intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nuôi tôm sú công nghiệp trên diện tích 1 ha

Chia sẻ: Tran Quyen Suong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

120
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

.Thị trường: Thị trường tôm sú được đánh giá là một thị trường đầy tiềm năng trong nhiều năm tới. Các chủ trương và chính sách của nhà nước ta cũng đã nhấn mạnh việc tăng trưởng ngành nuôi trồng thủy sản, đặc biệt là tôm sú. Hiện nay ở Việt Nam tôm sú được nuôi tại các vùng ven biển Hải Phòng, Nha Trang, Khánh Hoà, Phú khánh, TP. Hồ Chí Minh, Trà Vinh, Cà Mau... 2. Mục tiêu kinh tế - xã hội của dự án: - Dự án này hy vọng góp phần vào việc phát triển...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nuôi tôm sú công nghiệp trên diện tích 1 ha

  1. Sơ thảo l uậ n c hứng ki nh tế - kĩ thuật c ho d ự án nuôi tôm sú công nghiệp trên diện tích 1 ha 1. Sản phẩm và thị trường 2. Mục tiêu kinh tế - xã hội của dự án 3. Cơ sở hạ tầng, công nghệ và trang thiết bị 4. Xây dựng 5. Cơ cấu tổ chức và nhân sự của dự án 6. Tài chính 7. Phân tích hiệu quả kinh tế 1. Sản phẩm và thị trường: Sản phẩm: Tôm sú (Penaeus monodon) là một nguồn cung cấp chất đạm thực phẩm quí giá.
  2. Thị trường: Thị trường tôm sú được đánh giá là một thị trường đầy tiềm năng trong nhiều năm tới. Các chủ trương và chính sách của nhà nước ta cũng đã nhấn mạnh việc tăng trưởng ngành nuôi trồng thủy sản, đặc biệt là tôm sú. Hiện nay ở Việt Nam tôm sú được nuôi tại các vùng ven biển Hải Phòng, Nha Trang, Khánh Hoà, Phú khánh, TP. Hồ Chí Minh, Trà Vinh, Cà Mau... 2. Mục tiêu kinh tế - xã hội của dự án: - Dự án này hy vọng góp phần vào việc phát triển kinh tế chung của cộng đồng, khai thác các tiềm lực tự nhiên (đất đai, nguồn nước, khí hậu...) và nhân lực, tạo thêm công ăn việc làm cho cư dân trong khu vực, đáp ứng nhu cầu của thị trường trong và ngoài nước. - Áp dụng các thông tin khoa học và kỹ thuật tiên tiến trong dự án, góp phần thay đổi cơ cấu sản xuất từ quảng canh (phổ biến) có năng suất thấp sang nuôi thâm canh với hiệu quả kinh tế, năng suất cao hơn, đảm bảo sản phẩn được tiêu
  3. chuẩn hoá phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm của thế giới. 3. Cơ sở hạ tầng, công nghệ và trang thiết bị: 1. Cơ sở hạ tầng: 01/02/03 ha đất để xây dựng ao nuôi, ao xử lí, nhà, kho... 2. Trang thiết bị: - Máy nổ diesel (hoặc điện lưới 2 pha, 3 pha) - Máy bơm nước - Hệ thống dẫn nuớc vào, ra - Máy nén khí tăng cường oxy. - Hệ thống quạt nước đối lưu trong ao. - Hệ thống điện thắp sáng - Các dụng cụ khác 3. An toàn sản xuất và vệ sinh môi truờng:
  4. - An toàn điện: hệ thống điện sử dụng cho máy bơm, hệ thống quạt, thắp sáng... phải được thiết kế đảm bảo an toàn cho người vận hành và những người xung quanh. - An toàn hoá chất và nhiên liệu: các hoá chất sử dụng trong cải tạo, xử lý ao nuôi và trong quá trình nuôi phải có nguồn gốc, đảm bảo an toàn cho người sử dụng, môi trường sinh thái, phải được bảo quản, sử dụng đúng qui cách. Cách ly các khu vực chứa nhiên liệu, hoá chất - An toàn lao động và môi trường: Xây dựng qui trình chăn nuôi và vận hành sản xuất sạch và an toàn cho môi trường, con người. Giảm thiểu khả năng xảy ra tai nạn cho người tham gia sản xuất. đảm bảo điều kiện làm việc an toàn và vệ sinh cho người lao động để đạt năng suất cao. Theo Việt Linh rất cần tổ chức đào tạo công nhân vận hành thiết bị theo quy trình an toàn công nghiệp, PCCC. Giảm thiểu sự cố trong sản xuất. Kiểm soát và xử lý chặt chẽ nước thải và chất thải rắn,
  5. vận hành sản xuất đúng qui trình, giảm thiểu thất thoát nguyên vật liệu An toàn sản phẩm: đảm bảo độ an toàn thực phẩm cho sản phẩm, đảm bảo an toàn và bền vững môi trường sinh thái. 4. Công nghệ: Nuôi công nghệp (thâm canh), ao, mương được thiết kế và quy hoạch đảm bảo chất lượng nước vào ao nuôi không bị ô nhiễm, sử dụng nguồn nước tự nhiên. Thời gian nuôi một vụ: 4 tháng, thời gian chuẩn bị ao cho vụ kế tiếp: 1 tháng. Nguyên liệu: - Con giống: PL 15, đảm bảo các điều kiện: khoẻ mạnh, không nhiễm các loại bệnh. - Thức ăn: sử dụng thức ăn công nghiệp dành cho tôm. Nhiên liệu: Dầu DO, nhớt vận hành máy nổ
  6. Năng lượng điện: điện thắp sáng, điện dành cho vận hành thiết bị, máy móc Nước: Nước cung cấp cho các ao nuôi: nước tự nhiên, theo nguồn nước mặn/lợ; Nước sinh hoạt Công nghệ nuôi tôm sú công nghiệp: Xử lý nước và ao nuôi Tôm giống được vận chuyển về Kiểm dịch trang trại bằng xe đông lạnh Cân bằng môi trường
  7. của thùng chứa tôm giống bằng nước trong ao nuôi (nhiệt độ, độ mặn...) Thả vào ao nuôi Thức ăn, thuốc, chất xử Chăm sóc và lý môi nuôi dưỡng trường, kiểm tra
  8. Thu hoạch 4. Xây dựng: + Tổ chức và kế hoạch xây dựng: Diện tích đất được qui hoạch và bố trí phù hợp với qui trình công nghệ nuôi công nghiệp, đảm bảo các yêu cầu về môi trường, an toàn lao động, và tiết kiệm mặt bằng. Theo Việt Linh việc bố trí cao ao nuôi được xem xét đến khả năng luân chuyển và xử lý khi có sự cố. * Yêu cầu kĩ thuật xây dựng ao: Hình dạng ao: Ao hình vuông, kích thước: 63m x 63 m = 3969m2
  9. Bờ ao: Bờ ao cao1.5m; độ dốc mái bờ theo tỉ lệ: 1:1 Kế hoạch xây dựng khu trang trại: Thời Hạng gian STT mục thực hiện Khai 10 1 hoang, ngày chuẩn bị đào các 45 2 ao + ngày mương Xây nhà 10 3 (văn ngày phòng),
  10. kho bãi Hàng 3 4 rào bảo ngày vệ Xử lý nước 5 5 vào ao ngày nuôi Xử lý ao 15 6 nuôi ngày Lắp đặt hệ thống 5 7 cơ khí ngày (quạt, sục khí)
  11. Lắp đặt 2 8 hệ thống ngày điện Lắp đặt hệ thống cấp 3 9 nước ngày vào các ao nuôi Vận 1 10 hành thử ngày 5. Cơ cấu tổ chức và nhân sự của dự án: Theo quan điểm bố trí nhân sự gọn nhẹ, hiệu quả. Trong giai đoạn đầu phân công nhân sự như sau: - 01 quản lý kiêm kỹ thuật: điều độ công việc, kiểm tra kỹ thuật, thống kê vật tư.
  12. - 02 công nhân trực tiếp. 6. Tài chính: (có giá trị tại thời điểm 6/2001) Xây dựng cơ bản: 184.500.000 đồng (không kể tiền mua/ thuê đất) Giá thành STT Hạng mục (đồng) Khai hoang 1 1 4.500.000 ha Công đào đắp 2 (đào thủ công, 80.000000 đánh bùn) Xây cống cấp 3 10.000.000 thoát nước Plastic tấn bờ 4 7.000.000 ao
  13. Lưới ngăn cua 5 1.000.000 quanh bờ ao Máy nổ 10 6 21.000.000 C.V Máy bơm 7 3.000.000 nước Nhà cửa + 8 9.500.000 chòi trại Hệ thống cánh 9 30.000.000 quạt nước Hệ thống Oxy 10 13.500.000 đáy Chi phí phát 11 sinh và chi phí 5.000.000 khác
  14. Vốn lưu động nuôi 1 vụ (2 ao): 176,000,000 đồng Giá thành STT Hạng mục (đồng) Thuốc - hoá 1 chất xử lý, 15,000,000 vôi... 2 Con giống 15,000,000 Tiền nhiên liệu 3 (xăng dầu, 15,000,000 nhới, điện) Tiền công 4 (nhân công, 20,000,000 quản lí) Thức ăn cho 5 90,000,000 tôm
  15. Chi phí sửa chữa, và phụ 6 9,000,000 tùng thiết bị dự phòng. Chi phí mua ngoài: điện thoại, tư vấn, 7 chuyên chở, 12,000,000 bốc dỡ, bán hàng... và các chi phí khác 7. Phân tích hiệu quả kinh tế: Chi phí nguyên liệu và năng lượng cho 1 vụ nuôi (3250kg sản phẩm) S Nhi Th Co Th ả ên uốc n ức
  16. n liệu , giố ăn (xă hoá ng p ng, chấ h dầu t xử ẩ , lí, m nhớ vôi. t, .. điệ n) T ô 15. 15. 15. 90. m 000 000 000 000 .00 .00 .00 .00 s 0 0 0 0 ú Bình quân cho 1 vụ: 135.000.000 đ (Bình quân cho 1 kg sản
  17. phẩm: 41.538 đồng/kg) Năng suất thu hoạch: (Năng suất 2 ao/1 vụ:) Mật độ: 25 con/m2 220.000 con Tỉ lệ sống 60% 130.000 con Trọng lượng tôm trung bình 25g/con khi thu hoạch Tổng trọng lượng tôm thu 3250kg hoạch Giá trung bình thị trường 80.000 đ/kg 260.000.000 Tổng doanh thu đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0