Hong Bang International University Journal of Science ISSN: 2615-9686
31
Tp chí Khoa hc Tng Đi học Quốc tế Hng Bàng S Đc bit: Hi ngh Khoa học Tui tr Ln thứ 1 - 5/2024
DOI: https://doi.org/10.59294/HIUJS.KHTT.2024.004
PHÂN B NHÓM MÁU ABO VÀ NHU CU S DNG CH PHM MÁU
TI BNH VIN THNG NHẤT NĂM 2023
Nguyễn Hữu Thọ1, 2, , Lê Hoàng Oanh1, Nguyễn Thị Nga1, Võ Quốc Việt3,
Nguyễn Thị Ngọc Mỹ5, Trn Đại Thuận2, Nguyễn Bnh Yên4 và Nguyễn Anh Xuân1
1 Trường Đại hc Quốc tế Hồng Bàng,
2 Bệnh viện Thống Nht,
3Bệnh viện Chợ Rẫy,
4Bệnh viện Nhân Dân 115,
5 Trung tâm Xét Nghiệm Y Khoa Yeslab
TÓM TT
Đặt vn đề: Việc xác đnh phân bố nhóm máu ABO và nhu cu sử dụng các chế phẩm máu (CPM) ở
bệnh nhân truyền máu ln đu sẽ giúp bệnh viện ch đng hơn trong việc dự tr các CPM. Mục tiêu
nghiên cu: Xác đnh tỷ lệ phân bố nhóm máu ABO nhu cu sử dụng c CPM bệnh nhân
chỉ đnh truyền máu ln đu tại Bệnh viện Thống Nht trong năm 2023. Đối tượng và phương pháp
nghiên cu: Nghiên cu cắt ngang mô tả hồi cu kết quả nhóm máu ABO, loại và số lượng CPM từ
phiếu cung cp chế phẩm máu ca 2,079 bệnh nhân chỉ đnh truyền máu ln đu. Xét nghiệm
nhóm máu ABO được thực hiện trên hệ thống gelcard tự đng Grifols Erytra Eflexis. Kết quả: Tỷ lệ
phân bố các nhóm máu hệ ABO ca bệnh nhân truyền máu ln đu ln lượt là 21.40% (A), 30.25%
(B), 5.48% (AB) 42.86% (O). Tlệ bệnh nhân chỉ đnh truyền khối hồng cu (KHC), huyết
tương tươi đông lạnh (HTTĐL) khối tiểu cu (KTC) ln lượt là 89.90%, 4.09% và 6.01%. Nhu cu
sử dụng các CPM theo từng nhóm máu A, B, AB, O ln lượt là 20.67% , 30.03%, 6.46%, 42.83% đối
với KHC; 35.33%, 25.68%, 4.82%, 34.16% đối với HTTĐL và 20.54%, 23.78%, 3.78%, 51.89% đối
với KTC. Kết luận: Tỷ lệ phân bố nhóm máu A, B, AB và O ở bệnh nhân truyền máu ln đu ln lượt
21.40%, 30.25%, 5.48% 42.86%. Tỷ lệ phân bố này tương đồng với tỷ lệ chung ca qun thể
người Việt Nam. Nhu cu cu sử dụng KHC theo nhóm máu tương đồng với tỷ lệ phân bố nhóm máu
ABO ca bệnh nhân.
Từ khóa: ABO, nhóm máu, truyền máu
DISTRIBUTION OF ABO BLOOD GROUPS AND DEMAND FOR BLOOD
PRODUCTS AT THONG NHAT HOSPITAL IN 2023
Nguyen Huu Tho, Le Hoang Oanh, Nguyen Thi Nga, Vo Quoc Viet, Nguyen Thi Ngoc My,
Tran Đai Thuan, Nguyen Binh Yen and Nguyen Anh Xuan
ABSTRACT
Introduction: Identifying the ABO blood group distribution in first-time blood transfusion patients
and assessing the demand for blood products will enable the hospital to be more proactive in
forecasting blood product reserves. Objectives: To determine the ratio of ABO blood group
distribution and the utilization demands of blood products in first-time blood transfusion patients at
Thong Nhat Hospital in 2023. Materials and methods: Cross-sectional study retrospectively
described the results of ABO blood group, type and quantity of blood products from the blood product
planning and supply form of 2079 patients with first indication for blood transfusion at Thong Nhat
hospital in 2023. ABO blood group testing was performed using the automated gel card system
Tác giả liên hệ: CN. Nguyễn Hữu Th, email: galvintho@gmail.com
(Ngày nhận: 10/03/2024; Ngày nhận bản sửa: 10/4/2024; Ngày duyệt đăng: 20/4/2024)
ISSN: 2615-9686 Hong Bang International University Journal of Science
32
Tp chí Khoa hc Tng Đi học Quốc tế Hng Bàng S Đc bit: Hội ngh Khoa hc Tui trẻ Ln th1 - 5/2024
Grifols Erytra Eflexis. Results: The distribution rates of blood groups A, B, AB and O of patients with
first blood transfusion at Thong Nhat hospital in 2023 were 21.40%, 30.25%, 5.48% and 42.86%,
respectively. The proportion of patients was received packed red blood cells (RBCs), fresh frozen
plasma (FFP) and platelets concentrates (PCs) were 89.9%, 4.09% and 6.01, respectively. %. The
demand for blood products according to blood types A, B, AB, O was 20.67%, 30.03%, 6.46%,
42.83% for RBCs; 35.33%, 25.68%, 4.82%, 34.16% for FFP and 20.54%, 23.78%, 3.78%, 51.89%
for PCs respectively. Conclusion: The distribution rates of blood groups A, B, AB and O in first-time
blood transfusion patients are 21.40%, 30.25%, 5.48% and 42.86%, respectively. This distribution
rate is similar to the general rate of the Vietnamese population. The demand for RBCs according to
blood group is similar to ABO blood group of first-time blood transfusion patients.
Keywords: ABO, blood group, blood transfusion
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Các chế phm máu (CPM) mt loi thuốc đặc bit, không th thay thế trong điu tr. Vi s phát
trin ca ngành truyn máu ti Vit Nam, vic cung cấp đy đủ các CPM cân bng vi nhu cu s
dụng theo nhm máu ngày càng được đm bảo hơn. Truyn máu cng nhm máu ABO đ tr thành
thường quy và những trường hp truyn máu khác nhm được hn chế hơn. Hiện nay, t l phân b
nhóm máu h ABO trong các qun th người Việt Nam đ được nhiu tác gi công bố. Trong đ,
nhóm A có t l 20 - 21%, nhóm B là 28 - 29%, nhóm O là 44 - 45% và nhóm AB chiếm khong 5%
dân s Vit Nam [1, 2]. Tuy nhiên, t l này không hoàn toàn phản ánh đưc s phân b nhóm máu
h ABO nhiu qun th bệnh nhân cng như nhu cu s dng các CPM theo tng nhóm máu.
Kết qu các nghiên cu cho thy t l phân b nhóm máu ABO các bnh vin là khác nhau
nhu cu s dng các loi CPM theo h ABO cng khác nhau [3 - 8]. Do đ, việc xác đnh được t l
phân b nhóm máu h ABO các qun th bnh nhân khác nhau s giúp ch đng hơn trong việc d
tr cung cp các CPM hiu qu hơn, đặc bit các bnh vin ph thuc vào nguồn máu được
cung cp t các trung tâm truyn máu hay bnh vin khác.
Bnh vin Thng Nht bnh vin hng 1 trc thuc B Y tế vi vai trò tiếp nhận điu tr đa
dng các đối tượng bệnh nhân. Trong đ, đối tượng bệnh nhân người cao tui vi nhiu bnh
nn nhm đối tượng bnh nhân ch yếu. Do đ, nhu cu s dụng các CPM trong điu tr cng ngày
càng gia tăng. Hiện nay, Bnh vin Thng Nhất đ c th cung cấp đa dng CPM phc v cho nhu
cu điu tr. Tuy nhiên, số d tr ti Khoa Huyết hc ca bnh vin còn hn chế vi khoảng hơn
90 đơn v khi hng cu (KHC) và 40 đơn v huyết tương tươi đông lnh (HTTĐL)  mi nhóm máu
ABO. Do đ, việc xác đnh t l phân b nhóm máu h ABO bnh nhân ch đnh truyn máu,
đặc bit là nhng bnh nhân truyn máu ln đu là rt cn thiết đ d đoán nhu cu s dng các CPM
theo nhóm máu ABO nhm tối ưu hoá công tác quản lý, d tr và cung cp các chế phm máu. Chính
vy, nghiên cứu Phân b nhóm máu ABO nhu cu s dng các chế phm máu ti Bnh vin
Thng Nhất năm 2023” được tiến hành nhm mục tiêu: Xác đnh t l phân b nhóm máu h ABO
bnh nhân truyn máu ln đu nhu cu s dng các CPM nhm đối tượng này ti Bnh vin
Thng Nhất trong năm 2023 theo loi CPM, theo nhm máu ABO, theo tháng và theo khoa điu tr.
Kết qu nghiên cu s cung cp d liu khoa hc cho công tác qun lý và s dng máu, CPM ti bnh
viện, cng như gp phn làm phong phú d liu dch t v phân b nhóm máu ABO trong các qun
th bnh nhân.
2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tượng nghiên cu
Nhng bnh nhân ch đnh truyn máu ln đu ti Bnh vin Thng Nht t 01/01/2023 đến
31/12/2023.
Thi gian thc hin nghiên cu: 01/2024 - 03/2024.
Hong Bang International University Journal of Science ISSN: 2615-9686
33
Tp chí Khoa hc Tng Đi học Quốc tế Hng Bàng S Đc bit: Hi ngh Khoa học Tui tr Ln thứ 1 - 5/2024
2.2. Địa điểm nghiên cu: Khoa Huyết hc - Bnh vin Thng Nht.
2.3. Phương pháp nghiên cứu
2.3.1. Thiết kế nghiên cu: Ct ngang mô t.
2.3.2. C mu
Áp dng công thức ưc lượng mt t l:
( )
2
2
12
1pp
nZ d
−
=
Trong đ:
n: C mu nghiên cu ti thiu.
Α: Xác sut sai lm loi I (α = 0.05).
Z: Tr s t phân phi chun (Z0.95= 1.96 vi khong tin cy 95%).
D: Sai s cho phép (d = 0.05).
P: Da vào nghiên cu ca Nguyn Tun Tùng cng s v phân b nhóm máu ABO ti Bnh vin
Bch Mai thì t l các nhóm máu A, B, AB, O ln lượt là 23.1%, 29.3%, 6.9% và 40.7% [5]. Do đ,
chúng tôi chn p = 0.407 đ tính c mu ti thiu.
Như vậy, c mu ti thiu là 371 bnh nhân. Thc tế, trong nghiên cu chúng tôi thu thập được 2,079
đối tượng nghiên cu.
2.3.3. Thu thp d liu
Kết qu nhóm máu ca bnh nhân t 01/2023 - 11/2013 được hi cu t phn mm qun lý kết qu
xét nghim H-Soft phiếu cung cp chế phm máu ti Khoa Huyết hc. Kết qu nhóm máu ABO
được xác đnh bng phương pháp gelcard trên h thng t đng Grifols Erytra Eflexis. Kết qu nhóm
máu được xác đnh khi kết qu ca phn ng trc tiếp gián tiếp phù hp phn ng control không
c ngưng kết. Ngoài ra, nghiên cứu cng thu thập các thông tin v tui, gii tnh, khoa điu tr, chn
đoán bệnh được thu thp t phn mm H-Soft.
Xác đnh nhu cu truyn máu: D liu v loi s ợng các CPM được thu thp t phiếu d trù
máu và chế phm máu t Khoa Lâm sàng.
2.3.4. Phân tích và x lý s liu
D liệu được nhp, phân tích bng phn mm Microsoft Excel for Office 365, Stata 14.2.
2.4. Y đức
Đ cương nghiên cứu đ được xét duyt chp thun bi Hi đồng Đo đức trong nghiên cu Y
sinh hc của Trường Đi hc Quc tế Hng Bàng s 26/PCT-HĐĐĐ-SĐH và của Bnh vin Thng
Nht s 123/2023/BVTN-HĐYĐ.
3. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
3.1. Đặc điểm đối tượng nghiên cu
Bng 1. Đặc đim tui, gii ca bnh nhân truyn máu ln đu ti Bnh vin Thng Nht
Đặc điểm
Tn số
Tỷ lệ %
Tuổi
68 [55 - 81] (13 - 102)*
< 18
12
0.58
18 - 40
216
10.39
41 - 60
497
23.91
61 - 80
806
38.77
> 60
548
26.36
ISSN: 2615-9686 Hong Bang International University Journal of Science
34
Tp chí Khoa hc Tng Đi học Quốc tế Hng Bàng S Đc bit: Hội ngh Khoa hc Tui trẻ Ln th1 - 5/2024
Tn số
Tỷ lệ %
913
43.92
1,166
56.08
*: Trung v [khoảng t phân v] (min – max)
Tui trung bình ca nhng bnh nhân truyn máu ln đu ti Bnh vin Thng Nhất năm 2023 là 68
tui vi tui thp nht là 13 tui và cao nht là 102 tui. Trong đ, các nhm tui trên 40 tui chiếm
đi đa số. C th, nhóm tui 61 - 80 tui chiếm t l cao nht là 38.77% tiếp đến là nhóm trên 60 tui
chiếm t l 26.36% nhóm 41 - 60 tui chiếm 23.91% (Bng 1). Đ tui trung bnh cao đưc
gii là do Bnh vin Thng Nhất c đặc thù nhiu bnh nhân đ tui hưu tr. Kết qu này cng
tương đồng vi nghiên cu ti Bnh vin Quân Y 108 [7]. Ngoài ra, kết qu nghiên cứu cng cho
thấy đối tượng nghiên cu có t l gii tính nam và n ln lượt là 56.08% và 43.92% (Bng 1). T l
bnh nhân là nam trong nghiên cu này thấp hơn nghiên cứu ti Bnh vin Quân Y 103 [4]. Nguyên
nhân là do đặc thù ca Bnh vin Quân Y 103 phc v ch yếu cho cán b trong ngành quân đi, do
đ tỷ l bnh nhân nam s cao vượt tri (63.1%). Tuy nhiên, t l nam trong nghiên cu này vn cao
hơn so vi các nghiên cu ti Bnh vin Bch Mai và Khoa Phu thut tim - Bnh vin Ch Ry [6,
9]. S khác biệt này được lý gii do Bnh vin Thng Nhất c đc thù tiếp nhn nhiu bnh nhân
cán b Nhà nưc. Mt khác, cán b Nhà nưc n ti Thành ph H Chí Minh ch chiếm t l
30.27% (theo thng ca B Ni v năm 2018). Chnh v vậy, t l bnh nhân n trong nghiên
cu này thấp hơn so vi các nghiên cứu đ nêu trên.
Bng 2. Bng phân b t l bnh nhân truyn máu ln đu theo khoa điu tr
Khoa/nhóm khoa điều trị
Tn số
Tỷ lệ %
Cấp cứu
195
9.38
Chấn thương chnh hnh
191
9.19
Hồi sức tch cực
214
10.29
Gây mê hồi sức - Hậu phẫu
136
6.54
Ni/Ngoi tiêu hoá
317
15.25
Ni/Ngoi tim mch
155
7.46
Điu tr theo yêu cu
175
8.42
Thận - Thận nhân to - Tiết niệu
183
8.80
Ung bưu
111
5.34
Ni nhiễm
110
5.29
Gan mật tuỵ
64
3.08
Ni/ngoi Thn kinh
78
3.75
Khoa khác
150
7.22
Tổng cộng
2079
100
Trong năm 2023, Bệnh vin Thng Nht có 2,079 bnh nhân có ch đnh truyn máu ln đu. Nhng
bnh nhân này phân b vi t l khác nhau giữa các khoa hay nhm khoa điu tr. Trong đ, các khoa
Ni/Ngoi tiêu hoá, Hi sc tích cc, Cp cu, Chấn thương chnh hình và nhóm Khoa Thn - Thn
nhân to - Tiết niu chiếm t l cao nht ln lượt là 15.25%, 10.29%, 9.38%, 9.19% và 8.80% (Bng
2). Kết qu này cng c tương đồng vi nghiên cu ca tác gi Hoàng Oanh cng s (2012) ti
Bnh vin Ch Ry, nghiên cu ca tác gi Nguyn Th Huyên ti Bnh vin Bch Mai (2017)
nghiên cu ca Nguyn Quang Tùng ti Bnh viện Đi hc Y Ni vi các khoa s dng nhiu
máu nht Khoa Huyết hc lâm sàng, Gây hi sc, Cp cứu, Khoa Săn sc đc bit, các Khoa
Hong Bang International University Journal of Science ISSN: 2615-9686
35
Tp chí Khoa hc Tng Đi học Quốc tế Hng Bàng S Đc bit: Hi ngh Khoa học Tui tr Ln thứ 1 - 5/2024
Ni/Ngoi tiêu hoá, Khoa Thn [3, 9, 10]. Tuy nhiên, kết qu nghiên cu cho thy t l bnh nhân có
truyn máu ti Khoa Chấn thương chnh hình li cao hơn Khoa Gây hi sc - Hu phu. Kết
qu này khác vi các nghiên cứu khác đ nêu trên. S khác bit này do s khác nhau trong phân
chia ch đnh truyn máu ti các bnh vin khác nhau. Ti Bnh vin Thng Nht, thng kê s dng
máu trong phu thut Chấn thương chnh hnh được tách bit vi Khoa Gây mê hi sc - Hu phu,
trong khi mt s bnh vin thng kê chung tt c ch đnh truyn máu trong phu thut thuc v Khoa
Gây mê hi sc - Hu phu.
3.2. Phân b nhóm máu ABO bnh nhân truyn máu ln đu
Bng 3. Phân b nhóm máu ABO bnh nhân truyn máu ln đu ti Bnh vin Thng Nht
Nhóm máu
Tn số
Tỷ lệ %
A
445
21.40
B
629
30.25
AB
114
5.48
O
891
42.86
Tổng cộng
2079
100
Kết qu nghiên cu cho thy nhóm máu O chiếm t l cao nht (42.86%), tiếp đến nhóm B A
vi t l ln lượt là 30.25% và 21.40%, nhóm máu AB có t l thp nht là 5.48% (Bng 3). Kết qu
phân b nhóm máu ABO bnh nhân có ch đnh truyn máu ln đu ti Bnh vin Thng Nht khá
tương đồng vi phân b nhóm máu ABO người Vit Nam [1, 2]. Tuy nhiên, loi CPM dùng cho
mi bnh nhân th khác nhau. Do đ, việc xác đnh chi tiết nhu cu s dng các CPM theo tng
loi, theo tháng và theo nhóm máu vn cn được đánh giá.
Bng 4. S phân b nhóm máu ABO ca bnh nhân theo tui, gii, tháng, khoa điu tr mối tương
quan (n = 2,079)
Đặc điểm
Nhóm máu, n (%)
Tng
A
B
AB
O
Nhóm tui
< 40
49 (21.5)
45 (19.7)
9 (3.9)
125 (54.9)
228
41 - 60
111 (22.3)
147 (29.6)
29 (5.8)
210 (42.3)
497
61 - 80
168 (20.8)
263 (32.6)
47 (5.8)
328 (40.7)
806
> 60
117 (21.4)
174 (31.8)
29 (5.3)
228 (41.6)
548
Giá tr p*
0.939
0.002
0.709
0.002
Gii tính
Nữ
194 (21.2)
287 (31.4)
54 (5.9)
387 (42.4)
913
Nam
251 (21.5)
342 (29.3)
60 (5.1)
513 (44.0)
1166
Giá tr p *
0.878
0.300
0.445
0.235
Tháng
Tháng 1 - 3
111 (19.9)
183 (32.7)
41 (7.3)
224 (40.1)
559
Tháng 4 - 6
115 (21.4)
166 (30.9)
27 (5.0)
230 (42.8)
538
Tháng 7 - 9
122 (24.0)
139 (27.3)
17 (3.3)
231 (45.4)
509
Tháng 10 - 12
97 (20.5)
141 (29.8)
29 (6.1)
206 (43.6)
473
Giá tr p *
0.390
0.277
0.032
0.363
Khoa điu tr
Cấp cứu
45 (23.1)
58 (29.7)
12 (6.2)
80 (41.0)
195