C NG HÒA H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc
***********
N I QUY CÔNG TY
CH NG I: ƯƠ NH NG QUY NH CHUNG ĐỊ
Đi u 1
Đây n i quy lao đ ng áp d ng cho toàn th nhân viên làm vi c t i
Công ty TNHH [TEN CONG TY].
Đi u 2
T t c nhân viên công ty TNHH ph i tuân th theo b lu t lao đ ng
Vi t Nam và lu t pháp c a n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam và b n ướ
n i quy này.
Đi u 3
T t c vi c tuy n d ng, x lý k lu t, gi làm vi c, tăng ca, ngh phép,
ti n l ng, phúc l i, th ng ph t, ngh vi c đ u đ c th c hi n theo n i quy ươ ưở ư
c a Công ty.Nh ng đi u ch a quy đ nh t i n i quy này đ c th c hi n theo ư ượ
b lu t lao đ ng pháp lu t c a n c C ng hoà h i ch nghĩa Vi t Nam ướ
các đi u kho n b sung c a n i quy này.
Đi u 4
N i quy đ c l p, l u tr có hi u l c k t ngày đ c S Lao đ ng ượ ư ượ
Th ng binh và xã h i [TINH, TP] thông qua.ươ
Ch ng II: CÁC KHÁI NI M VÀ Đ NH NGHĨAươ
Đi u 5
Công ty TNHH [TEN CONG TY] m t công ty TNHH Vi t Nam
[NGANH NGHE KINH DOANH].
Đi u 6
Các công nhân tr c ti p s n xu t t i Công ty nhân viên văn phòng là ế
nh ng ng i làm vi c cho Công ty đ c g i chung là ng i lao đ ng, do ườ ượ ườ
Công ty tr ti n l ng ho c ti n công, g m nh ng đ i t ng sau. ươ ư
6.1. Nhân viên h c vi c : Nh ng công nhân m i đ c tuy d ng ph i ượ
h c ngh trong 3 tháng.Sau 3 tháng, n u đ t yêu c u Công ty m i ký h p đ ng ế
tuy n d ng chính th c. N u trong tr ng h p không đ t yêu c u công ty s t ế ườ
ch i k t h p đ ng. Ti n l ng trong th i gian h c vi c s tr ngay khi ế ươ
quy t đ nh cho ng ng vi c.ế ư
- Nhân viên th vi c : đ i v i nh ng nhân viên k thu t đã tay ngh
gia công may m c, nh ng công vi c c n trình đ trung c p thì th i gian th
vi c 30 ngày không quá 60 ngày đ i v i công vi c c n trình đ đ i h c
tr lên.
6.2. Công nhân, nhân viên đ c tuy n d ng chính th c: nh ngượ
ng ng làm vi c cho công ty đã thông qua giai đo n h c vi c nói t i đi u 6.1ừờ
đã đ c công ty ch p thu n ti p t c làm vi c lâu dài đ c chia làm 2ượ ế ượ
lo i: [LOAI 1, LOAI 2]
6.2.1. Công nhân hi n tr ng ườ : không thu c di n cán b qu n
mà là nh ng ng i th c hi n s n xu t t i hi n tr ng. ườ ườ
6.2.2. Nhân viên và cán b ph trách qu n lý: nhân viên văn phòng
cán b hi n tr ng, ch u trách nhi m các ho t đ ng qu n đ i v i ườ
các cán b ph n s n xu t - k ho ch - lao đ ng, đánh giá, ki m tra, c i ế
ti n các lo i công vi c so n th o các k ho ch tăng năng su t laoế ế
đ ng kh năng làm vi c. Vi c xây d ng k ho ch ph i th c hi n ế
theo chính sách đã c a công ty.
6.3. Công nhân t m th i : nh ng ng i làm vi c cho công ty theo ườ
tính ch t t m th i ho c theo mùa v , th i gian làm vi c không quá 90 ngày
đ c tr l ng theo hàng ngày ho c hàng tháng.ượ ươ
6.4. Công nhân, nhân viên h p đ ng: nh ng ng i làm vi c cho công ườ
ty k t h p đ ng, quy đ nh công vi c c th v i công ty. H p đ ngế
quy đ nh công ty H p đ ng quy đ nh công ty công vi c c th th i gian s
d ng, th i gian ch m d t h p đ ng.
Ch ng III: TUY N D NG - B NHI M - B Tươ ĐỀ
Đi u 7:Vi c tuy n d ng nhân s cho các b ph n do Giám đ c xét
duy t tuy n d ng theo yêu c u c a công vi c. Nh ng s ng i tuy n ư ườ
d ng không quá s ng i ghi trên b ng nhân s . Ng i đ c tuy n ườ ườ ượ
d ng ph i công dân Vi t Nam s c kho đ y đ . Nh ng tr ng ườ
h p sau đây không đ c tuy n d ng: ượ
7.1. Nam quá 40 tu i, n quá 40 tu i ho c ch a đ 18 tu i tính theo tu i ư
pháp đ nh th c t . ế
7.2. b nh truy n nhi m nguy hi m ho c đã tri u ch ng nh ng
b nh đó.
7.3. Nh ng ng i tâm th n không bình th ng ho c thân th khuy t ườ ườ ế
t t không th đ m nh n công vi c.
7.4. Nh ng ng i ph m pháp do tham ô công qu , đang b truy nã, ch ườ
toà án xét x , b án treo ho c nghi n ng p.
Đi u 8. Đã đ c tuy n d ng nh ng sau đó b tr hi n hành vi gianượ ư
trá không khai báo đúng s th t, vi ph m quy đ nh t i đi u 7 s b th i ngay và
không đ c h ng b t c kho n b i th ng nào.ượ ưở ườ
Đi u 9. Đ i v i nh ng nhân viên đã k t h p đ ng lao đ ng trong ế
th i gian ngh thai s n s không đ c h ng l ng, nh ng đ c h ng b o ư ưở ươ ư ượ ưở
hi m xã h i. Th i gian ngh phép thai s n đ c tính vào thâm niên công tác. ượ
Đi u 10. Cá nhân mu n xin vào làm vi c t i công ty ph i đăng ký t i s
lao đ ng và n p h s xin vi c g m: ơ
10.1. M t đ n xin vi c (có dán nh đóng d u giáp lai c a chính ơ
quy n đ a ph ng n i c trú). ươ ơ ư
10.2. Hai b n s y u l ch (có xác nh n c a chính quy n đ a ph ng ơ ế ươ
và có đóng d u giáp lai n i dán nh). ơ
10.3. M t b n sao h kh u th ng trú công ch ng, m t b n photo ườ
gi y ch ng ninh nhân dân(có công ch ng).
10.4. M t b n sao văn b ng (có công ch ng)
10.5. Có phi u khám s c khoế
10.6. Anh 3x4 (4 nh)
10.7. Ph i đi làm đúng th i gian do công ty quy đ nh khi đ c tuy n ượ
d ng.
Đi u 11. Hình th c th vi c
11.1. Do B ph n nhân s d n đ n hi n tr ng đ sát h ch kh năng ế ườ
ng đ i và k thu t tay ngh .
11.2. Trong th i gian th vi c, m c l ng tính theo h s l ng c a ươ ươ
công vi c đ c đ m nh n và đ c h ng 70% m c l ng đó. ượ ư ưở ươ
11.3. Trong th i gian th vi c, công ty quy n đ n ph ng ch m d t ơ ươ
h p đ ng, n u không đ t yêu c u. ế
11.4. 15 ngày tr c khi h t th i h n th vi c, B ph n nhân s ph iướ ế
công b k t qu th vi c danh sách nh ng ng i đ t tiêu chu n ti p t c ế ườ ế
làm vi c t i công ty.
Đi u 12. Th t c tuy n d ng
10 ngày sau khi h t h n th vi c, nhân viên đ c tuy n d ng ph i giaoế ư
n p gi y t d i đây cho b ph n nhân s : ướ
12.1. H p đ ng lao đ ng ký gi a công ty và đ ng s . ươ
12.2. N p các gi y t khác theo yêu c u c a b ph n nhân s .
12.3. Tr ng h p không k t h p đ ng lao đ ng sau 10 ngày k tườ ế
khi h t h n th vi c, thì xem nh v n còn đang trong trong th i gian th vi cế ư
và không đ c h ng nh ng quy n l i d i đây nh đ i v i công nhân đã ượ ưở ướ ư
k t h p đông chính th c.ế
12.3.1. Không đ c nâng b c ho c tăng l ng.ượ ươ
12.3.2. Không đ c th ng cu i năm.ượ ưở
12.3.3. Ch đ c h ng 70% m c l ng c p đó. ượ ưở ươ
Đi u 13. Các cán b , nhân viên đ c tuy n d ng chính th c sau khi th ượ
vi c, đ u ph i ch p hành B n n i quy các quy đ nh n i b khác c a công
ty.
Đi u 14. 15 ngày tr c khi h t h n h p đ ng lao đ ng, b ph n nhânướ ế
s ph i thông báo cho đ ng s ti p h p đ ng lao đ ng. Tr ng h p ươ ế ườ
đ ng s không đ ng ý ký ti p xem nh h p đ ng đ ng nhiên ch m d t.ươ ế ư ươ
Đi u 15. K ho ch đào t oế : nh m nâng cao trình đ kh năng ngh nghi p
đào t o m i tr c khi giao phó công vi c khác trong công ty, ng i s ướ ườ
d ng lao đ ng s t ch c đào t o ng i lao đ ng vào nh ng lúc thích h p. ườ
Ch ng IV: K LU Tươ
Đi u 16. Không đ c mang theo ch t đ c, ch t n , khí, các lo iượ
hung khí…va nh ng v t nguy hi m vào công ty, ng i nào vi ph m s b bu c ườ
thôi vi c, tr ng h p vi ph m nghiêm tr ng s x theo pháp lu t Vi t ườ
Nam.
Đi u 17. Công nhân nhân viên không đeo b ng tên khp6ng đ c vào ượ
c ng công ty: B ng tên không đ c m n dùng qua l i đ vào công ty: N u ượ ượ ế
tr ng h p cho ng i ngoài m n b ng tên đ đi vào công ty nh h ng đ nườ ườ ượ ưở ế
l i ích c a công ty s b sa th i ngay; tr ng h p nghiêm tr ng s x theo ườ
pháp lu t Vi t Nam hi n hành.
Đi u 18. B ng tên ph i g n phía bên trái ng c, không đ c t ý g n ư
n i khác. Tr ng h p phát hi n không đeo b ng tên trong công ty thì xen nhơ ườ ư
nh ng ng i ngoài x ng t ý vào công ty không đ c phép b x theo ườ ưở ượ
quy đ nh t i đi u 17.
Đi u 19. Quy đ nh v qu n lý lao đ ng :
19.1 T t c công nhân nhân viên ph i đi làm đúng gi , ch đ c tan ượ
t m khi chuông reo tan t m. Ng i đi làm tr ph i trình t tr ng xác nh n ườ ưở
v đ n b ph n nhân s nh n th ghi gi , m i đ c vào làm vi c, đi tr 3 ế ượ
l n trong tháng ngoài vi c nghĩ gi tr l ng gi đó, thành tích công tác s b ươ
x p vào lo i kém còn b c t các kho n khen th ng chuyên c n c a thánhế ưở
đó.
19.2 Trong gi làm vi c, không đ c làm nh ng vi c riêng c a nhân ượ
ph i trách nhi m c g ng hoàn thành kh i l ng công tác đ c giao ượ ượ
phó.
19.3 Trong gi làm vi c, không đ c tuỳ ý r i kh i c ng v công tác, ượ ươ
không đ c nói chuy n riêng, không đ c gây nh h ng đ n công vi c c aượ ượ ưở ế
ng i khác.ườ
19.4 Tuy t đ i tôn tr ng và tuân theo s ch đ o c a c p trên.
19.5 Không đ c t ý ho c xúi ng i khác l c xem nh ng h s ,vanượ ườ ơ
th , s sách bi u m u… không thu c ph m vi trách nhi m c a mình; khôngư
đ c tuỳ ý ti t l bí m t c a công ty.ượ ế
19.6 B t c đ v t trong công ty,dù có hay không s d ng đ c, đ u ượ
không đ c mang ra ngoài x ng, tr ng h p b b t g p không gi yượ ưở ườ
xác nh n c a ch qu n B ph n thì b xem nh hành vi tr m c p và b xa th i ư
ngay; tr ng h p nghiêm tr ng s b x theo lu t pháp Vi t Nam hi nườ
hành.
19.7 Tr c khi ra v , ph i quét d n s ch s ch làm c a mình, n uướ ế
ki m tra 3 l n trong tháng không quét d n ho c quét d n không s ch s , thành
tích công tác s b x p vào lo i kém b tr các kho n khen th ng chuyên ế ưở
c n c a tháng đó.
19.8 Khi vào công ty làm vi c, ph i c i giày ra và đ đ cá nhân vào n i ơ
gi đ , không đ c mang vào trong x ng, nghiêm c m không mang đ ăn, ượ ưở
th c u ng vào s d ng trong x ng, không đ c dùng b a tr a trong x ng. ưở ượ ư ưở
Khib phát hi n 2 l n trong tháng thì thành tích công tác b x p vào lo i kém và ế
b c t các kho n khen th ng c a tháng đó. ưở
19.9 T t c nhân viên đi công tác bên ngoài ho c ra ngoài do vi c riêng
trong gi làm vi c sâu đó tr v công ty ti p t c làm vi c t ph i ghi ế
“phi u ra c ng” (ghi lý do vi c riêng hay vi c công) trình cho ch qu nế
B ph n ch p thu n m i đ c ra kh i c a. “phi u ra c ng” giao cho b o v ượ ế
đ ghi vào s th i gian ra ngoài, sau khi tr v ghi vào s b o v gi tr v
phân x ng đ ti n cho b ph n nhân s đ i chi u “Phi u ra c ng” th ngưở ế ế
s gi d a theo th i gian ra ngoài th c t . Nhân viên nào vi ph m quy đ nh ế
này, thì công ty không chi u trách nhi m đ i v i t c c hành vi c a nhân viên
đó trong th i gian đi ra ngoài, đ ng th i còn x ph t hành vi vi ph m n i quy
c a nhân viên đó.