Báo cáo th c t p

ự ậ

t,

ế

ưở

Đ tài: Phân l p và tuy n ch n ch ng thu n khi ậ ọ ể ng nhi kh o sát nh h t đ , pH và ngu n ệ ộ ả cacbon đ i v i ch ng Pseudozyma aphidis ủ ố ớ

Cán b h

ộ ướ

ẫ Sinh viên th c hi n : Đoàn Văn Lâm ệ

ng d n : TS. Qu n Lê Hà ự

CNSHB - K50

L p: ớ

1. Gi

I. M đ u ở ầ i thi u v n m men ề ấ

ơ

ế

ủ ế

ướ

c c a t ế

ế

N m men có c u t o đ n bào và th ng sinh ấ ạ ườ s n b ng cách n y ch i và phân c t. T bào ắ ồ ả ả n m men có hình elip, hình c u, hình g y... ầ ấ bào n m men vào kho ng 8 Kích th - 15 μm. T bào n m men g m có V (thành), ồ ấ bào ch t, nhân, m t ho c 2 không màng, t ộ ấ bào. N m men có th sinh s n b ng bào t (1 ả ể ấ – 12 bào t ).ử

ệ ớ

N m men

ả ấ ậ

ộ ả ủ ế ờ

c a ch ng n m men này ấ

ấ ạ ự ạ ưở ộ ưỡ

ầ ả ng, sinh bào t ề ư

ế ộ

t đ ế ượ

ớ ủ

Pseudozyma aphidis thu c l p ớ N m đ m d hình, sinh s n b ng cách n y ch i. ả ồ c phân l p ch y u t Lo i n m men này đ ừ ượ th c v t. Trong l n th c t p này vì th i gian có ự ậ h n nên em kh o sát đ nh tính kh năng sinh ị tr ở ử ủ m t s đi u ki n (t0, pH) và các y u t dinh ng nh : ngu n xellulose, tinh b t, cacbua d hydro…T nghiên c u đ nh tính này chúng ta ị ừ bi c nh ng ng d ng m i c a ch ng n m ủ ụ men Pseudozyma aphidis trong th c ti n

ự ễ

2. Đ i t ng nghiên c u ố ượ ứ

II. V t li u và ph

ng pháp nghiên

ậ ệ

ươ c uứ

1. V t li u 1.1. Ch ng vi sinh v t nghiên c u ậ ệ ủ ứ

ệ ạ

ườ

c đ t tên là: L35

b Ch ng n m men ừ ộ ấ ủ s u t p gi ng c a Vi n công ngh sinh h c – ố ọ ủ ư ậ Công ngh th c ph m, tr ng Đ i h c Bách ọ ự ệ Khoa Hà N i đ ộ ượ

ẩ ặ

ậ Pseudozyma aphidis t

- Agar

- Pepton - NH4)2SO4 - Tinh b tộ - Cao n m men ấ - Glucose - K2SO4

- (NaH2PO4

1.2. Hóa ch tấ • KH2PO4 • MgSO4.7H2O • NaCl • FeSO4.7H2O • MnSO4.H2O • NH4NO3 • CMC • KCl • Na2HPO4

t bế ị t trùng (Liên Xô cũ) ệ ứ

t ệ

1.3. Máy và thi - N i h p ti ồ ấ - T s y (Đ c) ủ ấ - T c y vô trùng (Trung Qu c) ủ ấ - Lò vi sóng - Máy so màu quang ph UVổ - Máy l c n nhi ắ ổ - Máy đo pH - Cân đi n tệ ử - Máy l c vortex ắ - Máy khu y tấ ừ

2. Ph

ng pháp nghiên c u

ươ

ng pháp c y chuy n và b o ể ấ ả

ươ qu n gi ng 2.1. Ph ả

2.2. Phân l p, ch n khu n l c s ch, tiêu ẩ ạ ọ ạ ố ậ

ng cao n m men-th ch YEA: ạ ườ

bi uể Môi tr ấ - 4g cao n m men - 20g glucoza - 1 lít n cướ

2.3. Ph ươ ạ ộ ị

ng pháp xác đ nh ho t đ thu ỷ phân enzim b ng cách quan sát vòng th y phân c a khu n l c ủ ẩ ạ ủ

ườ

ng xác đ nh ho t tính amilase: ạ

- Pepton: 0.05% - KCl : 0.01%

- MgSO4. 7H2O : 0.05% - (NH4)2SO4 : 0.01% - NaH2PO4 : 0.01% - Tinh b t : 2% ộ - Agar : 0.8- 1%

- Môi tr

Môi tr

ườ

ng xác đ nh ho t tính xellulose : ạ – MgSO4. 7H2O : 0.5g – NaCl : 0.5g – FeSO4.7H2O : 0.01g – MnSO4.H2O : 0.01g – NH4NO3 : 0.3g – CMC : 10g – Agar : 12g

ứ ự

Pseudozyma ươ ng c a n m men ấ ng pháp nghiên c u s sinh ủ

ng cacbua hydro khi: ườ

2.4. Ph tr ưở aphidis L35 Kh o sát môi tr ả Có agar:

Agar : 5g

- Na2HPO4 : 2g - K2SO4 : 0.17g - NH4NO3 : 4g - KH2PO4 : 0.53g - MgSO4.7H2O : 0.1g

- KH2PO4 : 0.3g - MgSO4.7H2O : 0.4g - Na2HPO4 : 0.7g - N c c t : 1lít ấ

ướ

Không có agar:

2.5. Nghiên c u nh h t đ ệ ộ

ng và phát ng c a nhi ủ ưở

Pseudozyma

ưở ứ ả nuôi c y đ n s sinh tr ấ ự ế tri n c a n m men ấ ủ ể aphidis

ưở ủ

ng c a pH ban ng và phát tri n ứ ả ự ưở ể

2.6. Nghiên c u nh h đ u đ n s sinh tr c a n m men Pseudozyma aphidis ế ấ ầ ủ

ậ III. K t qu và th o lu n

ế

3.1. Phân l p, ch n khu n l c s ch tiêu ẩ ạ ọ ậ ạ

Hình nh khu n l c n m men P. aphidis khi quan sát ngày đ u tiên

ẩ ạ

bi uể

Hình nh khu n l c n m men P. aphidis khi quan sát ngày th 3

ẩ ạ

3.2. Nghiên c u nh h ứ ả ng c a nhi ủ t đ ệ ộ

ấ ự

ng và phát tri n c a n m men ế ấ ưở ưở ầ ủ

S sinh tr

ng (OD

Nhi

ưở 600nm)

t đ nuôi, ệ ộ pH

Ngày thú 2

Ngày th ứ 6

Ngày th 4ứ

30oC

pH=6

1.048

1.040

0.830

pH=7

1.280

1.258

1.207

35oC

pH=6

0.949

0.941

0.912

pH=7

0.871

0.863

0.851

nuôi c y và pH ban đ u đ n s sinh tr ể Pseudozyma aphidis L35

ồ ấ ủ ủ

3.3. Kh năng th y phân các ngu n ủ cácbon khác nhau c a ch ng n m men Pseudozyma aphidis

Hình nh vòng th y phân CMC c a ch ng n m men P. aphidis L35 ủ

3.2.1. Kh năng th y phân xellulose

ộ ắ 3.2.2. Kh năng th y phân tinh b t s n ủ

. Hình nh vòng th y phân tinh b t s n c a ch ng n m men P. aphidis L35

ộ ắ

ứ ủ ả

3.3. Nghiên c u kh năng phân h y ấ ủ ồ

ngu n cacbua hydro c a ch ng n m ủ men Pseudozyma aphidis L35

Kh năng phân h y ngu n cacbua hydro c a ch ng n m men ủ Pseudozyma aphidis L35 khi có agar

S sinh tr

ng(OD 600nm)

stt

ưở

Tên môi tr

ngườ

Ngày đ uầ

Ngày th 5ứ

Ngày th 10ứ

Không Oil + L35

0.033

0.034

0.036

2

Có Oil + L35

0.420

0.438

0.440

4

Kh năng phân h y ngu n cacbua hydro c a ch ng n m men ủ Pseudozyma aphidis L35 khi có agar

stt

S sinh tr

ng(OD 600nm)

ưở

Tên môi tr

ngườ

Ngày đ uầ

Ngày th 5ứ

Ngày th 10ứ

1

Không Oil + L35

0.091

0.006

0.001

2

Có Oil + L35

0.107

0.062

0.034

Ả ủ

.

ị ề ươ

ị ằ ệ

• TÀI LI U THAM KH O Lê Thanh Mai, Nguy n Th Hi n, Ph m Thu Th y, Nguy n Th H ng, Lê ạ ng pháp phân tích ngành công ngh lên men Th Lan Chi, 2005. NXB Khoa h c và k thu t, Hà N i ộ

ễ Các ph ậ ỹ Th c hành hoá sinh h c.

ọ , NXB Khoa h c và k ỹ

ậ • PGS.TS L

• Nguy n Văn Mùi, 2001. ễ thu t Hà N i ộ ươ

. Công ngh Vi sinh v t ệ

ậ , NXB Nông

ng Đ c Ph m, 1997 nghi p, Hà N i ộ

• Đ ng Th Thu, Nguy n Th Xuân Sâm, Tô Kim Anh, 1997. ị

ễ ộ

ườ

ng ĐHBKHN • Nguy n Lân Dũng, Nguy n Đình Quy n, 2003.

Vi sinh v t h c

Thí nghi m hoá ệ sinh công nghi pệ . B môn hoá sinh, Vi n công ngh sinh h c và công ngh ệ ọ ệ th c ph m, tr ễ

ậ ọ , NXB Giáo

ế

d cụ

• Tangarone, B., Royer, J.C. and Nakas, J.P. (1989) Purification of an endo-

(1,3)-D-glucanase from Trichoderma longibrachiatum. Appl Environ Microbiol 55: 177-184

• Abdullah, N. (2004) Strategies for expanded bed purification of recombinant

protein. PhD Thesis, University of Cambridge, United Kingdom

• Saha, B.C. (2003) production, purification and properties of endoglucanase from a newly isolated strain of Murcor circinelloides. Process Biochemistry, 39:1871-1876

• Wang, N.S (2003) Glucose assay by dinitrosalicylic colorimetric method • Central venous catheter infection associated with Pseudozyma aphidis in a child with short gut syndrome. Shau-Shau Lin,1 Thomas Pranikoff, Shani F. Smith, Mary E. Brandt, Kemery Gilbert, Elizabeth L. Palavecino and Avinash K. Shetty. Journal of Medical Microbiology (2008), 57, 516–518.