngghen t th gi i quan duy tâm sang th gi i quan duy v tướ ể ế ủ ừ ế ớ ế ớ ậ
- m t ti n đ lý lu n c a quá trình chuy n t l p tr ng ch nghĩa dân ch -cách m ng sangộ ề ề ậ ủ ể ừ ậ ườ ủ ủ ạ
l p tr ng ch nghĩa c ng s n.ậ ườ ủ ộ ả
Kinh t chính tr c đi n Anh ế ị ổ ể v i nh ng đ i bi u l n c a nó đã góp ph n tích c c vàoớ ữ ạ ể ớ ủ ầ ự
quá trình hình thành quan ni m duy v t v l ch s c a ch nghĩa Mác.ệ ậ ề ị ử ủ ủ
Adam Smith và David Ricardo là nh ng ng i m đ u lý lu n v giá tr trong kinh tữ ườ ở ầ ậ ề ị ế
chính tr h c b ng vi c xây d ng h c thuy t v giá tr lao đ ng. Các ông đã đ a ra nh ng k tị ọ ằ ệ ự ọ ế ề ị ộ ư ữ ế
lu n quan tr ng v giá tr và ngu n g c c a l i nhu n, v tính ch t quan tr ng hàng đ u c aậ ọ ề ị ồ ố ủ ợ ậ ề ấ ọ ầ ủ
quá trình s n xu t v t ch t, v nh ng qui lu t kinh t khách quan. Song, do nh ng h n chả ấ ậ ấ ề ữ ậ ế ữ ạ ế
v m t ph ng pháp nên các nhà kinh t h c chính tr c đi n Anh đã không th y đ c tínhề ặ ươ ế ọ ị ổ ể ấ ượ
l ch s c a giá tr ; không th y đ c mâu thu n c a hàng hóa và s n xu t hàng hóa; khôngị ử ủ ị ấ ượ ẫ ủ ả ấ
th y đ c tính hai m t c a lao đ ng s n xu t hàng hóa cũng nh không phân bi t đ c s nấ ượ ặ ủ ộ ả ấ ư ệ ượ ả
xu t hàng hóa gi n đ n v i s n xu t hàng hóa t b n ch nghĩa; ch a phân tích đ c chínhấ ả ơ ớ ả ấ ư ả ủ ư ượ
xác nh ng bi u hi n c a giá tr trong ph ng th c s n xu t t b n ch nghĩa.ữ ể ệ ủ ị ươ ứ ả ấ ư ả ủ
K th a nh ng y u t khoa h c trong lý lu n v giá tr lao đ ng và nh ng t t ng ti nế ừ ữ ế ố ọ ậ ề ị ộ ữ ư ưở ế
b c a các nhà kinh t chính tr c đi n Anh, Mác đã gi i quy t nh ng b t c mà b n thânộ ủ ế ị ổ ể ả ế ữ ế ắ ả
các nhà kinh t chính tr c đi n Anh đã không th v t qua đ c đ xây d ng nên lý lu nế ị ổ ể ể ượ ượ ể ự ậ
v giá tr th ng d , lu n ch ng khoa h c v b n ch t bóc l t c a ch nghĩa t b n và ngu nề ị ặ ư ậ ứ ọ ề ả ấ ộ ủ ủ ư ả ồ
g c kinh t c a s di t vong t t y u c a ch nghĩa t b n cũng nh s ra đ i t t nhiên c aố ế ủ ự ệ ấ ế ủ ủ ư ả ư ự ờ ấ ủ
ch nghĩa xã h i.ủ ộ
2

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
Ch nghĩa xã h i không t ngủ ộ ưở đã có m t quá trình phát tri n lâu dài và đ t đ n đ nh caoộ ể ạ ế ỉ
vào cu i th k XVIII, đ u th k XIX v i các nhà t t ng tiêu bi u là St. Simon, S.ố ế ỷ ầ ế ỷ ớ ư ưở ể
Fourier, và R. Owen. Ch nghĩa xã h i không t ng th hi n đ m nét tinh th n nhân đ o, phêủ ộ ưở ể ệ ậ ầ ạ
phán m nh m ch nghĩa t b n trên c s v ch tr n c nh kh n cùng c v v t ch t l nạ ẽ ủ ư ả ơ ở ạ ầ ả ố ả ề ậ ấ ẫ
tinh th n c a ng i lao đ ng trong n n s n xu t t b n ch nghĩa và đã đ a ra nhi u quanầ ủ ườ ộ ề ả ấ ư ả ủ ư ề
đi m sâu s c v quá trình phát tri n c a l ch s cũng nh d đoán v nh ng đ c tr ng cể ắ ề ể ủ ị ử ư ự ề ữ ặ ư ơ
b n c a xã h i t ng lai. Song, ch nghĩa xã h i không t ng đã không lu n ch ng đ cả ủ ộ ươ ủ ộ ưở ậ ứ ượ
m t cách khoa h c v b n ch t c a ch nghĩa t b n và cũng không nh n th c đ c vai trò,ộ ọ ề ả ấ ủ ủ ư ả ậ ứ ượ
s m nh c a giai c p công nhân v i t cách là l c l ng xã h i có kh năng xóa b chứ ệ ủ ấ ớ ư ự ượ ộ ả ỏ ủ
nghĩa t b n đ xây d ng m t xã h i bình đ ng, không có bóc l t.ư ả ể ự ộ ộ ẳ ộ
Tinh th n nhân đ o và nh ng quan đi m đúng đ n c a các nhà ch nghĩa xã h i khôngầ ạ ữ ể ắ ủ ủ ộ
t ng v l ch s , v đ c tr ng c a xã h i t ng lai đã tr thành m t trong nh ng ti n đ lýưở ề ị ử ề ặ ư ủ ộ ươ ở ộ ữ ề ề
lu n quan tr ng cho s ra đ i c a lý lu n khoa h c v ch nghĩa xã h i trong ch nghĩa Mác.ậ ọ ự ờ ủ ậ ọ ề ủ ộ ủ
- Ti n đ khoa h c t nhiênề ề ọ ự
Cùng v i nh ng ti n đ kinh t -xã h i và ti n đ lý lu n, nh ng thành t u khoa h c tớ ữ ề ề ế ộ ề ề ậ ữ ự ọ ự
nhiên cũng v a là ti n đ , v a là lu n c và là nh ng minh ch ng kh ng đ nh tính đúng đ nừ ề ề ừ ậ ứ ữ ứ ẳ ị ắ
v th gi i quan và ph ng pháp lu n c a ch nghĩa Mác; trong đó, tr c h t ph i k đ nề ế ớ ươ ậ ủ ủ ướ ế ả ể ế
phát hi n qui lu t b o toàn và bi n hóa năng l ng, thuy t ti n hóa và thuy t t bào.ệ ậ ả ế ượ ế ế ế ế
Qui lu t b o toàn và chuy n hóa năng l ngậ ả ể ượ đã ch ng minh khoa h c v s không táchứ ọ ề ự
r i nhau, s chuy n hóa l n nhau và đ c b o toàn c a các hình th c v n đ ng c a v tờ ự ể ẫ ượ ả ủ ứ ậ ộ ủ ậ
ch t; ấthuy t ti n hóa ế ế đã đem l i c s khoa h c v s phát sinh, phát tri n đa d ng b i tínhạ ơ ở ọ ề ự ể ạ ở
di truy n, bi n d và m i liên h h u c gi a các loài th c v t, đ ng v t trong quá trình ch nề ế ị ố ệ ữ ơ ữ ự ậ ộ ậ ọ
l c t nhiên; ọ ự thuy t t bào ế ế đã xác đ nh đ c s th ng nh t v m t ngu n g c, hình thái vàị ượ ự ố ấ ề ặ ồ ố
c u t o v t ch t c a c th th c v t, đ ng v t và gi i thích quá trình phát tri n trong m iấ ạ ậ ấ ủ ơ ể ự ậ ộ ậ ả ể ố
liên h c a chúng.ệ ủ
Qui lu t b o toàn và chuy n hóa năng l ng, thuy t ti n hóa và thuy t t bào là nh ngậ ả ể ượ ế ế ế ế ữ
thành t u khoa h c bác b t duy siêu hình và quan đi m th n h c v vai trò c a Đ ng Sángự ọ ỏ ư ể ầ ọ ề ủ ấ
t o; kh ng đ nh tính đúng đ n quan đi m v v t ch t vô cùng, vô t n, t v n đ ng, t t nạ ẳ ị ắ ể ề ậ ấ ậ ự ậ ộ ự ồ
t i, t chuy n hóa c a th gi i quan duy v t bi n ch ng; kh ng đ nh tính khoa h c c a tạ ự ể ủ ế ớ ậ ệ ứ ẳ ị ọ ủ ư
duy bi n ch ng duy v t trong nh n th c th c ti n.ệ ứ ậ ậ ứ ự ễ
Nh v y, s ra đ i c a ch nghĩa Mác là hi n t ng h p qui lu t; nó v a là s n ph mư ậ ự ờ ủ ủ ệ ượ ợ ậ ừ ả ẩ
c a tình hình kinh t -xã h i đ ng th i, c a tri th c nhân lo i th hi n trong các lĩnh v củ ế ộ ươ ờ ủ ứ ạ ể ệ ự
khoa h c, v a là s n ph m năng l c t duy và tinh th n nhân văn c a nh ng ng i sáng l pọ ừ ả ẩ ự ư ầ ủ ữ ườ ậ
ra nó.
b. Giai đo n hình thành và phát tri n ch nghĩa Mácạ ể ủ
Giai đo n hình thành và phát tri n ch nghĩa Mác do Mác và Ăngghen th c hi n di n raạ ể ủ ự ệ ễ
t năm 1842-1843 đ n nh ng năm 1847-1848; sau đó, t năm 1849 đ n 1895 là quá trình phátừ ế ữ ừ ế
tri n sâu s c h n, hoàn thi n h n. Trong giai đo n này, cùng v i các ho t đ ng th c ti n,ể ắ ơ ệ ơ ạ ớ ạ ộ ự ễ
Mác và Ăngghen đã nghiên c u t t ng c a nhân lo i trên nhi u lĩnh v c t c đ i cho đ nứ ư ưở ủ ạ ề ự ừ ổ ạ ế
xã h i đ ng th i đ t ng b c c ng c , b sung và hoàn thi n quan đi m c a mình.ộ ươ ờ ể ừ ướ ủ ố ổ ệ ể ủ
Nh ng tác ph m nh ữ ẩ ư B n th o kinh t -tri t h c năm 1844 ả ả ế ế ọ (1844), Gia đình th n thánhầ
(1845), Lu n c ng v Feuerbach ậ ươ ề (1845), H t t ng Đ c ệ ư ưở ứ (1845-1846 ),… đã th hi n rõể ệ
nét vi c Mác và Ăngghen k th a tinh hoa quan đi m duy v t và phép bi n ch ng c a cácệ ế ừ ể ậ ệ ứ ủ
b c ti n b i đ xây d ng th gi i quan duy v t bi n ch ng và phép bi n ch ng duy v t.ậ ề ố ể ự ế ớ ậ ệ ứ ệ ứ ậ
Đ n tác ph m ế ẩ S kh n cùng c a tri t h c ự ố ủ ế ọ (1847) và Tuyên ngôn c a đ ng c ng s nủ ả ộ ả
(1848) ch nghĩa Mác đã đ c trình bày nh m t ch nh th các quan đi m n n t ng v i baủ ượ ư ộ ỉ ể ể ề ả ớ
b ph nlý lu n c u thành. Trong tác ph m ộ ậ ậ ấ ẩ S kh n cùng c a tri t h c, ự ố ủ ế ọ Mác đã đ xu tề ấ
nh ng nguyên lý c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng, ch nghĩa xã h i khoa h c và b c đ uữ ủ ủ ậ ệ ứ ủ ộ ọ ướ ầ
th hi n t t ng v giá tr th ng d . ể ệ ư ưở ề ị ặ ư Tuyên ngôn c a Đ ng c ng s n ủ ả ộ ả là văn ki n có tínhệ
c ng lĩnh đ u tiên c a ch nghĩa Mác. Trong tác ph m này, c s tri t h c đ c th hi nươ ầ ủ ủ ẩ ơ ở ế ọ ượ ể ệ
s c s o trong s th ng nh t h u c v i các quan đi m kinh t và các quan đi m chính tr -xãắ ả ự ố ấ ữ ơ ớ ể ế ể ị
3

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
h i. ộTuyên ngôn c a Đ ng c ng s n ủ ả ộ ả là tác ph m b c đ u đã ch ra nh ng qui lu t v n đ ngẩ ướ ầ ỉ ữ ậ ậ ộ
c a l ch s , th hi n t t ng c b n v lý lu n hình thái kinh t - xã h i. Theo t t ng đó,ủ ị ử ể ệ ư ưở ơ ả ề ậ ế ộ ư ưở
s n xu t v t ch t gi vai trò quy t đ nh s t n t i và phát tri n c a xã h i; ph ng th c s nả ấ ậ ấ ữ ế ị ự ồ ạ ể ủ ộ ươ ứ ả
xu t v t ch t quy t đ nh quá trình sinh ho t, đ i s ng chính tr và đ i s ng tinh th n c a xãấ ậ ấ ế ị ạ ờ ố ị ờ ố ầ ủ
h i. ộTuyên ngôn c a Đ ng C ng s n ủ ả ộ ả cũng cho th y t khi có giai c p thì l ch s phát tri nấ ừ ấ ị ử ể
c a xã h i là l ch s d u tranh giai c p; trong đ u tranh giai c p, giai c p vô s n ch có thủ ộ ị ử ấ ấ ấ ấ ấ ả ỉ ể
t gi i phóng mình n u đ ng th i và vĩnh vi n gi i phóng toàn th nhân lo i. V i nh ngự ả ế ồ ờ ễ ả ể ạ ớ ữ
quan đi m c b n này, Mác và Ăngghen đã sáng l p ra ể ơ ả ậ ch nghĩa duy v t l ch sủ ậ ị ử
V n d ng ch nghĩa duy v t l ch s vào vi c nghiên c u toàn di n ph ng th c s nậ ụ ủ ậ ị ử ệ ứ ệ ươ ứ ả
xu t t b n ch nghĩa, Mác đã phát hi n ra r ng: vi c tách nh ng ng i s n xu t nh kh iấ ư ả ủ ệ ằ ệ ữ ườ ả ấ ỏ ỏ
t li u s n xu t b ng b o l c là kh i đi m c a s xác l p ph ng th c s n xu t t b nư ệ ả ấ ằ ạ ự ở ể ủ ự ậ ươ ứ ả ấ ư ả
ch nghĩa. Ng i lao đ ng không còn t li u s n xu t đ t mình th c hi n các ho t đ ngủ ườ ộ ư ệ ả ấ ể ự ự ệ ạ ộ
lao đ ng, cho nên, mu n lao đ ng đ có thu nh p, ng i lao đ ng bu c ph i bán s c laoộ ố ộ ể ậ ườ ộ ộ ả ứ
đ ng c a mình cho nhà t b n. S c lao đ ng đã tr thành m t lo i hàng hóa đ c bi t, ng iộ ủ ư ả ứ ộ ở ộ ạ ặ ệ ườ
bán nó tr thành công nhân làm thuê cho nhà t b n. Giá tr do lao đ ng c a công nhân làmở ư ả ị ộ ủ
thuê t o ra l n h n giá tr s c lao đ ng c a h , hình thành nên giá tr th ng d nh ng nó l iạ ớ ơ ị ứ ộ ủ ọ ị ặ ư ư ạ
không thu c v ng i công nhân mà thu c v ng i n m gi t li u s n xu t - thu c vộ ề ườ ộ ề ườ ắ ữ ư ệ ả ấ ộ ề
nhà t b n.ư ả
Nh v y, b ng vi c tìm ra ngu n g c c a vi c hình thành giá tr th ng d , Mác đã ch raư ậ ằ ệ ồ ố ủ ệ ị ặ ư ỉ
b n ch t c a s bóc l t t b n ch nghĩa, cho dù b n ch t này đã b che đ y b i quan hả ấ ủ ự ộ ư ả ủ ả ấ ị ậ ở ệ
hàng hóa - ti n t .ề ệ
Lý lu n v giá tr th ng d đ c nghiên c u và trình bày toàn di n trong b ậ ề ị ặ ư ượ ứ ệ ộ T b n. ư ả Tác
ph m này không ch m đ ng cho s hình thành h th ng lý lu n kinh t chính tr m i trênẩ ỉ ở ườ ự ệ ố ậ ế ị ớ
l p tr ng giai c p vô s n mà còn c ng c , phát tri n quan đi m duy v t l ch s m t cáchậ ườ ấ ả ủ ố ể ể ậ ị ử ộ
v ng ch c thông qua lý lu n v hình thái kinh t - xã h i. Lý lu n này đã trình bày h th ngữ ắ ậ ề ế ộ ậ ệ ố
các qui lu t v n đ ng và phát tri n c a xã h i, cho th y s v n đ ng và phát tri n y là m tậ ậ ộ ể ủ ộ ấ ự ậ ộ ể ấ ộ
quá trình l ch s - t nhiên thông qua s tác đ ng bi n ch ng gi a l c l ng s n xu t vàị ử ự ự ộ ệ ứ ữ ự ượ ả ấ
quan h s n xu t; gi a c s h t ng và ki n trúc th ng t ng. Lý lu n hình thái kinh t -ệ ả ấ ữ ơ ở ạ ầ ế ượ ầ ậ ế
xã h i đã làm cho ch nghĩa duy v t v l ch s không còn là m t gi thuy t, mà là m tộ ủ ậ ề ị ử ộ ả ế ộ
nguyên lý đã đ c ch ng minh m t cách khoa h c.ượ ứ ộ ọ
B ộT b nư ả c a Mác cũng là tác ph m ch y u và c b n trình bày v ch nghĩa xã h iủ ẩ ủ ế ơ ả ề ủ ộ
khoa h c thông qua vi c làm sáng t qui lu t hình thành, phát tri n và di t vong t t y u c aọ ệ ỏ ậ ể ệ ấ ế ủ
ch nghĩa t b n; s thay th ch nghĩa t b n b ng ch nghĩa xã h i và s m nh l ch sủ ư ả ự ế ủ ư ả ằ ủ ộ ứ ệ ị ử
c a giai c p công nhân v i t cách là l c l ng xã h i th c hi n s thay th đó.ủ ấ ớ ư ự ượ ộ ự ệ ự ế
T t ng duy v t v l ch s , v cách m ng vô s n ti p t c đ c phát tri n trong tácư ưở ậ ề ị ử ề ạ ả ế ụ ượ ể
ph m ẩPhê phán c ng lĩnh Gôta ươ (1875). Trong tác ph m này, nh ng v n đ v nhà n cẩ ữ ấ ề ề ướ
chuyên chính vô s n, v th i kỳ quá đ t ch nghĩa t b n lên ch nghĩa xã h i, nh ng giaiả ề ờ ộ ừ ủ ư ả ủ ộ ữ
đo n trong quá trình xây d ng ch nghĩa c ng s n,…ạ ự ủ ộ ả đã đ c đ c p đ n v i t cách là cượ ề ậ ế ớ ư ơ
s khoa h c cho lý lu n cách m ng c a giai c p vô s n trong các ho t đ ng h ng đ nở ọ ậ ạ ủ ấ ả ạ ộ ướ ế
t ng lai.ươ
c. Giai đo n b o v và phát tri n ch nghĩa Mácạ ả ệ ể ủ
- B i c nh l ch s và nhu c u b o v , phát tri n ch nghĩa Mácố ả ị ử ầ ả ệ ể ủ
Nh ng năm cu i th k XIX, đ u th k XX, ch nghĩa t b n đã phát tri n sang m tữ ố ế ỷ ầ ế ỷ ủ ư ả ể ộ
giai đo n m i là giai đo n ch nghĩa đ qu c. B n ch t bóc l t và th ng tr c a ch nghĩa tạ ớ ạ ủ ế ố ả ấ ộ ố ị ủ ủ ư
b n ngày càng b c l rõ nét; mâu thu n trong lòng xã h i t b n ngày càng sâu s c mà đi nả ộ ộ ẫ ộ ư ả ắ ể
hình là mâu thu n giai c p gi a t s n và vô s n. T i các n c thu c đ a, cu c đ u tranhẫ ấ ư ư ả ả ạ ướ ộ ị ộ ấ
ch ng ch nghĩa đ qu c t o nên s th ng nh t gi a cách m ng gi i phóng dân t c v i cáchố ủ ế ố ạ ự ố ấ ữ ạ ả ộ ớ
m ng vô s n, gi a nhân dân các n c thu c đ a v i giai c p công nhân chính qu c. Trungạ ả ữ ướ ộ ị ớ ấ ở ố
tâm c a các cu c đ u tranh cách m ng này là n c Nga. Giai c p vô s n và nhân dân laoủ ộ ấ ạ ướ ấ ả
đ ng Nga d i s lãnh đ o c a đ ng Bônsêvich đã tr thành ng n c đ u c a cách m ngộ ướ ự ạ ủ ả ở ọ ờ ầ ủ ạ
th gi i.ế ớ
4

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
Trong giai đo n này, cùng s phát tri n c a n n đ i công nghi p t b n ch nghĩa là sạ ự ể ủ ề ạ ệ ư ả ủ ự
phát tri n m nh m c a khoa h c t nhiên, đ c bi t trong lĩnh v c v t lý h c, do b p bênhể ạ ẽ ủ ọ ự ặ ệ ự ậ ọ ấ
v ph ng pháp lu n tri t h c duy v t nên r i vào tình tr ng kh ng ho ng v th gi i quan.ề ươ ậ ế ọ ậ ơ ạ ủ ả ề ế ớ
S kh ng ho ng này b ch nghĩa duy tâm l i d ng, gây nh h ng tr c ti p đ n nh n th cự ủ ả ị ủ ợ ụ ả ưở ự ế ế ậ ứ
và hành đ ng c a các phong trào cách m ng.ộ ủ ạ
Đây cũng là th i kỳ ch nghĩa Mác đ c truy n bá r ng rãi vào n c Nga. Đ b o vờ ủ ượ ề ộ ướ ể ả ệ
đ a v và l i ích c a giai c p t s n, nh ng trào l u t t ng nh ch nghĩa kinh nghi m phêị ị ợ ủ ấ ư ả ữ ư ư ưở ư ủ ệ
phán, ch nghĩa th c d ng, ch nghĩa xét l i…đã mang danh đ i m i ch nghĩa Mác đủ ự ụ ủ ạ ổ ớ ủ ể
xuyên t c và ph nh n ch nghĩa Mác.ạ ủ ậ ủ
Trong b i c nh nh v y, nhu c u ph i khái quát nh ng thành t u khoa h c t nhiên đố ả ư ậ ầ ả ữ ự ọ ự ể
rút ra nh ng k t lu n v th gi i quan và ph ng pháp lu n, ph i th c hi n cu c đ u tranhữ ế ậ ề ế ớ ươ ậ ả ự ệ ộ ấ
lý lu n đ ch ng s xuyên t c và phát tri n ch nghĩa Mác đã đ c th c ti n n c Nga đ tậ ể ố ự ạ ể ủ ượ ự ễ ướ ặ
ra.
Ho t đ ng c a Lênin đã đáp ng đ c yêu c u l ch s này.ạ ộ ủ ứ ượ ầ ị ử
- Vai trò c a Lênin đ i v i vi c b o v và phát tri n ch nghĩa Mácủ ố ớ ệ ả ệ ể ủ
Quá trình Lênin b o v và phát tri n ch nghĩa Mác có th chia thành ba th i kỳ, t ngả ệ ể ủ ể ờ ươ
ng v i ba yêu c u c b n khác nhau c a th c ti n, đó là: th i kỳ t 1893 đ n 1907; th i kỳứ ớ ầ ơ ả ủ ự ễ ờ ừ ế ờ
t 1907 đ n 1917; th i kỳ t sau khi Cách m ng Tháng M i thành công (1917) đ n khiừ ế ờ ừ ạ ườ ế
Lênin t tr n (1924).ừ ầ
Nh ng năm 1893 đ n 1907 ữ ế là nh ng năm Lênin t p trung ch ng phái dân túy. Tác ph mữ ậ ố ẩ
“Nh ng ng i b n dân là th nào” và h đ u tranh ch ng nh ng ng i dân ch - xã h i raữ ườ ạ ế ọ ấ ố ữ ườ ủ ộ
sao (1894) c a Lênin v a phê phán tính ch t duy tâm và nh ng sai l m nghiêm tr ng c a pháiủ ừ ấ ữ ầ ọ ủ
này khi nh n th c nh ng v n đ v l ch s - xã h i, v a v ch ra ý đ c a h khi mu nậ ứ ữ ấ ề ề ị ử ộ ừ ạ ồ ủ ọ ố
xuyên t c ch nghĩa Mác b ng cách xóa nhòa ranh gi i gi a phép bi n ch ng duy v t c aạ ủ ằ ớ ữ ệ ứ ậ ủ
ch nghĩa Mác v i phép bi n ch ng duy tâm c a Hégel. Trong tác ph m này, Lênin cũng đ aủ ớ ệ ứ ủ ẩ ư
ra nhi u t t ng v t m quan tr ng c a lý lu n, c a th c ti n và m i quan h gi a lý lu nề ư ưở ề ầ ọ ủ ậ ủ ự ễ ố ệ ữ ậ
và th c ti n.ự ễ
Cũng trong nh ng năm này, trong tác ph m ữ ẩ Làm gì? (1902) Lênin đã phát tri n quan đi mể ể
c a ch nghĩa Mác v các hình th c đ u tranh giai c p c a giai c p vô s n tr c khi giànhủ ủ ề ứ ấ ấ ủ ấ ả ướ
chính quy n. Lênin đã đ c p nhi u đ n đ u tranh kinh t , đ u tranh chính tr , đ u tranh tề ề ậ ề ế ấ ế ấ ị ấ ư
t ng; đ c bi t, ông nh n m nh đ n quá trình hình thành h t t ng c a giai c p vô s n.ưở ặ ệ ấ ạ ế ệ ư ưở ủ ấ ả
Cu c cách m ng Nga 1905 – 1907 th t b i. Th c ti n cu c cách m ng này đ c Lêninộ ạ ấ ạ ự ễ ộ ạ ượ
t ng k t trong tác ph m kinh đi n m u m c ổ ế ẩ ể ẫ ự Hai sách l c c a Đ ng dân ch - xã h i trongượ ủ ả ủ ộ
cách m ng dân ch ạ ủ (1905). đây, ch nghĩa Mác đã đ c phát tri n sâu s c nh ng v n đỞ ủ ượ ẻ ắ ữ ấ ề
v ph ng pháp cách m ng, nhân t ch quan và nhân t khách quan, vai trò c a qu n chúngề ươ ạ ố ủ ố ủ ầ
nhân dân, vai trò c a các đ ng chính tr …trong cách m ng t s n giai đo n đ qu c chủ ả ị ạ ư ả ạ ế ố ủ
nghĩa.
Nh ng năm 1907 1917 ữlà nh ng năm v t lý h c có cu c kh ng ho ng v th gi i quan.ữ ậ ọ ộ ủ ả ề ế ớ
Đi u này tác đ ng không nh đ n vi c xu t hi n nhi u t t ng duy tâm theo quan đi mề ộ ỏ ế ệ ấ ệ ề ư ưở ể
c a ch nghĩa Makh ph nh n ch nghĩa Mác. Lênin đã t ng k t toàn b thành t u khoaủ ủ ơ ủ ậ ủ ổ ế ộ ự
h c t nhiên cu i th k XIX, đ u th k XX; t ng k t nh ng s ki n l ch s giai đo n nàyọ ự ố ế ỷ ầ ế ỷ ổ ế ữ ự ệ ị ử ạ
đ vi t tác ph m ể ế ẩ Ch nghĩa duy v t và ch nghĩa kinh nghi m phê phán ủ ậ ủ ệ (1908). B ng vi cằ ệ
đ a ra đ nh nghĩa kinh đi n v v t ch t, m i quan h gi a v t ch t và ý th c, gi a t n t i xãư ị ể ề ậ ấ ố ệ ữ ậ ấ ứ ữ ồ ạ
h i và ý th c xã h i, nh ng nguyên t c c a nh n th c…Lênin đã không nh ng ch b o vộ ứ ộ ữ ắ ủ ậ ứ ữ ỉ ả ệ
r t thành công mà còn phát tri n ch nghĩa Mác lên m t t m cao m i. S b o v và phátấ ể ủ ộ ầ ớ ự ả ệ
tri n này còn th hi n rõ nét t t ng c a Lênin v ngu n g c l ch s , b n ch t và k tể ể ệ ở ư ưở ủ ề ồ ố ị ử ả ấ ế
c u c a ch nghĩa Mác trong tác ph m ấ ủ ủ ẩ Ba ngu n g c và ba b ph n c u thành ch nghĩaồ ố ộ ậ ấ ủ
Mác (1913 ), v Phép bi n ch ng trong ề ệ ứ Bút ký tri t h c ế ọ (1914 – 1916), v nhà n c chuyênề ướ
chính vô s n, b o l c cách m ng, vai trò c a Đ ng c ng s n và con đ ng xây d ng chả ạ ự ạ ủ ả ộ ả ườ ự ủ
nghĩa xã h i trong ộNhà n c và cách m ng ướ ạ (1917)…
5