HI THO V KHOA HC QUN TR (CMS-2013)
425
NHNG NHÂN T CHÍNH NH HƯỞNG ĐẾN TRIN KHAI THÀNH CÔNG
D ÁN SIX SIGMA VÀ HÀM Ý CHO CÁC DOANH NGHIP VIT NAM
THE ESSENTIAL EFFECTS INFLUENCING THE SUCCESSFUL IMPLEMENTATION
OF THE SIX SIGMA PROJECTS AND IMPLIED APPLICATIONS OF IT FOR
CORPORATIONS IN VIET NAM
TS. Lê Dân
Trường Đại hc Kinh tế - Đi hc Đà Nng
TÓM TT
Nghiên cu trin khai d án SixSigma cho phép các doanh nghip Vit Nam nâng cao năng lc cnh
tranh đảm bo s thành công và đặc bit duy trì s thành công. Chính vì vy, hiu biết v SixSigma, xác định
nhng nhân t trin khai thành công SixSigma cn được quan m. Bài viết này gii thiu lch s phát trin,
nhng quan đim khác nhau v phương pháp SixSigma, nhng nguyên tc, nhng công c phân tích, đặc
bit công c thng kê, được s dng trong SixSigma; nêu nhng ni dung cơ bn ca vòng tròn DMAIC. Đặc
bit, bài viết quan tâm phân tích nhng nhân t chính nh hưởng đến trin khai thành công các d án
SixSigma trong các doanh nghip Vit Nam.
T khóa: Six sigma; qui trình DMAIC; SPC; qun tr cht lượng toàn din; ci thin cht lượng liên tc; d
án.
ABSTRACT
Six Sigma project support corporations in Viet Nam to improve advantage competencies that enhance
their accomplishments. Thus, research of Six Sigma and the factors affecting the implementation of Six Sigma
has been considered. This study introduces the historical overview of different aspects of Six Sigma, its
fundamentals, methods especially statistics tools and the main content of the DMAIC improvement Cycle.
Especially, this paper analyzes the important factors affecting the successful implementation of Six Sigma in
corporations in Viet Nam.
Keywords: Six Sigma; the DMAIC improvement cycle; the total quality management; improvement quality;
project.
1. Đặt vn đề
Trong môi trường cnh tranh, để thành
công, đặc bit duy trì s thành công đòi hi các
doanh nghip Vit Nam không ngng ci tiến
qui trình qun bng cách nghiên cu ng
dng nhng phương pháp qun tiên tiến.
Chính vy, các doanh nghip phi trin khai
ISO vào qun lý. ISO mt h thng qun
cht lượng bao gm các tiêu chun qun
cht lượng chuyên bit cho c ngành c th.
ISO đề cp đến các lĩnh vc ch yếu trong
qun lý cht lượng. Mc đích ca h thng cht
lượng ISO là cung cp nhng hướng dn để
phát trin hiu qu h thng cht lượng. H
thng ISO được xem như cái nêm nhm gi
vng mc cht lượng doanh nghip đã đạt
được, cũng chính ISO th tr thành cái
nêm cn tr nâng cao cht lượng, th hình
dung tác dng ca h thng ISO như trên Hình
1. Như vy, cùng vi ISO, các doanh nghip
phi trin khai thêm phương pháp qun cht
lượng khác nhm đảm bo s thành công
đặc bit duy t s thành công. Hin nay,
mt s phương pháp qun lý cht lượng đem
li hiu qu rt tt nhưng phương pháp
SixSigma nhng ưu đim ni bt được
nhiu nước ng dng. Đặc bit trong thi k
khng hong mang tính toàn cu như hin nay
thì gii pháp rt tt cho mi doanh nghip vượt
qua khó khăn chính trin khai phương pháp
SixSigma.
Hình 1: ISO như cái nêm
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH T - ĐẠI HC ĐÀ NNG
426
2. Quan đim tiếp cn nguyên tc
SixSigma
Phương pháp SixSigma cách tiếp cn
qun định hướng d án nhm ci thin sn
phm, dch v, quy trình bng cách liên tc
gim các khuyết tt trong doanh nghip. Đó
mt chiến lược kinh doanh tp trung vào nâng
cao s hiu biết yêu cu ca khách ng, h
thng kinh doanh, năng sut, hiu sut tài
chính. Vào gia nhng năm 1980, các ng
dng ca phương pháp SixSigma cho phép
nhiu doanh nghip duy trì li thế cnh tranh
ca h bng cách tích hp qui trình vi s liu
thng kê, k thut, qun lí d án (Anbari,
2002). Nhng thách thc trong vic thc hin
thành công phương pháp SixSigma rt ln.
Tuy nhiên, nhng li ích ca vic áp dng
phương pháp SixSigma đến doanh nghip theo
định hướng công ngh, định hưng d án là rt
ln.
Ngun gc ca phương pháp SixSigma t
x lý s liu và công c phân tích thng kê (Lê
Dân, 2008). Hahn cng s (1999), Hoerl
Snee (2002), Montgomery (2001) t
phương pháp SixSigma theo quan đim thng
kê. Ch Sigma (σ) theo t Hy lp đã được
dùng trong thng để đánh gs biến động
ca qui trình. Hiu qu hot động ca mt
doanh nghip được đo bng mc sigma
doanh nghip đó đạt được đối vi các qui trình
(Antony Banuelas, 2002). Bn cht ca mi
hot động trong sn xut hay trong các lĩnh vc
khác đều dao động. vy, mc tiêu ca
6Sigma là gim các dao động đó đến mc ti
thiu nht; nói mt cách khác vi 1.000.000
kh năng gây ra li thì tn sut xut hin li
3,4 ln.
Theo quan đim kinh doanh, SixSigma là
mt chiến lược kinh doanh nhm nâng cao li
nhun, nâng cao hiu qu ca tt c các hot
động đáp ng nhu cu và mong đợi ca
khách hàng (Antony Banuelas, 2001). Cách
tiếp cn SixSigma ln đầu tiên được áp dng
trong hot động sn xut nhanh chóng m
rng đến các lĩnh vc khác nhau như tiếp th,
k thut, tài chính, dch v, h tr hành
chính.
Nguyên tc cơ bn ca SixSigma:
- Hướng vào khách hàng: doanh nghip
phi hiu được “Tiếng nói ca khách hàng
customers’voice”, tc phi được lng nghe, ghi
chép, lưu tr và phân tích mt cách liên tc.
- Qun tr theo d liu: mi d liu v
khách hàng và qui trình đều phi được thu thp
lưu tr. Trên cơ s đó, thc hin phân tích
cn thn, khoa hc để ra quyết định, hn chế
kinh nghim.
- Tp trung o qui trình: Trong Six
Sigma, qui trình là trung tâm ca s chú ý, nơi
s phi hành động. Mi qui trình phi được
kim soát, qun tr và ci tiến liên tc .
- Qun tr ch động: Triết SixSigma
ngăn nga s vic xy ra hơn khc phc sau
khi s vic đã xy ra.
- Hp tác “không biên gii”: tc không có
rào cn gia các b phn t dưới lên, t trên
xung theo hàng ngang, đan chéo gia các
chc năng khác nhau.
- Hướng ti s hoàn thin nhưng vn cho
phép tht bi: để hn chế li phi các ý
tưởng mi nhưng ý tưởng mi vn cha đựng
các ri ro. Vn đề phi biết cách hn chế
thit hi do các tht bi.
3. Qui trình
DMAIC
Mi phương pháp qun tr cht lượng đều
mt cách tiếp cn riêng. Thc tế hai
hướng tiếp cn: hướng th nht tp trung
vào vic gii quyết vn đề tn ti, th hai
ngăn nga phát sinh vn đề. Phương pháp
SixSigma tiếp cn theo hướng th 2.
Da trên mô hình PDCA, các nhà qun
b sung thêm mt s ni dung. Nh s b sung
cách tiếp cn ca SixSigma nh thc
tin cao và góp phn làm rõ ràng cách la chn
chính xác mt d án. ch tiếp cn này bao
gm các bưc: Define (xác định), Measure
(đo lường), Analyze (phân tích), Improve (ci
tiến) Control (kim soát), viết tt
DMAIC, xem hình 2. Tuy nhiên, tu thuc vào
thc trng hay tình hình thc tế ca doanh
HI THO V KHOA HC QUN TR (CMS-2013)
427
nghip l trình đó th MAIC hay IC.
Đối vi các nhà qun đã quen vi hình
PDCA ni tiếng ca Deming được th hin
trong ISO 9000 th tiếp cn DMAIC nhanh
chóng. DMAIC mt quy trình khép kín
nhm loi b các bước không hiu qu, thường
tp trung vào c phép đo mi, và áp dng
công ngh để ci tiến liên tc. Ni dung các
bước ca DMAIC (Trung m năng sut Vit
Nam, 2002):
Hình 2: Vòng tròn DMAIC
Define (Xác định): bước khi đầu ca
qui trình ci tiến. Bước này xác định mc tiêu
nhà qun mong đợi đạt được thông qua
d án ci tiến. Bước này cung cp nn tng cho
nhóm làm vic xác định vai trò trách nhim
ca tng thành viên trong nhóm, thiết lp mc
tiêu, ct mc và đánh giá tng tiến trình.
Measure (Đo lường): bước đánh giá
trên cơ s phân tích định lượng năng lc hot
động ca qui trình. Trong giai đon này 2
hot động chính lp kế hoch thc hin
thu thp d liu.
Analyze (Phân tích): bước đánh giá
tìm các nguyên nhân ch yếu tác động đến qui
trình, m ra các lĩnh vc trng yếu để ci tiến.
Các biến động đến qui trình cn được phân tích
để tìm nguyên nhân gii pháp loi tr các
biến động. Bước này được xem bưc quan
trng nht trong DMAIC trên thc tế đã có
nhiu d án tht bi do nhóm phát trin đã vi
vàng chuyn sang giai đon ci tiến sau khi
hoàn thành vic đo lường. Các nhà qun tr cn
nhn thc vic phân tích d liu v qui trình để
tìm ra ngun gc ca vn đề mt điu hết
sc quan trng nh hưởng đến s thành công
ca các d án SixSigma.
Improve (Ci tiến): bước thiết kế
trin khai các gii pháp ci tiến nhm loi tr
các bt hp lý, loi tr các biến động ch yếu
trong qui trình. Trong bước này, nếu cn thiết,
chúng ta phi tiến hành mt s kim tra thc tế
để đánh giá kết qu ci tiến có đạt được kết qu
đã định. Nếu vic phân tích tìm hiu nguyên
nhân gc được thc hin mt cách cn thn
giai đon phân ch thì vic ci tiến mt qui
trình s din ra nhanh chóng, d dàng đạt
hiu qu cao.
Control (Kim soát): bước th chế hóa
nhng ci tiến qui trình hoc sn phm và giám
sát qui trình thc hin. Bước này s chuyn
giao t ci tiến đến kim soát qui trình chc
chn rng ci tiến mi được đặt đúng ch. Tt
nhiên, s chuyn giao này quá trình chuyn
t nhóm d án đến người thc hin. Thành
công ca s chuyn giao ph thuc vào kế
hoch kim soát.
4. Các nhân t chính để trin khai thành
công d án SixSigma
Hin nay có rt nhiu quan đim khác nhau
v các nhân t nh hưởng đến thc hin thành
công d án SixSigma. S dĩ như vy
nhng nhân t nh hưởng đến thc hin thành
công ca SixSigma tùy theo đặc thù ca mi
doanh nghip mi d án SixSigma. Theo
Antony Banuelas (2002) Banuelas
Coronado Antony (2002), các nhân t chính
thc hin thành công SixSigma doanh nghip
như sau: Qun lý cam kết tham gia, hiu
biết phương pháp SixSigma, công c k
thut, liên kết SixSigma vi chiến lược kinh
doanh, liên kết SixSigma vi khách hàng, liên
kết SixSigma đến các nhà cung cp, la chn
d án, đánh giá và theo dõi, cơ s h tng, thay
đổi văn hóa, k năng qun d án, đào to,
liên kết SixSigma vi ngun nhân lc. Theo
Johnson Swisher (2003) đã đưa ra nhng
nhân t thc hin thành công các ng dng
SixSigma như: Duy trì liên tc và qun lý cam
kết, giáo dc đào to các nhà qun
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH T - ĐẠI HC ĐÀ NNG
428
người tham gia mt cách liên tc, thiết lp k
vng ràng la chn các nhà lãnh đạo d
án mt cách cn thn; la chn các d án chiến
lược quan trng. Theo Starbird (2002) lp lun
rng SixSigma mt phn ca h thng qun
để đạt được hiu qu kinh doanh trong
doanh nghip các nhân t dn đến thành
công SixSigma như: Khi bt đầu qui trình qun
phi xác định các quy trình ct lõi, nhu cu
ca khách hàng các bin pháp; trong quá
trình hot động phi chú trng báo cáo, c th
các nhà lãnh đạo phi duy trì báo cáo danh
sách cơ hi, tình trng các d án cũng như
ngun lc hot động, kết qu t các d án
đã hoàn thành.
Da trên nhng quan đim khác nhau v
các nhân t nh hưng đến ng dng thành
công SixSigma, chúng ta th khái quát
thành nhng nhóm nhân t chính sau:
Qun s tham gia cam kết trong
doanh nghip
SixSigma đòi hi s cng hiến đóng
góp ca các nhà qun hàng đầu. Nhng nhà
qun phi uy tín tm nh hưởng đủ
ln để cơ cu li doanh nghip thay đổi thái
độ ca nhân viên đối vi phương pháp
SixSigma (Hendricks Kelbaugh, 1998).
Nhng giám đốc điu hành phi thường xuyên
tham gia trong vic thc hin thành ng ca
SixSigma. Cơ s h tng phi hoàn thin
tng nhân phi được đào to để sn sàng
cho mi hot động. Thc hin d án SixSigma
nghĩa cam kết các ngun lc, thi gian,
tin bc, n lc trong toàn b doanh nghip
.
La chn d án, qun lý, k năng kim
soát
Nhng d án SixSigma phi được xem xét,
hoch định la chn mt cách cn thn để
ti đa hóa li ích. D án phi kh thi, mang li
li ích tài chính hướng ti khách hàng. D
án được xem xét định k để đánh giá tình trng
ca d án cũng như vic s dng ca công c
và k thut phân tích. D án phi làm rõ nhng
ràng buc ca d án, ch yếu chi phí, lch
trình và phm vi.
Khuyến khích chp nhn thay đổi văn
hóa
Mi thành viên phi đối mt vi nhng
thay đổi văn hóa nhng thách thc do vic
thc hin SixSigma. Chính điu này đòi hi
phi xây dng kế hoch kênh truyn thông,
động viên mi nhân vượt qua nhng tr
ngi, tuyên truyn cho lãnh đạo, nhân viên
khách hàng v li ích ca SixSigma. Khi
thông báo kết qu ca d án SixSigma phi
thông báo c thành công, tr ngi và thách thc
nhm giúp các d án trong tương lai tránh
nhng sai lm tương t.
Giáo dc và đào to liên tc
Giáo dc và đào to giúp mi người hiu
hơn v các nguyên tc cơ bn, công c,
k thut ca SixSigma. Đào to nhm đảm bo
các nhà qun lý nhân viên áp dng thc
hin k thut SixSigma phc tp mt cách hiu
qu. Thường mt bng xếp hng chuyên
môn được xác định bi h thng gm 4 mc
độ: Chưởng môn Đai đen (Master Black Belt),
Đai đen (Black Belt), Đai xanh (Green Belt).
Chương trình đào to được điu chnh sao cho
phù hp vi vai trò quan trng trách nhim
ca các cá nhân thc hin d án SixSigma. Các
doanh nghip phi thc hin giáo dc đào
to liên tc thích ng vi xu hướng mi
nht.
5. Kết lun
Hiu biết v các bn cht, công c ca
SixSigma, vòng tròn DMAIC cung cp cơ hi
thc hin tt hơn d án SixSigma. Nó cho phép
h h tr tt hơn chiến lược trong doanh
nghip. Các khía cnh thng ca SixSigma
phi b sung cho các quan đim kinh doanh
nhng thách thc đối vi các doanh nghip để
thc hin thành công d án SixSigma. Thc
hin nhng phương pháp tiếp cn khác nhau để
tăng hiu sut tng th trong các lĩnh vc kinh
doanh khác nhau. Tích hp d liu, cu trúc
SixSigma vào các doanh nghip vn còn cn
được ci tiến. Tuy còn mt s hn chế nhưng
trong nhng năm qua, rt nhiu doanh nghip
đã thc hin thành công phương pháp
SixSigma nhm phát trin doanh nghip mt
HI THO V KHOA HC QUN TR (CMS-2013)
429
cách bn vng. nhanh chóng tr thành mt
động lc chính ca nhiu doanh nghip theo
định hướng công ngh điu khin, d án. Các
nhà nghiên cu thc tin đang c gng tích
hp SixSigma vi thc tin qun hin mt
cách sáng to để làm cho phương pháp
SixSigma hp dn hơn so vi các phương pháp
qun tr cht lượng khác.
Để trin khai thành công d án SixSigma,
ngoài nhng nhân t chính đã nêu nh hưởng
đến còn ph thuc vào nhiu nhân t khác, như
đặc thù ca sn phm, đặc thù doanh nghip,
chiến lược phát trin, môi trường cnh tranh,…
Như vy, các doanh nghip mun trin khai
thành công d án Sixsigma, tùy thuc vào điu
kin vn dng cho hài hòa góp phn thành
công cho tng d án SixSigma../.
TÀI LIU THAM KHO
[1] Trung tâm năng sut Vit Nam (2002), 6 Sigma Phương pháp tiếp cn mi v qun ”,
Nhà xut bn Khoa hc và K thut.
[2] Dân (2008). Kim soát quá trình sn xut bng công c SPC. Tp chí Khoa hc & Phát
trin ca Tp. Đà Nng, s 140, tr. 24-26
[3] Dân (2009). Trin khai phương pháp SixSigma ti các doanh nghip: Gii pháp cho thi
k khó khăn. Tp chí Sinh hot lý lun, s 4, tr. 36-40.
[4] Dân (2010). Hoàn thin công tác thng phc v trin khai phương pháp SixSigma. Tp
chí Thông tin Khoa hc Thng kê, s 1, tr.31-35
[5] Dân (2010). Hoàn thin công tác thng nhm ng dng phương pháp Sixsigma các
doanh nghip công nghip Vit Nam (trường hp các doanh nghip Đà Nng). Đề tài
nghiên cu khoa hc cp B, mã s: B2006-ĐN04-06.
[6] Antony, J., Banuelas, R., 2001. A strategy for survival. Manufacturing Engineer 80 (3),
119–121.
[7] Antony, J., Banuelas, R., 2002. Key ingredients for the effective implementation of six sigma
program. Measuring Business Excellence 6 (4), 20–27.
[8] Antony, J., Escamilla, J.L., Caine, P., 2003. Lean Sigma. Manufacturing Engineer 82 (4),
40–42.
[9] Banuelas Coronado, R., Antony, J., 2002. Critical success factors for the successful
implementation of six sigma projects in organizations. The TQM Magazine 14 (2), 92–99.
[10] Hahn, G.H., Hill, W., Hoerl, R.W., Zinkgraf, S.A., 1999. The impact of six sigma
improvement: a glimpse into the future of statistics. The American Statistician 53, 1–8.
[11] Hendricks, C.A., Kelbaugh, R., 1998. Implementing six sigma at GE. The Journal of Quality
and Participation 21 (4), 48–53.
[12] Hoerl, R.W., Snee, R.D., 2002. Statistical Thinking: Improving Business Performance.
Duxbury Press/Thompson Learning, San Jose.
[13] Johnson, A., Swisher, B., 2003. How six sigma improves R&D. Research Technology
Management 46 (2), 12–15.
[14] Montgomery, D.C., 2001. Introduction to Statistical Quality Control, fourth ed. Wiley, New
York, NY. Moreton, M., 2003. Featured company: bechtel. ASQ Six Sigma Forum
Magazine 3 (1), 44.
[15] Starbird, D., 2002. Business Excellence: Six Sigma as a Management System, ASQ’s 56th
Annual Quality Congress Proceedings 2002 pp.47–55