Ôn thi học kì 1 Đại số lớp 9: Căn thức và Rút gọn biểu thức
lượt xem 27
download
Tài liệu ôn thi học kì 1 môn Đại số lớp 9 có lý thuyết và ví dụ minh họa giúp dễ hình dung, hy vọng tài liệu sẽ giúp ích được cho các bạn học sinh lớp 9 trong kì thi sắp tới nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ôn thi học kì 1 Đại số lớp 9: Căn thức và Rút gọn biểu thức
- N THI HỌC KỲ 1 – ẠI SỐ CHỦ Ề 1: CN THỨC – RT GỌN BIỂU THỨC I. CN THỨC: Kiến thức c bản: 1. iều kiện tồn tại : A C ngha A 0 2. Hằng ẳng thức: A2 A 3. Lin hệ giữa php nhn v php khai phng: A.B A. B (A 0; B 0) A A 4. Lin hệ giữa php chia v php khai phng: (A 0; B 0) B B 5. a thừa số ra ngoi cn: A 2 .B A B. (B 0) 6. a thừa số vo trong cn: A B A 2 .B (A 0; B A B A 2 .B (A A A.B 7. Khử cn thức ở mẫu: ( 0) B B C C( 8. Trục cn thức ở mẫu: A B Bi tập: Tm iều kiện xc ịnh: Với gi trị n cc biểu thức sau y xc ịnh: 2 1) 2x 3 2) x2 4 5 3) 4) 2 x 3 x 6 5) 3x 4 6) 1 x 2 3 3 7) 8) 1 2x 3x 5 Rỳt gọn biểu thức 1) 12 5 3 48 2) 5 5 20 3 45 3) 2 32 4 8 5 18 4) 3 12 4 27 5 48 5) 12 75 27 6) 2 18 7 2 162 7) 3 20 2 45 4 5 8) ( 2 2) 2 2 2 1 1 1 1 9) 10) 5 1 5 1 5 2 5 2 2 2 2 2 11) 12) 4 3 2 4 3 2 1 2 13) ( 28 2 14 7) 7 7 8 14) ( 14 3 2 ) 2 6 28 2 2 15) ( 6 5) 120 16) (2 3 3 2 ) 2 6 3 24 Trang 1
- 17) (1 2 )2 ( 2 3) 2 18) ( 3 2) 2 ( 3 1) 2 19) ( 5 3)2 ( 5 2) 2 20) ( 19 3)( 19 3) 7 5 7 5 21) 4 x ( x 12) 2 ( x 2) 22) 7 5 7 5 23) x 2 y ( x 4 xy 4 y ) (x 2 y) 2 2 2 Giải phng trnh: 1) 2x 1 5 2) x 5 3 3) 9(x 1) 21 4) 2x 50 0 5) 3 x 2 12 0 6) (x 3)2 9 7) 4x 2 4 x 1 6 8) (2x 1) 2 3 9) 4x 2 6 10) 4(1 )2 6 0 11) 3 x 1 2 12) 3 3 2 II. CÁC BÀI TOÁN RÚT GỌN: A.CC BỚC THỰC HIN: Phn tch tử v mẫu thnh nhn tử (rồi rt gọn nế Tm KX của biểu thức: l tm TX của từng rồi kết luận lại. Quy ồng, gồm cc bớc: + Chọn mẫu chung : l tch cc nhn tử chun ng, mỗi nhn tử lấy số m lớn nhất. + Tm nhn tử phụ: lấy mẫu chung chia cho u ể ợc nhn tử phụ tng ứng. + Nhn nhn tử phụ với tử – Giữ nguyn m hung. Bỏ ngoặc: bằng cch nhn a thức ho ng hằng ẳng thức. Thu gọn: l cộng trừ cc hạng dạng. Phn tch tử thnh nhn tử ( guyn). Rt gọn. B.BI TẬP LUYỆ x 2x x Bài 1 Cho biểu th = với ( x >0 v x ≠ 1) x 1 x x 1) Rút gọn biểu thức A. 2) Tính giá trị của biểu thức A tại x 3 2 2 a 4 a 4 4 a Bài 2. Cho biểu thức : P = ( Với a 0;a 4) a 2 2 a 1) Rút gọn biểu thức P. 2) Tìm giá trị của a sao cho P = a + 1. x 1 2 x x x Bài 3: Cho biểu thức A = x 1 x 1 1/.ặt iều kiện ể biểu thức A c ngha 2/.Rút gọn biểu thức A Trang 2
- 3/.Với gi trị no của x th A< -1 x x x x Bài 4: Cho biểu thức A = (1 )(1 ) ( Với x 0; x 1 ) x 1 x 1 a) Rút gọn A b) Tìm x ể A = - 1 1 1 x Bài 5: Cho biểu thức : B = 2 x 2 2 x 2 1 x a; Tm TX rồi rt gọn biểu thức B b; Tnh gi trị của B với x =3 1 c; Tm gi trị của x ể A 2 x 2 x 2 x Bài 6: Cho biểu thức : P = x 2 x 2 4 x a; Tm TX b; Rt gọn P c; Tm x ể P = 2 1 1 a 1 Bài 7: Cho biểu thức: Q=( ) :( a 1 a a a; Tm TX rồi rt gọn Q b; Tm a ể Q dng c; Tnh gi trị của Biểu thức biết a = 9- 4 a 1 a a Bài 8: Cho biểu thức: M = 2 2 a a a/ Tm KX của M. b/ Rt gọn M Tm gi trị của a ể CHỦ Ề 2: M SỐ - HM SỐ BẬC NHẤT I. HM SỐ: Khi niệm hm số * Nếu ại lợng y phụ thuộc vo ại lợng x sao cho mỗi gi trị của x, ta lun xc ịnh ợc chỉ một gi trị tng ứng của y th y ợc gọi l hm số của x v x ợc gọi l biến số. * Hm số c thể cho bởi cng thức hoặc cho bởi bảng. II. HM SỐ BẬC NHẤT: Kiến thức c bản: ịnh ngha: Hm số bậc nhất c dạng: y ax b Trong a; b l cc hệ số a 0 Nh vậy: iều kiện ể hm số dạng: y ax b l hm số bậc nhất l: a 0 V dụ: Cho hm số: y = (3 – m) x - 2 (1) Tm cc gi trị của m ể hm số (1) l hm số bậc nhất. Trang 3
- Giải: Hm số (1) l bậc nhất 3 m 0 0 3 Tnh chất: + TX: x R + ồng biến khi a 0 . Nghịch biến khi a 0 V dụ: Cho hm số: y = (3 – m) x - 2 (2) Tm cc gi trị của m ể hm số (2): + ồng biến trn R + Nghịch biến trn R Giải: + Hm số (1) ồng biến 3 m 0 0 3 + Hm số (1) Nghịch biến 3 m 0 0 3 ồ thị: + ặc iểm: ồ thị hm số bậc nhất l ờng thẳng cắt trục tung tại iểm c tung ộ bằngb. b cắt trục honh tại iểm c honh ộ bằng . a + Từ ặc iểm ta c cch vẽ: x 0 -b/a y b 0 Vẽ ờng thẳng qua hai iểm: -b/a ( ở trục honh) ục tung) V dụ: Vẽ ồ thị hm số : y = 2x + 1 Giải: - x 0 05 y iều kiện ể hai ờng thẳng: (d1): y = ax + b; (d2): y = a,x + b, : + Cắt nhau: (d1) cắt (d2) a a , . */. ể hai ờng thẳng cắt nhau trn trục tung th cn thm iều kiện b b ' . */. ể hai ờng thẳng vung gc với nhau th : a.a ' 1. + Song song với nhau: (d1) // (d2) a a , ; b b ' . + Trùng nhau: (d1) (d2) a a , ;b b ' . V dụ:Cho hai hm số bậc nhất:y = (3–m)x+ 2 (d1) và y=2x–m(d2 ) a/ Tm gi trị của m ể ồ thị hai hm số song song với nhau. Trang 4
- b/ Tm gi trị của m ể ồ thị hai hm số cắt nhau c/ Tm gi trị của m ể ồ thị hai hm số cắt nhau tại một iểm trn trục tung. Giải: 3 m 2 m 1 a/ (d1)//(d2 ) m 1 2 m m 2 b/ (d1) cắt (d2) 3 m 2 1 c/ (d1) cắt (d2) tại một iểm trn trục tung m 2 2 Hệ số gc của ờng thẳng y = ax + b là a. + Cch tnh gc tạo bởi ờng thẳng với trục Ox l dựa vo tỉ số lợng gic tg a Trờng hợp: a > 0 th gc tạo bởi ờng thẳng với trục Ox l gc nhọn. Trờng hợp: a < 0 th gc tạo bởi ờng thẳng với trục Ox l gc t ( 1800 ) V dụ 1: Tnh gc tạo bởi ờng thẳng y = 2x + 1 với trục Ox Giải: Ta có: Tan 2 630 Vậy gc tạo bởi ờng thẳng y = 2x + i trục Ox l: 630. V dụ 2: Tnh gc tạo bởi ờn y - 2x + 1 với trục Ox. Ta có: Tan(1800- =2 800- =630 1170 Vậy gc tạo bởi ờng thẳng y = - 2x + 1 với trục Ox l: 1170. CC DẠNG BI TẬP THỜNG GẶP: - Dạng1: Xc dịnh cc gi trị của cc hệ số ể hm số ồng biến, nghịch biến, Hai ờng thẳng song song; cắt nhau; trựng nhau. Phng php: Xem lại cc v dụ ở trn. -Dạng 2: Vẽ ồ thị hm số y = ax + b Xem lại cc v dụ ở trn. Trang 5
- Xc ịnh toạ ộ giao iểm của hai ờng thẳng (d1): y = ax + b; (d2): y = a,x + b, Phng php: ặt ax + b = a,x + b, giải phng trnh ta tm ợc gi trị của x; thay gi trị của x vo (d1) hoặc (d2) ta tnh ợc gi trị của y. Cặp gi trị của x v y l toạ ộ giao iểm của hai ờng thẳng. Tnh chu diện tch của cc hnh tạo bởi cc ờng thẳng: Phng php: +Dựa vo cc tam gic vung v ịnh l Py ta go ể tnh ộ di cc oạn thẳng khng biết trực tiếp ợc. Rồi tnh chu vi tam gic bằng cch cộng cc cạnh. + Dựa vo cng thức tnh diện tch tam gic ể tnh S -Dạng 3: Tính góc tạo bởi ờng thẳng y = ax + b v trục Ox Xem lại cc v dụ ở trn. -Dạng 4: iểm thuộc ồ thị; iểm khng thuộc ồ thị: Phng php: V dụ: Cho hm số bậc nhất: y = ax + b. iểm M (x1; y1) c thuộc ồ thị không? Thay gi trị của x1 vào hàm số; tnh ợc y0. Nếu y0 = y1 th iểm uộc ồ thị. Nếu y0 y1 th iểm M khng thuộc ồ thị. -Dạng 5: Viết phng trnh ờng thẳng: V dụ: Viết phng trnh ờng thẳng y = ax + b i qua iểm P (x0; y0) v iểm Q(x1; y1). Phng php: + Thay x0; y0 vo y = ax + b ta ợc p nh y0 = ax0 + b (1) + Thay x1; y1 vo y = ax + b ta ợ rnh y1 = ax1 + b (2) + Giải hệ phng trnh ta tm của a v b. + Thay gi trị của a v b vo y b ta ợc phng tri9nhf ờng thẳng cần tm. -Dạng 6: Chứng minh ờng thẳng i qua iểm cố ịnh hoặc chứng minh ồng quy: V dụ: Cho cc ờng thẳng : (d1) : y = (m2-1) x + m2 -5 ( Vớ m -1 ) (d2) : y = x +1 (d3) : y = -x +3 a) C/m rằng khi m lun i qua 1iểm cố ịnh . b) C/m rằng khi d1 d1 vuông góc d2 c) Xc ịnh m ể 3 ờng thẳng d1 ;d2 ;d3 ồng qui Giải: a) Gọi iểm cố ịnh m ờng thẳng d1 i qua l A(x0; y0 ) thay vào PT (d1) ta có : y0 = (m2-1 ) x0 +m2 -5 Với mọi m => m2(x0+1) -(x0 +y0 +5) =0 với mọi m ; iều ny chỉ xảy ra khi : x0+ 1 =0 x0+y0+5 = 0 suy ra : x0 =-1 Y0 = - 4 Vậy iểm cố ịnh l A (-1; - 4) b) +Ta tm giao iểm B của (d2) và (d3) : Ta c pt honh ộ : x+1 = - x +3 => x =1 Thay vo y = x +1 = 1 +1 =2 Vậy B (1;2) Trang 6
- ể 3 ờng thẳng ồng qui th (d1) phải i qua iểm B nn ta thay x =1 ; y = 2 vào pt (d1) ta có: 2 = (m2 -1) .1 + m2 -5 m2 = 4 => m = 2 và m = -2 Vậy với m = 2 hoặc m = - 2 th 3 ờng thẳng trn ồng qui. Bi tập: Bài 1: Cho hai ờng thẳng (d1): y = ( 2 + m )x + 1 và (d2): y = ( 1 + 2m)x + 2 1) Tìm m ể (d1) và (d2) cắt nhau . 2) Với m = – 1 , vẽ (d1) và (d2) trn cng mặt phẳng tọa ộ Oxy rồi tm tọa ộ giao iểm của hai ờng thẳng (d1) và (d2) bằng php tnh. Bài 2: Cho hm số bậc nhất y = (2 - a)x + a . Biết ồ thị hm số i qua iểm M(3;1), hàm số ồng biến hay nghịch biến trn R ? Vỡ sao? Bài 3: Cho hm số bậc nhất y = (1- 3m)x + m + 3 i qua N(1;-1) , hàm số ồng biến hay nghịch biến ? V sao? Bài 4: Cho hai ờng thẳng y = mx – 2 ;(m 0) và y = (2 - m) 2) . Tỡm iều kiện của m ể hai ờng thẳng trn: a) Song song. b) Cắt nhau . Bài 5: Với giỏ trị no của m th hai ờng thẳng +m v y = 3x + 5- m cắt nhau tại một iểm trn trục tung .Viết phng trn ẳng (d) biết (d) song song với 1 (d’): y = x v cắt trục honh tại iểm c h ộ bằng 10. 2 Bài 6: Viết phng trnh ờng thẳng (d) (d) song song với (d’) : y = - 2x v i qua iểm A(2;7). Bài 7: Viết phng trnh ờ qua hai iểm A(2; - 2) và B(-1;3). Bài 8: Cho hai ờng thẳng : x 2 và (d2): y = x 2 2 a/ Vẽ (d1) và (d2) tr trục tọa ộ Oxy. b/ Gọi A v B lần l ao iểm của (d1) và (d2) với trục Ox , C l giao iểm của (d1) và (d2) Tnh chu vi v diện tch của tam gic ABC (n vị trn hệ trục tọa ộ l cm)? Bài 9: Cho cc ờng thẳng (d1) : y = 4mx - (m+5) với m 0 (d2) : y = (3m2 +1) x +(m2 -9) a; Với gi trị no của m th (d1) // (d2) b; Với gi trị no của m thì (d1) cắt (d2) tm toạ ộ giao iểm Khi m = 2 c; C/m rằng khi m thay ổi th ờng thẳng (d1) lun i qua iểm cố ịnh A ;(d2) i qua iểm cố ịnh B . Tính BA ? Bài 10: Cho hm số : y = ax +b a; Xc ịnh hm số biết ồ thị của n song song với y = 2x +3 v i qua iểm A(1,-2) b; Vẽ ồ thị hm số vừa xc ịnh - Rồi tnh ộ lớn gc ạo bởi ờng thẳng trn với trục Ox ? c; Tm toạ ộ giao iểm của ờng thẳng trn với ờng thẳng y = - 4x +3 ? d; Tm gi trị của m ể ờng thẳng trn song song với ờng thẳng y = (2m-3)x +2 Trang 7
- CHỦ Ề 3: HỆ HAI PHNG TRNH BẬC NHẤT HAI ẨN I. CC KHI NIỆM: Phng trnh bậc nhất hai ẩn: +Dạng: ax + by = c trong a; b; c l cc hệ số biết( a 0 hoặc b 0) + Một nghiệm của phng trnh l cặp số x0; y0 thỏa mn : ax0 + by0 = c + Phng trnh bậc nhất hai ẩn ax + by = c lun lun c v số nghiệm. + Tập nghiệm ợc biểu diễn bởi ờng thẳng (d): ax + by = c. Nếu a 0; b 0 th ờng a c thẳng (d) l ồ thị của hm số bậc nhất: y x . b b Hệ hai phng trnh bậc nhất hai ẩn: x y c.(1) + Dạng: , , x y c , .(2) + Nghiệm của hệ l nghiệm chung của hai phng trnh + Nếu hai phng trnh ấy khng c nghiệm chung th ta n ệm + Quan hệ giữa số nghiệm của hệ v ờng thẳng biểu diễn tập nghiệm: -Phng trnh (1) ợc biểu diễn bởi ờng thẳng ( -Phng trnh (2) ợc biểu diễn bởi ờng thẳng *Nếu (d) cắt (d') hệ c nghiệm duy nhất *Nếu (d) song song với (d') th hệ v nghiệm *Nếu (d) trng (d') th hệ v số nghiệm. Hệ phng trnh tng ng: Hai hệ phng trnh ợc gọi l ng với nhau nếu chng c cng tập nghiệm II.PHNG PHP GIẢI HỆ TRNH: Giải hệ phng ng php thế: a) Quy tắc thế: + Bớc 1: Từ một rnh của hệ cho, ta biểu diễn một ẩn theo ẩn kia, rồi thay vo phng trnh thứ hai ể ợc một phng trnh mới (chỉ cn 1 ẩn). + Bớc 2: Dng phng trnh mới ny ể thay thế cho phng trnh thứ hai trong hệ (ph- ng trnh thứ nhất cng thờng ợc thay thế bởi hệ thức biểu diễn một ẩn theo ẩn kia c ợc ở bớc 1). 2y .(1) V dụ: xt hệ phng trnh: x 2y 3.(2) + Bớc 1: Từ phng trnh (1) ta biểu diễn x theo y ( gọi l rt x) ta c: x 1 2 y.(*) Thay x 1 2 y.(*) vo phng trnh (2) ta ợc: 3(1 2 y) 2 y 3.(**) 2y + Bớc 2: Thế phng trnh (**)vo phng trnh hai của hệ ta c: (1 2 y) 2 y 3 b) Giải hệ : Trang 8
- 2y 2y 2y x (1 2 y) 2 y 3 6y 2y 3 y 0 y 0 Vậy hệ phng trnh c một nghiệm (x = 1; y = 0). Giải hệ phng trnh bằng phng php cộng ại số: a)Quy tắc cộng ại số: + Bớc 1: Cộng hay trừ từng vế hai phng trnh của hệ của hệ phng trnh cho ể - ợc một phng trnh mới. + Bớc 2: Dng phng trnh mới ấy thay thế cho một trong hai phng trnh của hệ (v giữ nguyn phng trnh kia) Lu : Khi cc hệ số của cng một ẩn ối nhau th ta cộng vế theo vế của hệ. Khi cc hệ số của cng một ẩn bằng nhau th ta trừ vế theo vế của hệ. Khi hệ số của cng một ẩn khng bằng nhau cng khng ối nhau th ta chọn nhn với số thch hợp ể a về hệ số của cng một ẩn ối nhau (hoặc bằng nhau).( tạm gọi l quy ồng hệ số) BI TẬP: Giải hệ phng trnh bằng phng php thế. x y 2 y m x 2y 6 x y 5 x y 4 y 2 x y 2x 3y 5 3x y 7 4x 6 y 2 5x 4 y x 2y 0 x 4y 2 x y 2x 3y 2 3x 2 y 4 2x 9 4x 6y 2 Giải hệ phng trnh bằng phng p cộng ại số x 1y x x y 8 x 2y 0 x 1y 31 x x y 0 x 2y x 2y 4 x 2y x y 2 x y 5 x y 3 x 5y 6 ặt ẩn phụ rồi g ệ phng trnh sau 1 4 1 1 2 ( x y ) ( x y) 4 x y 5 x 2 y x y ) 2( x y) 5 1 1 1 2 3 y 5 2 y Trang 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề ôn thi học kì 1 môn sinh học lớp 10 tế bào nhân thực
3 p | 205 | 15
-
Bài tập ôn thi học kì 1 môn: Đại số 10
3 p | 134 | 9
-
640 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 10
0 p | 46 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Lộc A (Đề tham khảo)
7 p | 9 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Đại Nghĩa
8 p | 28 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chánh Hưng (Đề tham khảo)
5 p | 7 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Gia Tự
25 p | 7 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Võ Trường Toản
3 p | 17 | 3
-
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 – Trường THPT Thanh Bình 2
8 p | 48 | 3
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Minh Đức
7 p | 4 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết (Phân môn Lịch sử)
18 p | 7 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My
23 p | 3 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH và THCS Đại Chánh
12 p | 7 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7: Ôn tập học kì 1
15 p | 25 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Trà Cang, Nam Trà My
2 p | 3 | 1
-
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My (HSKT)
5 p | 5 | 0
-
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My
8 p | 3 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn