IX. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
I) HÌNH CHÓP
A2009 Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông ti A và D; AB
= AD = 2a; CD = a; góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bng 600. Gi I là
trung điểm của cạnh AD. Biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc vi
mặt phẳng (ABCD), tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
2009 Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,
2
SA a
. Gọi M; N; P lần lượt trung điểm của SA; SB và CD. Chứng minh MN
vuông góc vi SP và tính thể tích khối tứ diện AMNP.
A2010 Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cnh a; M; N lần lượt là
trung điểm của AB và AD;
H CN DM
SH vuông góc với (ABCD) và
3
SH a
. Tính thể tích khối chóp .
S CDNM
và khong cách giữa DM và SC.
D2010 Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cnh a, cnh bên
SA a
;
hình chiếu vuông góc của S n (ABCD) điểm H thuộc đoạn AC,
4
AC
AH . CM
là đường cao của tam giác SAC. CMR: M trung điểm của SA và tính thtích
khối tứ diện SMBC.
CĐ2010 Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cnh a, (SAB) vuông
góc vi đáy, SA = SB. Góc giữa SC và (ABC) bng
0
45
. Tính .
S ABCD
V
A2011 Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC tam giác vuông cân tại B,
AB=BC=2a; hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc vi mặt phẳng
(ABC). Gi M trung điểm của AB; mặt phẳng qua SM và song song vi BC, cắt
AC ti N. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bng 600. Tính thtích
khối chóp S. BCNM và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SN theo a.
D2011 Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông ti B, BA =
3a, BC = 4a; mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SB =
2 3
a
SBC
= 300 . Tính thtích khối chóp S.ABC khong ch từ điểm B đến mặt
phẳng (SAC) theo a.
CĐ2011 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC tam giác vuông n tại B, AB=a,
SA vuông góc vi mặt phẳng (ABC), c giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC)
bằng 300. Gọi M là trung điểm của cnh SC.Tính thể tích của khối chóp S.ABM
theo a.
II) LĂNG TRỤ
B 2009 Cho lăng tr .
ABC A B C
BB
a
góc giữa
BB
(ABC) bng
0
60
.
Tam giác ABC vuông ti C và
0
60
BAC . Hình chiếu vuông góc của
B
lên (ABC)
trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Tính thể tích khối tứ diện .
A ABC
.
D 2009 Cho lăng trđng .
ABC A B C
đáy ABC tam giác vuông tại B, AB =
a,
AA 2
a
,
3
A C a
. M trung điểm của
A C
và
I AM A C
. Tính thtích
khối chóp .
I ABC
và khong cách từ A đến (IBC).
B2010 Cho lăng trtam giác đều .
ABC A B C
AB
a
và góc giữa
A BC
(ABC) bng
0
60
. G trọng m của tam giác
A BC
. Tính thtích khối ng trvà
bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC.
B2011 Cho lăng trABCD.A1B1C1D1 đáy ABCD hình chnhật. AB =
a, AD =
3
a
. Hình chiếu vuông góc của điểm A1 trên mt phẳng (ABCD) trùng
với giao điểm AC và BD. Góc giữa hai mặt phẳng (ADD1A1) (ABCD) bng
600. Tính thtích khối lăng trụ đã cho khong cách tđiểm B1 đến mặt phẳng
(A1BD) theo a.
X. TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Bài 1: Trong kng gian Oxyz cho hai đim A(3 ; 1 ; 1), B(1 ; 2 ; 1) đường
thẳng
x 1 y z
d :
2 2 1
. Tìm hình chiếu vuông góc A', B' của A, của B lên (d) viết
phương trình đường thẳng đi qua A', B'.