Ễ
N
NG
ƯỚ
Ô NHI M NGU N Ồ C VÀ NH H ƯỞ Ả Đ N Ế
S C KH E CON NG Ỏ
Ứ
I ƯỜ
Tuoåi cuûa traùi ñaát (tæ naêm ) 4.5 4 3.5 3 2. 5 2 1.5 1 0.5 0
Quang hôïp Ñoäng vaät xuaát hieän
Oxygen gia taêng trong khí quyeån.
29%
71%
Ủ
Ạ
QUÁ TRÌNH T LÀM S CH C A Ự CƯỚ N
ắ
c x y ra trong đi u ki n t Là các quá trình phân h y, tách và l ng đ ng các ọ ủ nhiên. ệ ự ướ ề ấ
ch t trong n ả Quá trình này có th phân ra hai nhóm: ể
ư ấ ễ ậ ấ , l ng, phân ly, ụ ắ c. Ví d đ l ng ụ ể ắ
c trong. Quá trình v t lý nh h p ph , keo t ụ tách các ch t ô nhi m ra kh i n ỏ ướ các ch t không tan làm cho n ướ ấ
ọ ả ứ ủ ồ
ử ặ
ờ ễ ở ộ
Quá trình hóa h c sinh h c g m các ph n ng th y ọ phân, oxy hóa kh , polyme hóa nh có men ho c vi khu n xúc tác làm cho ch t ô nhi m tr nên ít đ c ấ ho c không đ c. ẩ ặ ộ
H n n a d
ơ
ụ
ữ ướ
ủ ứ ạ ặ ờ
ợ
ụ
ề
ề
ạ
i tác d ng c a b c x m t tr i quá trình quang h p tăng: tiêu th nhi u CO2 h n, sinh l ng oxy nhi u h n giúp làm s ch ơ ơ c t n ướ ự Quá trình t
t h n. ố ơ làm s ch n ạ
ượ nhiên t ự
ễ
d dàng và nhanh chóng ch y; còn ở ồ
nhiên di n ra c t ướ ự dòng sông, dòng ở h tĩnh l ng ch m ch p h n. ậ
ễ ả
ặ
ạ
ơ
ằ
ự
ạ
ị
ấ
ầ ử ụ ướ
ớ ậ ử
ạ
ỹ
Khi cân b ng đ ng làm s ch t nhiên b phá ộ v , ch t ô nhi m quá l n, c n s d ng làm ễ ỡ s ch nhân t o. K thu t x lý n c ph c v ụ ụ ạ cho tr
ng h p này. ợ
ườ
NHU C U N
C
Ầ
ƯỚ
N C CHO NÔNG NGHI P ƯỚ Ệ
2000
N C CHO CÔNG NGHI P ƯỚ Ệ
N C CHO SINH H AT ƯỚ Ọ
250
Ấ
I
CÁC BÃI BI N B N NH T TRÊN Ẩ Ể TH GI Ế Ớ
Ô nhi m ễ ở sông D ng T ử ươ
KHÁI NI MỆ
Hi n ch ế
ị
ề ướ ự ế
ướ ườ c làm ô nhi m n
ố ớ
ơ
ỉ
c đã đ nh ng Châu Âu v n ươ nghĩa ô nhi m n là s bi n đ i nói c:” ổ ễ chung do con ng ng i đ i v i ch t l ấ ượ ố ớ n c và gây nguy hi m ể ướ ễ ướ i, cho công nghi p, nông cho con ng ệ ườ i trí, đ i v i nghi p, nuôi cá, ngh ng i, gi ả ệ đ ng v t nuôi và các loài hoang d i” ộ
ạ
ậ
ư
ướ
ủ
ầ
ị ủ
ạ
c cho m i ho t đ ng c a con ng ạ ộ
ủ
ọ
M t cách t ng quát, có th đ nh nghĩa ô ộ ổ ể ị nhi m n c nh sau: “N c b coi là ô ướ ễ ị c b thay đ i, nhi m khi thành ph n c a n ổ ị ướ ễ ho c b h y ho i làm cho không th s d ng ể ử ụ ặ i và n ườ ướ sinh v t”. ậ
ộ
ướ
c b ô nhi m, thành ph n ễ c s thay đ i, ẽ ướ
ị ồ
ầ ổ
ế
ạ
M t khi, ngu n n ồ và b n ch t c a ngu n n ấ ủ ả bi n d ng. ổ
Thay đ i tính ch t lý h c (màu, mùi, v , ị ấ
ọ
pH...)
ổ
ọ
Thay đ i thành ph n hóa h c (tăng hàm ầ ng các h p ch t h u c , các ch t vô c , ơ ấ ữ
ấ
ơ
l ượ các h p ch t đ c...)
ợ
ợ ấ ộ ệ ổ
Thay đ i h vi sinh v t có trong n ả
ậ ố ượ
ậ
ướ c đây không có trong ngu n n
c.
c ướ (làm tăng ho c gi m s l ng vi sinh v t ậ ặ ho i sinh, vi khu n và virus gây b nh...) ho c ặ ệ ẩ xu t hi n trong n c các lo i sinh v t mà ạ ệ tr ồ ướ
ạ ấ ướ
Ố
Ễ NGU N G C GÂY Ô NHI M Ồ : do m a, tuy t Ngu n g c t ế ư nhiên ố ự ồ tan, gió bão, lũ l t.ụ Các tác nhân trên c ch t th i b n, các sinh đ a vào môi tr ả ẩ ấ ườ ư v t và vi sinh v t có h i, k c xác ch t c a chúng. ế ủ ể ả ậ ậ
ng n ướ ạ
ồ
ạ : n
ả
Ngu n g c nhân t o ố ạ ậ
ả
ố
c th i ướ sinh ho t, công nghi p, giao ệ i, thu c BVTV và thông v n t phân bón....
NGU N GÂY Ô NHI M
Ồ
Ễ
ồ
ể c th i
Ngu n đi m: ể là các ngu n gây ồ ồ c v ô nhi m có th xác đ nh đ ị ượ ị ể ễ c, b n ch t, l u trí, kích th ư ấ ả ướ ng phóng th i tác nhân gây ô l ả ượ Ngu n th i đi m ch nhi m. ễ ủ ả y u: các c ng x n ả ướ ế
ố
ả
Ngu n không có đi m
ồ
ị
ụ ướ
ư
ễ
ể : là các ngu n gây ô nhi m không có đi m ể ễ ồ c v trí, c đ nh, không xác đ nh đ ị ượ ố ị ng tác nhân gây ô b n ch t, l u l ấ ư ượ ả c m a ch y tràn nhi m. Thí d n ả ng ph , đ vào qua đ ng ru ng, đ ố ổ ộ ướ c sông r ch gây ô nhi m n
ườ ễ
ồ ạ
Căn c vào các tác nhân gây ô
ứ nhi m có: ễ Ô nhi m vô c ơ ễ Ô nhi m h u c ữ ơ ễ Ô nhi m hóa ch t, ấ ễ Ô nhi m sinh h c ọ ễ Ô nhi m b i các tác nhân v t lý ễ
ậ
ở
ị
Căn c vào v trí : ứ Ô nhi m sông ễ Ô nhi m hễ ồ Ô nhi m bi n ể ễ Ô nhi m n ướ ễ Ô nhi m n ướ ễ
c m t ặ c ng m ầ
M t h p s n có th làm ô nhi m hàng tri u lít n
c
ộ ộ ơ
ể
ễ
ệ
ướ
NGUYÊN NHÂN GÂY
C
Ô NHI M N Ễ
ƯỚ
NGUYÊN NHÂN CHÍNH GÂY Ô
C
NHI M N Ễ
ƯỚ
Ố
ƯỚ Ự
Ậ
C DO THU C Ô NHI M N Ễ B O V TH C V T VÀ PHÂN Ệ Ả BÓN HÓA H CỌ
PHÚ D
NG NGU N N
C
ƯỠ
Ồ ỨƠ
Ả
Ạ
GI M TÍNH ĐA D NG SINH H CỌ
SUY GI M CÁC LÒAI THIÊN Đ CH
Ả
Ị
Ị
TĂNG KH NĂNG CH NG CH U Ố C A SÂU B NH
Ả Ủ
Ệ
TÍCH L Y TRONG CÁC S N PH M
Ủ
NÔNG NGHI P D
Ẩ I D NG D Ư
Ả Ệ ƯỚ Ạ NGƯỢ L
CÁC H P CH T H U C
Ữ Ơ
Ợ
Ấ
ộ
ộ
ấ ữ
ỏ ợ
ơ
Các tác đ ng lên s c kh e tùy thu c hoàn ứ toàn vào tính ch t các h p ch t h u c và li u l ề ượ ộ
ữ
ấ ng con ng i h p thu vào. ườ ấ M t vài lo i thu c tr sâu và dung môi h u ừ ố ạ c có th gây ung th , ư ơ
ể
i gây tác h i đ n các c quan
ạ
ạ ế
ơ
i
M t s khác l ộ ố ộ ạ ộ ố
n i t ng c a con ng ườ ủ M t s khác có kh năng gây đ t bi n gen ả
ế
ộ
Ệ
Ậ
Ả
Ấ
Ự
ệ ự ậ ữ
ồ ấ ộ nhiên ho c t ng h p hóa h c, đ ọ ố ự ượ
ợ ạ ừ
ồ ừ ố
ể ố ố
HÓA CH T B O V TH C V T Hóa ch t b o v th c v t: đó là nh ng ch t đ c có ấ ả c ngu n g c t ặ ổ dùng đ phòng tr sinh v t có h i cho cây tr ng và ậ nông s n v i các tên g i khác nhau: thu c tr sâu, ọ thu c tr b nh, thu c tr c , v.v...Có th chia thu c ừ ỏ ố b o v th c v t thành ba nhóm c b n: ả
ể ả ớ ừ ệ ệ ự ậ
ợ ọ
ấ ề ự
ơ ả ấ ng t ườ ề
Nhóm Clo h u c , g m các h p ch t hóa h c ch a ứ ữ ơ ồ nhiên, v i g c Cl r t b n v ng trong môi tr ớ ữ ố th i gian phân h y dài. Thu c v nhóm này có ộ ủ ờ Aldrin, Diedrin, DDT, Heptachlor, Lindane, Endrin, v.v...
ơ
ồ
ữ
ấ
ợ
ắ
ớ
ố ớ
ư
Nhóm lân h u c : bao g m hai h p ch t là Parathion và Malathion. Nhóm này có th i ờ gian phân h y ng n so v i nhóm clo h u c , ủ ữ ơ nh ng th ng có đ đ c cao đ i v i ng i ườ ườ ộ ộ và đ ng v t ậ ộ
ấ
ồ ườ
ườ
ữ ố
ề ấ ộ ệ
ư ậ ấ ố
ợ
ự
ế
Nhóm cacbamat: g m các hóa ch t ít b n ng, nh ng cũng r t đ c v ng trong môi tr đ i v i ng i và đ ng v t. Đ i di n cho ạ ộ ớ nhóm này là các h p ch t g c cacbamat nh ư Sevi, Puradan, Basa, Mipcin. Chúng có tác đ ng tr c ti p vào men cholinesteraza c a h ủ ệ th n kinh côn trùng
ộ ầ
D U MẦ
Ỡ
ỡ ầ ướ
ơ ỡ
ứ ạ
D u m là ch t l ng, khó tan trong n c, tan trong ấ ỏ các dung môi h u c . D u m có thành ph n hóa ầ ầ ữ h c r t ph c t p. ọ ấ ộ Đ c tính và tác đ ng sinh thái c a d u m ph ụ ủ ầ ỡ
thu c vào t ng lo i d u. ừ ộ
, kim lo i ộ ạ ầ D u thô có các h p ch t l u huỳnh, nit ợ ấ ư ạ ơ
ầ n ng (vanadi). ặ
ạ ầ
ệ ầ ẩ hydrocacbon ế ầ ứ vòng ộ ố ả nh ư
ỡ đa ạ
ng đ i b n ố ề ươ ỡ
ng n c Các lo i d u nhiên li u sau khi tinh ch (d u DO, FO) và m t s s n ph m d u m còn ch a các ch t ấ đ c (PHA), ộ polyclobiphenyl (PCB), kim lo i (chì). Do đó d u m có tính đ c cao và t ườ ầ v ng trong môi tr ữ ộ ướ
Ô NHI M Ễ CƯỚ N
DO KIM L AI Ọ N NGẶ
CÁC KIM L AI N NG
Ọ
Ặ
có
ố
ữ
ạ ặ
ặ
ạ
ng đ
ườ
ng có tác d ng
ụ
c u ng ướ ố ng v t, ế ạ ượ m t n ng đ ộ ở ộ ồ
th ượ vì chúng th c c kỳ bé. ự ướ
ạ ặ
D i đây là m t s kim lo i n ng và s liên ng
ự ng và ch t l ấ ượ
ộ ố ế
ườ
ủ
quan c a chúng đ n môi tr c ướ n
Kim lo i n ng là nh ng nguyên t t tr ng > 5. ỉ ọ Các kim lo i n ng có trong n c xem là các kim lo i l ườ
ừ
ạ
ồ ư
c t ệ
Cadmi xâm nh p vào ngu n n ướ ậ ạ ấ ơ
c ch y qua thành ph cũng
các ho t đ ng công nghi p nh m đi n, đúc ệ ộ kim lo i, khai thác m , s n xu t s n màu và ỏ ả ạ ch t d o. ấ ẻ Các dòng n
ả
ố
đóng góp m t l
ượ
ệ
ướ ộ ượ c U.S EPA (C quan b o v môi ng Hoa Kỳ) xác đ nh là có th gây ung
ng Cadmi đáng k . ể ả ơ ể
ị
ố
ủ ng cao có th gây t
vong
Cadmi đ tr ườ th . ư hàm l ng th p cadmi có th gây nôn ể ấ ượ Ở ng lâu dài s gây r i m a, n u b nh h ế ử ẽ ưở ị ả lo n ch c năng c a th n. ậ ứ ạ Hàm l ượ
ử
ể
Crôm đ
c tìm th y t
ả ủ
ch t th i c a nhà máy ỏ ừ
ơ
ố
ộ
ị ố
Crôm c n thi ầ Nh ng khi ư
ở ạ
ở
ượ ấ ừ ấ tráng m kim lo i, các khu khai thác m , t ạ ạ khí th i đ ng c . ả ộ tr ng thái hóa tr III là m t nguyên t ở ạ t cho quá trình s ng. ế ị ậ
ạ ố ớ
ể
ộ
ế
ạ
ố
ộ
ấ ấ ả ế
ấ ệ
ư ẽ ị
ế
ớ
d ng hóa tr IV nó tr nên r t đ c h i đ i v i gan và th n, có th gây xu t huy t n i và r i lo n hô h p. Khi hít ph i crom thì có th gây ra các b nh ung th . N u ể ti p xúc th ng xuyên v i crôm s b viêm ườ loét da
Đ ng tìm th y trong các dòng su i có c
ố ấ núi đá tr n, Các dòng n
ồ ồ
ướ
ầ
ngu n g c t ố ừ m a đô th . ị ư H u h t l ế ượ ầ
ồ
ướ
ẫ
ự
ng đ ng có trong n ố
ế
ộ ơ ể Ở
c n thi ố ầ ượ
ồ
c máy là do s ăn mòn c a các ng d n làm b ng ằ ủ đ ng và đ ng thau. ồ ồ Đ ng là m t nguyên t ồ hàm l ậ
ạ
t ph i có ả ng cao đ ng s trong c th , ẽ phá h y gan và th n, gây r i lo n tiêu hóa ố ủ và tình tr ng thi u máu.
ế
ạ
ộ
ấ
ễ
ượ ấ c m a đô th .
ị
ư
ướ
c máy, h u h t l ầ
ấ
Chì đã đ c U.S EPA xác đ nh là m t trong ị nh ng ch t ô nhi m ph bi n nh t trong các ổ ế ữ dòng n Trong n ướ ự
ặ ượ
ng chì tìm th y ế ượ là do s bào mòn các ng d n làm b ng chì ằ ẫ ố c hàn b ng chì. ho c đ ằ ể
ấ
ề ậ
ứ
ệ
ế
ố ả
ả
ạ
ả ể
Chì có th là nguyên nhân gây ra r t nhi u tri u ch ng m đau nh thi u máu, đau th n, ư r i lo n kh năng sinh s n, suy gi m trí nh ớ ố và kìm hãm các quá trình phát tri n trí tu ệ cũng nh c b p.
ư ơ ắ
ự
ở
ố
D a trên nghiên c u v các kh i u ấ
ế
chu t ộ ề ứ U.S EPA đã k t lu n r ng chì là ch t có kh ả ậ ằ năng gây ung th ư
Th y ngân là kim lo i gây ô nhi m n ủ ạ ướ
ễ các dòng n ướ t ụ ừ
không khí, t ượ ệ c liên quan c m a ư c, vi c s d ng thu c tr ừ ố ừ ệ ử ụ
c, th y ngân th ng t n t d ng vô đ n s l ng t ế ự ắ đô th , các xí nghi p d ị sâu và các bãi rác. ủ ướ ườ i ồ ạ ở ạ
Trong n c .ơ
Trong các tr m tích và trong c th sinh v t th y ậ ủ ơ ể
ữ ơ ữ
ẽ
ươ ố
i trong ụ ồ ạ ng cao) s tác đ ng tr c ti p ự ế ộ ng gây r i lo n h th n ệ ầ ử ể
ệ ầ ậ d ng vô c , th c, th y ủ ơ
ầ d ng h u c . i sinh nó t n t ồ ạ ở ạ Th y ngân khi d ng h u c (ví d t n t ơ ở ạ ủ c th cá v i hàm l ượ ớ ơ ể lên h th n kinh trung kinh v n đ ng và tâm lý và có th gây t ộ ng tìm th y trong n Ở ạ ườ ấ ngân có th gây suy gi m ho t đ ng c a th n ạ ộ ả ạ vong. ướ ậ ủ ể
c tìm th y trong các ngu n
ấ
ồ
ị
ồ
ầ ộ ượ
ặ
Nikel r t hay đ ượ ấ c u ng. cung c p n ấ ướ ố Theo nghiên c u c a U.S EPA đã xác đ nh ủ ứ c ng m và 84% các r ng 86% các ngu n n ướ ằ ng nh ngu n n c m t có ch a m t l ỏ ứ ướ ồ nikel.
ể
ệ
ạ
ồ kim, các x khu m , các nhà máy l c d u.
Các ngu n nikel có th là t nhà máy luy n ừ ng m kim lo i, các lò rèn, các ạ ưở ọ ầ
ỏ
ả
Nikel làm thay đ i h th ng enzym và máu. ổ ệ ố Khi hít ph i nhi u nikel có th b ng th . ư ề U.S EPA x p nikel vào lo i ch t có th gây ể
ể ị ư ấ
ế
ạ
đ t bi n và ung th . ộ
ư
ế
Magan: ngu n mangan trong n
ồ
ướ
ườ
c ng do quá trình th i r a, xói mòn và ố ử công nghi p luy n ệ ễ
ệ
ấ
th do nhi m ch t th i t ả ừ kim màu, s n xu t thép, phân bón... ấ ả
Mangan có kh năng nh h
ả
ả
ưở
ng đ n v ị ế
giác.
CÁC NGU N PHÓNG X Ồ
Ạ
Ngu n phóng x t ồ ồ ệ ạ ự
ổ i nh h ạ ả ế
ị i nh ng l ư i.
nhi n là ngu n có ngu n g c t ồ ố ừ thiên nhiên, không b thay đ i b i các h at đ ng ộ ọ ở ng đ n h at đ ng c a con ng ộ ọ ưở ủ c a con ng ủ VD: t m t tr i g m UV, tia X. T đ t có radon ườ ườ ừ ặ ờ ồ ừ ấ
c
ồ
ạ
ồ ượ
Ngu n phóng x nhân t o là ngu n đ i ườ
ạ t o ra b i con ng ở ạ
, s n ph m tiêu dùng, nhà
ế ả
ẩ
VD: thi t b y t ế ị máy đi n h t nhân ạ ệ
PHÓNG X VÀ UNG TH
Ạ
Ư
i s ng sót sau chi n tranh(do nh ế ả
h
ng B nh b ch c u ầ ạ ệ Ung th ng ư ở ườ ố ủ ưở ệ ớ ươ
ế ứ ẻ ạ
ng c a bom) B nh nhân chi u x cho kh p x ạ ế Ung th tuy n giáp ư ế Tr em chi u x cho tuy n c ế Ung th ph i ư ổ th m ợ ỏ
ngươ
U x U gan Ung th daư
C CH CH T PHÓNG X SINH
Ế
Ơ
Ấ
Ạ RA CH T GÂY UNG TH
Ư
Ấ
Söûa chöõa
H aõm chu kyø teá baøo
Töï cheát teá baøo.
Ô NHI M N
C DO VI SINH
Ễ
ƯỚ V TẬ
ả
ườ
ễ
ệ
ấ ộ ạ
ệ
Có m t s loài t o lam có kh năng quang ả ộ ố ả cyanua (cyanotoxin), khi h p t o ra đ c t ạ ộ ố ợ bào t o ch t, chúng b phân h y và các t ủ ị ế ả ế c. Các căn phóng th i các cyanua vào n ướ b nh do nhi m các ch t đ c này th ng là các b nh v gan, r i lo n tiêu hóa, viêm loét ố d dày, d ng ngoài da do ti p xúc n
c
ề ị ứ
ướ
ế
ạ
COLIFORM
BI U HI N Ô NHI M N
C DO
Ể
Ệ ƯỚ
N Gia tăng hàm l
ƯỚ Ễ C TH I SINH H AT Ọ ng ch t r n l ấ ắ ơ ữ
Ả ượ
l ng, đ ộ
đ c, màu
ụ
Gia tăng hàm l
ượ
ơ ẫ ớ
ưỡ
ổ
ẫ
ủ
ể
ấ
ị
i ng ch t h u c , d n t ấ ữ ng hóa, t o ra s bùng n rong, s phú d ự ạ ự ng tiêu c c cho phát i nh h t o, d n t ự ớ ả ưở ả c sinh ho t, du l ch tri n th y s n, c p n ạ ướ ả và c nh quan
ả
Gia tăng vi sinh v t, đ c bi
ệ
t là vi sinh ặ ng hàn...) d n đ n
ươ
ế
ẫ
ậ nh h
v t gây b nh (t ưở ả
ậ , l , th ệ ả ỵ ng s c kh e c ng đ ng ỏ ộ
ứ
ồ
Các h t l
ấ
ạ
ỏ ể
ề ườ ể
ệ
c và đóng vai ấ
ộ
c.
l ng gây ra r t nhi u ạ ơ ữ tác h i cho s c kh e con ng i, ứ b i vì chúng có th giúp chuy n ở i các vi sinh v t gây b nh vào t ậ ả ngu n n trò ướ ồ chuy n t i các ch t đ c, ch t ấ ả ể ng cũng nh kim lo i dinh d ạ ư ưỡ n ng vào n ướ
ặ
Ô NHI M NHI T
Ệ
Ễ
c tích lũy trong các ư ồ ượ
Các kim lo i nh đ ng, cadmi đ th y sinh v t tăng lên g p đôi.
ạ ấ ậ Đ y m nh quá trình tích t sinh h c các kim lo i đ c ủ ẩ ụ ạ ạ ộ ọ
trong chu i th c ăn. ỗ ứ
ng fecal coliorm s tăng t 100 lên 1000 các ẽ ừ
S l ố ượ ể ộ th trong tr m tích đáy. ầ ạ ạ
ề ả ạ ẫ M t vài lo i vi khu n và t o l ệ
ệ ị
ẫ ả ổ
i phát tri n r t m nh ể ấ ẩ trong đi u ki n nhi t đ cao, d n đ n chi phí v kh ử ế ệ ộ ề trùng tăng lên. Ngoài ra chúng còn kéo theo nhi u r c ề ắ r i khác liên quan đ n s xu t hi n mùi, v khó ch u, ị ấ ố ế ự c có màu s m h n, thay đ i pH, phóng th i các n ơ ướ ng oxi hòa tan ch t đ c và gi m l ượ ấ ộ ả
Ô NHI M N
C DO TÁC NHÂN
Ễ
ƯỚ SINH H CỌ
ế
ồ ầ ườ ướ ậ ộ
ệ phân ng c, v ướ
ườ ượ ố c m a t c i, đ ng v t, t qua các quá c. ướ ẫ các khu ư ừ ử ệ ố ướ
H u h t các vi sinh v t gây b nh trong n ậ ng có ngu n g c t th ố ừ chúng xâm nh p vào ngu n n ậ ồ trình kh trùng và r i ti n vào các ng d n n ồ ế Các h th ng h xí, các dòng n ố ch búa, các trang tr i chăn nuôi, ạ ợ
ủ ấ
ề ấ ầ
Do phân c a các sinh v t hoang dã, ch t th i t ả ừ ậ thuy n bè chính là ngu n cung c p các m m b nh ệ ồ cho các ngu n n ồ ướ
ứ ể ỡ
ủ ẫ ử ợ
ậ ễ
Do các múi n i c a ng d n v , các b ch a b ị th ng và các ho t đ ng kh trùng không thích h p chính là nh ng c h i giúp vi sinh v t d dàng xâm nh p vào n c. ố ủ ố ạ ộ ơ ộ c máy ữ ướ ậ
ề
ể ế
ạ ạ
ẩ ậ
ứ
Nh ng tác nhân sinh h c chính, truy n qua ọ ữ c có th x p thành 4 lo i: vi khu n, n ướ virus, ký sinh trùng và các lo i vi sinh v t khác. ự ố
ự
ế ử ụ
S nguy h i đ n s c kh e con ng i do ườ ế ỏ ạ c tr c ti p, do ăn các lo i th c ự ạ ướ c trong ch bi n ế ế ướ ặ ệ
c do tác nhân
ướ
ễ
ạ sinh h c nh sau:
u ng n ph m, ho c do s d ng n ẩ th c ăn, v sinh cá nhân... ứ Có th phân lo i ô nhi m n ư
ể ọ
VIRUS
ườ
Virus nhi m qua đ ng tiêu hóa. ễ c u ng b nhi m b n Virus đ ng Khi n ườ ẩ ễ ị ướ ố ru t thì 3 b nh có th x y ra thành d ch là ị ể ả ệ ộ viêm d dày ru t và viêm gan A. ộ
ạ
t
ạ
ạ
ế ậ
ừ
ắ ở
ở ệ
Virus gây b nh s t b i li ệ ố ạ ệ Virus nhi m qua đ ng niêm m c : Đó ườ ễ là Adênovirus, đóng vai trò trong b nh ệ i ta đã viêm k t m c. năm 1969 ng ườ 77 b nh nhân, phân l p Adênovirus t ệ sông, h vài ngày t t c đ u có t m ồ ấ ả ề tr c c khi kh i b nh. Các virus này đ ượ ướ xem là nguyên nhân gây ra b nh viêm k t ế m c
ệ các b b i công c ng.
ể ơ
ạ ở
ộ
Ậ
Ễ
VI SINH V T NHI M QUA I NG SINH D C D Đ
ỪƠ
ƯỚ
Ụ
Nhi u công trình nghiên c u trong n
ướ ế ớ
ườ ứ t: khi s d ng ngu n n ử ụ ế ạ ạ ẩ ướ ệ
ứ ề
ụ ữ ộ
ả ặ
ồ ướ ị ườ ễ ụ
c cũng nh ướ ề ư c b ô trên th gi i cho bi ồ ị nhi m thì nhi u lo i t p khu n có th xâm nh p ậ ể ễ ề i và gây b nh viêm nhi m ng sinh d c d qua đ ễ ụ ph khoa cho ph n . ụ ữ ụ Vi t Nam đã có nhi u công trình nghiên c u cho Ở ệ th y các ph n nông dân trong quá trình lao đ ng ấ c b nhi m b n ho c i n do ph i ngâm mình d ẩ ễ ị ướ ướ c b nhi m b n đ t m r a thì t s d ng ngu n n ỉ ử ể ắ ẩ ễ ử ụ i tăng cao đáng ng sinh d c d viêm nhi m đ l ướ ệ k . ể
ƯỚ
Ô NHI M N Ễ KH NĂNG SINH S N
C LÀM GI M Ả NAM
Ả Ở
Ả
GI
IỚ
CÁC VI KHU N NHI M QUA
Ẩ
Ễ
Đ
NG TIÊU HÓA
ƯỜ
ng là ru t ng i, ho c ru t đ ng ộ ặ ườ ườ ộ ộ
ự
N i c trú th ơ ư v t máu nóng. ậ phân đ n ế ệ ề mi ng ho c gián ti p qua trung gian th c ăn mà ch ủ ệ y u là n ế B nh lây truy n qua phân: tr c ti p t ế ừ ứ ế c b nhi m phân. ễ
ệ
ỵ ự
ị
n ị
ẩ
ặ ướ ị Nhóm vi khu n này là nguyên nhân gây ra h u h t ẩ ế ầ các v d ch l n, có ngu n g c t c, trong l ch ớ ụ ị ố ừ ướ ồ s : ử d ch t ng hàn và b nh ,d ch th ả ị ươ ị (do Salmonella Typhy, Para ng t t ự ươ tr c typhy B và vài typ lân c n) d ch l ậ khu n (do Shigella).
CÁC NGUYÊN SINH Đ NG V T
Ộ
Ậ
ộ
ề
ệ
ạ ườ
ồ
t l ế ỵ
ệ
ng
Trong s nhi u lo i nguyên sinh đ ng v t ậ ố i, g m có: Entamoeba gây b nh cho ng histolytica (Rhizopda) gây b nh ki amib, Giardia intestinalis (trùng soi, plagellata) và Balantidium coli ạ
C 3 lo i trên đ u gây nên r i lo n đ ề
ườ
ạ
ố
ru t đôi khi khá nghiêm tr ng.
ọ
ả ộ
GIUN SÁN
ườ
ở
ở
vùng ôn đ i. Sán ký sinh ấ
ướ
Sán lá gan (Clonorchis sinensis) th ớ ứ ườ
ễ
ể
ạ
ờ
ệ ướ ướ
ề
i n ế ồ
ậ ặ
ễ
ng gây b nh gia súc (c u, ừ ệ bò, chó, mèo). Tr ng cho các u trùng có tiêm ng n c bên ngoài, các phôi mao trong môi tr này nhi m vào các lo i nhuy n th là ký ch ạ ủ ễ trung gian. Sau khi bi n d ng và tăng sinh các ế tiêm mao cho ra các u trùng, s ng m t th i ố ấ ộ c y (trên c và đóng kén trong n gian trong n ướ ấ ướ c nh xà lách b m t các th c v t d ư ự ặ xoong ; các lo i cá: rô, trê, di c). Ng i và v t ạ ườ c ao h , khi ăn rau ho c b nhi m khi u ng n ướ ố ị cá có mang các kén y. ấ
Sán lá ru t (Fassei-slipsiasis): u trùng t
ộ
ừ
Ấ
ạ
ầ
ế
ướ
phân c c, bám dính vào các lo i rau nuôi c (rau c n, rau mu ng...). N u i ăn lo i rau này (không r a s ch, không
ố ử ạ ộ
ng i n ườ ướ ố tr ng trong n ồ ng ạ ườ n u chín) s m c b nh sán lá ru t. ẽ ắ ệ ấ ổ
ữ
ệ
ọ ở ỉ
ắ
ệ ệ
c
ắ ượ ở
Sán lá ph i (Paragonimiasis): Trong nh ng năm g n gây các nhà y h c Vi t Nam đã phát ầ t nh Lai Châu m c hi n m t s b nh nhân ộ ố ệ b nh sán lá ph i, trong đó có m t s h c sinh ộ ố ọ ổ ven các ăn s ng các con cua đá b t đ ố c dòng su i n
ố ướ
Ồ I VÀ
N
Ễ Ế Ớ
ƯỚ
TÌNH HÌNH Ô NHI M NGU N C TRÊN TH GI VI T NAM
Ệ
Ấ
Ô NHI M DO CH T H U C Ữ Ơ Ch t h u c là tác nhân ô nhi m ph bi n nh t ấ ế ổ
Ễ ơ
ấ ữ ễ
trong các sông, h . ồ
ễ ướ
ả ồ ả ộ ớ ộ ố Tác nhân ô nhi m này có n ng đ l n trong n ướ
ộ ẩ ế ạ ế ệ
Ô nhi m ch t h u c đ ấ ữ ơ ượ c đánh giá qua các ch s ỉ ố
cân b ng ôxi COD, BOD và DO.
ạ ắ
ấ ị ế ả ố
ớ ữ ơ ệ ễ ặ
ấ
ộ ễ ữ
c c th i m t s ngành công th i sinh ho t và n nghi p (ch bi n th c ph m, thu c da, d t ự ệ nhu m...). ộ ễ ằ T s li u c a hàng trăm tr m quan tr c cho th y ừ ố ệ ủ i có kho ng 10% s dòng sông b ô trên th gi nhi m h u c rõ r t (BOD > 6,5 mg/L ho c COD > 44 mg/L); 5% dòng sông có n ng đ DO th p; 50% ồ s dòng sông trên th gi i b ô nhi m h u c nh ẹ ơ ế ớ ị ố (BOD kho ng 3 mg/L, COD kho ng 18 mg/L). ả ả
các n ở ể
ơ ộ ỷ ầ ữ Trong các th p k g n đây ậ ễ
T i Th y Đi n, t ng t ổ ể ừ i l ả ượ c phát tri n, ướ m c đ ô nhi m h u c trong sông h đã gi m rõ ả ồ ứ r t. ệ ạ
ệ ụ ư ng BOD t ấ
ư ỉ
công nghi p đ a vào sông là 600.000 t n năm 1950 tăng đ n 700.000 t n vào năm 1960, nh ng ch còn trên ấ ế 300.000 t n vào năm 1980.
ờ
T i m t s qu c gia đang phát tri n, nh quan tâm c ướ ồ ng BOD t ừ c x lý 76% vào năm i l ả ượ ạ ế ế ượ ử ệ
Tuy nhiên i ề ể ả ở
ng BOD đ a vào ngu n n l ấ ố ộ ố ạ ể ng BOD đ a vào ngu n n x lý ô nhi m, t ư ễ ử i l cũng gi m d n T i Maaysia, t ả ượ ầ ả công nghi p ch bi n d u đ ầ 1978, 96% vào năm 1980 và 99% vào năm 1982. ố ồ ướ nhi u qu c gia đang phát tri n, t c ngày càng tăng. ư ượ
Ễ
Ậ
Do các dòng sông nh n kh i l ng l n n ớ ậ ả
Ô NHI M DO VI SINH V T GÂY B NHỆ c th i ố ượ các trung tâm dân c nên ô nhi m do vi ư
ướ ễ
sinh ho t t ạ ừ trùng x y ra th ả
ổ
ng xuyên. Theo tiêu chu n c a WHO t ng coliform trong n c quá 2 MPN/100ml và không đ c c ướ ượ
ườ ẩ ủ u ng không đ ượ ố có fecal coliform trong 100ml n c u ng. ướ ố
Sông Yamune tr ướ ố ồ ả
ng n ủ ư ượ ướ ố
c khi ch y qua thành ph , n ng đ fecal coliforms lên đ n 20.000.000 MPN/100ml ế ộ do nh h c c ng rãnh đ ng c a l u l ổ ả vào sông đ n 200.000 m3/ngày. ưở ế
ồ
i m i ngày các n Ô nhi m ngu n n ễ ế c do vi sinh v t là nguyên nhân c đang ườ ậ ở ướ ỗ
ướ gây ch t 25.000 ng phát tri n. ể
M c đ ô nhi m do vi sinh v t ễ ứ ộ các dòng sông trên th gi ở
ậ i ế ớ
Ô NHI M DO CÁC
ƯỠ
Ệ CH T DINH D Ấ Kho ng 10% s sông trên th gi ố
ả
NG i có n ng đ nitrat ồ ế ớ t nhi u l n so v i tiêu ề
ộ ớ
ủ
ộ r t cao (9-25 mg/L), v ấ chu n n ẩ ướ ố ả
ớ ơ ồ ầ ị
ưỡ
c giàu các dinh d ả ng hóa. Trên 30% trong s 800 h ồ ở ướ ưỡ ố
ồ ở
ượ ướ ứ
ồ ồ
ầ ượ c u ng c a WHO (10 mg/L). Kho ng 10% các sông có n ng đ photpho 0,2-2,0 mg/L t c cao h n 20-200 l n so v i các sông b ô ứ nhi m. ễ Ngu n n ng P, N có kh năng ồ Tây b phú d ị Nam Phi, Úc và Mêhico Ban Nha và nhi u h ề ng hóa. Tuy nhiên, các h c c l n cũng b phú d ồ ự ớ ưỡ ị c ng t toàn ng n nh h Baikal (ch a 20% l ọ ư ồ c u), h Th ng H , h Malawi ch a b phú ị ư ồ ượ ầ ng. d ưỡ
Ô NHI M DO KIM L AI N NG
Ọ
Ặ
Ễ
ấ ệ ừ
ướ ễ ệ
ạ ặ ướ
ướ
ộ ầ ừ ầ ờ
Trong n ạ ặ ế ỷ ế ệ ử ồ
này vào năm 1960 t ươ ộ ố
ồ
T các bãi chôn l p ch t th i công nghi p. Ô nhi m ả ấ c công nghi p. các n do kim lo i n ng ch y u ủ ế ở i Hà Lan, n ng đ kim c sông Rhine t ồ ạ đ u lo i n ng không hòa tan trong n c tăng d n t th k đ n năm 1960, sau đó gi m d n nh các ầ ả bi n pháp x lý n c th i. N ng đ th y ngân, ộ ủ ả ướ ng ng cadmi, crôm, và chì trong các năm 1990 t ứ ươ là 1 mðg/L, 2 mðg/L, 80 mðg/L và 200 80 mðg/L. ng N ng đ các nguyên t ồ ng là 8 mðg/L, 10 mðg/L, 600 mðg/L và 50 mðg/L. ứ Đ n năm 1980 n ng đ th y ngân, cadmi, crôm và ộ ủ ế chì trong n c sông Rhine là 5 mðg/L, 20 mðg/L, ướ 700 mðg/L và 400 μg/L
Ô NHI M DO CÁC CH T
Ấ NG
Ễ Ữ Ơ
ƯỢ
Các ch t h u c vi l
H U C VI L ượ
ữ
ư
c đ a vào ngu n n
c t
ệ ấ
ệ
c ch y tràn t
ru ng đ
ồ ướ ừ ả
ừ ộ
ướ
ng là các hóa ch t b n v ng nh clo ấ ề ấ ữ ơ h u c , polyclobiphenyl (PCB) và dung môi công nghi p ơ ữ các nhà máy l c d u, d t, gi y, đ ọ ầ ượ ư c phun hóa hóa ch t và ngu n n ượ ồ ấ ch t tr sâu b nh. ấ ừ
ệ
ắ
ệ ượ
ố ạ ư
ộ ườ
ở ộ ố
ấ
ư
ồ ấ
ễ
ậ ả ở
ộ
ố
ộ
ễ
ặ
ấ
ỹ
ị
Trong các năm 1979-1984 kho ng 25% s tr m quan tr c phát ả hi n đ c hóa ch t h u c ch a clo nh DDT, aldrin, diedrin ấ ữ ơ ứ và PCB v i n ng đ th ng nh h n 10 nanogam/L (ng/L). ỏ ơ ớ ồ m t s dòng sông n ng đ các hóa ch t này khá Tuy nhiên, ộ ồ cao (100-1000 ng/L) nh sông Trent Anh, h Biwa và Yodo ở Nh t B n. Ô nhi m do clo h u c n ng nh t (trên 1000 ng/ ữ ơ ặ ở L) là m t s sông thu c Columbia (DDT và diedrin), Indonesia (PCB), Malaysia (diedrin) và Tanzania (diedrin). các sông châu Âu, B c M không b ô nhi m n ng do hóa ch t ắ b o v th c v t. ả
ệ ự ậ
C
VI T
Ễ
Ô NHI M NGU N N Ồ ƯỚ Ở Ệ NAM
ng t
ố
ươ
ự ồ
ễ
ả
Cũng t nh các qu c gia đang phát c ể ướ ở t Nam là ch t th i sinh ho t, phân bón, ệ ố
ừ
ủ
ư tri n, các ngu n chính gây ô nhi m n Vi ạ ấ thu c tr sâu và giao thông th y. Ô nhi m công nghi p ch t p trung
m t s ở ộ ố
ỉ ậ
ễ
đô th , khu công nghi p.
ị
ệ ệ
Ễ
Ồ ƯỚ
C M T Ặ
Ô NHI M NGU N N HÀ N IỘ
ồ
ạ
ệ
ạ
ấ
ụ
ồ ụ ụ ng n
ồ
ồ ướ
N c sông H ng không đ t tiêu chu n Vi t nam v ngu n ẩ ề c ph c v cho m c đích c p n c sinh ho t. Tuy nhiên, ướ c sông H ng thay đ i không đáng k ch ng t ỏ ể ứ ổ ướ c th i l n nào x ả ồ
ả
ướ n ướ ch t l ấ ượ đo n sông H ng này không có ngu n n ạ ở vào, đ ng th i kh năng t ờ
ả ớ ồ
ủ
ạ
ồ N c ướ ở
ộ
ị
làm s ch c a sông H ng cao. ự c ư ướ ở ặ
ố
ề ơ
ẩ
ổ
ơ
ầ hàng ch c đ n hàng trăm ngàn l n.
ừ
ư
ẹ
ị
các sông thoát n Hà N i nh sông Tô L ch, sông Kim Ng u đã b ô nhi m n ng. các thông s BOD5, COD đ u ễ ị ư 1,2 - 3 l n, t ng coli cao h n cao h n tiêu chu n cho phép t ừ tiêu chu n cho phép t ụ ế ệ ễ ng x u do quá trình đô th hóa
ướ
ở
ng đ i nhanh, n
ầ N c h Tây hi n nay b ô nhi m nh , nh ng đang bi n đ i ế ổ khu v c này ự ị c th i, rác th i đ vào h càng ngày ồ ả ổ
ấ ướ
ả
ẩ ướ ồ theo chi u h ề t ố ươ càng nhi u. ề
Ô NHI M NGU N N
ướ
ả ướ Các tiêu chu n lý hóa trong n ẩ ố ề ư ạ
ổ ố ớ ướ ầ
N c sông H ng
C M T Ặ Ồ ƯỚ Ễ THÀNH PH HUỐ Ế c sông H ng ướ ươ c khi ch y vào thành ph đ u đ t tiêu chu n tr ạ ẩ c sinh ho t, nh ng t ng coli cao g p ngu n c p n ấ ồ ấ 4 đ n 8 l n tiêu chu n cho phép đ i v i n c m t ặ ẩ ế lo i B. ạ ướ
ươ ự ở
ả ấ ặ ị
ễ ệ ủ ồ ạ ớ ậ
khu v c trung tâm thành ph đã b ô nhi m n ng do ch t th i sinh ho t v i ố s bi u hi n c a n ng đ BOD, N, P và vi sinh v t ộ ự ể cao.
N c h T nh Tâm đã b ô nhi m n ng, không c ph c v c p n ướ th là ngu n n ặ ễ ị c sinh ho t. ụ ụ ấ ướ ồ ị ồ ướ ể ạ
Ô NHI M NGU N N
Ồ ƯỚ
Ễ
Ặ Ở
THÀNH PH ĐÀ N NG Ố
C M T Ẵ
ế ạ
ắ ng n ằ ở ứ
ẹ
ẩ
ệ ự ằ ố ớ ả
ụ
ụ
ạ
K t qu quan tr c, phân tích cho th y hi n ấ ả i các khu v c c m t t tr ng ch t l ướ ặ ạ ấ ượ m c ô nhi m nh , còn n m Đà N ng n m ễ ẵ i h n tiêu chu n cho phép đ i v i trong gi ớ ạ c c p ph c v sinh ho t và s n ngu n n ấ ướ ồ xu t (tr đ m n) ừ ộ ặ ấ
Khi ngu n n
ẹ ượ
ớ ạ
c b ô nhi m nh (l ễ ị trên m c gi c ướ ở
ứ ấ ữ ơ ẽ ượ
ẩ
ế
ẩ
ư
Khi ngu n n
ượ
ồ
ị
c b nhi m b n n ng (l ể
ủ
ả
ỵ
ẩ ẩ
ả ễ
ướ
ư
ng o xy ướ ồ i h n cho hòa tan trong n c phân h y b i phép); các ch t h u c s đ ủ ở các vi khu n hi u khí t o thành các s n ả ạ ph m trung gian, gây ô nhi m nh : nitrite, ễ nitrate, sunfat, phosphat, CO2... ng ễ ặ ẩ ướ oxy hòa tan b gi m đ n m c t i thi u) quá ứ ố ế ị ả trình phân h y các ch t h u c s do các vi ấ ữ ơ ẽ khu n k khí đ m nh n và t o ra các s n ạ ậ c nh Indol, ph m gây nhi m b n n ẩ Scartol, H2S,NH3, CH4...
N
ƯỚ
Ạ ? C NÀO LÀ S CH
NGU N Ô NHI M N
C NG M
Ồ
Ễ
ƯỚ
Ầ
NG
N
XÉT NGHI M CH T L Ệ Ấ ƯỢ C GI NG Ế ƯỚ
ễ
ệ ệ
ộ
Xét nghi m sinh h c ọ Xét nghi m m c đ ô nhi m ứ ộ nitrates/nitrites (m i năm 1 l n) ầ ỗ Đ c ng/đ pH ộ ứ Màu/mùi Kim l ai n ng ọ
ặ
CÁC BI N PHÁP B O V Ệ
Ệ
NGU N N
Ả C
Ồ ƯỚ
Ả
Ệ
CÁC BI N PHÁP B O V S C N C KI T VÀ Ô NHI M NGU N N
Ệ Ự Ạ Ồ ƯỚ
Ễ
Ệ
ả ấ ư ầ ặ
B trí khu s n xu t ho c khu dân c g n các ngu n ồ c, quy mô các khu này c n tính toán phù h p v i ớ ầ ng c k c tr ợ c m t và t ắ ể ả ướ ướ ươ ồ
ố n ướ ti m năng ngu n n ề lai.
Nghiên c u áp d ng các ph ng pháp ti ụ ươ ế t ki m s ử ệ
d ng n ụ
c th i cho m c đích ứ c ướ Nghiên c u s d ng l ứ ử ụ i n ạ ướ ụ ả
khác.
ể ệ ả
dùng n
Nghiên c u chuy n m t s công ngh s n xu t ấ ộ ố ệ ớ ế ứ c sang công ngh m i. ướ ứ làm đòn b y cho vi c ẩ ệ
t ki m s d ng n c. ti Nghiên c u chính sách kinh t ử ụ ướ ệ ế
Ể
Ễ
C TH I Ả
ầ
ử ụ
TRONG N ụ ng n ướ c đ
ấ ượ ồ
ư
ầ
ộ
ườ
Đ b o v ngu n n
KI M SÓAT CH T Ô NHI M Ấ ƯỚ Tùy m c đích s d ng mà yêu c u ch t ấ ng ngu n l c khác nhau. Ch t l ượ ồ i h n n c đ c tr ng b ng n ng đ gi ộ ớ ạ ằ ướ ượ ặ cho phép c a các thành ph n có m t mà trong ặ ủ quá trình tác đ ng lâu dài không nh h ng ả ưở i và phá h y h sinh t i s c kh e con ng ệ ủ ỏ ớ ứ thái ngu n n ồ ướ ệ
ặ
ướ
c. ể ả ồ ướ ch tiêu đánh giá tình tr ng v sinh n ỉ ph i đ ả ượ
c m t có hi u qu , các ả ệ c th i ạ ả ệ c ki m tra ch t ch theo tiêu chu n. ẩ ẽ ặ
ể
Ấ C NGU N
Ứ NG N
Ổ L
T CH C GIÁM SÁT CH T ƯỚ
ƯỢ
Ồ
Đánh giá các tác đ ng do ho t đ ng c a con ng
i đ i v i c vào các m c đích
c và kh năng s d ng n
ạ ộ ử ụ
ủ ướ
ườ ố ớ ụ
ộ ả
nhiên.
ng di chuy n c a các ch t b n và
ể ủ
ấ ẩ
ng
ch c h th ng
ngu n n ướ ồ khác nhau. Xác đ nh ch t l ng n c t ấ ượ ị ướ ự Giám sát ngu n g c và đ ườ ố ồ c. ch t đ c h i đi vào ngu n n ồ ướ ng thay đ i ch t l ấ ượ ổ ướ ầ
ấ ộ ạ Xác đ nh xu h ị Đ th c hi n các n i dung này c n ph i t ộ ệ ể ự
ph m vi vĩ mô. ở ạ ứ ả ổ
ệ ố
giám sát bao g m: ồ ở ừ
t ng c s . ơ ở ở ừ
Tr m giám sát Tr m đánh giá tác đ ng Tr m đánh giá xu h
ng n
c có quy mô
ạ ạ ạ
ộ ướ
ự ấ ượ
ướ
t ng khu v c. ng thay đ i ch t l ổ l n: t ng khu v c hay toàn c u. ự ớ
ừ
ầ
7 PH
NG PHÁP X LÝ N
C
ƯƠ
Ử
ƯỚ
TH IẢ
PH
NG PHÁP X LÝ THEO Ử
ƯƠ NGUYÊN T C SINH H C Ắ ng pháp x lý n
Ọ c th i theo nguyên
ả ử ươ ướ
ế ế
ọ ng pháp hi u khí (aerobic) ng pháp thi u khí (anoxic) ng pháp k khí (anaerobic)
Có ba nhóm ph t c sinh h c: ắ Các ph Các ph Các ph ị • Tùy đi u ki n c th (tính ch t, kh i l ụ ể ươ ươ ươ ề ệ ấ ố ượ
ả ị
c i ng pháp trên ho c k t ướ ườ ế ặ
ng n th i, khí h u, đ a hình, m t b ng, kinh phí...) ng ậ ta dùng m t trong các ph ộ h p v i nhau đ x lý n ướ ợ ặ ằ ươ c th i. ả ể ử ớ
ị
ươ ươ
ụ
Các ph Các ph Ph Ph Ph Ph
ng pháp x lý k khí ử ọ ng pháp v t lý và hóa h c ậ ng pháp h p ph ụ ấ ng pháp l ng và đông t ắ ng pháp trung hòa ng pháp clo hóa
ươ ươ ươ ươ