Nhiệt động học kỹ thuật P6
lượt xem 17
download
Quá trình nhiệt động là quá trình biến đổi trạng thái của HNĐ. Trong quá trình nhiệt động phải có ít nhất một thông số trạng thái thay đổi. Điều kiện để có sự thay đổi trạng thái nhiệt động là có sự trao đổi nhiệt hoặc công với môi trường xung quanh. Quá trình nhiệt động cơ bản là quá trình nhiệt động, trong đó có ít nhất một thông số trạng thái hoặc thông số nhiệt động của MCCT không thay đổi. Quá trình cân bằng là quá trình trong đó MCCT biến đổi qua các thông số...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nhiệt động học kỹ thuật P6
- - 1 - Chương 4 QUÁ TRÌNH VÀ CHU TRÌNH NHIỆT ĐỘNG 4.1. KHÁI NIỆM CHUNG Quá trình nhiệt động là quá trình biến đổi trạng thái của HNĐ. Trong quá trình nhiệt động phải có ít nhất một thông số trạng thái thay đổi. Điều kiện để có sự thay đổi trạng thái nhiệt động là có sự trao đổi nhiệt hoặc công với môi trường xung quanh. Quá trình nhiệt động cơ bản là quá trình nhiệt động, trong đó có ít nhất một thông số trạng thái hoặc thông số nhiệt động của MCCT không thay đổi. Quá trình cân bằng là quá trình trong đó MCCT biến đổi qua các thông số trạng thái cân bằng. Quá trình cân bằng được biểu diễn bằng một đường cong trên các hệ trục tọa độ trạng thái, trong đó các trục thể hiện các thông số trạng thái độc lập. Quá trình thuận nghịch là quá trình cân bằng và có thể biến đổi ngược lại để trở về trạng thái ban đầu mà HNĐ và môi trường xung quanh không có sự thay đổi gì. Ngược lại, khi các điều kiện trên không đạt được thì đó là quá trình không thuận nghịch. Mọi quá trình thực trong tự nhiên đều là những quá trình không thuận nghịch. Trong kỹ thuật, nếu một quá trình được thực hiện càng gần với quá trình thuận nghich thì càng có lợi về công và nhiệt. Quá trình nhiệt động thường được biểu diễn trên các hệ trục tọa độ trạng thái. Tùy thuộc mục đích nghiên cứu, các trục của hệ trục tọa độ trạng thái là các thông số trạng thái khác nhau. Đường biểu diễn quá trình nhiệt động trên hệ trục p - V được gọi là đồ thị công, đường biểu diễn trên hệ trục T - s được gọi là đồ thị nhiệt. p T 1 1 p1 T1 W1-2 Q1-2 p2 T2 2 2 V1 V2 V S1 S2 S a) b) H. 4.1-1. Biểu diễn quá trình nhiệt động trên đồ thị công (a) và đồ thị nhiệt (b) Ass. Prof. Nguyễn Văn Nhận - Engineering Thermodynamics - 2007
- - 2 - Để biến nhiệt thành cơ năng trong máy nhiệt, người ta cấp nhiệt cho MCCT rồi cho MCCT dãn nở. Muốn máy tạo ra cơ năng một cách liên tục, MCCT phải dãn nở liên tục. Điều này được giải quyết bằng cách cho MCCT dãn nở, sau đó nén MCCT về trạng thái ban đầu rồi lại cho dãn nở. Chu trình nhiệt động bao gồm hàng loạt quá trình nhiệt động kế tiếp nhau, trong đó trạng thái của MCCT thay đổi liên tục rồi trở lại trạng thái ban đầu. p z 50 T Q1 Q1 z c c Wout Wout b 20 a b Q2 Q2 a VC VS V a1 b1 s a) b) H. 4.1-2. Chu trình nhiệt động của động cơ xăng trên đồ thị công (a) và đồ thị nhiệt (b) Ass. Prof. Nguyễn Văn Nhận - Engineering Thermodynamics - 2007
- - 3 - 4.2. CÁC QUÁ TRÌNH NHIỆT ĐỘNG CƠ BẢN CỦA KHÍ LÝ TƯỞNG 4.2.1. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH 1) Định nghĩa : • Quá trình đẳng tích là quá trình diễn ra trong điều kiện thể tích của MCCT không đổi. • Phương trình trạng thái của MCCT trong quá trình dẳng tích : p = const (4.2-1a) T • Quan hệ giữa các thông số nhiệt động cơ bản ở trạng thái đầu và cuối : p1 p 2 p1 T1 = hoặc = (4.2-1b) T1 T2 p2 T2 2) Lượng thay đổi nội năng : ∆u = c v . (T 2 - T 1) (4.2-1c) 3) Công thực hiện trong quá trình : w=0 (4.2-1d) 4) Nhiệt lượng tham gia quá trình : q = c v . (T 2 - T 1) = ∆u (4.2-1e) 5) Lượng thay đổi enthalpy : ∆i = c p . (T 2 - T 1) (4.2-1f) 6) Lượng thay đổi entropy : dq cv ⋅ dT ds = = T T T2 p ∆s = cv ⋅ ln = cv ⋅ ln 2 (4.2-1g) T1 p1 7) Đồ thị công và đồ thị nhiệt của quá trình đẳng tích : p T2 T 2 T2 2 p2 T1 p1 1 T1 1 V1 = V2 V s1 s2 s H. 4.2-1. Quá trình đẳng tích trên đồ thị công và đồ thị nhiệt Ass. Prof. Nguyễn Văn Nhận - Engineering Thermodynamics - 2007
- - 4 - 4.2.2. QUÁ TRÌNH ĐẲNG ÁP 1) Định nghĩa • Quá trình đẳng áp là quá trình diễn ra trong điều kiện áp suất của MCCT không đổi. • Phương trình trạng thái của MCCT trong quá trình đẳng áp : v = const (4.2-2a) T • Quan hệ giữa các thông số nhiệt động ở trạng thái đầu và cuối : v1 v2 v1 T1 = hoặc = (4.2-2b) T1 T2 v2 T2 2) Lượng thay đổi nội năng ∆u = c v . (T 2 - T 1) (4.2-2c) 3) Công thực hiện trong quá trình v2 w = ∫ p ⋅ d v = p ( v 2 − v1 ) (4.2-2d) v1 4) Nhiệt lượng tham gia quá trình q = ∆u + w = cv (T2 - T1) + p(v2 - v1) (4.2-2e) 5) Lượng thay đổi enthalpy ∆i = c p . (T 2 - T 1) (4.2-2f) 6) Lượng thay đổi entropy dq c p ⋅ dT ds = = T T T2 v ∆s = c p ⋅ ln = c p ⋅ ln 2 (4.2-2g) T1 v1 7) Biểu diễn quá trình đẳng áp trên đồ thị công và đồ thị nhiệt p T T2 2 T1 T2 p1 = p2 2 1 T1 1 V1 V2 V s1 s2 s H. 4.2-2. Quá trình đẳng áp trên đồ thị công và đồ thị nhiệt Ass. Prof. Nguyễn Văn Nhận - Engineering Thermodynamics - 2007
- - 5 - 4.2.3. QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT 1) Định nghĩa • Quá trình đẳng nhiệt là quá trình diễn ra trong điều kiện nhiệt độ của MCCT không đổi. • Phương trình quá trình đẳng nhiệt : pv = const (4.2-3a) • Quan hệ giữa các thông số nhiệt động ở trạng thái đầu và cuối : p2 v1 = (4.2-3b) p1 v2 2) Lượng thay đổi nội năng ∆u = 0 (4.2-3c) 3) Công thực hiện trong quá trình v2 v2 v2 RT dv w = ∫ pdv = ∫ dv = RT ∫ v1 v1 v v1 v v2 p w = R T ⋅ ln = R T ⋅ ln 1 (4.2-3d) v1 p2 4) Nhiệt lượng tham gia quá trình q = ∆u + w = w (4.2-3e) 5) Lượng thay đổi enthalpy ∆i = 0 (4.2-3f) 6) Lượng thay đổi entropy dq p ⋅ dv dv ds = = = R⋅ T T v v2 p1 ∆s = R ⋅ ln = R ⋅ ln (4.2-3g) v1 p2 7) Biểu diễn quá trình đẳng nhiệt trên đồ thị công và đồ thị nhiệt p T 1 p1 1 2 T1 = T2 p1 2 V1 V2 V s1 s2 s H. 4.2-3. Quá trình đẳng nhiệt trên đồ thị công và đồ thị nhiệt Ass. Prof. Nguyễn Văn Nhận - Engineering Thermodynamics - 2007
- - 6 - 4.2.4. QUÁ TRÌNH ĐOẠN NHIỆT 1) Định nghĩa • Quá trình đoạn nhiệt - còn gọi là quá trình đẳng entropy - là quá trình diễn ra trong điều kiện không có trao đổi nhiệt giữa HNĐ và MTXQ. • Phương trình biểu diễn quá trình đoạn nhiệt : pv k = const (4.2-4a) trong đó k là chỉ số đoạn nhiệt. • Quan hệ giữa các thông số nhiệt động cơ bản ở trạng thái đầu và cuối : 1 k −1 k k −1 p2 ⎛ v1 ⎞ v2 ⎛ p1 ⎞ k T2 ⎛ p2 ⎞ k ⎛v ⎞ =⎜ ⎟ ; =⎜ ⎟ ; =⎜ ⎟ =⎜ 1 ⎟ (4.2-4b) p1 ⎝ v2 ⎠ v1 ⎝ p2 ⎠ T1 ⎝ p1 ⎠ ⎝ v2 ⎠ 2) Lượng thay đổi nội năng ∆u = cv .(T2 - T1) (4.2-4c) 3) Công thực hiện trong quá trình ⎡ k −1 ⎤ p1v1 ⎢ ⎛ p 2 ⎞ k ⎥ p1v1 ⎡ ⎛ v1 ⎞ ⎤ k −1 R w= (T1 − T2 ) = 1− ⎜ ⎟ = ⎢1 − ⎜ ⎟ ⎥ (4.2-4d) k −1 k − 1 ⎢ ⎜ p1 ⎟ ⎥ k − 1 ⎢ ⎜ v 2 ⎟ ⎥ ⎝ ⎠ ⎥ ⎝ ⎠ ⎦ ⎢ ⎣ ⎦ ⎣ 4) Nhiệt lượng tham gia quá trình q=0 (4.2-4e) 5) Lượng thay đổi enthalpy ∆i = cp. (T2 - T1) (4.2-4f) 6) Lượng thay đổi entropy dq ds = =0 ; ∆s = 0 ; s1 = s2 (4.2-4g) T 7) Biểu diễn quá trình đoạn nhiệt trên đồ thị công và đồ thị nhiệt p T 1 p1 T1 1 T2 2 p1 2 V1 V2 V s1 = s2 s H. 4.2-4. Quá trình đoạn nhiệt trên đồ thị công và đồ thị nhiệt Ass. Prof. Nguyễn Văn Nhận - Engineering Thermodynamics - 2007
- - 7 - 4.2.5. QUÁ TRÌNH ĐA BIẾN 1) Định nghĩa • Quá trình đa biến là quá trình diễn ra trong điều kiện nhiệt dung riêng của MCCT không thay đổi. • Phương trình biểu diễn quá trình đoạn nhiệt : pv n = const (4.2-5a) trong đó n là chỉ số đa biến. Nhận xét + Quá trình đa biến là quá trình tổng quát với số mũ đa biến n = (-∞) ÷ n−k (+∞) và nhiệt dung riêng cn = cv ⋅ . Các quá trình đẳng tích, đẳng áp, đẳng nhiệt n −1 và đoạn nhiệt là những trường hợp đặc biệt của quá trình đa biến. + Khi n = ± ∞ là quá trình đẳng tích với nhiệt dung riêng cv. + Khi n = 0 là quá trình đẳng áp với cp. + Khi n =1 là quá trình đẳng nhiệt với cT = ± ∞. + Khi n = k là quá trình đoạn nhiệt với ck = 0. • Quan hệ giữa các thông số nhiệt động cơ bản ở trạng thái đầu và cuối : n 1 p2 ⎛ v1 ⎞ v2 ⎛ p1 ⎞ n =⎜ ⎟ ; =⎜ ⎟ p1 ⎝ v2 ⎠ v1 ⎝ p2 ⎠ n −1 n −1 T2 ⎛ p2 ⎞ n ⎛v ⎞ =⎜ ⎟ =⎜ 1 ⎟ (4.2-5b) T1 ⎝ p1 ⎠ ⎝ v2 ⎠ 2) Lượng thay đổi nội năng ∆u = cv .(T2 - T1) (4.2-5c) 3) Công thực hiện trong quá trình ⎡ n −1 ⎤ ⎡ ⎛ v1 ⎞ ⎤ n −1 R p 1 v1 ⎢ ⎛ p 2 ⎞ n ⎥ p 1 v1 w= (T1 − T 2 ) = n − 1 ⎢1 − ⎜ p ⎟ ⎥ = ⎢1 − ⎜ ⎟ ⎥ n -1 ⎝ 1 ⎠ n −1 ⎢ ⎝ v2 ⎠ ⎥ ⎢ ⎣ ⎥ ⎦ ⎣ ⎦ (4.2-5d) 4) Nhiệt lượng tham gia quá trình n−k q = cv ⋅ ⋅ (T2 − T1 ) (4.2-5e) n −1 5) Lượng thay đổi enthalpy ∆i = cp. (T2 - T1) (4.2-5f) 6) Lượng thay đổi entropy Ass. Prof. Nguyễn Văn Nhận - Engineering Thermodynamics - 2007
- - 8 - dq ds = =0 ; ∆s = 0 ; s1 = s2 (4.2-5g) T 7) Biểu diễn quá trình đa biến nhiệt trên đồ thị công và đồ thị nhiệt ∆u > 0 p T w>0 w>0 n=1 n=1 ∆u > 0 1 n=0 q>0 1 n=0 q>0 n= n=k n= n=k V s H. 4.2-5. Quá trình đa biến trên đồ thị công và đồ thị nhiệt Quá trình đa biến 1-2 bất kỳ với n = (- ∞) ÷ (+ ∞) được biểu diễn trên đồ thị công và đồ thị nhiệt trên H. 4.2-5. Dấu của công w, nhiệt q và độ biến đổi nội năng ∆u có đặc điểm như sau : • Khi thể tích tăng thì công mang dấu (+) và ngược lại. Như vậy, w > 0 khi quá trình diễn ra ở bên phải đường đẳng tích và ngược lại. • Khi entropi tăng thì nhiệt tham gia quá trình sẽ mang dấu (+) và ngược lại. Như vậy, q > 0 khi quá trình diễn ra ở bên phải đường đoạn nhiệt và ngược lại. • Khi nhiệt độ tăng thì biến đổi nội năng mang dấu dương và ngược lại. Như vậy, ∆u > 0 khi quá trình diễn ra phía trên đường đẳng nhiệt và ngược lại. 4.3. CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA CHU TRÌNH NHIỆT ĐỘNG Ass. Prof. Nguyễn Văn Nhận - Engineering Thermodynamics - 2007
- - 9 - 1) Hiệu suất nhiệt của chu trình nhiệt động của động cơ nhiệt : Wout ηt = Qin Trong đó : ηt - Hiệu suất nhiệt của chu trình nhiệt động của động cơ nhiệt ; Wout - Công do MCCT sinh ra trong 1 chu trình ; Qin - nhiệt lượng cấp cho MCCT trong 1 chu trình. 2) Hệ số làm lạnh của máy lạnh : Qin η ref = Win ηref - Hệ số làm lạnh của máy lạnh ; Qin - Nhiệt lượng mà MCCT lấy từ nguồn lạnh trong 1 chu trình ; Win - Công tác dụng lên MCCT trong 1 chu trình. 3) Hệ số bơm nhiệt của bơm nhiệt : Qout η hp = Win ηhp - Hệ số bơm nhiệt của bơm nhiệt ; Qout - Nhiệt lượng mà MCCT truyền cho nguồn nóng trong 1 chu trình ; Win - Công tác dụng lên MCCT trong 1 chu trình. 4.4. CHU TRÌNH CARNOT p T 1 q1 1 2 T1 2 4 3 T2 4 3 q2 0 0 v s1 s2 s T1 T2 Ass. Prof. Nguyễn Văn Nhận - Engineering Thermodynamics - 2007
- - 10 - H. 4.4-1. Chu trình carnot thuận • Hiệu suất của chu trình carnot thuận : w T ηCarnot = = 1− 2 q1 T1 • Nhận xét 1) Hiệu suất nhiệt của chu trình carnot chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn nóng và nhiệt độ của nguồn lạnh. T 1 càng lớn và T 2 càng nhỏ thì η carnot càng cao. 2) Với cùng T 1 và T2, hiệu suất nhiệt của bất kỳ chu trình động cơ nhiệt nào khác đều nhỏ hơn η carnot. 4.5. CHU TRÌNH NHIỆT ĐỘNG LÝ THUYẾT CỦA THIẾT BỊ NHIỆT ĐIỂN HÌNH BÀI TẬP CHƯƠNG 4 Bài tập 4.1 1,5 kg không khí ở trạng thái 1 có nhiệt độ t1 = 15 0C được cấp nhiệt theo 2 quá trình là đẳng tích và đẳng áp đến nhiệt độ t2 = 500 0C. 1) Biểu diễn các quá trình trên đồ thị công và đồ thị nhiệt ? 2) Tính độ biến thiên entropy trong hai quá trình (∆Sv , ∆Sp) trong trường hợp xem nhiệt dung riêng là hằng số ? Bài tập 4.2 Đốt nóng 0,5 kg không khí trong điều kiện áp suất không đổi p = 2 bar từ nhiệt độ t1 = 20 0C đến t2 = 110 0C. Tính thể tích ở trạng thái cuối (V2), lượng nhiệt cần cung cấp (Q), công sinh ra (W), lượng thay đổi nội năng (∆U), lượng thay đổi entropy (∆S) ? Biểu diễn những diện tích tương ứng với Q, ∆U và W trên đồ thị nhiệt ? Bài tập 4.3 1 kg không khí được nén đoạn nhiệt trong máy nén từ áp suất p1 = 1 at và t1 = 0 15 C đến áp suất p2 = 8 at. Xác định nhiệt độ (t2), thể tích riêng (v2) của không khí sau khi nén và công tiêu thụ (w) ? Ass. Prof. Nguyễn Văn Nhận - Engineering Thermodynamics - 2007
- - 11 - Bài tập 4.4 1,2 kg không khí được nén đa biến với n = 1,2 từ nhiệt độ t1 = 20 0C, áp suất p1 = 0,981 bar đến áp suất p2 = 7,845 bar. Xác định nhiệt độ không khí sau khi nén (T2), lượng biến đổi nội năng (∆U), lượng nhiệt thải ra (Q) và công (W) ? Bài tập 4.5 Chu trình carnot được thực hiện nhờ 2 nguồn nhiệt có nhiệt độ T1 = 900 0K, T2 = 300 0K. Áp suất lớn nhất mà chu trình đạt được là p1 = 60 bar, áp suất nhỏ nhất p3 = 1 bar. MCCT là khí lý tưởng với m = 1 kg và k = 1,4. 1) Biểu diễn chu trình trên đồ thị công và đồ thị nhiệt ? 2) Tính các đại lượng dưới đây : a) Thông số trạng thái ở các điểm đặc trưng của chu trình ? b) Lượng nhiệt mà MCCT nhận và thải ra ? c) Công chu trình ? d) Hiệu suất nhiệt ? Ass. Prof. Nguyễn Văn Nhận - Engineering Thermodynamics - 2007
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình cơ kỹ thuật p6
19 p | 160 | 55
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng lập trình dòng nhiệt riêng do làm bay hơi nước châm p6
5 p | 90 | 12
-
Giáo trình phân tích các thiết bị lọc bụi kiểu quán tính trong kỹ thuật điều hòa không khí p6
5 p | 80 | 7
-
Giáo trình hướng dẫn ứng dụng lập trình dòng nhiệt riêng do làm lạnh nước châm p6
5 p | 59 | 6
-
Giáo trình phân tích nguyên lý ứng dụng các thiết bị lọc bụi trong kỹ thuật điều hòa không khí p6
5 p | 52 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng cấu tạo đoạn nhiệt theo dòng lưu động một chiều p6
5 p | 69 | 5
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích đặc tính kỹ thuật của bộ cánh khuấy trong hệ số truyền nhiệt p6
5 p | 60 | 4
-
Giáo trình hướng dẫn ứng dụng các bài tập về xác định tốc độ dòng hơi trong áp suất tỏa nhiệt p6
5 p | 76 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tốc độ dòng hơi trong áp suất tỏa nhiệt p6
5 p | 46 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn