Ụ
Ụ
M C L C
TRANG
ươ
ề ề ử
Khái quát v ti n g i trong NHTM
Ch
ng 1:
..........................2
1.1. Phân lo i ti n g i trong NHTM
1.1.1. Ti n g i
ề ử
1.1.1.1. Ti n g i không k h n
ề ử 1.1.1.2. Ti n g i có k h n
ề ử ế
t ki m
1.1.2. Ti n g i ti
ề ử ế
ệ
1.1.2.1. Ti n g i ti
ề ử ế
ệ
t ki m có k h n
1.1.2.2. Ti n g i ti
1.2. So sánh các lo i ti n g i
ạ ề ử ..........................................................2 ề ử .......................................................................................2 ỳ ạ .........................................................2 ỳ ạ ...............................................................2 ệ ......................................................................2 ỳ ạ ........................................2 t ki m không k h n ỳ ạ ..............................................2 ạ ề ử .............................................................3
ươ
ươ
ế
ạ ề ử ng pháp k toán các lo i ti n g i
ắ Nguyên t c và ph
ng 2:
Ch trong NHTM.................................................................................6
ề ử
2.1. Ti n g i không k h n
ắ ế
2.1.1. Nguyên t c k toán
ỳ ạ ........................................................................6 .....................................................................6
ươ
ế
ng pháp k toán
2.1.2. Ph ề ử
..................................................................6 ỳ ạ ..............................................................................7 2.2. Ti n g i có k h n ắ ế .....................................................................7
2.2.1. Nguyên t c k toán
ươ
ế
2.2.2. Ph
ng pháp k toán
ề ử ế
ệ
2.3. Ti n g i ti
t ki m không k h n
ắ ế
..................................................................7 ỳ ạ .......................................................8 .....................................................................8
2.3.1. Nguyên t c k toán
ươ
ế
2.3.2. Ph
ng pháp k toán
ề ử ế
ệ
2.4. Ti n g i ti
t ki m có k h n
ắ ế
2.4.1. Nguyên t c k toán
..................................................................9 ỳ ạ .............................................................9 .....................................................................9
ươ
ế
2.4.2. Ph
..................................................................9
2.4.2.1. Lo i lãi tr sau
ạ
2.4.2.2. Lo i lãi tr tr
ng pháp k toán ả ạ ......................................................................9 ả ướ ..................................................................10
c
ươ
ệ
ươ
ế
Phân bi
t ph
ng 3: ề ử ế
ệ
Ch ủ c a ti n g i ti
t ki m có k h n và không k h n
ả ả ng pháp k toán chí phí lãi ph i tr ỳ ạ ....................12 ỳ ạ
1
ế
ươ
ề ử ế
ỳ ạ
ệ
ả
3.1. So sánh ph
ng pháp k toán tr lãi ti n g i ti
không k h n
ệ ề ử
ỳ ạ
t ki m có k h n và ỳ ạ ..............................................................................................12 ỳ ạ ..................................14
t ti n g i có k h n và không k h n
3.2. Phân bi
Ch
ề
ươ ng 1 ạ ề ử Khái quát v các lo i ti n g i trong NHTM
ạ ề ử
1.1.
Phân lo i ti n g i trong NHTM:
1.1.1. Ti n g i:
1.1.1.1.
ề ử
Ti n g i ỳ ạ : ề ử không k h n
Ti n g i không k h n (KKH) là lo i ti n g i c a các doanh nghi p và cá nhân
ạ ề ử ủ ề ử ỳ ạ ệ
ụ ự ụ ệ ệ ằ ạ t ề i NH nh m m c đích th c hi n các nghi p v thanh toán không dùng ti n
ạ ề ấ ứ ử ể ể ặ ớ m t. V i lo i ti n g i này, khách hàng có th rút ra b t c lúc nào đ chi tr ả
ườ ượ ưở ề ề ụ ư ị cho ng c h i đ ứ ng v ti n hàng hóa, cung ng d ch v , cũng nh chi tr ả
Ủ ư ứ ệ ậ ườ ượ các hình th c nh Séc, y nhi m chi... Chính vì v y, nó th ng đ ọ c g i là
ề ử ti n g i thanh toán.
ố ớ ề ả ả ả ỉ ử Đ i v i ngân hàng thì kho n ti n g i KKH này ngân hàng ch ph i chi tr lãi
ự ệ ồ ờ th p,ấ đ ng th i cũng thu phí thanh toán khách hàng th c hi n thanh toán qua
ấ ạ ố ổ ị ồ ngân hàng. Đây là lo i ngu n v n có tính n đ nh th p.
1.1.1.2
ề ử ỳ ạ Ti n g i có k h n
ạ ề ủ ế ỳ ạ ử ử ư ề Ti n g i có k h n là lo i ti n g i thanh toán nh ng khách hàng (ch y u là
ỳ ạ ử ủ ệ ề ạ ặ ữ ế doanh nghi p) g i ti n có k h n vì k ho ch chi tiêu c a mình ho c nh ng
ầ ả ả ả ố kho n v n chuyên dùng mà khách hàng c n ph i qu n lý riêng.
1.1.2. Ti n g i ti
ề ử ế t ki m ệ :
1.1.2.1
ề ử ế ệ Ti n g i ti ỳ ạ : t ki m không k h n
ử ế ề ư ử Ti n g i ti t ki m ệ không k h n ỳ ạ là lo i ti n ủ ạ ề nhàn r iỗ c a dân c g i vào
ụ ưở ổ ế ổ ể ứ ấ ấ ằ ngân hàng nh m m c đích h ng lãi. Hình th c ph bi n nh t và c đi n nh t là
ạ ề ử ế ệ ổ ộ ổ ấ lo i ti n g i ti t ki m có s , ng ườ ử ề ượ i g i ti n đ c ngân hàng c p cho m t s dùng
ố ề ử ể đ ghi s ti n g i vào và rút ra.
1.1.2.2.
2
ề ử ế ỳ ạ ệ Ti n g i ti t ki m có k h n:
Ti n g i ti
ề ử ế ỗ ủ ủ ế ỳ ạ ư ệ ề t ki m có k h n ch y u là ti n nhàn r i c a dân c và do nhu
ượ ướ ử ế ạ ầ c u chi tiêu đ ị c xác đ nh tr c, có k ho ch nên khách hàng g i vào ngân
ể ưở ụ ớ hàng v i m c đích chính đ h ng lãi.
V nguyên t c, khách hàng ch đ
ỉ ượ ề ắ ế ế ố ạ c rút v n khi đ n h n. Tuy nhiên, n u
ố ướ ạ ủ ừ khách hàng rút v n tr c h n, tùy theo chính sách c a t ng ngân hàng, khách
ể ượ ấ ặ ả ợ hàng có th đ ỳ ạ c tr lãi theo lãi su t không k h n ho c có cách tính phù h p
ử ờ tùy theo th i gian g i th c t ự ế .
Do tính n đ nh cao h n nên ti n g i ti
ề ử ế ổ ơ ị ỳ ạ ượ ưở ệ t ki m có k h n đ c h ng lãi
ề ử ỳ ạ ỳ ạ ấ ấ ơ su t cao h n ti n g i không k h n; k h n càng dài, lãi su t càng cao.
ề ử ế ả ỳ ạ ệ ạ ồ ứ Xét theo cách th c tr lãi, ti n g i ti t ki m có k h n bao g m 3 lo i:
ạ ả + Lo i tr lãi tr ướ c
ạ ả ặ ị ỳ + Lo i tr lãi hàng tháng ho c theo đ nh k
1.2
ạ ạ ầ ố + Lo i lĩnh lãi và v n 1 l n khi đáo h n
ạ ề ử So sánh các lo i ti n g i trong NHTM
ỉ ề ử ế Ch tiêu so ệ t ki m
ề ử Ti n g i ỳ ạ ỳ ạ Ti n g i ti ỳ ạ ỳ ạ Không k h n Có k h n Không k h n Có k h n sánh
ạ Là lo i ti n ề nhàn ề ạ Là lo i ti n ư ỗ ủ r i c a dân c và ử ạ ề Là lo i ti n g i nhàn r i ỗ c aủ ầ do nhu c u chi tiêu ườ mà ng ử i g i dân c ư do nhu ề ượ ti n đ c s ử ử ạ ề Là lo i ti n g i ướ ị xác đ nh tr c, có ầ c u không xác ả ụ d ng kho n mà khách hàng ạ ử ế k ho ch nên g i ướ ị đ nh tr c nên ề ỉ ử ử ti n g i đó vào ch g i vào ngân Khái vào NH đ h ể ưở ng ứ ấ b t c ờ th i hàng trong m tộ ử g i không k ỳ ni mệ lãi. KH ch đ ỉ ượ c ể đi m nào đ ể ả kho ng ờ th i h n ạ vào NH ố ế rút v n khi đ n ụ ụ ị ph c v cho gian xác đ nh. ể ưở đ h ng lãi, ế ạ h n. N u rút tr ướ c ầ nhu c u thanh ể KH có th rút toán. ẽ ậ ạ h n s ớ nh n v i ỳ ấ b t k lúc ấ ấ lãi su t th p theo nào. ị ủ
quy đ nh c a NH Cá nhân Đ iố Doanh nghi p,ệ Doanh nghi p,ệ Cá nhân
3
ứ ngượ t ổ t ch c và cá cá nhân
nhân
ử ả G i vào tài kho n
ố ử ế ủ ệ ủ ề S ti n c a ủ G i vào TK c a Khách hàng ti t ki m c a cá
ặ khách hàng DN ho c t ổ ượ đ c ngân nhân, ngân hàng sẽ
ứ Ph ngươ ượ đ c theo dõi ch c, DN s ẽ hàng trao cho phát hành cho
ể ộ th cứ ấ qua gi y báo ợ ộ làm m t h p m t quy n s ổ khách hàng s ti ổ ế t
ợ ế ệ ươ N và báo Có ử ề ồ đ ng ti n g i ti ệ t ki m đ ể ki m t ứ ng ng
ỳ ạ ủ c a ngân hàng ớ v i NH theo dõi. ố ề s ti n, k h n và
lãi su tấ
ố ồ Ngu n v n d ễ
ế bi n ộ đ ng
ơ nguy c cho NH ố ồ Ngu n v n NH không chủ ố ồ Ngu n v n ươ t ổ ố ng đ i n ệ ộ đ ng trong vi c đ nhị ổ ị khá n đ nh. ồ ử ụ s d ng ngu n ổ ị Có tính n đ nh Ngân hàng chủ NH ch đ ỉ ượ c ố v n này ề ơ ử cao h n ti n g i ệ ộ đ ng trong vi c V iớ ử ụ phép s d ng ố ư S d không ỳ ạ không k h n ử ụ s ồ d ng ngu n ư ả Ngân ớ l n nh ng s ố ồ t n kho n khi ố v n này. NH có ủ ộ NH ch đ ng ấ ượ l ề ng r t nhi u hàng ả ả đã đ m b o ể ử th s ụ d ng ệ trong vi c huy làm cho t ngổ ả kh năng ầ ồ ớ ph n l n t n ố ộ đ ng v n ộ ố v n huy đ ng thanh toán, chi ả ệ kho n vào vi c ử ề qua ti n g i kinh doanh. tr .ả thanh toán tăng
ạ ể đáng k . ( T o
ồ ra ngu n thu phí
ỉ ượ cho NH) ề ể Có th rút ti n V iớ ỉ KH ch có th ể Khách hàng có KH ch đ c rút ra
ề ể ử ế khách và dùng thanh ộ rút ti n sau m t th g i và ư ạ khi đ n h n nh ng
ề ầ ế hàng ấ ứ toán b t c khi ả kho ng ờ th i nhi u l n và ự th c t ẫ NH v n
ị nào. ấ gian nh t đ nh rút ra b t cấ ứ cho phép KH rút
ư ướ ạ nh ng N H v nẫ lúc nào. tr ư c h n nh ng
cho KH rút ti nề ưở h ứ ng m c lãi
4
ấ ơ tr ướ c ạ h n ấ su t th p h n.
ư nh ng ả ph i
ưở h ứ ng m c lãi
ấ ơ ấ su t th p h n
ằ ả ả Nh m đ m b o KH mong ề an toàn v tài ố mu n đ ượ c ụ M c đích chính đ ể ự ả s n và th c ủ M cụ Ch ế y u đ ể ưở h ng lãi t ừ ệ ưở h ng lãi ệ hi n các nghi p đích ưở h ng lãi ả kho n ề ti n ụ v thanh toán ủ ỗ nhàn r i c a không dùng ti nề mình ặ m t qua NH
Tính lãi theo
ấ Lãi su t cao ơ ấ Lãi su t cao h n ặ ấ Lãi th p ho c ấ ử ề ử ề ơ h n ti n g i ấ Lãi su t th p ti n g i không k ỳ không h ngưở ỳ ạ ỳ ị không k h n Đ nh k , lãi h nạ lãi Tính lãi theo ượ đ c tính và Lãi tính theo Lãi su tấ ươ ậ ươ ph ng pháp s ố ố nh p vào v n ph ng pháp s ố ươ ph ng pháp ư ị ư d và không theo ph ngươ ư d nh ng đ nh k ỳ ố tích s và ế ượ ấ nh t thi ả t ph i pháp tích số không đ ậ c nh p ậ ố nh p v n ậ ố nh p v n vào v nố
5
ượ KH đ c NH ỗ ượ Hình M i KH đ ượ c KH đ ấ c c p ượ trao cho m tộ KH đ c trao cho ộ ố ộ ố th cứ ấ c p m t s tài m t s ti nề ể ộ quy n s ti ổ ế t ể m t quy n s ti ổ ế t ể ả ặ thể kho n đ NH ứ ử g iho c ch ng ệ ệ ể ị ể ki m đ theo ki m đ giao d ch hi nệ theo dõi ỉ ề ử ch ti n g i dõi
ng 2
ế
ắ Nguyên t c và ph
ươ Ch ươ ạ ng pháp k toán các lo i ề ử ti n g i
2.1.
ề ử ỳ ạ Ti n g i không k h n:
2.1.1. Nguyên t c k toán ti n g i không k h n
ề ử ắ ế ỳ ạ
ấ ỳ ụ ể ố Khách hàng có th rút v n ra b t k lúc nào thông qua công c thanh toán, đây
ấ ứ ề ả ả ả ệ là kho n ti n mà NH ph i có trách nhi m hoàn tr cho khách hàng b t c lúc
nào.
2.1.2. Ph
ươ ể ử ỳ ạ ế ng pháp k toán ti n g i không k h n
(cid:0) K toán khi khách hàng g i ti n:
ử ề ế
ề ộ ặ KH n p ti n m t:
ợ N TK 1011 , 1031
ề ử ằ ế ể ậ ả Có TK 4211, 4221/KHN u nh n ti n g i b ng chuy n kho n VNĐ
ề ử ừ ể ế ậ KH nh n ti n g i t KH khác chuy n đ n:
(cid:0) N u cùng h th ng NH:
ệ ố ế
ợ ườ N TK 4211 (TK ng ả i chi tr )
ủ ườ ụ ưở Có TK 4211 (TK c a ng i th h ng)
(cid:0) N u khác h th ng NH:
ệ ố ế
ừ ữ ợ N TK 5012 : Thanh toán bù tr gi a các NH
ủ ườ ụ ưở Có TK 4211 (TK c a ng i th h ng)
(cid:0) K toán chi tr ti n cho khách hàng: ả ề
ế
Chi tr b ng ti n m t:
ả ằ ề ặ
ợ N TK 4211 , 4221...
Có TK 1011, 1031...
N u chi tr b ng chuy n kho n
ả ằ ế ể ả
(cid:0) N u cùng h th ng ngân hàng: ệ ố
ế
ợ N TK 4211 (4221)
ườ ụ ưở Có TK 4211 (4221): Ng i th h ng
(cid:0) N u khác h th ng ngân hàng: ệ ố
6
ế
ợ ườ ả N TK 4211 (4221): Ng i chi tr
ừ ữ ả Có TK 5012: tài kho n thanh toán bù tr gi a các ngân hàng
ườ ủ ả ợ ừ ử ề ả Trong tr ng h p ch tài kho n trích t tài kho n ti n g i thanh toán đ ể
ế ể ộ ệ ề chuy n đ n m t ngân hàng khác thì ngân hàng còn thu l ủ ể phí chuy n ti n c a
ố ề ể ế ị khách hàng và thu giá tr gia tăng (VAT) theo s ti n chuy n.
(cid:0) ỳ ạ ả ề ử Tính và tr lãi ti n g i không k h n
ạ ừ ữ ụ ệ ộ ồ Ngo i tr nh ng NH áp d ng công ngh tính lãi c ng d n hàng ngày, thông
ườ ề ượ th ử ng lãi ti n g i thanh toán đ ả c ngân hàng tính và tr hàng tháng theo ph ươ ng
ố ượ ệ ậ ườ ượ ự pháp tích s , đ ố c nh p lãi vào g c. Vi c tính lãi th ng đ ộ ệ c th c hi n vào m t
ấ ị ở ạ ấ ả ngày nh t đ nh ố giai đo n cu i tháng cho t t c các khách hàng.
ố ố ư ổ S lãi ph i tr ả ả T ng tích s d TKTG ấ = X Lãi su t ngày trong tháng
KH đ n lĩnh lãi hàng tháng:
trong tháng ế
ả ợ ề ử ả N TK 801: tài kho n chi tr lãi ti n g i
Có TK 1011
KH không đ n lĩnh lãi hàng tháng:
ế
ả ả + Hàng tháng, NH tính lãi ph i tr cho KH:
ợ ả N TK 801: T ề ử ả ài kho n tr lãi ti n g i
ề ử ằ ả ả ồ ệ Có TK 4911: TK lãi ph i tr cho ti n g i b ng đ ng Vi t Nam
+ Khi NH thanh toán lãi cho KH:
ợ N TK 4911
Có TK 1011
ề ậ ố ị + KH đ ngh lãi nh p v n:
ợ N TK 4911(801)
Có TK 4211, 4221
2.2.
ỳ ạ Ti n g i ề ử có k h n:
2.2.1. Nguyên t c k toán ti n g i có k h n
ề ủ ắ ế ỳ ạ
ử ề ể ạ ắ ỉ Theo đúng nguyên t c thì khách hàng ch có th rút ti n g i lo i này theo
ụ ợ ồ ị đúng quy đ nh trên h p đ ng tín d ng. Tuy nhiên, ngân hàng cho phép khách hàng
ướ ờ ạ ệ ưở ư ề ớ ấ ấ ơ rút tr c th i h n nh ng v i đi u ki n h ng lãi su t th p h n.
2.2.2. Ph
7
ươ ề ử ỳ ạ ế ng pháp k toán ti n g i có k h n
(cid:0) K toán khi KH g i ti n:
ử ề ế
KH n p ti n m t
ề ặ ộ
ợ N TK 1011 , 1031
Có TK 4212, 4222
N u khách hàng trích t
ế ừ ỳ ạ ử ể ề ả tài kho n ti n g i không k h n chuy n sang tài
ề ử ỳ ạ ả kho n ti n g i có k h n:
ợ N TK 4211(4221)
Có TK 4212 (4222)
(cid:0) K toán chi tr ti n cho khách hàng ả ề
ế
Chi tr b ng ti n m t:
ả ằ ề ặ
ợ N TK 4212 , 4222
Có TK 1011, 1031
N u khách hàng chuy n t
ể ừ ế ỳ ạ ử ề ả ả ề tài kho n ti n g i cho k h n sang tài kho n ti n
ỳ ạ ử g i không k h n:
ợ N TK 4212 (4222)
Có TK 4211 (4221)
(cid:0) ề ử ỳ ạ ả Tính và tr lãi ti n g i có k h n
ố ớ ề ỳ ạ ử ệ ả ượ ụ ệ ạ ả Đ i v i ti n g i có k h n vi c tr lãi đ c th c hi n khi đáo h n (tr lãi cùng
g c)ố
ả ả ố S lãi ph i tr hàng ấ Lãi su t tháng = ố ư ề ử S d ti n g i x tháng (Tính lãi đ n)ơ
Hàng tháng k toán ph i tính lãi sau đó ghi:
ế ả
ả ả ợ ề ử N TK 801: tài kho n tr lãi ti n g i
ề ử ằ ả ả ồ ệ Có TK 4911: TK lãi ph i tr cho ti n g i b ng đ ng Vi t Nam
Khi đáo h n khách hàng lĩnh lãi và g c:
ạ ố
ả ợ ề ử N TK 801: TK tr lãi ti n g i
Có TK 1011 (4211):
ộ ố ế ế ậ ạ ế Chú ý: N u đ n h n khách hàng không đ n lĩnh lãi và gôc thì nh p toàn b s lãi
ố ể ỳ và g c đ theo dõi k sau.
2.3.
ề ử ế ệ ỳ ạ Ti n g i ti
t ki m không k h n 8
ề ử ế ỳ ạ ệ ắ ế 2.3.1. Nguyên t c k toán ti n g i ti t ki m không k h n
ươ ự ề ỳ ạ ử ề ế T ng t ti n k toán ti n g i không k h n, không đ ượ ưở c h ị ng d ch v ụ
ể ử ề ề ầ ỉ ộ ề ặ thnah toán, ch n p và rút ti n m t. Khách hàng có th g i ti n vào nhi u l n và
ấ ứ rút ra b t c lúc nào.
2.3.2. Ph
ươ ề ử ế ế ỳ ạ ệ ng pháp k toán ti n g i ti t ki m không k h n
(cid:0) ử ề ế Khi KH g i ti n đ n:
ặ ử ề KH g i ti n m t:
ợ N TK 1011 , 1031
(cid:0) Khi chi trả
Có TK 4231, 4241
ợ N TK 4231 , 4241
Có TK 1011, 1031
(cid:0) ề ử ế ỳ ạ ệ Tính lãi ti n g i ti t ki m không k h n
Cũng ph i tính lãi hàng tháng vào ngày cu i tháng và ghi:
ả ố
ả ợ ề ử N TK 801: TK tr lãi ti n g i
ề ử ế ả ả ệ ằ ồ ệ Có TK 4913: Lãi ph i tr cho ti n g i ti t ki m b ng đ ng Vi t Nam
N u khách hàng nh n ti n luôn:
ề ế ậ
ợ N TK 801
Có TK 1011
N u khách hàng lãi nh p g c:
ế ậ ố
ợ N TK 801
Có TK 4231
2.4. K toán ti n g i ti
ề ử ế ế ỳ ạ ệ t ki m có k h n
ề ử ế ỳ ạ ệ ắ ế 2.4.1. Nguyên t c k toán ti n g i ti t ki m có k h n
ử ượ ướ ạ ướ ẽ ạ ỳ ạ G i có k h n thì không đ c rút tr ế c h n, n u rút tr ả c h n thì s ph i
ỏ ơ ạ ấ ấ ườ ấ ề ưở h ng lãi su t khác nh h n lãi su t đúng h n (th ng là lãi su t ti n g i ti ử ế t
ỳ ạ ủ ệ ặ ỗ ki m không k h n ho c không có tùy vào chính sách c a m i ngân hàng).
2.4.2. Ph
ươ ề ử ế ế ỳ ạ ệ ng pháp k toán ti n g i ti t ki m có k h n
2.4.2.1.
ươ ề ử ế ế ỳ ạ ệ ả ạ Ph ng pháp k toán ti n g i ti t ki m có k h n lo i lãi tr sau
(cid:0) Khi g i ti n:
9
ử ề
ợ N TK 1011
Có TK 4232/KH
(cid:0) K toán tính lãi ti n g i ề ử
ế
Chú ý:
Lãi d nh k hàng tháng không đ
ỳ ị ượ ố ủ ậ ố c nh p vào v n g c c a KH vì trong t ỷ ệ l lãi
ể ộ ạ ệ ế ầ ấ ỳ ậ ế su t hàng tháng đã tính đ n ph n lũy ti n cho toàn th m t h n k . Vi c nh p
ế ế ố ư ủ ứ ề ấ ố ẽ v n s làm tăng s d và tăng ti n lãi c a tháng k ti p làm sai m c lãi su t
ỳ ạ ị quy đ nh cho k h n.
Đ i v i c 2 lo i: lĩnh lãi hàng tháng, theo đ nh k và lĩnh lãi khi đáo h n thì
ố ớ ả ạ ạ ỳ ị
ẫ ượ ệ ự ệ ượ ạ vi c lĩnh lãi v n đ c th c hi n hàng tháng và đ ả c h ch toán vào TK lãi ph i
ả ả ề ặ ề ả ả tr vì: v m t tài chính, đúng 1 tháng ph i có phát sinh ti n lãi ph i tr cho s ố
ả ượ ề ậ ả ầ ộ ti n huy đ ng đó là chi phí tr lãi hàng tháng, do v y c n ph i đ c phân b ổ
ệ ả ằ ị hàng tháng nh m xác đ nh đúng hi u qu kinh doanh hàng tháng, tránh tình
ạ tr ng lãi tr ướ ỗ c l sau.
ự ả Lãi d tr hàng tháng = ố ề ử S ti n g i X ấ Lãi su t tháng
ề ử ả ả ế ạ Hàng tháng k toán tính lãi và h ch toán vào TK “Lãi ph i tr cho ti n g i” TK
ả ợ 491: ề ử N TK 801: TK tr lãi ti n g i
(cid:0) Khi h t k h n ế ỳ ạ
ả ả ề ử Có TK 491: TK lãi ph i tr cho ti n g i
ế ế ự ộ ề ậ ố ế N u KH không đ n lĩnh lãi, k toán t đ ng nh p lãi vào ti n g c cho khách
ế ư ể ụ ể ỳ ế ạ hàng và ghi c th vào phi u l u đ theo dõi lãi k ti p theo. H ch toán:
ả ả ợ ề ử N TK 491: TK lãi ph i tr cho ti n g i
Có TK 4232/KH
N u KH đ n lĩnh lãi và g c vào cu i k h n, v nguyên t c s làm th t c t
ố ỳ ạ ắ ẽ ế ế ề ố ủ ụ ấ t
ổ toán s luôn cho KH
(cid:0) ườ ề ợ ướ ạ Tr ế ng h p KH đ n rút ti n tr c h n
ự ả ỳ ạ ề ấ ồ ộ ờ ử Thoái chi ti n lãi c ng d n và d tr theo lãi su t có k h n cho th i gian g i
ự ế ố ề ụ ế ả th c t (S ti n th c t đã trích vào tài kho n này).
Tính tr lãi theo m c lãi su t h p lý cho th i gian g i th c t
ấ ợ ử ứ ả ờ ự ế .
2.4.2.2. K toán ti n g i ti
10
ề ử ế ế ỳ ạ ả ướ ệ ạ t ki m có k h n lo i lãi tr tr c
(cid:0) Khi g i ti n: NH th c hi n tính và tr
ử ề ự ệ ả ủ ả ỳ ạ luôn lãi c a c k h n cho KH, tuy
ả ượ ố ậ ờ nhiên s lãi đó ph i đ c ghi nh n vào TK 388: TK chi phí ch phân b đ ổ ể
ỳ ế ổ ị phân b đân theo đ nh k k toán.
ợ N TK 1011
ợ ờ ổ N TK 388: TK chi phí ch phân b
Có TK 4232/KH:
(cid:0) Hàng tháng: Th c hi n phân b lãi tr tr
ả ướ ự ệ ổ c vào chi phí
ả ợ ề ử N TK 801: TK tr lãi ti n g i
ờ ổ Có TK 388: TK chi phí ch phân b
(cid:0) Đáo h n: NH tr cho KH s ti n b ng đúng s g c danh nghĩa mà KH g i. ử ằ
ố ề ố ố ả ạ
ợ N TK 4232/KH:
Có TK 1011:
(cid:0) ườ ề ợ ướ ạ Tr ế ng h p KH đ n rút ti n tr c h n:
Thoái chi ti n lãi tr tr
ả ướ ề ỳ ạ ấ ổ c đã phân b vào chi phí theo lãi su t có k h n cho
ử ờ th i gian g i th c t ự ế .
Tính tr lãi theo m c lãi su t h p lý cho th i gian g i th c t
ấ ợ ự ế ử ứ ả ờ ử ố ề trên s ti n g i
11
th c t ự ế .
Ch
ữ
ươ S khác nhau gi a ph
ề ả ng pháp tr lãi ti n
ỳ ạ
ệ
ng 3 ươ ỳ ạ t ki m không k h n và có k h n
ự ử ế g i ti
3.1.
ươ ử ế ế ề ả ỳ ạ ệ So sánh ph ng pháp k toán tr lãi ti n g i ti t ki m không k h n và có
ỳ ạ k h n
ỉ ỳ ạ Ch tiêu so sánh TGTK không kỳ TGTK có k h n
12
h nạ
ườ
ề
ế
ẻ ế
ề
ặ
ấ
Ng
i rút ti n vi
t gi y lĩnh ti n m t kèm th ti
ệ t ki m và
ế ử
ư
ứ
ị
ặ ộ ch ng minh th nhân dân ho c h chi u g i nhân viên giao d ch
ế
ti
ệ t ki m.
ẻ ế
ư
ứ
ể
ị
Nhân viên giao d ch ki m soát ch ng minh th , th ti
ệ t ki m,
ủ
ữ
ề
ấ
ườ
ữ
ề
ẫ
ớ
gi y lĩnh ti n, ch kí c a ng
i rút ti n so v i ch kí m u đã
ạ Lo i lãi tr ả ạ ả Lo i lãi tr sau tr cướ
ế ư
ẽ ử
ế
đăng kí trên phi u l u, n u không có gì sai sót s x lý.
ặ ượ
ề
ấ
ỹ ể
ể
ộ
Gi y lĩnh ti n m t đ
ậ c chuy n cho b ph n ngân qu đ chi
ề
ườ
ế
ti n cho ng
i rút ti n.
ề
ườ ử
TGTK có k h n:
ỳ ạ Sau khi hoàn thành chi ti n cho ng
i g i thì
ượ
ữ ạ ả
ế ư
ả
ổ s TK đ
c gi
i b o qu n cùng phi u l u.
l
13
ủ ụ ả Th t c tr lãi
Tính theo ph
ụ
ắ
Áp d ng nguyên t c c
ơ
ươ ng pháo
ở ồ
s
d n tích nên hàng
ố ượ tích s và lãi đ ậ c nh p
ự
tháng ph i ả d chi
lãi
ể ạ trong kì đ h ch toán s
ố
=
x
lãi này vào TK chi phí
T ngổ s dố ư TKTG
Lãi su tấ ngày
Số lãi/ thán g
ớ ố ứ đ i ng v i TK “lãi
g c.ố
ả
ả
ị
Tính và trả
ể ph i tr ” đ xác đ nh
ờ
ể + Theo th i đi m tròn tháng
ệ
ả
luôn lãi cho cả
đúng hi u qu kinh
Ph ngươ
ầ
ố + Tính lãi vào ngày g n cu i
ạ
ừ
kì h n cho KH
doanh t ng tháng,
tránh
th c trứ ả
ấ ả
tháng cho t
t c các KH
ệ
vi c lãi tr
ướ ỗ c l
sau
ả
Tr
lãi theo 2 cách: tr
ả
ả
ứ Hình th c tr lãi:
ặ ự ế
ề
ằ b ng ti n m t tr c ti p cho
+ Tr
hả àng tháng ho cặ
ườ
ử
ề
ặ
ng
i g i ti n ho c là
ị đ nh kì.
ủ
ậ
nh p vào TKTK c a ng
ườ i
ố
ầ + Lĩnh lãi và v n 1 l n
ậ
ố g iử (lãi nh p g c).
khi đáo h n.ạ
+ Hàng tháng:
+ Hàng tháng: Tính lãi,
ế
ế N u KH đ n lĩnh lãi vào
ổ phân b lãi tr
ả
ạ h ch toán
ả
ngày tính lãi thì tr
lãi cho
ướ
tr
c vào CP:
ợ
ả
N TK 801:
tr
ề lãi ti n
ề
ế
ằ
ặ
KH b ng ti n m t, k toán
ợ
N TK 801:
Trả
g iử
ghi:
ề ử lãi ti n g i
Có TK 4913: Lãi ph i trả ả
Có TK 388: Chi
ố ề
ợ
N TK 801 s ti n lãi
ề ử ế
cho ti n g i ti
ệ t ki m
ổ
ờ phí ch phân b
ề
Có TK 1011 : s ố ti n lãi
lãi
ự
ể
D chi lãi đ xác
Đã chi trả
ự
Không có d chi lãi
ả
ế ị đ nh đúng k t qu kinh
H chạ
ướ
lãi tr
c, hàng
ế
ế
N u KH không đ n lĩnh lãi
doanh
ổ
tháng phân b lãi
ố
thì lãi l
ạ ượ i đ
ậ c nh p g c.
ạ
ậ
ế + Đáo h n: L p phi u
ể ả đ gi m chi phí
ợ
ả
N TK 801:
ề ử Tr lãi ti n g i
ạ chi, h ch toán.
+ Đáo h n:ạ
CóTK 4231: TGKKH c aủ
ợ
N TK 4913:
lãi ph i trả
ả
ợ
N TK 4232/KH:
KH
ề ử ế
cho ti n g i ti
ệ t ki m
Có TK 1011, TK
Có TK 1011, thích h pợ
thích h pợ
14
toán
ướ
ạ
(cid:0) Lĩnh tr
c h n thì KT
ủ ụ
ả
ph i làm th t c hoàn
ậ
ố
nh p s lãi hàng tháng
ự ả
ạ
đã h ch toán d tr
sau
ừ ố
khi tr
s lãi ng
ườ ử i g i
ế
* KH đ n rút
ướ
TK KH lĩnh tr
ạ c h n
ướ ạ
tr
c h n:
ượ
ưở
đ
c h
ng theo quy
ề
Thoái chi ti n lãi
ủ
ậ ị đ nh c a NHTM nh n
ế
ệ
Tính lãi ti
ạ t ki m và h ch
tr
ả ướ tr
c đã phân
ề ử ti n g i.
ệ
ể ự toán lãi có th th c hi n theo
ổ b vào chi phí theo
ả Tr lãi
ờ
ấ
2 th i đi m:
ể đúng ngày KH
ạ lãi su t có kì h n
ợ
N TK 4913
ủ
ề
ờ
ử g i ti n vào c a các tháng
ử cho th i gian g i
Có TK 1011
ự ế
sau đó (tính tròn tháng) ho cặ
th c t
.
ể ả
ậ
Hoàn nh p đ gi m chi
ự
ệ
ạ
ồ
ả
th c hi n đ ng lo t vào các
Tính tr
lãi theo
phí:
ầ
ố
ấ ợ
ứ
ngày g n cu i tháng.
m c lãi su t h p lí
ợ
N TK 4913
ờ
ử cho th i gian g i
Có TK 801
ế
ự th c t
trên s
ố
Ghi chú
ế
ế N u KH không đ n
ề ử
ti n g i th c t
ự ế .
ạ
lĩnh lãi đúng h n, KT t
ự
ậ
ề ộ đ ng nh p lãi vào ti n
ố g c cho KH:
ợ
N TK 491
3
Có TK4232/KH
(cid:0)
3.2.
ệ ề ử ỳ ạ ữ ả Phân bi ỳ ạ . t gi a tr lãi ti n g i có k h n và không k h n:
ề ử
ỳ ạ
ề ử ỳ ạ Ti n g i có k h n Ti n g i không k h n
Còn đ
V i ti n g i có k h n, NH đã xác
ượ ử ề ọ ỳ ạ ử ề ớ c g i là ti n g i thanh toán
ể ấ ượ ể ế ờ vì khách hàng có th rút b t kì lúc ị đ nh đ c th i đi m KH đ n rút đ ể
ể ử ụ ụ ự ợ ủ nào đ s d ng cho m c đích c a NH có s tính toán h p lý cho vòng
ủ ố ể quay v n đ tránh r i ro mình
M c đích: an toàn tài s n và thanh
M c đích: đ l y lãi => Ít linh đ ng
ụ ả ể ấ ụ ộ
Ngu n v n có tính n đ nh cao,
15
ề ặ toán không dùng ti n m t => Linh ồ ố ổ ị đ ngộ
ấ ổ ồ ố ị ế Ngu n v n b t n đ nh khi n ể ử ụ ạ NH có th s d ng linh ho t cho
ể cho NH không ki m soát đ ượ c. ụ m c đích kinh doanh
ề ế ả ớ N u KH rút v i kho n ti n khá
ả ự ế K toán tr lãi có d chi lãi hàng ấ ợ ể ớ l n có th gây b t l ệ i cho vi c
tháng ố ủ quay vòng v n c a NH
ỳ ạ ủ ề ử Lãi c a ti n g i có k h n luôn ả ự ế K toán tr lãi không có d chi
16
ề ử ỳ ạ ơ cao h n ti n g i không k h n lãi hàng tháng

