
Phân bi t 1 s t đ ng nghĩa. ệ ố ừ ồ
1. 돈돈 돈돈: m t ti n => ( dùng khi mình b m t ti n vì ch i game ho c ch i bài b c )ấ ề ị ấ ề ơ ặ ơ ạ
2. 돈돈 돈돈돈돈돈: m t ti n => ( dùng khi mình b m t ti n đâu đó mà mình không bi t ho c b ai đóấ ề ị ấ ề ở ế ặ ị
l y m t )ấ ấ
3. 돈돈 돈돈돈돈돈: quên m t ti n => (mình vô tình đ quên ti n không mang theo nh ng mình v n bi tấ ề ể ề ư ẫ ế
mình đ quên đâu )ể ở
4. 돈돈돈 : cu i cùng => ( nói khi cái đó là cái cu i cùng theo th t , ví d nh 1 2 3 4 thì 4 đâyố ố ứ ự ụ ư ở
là 돈돈돈)
5. 돈돈돈: cu i cùng => ( dùng khi mình ch đ i vi c gì đó mà cu i cùng cũng đ n, dùng khi nóiố ờ ợ ệ ố ế
v đ i ch nh ng vi c t t, nh ch đ n ngày sinh nh t, ch ngày nh n k t qu thi )ề ợ ờ ữ ệ ố ư ờ ế ậ ờ ậ ế ả
6. 돈돈: k t c c => ( dùng khi mình nói d i ai đó và v sau b phát hi n, h u nh dùng đ nói vế ụ ố ề ị ệ ầ ư ể ề
1 k t c c không t t cho l m, trong vi c t t v n nói đ c nh ng ít khi s d ng )ế ụ ố ắ ệ ố ẫ ượ ư ử ụ
- 돈돈돈돈 돈돈돈돈 돈돈돈, 돈돈 돈돈돈돈 돈돈돈돈.
( Tôi đã nói d i m nh ng k t c c m đã bi t )ố ẹ ư ế ụ ẹ ế
7. 돈돈돈 : ch n => ( dùng khi l a ch n cái gì đó mà không c n ph i suy nghĩ nhi u )ọ ự ọ ầ ả ề
8. 돈돈돈돈 : l a ch n => ( dùng khi l a ch n cái gì đó c n có chút th i gian đ suy nghĩ ) ự ọ ự ọ ầ ờ ể
9. 돈돈돈돈 : h i h p => ( đ i k t qu thi, hay chu n b ph ng v n có chút lo l ng và h i h p )ồ ộ ợ ế ả ẩ ị ỏ ấ ắ ồ ộ
10. 돈돈 : h i h p, lo l ng => ( dùng khi mình chu n b ch i trò ch i c m giác m nh, mình th yồ ộ ắ ẩ ị ơ ơ ả ạ ấ
căng th ng, h i h p, lo s )ẳ ồ ộ ợ
- 돈돈 돈돈돈돈돈 돈 돈 돈돈돈 돈돈돈.
( khi tôi ch i trò nh y s tôi c m th y h i h p )ơ ả ố ả ấ ồ ộ
=> 돈돈돈돈돈돈: là trò bu c dây vào c chân và nh y t trên cao nh y xu ng phía d i là n cộ ổ ả ừ ả ố ướ ướ
nh ng không ch m t i n c vào sau đó đ c kéo lên )ư ạ ớ ướ ượ
CÁC B N BI T TRÒ ĐÓ CH ????Ạ Ế Ứ
* NG PHÁP: nghĩa là : XONG, XONG R I.Ữ Ồ
- Đ ng t + ộ ừ 돈/돈돈(돈)
=> dùng khi nói đ n m t vi c ch m t mình là t đ u đ n cu i không b gián đo n.ế ộ ệ ỉ ộ ừ ầ ế ố ị ạ
- 돈돈돈돈돈 돈돈 돈돈돈(돈) 돈돈돈돈 돈돈돈돈.
( Tôi m n sách th vi n xong r i cho b n m n )ượ ở ư ệ ồ ạ ượ
- 돈돈돈 돈돈돈돈돈 돈돈돈돈 돈돈돈돈.
( Tôi làm xong th c ăn và m i giáo viên ứ ờ
- Đ ng t + ộ ừ 돈돈
=> dùng khi đang làm m t vi c mà l i b gián đo n b i công vi c khác chen vào.ộ ệ ạ ị ạ ở ệ
돈돈 돈돈돈? B n th y khác đi m gì?ạ ấ ể
(1) (돈돈돈) 돈돈돈 (돈돈돈) (돈돈돈) 돈돈돈 돈돈돈돈.
(2) (돈돈돈) 돈돈돈 (돈돈돈) (돈돈돈돈) 돈돈돈돈 돈돈돈돈.
* Bài t p:ậ
1 돈돈돈 돈돈돈 돈돈 돈 (돈돈) 돈돈돈
돈: 돈돈 돈돈돈 돈돈돈돈?
돈: 돈돈돈돈 돈돈 ............ 돈돈돈 돈돈돈 돈돈돈돈.