Kỹ Kỹ thuật

xử lý thuật Vi Vi xử lý

Viễn thông Điện tử--Viễn thông Điện tử Đại học Bách khoa Đà Nẵng Đại học Bách khoa Đà Nẵng

Chương 44 Chương

8088 xử lý 8088

Phân loại bộ nhớ bán dẫn 4.14.1 Phân loại bộ nhớ bán dẫn chip EPROM Hoạt động của các chip EPROM 4.24.2 Hoạt động của các chip SRAM Hoạt động của các chip SRAM 4.34.3 Hoạt động của các hệ thống của hệ vivi xử lý 4.4 Bus hệ thống của hệ 4.4 Bus Bài toán thiết kế bộ nhớ 4.54.5 Bài toán thiết kế bộ nhớ

ục tiêu và biện pháp thiết kế MMục tiêu và biện pháp thiết kế

(cid:132)(cid:132) Ghép nối các

xử lý truy cập nhớ bị cấm khi vivi xử lý truy cập

xử lý nhớ hoạt động khi vivi xử lý

EPROM vàvà SRAMSRAM Ghép nối các chipchip nhớnhớ EPROM hệ thống sao cho không xảy ra vớivới BusBus hệ thống sao cho không xảy ra xung đột:: xung đột CácCác chipchip nhớ bị cấm khi các cổng I/OI/O các cổng Chỉ có một chipchip nhớ hoạt động khi Chỉ có một truy cập bộ nhớ truy cập bộ nhớ Thực hiện một mạch giải mã địa chỉ bộ (cid:132)(cid:132) Thực hiện một mạch giải mã địa chỉ bộ giải mã hoặc các cổng nhớ dùng các chipchip giải mã hoặc các cổng nhớ dùng các hoặc kết hợp cả hai logic hoặc kết hợp cả hai logic

Phân loại bộ nhớ bán dẫn 4.14.1 Phân loại bộ nhớ bán dẫn

Bộ nhớ bán dẫn (Semiconductor memory)

SAM (Sequential Access Memory)

RAM (Random Access Memory)

ROM (Read Only Memory)

RWM (Read Write memory)

PROM

EPROM

SRAM

DRAM

EEPROM

Flash ROM

chip EPROM 4.24.2 CácCác chip EPROM

D0

A0

D1

A1

D2

A2

D3

A3

m chân dữ liệu

D4

A4

D5

A5

p chân địa chỉ

D6

A6

A7

D m-1

A8

EPROM

A p-1

Điều khiển đọc

OE

PGM

Chọn chip

CE

Vpp

Các chân điều khiển

DungDung lượng của

lượng của 1 chip

1 chip nhớnhớ

nhớ lưu trữ được mm--bitbit

(cid:132)(cid:132) DungDung lượng của

nhớ được xem như một mảng (cid:132)(cid:132) MộtMột chipchip nhớ được xem như một mảng gồmgồm n ôn ô nhớnhớ.. MỗiMỗi ôô nhớ lưu trữ được dữ liệu dữ liệu

thường được biểu lượng của chipchip thường được biểu

dung lượng lượng 2Kx8

đó có 2048 ô nghĩa 2Kx8 nghĩa nhớ có nhớ và mỗi ôô nhớ có 2048 ô nhớ và mỗi

diễndiễn:: nxmnxm Ví dụVí dụ:: MộtMột chipchip cócó dung làlà chipchip đó có thể lưu trữ được 1 byte thể lưu trữ được

chính là số chân dữ liệu của chipchip (n) = p là số chân địa chỉ của là số chân địa chỉ của chipchip dữ liệu 1 byte dữ liệu (cid:132)(cid:132) mm chính là số chân dữ liệu của (cid:132)(cid:132) loglog22(n) = p

EPROM Hoạt động ghi dữ liệu vào EPROM Hoạt động ghi dữ liệu vào

được gọi là lập EPROM được gọi là lập

Việc ghi dữ liệu vào EPROM (cid:132)(cid:132) Việc ghi dữ liệu vào EPROM trình cho EPROM trình cho Được thực hiện bằng thiết bị chuyên dụng (cid:132)(cid:132) Được thực hiện bằng thiết bị chuyên dụng EPROM gọi là BộBộ nạpnạp EPROM gọi là Chân Vpp được cấp điện áp tương ứng với (cid:132)(cid:132) Chân Vpp được cấp điện áp tương ứng với gọi là điện áp lập trình từng loại chipchip gọi là điện áp lập trình từng loại liệu tại các chân dữ liệu sẽ được ghi (cid:132)(cid:132) DữDữ liệu tại các chân dữ liệu sẽ được ghi nhớ xác định nhờ các tín hiệu vào một ôô nhớ xác định nhờ các tín hiệu vào một đưa vào ởở các chân địa chỉ và một xung các chân địa chỉ và một xung đưa vào đưa vào thường gọi là xung lập trình)) đưa vào ((thường gọi là xung lập trình chân PGMPGM chân

chip EPROM Hoạt động đọc dữ liệu từ một chip EPROM Hoạt động đọc dữ liệu từ một

nào đó, Bộ vi

nhớ nào đó của Để đọc dữ liệu từ 1 ô1 ô nhớ nào đó của Để đọc dữ liệu từ xử lý cần , Bộ vi xử lý cần 1 chip EPROM nào đó 1 chip EPROM phải:: phải

(cid:132)(cid:132) ChọnChọn chipchip đóđó: 0

: 0 -----

-----> CE> CE

(cid:132)(cid:132) Áp các tín hiệu địa chỉ của

các nhớ cần đọc vào các

Áp các tín hiệu địa chỉ của ôô nhớ cần đọc vào chân địa chỉ AApp--11 –– AA00 chân địa chỉ : 0 ------

------ > OE> OE

các dữ liệu cần đọc xuất hiện ởở các

(cid:132)(cid:132) ĐọcĐọc: 0 (cid:132)(cid:132) Kết quả là

Kết quả là m bitm bit dữ liệu cần đọc xuất hiện chân dữ liệu DDmm--11 –– DD00 chân dữ liệu

Họ EPROM thông dụng Họ EPROM

thông dụng 27x27x

SốSố hiệu của hiệu của chipchip lượng DungDung lượng

2716 2716 2Kx8 2Kx8

2732 2732 4Kx8 4Kx8

2764 2764 8Kx8 8Kx8

27128 27128 16Kx8 16Kx8

27256 27256 32Kx8 32Kx8

Bảng 4.1 Họ EPROM 27x

27512 27512 64Kx8 64Kx8

2716

2732

EPROM

24

1

Vcc

A7

23

2

A6

A8

22

3

A5

A9

21

4

A11

A4

20

5

Vpp __ OE

A3

Vpp

__ OE /

đồ chân (cid:132)(cid:132) SơSơ đồ chân 2716 củacủa 2716 2732 vàvà 2732

19

6

A2

18

7

A10 __ CE/PGM

A1

17

8

A0

D7

16

9

D0

D6

15

10

D1

D5

14

11

D2

D4

13

12

GND

D3

EPROM 2764 EPROM 2764

Các chân địa chỉ

Các chân dữ liệu

Chọn chip

Điều khiển đọc

EPROM 2764 EPROM 2764

2764 Lập trình cho 2764 Lập trình cho

á một chipchip tức là làm cho tất cả các

bit = 1 tức là làm cho tất cả các bit = 1

•• XoXoá một

ước hết cần phải xoá (cid:132)(cid:132) TrTrước hết cần phải xoá

(cid:132)(cid:132) XoXoá một á một chip EPROM ập trình bằng cách:: (cid:132)(cid:132) LLập trình bằng cách 12.5V •• VPPVPP mmắcắc ởở mứcmức 12.5V mức thấp TTLTTL •• EE vvàà PP đềuđều ởở mức thấp dữ liệu đưa vào các chân dữ liệu (cid:132)(cid:132) CCácác bitbit dữ liệu đưa vào các chân dữ liệu địa chỉ đưa vào các chân địa chỉ (cid:132)(cid:132) CCácác bitbit địa chỉ đưa vào các chân địa chỉ

bằng tia cực tím chip EPROM bằng tia cực tím

chip SRAM 4.34.3 CácCác chip SRAM

D0

A0

D1

A1

D2

A2

D3

A3

D4

A4

m chân dữ liệu

P chân địa chỉ

D5

A5

D6

A6

A7

D m-1

A8

SRAM

A p-1

OE CS WE

Điều khiển đọc Chọn chip Điều khiển ghi

chip SRAM Đọc dữ liệu từ một chip SRAM Đọc dữ liệu từ một

1 chip nhớ nào đó của 1 chip

Để đọc dữ liệu từ 1 ô1 ô nhớ nào đó của Để đọc dữ liệu từ SRAMSRAM nào đó xử lý cần phải:: , vi xử lý cần phải nào đó, vi

: 0 ----------- -----------> CS> CS

(cid:132)(cid:132) ChọnChọn chipchip đóđó: 0 (cid:132)(cid:132) Áp các tín hiệu địa chỉ vào A (cid:132)(cid:132) ĐọcĐọc: 0

Áp các tín hiệu địa chỉ vào App--11 –– AA00

----------- > OE> OE : 0 -----------

Kết quả là m bitm bit dữ liệu cần đọc xuất hiện Kết quả là dữ liệu cần đọc xuất hiện ởở

các chân dữ liệu DDmm--11 –– DD00 các chân dữ liệu

chip SRAM Ghi dữ liệu vào một chip SRAM Ghi dữ liệu vào một

nhớ nào đó của dữ liệu vào 1 ô1 ô nhớ nào đó của

xử lý cần phải:: , vi xử lý cần phải

Để ghi m bitm bit dữ liệu vào Để ghi nào đó, vi 1 chip SRAM nào đó 1 chip SRAM : 0 -------- Áp các tín hiệu địa chỉ vào App--11 –– AA00

--------> CS> CS (cid:132)(cid:132) ChọnChọn chipchip đóđó: 0 (cid:132)(cid:132) Áp các tín hiệu địa chỉ vào A dữ liệu cần ghi vào các chân dữ (cid:132)(cid:132) ÁpÁp m bitm bit dữ liệu cần ghi vào các chân dữ

liệuliệu DDmm--11 –– DD00

(cid:132)(cid:132) GhiGhi: 0 Kết quả là các bitbit dữ liệu Kết quả là các

: 0 --------- --------- > WE> WE

các chân dữ liệu dữ liệu ởở các chân dữ liệu

nhớ đã chọn sẽ được ghi vào ôô nhớ đã chọn sẽ được ghi vào

SRAM 6264 SRAM 6264

I/O0

A0

I/O1

A1

I/O2

A2

I/O3

A3

I/O4

A4

I/O5

A5

I/O6

A6

I/O7

A7

A8

6264

A9 A10

A11

A12

OE

WE CS1

CS2

8Kx8 (cid:132)(cid:132) DungDung llượngượng 8Kx8 chân dữ liệu (cid:132)(cid:132) 88 chân dữ liệu chân địa chỉ (cid:132)(cid:132) 1313 chân địa chỉ Hai chân chọn (cid:132)(cid:132) Hai chân chọn chipchip Chân điều khiển (cid:132)(cid:132) Chân điều khiển đọcđọc Chân điều khiển (cid:132)(cid:132) Chân điều khiển ghighi

32K x 8 Static RAM 32K x 8 Static RAM

1

28

A14

2

27

Vcc __ WE

A12

3

26

A13

A7

4

25

A6

A8

5

24

A5

A9

6

23

A4

7

22

A11 __ OE

A3

21

8

A2

A10

20

9

__ CE

A1

19

10

A0

D7

18

11

D0

D6

17

12

D1

D5

13

16

D2

D4

14

15

GND

D3

51256S

SơSơ đồ khối

6264 đồ khối 6264

6264 Chức năng của 6264 Chức năng của

4.4 Bus hệ thống của 4.4 Bus

8088 hệ thống của 8088

(cid:132)(cid:132) Bus Bus địa chỉ

(cid:132)(cid:132) Bus Bus dữ liệu

được ký hiệu từ AA1919 đến được ký hiệu từ

được ký hiệu từ DD77 đến được ký hiệu từ

mỗi đường I/O, mỗi đường

gồm các đường địa chỉ địa chỉ 2020--bit: bit: gồm các đường địa chỉ đến AA00 dữ liệu 88--bit: bit: gồm các đường dữ liệu gồm các đường dữ liệu đến DD00 điều khiển gồm các đường điều khiển (cid:132)(cid:132) Bus Bus điều khiển gồm các đường điều khiển riêng lẽ phục vụ cho hoạt động truy cập riêng lẽ phục vụ cho hoạt động truy cập bộ nhớ và các cổng I/O, bộ nhớ và các cổng thường được ký hiệu bằng tên của tín hiệu thường được ký hiệu bằng tên của tín hiệu điều khiển điều khiển

hệ thống không nối trực tiếp với các (cid:132)(cid:132) Bus Bus hệ thống không nối trực tiếp với các qua các mạch đệm 8088: thông các mạch đệm, , thông qua

chân của 8088: chân của chốt.. chốt

80x86 Microprocessors 80x86 Microprocessors

80486 80486

80386 80386

Pent. Pent.

Product Product

8008 8008

808808 88

8028 8028 66

Pent. Pent. ProPro

808808 00

808808 55

808808 66

1979 1979

1982 1982

1989 1989

1985 1985

1992 1992

Year Introduced Year Introduced

1972 1972

1974 1974

1976 1976

1978 1978

1995 1995

NMOS NMOS

CMOS CMOS

CMOS CMOS

PMOS PMOS

Technology Technology

NMONMO SS 55--88

6666

Clock Rate Clock Rate

NMONMO SS 22--33

NMONMO SS 33--88

NMONMO SS 55--1010

BICMO BICMO SS 150150

1616--4040

1010-- 16?16?

4040

168168

0.50.5-- 0.80.8 1818

Number of Pins Number of Pins

4040

4040

4040

387387

132132

BICMO BICMO SS 6060-- 66+66+ 273273

29K29K

130K130K

1.2M1.2M

5.5M5.5M

3000 3000

4500 4500

6500 6500

29K29K

3M3M

275K275K

133133

6666

111111

113113

133133

Number of Number of transistors transistors Number of Number of instructions instructions

1M1M

16M16M

4GB4GB

4GB4GB

Physical Memory Physical Memory

16K16K

64K64K

64K64K

1M1M

16M4GB 16M4GB

64G64G

none none

none none

64T64T

1G1G

64T64T

64T64T

Virtual Memory Virtual Memory

none none

none none

none none

64T64T

3232

Internal Data Bus Internal Data Bus

88

88

88

1616

1616

3232

1616

3232

6464

16,32 16,32

External Data Bus External Data Bus

88

88

88

1616

88

6464

1616

3232

6464

24,32 24,32

Address Bus Address Bus

88

1616

1616

2020

2020

3636

2424

3232

3232

8,16,32 8,16,32

Data Types Data Types

88

88

88

8,168,16

8,168,16

8,168,16

8,16,3 8,16,3 22

8,16,3 8,16,3 22

8,16,3 8,16,3 22

8088/8086 Microprocessor 8088/8086 Microprocessor

DIP 40 pin (cid:132)(cid:132) DIP 40 pin Data bus (cid:132)(cid:132) Data bus •• Bus Bus dữdữ liệuliệu trong •• Bus Bus dữdữ liệuliệu ngoài

:16 bit trong :16 bit ngoài củacủa 8088: 8 bit dùng 8088: 8 bit dùng

AD0AD0--AD7AD7

ngoài củacủa 8086:16 bit dùng 8086:16 bit dùng

•• Bus Bus dữdữ liệuliệu ngoài AD15 AD0AD0--AD15 ALE (Address Latch Enable) •• ALE (Address Latch Enable)

8088/8086 Microprocessor 8088/8086 Microprocessor

địa chỉ (cid:132)(cid:132) Bus Bus địa chỉ ALE = 1 •• ALE = 1 •• Sử Sử dụng

: AD0--AD7 (8088)

AD15 AD7 (8088) hoặchoặc AD0AD0--AD15

dụng 74LS373 để tách và chốt địa 74LS373 để tách và chốt địa

A15 (8086) A7 (8088) hoặchoặc A0A0--A15 (8086)

chỉchỉ (cid:132)(cid:132) ĐầuĐầu vàovào: AD0 (8086) vàvà ALEALE (8086) Đầu ra: A0: A0--A7 (8088) (cid:132)(cid:132) Đầu ra

Sơ Sơ đồ chân của

8088 đồ chân của 8088

Sơ Sơ đồđồ chân

8088/8086 chân 8088/8086 (Min Mode) (Min Mode)

Minimum/Maximum Mode Minimum/Maximum Mode

I/O là các tín hiệu điều khiển I/O

•• Các tín hiệu điều khiển đều từ •• Tương Maximum Mode (cid:132)(cid:132) Maximum Mode •• Một số tín hiệu điều khiển được tạo ra từ ngoài Một số tín hiệu điều khiển được tạo ra từ ngoài Một số chân có thêm chức năng mới •• Một số chân có thêm chức năng mới 8087 đồng xửxử lýlý toántoán 8087 •• KhiKhi cócó dùng

dùng bộbộ đồng

Ảnh hưởng đến các chân 2424--3131 (cid:132)(cid:132) Ảnh hưởng đến các chân Minimum Mode (cid:132)(cid:132) Minimum Mode •• Các chân Các chân 2424--31 31 là các tín hiệu điều khiển và bộ nhớ và bộ nhớ Các tín hiệu điều khiển đều từ 8088/8086 8088/8086 8085A Tương tựtự vớivới 8085A

Sơ Sơ đồ chân của

8088 đồ chân của 8088

MN / MX

AD0

READY

AD1 AD2

CLK RESET

AD3 AD4

TEST

AD5 AD6

AD7

HLDA

A8

HOLD NMI

A9 A10

A11 A12

A13 A14

A15

8088

A16 / S3

A17 / S4 A18 / S5

A19 / S6

SSO

DEN DT / R

IO / M

RD

WR ALE

INTR

INTA

Tín hiệu ở ở các chân của Tín hiệu

8088 các chân của 8088

MN / MX

AD0

READY

AD1 AD2

Các chân Địa chỉ/Dữ liệu

CLK RESET

AD3 AD4

TEST

AD5 AD6

AD7

HLDA

A8

HOLD NMI

A9 A10

Các chân địa chỉ

A11 A12

A13 A14

A15

8088

A16 / S3

Các chân Địa chỉ/Trạng thái

A17 / S4 A18 / S5

A19 / S6

SSO

DEN DT / R

IO / M

RD

WR ALE

Cho phép chốt Địa chỉ

INTR

INTA

Các chân Địa chỉ/Dữ Các chân Địa chỉ

/Dữ liệuliệu

Các chân ADAD77 đến

(cid:132)(cid:132) Các chân (cid:132)(cid:132) Kỹ Kỹ thuật

đến ADAD00 thuật Multiplexing:

Multiplexing: Tín hiệu

các Tín hiệu ở ở các

đến ADAD00 = A= A77 đến

(cid:132)(cid:132) ALE = 1: AD (cid:132)(cid:132) ALE = 0: AD

chân này lúc này là tín hiệu địa chỉ, , chân này lúc này là tín hiệu địa chỉ lúc khác là tín hiệu dữ liệu phụ thuộc lúc khác là tín hiệu dữ liệu phụ thuộc ALE (Address vào tín hiệu điều khiển ALE (Address vào tín hiệu điều khiển Latch Enable): Latch Enable): đến AA00 ALE = 1: AD77 đến ALE = 0: AD77 đếnđến ADAD00 = D= D77 đếnđến DD00

Các chân Địa chỉ Các chân Địa chỉ Trạng thái và Các chân Địa chỉ//Trạng thái và Các chân Địa chỉ

đến AA88

(cid:132)(cid:132) Các chân địa chỉ (cid:132)(cid:132) Tín hiệu

(cid:132)(cid:132) Các chân địa chỉ

trạng thái: A: A1919/S/S66

Các chân địa chỉ: A: A1515 đến các chân này luôn là tín Tín hiệu ở ở các chân này luôn là tín hiệu địa chỉ hiệu địa chỉ Các chân địa chỉ//trạng thái đến AA1616/S/S33:: đến ALE = 1: A1919 đếnđến AA1616 (cid:132)(cid:132) ALE = 1: A ALE = 0: S66 đếnđến SS33 (cid:132)(cid:132) ALE = 0: S

Processor Timing Diagram of 8088 (Minimum Mode) Processor Timing Diagram of 8088 (Minimum Mode) for Memory or I/O Read (with 74245) for Memory or I/O Read (with 74245)

T1

T2

T3

T4

CLOCK

__ DT/R

ALE

D7 - D0 (from memory)

D7 - D0 from memory to 74LS245

garbage

A7 - A0

AD7 - AD0

D7 - D0 from 74LS245

A15 - A8

A15 - A8

A19 - A16

S6 - S3

A19/S6 - A16/S3

A19 - A0 from 74LS373

A19 - A0 from 74LS373 to memory

if I/O ACCESS this is HIGH, if MEMORY ACCESS this is LOW

__ IO/M

____ RD

______ DEN

74LS373 74LS373

D0

Q0

D1 D2

Q1 Q2

D3

Q3

D4 D5

Q4 Q5

74LS373

D6 D7

Q6 Q7

OE LE

74LS373 74LS373

DùngDùng 74LS373

để tách và chốt địa 74LS373 để tách và chốt địa chỉchỉ

Mô tả chân –– MinMin Mô tả chân

(cid:132)(cid:132) DENDEN Data Enable (cid:132)(cid:132) Data Enable liệu có nghĩa (cid:132)(cid:132) Dữ Dữ liệu có nghĩa

Mô tả chân –– MinMin Mô tả chân

(cid:132)(cid:132) DT/RDT/R Điều khiển hướng của (cid:132)(cid:132) Điều khiển hướng của tín hiệu dữ liệu:: tín hiệu dữ liệu

Tín hiệu dữ liệu đi (cid:132)(cid:132) 1: 1: Tín hiệu dữ liệu đi

8088 ra từ 8088 ra từ

Tín hiệu dữ liệu đi (cid:132)(cid:132) 0: 0: Tín hiệu dữ liệu đi

8088 vào 8088 vào

Mô tả chân –– MinMin Mô tả chân

(cid:132)(cid:132) IO/MIO/M (cid:132)(cid:132) Phân biệt

truy cập Phân biệt: : truy cập I/O hay Bộ nhớnhớ I/O hay Bộ •• 1: 8088

•• 0: 8088

truy cập 1: 8088 truy cập I/OI/O truy cập bộ 0: 8088 truy cập bộ nhớ nhớ

Mô tả chân –– MinMin Mô tả chân

(cid:132)(cid:132) WRWR (cid:132)(cid:132) 0:0: Tín hiệu trên

(cid:132)(cid:132) Ghi bộ nhớ (cid:132)(cid:132) Xuất dữ liệu ra cổng

Tín hiệu trên bus bus dữ liệu được ghi vào dữ liệu được ghi vào bộ nhớ hoặc I/OI/O bộ nhớ hoặc Ghi bộ nhớ: ?: ? Xuất dữ liệu ra cổng: : ??

Mô tả chân –– MinMin Mô tả chân

(cid:132)(cid:132) HLDAHLDA Hold Acknowledge (cid:132)(cid:132) Hold Acknowledge Chấp nhận yêu cầu (cid:132)(cid:132) 0: 0: Chấp nhận yêu cầu

DMA ở HOLD DMA ở HOLD điều khiển Báo cho Bộ Bộ điều khiển •• Báo cho DMA được phép sử được phép sử DMA hệ thống dụng bus bus hệ thống dụng

Mô tả chân –– MinMin Mô tả chân

(cid:132)(cid:132) DMAC

(cid:132)(cid:132) HOLDHOLD (cid:132)(cid:132) NhậnNhận tíntín hiệuhiệu yêuyêu cầucầu điều khiển DMA từ từ Bộ Bộ điều khiển DMA DMA (DMAC) DMA (DMAC) muốn sử dụng DMAC muốn sử dụng hệ thống bus bus hệ thống

Mô tả chân –– MinMin Mô tả chân

(cid:132)(cid:132) SSOSSO 8088 (cid:132)(cid:132) 8088 IO/M vàvà Dùng với IO/M (cid:132)(cid:132) Dùng với để xác định DT/R để xác định DT/R trạng thái của chu kỳ trạng thái của chu kỳ hiện thời bus bus hiện thời

Các tín hiệu điều khiển Các tín hiệu điều khiển

(cid:132)(cid:132) Có thể sử dụng các cổng

để tạo logic để tạo Có thể sử dụng các cổng logic ra các tín hiệu điều khiển khác từ các ra các tín hiệu điều khiển khác từ các tín hiệu điều khiển sẵn có tín hiệu điều khiển sẵn có Tín hiệu:: •• 3 3 Tín hiệu RD, WR and IO/M (cid:132)(cid:132) RD, WR and IO/M

RDRD

IO/MIO/M

Signal Signal

WW RR 11

00

00

MEMRMEMR

00

00

11

MEMWMEMW

11

11

00

IORIOR

00

11

11

IOWIOW

00

XX

00

Never Never happens happens

TạoTạo ra các

khiển tín hiêụ điều khiển

ra các tín hiêụ điều (Min Mode) (Min Mode)

Tạo ra các tín hiêụ điều khiển Tạo ra các tín hiêụ điều khiển (Min Mode) (Min Mode)

Min Mode 8088 Bus –– Min Mode 8088 Bus

74LS245 74LS245

A0

B0

A1

B1

A2

B2

A3

B3

A4

B4

A5

B5

A6

B6

A7

B7

DIR

E

74LS245

BusBus hệ thống của hệ

8088 ở Mode Minimum hệ thống của hệ 8088 ở Mode Minimum

A7 - A0

B7 - B0

D7 - D0

Bus dữ liệu

DEN

E

Bus địa chỉ

DT / R

DIR 74LS245

AD7 - AD0

D7 - D0

Q7 - Q0

A7 - A0

A15 - A8

GND

OE

A19 - A16

LE 74LS373

D7 - D0

Q7 - Q0

A15 - A8

GND

OE

MEMORY

8088

LE 74LS373

A19/S6 - A16/ S3

D7 - D4 D3 - D0

Q7 - Q4 Q3 - Q0

GND

OE

LE 74LS373

ALE

RD

RD

MEMR

IO / M

WR

WR

MEMW

Minimum Mode 8088 Minimum Mode 8088

D7 - D0

D7 - D0

A19 - A0

A19 - A0

MEMORY

Bộ nhớ được chọn khi nào?

8088 Minimum Mode

MEMR

RD

MEMW

WR

Minimum Mode Minimum Mode 8088 8088

220 ô nhớ (1MB)

D7 - D0

D7 - D0

A19 - A0

A19 - A0

MEMORY

8088 Minimum Mode

MEMR

RD

MEMW

WR

CS

Không gian địa chỉ bộ nhớ 1M1M Không gian địa chỉ bộ nhớ

AAAA AAAA 7654 7654 AAAA AAAA 3210 3210

AAAA AAAA 1111 1111 9876 9876 AAAA AAAA 1111 1111 5432 5432 AAAA AAAA 1198 1198 10100000

A19 A19 đếnđến A0A0 (HEX) (HEX) 00000 00000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000

Ví dụ: Một địa chỉ bất kỳ 34FD0h

0011 0100 11111 1101 0000

FFFFF FFFFF 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111

Bộ Bộ nhớnhớ đầyđầy đủđủ 1MB1MB

AX BX

3F1C 0023

FFFFF FFFFE

36 25

CX

0000

FFFFD

19

DX

FCA1

: :

: :

A19 :

A19 :

A0

A0

CS SS

XXXX XXXX

20023 20022

13 7D

DS ES

2000 XXXX

20021 20020

12 29

: :

: :

BP

XXXX

D7 :

D7 :

SP

XXXX

D0

D0

10008 10007

8A F4

SI DI

XXXX XXXX

10006 10005

07 88

MEMR

RD

IP

XXXX

10004 10003

42 39

10002 10001

27 98

10000

45

MEMW

WR

: :

: :

00001

95

00000

CS

23

Nếu chỉ cần bộ nhớ có Nếu chỉ cần bộ nhớ có

lượng nhỏ hơn 1MB1MB dung lượng nhỏ hơn dung thì giải quyết như thế nào?? thì giải quyết như thế nào

nhớ sẵn có chip nhớ sẵn có Phụ thuộc vào các chip (cid:132)(cid:132) Phụ thuộc vào các Phụ thuộc yêu cầu phân bố địa chỉ (cid:132)(cid:132) Phụ thuộc yêu cầu phân bố địa chỉ cho các loại bộ nhớ vật lý khác nhau cho các loại bộ nhớ vật lý khác nhau

(cid:132)(cid:132) ……

đầu tiên của không gian địa chỉ bộ nhớ 512K đầu tiên của không gian địa chỉ bộ nhớ 512K

((CácCác địađịa chỉchỉ cócó bit bit caocao nhất A19 = 0) nhất A19 = 0)

AAAA AAAA 7654 7654 AAAA AAAA 3210 3210

AAAAAAAA 11111111 99876876 AAAA AAAA 1111 1111 5432 5432 AAAA AAAA 1198 1198 10100000

A18 A18 đếnđến A0A0 (HEX) (HEX) 00000 00000 00000000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000

7FFFF 7FFFF 00111111 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111

tiếp theo của không gian địa chỉ bộ nhớ 512K tiếp theo của không gian địa chỉ bộ nhớ 512K

((CácCác địađịa chỉchỉ cócó bit bit caocao nhất A19 = 1) nhất A19 = 1)

AAAA AAAA 7654 7654 AAAA AAAA 3210 3210

AAAAAAAA 11111111 99876876 AAAA AAAA 1111 1111 5432 5432 AAAA AAAA 1198 1198 10100000

A18 A18 đếnđến A0A0 (HEX) (HEX) 80000 80000 11000000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000

FFFFF FFFFF 11111111 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111

512KB Bộ Bộ nhớnhớ 512KB

AX

3F1C

Làm gì với A19?

BX CX

0023 0000

A19

DX

FCA1

A18 :

7FFFF 7FFFE

36 25

A18 :

A0

7FFFD

19

A0

CS SS

XXXX XXXX

: :

: :

D7

D7

DS ES

2000 XXXX

: D0

20023 20022

13 7D

: D0

BP

XXXX

SP

XXXX

RD

20021 20020

12 29

MEMR

WR

MEMW

: :

: :

SI DI

XXXX XXXX

CS

00001 00000

95 23

IP

XXXX

ĐiềuĐiều gìgì xảyxảy rara nếunếu 8088

A0023h? 8088 đọcđọc ô ô nhớnhớ A0023h?

AX

3F1C

BX CX DX

0023 0000 FCA1

A19 A18

A18

7FFFF

36

CS

XXXX

: A0

: A0

7FFFE 7FFFD

25 19

: :

: :

SS DS ES

XXXX A000 XXXX

D7 :

D7 :

20023

13

D0

D0

BP

XXXX

SP

XXXX

MEMR

RD

20022 20021 20020

7D 12 29

MEMW

WR

: :

: :

SI DI

XXXX XXXX

CS

00001 00000

95 23

IP

XXXX

MOV AH, [BX]

Điều gì xảy ra nếu 8088 Điều gì xảy ra nếu

A0023h? 8088 đọcđọc ôô nhớnhớ A0023h?

AAAA AAAA 7654 7654 AAAA AAAA 3210 3210

AAAAAAAA 11111111 99876876 AAAA AAAA 1111 1111 5432 5432 AAAA AAAA 1198 1198 10100000

A19 A19 đếnđến A0A0 (HEX) (HEX) A0023 A0023 11010010 0000 0000 0000 0000 0010 0010 0011 0011

A19 không được nối đến bộ nhớ nên nếu 8088 phát logic “1” trên A19 thì bộ nhớ cũng không nhận biết được.

Điều gì xảy ra nếu 8088 Điều gì xảy ra nếu

20023h? 8088 đọcđọc ôô nhớnhớ 20023h?

AAAA AAAA 7654 7654 AAAA AAAA 3210 3210

AAAAAAAA 11111111 99876876 AAAA AAAA 1111 1111 5432 5432 AAAA AAAA 1198 1198 10100000

Với bộ nhớ tình hình không có gì khác!

A18 A18 đếnđến A0A0 (HEX) (HEX) 20023 20023 00010010 0000 0000 0000 0000 0010 0010 0011 0011

NếuNếu Bộ Bộ nhớnhớ gồmgồm 2 2 khối

khối 512KB

512KB như thế này

như thế này??

A19

AX

3F1C

7FFFF

36

A18 :

BX CX

0023 0000

7FFFE 7FFFD

A18 :

25 19

A0

DX

FCA1

:

A0

:

20023

13

CS

XXXX

20022

7D

D7 :

D7 :

SS

XXXX

20021

12

D0

D0

DS

2000

20020

29

ES

XXXX

MEMR MEMW

: 00001

RD WR

: 95

BP

XXXX

00000

CS

23

SP

XXXX

SI

XXXX

7FFFF

12

DI

XXXX

7FFFE

A18

98

IP

XXXX

7FFFD :

: A0

2C :

20023

33

D7

20022

45

20021

92

: D0

20020

A3

:

RD

:

00001 00000

WR CS

D4 97

Có vấn đề !!!!!! Có vấn đề

(cid:132)(cid:132) VấnVấn đềđề làlà:: XungXung độtđột Bus.

khối Bus. HaiHai khối

cùng mộtmột lúclúc

cung cấpcấp dữdữ liệuliệu cùng

người làm ““người xung độtđột trêntrên

giải quyết xung A19 ở mứcmức logic “1”

nhớnhớ sẽsẽ cung 8088 đọcđọc bộbộ nhớnhớ khikhi 8088 Giải pháp:: DùngDùng A19 A19 làm (cid:132)(cid:132) Giải pháp phân xử” ” đểđể giải quyết phân xử thì logic “1” thì bus. NếuNếu A19 ở bus. khối nhớ khối nhớ trên hoạt động ((khối nhớ khối nhớ trên hoạt động và ngược lại dưới bị cấmcấm) ) và ngược lại dưới bị

Bộ Bộ nhớ gồm hai khối nhớ

512KB nhớ gồm hai khối nhớ 512KB

A19

AX

3F1C

7FFFF

36

A18

BX

0023

A18

7FFFE

25

:

CX

0000

:

7FFFD

19

A0

DX

FCA1

A0

:

:

20023

13

D7

D7

CS

XXXX

20022

7D

:

:

SS

XXXX

20021

12

D0

D0

DS

2000

20020

29

MEMR

ES

XXXX

RD

:

:

MEMW

WR

00001

95

BP

XXXX

CS

00000

23

SP

XXXX

SI

XXXX

7FFFF

12

DI

XXXX

A18

7FFFE

98

:

7FFFD

2C

IP

XXXX

A0

:

:

20023

33

D7

20022

45

:

20021

92

D0

20020

A3

RD

:

:

WR

00001

D4

CS

00000

97

Không gian địa chỉ bộ nhớ 1M1M Không gian địa chỉ bộ nhớ

AAAA AAAA 7654 7654 AAAA AAAA 3210 3210

AAAA AAAA 1111 1111 9876 9876 AAAA AAAA 1111 1111 5432 5432 AAAA AAAA 1198 1198 10100000

A19 A19 đếnđến A0A0 (HEX) (HEX) 00000 00000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000

7FFFF 7FFFF 0111 0111 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111

80000 80000 1000 1000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000

FFFFF FFFFF 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111

BộBộ nhớ gồm hai khối nhớ

512KB nhớ gồm hai khối nhớ 512KB

A19 A18

AX BX

3F1C 0023

A18

7FFFF 7FFFE

36 25

: A0

CX DX

0000 FCA1

: A0

CS

XXXX

7FFFD : 20023 20022

19 : 13 7D

D7 : D0

D7 : D0

SS DS ES

XXXX 2000 XXXX

MEMR MEMW

RD WR

20021 20020 : 00001

12 29 : 95

CS

00000

23

BP SP

XXXX XXXX

SI

XXXX

7FFFF

12

DI

XXXX

Khi µP xuất một địa Khi µP xuất một địa chỉ từ 00000h đến chỉ từ 80000h to 7FFFFh, Bộ nhớ này FFFFFh, Bộ nhớ này hoạt động hoạt động

IP

XXXX

A18 : A0

7FFFE 7FFFD : 20023

98 2C : 33

D7 :

D0

RD

20022 20021 20020 :

45 92 A3 :

WR CS

00001 00000

D4 97

BộBộ nhớ gồm hai khối nhớ

512KB nhớ gồm hai khối nhớ 512KB

A19 A18

AX BX

3F1C 0023

A18

7FFFF 7FFFE

36 25

:

CX

0000

:

7FFFD

19

A0

DX

FCA1

A0

:

:

20023

13

D7

D7

CS

XXXX

20022

7D

SS

XXXX

20021

12

: D0

: D0

DS

2000

20020

29

MEMR

ES

XXXX

RD

:

:

MEMW

WR

00001

95

BP

XXXX

CS

00000

23

SP

XXXX

SI

XXXX

7FFFF

12

DI

XXXX

A18

7FFFE

98

:

7FFFD

2C

IP

XXXX

A0

:

:

20023

33

D7

20022

45

:

20021

92

D0

20020

A3

RD

:

:

WR CS

00001 00000

D4 97

Thiết kế Bộ Bộ nhớ cho Thiết kế

nhớ cho Hệ vi

xử lý Hệ vi xử lý

A19 A18

A19 A18

AX BX

3F1C 0023

A18

7FFFF 7FFFE

36 25

:

:

CX

0000

:

7FFFD

19

A0

A0

DX

FCA1

A0

:

:

20023

13

D7

D7

D7

CS

XXXX

20022

7D

SS

XXXX

20021

12

: D0

: D0

: D0

DS

2000

20020

29

MEMR

RD

ES

XXXX

:

RD

:

MEMW

WR

WR

00001

95

BP

XXXX

CS

00000

23

SP

XXXX

SI

XXXX

7FFFF

12

DI

XXXX

7FFFE

A18

98

7FFFD

:

2C

IP

XXXX

A0

:

:

Ghép nối các chip nhớ riêng lẽ với Bus hệ thống sao cho không xảy ra xung đột nhờ mạch giải mã địa chỉ bộ nhớ

20023

33

D7

20022

45

:

20021

92

D0

20020

A3

RD

:

:

WR CS

00001 00000

D4 97

NếuNếu bỏbỏ điđi khối nhớ

khối nhớ bênbên dưới

dưới??

A19 A18

AX BX

3F1C 0023

A18

7FFFF 7FFFE

36 25

: A0

CX DX

0000 FCA1

: A0

CS

XXXX

7FFFD : 20023 20022

19 : 13 7D

D7 : D0

D7 : D0

SS DS ES

XXXX 2000 XXXX

MEMR MEMW

RD WR

20021 20020 : 00001

12 29 : 95

CS

00000

23

BP SP

XXXX XXXX

SI

XXXX

7FFFF

12

DI

XXXX

IP

XXXX

A18 : A0

7FFFE 7FFFD : 20023

98 2C : 33

D7 :

D0

RD

20022 20021 20020 :

45 92 A3 :

WR CS

00001 00000

D4 97

Nếu bỏ đi khối nhớ bên dưới thì …… Nếu bỏ đi khối nhớ bên dưới thì

A19 A18

AX BX

3F1C 0023

7FFFF 7FFFE

36 25

A18

: A0

CX DX

0000 FCA1

: A0

CS

XXXX

7FFFD : 20023 20022

19 : 13 7D

D7 : D0

D7 : D0

SS DS ES

XXXX 2000 XXXX

MEMR MEMW

20021 20020 : 00001

12 29 : 95

RD WR

00000

23

CS

BP SP

XXXX XXXX

SI

XXXX

DI

XXXX

Khi µP xuất ra một Khi µP xuất ra một dịa chỉ từ 00000h địa chỉ từ 80000h đến 7FFFFh, Không đến FFFFFh, Chip có chip nhớ nào hoạt nhớ này hoạt động động!

IP

XXXX

!

Giải mã đầy đủ và không đầy đủ Giải mã đầy đủ và không đầy đủ

(cid:132)(cid:132) Giải mã

(cid:132)(cid:132) Giải mã

nhớ chỉ có một địa chỉ vật lý duy nhất •• MỗiMỗi ô ô nhớ chỉ có một địa chỉ vật lý duy nhất (Partial Decoding) không đầyđầy đủđủ (Partial Decoding) Giải mã không Không phải tất cả các đường địa chỉ có nghĩa •• Không phải tất cả các đường địa chỉ có nghĩa đều được sử dụng vào mạch giải mã đều được sử dụng vào mạch giải mã nhớ có hơn một địa chỉ vật lý •• Một Một ô ô nhớ có hơn một địa chỉ vật lý

(Full Decoding) Giải mã đầyđầy đủđủ (Full Decoding) Tất cả các đường địa chỉ có nghĩa đều được sử •• Tất cả các đường địa chỉ có nghĩa đều được sử dụng vào mạch giải mã dụng vào mạch giải mã

Giải mã đầy đủ Giải mã đầy đủ

A18

7FFFF 7FFFE

36 25

A19 A18

AX BX

3F1C 0023

: A0

: A0

CX DX

0000 FCA1

7FFFD : 20023 20022

19 : 13 7D

CS

XXXX

D7 : D0

D7 : D0

SS DS ES

XXXX 2000 XXXX

RD WR

20021 20020 : 00001

12 29 : 95

MEMR MEMW

CS

00000

23

BP SP

XXXX XXXX

SI

XXXX

DI

XXXX

IP

XXXX

Giải mã đầy đủ Giải mã đầy đủ

AAAA AAAA 7654 7654 AAAA AAAA 3210 3210

AAAA AAAA 1111 1111 9876 9876 AAAA AAAA 1111 1111 5432 5432 AAAA AAAA 1198 1198 10100000

A19 A19 đếnđến A0A0 (HEX) (HEX) 80000 80000 1000 1000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000

FFFFF FFFFF 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111

A19 phải ở mức “1” thì chip nhớ mới hoạt động (được chọn)

Giải mã đầy đủ Giải mã đầy đủ

AAAA AAAA 7654 7654 AAAA AAAA 3210 3210

AAAA AAAA 1111 1111 9876 9876 AAAA AAAA 1111 1111 5432 5432 AAAA AAAA 1198 1198 10100000

A19 A19 đếnđến A0A0 (HEX) (HEX) 00000 00000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000

7FFFF 7FFFF 0111 0111 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111

Do đó, nếu vi xử lý phát ra một địa chỉ từ 00000h đến 7FFFFh (A19 ở mức logic “0”) chip nhớ sẽ không được chọn.

Giải mã không đầy đủ Giải mã không đầy đủ

AX BX

3F1C 0023

A19

CX DX

0000 FCA1

CS

XXXX

A18 : A0

A18 : A0

7FFFF 7FFFE 7FFFD

36 25 19

: :

: :

SS DS ES

XXXX 2000 XXXX

D7 : D0

D7 : D0

20023 20022 20021

13 7D 12

BP SP

XXXX XXXX

MEMR

RD

20020

29

SI

XXXX

MEMW

WR

: :

: :

DI

XXXX

00001

95

CS

00000

23

IP

XXXX

AAAA AAAA 3210 3210

Giải mã không đầy đủ Giải mã không đầy đủ AAAA AAAA AAAA AAAA 1111 7654 1111 7654 9876 9876

AAAA AAAA 1198 1198 10100000 AAAA AAAA 1111 1111 5432 5432

A19 A19 đếnđến A0A0 (HEX) (HEX) 00000 00000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000

7FFFF 7FFFF 0111 0111 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111

80000 80000 1000 1000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000

FFFFF FFFFF 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111

A19 không có ý nghĩa với chip nhớ

Giải mã không đầy đủ Giải mã không đầy đủ

AAAA AAAA 7654 7654 AAAA AAAA 3210 3210

AAAA AAAA 1111 1111 9876 9876 AAAA AAAA 1111 1111 5432 5432 AAAA AAAA 1198 1198 10100000

A19 A19 đếnđến A0A0 (HEX) (HEX) 00000 00000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000

7FFFF 7FFFF 0111 0111 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111

80000 80000 1000 1000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000

FFFFF FFFFF 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111

Địa chỉ thực tế

Giải mã không đầy đủ Giải mã không đầy đủ

AAAA AAAA 7654 7654 AAAA AAAA 3210 3210

AAAA AAAA 1111 1111 9876 9876 AAAA AAAA 1111 1111 5432 5432 AAAA AAAA 1198 1198 10100000

A19 A19 đếnđến A0A0 (HEX) (HEX) 00000 00000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000

7FFFF 7FFFF 0111 0111 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111

80000 80000 1000 1000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000

FFFFF FFFFF 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111 1111

Địa chỉ thực tế

Bộ Bộ nhớ gồm

2 chip 512Kx8 nhớ gồm 2 chip 512Kx8

A19

A18 :

A18 :

A0

A0

D7

D7

:

:

512KB #2

D0

D0

MEMR

RD

MEMW

WR

CS

8088 Minimum Mode

A18

:

A0

D7

:

512KB #1

D0

RD

WR CS

Bộ Bộ nhớ chỉ có một

nhớ chỉ có một chip 512Kx8 (

. 1) chip 512Kx8 (VerVer. 1)

A19

A18 :

A18 :

A0

A0

D7

D7

512KB

:

:

D0

D0

MEMR

RD

MEMW

WR

CS

8088 Minimum Mode

Bộ Bộ nhớ chỉ có một

nhớ chỉ có một chip 512Kx8 (

. 2) chip 512Kx8 (VerVer. 2)

A19 A18

A18

:

:

A0

A0

D7

D7

512KB

:

:

D0

D0

MEMR

RD

MEMW

WR

CS

8088 Minimum Mode

BộBộ nhớ chỉ có một

nhớ chỉ có một chip 512Kx8 (

. 3) chip 512Kx8 (VerVer. 3)

A19

A18 :

A18 :

A0

A0

D7

D7

512KB

:

:

D0

D0

MEMR

RD

MEMW

WR

CS

8088 Minimum Mode

Bộ Bộ nhớ gồm

4 chip 256Kx8 nhớ gồm 4 chip 256Kx8

256KB #4

A17 : A0 D7 : D0 RD WR

CS

A19 A18

256KB #3

A17 : A0 D7 : D0 MEMR MEMW

A17 : A0 D7 : D0 RD WR

CS

8088 Minimum Mode

256KB #2

A17 : A0 D7 : D0 RD WR

CS

256KB #1

A17 : A0 D7 : D0 RD WR

CS

Bộ Bộ nhớ gồm

4 chip 256Kx8 nhớ gồm 4 chip 256Kx8

256KB #4

A17 : A0 D7 : D0 RD WR

CS

A19 A18

256KB #3

A17 : A0 D7 : D0 MEMR MEMW

A17 : A0 D7 : D0 RD WR

CS

8088 Minimum Mode

256KB #2

A17 : A0 D7 : D0 RD WR

CS

256KB #1

A17 : A0 D7 : D0 RD WR

CS

chip #1 Dải địa chỉchỉ củacủa chip #1 Dải địa

AAAA AAAA 7654 7654 AAAA AAAA 3210 3210

AAAA AAAA 1111 1111 9876 9876 AAAA AAAA 1111 1111 5432 5432 AAAA AAAA 1198 1198 10100000

A19 A19 đếnđến A0A0 (HEX) (HEX)

----- ----- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ----

----- ----- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ----

chip #2 Dải địa chỉchỉ củacủa chip #2 Dải địa

AAAA AAAA 7654 7654 AAAA AAAA 3210 3210

AAAA AAAA 1111 1111 9876 9876 AAAA AAAA 1111 1111 5432 5432 AAAA AAAA 1198 1198 10100000

A19 A19 đếnđến A0A0 (HEX) (HEX)

----- ----- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ----

----- ----- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ----

chip #3 Dải địa chỉchỉ củacủa chip #3 Dải địa

AAAA AAAA 7654 7654 AAAA AAAA 3210 3210

AAAA AAAA 1111 1111 9876 9876 AAAA AAAA 1111 1111 5432 5432 AAAA AAAA 1198 1198 10100000

A19 A19 đếnđến A0A0 (HEX) (HEX)

----- ----- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ----

----- ----- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ----

chip #4 Dải địa chỉchỉ củacủa chip #4 Dải địa

AAAA AAAA 7654 7654 AAAA AAAA 3210 3210

AAAA AAAA 1111 1111 9876 9876 AAAA AAAA 1111 1111 5432 5432 AAAA AAAA 1198 1198 10100000

A19 A19 đếnđến A0A0 (HEX) (HEX)

----- ----- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ----

----- ----- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ----

4 chip 256Kx8 nhớ gồm 4 chip 256Kx8

Bộ Bộ nhớ gồm logic dùng các cổng logic dùng các cổng

256KB #4

A17 : A0 D7 : D0 RD WR

CS

A19 A18

256KB #3

A17 : A0 D7 : D0 MEMR MEMW

A17 : A0 D7 : D0 RD WR

CS

8088 Minimum Mode

256KB #2

A17 : A0 D7 : D0 RD WR

CS

256KB #1

A17 : A0 D7 : D0 RD WR

CS

4 chip 256Kx8 nhớ gồm 4 chip 256Kx8

Bộ Bộ nhớ gồm logic dùng các cổng logic dùng các cổng

256KB #4

A17 : A0 D7 : D0 RD WR

CS

A19 A18

256KB #3

A17 : A0 D7 : D0 MEMR MEMW

A17 : A0 D7 : D0 RD WR

CS

8088 Minimum Mode

256KB #2

A17 : A0 D7 : D0 RD WR

CS

256KB #1

A17 : A0 D7 : D0 RD WR

CS

Bộ Bộ nhớ gồm dùng một chip dùng một

4 chip 256Kx8 nhớ gồm 4 chip 256Kx8 giải mã 22--44 chip giải mã

256KB #4

A17 : A0 D7 : D0 RD WR

CS

O3

I1 I0

A19 A18

256KB #3

A17 : A0 D7 : D0 RD WR

A17 : A0 D7 : D0 MEMR MEMW

CS

O2

8088 Minimum Mode

256KB #2

A17 : A0 D7 : D0 RD WR

CS

O1

256KB #1

A17 : A0 D7 : D0 RD WR

CS

O0

8KB #?

chip các chip 8Kx8 vớivới µµP P

A12 : A0 D7 : D0 RD WR

Ghép nối các Ghép nối nhớnhớ 8Kx8 8088 8088

CS

A19 A18 A17 A16 A15 A14 A13

A12 : A0 D7 : D0 MEMR MEMW

: :

8088 Minimum Mode

8KB #2

A12 : A0 D7 : D0 RD WR

CS

8KB #1

A12 : A0 D7 : D0 RD WR

CS

128 nhớ gồm 128

8KB #128

Bộ Bộ nhớ gồm chip 8Kx8 chip 8Kx8

A12 : A0 D7 : D0 RD WR

CS

A19 A18 A17 A16 A15 A14 A13

A12 : A0 D7 : D0 MEMR MEMW

: :

8088 Minimum Mode

8KB #2

A12 : A0 D7 : D0 RD WR

CS

8KB #1

A12 : A0 D7 : D0 RD WR

CS

128 nhớ gồm 128

8KB #128

Bộ Bộ nhớ gồm chip 8Kx8 chip 8Kx8

A12 : A0 D7 : D0 RD WR

CS

A19 A18 A17 A16 A15 A14 A13

A12 : A0 D7 : D0 MEMR MEMW

: :

8088 Minimum Mode

8KB #2

A12 : A0 D7 : D0 RD WR

CS

8KB #1

A12 : A0 D7 : D0 RD WR

CS

Chip #__ Dải địa chỉchỉ củacủa Chip #__ Dải địa

AAAA AAAA 7654 7654 AAAA AAAA 3210 3210

AAAA AAAA 1111 1111 9876 9876 AAAA AAAA 1111 1111 5432 5432 AAAA AAAA 1198 1198 10100000

A19 A19 đếnđến A0A0 (HEX) (HEX)

----- ----- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ----

----- ----- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ---- ----

128 nhớ gồm 128

8KB #128

Bộ Bộ nhớ gồm chip 8Kx8 chip 8Kx8

A12 : A0 D7 : D0 RD WR

CS

A19 A18 A17 A16 A15 A14 A13

A12 : A0 D7 : D0 MEMR MEMW

: :

8088 Minimum Mode

8KB #2

A12 : A0 D7 : D0 RD WR

CS

8KB #1

A12 : A0 D7 : D0 RD WR

CS

Phát biểu bài toán Phát biểu bài toán

(cid:132)(cid:132) Thiết kế bộ nhớ cho hệ

xử lý 8088 thoả 8088 thoả

Thiết kế bộ nhớ cho hệ vivi xử lý mãn các yêu cầu:: mãn các yêu cầu

(cid:132)(cid:132) ROMROM cócó dung

chiếm dụng các 2Kx8 chiếm dụng các lượng 2Kx8

(cid:132)(cid:132) RWMRWM cócó dung

dung lượng địa chỉ từ FFFFFh trở xuống địa chỉ từ FFFFFh trở xuống dung lượng chiếm dụng các 2Kx8 chiếm dụng các

lượng 2Kx8 địa chỉ tiếp theo ngay sau ROMROM địa chỉ tiếp theo ngay sau Chỉ được phép sử dụng:: (cid:132)(cid:132) Chỉ được phép sử dụng EPROM 2716 2Kx8, SRAM 4016 2Kx8 EPROM 2716 2Kx8, SRAM 4016 2Kx8 ChipChip giải mã 74LS138 và các cổng giải mã 74LS138 logic và các cổng logic

Bước 1: Vẽ Bước

bản đồ bộ nhớ cần thiết kế 1: Vẽ bản đồ bộ nhớ cần thiết kế

FFFFFh

2K

ROM

FF800h FF7FFh

Các Địa chỉ biên

RWM

2K

FF000h

Chưa sử dụng

00000h

BướcBước 2:2: Chuyển các địa chỉ biên từ H sang B Chuyển các địa chỉ biên từ H sang B

AAAA AAAA 7654 7654 AAAA AAAA 3210 3210

AAAA AAAA 1111 1111 9876 9876 AAAA AAAA 1111 1111 5432 5432 AAAA AAAA 1198 1198 10100000

A19 A19 đếnđến A0A0 (HEX) (HEX) FF800 FF800 1111 1111 1111 1111 11000000 0000 0000 0000 0000

FFFFF FFFFF 1111 1111 1111 1111 11111111 1111 1111 1111 1111

Bước 2:2: Chuyển các địa chỉ biên từ Bước H sang B Chuyển các địa chỉ biên từ H sang B

AAAA AAAA 7654 7654 AAAA AAAA 3210 3210

AAAA AAAA 1111 1111 9876 9876 AAAA AAAA 1111 1111 5432 5432 AAAA AAAA 1198 1198 10100000

A19 A19 đếnđến A0A0 (HEX) (HEX) FF000 FF000 1111 1111 1111 1111 00000000 0000 0000 0000 0000

FF7FF FF7FF 1111 1111 1111 1111 00111111 1111 1111 1111 1111

Nhận xét Nhận xét

Bus: A19 –– A12 = 1

A12 = 1 vàvà

Bus: A19 –– A12 = 1

A12 = 1 vàvà

được Khi các địa chỉ dành cho ROMROM được (cid:132)(cid:132) Khi các địa chỉ dành cho phát lên AA--Bus: A19 phát lên A11 = 1 A11 = 1 được Khi các địa chỉ dành cho RWMRWM được (cid:132)(cid:132) Khi các địa chỉ dành cho phát lên AA--Bus: A19 phát lên A11 = 0 A11 = 0

BướcBước 3: Vẽ

mạch giải mã địa 3: Vẽ mạch giải mã địa

(cid:132)(cid:132) Ghép các chân dữ liệu của các

thì xử lý truy cập các cổng I/OI/O thì IO/M = 1) nhớ bị cấm ((KhiKhi IO/M = 1) (IO/M = xử lý truy cập bộ nhớ (IO/M =

chỉ bộ nhớ chỉ bộ nhớ Ghép các chân dữ liệu của các chipchip nhớ với DD--BusBus nhớ với Ghép các chân địa chỉ và các chân (cid:132)(cid:132) Ghép các chân địa chỉ và các chân điều khiển:: điều khiển KhiKhi vivi xử lý truy cập các cổng cáccác chipchip nhớ bị cấm KhiKhi vivi xử lý truy cập bộ nhớ thì chỉ có một chipchip nhớ làm việc 0)0) thì chỉ có một nhớ làm việc Có thể có nhiều lời giải khác nhau (cid:132)(cid:132) Có thể có nhiều lời giải khác nhau

74LS138: MộtMột chip 74LS138:

chip giải mã

giải mã 33--88

C

Y0

B

Y1

U1 74LS138 74LS138

A

Y2

Y3

A2 A1 A0

74LS138

Y4

Y5

G1

E3 E2 E1

Q7 Q6 Q5 Q4 Q3 Q2 Q1 Q0

Y6

G2A

Y7

G2B

nhớ cần thiết kế Bộ Bộ nhớ cần thiết kế

2Kx8

A19 A18

4016

C B A

A10 : A0 D7 : D0 OE WE

CS

74LS138

A17 : A0 D7 : D0 MEMR MEMW

8088 Minimum Mode

Y0 Y1 Y2 Y3 Y4 Y5 Y6 Y7

G1 G2A G2B

2Kx8

2716

A10 : A0 D7 : D0 OE

CE