PH N I: PHÂN TÍCH VĨ MÔ Ầ
I. NĂM 2010
A. TÔNG QUAN KINH TÊ THÊ GI I ́ Ớ ̉ ́
1.Tăng tr ng đã tr l ưở ở ạ i dù v n ch m ch p ạ ẫ ậ
- Tang tru ng kinh tê toàn câu nam 2010 đat 3,6%. ̛ở ̆ ́ ̀ ̆ ̣
+Trong đó các nu c đang phát triên dân đâu v i m c tang 7,1%, các nu c ch m phát triên ứ ậ ̛ớ ớ ̛ớ ̉ ̃ ̀ ̆ ̉
tang 5,5% và các nu c phát triên tang tru ng khiêm tôn v i 2,3% (My 2,6%, EU 1,6%...). ̛ớ ̛ở ớ ̆ ̉ ̆ ́ ̃
+Châu Âu là khu v c hôi phuc ch m nhât do khung hoang n công tai nhiêu quôc gia thành ự ậ ợ ̀ ̣ ́ ̉ ̉ ̣ ̀ ́
viên.
-Sau khi đi xuông manh nam 2009, kinh tê toàn câu tang tru ng tr lai trong nam 2010 cho ̛ở ở ́ ̣ ̆ ́ ̀ ̆ ̣ ̆
thây kêt qua ban đâu cua nh ng nô l c kích thích kinh tê cua nam tru c và các hô tr vân đu c duy ̃ ợ ̃ ự ữ ̛ớ ̛ợ ́ ́ ̉ ̀ ̉ ́ ̉ ̆ ̃
trì trong nam 2010. ̆
-Nhìn chung kinh tê thê gi i đã tam vu t qua giai đoan khó khan nhât, san xuât công nghi p, ́ ớ ệ ̛ợ ́ ̣ ̣ ̆ ́ ̉ ́
thuong mai đã tang tru ng tr lai và thi tru ng tài chính tiên t đêu s hôi phuc và ôn đinh hon ̀ ệ ̛ở ở ̛ờ ̀ ự ̛ ̛ ̣ ̆ ̣ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ̛
trong nam 2010. ̆
-Tang tr ng kinh t nam 2010 theo vùng và m t s n n kinh t ch ch t khác ưở ế ̆ ộ ố ề ế ủ ố ̆
-Tuy nhiên, s hôi phuc kinh tê thê gi ́ ớ ự ộ i hi n tai vân khiêm tôn ân ch a nh ng rui ro và b c ứ ữ ệ ̀ ̣ ́ ̣ ̃ ́ ̉ ̉
Page 1
dâu hi u kìm hãm đà hôi phuc. l ộ ệ ́ ̀ ̣
+Đó là ty l các nên kinh tê chu chôt, nguy co v n công châu Âu ̉ ệ thât nghi p vân cao ệ ở ̛ ỡ ợ ở ́ ̃ ̀ ́ ̉ ́
đe doa hôi phuc kinh tê do các gói kích thích kinh tê phai căt giam, tang tru ng kinh tê nhiêu nu c ̛ớ ̛ở ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̉ ̆ ́ ̀
đang phát triên chua hôi phuc tr lai m c trung bình tru c khung hoang kinh tê, s thiêu h p tác ́ ự ứ ở ̛ớ ợ ̉ ̛ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ́
ặ gi a các nên kinh tê tang lên hình thành nguy co xung đ t thuong mai, nguy co lam phát tang (đ c ữ ộ ̀ ́ ̆ ̛ ̛ ̛ ̣ ̛ ̣ ̆
bi t tai các nu c đang phát triên), s phôi h p thiêu đông b gi a chính sách tài khóa và tiên t ệ ộ ữ ́ ợ ̀ ệ ự ̛ớ ̣ ̉ ́ ̀
làm suy giam niêm tin vào chính sách vi mô. b c l ộ ộ ̉ ̀ ̃
khu v c Châu Âu 2.Kh ng ho ng n công ả ủ ợ ở ự
Nguy co khung hoang n công khu v c EU đã b c l ợ ở ộ ộ ự ớ và đinh điêm vào gi a nam v i ữ ̛ ̉ ̉ ̉ ̉ ̆
khung hoang n tai Hy Lap và Ireland. Sau nhiêu nô l c cua c ng đông châu Âu và My, cu c ộ ̃ ự ợ ộ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ̉ ̀ ̃
́ khung hoang đã lăng diu và hai nu c trên phai tuân thu m t chuong trình căt giam chi tiêu công khăt ̉ ộ ̛ớ ̉ ̉ ́ ̣ ̉ ̛ ̛ ́ ̉
khe.
Tuy nhiên, nguy co v n công ̛ ỡ ợ ở khu v c EU chua thê châm d t v i m t loat các nu c ̛ớ ứ ớ ự ộ ̛ ̉ ́ ̣
năm trong danh sách tiêm ân: Bô Đào Nha, Tây Ban Nha, Ý... Đôi m t v i nguy co trên các chuong ặ ớ ̀ ̀ ̉ ̀ ́ ̛ ̛ ̛
trình căt giam chi tiêu đu c áp dung tai m t loat các nu c thu c Eurozone, ngay ca các nu c ít ̛ợ ộ ̛ớ ộ ̛ớ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉
nguy co nhu Thuy Điên cung có chuong trình căt giam. ̛ ̛ ̣ ̉ ̃ ̛ ̛ ́ ̉
3.Chi n tranh th ế ươ ng m i ạ
Rào can thuong mai cung s m quay tr lai khi kinh tê thê gi i v a thoát khoi khung hoang. ́ ớ ừ ớ ở ̉ ̛ ̛ ̣ ̃ ̣ ́ ̉ ̉ ̉
Điên hình nhât là cu c chiên tiên t gi a My và Trung Quôc. Chính phu Trung Quôc đã phai tam ̀ ệ ữ ộ ̉ ́ ́ ̃ ́ ̉ ́ ̉ ̣
nâng giá đông NDT nhung nô l c này là chua đáng kê. S c ép đông tiên lên giá cung xuât hi n phô ̉ ứ ̃ ự ệ ̉ ̀ ̛ ̛ ̀ ̀ ̃ ́
biên khi đông tiên tai nhiêu nu c đêu tang giá so v i đông USD và điêu này ân ch a kha nang dân ứ ̛ớ ớ ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̆ ̀ ̀ ̉ ̉ ̆ ̃
đên cu c chiên tranh tiên t ̀ ệ ộ ̣ trong tuong lai đê han chê thâm hut thuong mai. Bên canh đó, m t loat ộ ́ ́ ̛ ̛ ̉ ̣ ́ ̣ ̛ ̛ ̣ ̣
rào can mà điên hình nhât là thuê chông phá giá đu c các nu c l n áp dung v i các nu c xuât khâu. ̛ớ ớ ̛ợ ớ ̛ớ ̉ ̉ ́ ́ ́ ̣ ́ ̉
4.Th t nghi p v n cao ệ ấ ẫ ở các n n kinh t ề ch ch t ế ủ ố
-Điêu đáng lo ngai nhât v i kinh tê thê gi i trong nam 2010 là ty l thât nghi p vân cao và ́ ớ ́ ớ ̉ ệ ệ ̀ ̣ ́ ̆ ́ ̃
th m chí tang lên tai các nên kinh tê chu chôt. Ty l thât nghi p tai My là 9,4%, Châu Âu 9,6%... ậ ̉ ệ ệ ̆ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̃ ̉
Sô ngu i thât nghi p vân cao đang đe doa s hôi phuc kinh tê do s tang tru ng kinh tê đang thiêu ̣ ự ự ệ ̛ờ ̛ở ́ ́ ̃ ̀ ̣ ́ ̆ ́ ́
đi nên tang can ban mà vân chu yêu d a vào tác đ ng cua các gói kích câu. Đê tao thêm vi c làm ự ệ ộ ̀ ̉ ̆ ̉ ̃ ̉ ́ ̉ ̀ ̉ ̣
chính phu My đã phai chi thêm gói hô tr 600 ty vào tháng 11/2010 tuy nhiên tác đ ng cua gói tài ̃ ợ ộ ̉ ̃ ̉ ̉ ̉
chính m i này cân có th i gian đê thây rõ. Nêu vân đê thât nghi p không đu c giai quyêt tai các ệ ớ ờ ̛ợ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̣
nu c phát triên se kìm hãm tang tru ng tai các quôc gia đang phát triên. Dù hi n tai các nu c đang ệ ̛ớ ̛ở ̛ớ ̉ ̃ ̆ ̣ ́ ̉ ̣
phát triên s m tìm đu c s hôi phuc nhanh thì đà tang tru ng se yêu đi nêu nhu câu t ̛ợ ự ̉ ớ ̀ ừ ̛ở ̛ớ các nu c ̀ ̣ ̆ ̃ ́ ́
phát triên suy giam. ̉ ̉
Page 2
-Nguôn vôn nóng ( không ôn đinh và không mang tính dài han) chuyên t ̉ ừ các nu c tang ̛ớ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̆
tru ng thâp sang các nu c đang phát triên làm tang nguy co lam phát cao các quôc gia này cung ̛ở ̛ớ ở ́ ̉ ̆ ̛ ̣ ́ ̃
̣ nhu đe doa s ôn đinh cua thi tru ng tài chính. Chính sách lãi suât thâp cùng gói kích câu tiêp tuc ̣ ự ̛ờ ̛ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ́
đu c bom thêm tai các nu c phát triên đã tao co h i cho dòng tiên giá re tìm co h i đâu tu tai các ̛ ộ ̛ ộ ̛ợ ̛ớ ̛ ̣ ̉ ̣ ̀ ̉ ̀ ̛ ̣
nu c có tang tru ng kinh tê tôt hon – các nu c đang phát triên. Nguôn tiên nóng tang manh trong ̛ớ ̛ở ̛ớ ̆ ́ ́ ̛ ̉ ̀ ̀ ̆ ̣
quý 4/2010 đã là đ ng l c đây m t loat các thi tru ng ch ng khoán các nu c m i nôi tang manh ự ứ ộ ộ ̛ờ ̛ớ ớ ̉ ̣ ̣ ̉ ̆ ̣
me. ̃
Tuy nhiên tru c nguy co tiêm ân mà dòng vôn nóng đua lai chính phu các nu c nh n đâu tu ậ ̛ớ ̛ớ ̛ ̛ ̀ ̉ ́ ̛ ̣ ̉ ̀
đã phai đê ra các bi n pháp phòng ng a ừ ệ ̉ ̀
B. KINH TÊ VI T NAM ́ Ệ
1. Tình hình kinh tê chung ́
-Trong bôi canh h u ậ ́ ̉
khung hoang tài chính và suy thoái kinh tê toàn câu, nên kinh tê Vi t Nam đã t ng bu c phuc hôi và ệ ừ ̛ớ ̉ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̀
tang tru ng v i tôc đ khá nhanh. Sau khi đat m c tang tru ng GDP th c 5,3% trong nam 2009, ứ ự ̛ở ớ ộ ̛ở ̆ ́ ̣ ̆ ̆
nên kinh tê Vi t Nam đã đat khoang 1,98 tri u ty đông (tuong đuong v i 104,6 ty USD), tuong ng ệ ̛ ứ ệ ớ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̀ ̛ ̛ ̛ ̛ ̉ ̛
v i tang tru ng 6,78% trong nam 2010 (so sánh theo ky gôc 1994), cao hon m c 6,5% kê hoach đã ớ ứ ̛ở ̆ ̆ ̀ ́ ̛ ́ ̣
đê ra. Cu thê, tang tru ng GDP trong 4 quý nam 2010 đêu có tôc đ tang cao hon so v i quý tru c, ́ ộ ̛ở ớ ̛ớ ̀ ̣ ̉ ̆ ̆ ̀ ̆ ̛
m c 5,84% trong quý I, 6,44% trong quý II, 7,18% trong quý III và u c tang 7,34% lân lu t tang ̛ợ ở ứ ̛ớ ̀ ̆ ̆
trong quý IV. Đ c bi ặ ệ t, ca ba khu v c kinh tê công nghi p, nông nghi p và dich vu đêu tang ệ ự ệ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ̆
tru ng v i tôc đ tang dân, trong đó giá tri gia tang ngành công nghi p và xây d ng tang 7,7%, ự ệ ̛ở ớ ộ ́ ̆ ̀ ̣ ̆ ̆
ặ ngành dich vu tang 7,52% và ngành nông lâm thuy san tang 2,78% so v i cùng ky nam tru c. M c ̛ớ ớ ̣ ̣ ̆ ̉ ̉ ̆ ̀ ̆
̣ ồ dù có tôc đ tang tru ng khá cao nhung khi xét trong khu v c châu Á – khu v c có tôc đ phuc h i ́ ộ ́ ộ ự ự ̛ở ̆ ̛
kinh tê sau khung hoang khá nhanh thì tôc đ phuc hôi cua nên kinh tê Vi ộ ệ ớ t Nam ch m hon so v i ậ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ̀ ̉ ̀ ́ ̛
các nu c đã có tang tru ng âm trong nam 2009 nhu Malaysia, Thái Lan và Phillippines. ̛ớ ̛ở ̆ ̆ ̛
Page 3
-Trong sô các chi sô vi mô đóng góp vào m c tang 6,78% GDP trong nam 2010, hoat đ ng ̣ ộ ứ ́ ̉ ́ ̃ ̆ ̆
san xuât công nghi p đã tiêp tuc khăng đinh đu c đà tang tru ng v i tôc đ tang tru ng trong tháng ́ ộ ệ ̛ợ ̛ở ớ ̛ở ̉ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̆ ̆
12 đat 14,04% so v i cùng ky nam tru c và tính chung lai tôc đ tang tru ng giá tri san xuât công ớ ̛ớ ộ ̛ở ̣ ̀ ̆ ̣ ́ ̆ ̣ ̉ ́
nghi p ca nam đat 16,2% so v i cùng ky nam tru c. Các doanh nghi p ngoài nhà nu c và doanh ệ ệ ớ ̛ớ ̛ớ ̉ ̆ ̣ ̀ ̆
nghi p có vôn đâu tu nu c ngoài vân tiêp tuc là đôi tu ng có đóng góp l n nhât vào hoat đ ng san ̣ ộ ệ ̛ớ ̛ợ ớ ́ ̀ ̛ ̃ ́ ̣ ́ ́ ̉
xuât công nghi p v i tôc đ tang tru ng ca nam lân lu t là 17,25% và 19,77%. Vê san lu ng san ệ ớ ộ ̛ở ̛ợ ̛ợ ́ ́ ̆ ̉ ̆ ̀ ̀ ̉ ̉
xuât, các nhóm ngành có nh ng bu c tang tru ng ân tu ng trong quý IV bao gôm nhóm ngành son ữ ̛ớ ̛ở ̛ợ ́ ̆ ́ ̀ ̛
hóa hoc, đô đi n nhu máy gi ̀ ệ ặ t, tu lanh tu đá và giây bìa. Ngu c lai, các nhóm ngành giam sút vê ̛ợ ̀ ̣ ̛ ̉ ̣ ̉ ́ ̣ ̉
san lu ng gôm có giây dép, lôp ô tô và máy kéo, và điêu hòa. ̛ợ ̉ ̀ ̀ ́ ̀
Page 4
Page 5
-Trên linh v c dich vu, s c tiêu dùng trong nu c trong quý IV/2010 có giam hon so v i 3 ̣ ứ ự ̛ớ ớ ̃ ̣ ̉ ̛
quý đâu do lam phát tang cao trên 1% trong nh ng tháng cuôi nam. Tuy nhiên, so v i nam 2009, ữ ớ ̀ ̣ ̆ ́ ̆ ̆
s c tiêu dùng đã phuc hôi đáng kê. Tông m c bán le hàng hóa và doanh thu dich vu tiêu dùng 12 ứ ứ ̣ ̀ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣
tháng tang 24,5% so v i nam tru c. Ngay ca khi đã loai tr yêu tô tang giá, tông m c bán le nam ̣ ừ ứ ớ ̛ớ ̆ ̆ ̉ ́ ́ ̆ ̉ ̉ ̆
2010 đã tang 14% so v i cùng ky nam 2009. M c bán le nu c ta 2010 đã cao hon m c bán le cua ứ ứ ớ ̛ớ ̆ ̀ ̆ ̉ ̛ ̉ ̉
nam 2006 và 2007, nh ng nam tru c cu c khung hoang tài chính toàn câu. S c câu n i đia manh ứ ữ ̛ớ ộ ộ ̆ ̆ ̉ ̉ ̀ ̀ ̣ ̣
me ngay ca trong giai đoan khó khan v a qua là m t điêm sáng n a cua kinh tê Vi t Nam và cung ữ ừ ộ ệ ̃ ̉ ̣ ̆ ̉ ̉ ́ ̃
là m t yêu tô anh hu ng tích c c đôi v i m c đ hâp dân chung cua nên kinh tê Vi t Nam. ứ ộ ́ ớ ự ̛ở ộ ệ ́ ́ ̉ ́ ̃ ̉ ̀ ́
2. Tình hình c thụ ể
2.1.Đ u t tr c ti p n c ngoài ầ ư ự ế ướ
-M c dù kinh tê thê gi i và Vi t Nam đã có nhiêu dâu hi u phuc hôi kha quan, nhung dòng ́ ớ ặ ệ ệ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̉ ̛
vôn ngoai t đô vào Vi ̣ ệ ệ ̛ớ t Nam vân chua có nhiêu chuyên biên tích c c. Thu hút tr c tiêp cua nu c ự ự ́ ̉ ̃ ̛ ̀ ̉ ́ ́ ̉
ngoài t đâu nam đên cuôi tháng 12 đat 18,595 ty USD, giam 17,8% so v i cùng ky nam 2009, và ừ ớ ̀ ̆ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̀ ̆
chi băng 26% so v i cùng ky nam 2008. Trong sô này, vôn đang ký cua 969 d án đu c câp phép ự ớ ̛ợ ̉ ̀ ̀ ̆ ́ ́ ̆ ̉ ́
m i đat 17,9 ty USD (giam vê vôn và giam vê sô d án) còn vôn đang ký bô sung cua 269 d án ́ ự ự ớ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ ̉ ̀ ́ ̆ ̉ ̉
đu c câp giây phép t các nam tru c chi tang thêm đu c 1,3 ty USD. ̛ợ ừ ̛ớ ̛ợ ́ ́ ̆ ̉ ̆ ̉
Page 6
-Tuy nhiên, vôn đâu tu tr c tiêp nu c ngoài th c hi n đu c trong nam đat khoang 11 ty ̛ ự ự ệ ̛ợ ̛ớ ̉ ́ ̀ ́ ̆ ̣ ̉
USD, tang 10% so v i cùng ky nam 2009 và cao hon khoang 0,7 ty USD so v i nam 2008. Nguyên ớ ớ ̆ ̀ ̆ ̛ ̉ ̉ ̆
nhân giam sút cua đâu tu nu c ngoài có thê là do môi tru ng kinh tê thê gi ́ ớ ̛ờ ̛ớ i chua th c s thu n ậ ự ự ̉ ̉ ̀ ̛ ̉ ́ ̛
i, tuy nhiên, nhiêu yêu tô liên quan đên nguôn l c (nhu thiêu lao đ ng có ky nang, thiêu đi n, ha l ợ ̀ ự ệ ộ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̛ ́ ̃ ̆ ́
ự ̀ ́ ̃ ̛ ́ ́ ̉ ̆
tâng giao thông yêu kém) và chính sách vi mô chua nhât quán, rõ ràng và thiêu kha nang d báo Page 7
cung đang là nh ng yêu tô tác đ ng đên tâm lý các nhà đâu tu nu c ngoài. Tuy nhiên, so v i m t sô ữ ộ ̛ớ ớ ộ ́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ̛
nu c trong khu v c, Vi ự ̛ớ ệ ́ t Nam vân đang đu c đánh giá là “đia điêm đáng chú ý cua nhà đâu tu quôc ̛ợ ̃ ̣ ̉ ̉ ̀ ̛
tê” (World Bank,2010). ́
2.2.Xu t nh p kh u ấ ậ ẩ
Hoat đ ng xuât nh p khâu cua Vi ̣ ộ ậ ệ t nam cung có m t nam kh i săc hon nhiêu so v i nam ở ộ ớ ́ ̉ ̉ ̃ ̆ ́ ̛ ̀ ̆
2009. Nêu nhu trong nam 2009, kim ngach xuât khâu giam 8,9% thì tính chung ca nam 2010, tông ́ ̛ ̆ ̣ ́ ̉ ̉ ̉ ̆ ̉
kim ngach xuât khâu đat 71,6 ty USD, tang 25,5% so v i nam 2009 trong khi tông kim ngach nh p ậ ớ ̣ ́ ̉ ̣ ̉ ̆ ̆ ̉ ̣
khâu đat 84 ty USD, tang 20,1% so v i cùng ky nam tru c. Theo đó, cán cân thuong mai nam 2010 ớ ̛ớ ̉ ̣ ̉ ̆ ̀ ̆ ̛ ̛ ̣ ̆
m c dù vân thâm hut khá cao, khoang 12,375 ty USD nhung thâp hon so v i m c nh p siêu 12,85 ứ ặ ậ ớ ̃ ̣ ̉ ̉ ̛ ́ ̛
́ ty USD cua nam 2009 và m c 18,02 ty USD cua nam 2008 và chi băng 16,9% tông kim ngach xuât ứ ̉ ̉ ̆ ̉ ̉ ̆ ̉ ̀ ̉ ̣
khâu nam 2010. ̉ ̆
Page 8
Page 9
- Vê co câu xuât khâu, kim ngach xuât khâu dâu thô sut giam khá manh trong khi kim ngach ̀ ̛ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣
xuât khâu cua các m t hàng phi dâu thô lai có m c tang tru ng ân ứ ặ ̛ở tu ng. ̛ợ ́ ̉ ̉ ̀ ̣ ̆ ́
+ Lý do cua vi c sut giam kim ngach xuât khâu dâu thô là do kha nang khai thác chua cao và ệ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ̉ ̀ ̉ ̆ ̛
nhu câu s dung dâu thô cho nhà máy loc dâu Dung Quât tang cao. ̀ ử ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ̆
+ Bên canh đó, giá dâu trên thê gi i có xu hu ng giam cung đã anh hu ng đên khôi lu ng và ́ ớ ̛ớ ̛ở ̛ợ ̣ ̀ ̉ ̃ ̉ ́ ́
giá tri dâu thô xuât khâu. ̣ ̀ ́ ̉
́ + So v i cùng ky nam 2009, khôi lu ng dâu thô xuât khâu giam 40,3% làm cho giá tri xuât ớ ̛ợ ̀ ̆ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̣
khâu sut giam 20,2%. ̉ ̣ ̉
́ ự + Nhu v y, có thê thây răng, s tang tru ng cua kim ngach xuât khâu nam 2010 chu yêu d a ̛ ậ ự ̛ở ̉ ́ ̀ ̆ ̉ ̣ ́ ̉ ̆ ̉
i 66,69 ty USD. vào vi c tang xuât khâu cua các m t hàng phi dâu thô v i giá tri lên t ặ ệ ớ ớ ̆ ́ ̉ ̉ ̀ ̣ ̉
+ Điêm đáng luu ý là vi c tang kim ngach xuât khâu diên ra ệ ở tât ca các m t hàng phi dâu ặ ̉ ̛ ̆ ̣ ́ ̉ ̃ ́ ̉ ̀
thô, trong đó có nhiêu m t hàng nhu săt thép, cao su, hóa chât và san phâm hóa chât có kim ngach ặ ̀ ̛ ́ ́ ̉ ̉ ́ ̣
xuât khâu nam 2010 tang rât cao so v i nam 2009, lân lu t v i m c tang 162,2%, 93,7% và 74,6%. ̛ợ ớ ứ ớ ́ ̉ ̆ ̆ ́ ̆ ̀ ̆
+ Yêu tô tang giá cua m t sô hàng hóa trên thê gi ộ ́ ớ i trong th i gian v a qua cung đã hô tr ừ ̃ ợ ờ ́ ́ ̆ ̉ ́ ̃
cho vi c tang giá tri cua m t sô m t hàng xuât khâu cua Vi t Nam. ́ ặ ệ ộ ệ ̆ ̣ ̉ ́ ̉ ̉
+ Xét vê kim ngach nh p khâu, m t sô nguyên li u thô và đâu vào trung gian cho các ngành ậ ệ ộ ̀ ̣ ̉ ́ ̀
san xuât phuc vu xuât khâu nhu bông, s i d t và nguyên phu li u d t may giày dép có tôc đ tang ợ ệ ̣ ệ ệ ộ ̉ ́ ̣ ̣ ́ ̉ ̛ ́ ̆
khá cao, lân lu t là 69,2%, 43,5% và 36%. ̛ợ ̀
+ Tuy nhiên, nhiêu tu li u cho san xuât công nghi p và đâu vào cho san xuât nông nghi p ệ ̛ ệ ệ ̀ ̉ ́ ̀ ̉ ́
́ nhu phân bón, máy móc thiêt bi dung cu, phuong ti n khác lai có tôc đ nh p khâu giam ho c rât ệ ậ ặ ộ ̛ ́ ̣ ̣ ̣ ̛ ̛ ̣ ́ ̉ ̉
thâp. ́
t, nêu trong nam + Đ c bi ặ ệ ́ ̆
2009, ô tô là m t hàng có tôc đ tang ặ ộ ́ ̆
tru ng kim ngach cao thì đên nam ̛ở ̣ ́ ̆
2010, tôc đ tang tru ng kim ngach ̛ở ộ ́ ̆ ̣
nh p khâu ô tô, đ c bi t là ô tô nguyên ậ ặ ệ ̉
chiêc, đã giam đáng kê, v i m c tang ̉ ớ ứ ́ ̉ ̆
tru ng -6,3% và -24,4% so v i nam ớ ̛ở ̆
2009.
- Thi tru ng xuât khâu nam 2010 không ̛ờ ̣ ́ ̉ ̆
có gì khác bi ệ t nhiêu so v i nam 2009. ớ ̀ ̆ Page 10
t Nam, chiêm trên 20% tông + Thi tru ng My vân là thi tru ng xuât khâu l n nhât cua Vi ̛ờ ̉ ớ ̛ờ ệ ̣ ̃ ̃ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̉
kim ngach xuât khâu, tiêp theo là thi tru ng các nu c EU, ASEAN, và Nh t Ban. ̛ờ ậ ̛ớ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ̉
+ Tuy nhiên, ty trong xuât khâu ̉ ̣ ́ ̉
sang các nu c thi tru ng m i nôi cung ̛ớ ̛ờ ớ ̣ ̉ ̃
đang đu c tang cu ng đáng kê, bao gôm ̛ợ ̛ờ ̆ ̉ ̀
Châu My la tinh, châu Phi, Trung Đông và ̃
Trung Quôc.́
ậ + Trong khi đó, kim ngach nh p ̣
khâu cua Vi t Nam t ệ ừ thi tru ng Trung ̛ờ ̉ ̉ ̣
Quôc cung tang lên khá cao, chiêm khoang ́ ̃ ̆ ́ ̉
24% trong nam 2010, và Trung Quôc chính ̆ ́
́ th c tr thành đôi tác thuong mai l n nhât ̣ ớ ứ ở ́ ̛ ̛
cua Vi t Nam trong nam 2010, thay vi trí ệ ̉ ̆ ̣
cua các nu c ASEAN. ̛ớ ̉
2.3.T giá: ỷ
- Nam 2010 ch ng kiên s mât giá cua VND so v i đô la My bât châp vi c đông đô la My ̉ ự ứ ệ ớ ̃ ̆ ́ ̉ ̃ ́ ́ ̀
mât giá manh so v i các ngoai t manh khác nhu đông Yên cua Nh t Ban, đông Nhân dân t ̣ ệ ớ ậ ệ ̉ cua ́ ̣ ̣ ̛ ̀ ̉ ̉ ̀
Trung Quôc...trên thi tr ng thê gi i ̣ ườ ́ ớ . ́
+ Tính t ừ đâu nam đên nay, đã hai lân NHNN th c hi n điêu chinh ty giá chính th c liên ự ứ ệ ̀ ̆ ́ ̀ ̀ ̉ ̉
ngân hàng lên m c 18.544 VND /USD và 18.932 VND/USD vào 11/2 và 18/8 và tính chung ca nam ứ ̉ ̆
ty giá đã tang hon 5%. ̉ ̆ ̛
+ Sau khi điêu chinh lân 2, ty giá trong h thông ngân hàng đu c duy trì m c trân biên đ ệ ̛ợ ở ứ ộ ̀ ̉ ̀ ̉ ́ ̀
trong suôt quý IV/2010, v i m c giao dich tai 19.495 – 19.500 USD/VND (ty giá mua – bán) ứ ớ ́ ̣ ̣ ̉
+ Tuy nhiên, ty giá trên thi tru ng t do đã có chênh l ch khá l n so v i ty giá trong h ̛ờ ự ệ ớ ớ ệ ̉ ̣ ̉
thông ngân hàng, có lúc m c chênh l ch lên t m c 21.500 USD/VND, ứ ệ ớ i 10% và đu c giao dich ̛ợ ở ứ ́ ̣
nhât là khi v i giá vàng trên thê gi i tang cao vào nh ng ngày đâu cua tháng 11 đã khiên cho giá ́ ớ ớ ữ ́ ̆ ̀ ̉ ́
vàng trong nu c tang cao và nhu câu nh p khâu vàng đê ôn đinh thi tru ng này. ậ ̛ớ ̛ờ ̆ ̀ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣
+ S mât cân đôi trong cung câu vê ngoai t trên thi tru ng ngoai hôi này đã giam b t trong ̣ ệ ự ̛ờ ớ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ̉
tháng 12 và theo đó, ty giá trên thi tru ng t do chi chênh khoang 6% so v i ty giá trong h thông ̛ờ ự ệ ớ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ́
ngân hàng vào nh ng ngày cuôi nam 2010. ữ ́ ̆
Page 11
- Cho đên cuôi tháng 11, khoang cách tuong đôi l n gi a giá ngoai t trên thi tru ng t do ́ ớ ̣ ệ ữ ̛ờ ự ́ ́ ̉ ̛ ̛ ̣
t Nam chính là đ ng l c gam và thi tru ng chính thông cùng v i nh ng ky vong phá giá đông Vi ớ ữ ̛ờ ệ ự ộ ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ̆
gi USD cua các doanh nghi p và ngu i dân . ữ ệ ̛ờ ̉
+ Bên canh đó, lam phát gia tang cao cung gây tâm lý lo ngai cho các nhà đâu tu, theo đó, ̣ ̣ ̆ ̃ ̣ ̀ ̛
theo đó nhu câu năm gi USD thay cho VND ngày càng l n. Có thê thây các bât ôn kinh tê vi mô ữ ớ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̉ ́ ̃
trong th i gian qua nhu lam phát cao trên 1%/tháng trong suôt quý IV; d tr ngoai hôi thâp và ự ữ ờ ̛ ̣ ́ ̣ ́ ́
thâm hut vãng lai l n là yêu tô góp phân tao nên s bât ôn trên thi tru ng ngoai hôi. ự ớ ̛ờ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ́
+ Cùng v i, tâm lý lo ngai vê kha nang khăc phuc các bât ôn vi mô thông qua các chính sách ớ ̣ ̀ ̉ ̆ ́ ̣ ́ ̉ ̃
tiên t và tài khóa đu c th c hi n trong th i gian qua cua ngân hàng nhà nu c và chính phu cung là ̀ ệ ự ệ ̛ợ ̛ớ ờ ̉ ̉ ̃
nhân tô tác đ ng t ộ ớ i thi tru ng này. ̛ờ ́ ̣
- Đôi m t v i s mât cân đôi trong cung câu ngoai t ặ ớ ự ̣ ệ ữ ̛ớ ́ ́ ́ ̀ , Ngân hàng Nhà nu c đã có nh ng Page 12
. bu c điêu chinh trên thi tru ng ngoai hôi trong quý IV ̛ờ ̛ớ ̀ ̉ ̣ ̣ ́
+ Trong đâu tháng 11, Ngân hàng Nhà nu c thông báo se bán lu ng ngoai t d tr đang có ̣ ệ ự ữ ̛ớ ̛ợ ̀ ̃
nhăm ôn đinh ty giá. ̀ ̉ ̣ ̉
+ Vào cuôi quý III/2010, lu ng d tr ngoai t cua Vi t nam đu c d tính là khoang 13 ty ự ữ ̣ ệ ̛ợ ệ ̛ợ ự ̉ ́ ̉ ̉
bom ra thi tru ng nhăm USD, tuong đuong v i 2 -3 tuân nh p khâu.Tuy nhiên, sô lu ng ngoai t ậ ̣ ệ ̛ợ ớ ̛ờ ̛ ̛ ̛ ̛ ̀ ̉ ́ ̛ ̣ ̀
ôn đinh ty giá trong nh ng tháng cuôi nam rât khó có thê xác đinh. ữ ̉ ̣ ̉ ́ ̆ ́ ̉ ̣
- Cùng v i vi c thông báo bán ngoai t d tr , Ngân hàng Nhà nu c cung cam kêt hô tr ̣ ệ ự ữ ̃ ợ ̛ớ ệ ớ ̃ ́
các ngân hàng trong vi c đáp ng đây đu cho nh ng nhu câu chính đáng cua doanh nghi p nhât là ữ ứ ệ ệ ̀ ̉ ̀ ̉ ́
nh ng doanh nghi p nh p khâu nh ng m t hàng thiêt yêu nhu xang dâu. ữ ữ ặ ệ ậ ̉ ́ ́ ̛ ̆ ̀
́ - Cùng v i đó, thi tru ng ngoai hôi cung đu c ôn đinh hon trong tháng 12 khi lu ng kiêu hôi ớ ̛ờ ̛ợ ̛ợ ̣ ̣ ́ ̃ ̉ ̣ ̛ ̀
chuyên vê Vi t Nam đã tang manh lên 770 tri u và tông lu ng kiêu hôi chuyên vê trong nam đã lên ệ ệ ̛ợ ̉ ̀ ̆ ̣ ̉ ̀ ́ ̉ ̀ ̆
i 8 ty USD, cao hon m c 7,2 ty USD vào th i điêm tru c khung hoang nam 2008. t ớ ứ ờ ̛ớ ̉ ̛ ̉ ̉ ̉ ̉ ̆
- Đông th i, đông Vi ờ ệ t Nam cung đu c bô sung thêm s c manh b i quyêt đinh điêu chinh ứ ̛ợ ở ̀ ̀ ̃ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ̉
tang lãi suât co ban lên 1% t 8% lên 9%/nam t ngày 5/11 ừ ừ ̆ ́ ̛ ̉ ̆
̣ + Theo đó, tình hình ty giá trong nh ng tuân cuôi cua tháng 12 đã b t cang thăng. Giá ngoai ữ ớ ̉ ̀ ́ ̉ ̆ ̉
trên thi tru ng t do chuyên biên theo xu hu ng giam, tuy nhiên hi n vân đ ng t ệ ̛ờ ự ̃ ứ ệ ̛ớ ở ứ ́ m c tuong đôi ̣ ̉ ́ ̉ ̛ ̛
cao t 20.800 đên 21.150 USD/VND. ừ ́
+ Lúc này đây, khoang cách gi a ty giá chính th c và ty giá trên thi tru ng t do đã bi thu ứ ữ ̛ờ ự ̉ ̉ ̉ ̣ ̣
hep, giam xuông còn khoang 1.500 đông thay cho m c trên 2.000 đông nhu tru c đây. ứ ̛ớ ̣ ̉ ́ ̉ ̀ ̀ ̛
+ Tuy nhiên, áp l c ty giá USD/VND trong nam 2011 vân còn rât l n nh ng yêu tô co ban ́ ớ ự ữ ̉ ̆ ̃ ́ ́ ̛ ̉
tác đ ng lên ty giá nhu thâm hut thuong mai kéo dài, lam phát ộ ở ứ ́ m c cao vân chua đu c giai quyêt ̛ợ ̉ ̛ ̣ ̛ ̛ ̣ ̣ ̃ ̛ ̉
tri t đê. ệ ̉
2.4.Ch s CPI ỉ ố
-Trong nam 2010, chi sô giá tiêu dùng CPI trung bình 12 tháng tang 9,19% so v i giai đoan ớ ̆ ̉ ́ ̆ ̣
tuong ng cua nam 2009 và 11,75% so v i tháng 12/2009. Sau khi giam manh trong quý II/2010 và ̛ ứ ớ ̛ ̉ ̆ ̉ ̣
có lúc xuông còn 0,06% trong tháng 7, tôc đ tang giá hàng tháng đã tang manh tr lai trên 1% t ộ ở ừ ́ ́ ̆ ̆ ̣ ̣
cuôi quý III và đat t ̣ ớ ́ i m c tang 1,98% trong tháng 12. Trong sô 11 nhóm hàng hóa, chi có duy nhât ứ ́ ̆ ́ ̉
nhóm buu chính viên thông có tôc đ tang giá âm khoang 0,47% so v i nam 2009 còn tât ca các ộ ớ ̛ ̃ ́ ̆ ̉ ̆ ́ ̉
m t hàng còn lai đêu có tôc đ tang khá cao, nhât là nhóm hàng nhà ặ ộ ở ậ , đi n nu c, chât đôt và v t ệ ̛ớ ̣ ̀ ́ ̆ ́ ́ ́
li u xây d ng, và nhóm giao thông. Có thê thây răng vi c giá ca hàng hóa trên thê gi i tang (giá ́ ớ ự ệ ệ ̉ ́ ̀ ̉ ̆
nguyên li u trên thê gi ́ ớ ệ i tính đên tháng 11 đã tang 14,9% so v i tháng 6, trong đó giá nguyên li u ệ ớ ́ ̆
phi dâu mo đã tang t i 20,6%) cung nhu xu hu ng tang ty giá USD/VND trên 5% trong nam 2010 ớ ̛ớ ̀ ̉ ̆ ̃ ̛ ̆ ̉ ̆
đã khiên giá cua các m t hàng nh p khâu tính theo đông n i t ộ ệ ậ ặ ặ tang cao, tác đ ng xâu đên m t ộ ́ ̉ ̉ ̀ ̆ ́ ́
Page 13
băng giá chung trong nu c. ̛ớ ̀
ệ -M c dù có nh ng yêu tô khách quan anh hu ng đên tình hình lam phát trong nu c, vi c ̛ở ữ ặ ̛ớ ́ ́ ̉ ́ ̣
điêu hành chính sách cua chính phu cung đã tác đ ng không nho t i vi c gia tang cua lam phát. Cu ộ ̉ ớ ệ ̣ ̀ ̉ ̉ ̃ ̆ ̉ ̣
thê, chính sách tiên t khá đu c n i long trong th i gian v a qua (tông phuong tiên thanh toán nam ̀ ệ ừ ờ ớ ̛ợ ̉ ̉ ̉ ̛ ̛ ̆
2010 tang 25,3% so v i nam 2009 và cao hon m c kê hoach 23%; lu ng cung tiên ròng trên thi ứ ̛ợ ớ ̣ ̆ ̆ ̛ ́ ̣ ̀
tru ng m nam 2010 chi băng 23% so v i nam 2009 nhung cung lên t i 18,467 nghìn ty đông và sô ớ ở ̛ờ ớ ́ ̆ ̉ ̀ ̆ ̛ ̃ ̉ ̀
Page 14
du vào ngày cuôi nam 2010 vân cao t i 98,557 nghìn ty đông) cung nhu chính sách tài khóa không ớ ̛ ́ ̆ ̃ ̉ ̀ ̃ ̛
đu c thăt ch t (b i chi ngân sách tuong ng v i 5,8% GDP trong khi hi u qua s dung vôn nhà ớ ̉ ử ứ ặ ệ ộ ̛ợ ́ ̛ ̛ ̣ ́
nu c không cao v i h sô ICOR bình quân 10 nam qua cua khu v c kinh tê nhà nu c lên t i gân ớ ệ ự ̛ớ ̛ớ ớ ́ ̆ ̉ ́ ̀
ứ 7,8 trong khi khu v c kinh tê tu nhân chi khoang 3,5) đã khiên cho m c lam phát vu t ra ngoài m c ự ứ ̛ợ ́ ̛ ̉ ̉ ́ ̣
kiêm soát. ̉
2.5.Chính sách ti n t và tài khóa ề ệ
-Trong nam qua chính sách tiên t và tài khóa đã không có s phôi h p nhip nhàng và dâu ̀ ệ ́ ợ ự ̆ ̣ ́
ân rõ nét nhât là chính sách tài khóa đã tao ra hi n tu ng chèn lân đôi v i khu v c tu nhân. Trong ệ ́ ớ ự ̛ợ ́ ̣ ́ ̛
quý I, vi c NHNN thăt ch t chính sách tiên t trong khi B tài chính lai tang cu ng phát hành trái ̀ ệ ệ ặ ̛ờ ộ ́ ̣ ̆
phiêu đã khiên dòng vôn ngân hàng đô vào trái phiêu chính phu làm cho các doanh nghi p khó tiêp ệ ́ ́ ́ ̉ ́ ̉ ́
c n đu c v i nguôn vôn v i m c lãi suât h p lý. Tru c áp l c giai quyêt khó cua khan doanh ậ ́ ợ ứ ự ̛ợ ớ ớ ̛ớ ̀ ́ ̉ ́ ̉ ̆
nghi p trong vi c tiêp c n nguôn vôn, chính sách tiên t cua NHNN cung bu c phai điêu chinh ̀ ệ ệ ệ ậ ộ ́ ̀ ́ ̉ ̃ ̉ ̀ ̉
theo hu ng n i long hon vào gi a nam khi áp l c lam phát có dâu hi u giam b t vào các tháng ự ữ ệ ớ ớ ̛ớ ̉ ̛ ̆ ̣ ́ ̉
ớ gi a nam (m c dù đây là th i điêm thâp điêm cua lam phát theo chu ky các nam). Tuy nhiên, v i ữ ặ ờ ̆ ̉ ́ ̉ ̉ ̣ ̀ ̆
m c lam phát hàng tháng trong quý IV/2010 tang cao trên 1% và kha nang m c lam phát muc tiêu ứ ứ ̣ ̆ ̉ ̆ ̣ ̣
ứ khó có thê đat đu c và áp l c ty giá tang cao, nên ngày 5/11/2010, NHNN đã chính th c nâng m c ự ứ ̛ợ ̉ ̣ ̉ ̆
lãi suât co ban tang thêm 1%, m c dù tru c đó vào 27/10/10, Ngân hàng Nhà nu c vân quyêt đinh ặ ̛ớ ̛ớ ́ ̛ ̉ ̆ ̃ ́ ̣
gi m c lãi suât này là 8%/nam trong tháng 11. ữ ứ ́ ̆
-Theo đó, m c lãi suât co ban băng VND se là 9% thay vì 8% nhu tru c đây, và lãi suât tái ứ ̛ớ ́ ̛ ̉ ̀ ̃ ̛ ́
chiêt khâu và tái câp vôn cua Ngân hàng Nhà nu c cung đu c điêu chinh tang 1% lên m c 7%/nam ̛ớ ứ ̛ợ ́ ́ ́ ́ ̉ ̃ ̀ ̉ ̆ ̆
và 9%/nam. M c dù v y, chính sách tiên t trong nam 2010 khó có thê nói là đã thăt ch t khi ̀ ệ ặ ậ ặ ̆ ̆ ̉ ́
NHNN đã tang tông phuong ti n thanh toán 25,3%, và tang tru ng tín dung cua h thông ngân hàng ̉ ệ ệ ̛ở ̆ ̉ ̛ ̛ ̆ ̣ ́
là 29,81% so v i nam 2010. ớ ̆
-Vi c điêu hành thiêu nhât quán và ôn đinh trong chính sách đã khiên các doanh nghi p gap ệ ệ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̆
nhiêu khó khan hon trong vi c hoach đinh kê hoach và phuong án kinh doanh cung nhu giam hi u ệ ệ ̀ ̆ ̛ ̣ ̣ ́ ̣ ̛ ̛ ̃ ̛ ̉
qua cua chính sách. H qua là m t trong nh ng rui ro đu c nh n di n trong nam 2010 là rui ro vê ữ ệ ậ ệ ộ ̛ợ ̀ ̉ ̉ ̉ ̉ ̆ ̉
chính sách đông̀
th i cung khiên ờ ̃ ́
Vi t Nam ệ
̛ợ không đat đu c ̣
̉ muc tiêu vê ôn ̣ ̀
đinh vi mô và ̣ ̃
giá tri đông tiên. ̣ ̀ ̀
Page 15
C. THITRU NG CH NG KHOÁN ̛Ờ Ứ ̣
1. Thi tru ng trái phiêu ̛ờ ̣ ́
1.1. Thi tru ng so câp ̛ờ ̣ ̛ ́
* Trái phi u Chính ph ế ủ
-Trong nam 2010, tông lu ng trái phiêu kho bac và ngân hàng phát triên phát hành trên thi ̛ợ ̣ ̆ ̉ ́ ̣ ̉
tru ng so câp đã đat gân 110 nghìn ty đông. Tuy nhiên, nêu nhìn vê th i gian phát hành thì có thê ̀ ờ ̛ờ ̉ ̛ ́ ̣ ̉ ̀ ́
thây hâu hêt lu ng trái phiêu phát hành này đêu chu yêu diên ra trong 3 quý đâu cua nam, còn riêng ̛ợ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ́ ̃ ̀ ̉ ̆
quý IV, tông lu ng trái phiêu phát hành khá thâp chi đat trên 11,4 nghìn ty đông, băng khoang 10% ̛ợ ̉ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̀ ̀ ̉
ộ tông lu ng phát hành trái phiêu ca nam. Riêng trong ca tháng 11 và tháng 12 không có m t cu c ̛ợ ộ ̉ ́ ̉ ̆ ̉
đâu thâu ho c bao lãnh trái phiêu nào đu c tiên hành thành công. Có thê nh n thây s trâm lăng ́ ự ặ ậ ̛ợ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̉ ̀ ́
cua thi tru ng so câp trong nh ng tháng cuôi nam 2010 bao gôm nh ng yêu tô chính sau. ữ ữ ̛ờ ̉ ̣ ̛ ́ ́ ̆ ̀ ́ ́
tông thu ngân sách nhà nu c nam 2010 đã tang lên đáng kê, đat khoang 109% +Th nhât, ứ ̛ớ ́ ̉ ̆ ̆ ̉ ̣ ̉
Page 16
so v i d toán nam trong khi tông chi ngân sách lai giam chi chiêm khoang 98% d toán nam, và ớ ự ự ̆ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ̉ ̆
thâm hut ngân sách theo đó đat 5,8%GDP thâp hon so v i m c 6,2% d toán nam. Khi tông thu ứ ự ớ ̣ ̣ ́ ̛ ̆ ̉
́ ngân sách tang và tông chi ngân sách giam, nhu câu vê vi c phát hành trái phiêu vào th i điêm cuôi ̀ ệ ờ ̆ ̉ ̉ ̀ ́ ̉
nam không còn tr nên câp thiêt. ở ̆ ́ ́
m c lãi suât trân mà các tô ch c phát hành trong quý IV lai có phân giam đi so +Th hai, ứ ̉ ứ ứ ́ ̀ ̣ ̀ ̉
9,5% đên 10,8%/nam, thâp hon l i suât trái v i các quý tru c và chi dao đ ng trong khoang t ớ ̛ớ ộ ừ ̛ ợ ̉ ̉ ́ ̆ ́ ́
phiêu trên thi tru ng th câp khoang 10 – 35 điêm phân tram do đó, trái phiêu trên thi tru ng so câp ứ ̛ờ ̛ờ ́ ̣ ́ ̉ ̉ ̀ ̆ ́ ̣ ̛ ́
cung tr nên kém hâp dân hon. ở ̃ ́ ̃ ̛
+Th ba, ứ ̛ ệ v i m c lam phát tang cao trong nh ng tháng cuôi nam 2010 cung nhu vi c ữ ứ ớ ̣ ̆ ́ ̆ ̃
NHNN nâng lãi suât co ban t m c 8% lên m c 9% vào đâu tháng 11 và cu c chay đua lãi suât huy ̉ ừ ứ ứ ộ ́ ̛ ̀ ̣ ́
i suât trái phiêu cua các nhà đâu đ ng trong h thông ngân hàng thuong mai đã làm cho ky vong l ộ ệ ợ ́ ̛ ̛ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ̀
tu cao hon, trong khi m c lãi suât trân cua trái phiêu không tang và tình trang cang thăng thanh ứ ̛ ̛ ́ ̀ ̉ ́ ̆ ̣ ̆ ̉
khoan cua các ngân hàng thuong mai gia tang trong dip cuôi nam. ̉ ̉ ̛ ̛ ̣ ̆ ̣ ́ ̆
+Th tu,ứ ̛ớ ̛ trong nam 2010, s tham gia vào thi tru ng trái phiêu cua các nhà đâu tu nu c ự ̛ờ ̆ ̣ ́ ̉ ̀ ̛
ngoài gân nhu văng bóng do nh ng lo ngai vê rui ro ty giá, và khiên cho nhu câu đâu tu trái phiêu ữ ̀ ̛ ́ ̣ ̀ ̉ ̉ ́ ̀ ̀ ̛ ́
giam sút. Do đó, chúng tôi tiêp tuc nh n đinh răng tình hình trâm lăng trên thi tru ng trái phiêu so ậ ̛ờ ̛ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ́
câp se còn tiêp diên, vi c gi lãi suât trân trái phiêu Chính phu ệ ữ ̉ ở ặ m t băng nhu hi n này se g p ̃ ặ ̛ ệ ́ ̃ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̀
khó khan trong ngăn han, và ty l thành công cua các đ t đâu thâu trái phiêu đu c d đoán se vân ̉ ệ ̛ợ ự ̃ ở ợ ̆ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ̃
m c rât thâp trong nh ng tháng đâu nam 2011. Thi tru ng trái phiêu so câp chi th c s sôi đ ng ̉ ự ự ứ ữ ̛ờ ộ ́ ́ ̀ ̆ ̣ ́ ̛ ́
tr lai khi nh ng cang thăng vê thanh toán cua h thông ngân hàng và áp l c vê lam phát đu c tháo ̉ ệ ữ ự ở ̛ợ ̣ ̆ ̉ ̀ ́ ̀ ̣
g và khi vân đê thâm hut ngân sách và n công cua Vi ỡ ợ ệ t Nam có chiêu hu ng kha quan hon. ̛ớ ́ ̀ ̣ ̉ ̀ ̉ ̛
* Trái phi u doanh nghi p ệ ế
-Trong nam 2010, phân l n các đ t phát hành trái phiêu doanh nghi p đêu thành công và ̀ ớ ệ ợ ̆ ́ ̀
tính chung lai, đã có khoang 47 nghìn ty đông trái phiêu đu c phát hành trong nam. Trong khi lãi ̛ợ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ ̆
suât cho vay cua các ngân hàng trên thi tru ng vân còn cao thì vi c huy đ ng vôn thông qua phát ệ ̛ờ ộ ́ ̉ ̣ ̃ ́
hành trái phiêu cua doanh nghi p có m t sô uu điêm vu t tr i hon, và do đó ngày càng đu c nhiêu ̛ợ ộ ệ ộ ̛ợ ́ ̉ ́ ̛ ̉ ̛ ̀
doanh nghi p th c hi n. Nêu vay tín dung, doanh nghi p cân phai có tài san thê châp, có d án kha ự ự ệ ệ ệ ̉ ́ ̣ ̀ ̉ ̉ ́ ́
̉ thi, phai tra lãi và vôn gôc đinh ky hàng tháng, trong khi đó, v i trái phiêu, doanh nghi p chi phai ệ ớ ̉ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̉
tra vôn gôc m t lân vào ky đáo han và tra lãi theo ky han 6 tháng ho c 1 nam m t lân, và do đó có ặ ộ ộ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ ̣ ̆ ̀
thê t n dung đu c vôn đê kinh doanh v i chu ky dài hon. Bên canh đó, Ngân hàng Nhà nu c đã ̉ ậ ̛ợ ớ ̛ớ ̣ ́ ̉ ̀ ̛ ̣
nâng h sô rui ro đôi v i các khoan cho vay đâu tu, kinh doanh bât đ ng san và ch ng khoán cua ́ ớ ́ ộ ứ ệ ́ ̉ ̉ ̀ ̛ ̉ ̉
các ngân hàng lên m c 250%. Các đ ng thái này khiên cho vi c vay vôn ngân hàng cua các doanh ứ ệ ộ ́ ́ ̉
nghi p thu c các ngành nghê kê trên rât khó khan. Do đó, trong th i gian t i phát hành trái phiêu se ệ ộ ờ ớ ̃ ̀ ̉ ́ ̆ ́
ở ́ ớ ự ệ ệ ộ ́ ̉ ̉ ́ ̆
tr thành kênh huy đ ng vôn hi u qua đôi v i các doanh nghi p kê trên. Th c tê, trong nam 2010, Page 17
phân l n trái phiêu doanh nghi p phát hành có ky han ngăn, thu ng có lãi suât trong nam đâu tiên ̀ ớ ệ ̛ờ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̆ ̀
năm trong khoang t 10% đên 16%/nam và áp dung lãi suât tha nôi cho các nam tiêp theo (phô biên ừ ̀ ̉ ́ ̆ ̣ ́ ̉ ̉ ̆ ́ ̉ ́
là m c lãi suât huy đ ng trung bình cua 4 ngân hàng l n c ng thêm t 2 đên 4%). Theo nh n đinh ứ ộ ớ ộ ừ ậ ́ ̉ ́ ̣
cua chúng tôi, kênh phát hành trái phiêu doanh nghi p đu c ky vong se tiêp tuc có nh ng chuyên ữ ệ ̛ợ ̉ ́ ̀ ̣ ̃ ́ ̣ ̉
biên tích c c hon trong th i gian t t, vi c ban hành Nghi đinh sô 84/2010/NĐ-CP cua ự ờ ớ i. Đ c bi ặ ệ ệ ́ ̛ ̣ ̣ ́ ̉
Chính phu yêu câu các doanh nghi p muôn phát hành thêm cô phiêu hay trái phiêu trong th i gian ệ ờ ̉ ̀ ́ ̉ ́ ́
trái phiêu chuyên đôi chua đáo han se phai giai trình rõ tât ca nh ng rui ro cho các nhà đâu tu tiêm ữ ́ ̉ ̉ ̛ ̣ ̃ ̉ ̉ ́ ̉ ̉ ̀ ̛ ̀
nang và đua ra m t kê hoach d phòng rui ro nhăm bao v l i ích cua các nhà đâu tu hi n h u se ệ ợ ự ộ ̛ ệ ữ ̃ ̆ ̛ ́ ̣ ̉ ̀ ̉ ̉ ̀
giúp làm tang tính minh bach trên thi tru ng trái phiêu doanh nghi p và do đó, se hâp dân đu c các ệ ̛ờ ̛ợ ̆ ̣ ̣ ́ ̃ ́ ̃
nhà đâu tu. ̀ ̛
-Tuy nhiên, đôi v i vi c phát hành trái phiêu doanh nghi p băng ngoai t ra nu c ngoài cua ́ ớ ̣ ệ ệ ệ ̛ớ ́ ̀ ̉
các doanh nghi p Vi ệ ệ t Nam trong th i điêm quý IV/2010 g p rât nhiêu khó khan. Trên th c tê, ca ặ ự ờ ̉ ̉ ́ ̀ ̆ ́
hai doanh nghi p là Vinacomin và PetroVietnam đã phai hoãn vi c phát hành trái phiêu v i giá tri ệ ệ ớ ̣ ̉ ́
500 tri u USD và 1 ty USD vì lý do “điêu ki n không thu n l i”. Chính vi c Vinashin n t i hon ậ ợ ệ ệ ợ ớ ệ ̉ ̀ ̛
80 nghìn ty đông, trong đó có khoan n 1 ty USD t vôn phát hành trái phiêu đu c chính phu bao ợ ừ ̛ợ ̉ ̀ ̉ ̉ ́ ́ ̉ ̉
lãnh cung nhu nhiêu khoan n các ngân hàng quôc tê nhu Ngân hàng Credit Suisse đã làm cho hàng ợ ̃ ̛ ̀ ̉ ́ ́ ̛
loat các tô ch c xêp hang quôc tê nhu Fitch, S&P và Moody lân lu t ha xêp hang tín dung ngân ứ ̛ợ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̛ ̀ ̣ ́ ̣ ̣
́ hàng cung nhu trái phiêu chính phu và khiên cho các nhà đâu tu quôc tê tr nên rât th n trong đôi ́ ở ậ ̃ ̛ ́ ̉ ́ ̀ ̛ ́ ́ ̣
v i trái phiêu doanh nghi p cung nhu trái phiêu chính phu cua Vi ớ ệ ệ t Nam. Theo đó, chúng tôi nh n ậ ́ ̃ ̛ ́ ̉ ̉
đinh vi c phát hành trái phiêu quôc tê cua các doanh nghi p Vi ệ ệ ệ t Nam se khó có thê th c hi n ệ ̉ ự ̣ ́ ́ ́ ̉ ̃
đu c và các nhà đâu tu quôc tê se tr lai quan tâm t i trái phiêu doanh nghi p Vi ̃ ở ̛ợ ớ ệ ệ t Nam khi nh n ậ ̀ ̛ ́ ́ ̣ ́
đu c tín hi u kha quan hon t các tô ch c xêp hang tín nhi m quôc tê. ̛ ừ ệ ̛ợ ̉ ứ ệ ̉ ́ ̣ ́ ́
1.2. Thi tru ng th câp ̛ờ ứ ̣ ́
-Trong nam̆
2010, tông khôi lu ng ̛ợ ̉ ́
̣ giao dich trái phiêu đat ̣ ́
842,11 tri u trái phiêu ệ ́
̣ và giá tri giao dich đat ̣ ̣
̉ khoang 88,57 nghìn ty ̉
đông, trong đó quý IV ̀
có khôi lu ng cung nhu ̛ợ ̛ ́ ̃
giá tri giao dich l n ớ ̣ ̣
nhât, l n hon 2 lân so ớ ́ ̛ ̀
v i quý I. Trong ca ớ ̉
Page 18
nam, tháng 2 là tháng có khôi lu ng và giá tri ít nhât (tuong ng 29 tri u trái phiêu và 2,8 nghìn ty ứ ệ ̛ợ ̉ ̆ ́ ̣ ́ ̛ ̛ ́
đông), và tháng 11 là tháng có khôi lu ng và giá tri cao nhât (113,54 tri u trái phiêu và 12,377 ệ ̛ợ ̀ ́ ̣ ́ ́
nghìn ty đông). V i tình hình kinh tê đang có chuyên biên kha quan hon, B Tài chính đang có kê ớ ộ ́ ̉ ̀ ́ ̉ ́ ̉ ̛
hoach rút b t sô lu ng trái phiêu đang luu hành trên thi tru ng thông qua vi c co câu và mua lai sô ệ ớ ̛ờ ̛ợ ́ ̣ ́ ́ ̛ ̣ ̛ ́ ̣
lu ng trái phiêu đã phát hành ra. Khi lãi suât trong h thông ngân hàng còn đang m c cao và khó ệ ̛ợ ở ứ ́ ́ ́
có kha nang giam nhanh trong th i gian ngăn, chúng tôi vân ky vong hoat đ ng cua thi tru ng trái ̣ ộ ̛ờ ờ ̉ ̆ ̉ ́ ̃ ̀ ̣ ̉ ̣
phiêu vân diên ra nhung tính thanh khoan cua thi tru ng trái phiêu khó có kha nang se tôt hon lên ̛ờ ́ ̃ ̃ ̛ ̉ ̉ ̣ ́ ̉ ̆ ̃ ́ ̛
i. trong th i gian t ờ ớ
2. Thi tru ng cô phiêu niêm yêt ̛ờ ̣ ̉ ́ ́
2.1.Các s ki n quan trong anh hu ng t ự ệ ̛ở ớ i thi tru ng ch ng khoán 2010: ứ ̛ờ ̣ ̉ ̣
(1) 11/1: tin đôn tang LSCB ̀ ̆
(2) 26/1: LSCB tang lên 8% ̆
(3) 11/2 : Ty giá chính th c (USD - VND) tang 3,36% ứ ̉ ̆
(4) 15/3 ANZ thoái vôn tai STB ́ ̣
(5) 1/4: Chính phu yêu câu NHNN ha thêm lãi suât cho vay. ̉ ̀ ̣ ́
(6) 7/5 CP ban hành 23/NQ-CP yêu câu NHNN khân truong có bi n pháp phù h p đê ha lãi suât ệ ợ ̀ ̉ ̛ ̛ ̉ ̣ ́
(7) 6/5 TTCKTG băt đâu giai đoan giam manh do lo ngai khung hoang v n công lan r ng châu ỡ ợ ộ ở ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉
Âu sau khung hoang trâm trong tai Hy Lap ̉ ̉ ̀ ̣ ̣ ̣
(8) 20/5 : thông tu 13 đu c ban hành ̛ợ ̛
(9) Tháng7: Vinashin công bô khoan n 80.000 ty và lo ngai phá san ợ ́ ̉ ̉ ̣ ̉
(10) 1/8 Tin đôn các quy cua Dragon Capital thoái vôn. ̀ ̃ ̉ ́
(11) 12/8 ĐHCĐ cua VEIL và VGF quyêt đinh không thoái vôn ̉ ́ ̣ ́
Page 19
(12) 17/8 Ty giá thi tru ng t do biên đ ng tang, ty giá chính th c tang 2,1% ̛ờ ự ứ ộ ̉ ̣ ́ ̆ ̉ ̆
(13) 6/9 Chính phu yêu câu NHNN rà soát thông tu 13 ̉ ̀ ̛
(14) 28/9 TT19 s a đôi TT13 nhung không có thay đôi trong yêu. ử ̉ ̛ ̉ ̣ ́
(15) 30/9 Ty giá ngoai t thi tru ng t do băt đâu tang manh, giá vàng cung trong xu hu ng tang ̣ ệ ̛ờ ự ̛ớ ̉ ̣ ́ ̀ ̆ ̣ ̃ ̆
manḥ
(16) 23/10 : CPI tháng 10 tang cao lên 1,05% ̆
(17) 5/11 LSCB lên 9%, NHNN tang cu ng thăt ch t tiên t ̀ ệ ặ ̛ờ ́ , không phá giá thêm VND đên cuôi ̆ ́ ́
nam. ̆
(18) 11/11: giá vàng đat đinh 38 tri u/lu ng, USD t do lên 21.500 VND ệ ̛ợ ự ̣ ̉
(19) 24/11 CPI tháng 11 tang thêm 1,86%, CPI ca nam d kiên vu t 11% và tin đôn NHNN hoãn ự ̛ợ ̆ ̉ ̆ ́ ̀
th i han tang VĐL cua NHTM lên 3000 ty sang nam sau. ờ ̣ ̆ ̉ ̉ ̆
(20) 8/12 Techcombank nâng lãi suât huy đ ng lên 17% nhen nhóm m t cu c đua lãi suât ộ ộ ộ ́ ́
́ (21) 14/12 Các NHTM đu c gia han tang VĐL lên 3000 ty thêm 1 nam, NHTM đông thu n lãi suât ậ ̛ợ ̣ ̆ ̉ ̆ ̀
huy đ ng cao nhât 14% ộ ́
(22) 15/12 Moody ha tín nhi m TPCP Vi t Nam xuông B1 ệ ệ ̣ ́
(23) 24/12 CPI tháng 12 tang 1,98% ̆
2.2.Di n bi n th tr ng ch ng khoán nam 2010. ị ườ ễ ế ứ ̆
-Trái v i nh ng nh n đinh d báo khá lac quan cuôi nam tru c, thi tru ng ch ng khoán ự ứ ữ ậ ̛ờ ̛ớ ớ ̣ ̣ ́ ̆ ̣
nam 2010 đã g p nhiêu khó khan và khiên gi ặ ớ ặ i đâu tu thât vong khi sut giam so v i nam 2009. M c ớ ̆ ̀ ̆ ́ ̀ ̛ ́ ̣ ̣ ̉ ̆
dù thi tru ng có đ t hôi phuc manh gây bât ng t cuôi tháng 11/2010, VNI vân đóng c a giam 2% ờ ừ ̛ờ ợ ử ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̃ ̉
so v i cuôi nam tru c khi chôt phiên 31/12/2010 tai 484.66 điêm, HNX – index gây thât vong nhiêu ớ ̛ớ ́ ̆ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̀
hon khi đóng c a nam tai 114.24 giam t i 32% so v i cuôi 2009. Kêt qua chênh l ch gi a hai sàn ử ớ ữ ệ ớ ̛ ̆ ̣ ̉ ́ ́ ̉
giao dich chính th c này phân nào cho thây nhiêu vân đê ân ch a đăng sau các chi sô. ứ ứ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ̀ ̉ ́
-Ân tu ng cua m t đ t thi tru ng lac quan nam 2009 chi xuât hi n trong 6 tháng đâu nam ộ ợ ệ ̛ờ ̛ợ ́ ̉ ̣ ̣ ̆ ̉ ́ ̀ ̆
2010 và đây cung là giai đoan thi tru ng tăng tr ng m c cao nhât trong nam ( VNI tai 549 điêm và ̛ờ ưở ứ ̃ ̣ ̣ ́ ̆ ̣ ̉
HNX – index tai 187.22 điêm ). N a cuôi nam 2010 là th i ky khó khan nhât cua thi tru ng khi ử ̛ờ ờ ̣ ̉ ́ ̆ ̀ ̆ ́ ̉ ̣
, chính sách tiên t niêm tin sup đô b i tác đ ng cua bât ôn kinh tê b c l ộ ́ ộ ộ ̉ ở ̀ ệ ờ thiêu nhât quán đông th i ̀ ̣ ̉ ́ ̉ ́ ́ ̀
thi tru ng chiu tác đ ng b i nguôn cung l n t ớ ừ ở ̛ờ ộ các cô phiêu niêm yêt m i và phát hành thêm trong ớ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ́
th i điêm tru c băt đâu đu c giao dich, làn sóng đâu co phát triên manh trong các quý tru c tan rã ờ ̛ớ ̛ợ ̛ớ ̉ ́ ̀ ̣ ̀ ̛ ̉ ̣
và khó khan thanh khoan chung cua toàn h thông ngân hàng khiên các khoan đâu tu vào ch ng ứ ệ ̆ ̉ ̉ ́ ́ ̉ ̀ ̛
khoán bi siêt lai. Các chi sô đã nhiêu lân kiêm tra các môc đáy cua nam vào tháng 8 và tháng 11. ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ̉ ̆
VNI hai lân giam vê m c đáy 420 trong khi HNX – index giam thâp nhât trong vòng 18 tháng ̀ ứ ̀ ̉ ̉ ́ ́
Page 20
xuông 97.44 điêm vào tháng 11/2010. Thi tru ng ch ng khoán Vi t Nam nam 2010 se hoàn toàn là ứ ̛ờ ệ ́ ̉ ̣ ̆ ̃
b c tranh tôi mâu nêu nhu không có đ t hôi phuc khá manh gây bât ng vào tháng 12 trong lúc các ứ ợ ờ ́ ̀ ́ ̛ ̀ ̣ ̣ ́
tin xâu ngày càng xuât hi n nhiêu hon. S đi ngu c cua thi tru ng trong bôi canh kinh tê vy mô ự ệ ̛ợ ̛ờ ́ ́ ̀ ̛ ̉ ̣ ́ ̉ ́ ̃
nhiêu bât l ́ ợ i (lam phát cao, ty giá cao, lãi suât tang manh...trái phiêu chính phu bi han b c đinh m c ứ ậ ̀ ̣ ̉ ́ ̆ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̣
tín nhi m...) triên vong doanh nghi p d báo khó khan vân chua có nh ng lý giai h p lý đê tao ̉ ợ ự ữ ệ ệ ̉ ̣ ̆ ̃ ̛ ̉ ̣
d ng niêm tin. Nh ng đ ng l c cua đ t tang giá này có le xuât phát m t phân nh giá cô phiêu đã ự ữ ự ợ ộ ộ ờ ̀ ̉ ̆ ̃ ́ ̀ ̉ ́
xuông thâp vê gân sát th i điêm khung hoang hâp dân hoat đ ng đâu co tr ̣ ộ ̛ ở ờ lai, tin xâu đã đu c ̛ợ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̉ ́ ̃ ̀ ̣ ́
phan ánh hêt vào giá cô phiêu và quan trong hon ca là các markers có ve muôn thi tru ng không ̛ờ ̉ ́ ̉ ́ ̣ ̛ ̉ ̉ ́ ̣
phai kêt thúc m t nam v i kêt qua quá xâu. ộ ớ ̉ ́ ̆ ́ ̉ ́
-Kêt thúc nam 2010, thi tru ng ch ng khoán Vi t Nam là m t trong sô ít thi tru ng không ứ ̛ờ ệ ộ ̛ờ ́ ̆ ̣ ́ ̣
tang tru ng ̛ở ở châu Á và chiu s suy giam đi ngu c lai v i xu hu ng chung cua thê gi ̛ợ ̣ ự ̣ ớ i ́ ớ ̛ớ ̆ ̉ ̉
-Nam 2010 đã qua đi, v i phân đông nhà đâu tu nam nay có le là m t nam buôn nhiêu hon ớ ộ ̆ ̀ ̀ ̛ ̆ ̃ ̆ ̀ ̀ ̛
vui. Sau nh ng lac quan h ng kh i trong nam tru c, phân đông đã đu c tra vê m t th c tai khăc ̀ ộ ữ ứ ự ở ̛ớ ̛ợ ̣ ̆ ̀ ̉ ̣ ́
nghi t hon. Nh ng điêm nôi b t cua thi tru ng trong nam 2010 và nguyên nhân tác đ ng: ệ ̉ ậ ữ ̛ờ ộ ̛ ̉ ̉ ̣ ̆
-Thi tru ng thiêu đ ng l c do kinh tê vi mô bât ôn làm suy giam niêm tin và chính sách ự ̛ờ ộ ̣ ́ ́ ̃ ́ ̉ ̉ ̀
quan lý cua NHNN làm han chê dòng tiên vào ch ng khoán. ứ ̉ ̉ ̣ ́ ̀
-Môi tru ng kinh tê vi mô không thu n l ậ ợ ̛ờ i có le là nguyên nhân l n nhât khiên thi tru ng ớ ̛ờ ́ ̃ ̃ ́ ́ ̣
ch ng khoán có nam giao dich thât bai. M c dù GDP tiêp tuc tang tru ng vu t muc tiêu đê ra và ứ ặ ̛ở ̛ợ ̆ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̆ ̣ ̀
i nhung thành t u này bi lu m tru c vân đê khá cao so v i nhiêu nu c trong khu v c và thê gi ̛ớ ́ ớ ự ớ ự ờ ̛ớ ̀ ̀ ̛ ̣ ́
̣ kinh tê nhu lam phát cao, ty giá bât kiêm soát, lãi suât cao... Nh ng bât ôn kinh tê s m quay tr lai ́ ớ ữ ở ́ ̛ ̣ ̉ ́ ̉ ́ ́ ̉
ngay th i kinh tê toàn câu v a thoát khoi khung hoang đã làm xói mòn niêm tin cua nhà đâu tu. Tâm ̀ ừ ờ ́ ̉ ̉ ̉ ̀ ̉ ̀ ̛
lý lo ngai lam phát cao dân đên NHNN th c hi n thăt ch t tiên t , lo ngai VNĐ mât giá tang lên và ̀ ệ ự ặ ệ ̣ ̣ ̃ ́ ́ ̣ ́ ̆
tr nên thu ng tr c khiên nhà đâu tu không thê yên tâm đâu tu ch ng khoán, han chê dòng tiên vào ̛ ứ ự ở ̛ờ ́ ̀ ̛ ̉ ̀ ̣ ́ ̀
kênh vôn.́
-M t nguyên nhân nhân n a thu c nhóm chính sách cung làm suy giam dòng tiên vào ch ng ữ ứ ộ ộ ̃ ̉ ̀
khoán là vi c ban hành TT13 tang tính an toàn cua h thông ngân hàng tài chính. ̉ ệ ệ ̆ ́
2.3.Nh ng đ ng thái n i b t trong nam 2010 ổ ậ ữ ộ ̆
a.T ong quan cung c u b t cân đ i ố ư ̛ ầ ấ
-Nam 2010 là nam nguôn cung cô phiêu tang đ t biên đên t sô lu ng tang nhanh chóng cua ́ ừ ộ ̛ợ ̆ ̆ ̀ ̉ ́ ̆ ́ ́ ̆ ̉
nhóm cô phiêu niêm m i, nhóm cô phiêu cô phiêu phát hành thêm và nhóm chiu áp l c thoái vôn ự ớ ̉ ́ ̉ ́ ̉ ́ ̣ ́
theo nghi đinh 09/2009/NĐ - CP và thông tu 13 cua NHNN. Theo sô li u có đu c, sô doanh nghi p ệ ́ ệ ̛ợ ̣ ̣ ̛ ̉ ́
́ niêm yêt m i tang 32% (151 doanh nghi p) và khôi lu ng cô phiêu phát hành thêm đu c niêm yêt ệ ớ ̛ợ ̛ợ ́ ̆ ́ ̉ ́
lên đên 4.250 tri u cô phiêu vu t xa so v i nam tru c, tông khôi lu ng cô phiêu tang thêm nam ệ ̛ợ ớ ̛ớ ̛ợ ́ ̉ ́ ̆ ̉ ́ ̉ ́ ̆ ̆
Page 21
2010 là 8.698 tri u cô phiêu tang 52% so v i nam tru c. Hoat đ ng phát hành thêm n r trong ở ộ ̣ ộ ệ ớ ̛ớ ̉ ́ ̆ ̆
n a cuôi nam 2009 và n a đâu nam 2010 làm gia tang manh lu ng cô phiêu niêm yêt vào cuôi nam ử ử ̛ợ ́ ̆ ̀ ̆ ̆ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̆
̣ 2010 cung là nguyên nhân khiên diên biên thi tru ng am đam trong giai đoan này. Bên canh hoat ̛ờ ̃ ́ ̃ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
đ ng tang vôn cua doanh nghi p hoat đ ng thoái vôn đê đáp ng theo các quy đinh quan lý cua ộ ̣ ộ ứ ệ ̆ ́ ̉ ́ ̉ ̣ ̉ ̉
Chính phu và NHNN cung nh n nhip trong nam 2010. Điên hình nhu Petro Vi t Nam thoái vôn ộ ệ ́ ở ̉ ̃ ̣ ̆ ̉ ̛
m t loat các công ty con niêm yêt trên sàn, Vietcombank bán b t vôn đâu tu vào EIB...không kê các ộ ớ ̣ ́ ́ ̀ ̛ ̉
khoan đâu tu OTC khác. ̉ ̀ ̛
-Trong khi cung cô phiêu tang cao thì s c mua lai không tang tuong x ng. Giá tri giao dich ứ ứ ̉ ́ ̆ ̣ ̆ ̛ ̛ ̣ ̣
bình quân giam nhe so v i 2009 và khôi lu ng giao dich bình quân nam 2010 chi đat 74 tri u cô ệ ớ ̛ợ ̉ ̉ ̣ ́ ̣ ̆ ̉ ̣
phiêu chi tang 28% so v i nam tru c do giao dich t p trung vào cô phiêu nho. Nguôn vôn đâu tu ậ ớ ̛ớ ̛ ́ ̉ ̆ ̆ ̣ ̉ ́ ̉ ̀ ́ ̀
́ kha dung cho thi tru ng bi co hep nam 2010 do chính sách tín dung cho đâu tu ch ng khoán bât ứ ̛ờ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̆ ̣ ̀ ̛
an đ ng san bi siêt ch t hon, bi hút vào các đ t phát hành thêm, các kê hoach tang vôn, tang ty l ộ ặ ợ ̉ ệ ̉ ̣ ́ ̛ ̣ ́ ̣ ̆ ́ ̆
toàn theo quy đinh cua h thông ngân hàng cung nhu sang các kênh đâu tu l i nhu n khác nhu ̛ ợ ậ ệ ̛ ̣ ̉ ́ ̃ ̛ ̀
vàng, ngoai t ̣ ệ và bât đ ng san. ́ ộ ̉
b.Ho t đ ng đ u co thao túng giá và tâm lý s đông ạ ộ ầ ố ̛
-Tình trang đâu co ngăn han luôn xay ra v i thi tru ng Vi t Nam, nhung tình trang này trâm ớ ̛ờ ệ ̣ ̀ ̛ ́ ̣ ̉ ̣ ̛ ̣ ̀
trong hon trong nam 2010 khi biên tu ng sang hành vi thao túng giá. S n r cua hoat đ ng này đã ự ở ộ ̣ ộ ̛ớ ̣ ̛ ̆ ́ ̉
tao nên bóng bóng cô phiêu nho đâu nam 2010 và kéo theo đó h u qua cho nhà đâu tu. Tiêp tuc xu ậ ̣ ̉ ́ ̉ ̀ ̆ ̉ ̀ ̛ ́ ̣
hu ng xuât hi n vào cuôi nam 2009, trào luu làm giá các cô phiêu nho đu c đây manh hon vào đâu ệ ̛ớ ̛ợ ́ ́ ̆ ̛ ̉ ́ ̉ ̉ ̣ ̛ ̀
nam 2010 khi các nguôn tiên tr nên han hep hon không đáp ng đu c hoat đ ng đâu co v i nhóm ̣ ộ ̛ ớ ứ ở ̛ợ ̆ ̀ ̀ ̣ ̣ ̛ ̀
bluechips. So v i nam tru c sô cô phiêu có m c tang tru ng giá ngoan muc trong th i gian ngăn ứ ớ ̛ớ ̛ở ờ ̆ ́ ̉ ́ ̆ ̣ ̣ ́
nhiêu hon dù doanh nghi p không có gì phát triên nôi tr i. M t vài mã điên hình nhu MKV (600%), ̉ ộ ệ ộ ̀ ̛ ̉ ̉ ̛
VE9 (600%), PVA (500%), SRA (400%), LTC (350%)....
-Chính sóng các cô phiêu nho đã dân dăt thi tru ng và giúp thi tru ng đat đinh vào tháng 5. ̛ờ ̛ờ ̉ ́ ̉ ̃ ́ ̣ ̣ ̣ ̉
Sau khi thi tru ng đat đinh vào tháng 5 cung là lúc hi n tu ng đâu co cô phiêu nho thoái lui. N a ử ệ ̛ờ ̛ợ ̣ ̣ ̉ ̃ ̀ ̛ ̉ ́ ̉
cuôi nam là th i điêm tu t giá manh nhât cua các pennies do yêu tô bât l ́ ợ ờ ộ i cho thi tru ng xuât hi n ệ ̛ờ ́ ̆ ̉ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̣ ́
̉ (bât ôn vi mô, nguôn cung cô phiêu phát hành thêm đu c đua vào giao dich và s siêt ch t hon cua ự ặ ̛ợ ́ ̉ ̃ ̀ ̉ ́ ̛ ̣ ́ ̛
UBCK v i hoat đ ng “ làm giá” ch ng khoán). Th i gian suy giam kéo dài cùng v i hi u ng tiêu ệ ứ ̣ ộ ứ ớ ờ ớ ̉
giai châp đòn bây tài chính khiên giá nhiêu cô phiêu nho chua thê phuc hôI dù không ít mã vê c c t ự ừ ̀ ̉ ́ ̉ ́ ̀ ̉ ́ ̉ ̛ ̉ ̣ ̀
m c h p lý và hâp dân vào cuôI nam v I PE m c 7x. ứ ợ ớ ở ứ ́ ̃ ́ ̆
Page 22
-Đô thi tang tru ng index theo nhóm vôn hóa 2010 cua chúng tôi cho thây nhóm penny thay ̛ở ̀ ̣ ̆ ́ ̉ ́
vì tanğ
̣ tru ng lai ̛ở
kêt thúc đi ́
lùi lai so ̣
các v i ớ
nhóm vôń
hóa khác.
Điêu này ̀
cung lý ̃
giai vì sao ̉
chi sô sàn Hà N i noi t p trung các cô phiêu nho có tính đâu co cao lai giam t i 32% trong nam qua ̛ ậ ộ ớ ̉ ́ ̉ ́ ̉ ̀ ̛ ̣ ̉ ̆
trong khi VNI chi giam 2%. ̉ ̉
-Dù thi tru ng đã tru ng thành hon, nhung vân tiêp tuc bi chi phôi b i tâm lý đám đông. ́ ở ̛ở ̛ờ ̣ ̛ ̛ ̃ ́ ̣ ̣
-Rui ro tâm lý đám đông có thê thây qua nh ng đoan đ t gây giam xuông m c đáy cua thi ữ ứ ứ ̣ ̉ ̉ ́ ̣ ̃ ̉ ́ ̉
̀ tru ng sau các quãng th i gian tích luy đi ngang vào tháng 8 và tháng 11 và trong ca th i điêm hôi ̉ ờ ờ ̛ờ ̃ ̉
ứ phuc vào tháng 12. Trong các giai đoan này thi tru ng luôn có xu hu ng đi ngu c lai các tin t c ̛ờ ̛ớ ̛ợ ̣ ̣ ̣ ̣
kinh tê vi mô hay xu hu ng chung cua thê gi ́ ớ ̛ớ ́ i, các yêu tô giá tri co ban và yêu tô có giá tri chi phôi ́ ̃ ̉ ́ ́ ̣ ̛ ̉ ́ ́ ̣
nhât là thanh khoan thi tru ng. Rui ro tâm lý sô đông là điên hình cua thi tru ng Vi t Nam trong ̛ờ ̛ờ ệ ́ ̉ ̣ ̉ ́ ̉ ̉ ̣
nhiêu nam và vân tiêp tuc là rui ro hi n h u cho t i khi thi tru ng tr nên chuyên nghi p hon, các ữ ệ ớ ệ ̛ờ ở ̀ ̆ ̃ ́ ̣ ̉ ̣ ̛
nhà đâu tu tô ch c thay thê cho vai trò cua các nhà đâu tu nho le ̉ ứ ̀ ̛ ́ ̉ ̀ ̛ ̉ ̉
c.S bùng n c a đòn b y tài chính và nh h ng ổ ủ ự ẩ ả ưở
Sang nam 2010 dich vu đòn bây tài chính đu c cung câp phô biên tai các công ty ch ng khoán và ứ ̛ợ ̆ ̣ ̣ ̉ ́ ̉ ́ ̣
rõ hon và tao nên đu c nhà đâu tu tang cu ng s dung. M t trái cua công cu này vì thê đu c b c l ặ ̛ợ ộ ộ ử ̛ợ ̛ờ ̀ ̛ ̆ ̣ ̉ ̣ ́ ̛ ̣
anh hu ng không nho t i diên biên thi tru ng ch ng khoán 2010. Các đ t suy giam thu ng dê ̉ ớ ̛ở ứ ̛ờ ̛ờ ợ ̃ ̉ ̃ ́ ̣ ̉
chuyên sang trang thái suy sup nhanh do áp l c giai châp luôn thu ng tr c. Bên canh đó vi c gia ự ự ệ ̛ờ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ̣
tang s dung đòn bây tài chính cung là m t trong các nguyên nhân khiên giao dich ngăn han tr nên ử ở ộ ̆ ̣ ̉ ̃ ́ ̣ ́ ̣
phô biên hon do nhà đâu tu thu ng có tâm lý chôt lãi nhanh tránh rui ro thi tru ng đao chiêu. Ngoài ̛ờ ̛ờ ̉ ́ ̛ ̀ ̛ ́ ̉ ̣ ̉ ̀
ra, vi c s dung dich vu tài chính nhu công cu canh tranh gi a các công ty ch ng khoán cung làm ệ ử ữ ứ ̣ ̣ ̣ ̛ ̣ ̣ ̃
gia tang s rui ro và tao nên bât công gi a các nhà đâu tu khi các công ty bo qua quan tri rui ro và ự ữ ̆ ̉ ̣ ́ ̀ ̛ ̉ ̉ ̣ ̉
cung câp nh ng dich vu uu tiên thiên l ch cho các nhóm khách hàng khác nhau. ệ ữ ́ ̣ ̣ ̛
d.Nhà đ u t n c ngoài tr l i vai trò mua ròng. ầ ư ướ ở ạ
̛ớ Điêm sáng nhât cua thi tru ng nam 2010 chính là hoat đ ng mua ròng cua khôi đâu tu nu c ̣ ộ ̛ờ ̉ ́ ̉ ̣ ̆ ̉ ́ ̀ ̛
ngoài. Nhà đâu tu nu c ngoài đã mua ròng t ̛ớ ớ ớ ̛ớ ớ ̀ ̛ ̉ ̆ ̀ ̆ ̆ i 16.074 ty tang 3,5 lân so v i nam tru c so v i nam Page 23
tru c. Nhà đâu tu nu c ngoài mua ròng khá liên tuc và ôn đinh trong nam và thu ng có tang manh ̛ớ ̛ờ ̛ớ ̀ ̛ ̣ ̉ ̣ ̆ ̆ ̣
́ mua ròng khi thi tru ng giam manh đã hô tr đáng kê cho thi tru ng ch ng khoán nam 2010. Cuôi ̃ ợ ứ ̛ờ ̛ờ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̆
nam 2010 là th i điêm ghi nh n dòng vôn “nóng” đô manh vào nhiêu thi tru ng m i nôi trong khu ậ ̛ờ ớ ờ ̆ ̉ ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ̉
v c và trên thê gi ự ́ ớ i (do lãi suât thâp và các gói c u tr m i cua chính phu My) tuy nhiên du ng ợ ớ ứ ̛ờ ́ ́ ̉ ̉ ̃
nhu chua có dâu hi u rõ r t cua dòng vôn này chay vào thi tru ng Vi ệ ệ ̛ờ ệ t Nam. Hoat đ ng đâu tu cua ̣ ộ ̛ ̛ ́ ̉ ́ ̉ ̣ ̀ ̛ ̉
khôi nu c ngoài nam 2010 vân đóng vai trò hô tr th yêu bên canh nhà đâu tu n i ch chua có tính ̃ ợ ứ ̛ ộ ứ ̛ớ ́ ̆ ̃ ́ ̣ ̀ ̛
chât chi phôi. Nhà đâu tu trong nu c vân đang mong ch luôn vôn bên ngoài vào đây thi tru ng ̛ớ ờ ̛ờ ́ ́ ̀ ̛ ̃ ̀ ́ ̉ ̣
tang tru ng trong th i gian t i do thi tru ng Vi t Nam đang bi ch m lai so v i các thi tru ng khác. ̛ở ờ ớ ̛ờ ệ ̣ ậ ớ ̛ờ ̆ ̣ ̣ ̣
Cân phai có nhiêu thay đôi đê biên ky vong này thành hi n th c tuy nhiên xét vê giao dich thì dâu ự ệ ̀ ̉ ̀ ̉ ̉ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ́
hi u tích c c hon đang xuât hi n trong tuân đâu nam 2011 v i vi c nhà đâu tu nu c ngoài tiêp tuc ự ệ ệ ệ ớ ̛ớ ̛ ́ ̀ ̀ ̆ ̀ ̛ ́ ̣
mua vào, loai bo b t nghi ng vê đ ng co chôt NAV. ̉ ớ ̀ ộ ờ ̣ ̛ ́
II. NĂM 2011
A. TÔNG QUAN KINH TÊ THÊ GI I ́ Ớ ̉ ́
-Có thê nói, n công và thâm hut ngân sách Chính phu là chu đê nóng trong suôt nam 2011, ợ ̉ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ ̆
khu v c s dung đông Euro (Eurozone). Nam 2011 đã kh i đâu v i m t loat các diên đ c bi ặ t ệ ở ự ử ở ớ ộ ̣ ̀ ̆ ̀ ̣ ̃
biên tiêu c c xung quanh vân đê giai c u đông Euro. ̉ ứ ự ́ ́ ̀ ̀
-Hành đ ng cua Moody’s trong vi c ha m c tín nhi m cua Hi Lap và Tây Ban Nha đã làm ̣ ứ ệ ệ ộ ̉ ̉ ̣
dây lên nh ng lo ngai trong gi i đâu t ữ ớ ̀ ư , khiên chi phí vay n cua nh ng thành viên yêu nhât trong ữ ợ ́ ̣ ́ ̉ ́ ́
khu v c Eurozone này liên tuc tang cao. ự ̣ ̆
-Bao loan xay ra tai Hi Lap càng tao thêm áp l c lên Chính phu n c này, khiên lãi suât trái ̉ ướ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ́
phiêu tang cao ki luc. ́ ̆ ̉ ̣
- Bên kia b Đai Tây D ong, Standard & Poor’s đã chuyên đánh giá vê vân đê n cua My t ̀ ợ ư ̛ ờ ̃ ừ ̣ ̉ ̀ ́ ̉
ôn đinh sang tiêu c c, khi quá trình thoa hi p chính tri gi a các Đang phái trong Chính phu liên ̣ ữ ự ệ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉
Page 24
bang My vê căt giam chi tiêu diên ra rât ch m chap. ậ ̃ ̀ ́ ̉ ̃ ́ ̣
-Cùng v i đó, tham hoa đ ng đât và sóng thân Nh t Ban xay ra vào tháng 3 đã kéo lùi các ̣ ộ ̀ ở ớ ậ ̉ ́ ̉ ̉
thi tr ng tài chính trên thê gi i. ̣ ườ ́ ớ
-Giá dâu bât ng tang cao trong tháng 4 do lo ngai vê s giam sút nguôn cung b i bât ôn ̀ ự ở ờ ̀ ́ ̆ ̣ ̉ ̀ ́ ̉
chính tri ̣ ở ́ Trung Đông và Băc Phi. Nh ng diên biên ph c tap này đã khiên giá vàng liên tuc thiêt ứ ữ ́ ̃ ́ ̣ ́ ̣
tháng 7 t i tháng 9, khi gi i đâu t l p nh ng m c ki luc m i trong giai đoan t ậ ̣ ừ ữ ứ ớ ớ ớ ̀ ư quôc tê v i vã tìm ́ ộ ̉ ̣ ́
kiêm m t noi trú ân tài chính an toàn, đ c bi t khi Standard & Poor’s ha b c tín nhi m cua My t ặ ộ ệ ̣ ậ ệ ̃ ừ ̉ ̛ ̉ ̉
AAA xuông AA+ vào tháng 8. ́
-Đáng chú ý, trong nam 2011 này, Trung Quôc đã v ượ t qua Nh t Ban tr thành nên kinh tê ở ậ ́ ̆ ́ ̉ ̀
i. Trong bôi canh h u kích câu, Chính phu n c này đã phai liên tiêp tiên hành nâng l n th 2 thê gi ứ ớ ́ ớ ̉ ư ậ ́ ̉ ̀ ̉ ́ ́
các m c lãi suât điêu hành đê ngan ng a lam phát do lo ngai tang tr ng đã tr nên quá nóng. ứ ừ ưở ở ́ ̀ ̉ ̆ ̣ ̣ ̆
Chính phu Trung Quôc cung băt đâu tái cân băng nên kinh tê băng vi c khuyên khích tiêu dùng cua ệ ̉ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̉
dân c và giam tang tr ng d a vào xuât khâu, qua Kê hoach 5 nam lân th 12 đ c công bô vào ư ưở ự ứ ượ ̉ ̆ ́ ̉ ́ ̣ ̆ ̀ ́
tháng 3.
-Theo thông kê cua OECD, th ong mai thê gi i trong 3 quý đâu nam 2011 đã tang tr ng ư ̛ ́ ớ ưở ́ ̉ ̣ ̀ ̆ ̆
6,8% so v i cùng kì nam 2010, và con sô cua ca nam khó có thê kha quan hon khi quý 4 bi anh ớ ̆ ́ ̉ ̉ ̆ ̉ ̉ ̛ ̣ ̉
h ng b i l c câu suy yêu do s tang tr ng ch m chap cua khu v c EU. ưở ở ự ự ưở ự ậ ̀ ́ ̆ ̣ ̉
+Cu thê, th ong mai cua các n c OECD đã tang 6%, trong khi cua các n c ngoài OECD ư ̛ ướ ướ ̣ ̉ ̣ ̉ ̆ ̉
tang 8,2%. ̆
+Nh ng chính sách tài khóa thăt ch t se làm ch m quá trình phuc hôi kinh tê các n ữ ặ ậ ́ ở ướ c ́ ̃ ̣ ̀
phát triên. Theo IMF, kinh tê thê gi i se tang tr ng khoang 3,8% trong nam 2012, giam t ́ ớ ưở ừ ứ m c ̉ ́ ̃ ̆ ̉ ̆ ̉
Page 25
3,9% cua nam 2011 và 5,2% cua nam 2010. ̉ ̆ ̉ ̆
+Nh ng con s trên đ c c p nh t vào tháng 12 đã đ c điêu chinh giam so v i nh ng ữ ố ượ ậ ậ ượ ữ ớ ̀ ̉ ̉
con sô d báo đ ́ ự ượ ́ c công bô vào tháng 1 đâu nam 2011. S giam tôc này là h u qua cua nh ng bât ự ữ ậ ́ ̀ ̆ ̉ ́ ̉ ̉
ôn tài chính và nôi lo s rui ro n công lan toa ra bên ngoài pham vi nh ng nên kinh tê châu Âu. ữ ợ ợ ̉ ̃ ̉ ̉ ̣ ̀ ́
-Các bi n pháp thăt l ng bu c bung se thay thê các ch ong trình kích thích cua giai đoan ́ ư ư ̛ ệ ộ ̣ ̃ ́ ̉ ̣
2010-2011, và phân l n các n c phát triên có se có m c GDP d i san l ng tiêm nang trong ̀ ớ ướ ứ ướ ̉ ượ ̉ ̃ ̀ ̆
nam 2012. M c dù v y, so v i các n c phát triên, triên vong tang tr ng cua các nên kinh tê đang ặ ậ ớ ướ ưở ̆ ̉ ̉ ̣ ̆ ̉ ̀ ́
phát triên sáng sua hon, b i s suy yêu cua câu ngoai sinh đ c d báo se đ ở ự ượ ự ̃ ượ ộ c bù đăp b i câu n i ở ̉ ̉ ̛ ́ ̉ ̀ ̣ ́ ̀
đia nh nh ng chính sách kinh tê linh hoat cua các Chính phu. ờ ữ ̣ ́ ̣ ̉ ̉
B. KINH TÊ VI T NAM ́ Ệ
1. Tình hình kinh tê chung ́
-Cùng v i nh ng thang trâm cua nên kinh tê thê gi i, kinh tê Vi t Nam đã đi qua nam 2011 ́ ớ ữ ớ ệ ̆ ̀ ̉ ̀ ́ ́ ̆
trong bôi canh áp l c lam phát tang cao, hoat đ ng san xuât kinh doanh cua các doanh nghi p, đ c ặ ̣ ộ ự ệ ́ ̉ ̣ ̆ ̉ ́ ̉
bi t là doanh nghi p v a và nho g p nhiêu bât l m t băng lãi suât m c cao trong khi Chính ệ ̉ ặ i t ́ ợ ừ ặ ừ ệ ́ ở ứ ̀ ̀
phu th c hi n khá nhât quán chính sách thăt ch t tiên t ̉ ự ̀ ệ ặ ệ ́ và tài khóa theo tinh thân cua Nghi quyêt ́ ́ ̀ ̉ ̣
sô 11/NQ-CP. ́
ng GDP ca nam đat 5,89% trong đó tôc đ GDP quý I đat 5,57%, quý II -Tôc đ tang tr ộ ưở ộ ́ ̆ ̉ ̆ ̣ ́ ̣
5,68%, quý III tang lên 6,07% và quý IV là 6,2%. M c tang này thâp hon so v i m c tang 6,78% ứ ứ ớ ̆ ̆ ́ ̛ ̆
̉ cua nam 2010 và thâp hon nhi m vu kê hoach (6%) nh ng trong bôi canh diên biên ph c tap cua ư ứ ệ ̉ ̆ ́ ̛ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ̃ ́ ̣
nên kinh tê thê gi i và trong n c, tôc đ tang tr ng này vân cao hon m t sô n ́ ớ ướ ́ ộ ưở ́ ướ ộ ự c trong khu v c ̀ ́ ̆ ̃ ̛
nh Thái Lan, Malaysia. Trong 5,89% tang chung cua nên kinh tê, khu v c nông, lâm nghi p và ư ự ệ ̆ ̉ ̀ ́
thuy san đóng góp 0,66% v i m c tang chung là 4%, khu v c công nghi p và xây d ng đóng góp ứ ự ự ệ ớ ̉ ̉ ̆
2,32% v i m c tang 5,53%, và khu v c dich vu đóng góp 2,91% v i m c tang 6,99%. ự ứ ứ ớ ớ ̆ ̣ ̣ ̆
-Điêm đáng l u ý là khu v c công nghi p và xây d ng đã có b c tang tr ư ự ự ệ ướ ưở ̉ ̆ ̣ ng ch m lai so ậ Page 26
c vai trò là đâu tàu v i nam 2010. Hoat đ ng san xuât công nghi p nam 2011 không còn gi ớ ̣ ộ ệ đ ữ ượ ̆ ̉ ́ ̆ ̀
cua tang tr ng kinh tê khi chi tang 6,8% so v i nam tr c. ưở ớ ướ ̉ ̆ ́ ̉ ̆ ̆
-Trong các ngành công nghi p trong khi ngành san xuât, phân phôi đi n, ga, n c tang và ệ ệ ướ ̉ ́ ́ ̆
công nghi p chê biên tang khoang 10% thì ngành công nghi p khai thác mo lai giam 0,1%. Các ệ ệ ́ ́ ̆ ̉ ̉ ̣ ̉
ngành công nghi p khai thác các nguyên v t li u dùng trong xây d ng có m c tang tr ng giam ậ ệ ứ ự ệ ưở ̆ ̉
gân 4% so v i nam 2010 trong khi chi sô tôn kho cua ngành san xuât xi mang, vôi, v a cao t i trên ữ ớ ớ ̀ ̆ ̉ ́ ̀ ̉ ̉ ́ ̆
́ 60%. Đông th i v i đình tr trong ngành công nghi p khai thác và san xuât v t li u xây d ng, tôc ́ ậ ệ ờ ớ ự ệ ệ ̀ ̉
ng cua ngành xây d ng đã liên tuc sut giam kê t đâu nam v i m c giam gân 1% trong đ tang tr ộ ưở ự ̉ ừ ứ ớ ̆ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ̆ ̉ ̀
nam 2011. Nh v y, chính sách thăt ch t tiên t và tài khóa đ c th c hi n khá nhât quán trong ư ậ ̀ ệ ặ ượ ự ệ ̆ ́ ́
́ th i gian qua đã tác đ ng khá tiêu c c đên ngành xây d ng và công nghi p khai thác và san xuât ự ự ệ ộ ờ ́ ̉
v t li u xây d ng. ậ ệ ự
-Trên linh v c dich vu, s c tiêu dùng trong n c trong quý IV/2011 tang hon so v i 3 quý ̣ ứ ự ướ ớ ̃ ̣ ̆ ̛
đâu do m c lam phát giam dân so v i nh ng tháng tr c đó. Tông m c bán le hàng hóa và doanh thu ứ ữ ư ứ ớ ̀ ̣ ̉ ̀ ̉ ̉
dich vu tiêu dùng 12 tháng nam 2011 tang 24,2% so v i nam tr c. Tuy nhiên khi loai tr yêu tô ớ ướ ̣ ừ ́ ̣ ̣ ̆ ̆ ̆ ́
tang giá, tông m c bán le chi tang 4,7%, băng 1/3 tôc đ tang cua nam 2010. Trong khi đó, ty trong ́ ộ ứ ̆ ̉ ̉ ̉ ̆ ̀ ̆ ̉ ̆ ̉ ̣
cua các linh v c kinh doanh trong tông m c bán le khá ôn đinh so v i nam tr c. Cu thê, kinh ự ứ ớ ướ ̉ ̃ ̉ ̉ ̉ ̣ ̆ ̣ ̉
doanh th ong nghi p vân chiêm t i 78,8% tông m c bán le, khách san nhà hàng chiêm 11,3% và ư ̛ ệ ớ ứ ̃ ́ ̉ ̉ ̣ ́
du lich chiêm 0,9%. ̣ ́
2. Tình hình c thụ ể
2.1.Lam phát ̣
-Trong nam 2011, lam phát trung bình 12 tháng tang 18,58% so v i giai đoan t ong ng cua ̣ ư ̛ ứ ớ ̆ ̣ ̆ ̉
nam 2010 và 18,13% so v i tháng 12/2010. ớ ̆
-M c lam phát tang cao trong 4 tháng đâu nam lên t i m c 3,32% trong tháng 4 do s c ép ứ ớ ứ ứ ̣ ̆ ̀ ̆
ty giá, giá ca hàng hóa nang l ng và cung tiên.T tháng 5 tr đi, nh nh ng nô l c ôn đinh hóa t ừ ượ ờ ữ ̃ ự ừ ở ̉ ̉ ̆ ̀ ̉ ̣
Page 27
quyêt li t cua Chính phu, CPI đã liên tuc giam tôc và xuông d i 1% kê t tháng 8/2011. ́ ệ ướ ̉ ừ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ́
-Trong sô 11 nhóm hàng hóa, chi có duy nhât nhóm b u chính viên thông có tôc đ tang giá ́ ộ ư ́ ̉ ́ ̃ ̆
âm khoang 4% so v i nam 2010 còn tât ca các m t hàng còn lai đêu có tôc đ tang khá cao, nhât là ặ ́ ộ ớ ̉ ̆ ́ ̉ ̣ ̀ ̆ ́
nhóm hàng an và dich vu an uông (trong đó chu yêu là l ong th c và th c phâm) và giáo duc. ư ̛ ự ự ̆ ̣ ̣ ̆ ́ ̉ ́ ̉ ̣
-
Tuy nhiên,
l n hon ca ớ ̉ ̛
yêu tô giá ́ ́
hàng hóa,
chính sách
tiên t ệ ớ n i ̀
long trong suôt vài nam tr lai đây lai đ ̣ ượ ở c coi là yêu tô chính tác đ ng đên m c lam phát nam ộ ứ ̉ ́ ̆ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̆
2011 khi mà lam phát co ban tr l ong th c, th c phâm tang 15,1%, và nêu tr ca nang l ng tang ừ ư ̛ ự ừ ự ượ ̣ ̛ ̉ ̉ ̆ ́ ̉ ̆ ̆
14%.
2.2.Đâu tu tr c tiêp nu c ngoài ̛ ự ̛ớ ̀ ́
-Dòng vôn đâu t tr c tiêp n c ngoài đô vào Vi t Nam nam 2011 tiêp tuc sut giam. ̀ ư ự ́ ướ ệ ́ ̉ ̆ ́ ̣ ̣ ̉
-Cu thê, nguôn vôn FDI nam 2011 đat 14,7 ty USD, giam 26% so v i cùng ky nam 2010, ớ ̣ ̉ ̀ ́ ̆ ̣ ̉ ̉ ̀ ̆
trong đó vôn đang ký m i giam t i 35% khi chi đat 11,6 ty USD. ớ ớ ́ ̆ ̉ ̉ ̣ ̉
-Tuy nhiên ty trong đâu t i 34,3% ̀ ư ̉ cua nguôn vôn FDI đã có s dich chuyên, nam 2010 có t ự ớ ̉ ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ̆
tông vôn đang ký vào linh v c bât đ ng san trong khi nam 2011 này thì chi có 5,8% tông vôn đang ́ ộ ự ̉ ́ ̆ ̃ ̉ ̆ ̉ ̉ ́ ̆
đâu t vào linh v c công nghi p và xây d ng lân l t là 54,1% và ký vào linh v c này còn ty l ự ̉ ệ ̀ ư ̀ ượ ự ự ệ ̃ ̃
76,4%.
-Trong khi đó, vôn giai ngân đat 11 ty USD, t ong ng v i m c giai ngân nam 2010. Tính ư ̛ ứ ứ ớ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ̆
chung lai, chi tiêu vê vôn FDI trong nam nay đêu không đat m c muc tiêu đã đ t ra (20 ty USD vôn ứ ặ ̣ ̉ ̀ ́ ̆ ̀ ̣ ̣ ̉ ́
đang ký và 11,5 ty USD vôn giai ngân). ̆ ̉ ́ ̉
Nguyên nhân giam sút cua đâu t c ngoài có thê là do nên kinh tê thê gi i còn chiu n ̀ ƣ ƣớ ́ ớ ̉ ̉ ̉ ̀ ́ ̣
nhiêu áp l c t khung hoang n công tai châu Âu, thiên tai và bât ôn chính tri nhiêu n c. Tuy ự ừ ợ ̣ ở ướ ̀ ̉ ̉ ̣ ́ ̉ ̀
nhiên, s yêu kém n i tai cua nên kinh tê Vi t Nam v i lam phát cao, hoat đ ng san xuât kinh ự ộ ệ ̣ ộ ớ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̣ ̉ ́
doanh bi đình đôn cung nh các yêu tô nguôn l c han chê (nh thiêu lao đ ng có ky nang, thiêu ̀ ự ư ư ộ ̣ ́ ̃ ́ ́ ̣ ́ ́ ̃ ̆ ́
đi n, ha tâng giao thông yêu kém) cung là nh ng yêu tô tác đ ng đên tâm lý các nhà đâu t ữ ̀ ư ướ n c ệ ộ ̣ ̀ ́ ̃ ́ ́ ́
ngoài.
Page 28
2.3.Xuât nh p khâu ậ ́ ̉
ng manh me so v i nam 2010. -Hoat đ ng xuât nh p khâu có s tang tr ậ ̣ ộ ự ưở ớ ́ ̉ ̆ ̣ ̃ ̆
-Tính chung ca nam 2011, tông kim ngach xuât khâu đat 96,3 ty USD, tang 33% so v i nam ớ ̉ ̆ ̉ ̣ ́ ̉ ̣ ̉ ̆ ̆
cùng ky 2010 trong khi tông kim ngach nh p khâu đat 105,8 ty USD, tang 24,7%. ậ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̆
+Đon giá cua nhiêu m t hàng xuât - nh p khâu tang là yêu tô góp phân khá l n vào tang ặ ậ ớ ̛ ̉ ̀ ́ ̉ ̆ ́ ́ ̀ ̆
tr ng xuât khâu cung nh nh p khâu. ưở ư ậ ́ ̉ ̃ ̉
+Nêu loai tr yêu tô tang giá thì kim ngach xuât khâu tang 11,4% so v i nam 2010 còn kim ̣ ừ ớ ́ ́ ́ ̆ ̣ ́ ̉ ̆ ̆
ngach nh p khâu tang 3,8%. ậ ̣ ̉ ̆
́ +Trong co câu hàng xuât ̛ ́
khâu, nhóm hàng công nghi p ệ ̉
n ng và khoáng san chiêm ặ ̉ ́
35,2% ty trong. Nhóm hàng ̉ ̣
công nghi p nhe chiêm 40,6% ệ ̣ ́
còn nhóm hàng nông, lâm, thuỷ
san chiêm 21,9%, và vàng tái ̉ ́
xuât chiêm 2,3%. ́ ́
+Trong co câu hàng nh p ậ ̛ ́
khâu, nhóm t li u san xuât chiêm ư ệ ̉ ̉ ́ ́
i 90,6%, nhóm hàng v t phâm tiêu t ớ ậ ̉
dùng chiêm 7,6%, và nhóm vàng tang ́ ̆
1,8%.
-Theo đó, thâm hut cán cân ̣
th ong mai nam 2011 là 9,5 ty USD, ư ̛ ̣ ̆ ̉
và băng 9,9% tông kim ngach hàng ̀ ̉ ̣
Page 29
hóa xuât khâu. M c nh p siêu này thâp hon m c muc tiêu 16% mà chính phu đã đê ra, đông th i là ứ ứ ậ ờ ́ ̉ ́ ̛ ̣ ̉ ̀ ̀
m c thâp nhât trong vòng 5 nam và là nam có ty l nh p siêu thâp nhât so v i kim ngach xuât khâu ứ ̉ ệ ậ ớ ́ ́ ̆ ̆ ́ ́ ̣ ́ ̉
kê t nam 2002. ̉ ừ ̆
2.4.Ty giá ̉
-Ty giá USD/VND nam 2011 đã có nhiêu biên đ ng trong nh ng tháng đâu nam và sau đó ữ ộ ̉ ̆ ̀ ́ ̀ ̆
đ c duy trì khá ôn đinh trong suôt nam v i m c điêu chinh tang giam trong biên đ cho phép +/- ượ ứ ớ ộ ̉ ̣ ́ ̆ ̀ ̉ ̆ ̉
1%.
+T nh ng tháng cuôi nam 2010 ty giá USD/VND trên thi tr ng t do tang manh và v ̣ ườ ừ ữ ự ượ t ́ ̆ ̉ ̆ ̣
xa khoi ty giá chính th c khoang 10% và dao đ ng xung quanh m c 21.000 – 21.500 VND/USD. ứ ứ ộ ̉ ̉ ̉
+Tr c s c ép giam giá cua VND, ngay sau Têt âm lich, vào ngày 11.2.2011, NHNN đã ra ướ ứ ̉ ̉ ́ ̣
thông báo tang ty giá USD/VND bình quân liên ngân hàng lên m c 20.693 VND/USD và thu hep ứ ̆ ̉ ̣
biên đ giao dich t +- 3% xuông +- 1%. Đây là lân tang ty giá manh nhât kê t ộ ừ ̉ ừ nam 2008 v i m c ứ ớ ̣ ́ ̀ ̆ ̉ ̣ ́ ̆
phá giá lên t i 9,3%. ớ
-Sau khi điêu chinh cho đên gân hêt quý II, ty giá liên ngân hàng luôn đ c duy trì ượ ở ứ m c ̀ ̉ ́ ̀ ́ ̉
cao và có lúc lên t i 20.733 VND.USD, còn trong quý III và gi a quý IV, ty giá đ c niêm yêt chu ớ ữ ượ ̉ ̉ ́
yêu i m c 20.300 VND/USD. Tuy nhiên t gi a tháng 10 đên kêt thúc nam 2011, ty giá đã d ́ ở ướ ứ ừ ữ ́ ́ ̆ ̉
dân tang lên trên m c 20.700 VND/USD và chôt nam m c 20.828 VND/USD. ̆ ở ứ ứ ̀ ̆ ́
-Tính chung lai, đông n i t vào cuôi nam đã giam giá 0,65% kê t lân điêu chinh ty giá ộ ệ ̉ ừ ̣ ̀ ́ ̆ ̉ ̀ ̀ ̉ ̉
tháng 2/2011 và giam 10% so v i đông USD vào th i điêm đâu nam. Hon n a, khoang cách gi a ty ữ ữ ớ ờ ̉ ̉ ̀ ̉ ̀ ̆ ̛ ̉
giá trong h thông ngân hàng và trên thi tr ng t do không còn chênh l ch nhiêu, đ c bi ̣ ườ ệ ự ệ ặ ệ ớ t là v i ́ ̀
ng ngoai hôi t do lân chính th c đê điêu đ ng thái quan lý manh tay cua NHNN đôi v i thi tr ộ ́ ớ ̣ ườ ́ ự ứ ̉ ̣ ̉ ̣ ̃ ̉ ̀
h ng dòng ngoai t trong n c. ướ ̣ ệ ướ
-Có thê thây, diên biên ty giá trong nam đã chiu nhiêu áp l c t tình hình tang tr ng tín ự ừ ưở ̉ ́ ̃ ́ ̉ ̆ ̣ ̀ ̆
dung ngoai t đ t biên trong các tháng đâu nam, t diên biên giá vàng và t chu tr ng ha m c lãi ̣ ệ ộ ừ ừ ̣ ứ ̉ ư ̣ ́ ̀ ̆ ̃ ́
suât đông n i t cua Chính phu trong bôi canh lam phát vân m c cao. Tuy nhiên, vi c duy trì ộ ệ ̃ ở ứ ệ ́ ̀ ̉ ̉ ́ ̉ ̣
đ c ty giá tang m c thâp d i 1% trong nhiêu tháng qua đ ượ ở ứ ướ ượ ̃ c nhìn nh n mang nhiêu ý nghia ậ ̉ ̆ ́ ̀ ̀
tích c c, trân an dân chúng vê kha nang ôn đinh ty giá cua Ngân hàng Nhà n c, trong bôi canh ự ướ ́ ̀ ̉ ̆ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ̉
nh ng s c ép cua vi c giam lãi suât tiên đông và diên biên cua giá vàng và giá USD trên thi tr ng ̣ ườ ứ ữ ệ ̉ ̉ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ̉
do vân còn cao. Vi c duy trì m c ty giá trong nam 2011 đã đ c hô tr b i tình hình cán cân t ự ứ ệ ượ ̃ ợ ở ̃ ̉ ̆
thanh toán tông thê cua đât n ́ ướ c luôn trong trang thái th ng d . ư ặ ̉ ̉ ̉ ̣
-Cu thê, cán cân thanh toán tông thê nam 2011 đat khoang 2,5 – 4,5 ty USD do l ng kiêu ượ ̣ ̉ ̉ ̉ ̆ ̣ ̉ ̉ ̀
hôi đô vê Vi t Nam đat khoang 9 ty USD (cao hon khoang 1 ty USD so v i nam 2010), d tr ệ ự ữ ớ ́ ̉ ̀ ̣ ̉ ̉ ̛ ̉ ̉ ̆
ngoai hôi ca nam c đat 15 ty USD (cao hon m c 12 ty USD cua nam 2011) trong khi l ng vôn FDI ứ ượ ̣ ́ ̉ ̆ ̣ ̉ ̛ ̉ ̉ ̆ ́
Page 30
giai ngân vân không đôi so v i nam 2010 và nh p siêu giam t i 2,875 ty USD so v i nam 2010. ậ ớ ớ ớ ̉ ̃ ̉ ̆ ̉ ̉ ̆
-Theo đó, nguôn ngoai t cua h thông ngân hàng đ c gi ̣ ệ ệ ượ ữ ôn đinh, không có dâu hi u ệ ̀ ̉ ́ ̉ ̣ ́
cang thăng thanh khoan. Tuy nhiên, áp l c giam giá đông n i t ộ ệ ự vân còn hi n h u trong nam 2012 ữ ệ ̆ ̉ ̉ ̉ ̀ ̃ ̆
khi mà thâm
hut cán cân ̣
̣ th ong mai ư ̛
̣ vân tôn tai ̃ ̀
và khi m cứ
lam phát ̣
nam 2012 ̆
vân trên ở ̃
m c 2 con sô. ứ ́
2.5.Giá vàng
-Giá vàng trong n ướ ộ c đã có nhiêu biên đ ng trong nam 2011. Khi nh ng dâu hi u vê cu c ữ ệ ộ ̀ ́ ̆ ́ ̀
khung hoang n công băt đâu xuât hi n t mùa thu nam 2009 t các n c nh Ireland, Hy Lap và ệ ừ ợ ừ ướ ư ̉ ̉ ́ ̀ ́ ̆ ̣
Bô Đào Nha, ̀
vàng đã đ cượ
nhiêu nhà đâu ̀ ̀
trên thê t ư ́
gi i l a chon ớ ự ̣
là kênh trú ân̉
an toàn.
-
Trong nam̆
2011 khi các
n c nh Hy Lap và Ireland kêu goi đ c hô tr lân 2 và v i xu h ng lan r ng t ướ ̣ ượ ư ̃ ợ ớ ướ ộ ớ ̣ i m t loat ộ ̣ ̀
n c nh Tây Ban Nha, Italia, Pháp, Bi..., giao dich vàng trên thê gi i tang manh và đã đây giá ướ ́ ớ ư ̉ ̣ ̆ ̣ ̉
vàng thê gi i lên cao và l p ky luc m c $1,920/oz vào đâu tháng 9 sau đó giam dân trong quý IV. ́ ớ ̣ ở ứ ậ ̉ ̀ ̉ ̀
-Vê m t ki thu t, sau m t th i gian tang nhanh và điêu chinh manh trong suôt quý III, giá ̀ ặ ậ ộ ờ ̃ ̆ ̀ ̉ ̣ ́
vàng thê gi i dao đ ng trong vùng 1.582-1.700USD/oz trong quý IV. Diên biên cùng chiêu v i giá ́ ớ ộ ớ ̃ ́ ̀
vàng thê gi i, giá vàng trong n c cung đã dân tang t m c khoang 37 tri u đông/l ng lên t ́ ớ ướ ừ ứ ệ ượ ớ i ̃ ̀ ̆ ̉ ̀
m c cao nhât là 49 tri u đông/l ứ ệ ượ ng và sau đó đã giam dân và đ ng quanh môc 44 tri u ệ ứ ́ ̀ ̉ ̀ ́
đông/l ng vào th i điêm cuôi nam 2011. Tính chung cho ca nam, giá vàng trong n ượ ờ ̀ ̉ ́ ̆ ̉ ̆ ̆ c tang ướ Page 31
khoang 14% trong khi giá vàng thê gi i tang khoang 11%. ́ ớ ̉ ̆ ̉
-Hon thê n a, giá vàng trong n c luôn có xu h ng cao hon khá nhiêu (t ́ ữ ướ ướ ừ 1 – 3 tri u ệ ̛ ̛ ̀
đông/l ng) so v i giá vàng thê gi i đã khiên cho vi c đâu co vàng cung nh thi tr ng vàng diên ượ ́ ớ ớ ̣ ườ ư ệ ̀ ́ ̀ ̛ ̃ ̃
ra khá ph c tap. ứ ̣
-Theo đó, NHNN đã có nh ng bi n pháp nhăm loai bo tình trang đâu co trong n c, lành ữ ệ ướ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ̛
manh hóa thi tr ng kim loai quý. ̣ ườ ̣ ̣
+Ví du nh vào đâu tháng 10, Ngân hàng Nhà n c đã ban hành Thông t sô 32/2011/TT- ư ƣớ ư ́ ̣ ̀
NHNN quy đinh m t sô ngân hàng th ong mai đu điêu ki n (ACB, Eximbank, Techcombank, ư ̛ ệ ộ ̣ ́ ̣ ̉ ̀
Sacombank và Đông Á) đ c cho phép chuyên đôi m t phân sô vàng huy đ ng và tôn quy thành ượ ộ ộ ̉ ̉ ̀ ́ ̀ ̃
tiên đê bô sung nguôn cung vàng trên thi tr ng trong n c nhăm thu hep chênh l ch gi a giá ̣ ƣờ ướ ữ ệ ̀ ̉ ̉ ̀ ̀ ̣
vàng trong n c và giá vàng quôc tê. ƣớ ́ ́
+Các ngân hàng này cung đ c m tài khoan vàng c ngoài đê cân băng trang thái ượ ở n ở ướ ̃ ̉ ̉ ̀ ̣
nhăm bao hiêm rui ro biên đ ng giá vàng. ộ ̀ ̉ ̉ ̉ ́
+Đông th i, NHNN cung đã chon vàng SJC cua Công ty vàng bac đá quý Sài Gòn, hi n ệ ờ ̀ ̃ ̣ ̉ ̣
đang chiêm 90% thi phân thi tr ng vàng miêng trong n c, là th ong hi u vàng quôc gia. ̣ ườ ướ ư ̛ ệ ́ ̣ ̀ ́ ́
i thi tr ng vàng trong nh ng -M c dù các giai pháp này đ a ra phân nào đã có tác đ ng t ư ặ ộ ớ ̣ ườ ữ ̉ ̀
tháng cuôi nam 2011 tuy nhiên tác dung cua các giai pháp này cung cân đ ượ c kiêm ch ng thêm ứ ́ ̆ ̣ ̉ ̉ ̃ ̀ ̉
trong nam 2012. ̆
2.6.Chính sách tiên t ̀ ệ
-Tr c áp l c lam phát tang cao, ngay t đâu nam, Chính phu đã ra Nghi quyêt 11/NQ-CP ướ ự ừ ̣ ̆ ̀ ̆ ̉ ̣ ́
vê nh ng giai pháp chu yêu t p trung kiêm chê lam phát, ôn đinh kinh tê vi mô, bao đam an sinh xã ́ ậ ữ ̀ ̉ ̉ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̃ ̉ ̉
h i. ộ
-Trong đó, giai pháp vê chính sách tiên t ch t che, th n trong là giai pháp co ban. ̀ ệ ặ ậ ̉ ̀ ̃ ̣ ̉ ̛ ̉
-Theo đó, chính sách tiên t c th c hi n khá nhât quán trong suôt ca nam ̀ ệ thăt ch t đã đ ặ ượ ự ệ ́ ́ ́ ̉ ̆
2011.
2.7.Lãi suât́
-Vê lãi suât điêu hành, lãi suât co ban tuy vân đ c gi nguyên m c 9% trong ca nam ượ ữ ở ứ ̀ ́ ̀ ́ ̛ ̉ ̃ ̉ ̆
nh ng lãi suât chiêt khâu và lãi suât tái câp vôn đêu đã đ c điêu chinh tang nhăm làm tang chi phí ư ượ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̆ ̀ ̆
vôn cua các ngân hàng khi đi vay t NHNN, t đó han chê vi c các ngân hàng th ong mai y lai vào ừ ừ ́ ệ ư ̛ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣
NHNN và khiên các ngân hàng này cân trong hon trong vi c cho vay tín dung. ệ ́ ̉ ̣ ̛ ̣
+Cu thê, lãi suât tái chiêt khâu đã đ c điêu chinh tang t 7% lên m c 12% trong quý I và ƣợ ừ ứ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̆
lên m c 13% cho quý III và IV còn lãi suât tái câp vôn đ c điêu chinh tang t m c 9% trong ́ ƣợ ứ ừ ứ ́ ́ ̀ ̉ ̆
tháng 1 lên t i 15% t quý IV. ớ ừ Page 32
Lãi suât cho vay VND bình quân th c tê, theo báo cáo cua Ngân hàng Nhà n c trong suôt nam ự ướ ́ ́ ̉ ́ ̆
2011 khá ôn đinh. ̉ ̣
́ +Cu thê, lãi suât cho vay nông nghi p, nông thôn và xuât khâu khoang 17-19%/nam, lãi suât ệ ̣ ̉ ́ ́ ̉ ̉ ̆
cho vay linh v c san xuât-kinh doanh khác khoang 17-21%/nam, lãi suât cho vay linh v c phi san ự ự ̃ ̉ ́ ̉ ̆ ́ ̃ ̉
xuât khoang 22-25%/nam. ́ ̉ ̆
t Nam cua các tô ch c tín dung +Trong khi đó, lãi suât huy đ ng vôn tôi đa băng đông Vi ộ ệ ̉ ứ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̣
cung không có nhiêu thay đôi. ̃ ̀ ̉
1 tháng tr lên đ c áp dung trong ca nam +M c lai suât trân đôi v i tiên g i có kì han t ́ ớ ̣ ừ ứ ử ở ƣợ ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̆
2011 là 14%/nam, còn m c lãi suât trân đôi v i tiên g i không kì han và có kì han d i 1 tháng ́ ớ ử ứ ướ ̆ ́ ̀ ̀ ̣ ̣
đ c NHNN không chê m c 6%/nam. ượ ́ ở ứ ́ ̆
+Đôi v i đông USD, lãi suât huy đ ng USD đôi v i cá nhân và đôi v i doanh nghi p vân ́ ớ ́ ớ ́ ớ ệ ộ ̀ ́ ̃
chu yêu là 2%/nam và 0,5%/nam theo quy đinh cua NHNN trong khi lãi suât cho vay USD phô biên ̉ ́ ̆ ̆ ̣ ̉ ́ ̉ ́
vân m c 6-7,5%/nam đôi v i ngăn han và 7,5-8%/nam đôi v i trung và dài han. ̃ ở ứ ́ ớ ́ ớ ̆ ́ ̣ ̆ ̣
Trên thi tr ng m , lãi suât cho vay các ky han cung có s biên đ ng nhe trong nh ng ̣ ườ ở ở ự ữ ộ ́ ̀ ̣ ̃ ́ ̣
tháng đâu nam v i xu h ng tang t m c 10%/nam lên m c 15%/nam vào cuôi quý II. ớ ướ ừ ứ ứ ̀ ̆ ̆ ̆ ̆ ́
-Tuy nhiên, t quý III tr đi, cùng v i lãi suât huy đ ng, lãi suât cho vay trên thi tr ng m ừ ̣ ườ ở ớ ộ ở ́ ́
đ c duy trì m c 14%/nam. ượ ở ứ ̆
-Trong khi đó, trên thi tr ng liên ngân hàng, lãi suât cho vay có nhiêu biên đ ng trong ̣ ườ ộ ́ ̀ ́
nh ng tháng cuôi nam 2011. ữ ́ ̆
+Cu thê, lãi suât qua đêm trung bình đã tang t m c 11,99%/nam trong tháng 1 lên ừ ứ ̣ ̉ ́ ̆ ̆
12,31%/nam trong tháng 7, giam xuông m c 10,28%/nam trong tháng 8, sau đó tang tr lai và lên ứ ở ̆ ̉ ́ ̆ ̆ ̣
đên m c 14.1%/nam vào cuôi tháng 12. ứ ́ ̆ ́
+Lãi suât ky han 12 tháng cung thay đôi lên xuông khá sâu trong quý IV, có lúc lên t i trên ớ ́ ̀ ̣ ̃ ̉ ́ ́
22%/nam nh ng có lúc cung chi xuông quanh m c 14%/nam. ứ ư ̆ ̃ ̉ ́ ̆
Page 33
-Tang tru ng tín dung nam 2011 đat 12%, trong khi tông ph ong ti n thanh toán cung chi ư ̛ ệ ̛ở ̉ ̆ ̣ ̆ ̣ ̉ ̃
tang 10%, vân thâp hon nhiêu so v i m c cho phép theo Nghi quyêt sô 83/NQ-CP, t ong ng là ư ̛ ứ ứ ớ ̆ ̃ ́ ̛ ̀ ̣ ́ ́
20% và 15-16% cho ca nam. ̉ ̆
-Trong m c tang tín dung chung 12%, trong khi tang tr ng tín dung đông n i t là khá ứ ưở ộ ệ ̆ ̣ ̆ ̣ ̀
ứ thâp v i m c ớ ́
tang 10,2% ̆
thì tanğ
tr ng tín ƣở
̣ dung ngoai ̣
vân còn t ệ ̃
khá cao v iớ
tang m c ứ ̆
18,7%.
-Cung trong nô l c nhăm han chê tang tr ng tín dung ngoai t , ty l ̃ ự ưở ̣ ệ d tr ̉ ệ ự ữ ́ băt bu c đôi ộ ̃ ̀ ̣ ́ ̆ ̣ ́
cua các tô ch c tín dung trong nam 2011 liên tuc đ c điêu chinh tang, v i tiên g i băng ngoai t ớ ̣ ệ ử ̉ ứ ̣ ượ ̀ ̀ ̉ ̣ ̆ ̀ ̉ ̆
m c 4% hôi đâu nam lên m c 7% t tháng 6 và 8% t tháng 8 đôi v i tiên g i có kì han d t ừ ứ ứ ừ ừ ́ ớ ử ướ i ̀ ̀ ̆ ̀ ̣
12 tháng. Đôi v i tiên g i có kì han trên 12 tháng, ty l băt bu c cung lân l t đ c điêu ́ ớ ử d tr ̉ ệ ự ữ ̀ ượ ượ ộ ̀ ̣ ́ ̃ ̀
chinh tang lên m c 4% t tháng 5 và 6% t tháng 9 cho đên cuôi nam 2011. ứ ừ ừ ̉ ̆ ́ ́ ̆
-Có thê thây vi c điêu hành khá nhât quán cua Chính phu theo h ệ ướ ng thăt ch t chính sách ặ ̉ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ́
tiên t và tài khóa trong nam 2011 đã khiên hoat đ ng cua hâu hêt các doanh nghi p gap nhiêu khó ̀ ệ ̣ ộ ệ ̆ ́ ̉ ̀ ́ ̆ ̀
khan. ̆
, đên cuôi tháng 9/2011 đã có g n 50 nghìn doanh -Theo báo cáo cua B Kê hoach và đâu t ộ ̀ ư ầ ̉ ́ ̣ ́ ́
nghi p, t ong ng v i khoang 9% tông sô doanh nghi p, đã đóng c a và con sô th c tê có thê lên ́ ự ư ̛ ử ứ ệ ệ ớ ̉ ̉ ́ ́ ̉
i 30 %- 35%. t ớ
-Hon n a, tác đ ng trê cua các chính sách này cung se anh h ̛ ữ ộ ưở ng l n đên các doanh nghi p ệ ớ ̃ ̉ ̃ ̃ ̉ ́
trong nam 2012. ̆
C. THI TRU NG CH NG KHOÁN ̛Ờ Ứ ̣
1. Thi tru ng trái phiêu ̛ờ ̣ ́
1.1. Thi tru ng so câp ̛ờ ̣ ̛ ́
* Trái phi u Chính ph ế ủ
-Trong nam 2011, tông l ng trái phiêu Kho bac Nhà n c, Ngân hàng Phát triên Vi t Nam ượ ướ ệ ̆ ̉ ́ ̣ ̉
và Ngân hàng Chính sách xã h i phát hành trên thi tr ng so câp đã đat g n 104.581 ty đông, thâp ̣ ườ ộ ̣ ầ ̛ ́ ̉ ̀ ́
Page 34
hon khoang 5,5 nghìn ty đông so v i nam 2010. ớ ̛ ̉ ̉ ̀ ̆
-Trong đó, tông giá tri trái phiêu cua Kho bac Nhà n ướ ư c phát hành là 60.309 ty đông (ch a ̉ ̣ ́ ̉ ̣ ̉ ̀
kê l ng phát hành cho Bao hiêm xã h i và phát hành tr c tiêp cua NHNN gân 10.000 ty đông), ̉ ượ ự ộ ̉ ̉ ́ ̉ ̀ ̉ ̀
cua Ngân hàng phát triên Vi t nam và Ngân hàng chính sách xã h i lân l t là 34.975 ty và 9.297 ệ ̀ ượ ộ ̉ ̉ ̉
ty đông. ̉ ̀
-Nh v y, Kho bac nhà n c đã phát hành đ c khoang 87,5% kê hoach phát hành đê ra ư ậ ướ ượ ̣ ̉ ́ ̣ ̀
(đ c điêu chinh t m c 90.000 ty đông xuông 80.000 ty đông) còn Ngân hàng phát triên Vi ượ ừ ứ ệ t ̀ ̉ ̉ ̀ ́ ̉ ̀ ̉
Nam đã phát hành đ c 100% kê hoach đê ra (đ c điêu chinh t 45.000 ty đông xuông 35.000 ty ƣợ ƣợ ừ ̉ ́ ̣ ̀ ̀ ̉ ̉ ̀ ́
đông). ̀
-Trong nam, tông l ng trái phiêu phát hành l n nhât là quý I v i giá tri lên t i 41 nghìn ượ ớ ở ớ ớ ̆ ̉ ́ ́ ̣
ty đông, còn quý IV có tông giá tri trái phiêu phát hành thâp nhât, băng khoang 32% tông giá tri phát ̉ ̀ ̉ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̣
hành trong quý I.
-Vê lãi suât trái phiêu Kho bac, trái ng c v i nam 2010 khi lãi suât các ky han có xu ượ ớ ́ ở ̀ ́ ́ ̣ ̆ ̀ ̣
h ng giam dân thì lãi suât trái phiêu trong suôt nam 2011 có xu h ng ôn đinh và luôn cao hon lãi ướ ướ ̉ ̀ ́ ́ ́ ̆ ̉ ̣ ̛
suât so v i cùng ky nam 2010. Trong khi đó, lãi suât cua nh ng trái phiêu đ c Chính phu bao lãnh ́ ượ ữ ớ ́ ̀ ̆ ́ ̉ ̉ ̉
duy trì m t m c chênh l ch cao hon t 1-3% so v i lãi suât trái phiêu Kho bac cùng kì han. ̛ ừ ứ ệ ộ ớ ́ ́ ̣ ̣
-V i chính sách ti n t và tài khóa đ công đ c căt giam, vi c huy ệ ệ ớ ượ c thăt ch t, đâu t ặ ̀ ư ượ ệ ́ ́ ̉
̉ đ ng và giai ộ
ngân vôn,́
theo chủ
̉ tr ong cua ư ̛
Chính phu,̉
đ c tiên ượ ́
hành rà soát
và giam tôc, ̉ ́
chi u tiên ̉ ư
cho các d án thiêt yêu, có thê nh n thây lãi suât trúng thâu trái phiêu đ c s dung nh m t công ự ậ ượ ử ư ộ ́ ́ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̣
cu điêu chinh kì vong cua nhà đâu t vê m t m t băng lãi suât thi tr ng giam dân. ̀ ư ̀ ộ ̣ ƣờ ặ ̣ ̀ ̉ ̣ ̉ ̀ ́ ̉ ̀
ư -Kê hoach huy đ ng vôn thông qua vi c phát hành trái phiêu chính phu cho nam 2012 ch a ệ ộ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̆
đ c công bô. Tuy nhiên, trong quý I/2012, Kho bac Nhà n c đang d kiên phát hành 25.000 ty ượ ướ ự ̉ ́ ̣ ́
đông. Tuy nhiên, theo Nghi quyêt 01/NQ-CP ban hành ngày 3/1/2012 v i muc tiêu tiêp tuc t p ̣ ậ ớ ̀ ̣ ́ ̣ ́
trung kiêm chê lam phát, ôn đinh kinh tê vi mô, t p trung th c hi n các nhi m vu trong tâm tái co ậ ự ệ ệ ̛ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̃ ̣ ̣
câu nên kinh tê, đôi m i mô hình tang tr ng theo h ng nâng cao hi u qua... thì kê hoach phát ớ ưở ướ ệ ́ ̀ ́ ̉ ̆ ̉ ́ ̣
hành trái phiêu Chính phu đ ̉ ượ ư ̛ ứ ứ ớ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̆ c ky vong t ong ng v i m c muc tiêu cua nam 2011. Theo đó, Page 35
Chính phu se vân tiêp tuc rà soát các d án đâu t , các d án, công trình nhăm tang c ̀ ư ự ự ườ ng hi u qua ệ ̉ ̉ ̃ ̃ ́ ̣ ̀ ̆
đâu t cua nguôn vôn trái phiêu chính phu. ̀ ư ̉ ̀ ́ ́ ̉
* Trái phi u doanh nghi p ệ ế
Nam 2011, tông khôi l ng phát hành trái phiêu doanh nghi p đat trên 6.000 ty đông, băng ́ ượ ệ ̆ ̉ ́ ̣ ̉ ̀ ̀
10% tông giá tri phát hành cua nam 2010. ̉ ̣ ̉ ̆
-Phân l n tô ch c phát hành là các doanh nghi p v a và nho s dung trái phiêu nh san ư ̉ ̀ ớ ̉ ử ứ ừ ệ ̉ ̣ ́
phâm thay thê cho khoan vay và ng i mua là tô ch c tín dung, không chào bán ra thi tr ng. ườ ̉ ứ ̣ ườ ̉ ́ ̉ ̣
-Vê lãi suât, các trái phiêu cua nh ng doanh nghi p l n nh EVN, Vinacomin, Viettinbank, ệ ớ ữ ư ̀ ́ ́ ̉
Tông thép Vi t Nam, Hoang Anh Gia Lai Group đ c giao dich trên thi tr ng v i m c l i suât t ệ ượ ̣ ườ ứ ợ ớ ́ ừ ̉ ̣
16% - 18% cho trái phiêu lãi suât cô đinh ky han 2 ho c 3 nam; còn các trái phiêu có lãi suât tha nôi, ặ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̆ ́ ́ ̉ ̉
m c l i suât giao dich bình quân vào khoang 19% - 21%. ứ ợ ́ ̣ ̉
-Hoat đ ng trâm lăng cua thi tr ng trái phiêu doanh nghi p trong nam 2011 là do chính ̣ ộ ̣ ườ ệ ̀ ́ ̉ ́ ̆
sách thăt ch t tiên t và tài khóa đ c chính phu áp dung trong nam v a qua đã tác đ ng không ̀ ệ ặ ượ ừ ộ ́ ̉ ̣ ̆
nho đên hoat đ ng san xuât kinh doanh cua các doanh nghi p và t đó han chê kha nang phát hành ̣ ộ ệ ừ ̉ ́ ̉ ́ ̉ ̣ ́ ̉ ̆
trái phiêu. ́
̣ -Hon thê n a, trong nam v a qua hàng loat quy đinh m i nhăm kiêm soát ch t che hon hoat ́ ữ ừ ặ ớ ̛ ̆ ̣ ̣ ̀ ̉ ̃ ̛
đông phát hành trái phiêu doanh nghi p đ c đ a ra cung là yêu tô làm suy giam l ng trái phiêu ệ ượ ư ượ ̃ ́ ́ ̉ ́
doanh nghi p phát hành. ệ
+Ví du, Lu t Tô ch c tín dung có hi u l c t 1/1/2011 quy đinh m c d n câp tín dung ệ ự ừ ̉ ứ ậ ứ ư ợ ̣ ̣ ̣ ́ ̣
cua các ngân hàng th ong mai bao gôm ca tông m c đâu t vào trái phiêu do khách hàng phát hành, ư ̛ ̀ ư ứ ̉ ̣ ̀ ̉ ̉ ́
Nghi đinh 90/2011/NĐ-CP có hi u l c t 1/12/2011 quy đinh cu thê vê điêu ki n phát hành trái ệ ự ừ ệ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀
phiêu cua các doanh nghi p, Thông t sô 28/2011-TT-NHNN có hi u l c t 20/10/2011 quy đinh ệ ư ́ ệ ự ừ ́ ̉ ̣
điêu ki n cua các tô ch c tín dung khi mua trái phiêu doanh nghi p. ̉ ứ ệ ệ ̀ ̉ ̣ ́
̣ -Theo đó, tình hình phát hành trái phiêu cua các doanh nghi p trong nam 2012 se tiêp tuc ệ ́ ̉ ̆ ̃ ́
́ g p nhiêu khó khan han chê cho đên khi kinh tê vi mô tr nên ôn đinh hon và hoat đ ng san xuât ặ ̣ ộ ở ̀ ̆ ̣ ́ ́ ́ ̃ ̉ ̣ ̛ ̉
kinh doanh cua các doanh nghi p kh i săc tr lai. ệ ở ở ̉ ́ ̣
1.2. Thi tru ng th câp ̛ờ ứ ̣ ́
Trong nam 2011, tông ̆ ̉
khôi l ng giao dich trái ượ ́ ̣
phiêu đat 702,2 tri u trái ệ ́ ̣
̣ phiêu và giá tri giao dich đat ́ ̣ ̣
khoang 61.649 ty đông, lân ̉ ̉ ̀ ̀
l ượ ́ t băng 83,39% tông khôi ̀ ̉
Page 36
ng và 69,9% tông giá tri trái phiêu giao dich trên thi tr ng th câp nam 2010. l ượ ̣ ườ ứ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ̆
-Khôi l ng và giá tri giao dich tang dân theo t ng quý, và quý IV có khôi l ng cung nh ́ ượ ́ ượ ừ ư ̣ ̣ ̆ ̀ ̃
giá tri giao dich l n nhât, chiêm khoang 50% tông khôi l ng và giá tri giao dich trong nam 2011. ́ ượ ớ ̣ ̣ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̆
-Tình hình giao dich cua trái phiêu trong nam đã phan ánh rõ nét diên biên lãi suât trên thi ̣ ̣ ̉ ́ ̆ ̉ ̃ ́ ́
tr ng. Chu tr ong ha m t băng lãi suât chung cua Chính phu đã khiên giá tri giao dich trái phiêu ườ ̉ ư ̛ ̣ ặ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ̣ ́
đã tang đ t biên trong tháng 6 và tháng 7. ộ ̆ ́
+Cu thê, 95 tri u đon vi trái phiêu đã đ c chuyên nh ệ ượ ượ ớ ng trong tháng 6, t ong ng v i ư ̛ ứ ̣ ̉ ̛ ̣ ́ ̉
14.699 ty đông, chiêm gân 24% tông giá tri giao dich cua ca 3 quý; các con sô t ong ng cua tháng ́ ư ̛ ứ ̉ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉
ớ 7 là 111 tri u đon vi trái phiêu, 11.415 ty đông và 18,5%. Trong khi đó, vào hai tháng cuôi nam v i ệ ̛ ̣ ́ ̉ ̀ ́ ̆
hoat đ ng kém sôi đ ng trên thi tr c đ a ra m c thâp hon ̣ ộ ̣ ườ ộ ng th câp do m c lãi suât trân đ ứ ứ ượ ư ở ứ ́ ́ ̀ ́ ̛
mong đ i, tông khôi l ng và giá tri giao dich trên thi tr ng th câp cung tang cao, ́ ượ ợ ̣ ườ ứ ở trên m c ứ ̉ ̣ ̣ ́ ̃ ̆
105 tri u đon vi trái phiêu và trên 10.500 ty đông ệ ̛ ̣ ́ ̉ ̀
2. Thi tru ng cô phiêu niêm yêt ̛ờ ̣ ̉ ́ ́
2.1.Các s ki n quan trong anh hu ng t ự ệ ̛ở ớ i thi tru ng ch ng khoán 2011: ứ ̛ờ ̣ ̉ ̣
-Nam 2011 là m t nam khá khó khan cua nên kinh tê Viêt Nam theo đó thi tr ng ch ng ̣ ườ ộ ứ ̆ ̆ ̆ ̉ ̀ ́
khoán, vôn là phong vu biêu cua nên kinh tê, cung phan ánh rõ điêu này v i xu h ng giam điêm là ớ ướ ́ ̃ ̉ ̉ ̀ ́ ̃ ̉ ̀ ̉ ̉
xu h ng chính và chu đao. ướ ̉ ̣
-Trong ca nam, thi tr ng chi có đ c hiêm hoi hai đ t hôi phuc ngăn vào cuôi tháng 5 và ̣ ườ ượ ợ ̉ ̆ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ́
khoang gi a tháng 8, toàn b khoang th i gian còn lai thi tr ng chu yêu đi xuông trong s chán ̣ ườ ữ ộ ờ ự ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ́
nan và m t moi cua các nhà đâu t . ̀ ư ệ ̉ ̉ ̉
+Chôt phiên ngày 30/12/2011, VN Index và HNX Index lân l t đóng c a 351,55 và ̀ ƣợ ử ở ́
ộ 58,74 điêm, nh v y so v i đâu nam 2011 sàn Hô Chí Minh đã giam manh 27,46% còn sàn Hà N i ƣ ậ ớ ̉ ̀ ̆ ̀ ̉ ̣
thì lao dôc đên hon 48%. ́ ́ ̛
+Không chi chiu áp l c giam vê m t điêm sô, diên biên giao dich trên thi tr ng càng ngày ̀ ặ ̣ ƣờ ự ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ̃ ́ ̣
càng theo h ng trâm lăng và am đam hon, thê hi n qua s khô ki ướ ̉ ệ ự ệ ớ t cua tính thanh khoan, so v i ̀ ́ ̉ ̣ ̛ ̉ ̉
con sô cua nam 2010 thì giá tri trung bình môi phiên giao dich cua môi sàn đêu sut giam manh đên ́ ̉ ̆ ̣ ̃ ̣ ̉ ̃ ̀ ̣ ̉ ̣ ́
xâp xi 60%. ́ ̉
-Nguyên nhân chu yêu cua hi n t ng này tr c hêt đên t phía các vân đê vi mô co ban ệ ượ ướ ́ ừ ̉ ́ ̉ ́ ́ ̀ ̃ ̛ ̉
trong n t là áp l c ty giá, lam phát và lãi suât. Tình hình lam phát m c dù vê cuôi nam ướ c, đ c bi ặ ệ ự ặ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̆
đã dân tr nên ôn đinh và đ c kiêm soát nh ng nêu so v i nam ngoái thì vân ở ượ ̃ ở ứ ặ m c cao, m t ư ớ ̀ ̉ ̣ ̉ ́ ̆
băng lãi suât đã ha nhi t sau m t loat các bi n pháp manh me và quyêt li t cua Ngân hàng Nhà ệ ́ ệ ệ ộ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̃ ̉
n c (NHNN) nh ng ch a th c s thâp. ướ ự ự ư ư ́
-Không chi có v y, trong th i gian qua thi tr ng ch ng khoán Vi t Nam còn chiu anh ̣ ƣờ ậ ờ ứ ệ ̉ ̣ ̉
Page 37
h ng b i nh ng thông tin tiêu c c trên thi tr ng thê gi i mà nôi b t nhât là vân đê n công ưở ̣ ườ ữ ự ở ́ ớ ̉ ậ ̀ ợ ở ́ ́
Châu Âu vân ch a đ c giai quyêt và kha nang suy thoái kép cua nên kinh tê toàn câu. ư ượ ̃ ̉ ́ ̉ ̆ ̉ ̀ ́ ̀
2.2.Di n bi n th tr ng ch ng khoán nam 2011 ị ườ ễ ế ứ ̆
-Trong hai quý đâu cua nam 2011, khi mà nh ng bât ôn t phía kinh tê vi mô trong n ̉ ừ ữ ướ c ̀ ̉ ̆ ́ ́ ̃
dân b c l , đ c bi t là băt đâu t lúc ty giá điêu chinh tang thêm 9,3% và lam phát tang manh trong ộ ộ ặ ệ ̀ ừ ̀ ́ ̉ ̀ ̉ ̆ ̣ ̆ ̣
tháng 2, thì cung là lúc xu h ng giam điêm chiêm u thê trên thi tr ng. ướ ́ ư ̣ ườ ̃ ̉ ̉ ́
-Cùng v i vi c chính sách tiên t c điêu chinh theo h ng ch t che hon h ng t đ ̀ ệ ượ ệ ớ ướ ặ ướ ớ i ̀ ̉ ̃ ̛
muc tiêu đam bao ôn đinh kinh tê vi mô thì càng giao dich, diên biên và bâu không khí giao dich trên ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ ̃ ̣ ̃ ́ ̀ ̣
thi tr ng cung càng tr nên am đam hon. ̣ ườ ở ̃ ̉ ̣ ̛
-Phai đên cuôi tháng 5, thi tr ng m i lóe lên điêm sáng v i m t đ t hôi phuc ngăn trong ̣ ườ ộ ợ ớ ớ ̉ ́ ́ ̉ ̀ ̣ ́
khoang 3 tuân đên gi a tháng 6. ữ ̉ ̀ ́
-Tuy nhiên đ t phuc hôi này mang khá nhiêu tính ky thu t do m t băng giá cô phiêu đã thâp ậ ặ ợ ̣ ̀ ̀ ̃ ̀ ̉ ́ ́
̉ hon đáng kê nên chi cân nh ng thông tin hô tr dù không th c s manh, nh m c tang CPI cua ự ự ư ứ ̃ ợ ữ ̛ ̉ ̉ ̀ ̣ ̆
tháng 5 tuy giam so v i tháng 4 nh ng th c tê vân khá cao, cung đu đê kích thích câu băt đáy, dòng ư ự ớ ̉ ́ ̃ ̃ ̉ ̉ ̀ ́
tiên mang tính đâu co theo đó đô manh vào thi tr ng, t p trung nhiêu vào cô phiêu nóng v i tính ̣ ườ ậ ớ ̀ ̀ ̛ ̉ ̣ ̀ ̉ ́
thanh khoan cao. ̉
-Cung vì đà tang này không có đ phía các yêu tô vi mô co ban cho nên ượ c ung h manh t ộ ừ ̃ ̆ ̉ ̣ ́ ́ ̃ ̛ ̉
tính thiêu bên v ng cua nó nhanh chóng đ c khi kêt thúc quý II/2011, xu h ng ữ ượ c thê hi n, tr ̉ ệ ướ ướ ́ ̀ ̉ ́
giam điêm đã tr lai. ở ̉ ̉ ̣
-B c sang quý III, đây là quý có thê xem nh kh i săc nhât cua thi tr ng ch ng khoán ướ ̣ ườ ư ở ứ ̉ ́ ́ ̉
trong nam 2011 v i m t đ t tang điêm khá dài cua thi tr ng ch ng khoán kéo dài khoang 1 tháng ộ ợ ̣ ườ ớ ứ ̆ ̆ ̉ ̉ ̉
gi a tháng 8 đên gi a tháng 9. t ừ ữ ữ ́
-Tr phía vi mô trong n c là nguyên nhân chính làm thi ướ c đây nêu nh nh ng khó khan t ư ữ ̆ ừ ướ ̣ ́ ̃
tr ng sut giam thì khi mà nh ng vân đê đó đã có dâu hi u chuyên biên tích c c hon thì cung là lúc ườ ữ ự ệ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̛ ̃
thi tr ng b t phá. Đâu tiên phai kê đên vi c lam phát đã dân đ ̣ ườ ứ ệ ượ ớ c kiêm chê và ôn đinh hon v i ̀ ̉ ̉ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̛
thông tin m c tang CPI trong tháng 8 cua ca n c chi ch a đên 1% v i con sô 0,93%. Không d ng ̉ ướ ứ ̉ ư ừ ớ ̆ ̉ ́ ́
lai đó, thi tr ng còn nh n đ c s hô tr manh me khăng đinh khá chăc chăn cua NHNN vê ̣ ở ̣ ườ ậ ượ ự ̃ ợ ̀ ̣ ̃ ̉ ̣ ́ ́ ̉
vi c ha m t băng lãi suât v i nhiêu bi n pháp c ng răn và quyêt li t thê hi n quyêt tâm cao đam ́ ớ ̣ ặ ́ ệ ứ ệ ệ ̉ ệ ̀ ̀ ́ ́ ̉
bao đam th c hi n muc tiêu kê trên, đ c bi t đáng chú ý là quyêt đinh áp trân lãi suât huy đ ng ự ệ ặ ệ ộ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ́
14% vào ngày 07/09. Kêt qua là niêm tin vào thi tr ng dân đ c phuc hôi, giao dich ngày càng tr ̣ ườ ̀ ượ ở ́ ̉ ̀ ̣ ̀ ̣
nên sôi đ ng hon qua t ng phiên, dòng tiên có dâu hi u tr lai thi tr ng ch ng khoán trong s ̣ ườ ừ ệ ộ ở ứ ự ̛ ̀ ́ ̣
h ng kh i cua các nhà đâu t ứ . ̀ ư ở ̉
-M c dù v y tr c khi quý III/2011 khép lai, t đi, thi tr ng ậ ặ ướ ̣ ừ khoang gi a tháng 9 tr ữ ở ̣ ườ ̉
Page 38
ch ng khoán Vi t Nam đã phai chiu tác đ ng tiêu c c t ca yêu tô trong n ứ ệ ự ừ ộ ướ c, nh nh ng vân đê ữ ư ̀ ̉ ̣ ̉ ́ ́ ́
nay sinh sau khi ha lãi suât mà đ c bi t là vân đê ty giá, lân yêu tô thê gi i, nh diên biên xâu trong ặ ệ ́ ớ ư ̉ ̣ ́ ́ ̀ ̉ ̃ ́ ́ ̃ ́ ́
vi c giai quyêt vân đê n công Châu Âu mà kéo theo đó là triên vong yêu kém cua nên kinh tê ̀ ợ ệ ở ́ ̉ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̉ ̀
toàn câu. ̀
-Kêt qua là t cuôi quý III đên hêt quý IV/2011, thi tr ừ ̣ ườ ng ch ng khoán c am đam dân qua ứ ứ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̀
t ng phiên v i xu ừ ớ
h ng giam điêm là ướ ̉ ̉
chu đao, không có ̉ ̣
đ t hôi phuc nào đu ợ ̉ ̀ ̣
dài đ c ghi nh n. ượ ậ
-Đáng chú ý
là trong giai đoaṇ
này, tình hình lam phát đã dân đ c kiêm chê và đi vào ôn đinh v i m c tang lam phát cua ba tháng ̀ ượ ứ ớ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ̆ ̣ ̉
cuôi nam đêu d i 1% m c dù v y thi tr ng và các nhà đâu t cung không to ra quá quan tâm ướ ̣ ườ ặ ậ ̀ ư ́ ̆ ̀ ̃ ̉
đên điêu này khi mà còn không ít nh ng nôi lo khác đang tôn tai. ữ ́ ̀ ̃ ̀ ̣
2.3.Nh ng đ ng thái n i b t trong nam 2011 ổ ậ ữ ộ ̆
a.Nhà đâu tu nu c ngoài han chê giao dich v i thái đ th n trong và dè d t v i thi tru ng ớ ặ ớ ộ ậ ̛ớ ̛ờ ̀ ̛ ̣ ́ ̣ ̣ ̣
ch ng khoán Vi t Nam ứ ệ
-Nhà đâu tu nu c ngoài han chê giao dich v i thái đ th n trong và dè d t do chiu tác đ ng ộ ậ ặ ̛ớ ớ ộ ̀ ̛ ̣ ́ ̣ ̣ ̣
tiêu c c t nh ng bât ôn cua kinh tê vi mô trong nu c lân thê gi i. ự ừ ữ ́ ớ ̛ớ ́ ̉ ̉ ́ ̃ ̃
-Nêu nh trong nam 2010, thi tr ng ch ng khoán Vi t Nam đã nh n đ ̣ ườ ư ứ ệ ậ ượ ự ́ c l c hô tr rât ̃ ợ ́ ̆
manh cua dòng vôn ngoai thì ng c lai, trong nam 2011, dòng vôn này lai có dâu hi u rút khoi thi ượ ệ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ̆ ́ ̣ ́ ̉
tr ng và theo đó cung đã góp phân làm cho thi tr ng càng tr nên am đam hon. ườ ̣ ườ ở ̃ ̀ ̉ ̣ ̛
-Cung cân phai l u ý thêm răng nam 2011 là m t nam không chi khó khan đôi v i Vi ́ ớ ̉ ư ộ ệ t ̃ ̀ ̀ ̆ ̆ ̉ ̆
Nam mà còn ca nên kinh tê thê gi i nói chung v i tâm điêm là cu c khung hoang n công Châu ́ ớ ớ ộ ợ ở ̉ ̀ ́ ̉ ̉ ̉
Âu mà kéo theo đó chính là nguy co suy thoái kép, điêu này đã dân đên m t làn sóng rút vôn đâu t ̀ ư ộ ̛ ̀ ̃ ́ ́
khoi các tài san rui ro, đ c bi nh ng thi tr t ng m i nôi, trong đó có Vi t Nam. ặ ệ ở ữ ̣ ườ ớ ệ ̉ ̉ ̉ ̉
-Bên canh đó, m t nguyên ộ ̣
nhân quan trong khác dân đên ̣ ̃ ́
hi n t ệ ượ ́ ng kê trên còn băt ̉
nguôn t ̀ ừ ̉ chính nh ng bât ôn ữ ́
cua nên kinh tê trong n c, ướ ̉ ̀ ́
nhât là vân đê ty giá. ́ ́ ̀ ̉
Page 39
-Có thê thây răng t sau khi ty giá đ c điêu chinh tang khá manh, hon 9%, vào gi a tháng ừ ượ ữ ̉ ́ ̀ ̉ ̀ ̉ ̆ ̣ ̛
2 thì các nhà đâu t c ngoài cung dân han chê đ ng thái mua ròng và đên khoang gi a quý III n ̀ ư ướ ́ ộ ữ ̃ ̀ ̣ ́ ̉
tr đi thì xu h ng bán ròng tr nên rõ nét và chiêm u thê hon hăn. ở ướ ́ ư ở ́ ̛ ̉
b.Các nhà đâu t c ngoài hâu nh đêu dành n ̀ ư ướ ư ̀ ̀
phân l n s quan tâm cua mình cho nhóm cô ự ớ ̉ ̀ ̉
phiêu vôn hóa l n, ca chiêu mua và bán ớ ̉ ở ́ ́ ̀
Theo thông kê, trong danh sách 10 cô phiêu đ ượ c ́ ̉ ́
mua ròng nhiêu nhât cung nh chiu áp l c bán ư ự ̀ ́ ̃ ̣
ròng manh nhât, xét vê giá tri, cua khôi ngoai thì ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ̣
phân đông đêu thu c nhóm cô phiêu này. ộ ̀ ̀ ̉ ́
c.Phân đông các công ty ch ng khoán g p khó khan và chiu thua lô trong nam 2011 ứ ặ ̀ ̆ ̣ ̃ ̆
Cùng v i s sut giam ca vê điêm ớ ự ̣ ̉ ̉ ̀ ̉
sô lân giá tri giao dich cua thi ̣ ́ ̃ ̣ ̣ ̉
tr ng ch ng khoán Vi t Nam ườ ứ ệ
̉ thì, theo thông kê ch a đây đu, ư ́ ̀
trong nam 2011, sô l ng công ty ́ ượ ̆
ch ng khoán chiu thua lô chiêm ứ ̣ ̃ ́
u thê áp đao. Trong sô hiêm hoi ư ́ ̉ ́ ́
nh ng công ty có l i nhu n thì các ữ ợ ậ
khoan này chu yêu đên t mang ́ ừ ̉ ̉ ́ ̉
kinh doanh khác ngoài dich vu môi ̣ ̣
gi i cung nh t doanh. Đê tiêp ớ ư ự ̃ ̉ ́
tuc tôn tai, m t sô công ty đã phai căt giam nhân s th m chí là loai bo m t sô nghi p vu, trong đó ự ậ ̉ ộ ệ ộ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̉ ̣ ́ ̣
có môi gi i cu thê nh tr ng h p cua công ty ch ng khoán SME, ch ng khoán Gia Anh, ch ng ớ ư ườ ứ ứ ứ ợ ̣ ̉ ̉
khoán Đông D ong và ch ng khoán Hà N i. Không chi có v y, m t sô công ty ch ng khoán còn ư ̛ ứ ứ ậ ộ ộ ̉ ́
bi Trung tâm L u ký canh cáo vì mât kha nang thanh toán gây hoang mang cho các nhà đâu t , vôn ̀ ư ư ̣ ̉ ́ ̉ ̆ ́
đã khá m t moi và e dè trong suôt m t th i gian dài thi tr ng tr t giam. ̣ ườ ệ ộ ờ ượ ̉ ́ ̉
III. 6 THÁNG Đ U NĂM 2012 Ầ
A. TÔNG QUAN KINH TÊ THÊ GI I ́ Ớ ̉ ́
1.Đánh giá chung
Page 40
Nh ng khó khăn c a n n kinh t Th gi các năm tr c sang ữ ủ ề ế ế ớ i đang ti p t c kéo dài t ế ụ ừ ướ
n a đ u năm nay. Kinh t ng kinh t đang ử ầ ế toàn c u ch a thoát kh i đ t suy thoái kép, tăng tr ỏ ợ ư ầ ưở ế
ứ di n ra ch m h n so v i cu i năm 2011. Kh ng ho ng n Châu Âu ngày càng di n bi n ph c ủ ễ ễ ế ậ ả ố ớ ợ ơ
ng và s ph n c a đ ng ti n chung Châu Âu đang là m t d u h i l n. Ni m tin v t p, khó l ạ ườ ậ ủ ồ ộ ấ ỏ ớ ề ề ố ề
s ph c h i c a M cũng đang y u d n b i nh ng khó khăn c a mình và s n xu t trì tr di n ra ữ ự ụ ồ ủ ệ ễ ủ ế ấ ầ ả ở ỹ
c trên th gi i. Nh m kích thích tăng tr ng kinh t ở ầ h u h t các n ế ướ ế ớ ằ ưở ế , nhi u n ề ướ ề c đã b m ti n ơ
vào h th ng ngân hàng ho c n i l ng chính ti n t ặ ớ ỏ ệ ố . ề ệ
Page 41
2.Tình hình 1 s n c trên th gi ố ướ i ế ớ
M : Th tr ng nhà đ t c i thi n song th tr ng tiêu dùng l i y u đi ị ườ ỹ ấ ả ị ườ ệ ạ ế
Th tr ng b t đ ng s n xu t hi n tín hi u tích c c.Doanh s bán nhà m i trong tháng 6 ị ườ ấ ộ ự ệ ệ ấ ả ố ớ
đ c đi u ch nh tăng thêm ượ ề ỉ
ứ 9.000 căn so v i m c ớ
côngb tr c đó, lên ố ướ
359.000 căn.
Trong khi đó, l ngượ
nhà đã qua s h u và nhà ở ữ
m i bán ra trong tháng ớ
t là 2,3% và 3,6% so v i tháng tr c. Nh ng tín hi u tích 7/2012 đ u tăng v i m c tăng l n l ớ ầ ượ ứ ề ớ ướ ữ ệ
i đang là đi m sáng c a n n kinh t c c trên th tr ự ị ườ ng nhà đ t hi n t ấ ệ ạ ủ ề ể ế ỹ ầ M và d ki n, l n đ u ự ế ầ
tiên k t năm 2005, th tr i đóng góp vào tăng tr ng kinh t năm nay. ể ừ ị ườ ng xây d ng s tr l ự ẽ ở ạ ưở ế
Ni m tin tiêu dùng quay đ u gi m m nh. Tăng tr ng kinh t quý II/2012 ti p t c đ ề ả ạ ẩ ưở ế ế ụ ượ c
ứ đi u ch nh lên 1,7% so v i m c ề ớ ỉ
1,5% trong l n công b tr ầ ố ướ c
đó. Trong đó, xu t kh u quý II ấ ẩ
ầ tăng m nh h n báo cáo l n đ u ầ ạ ơ
song chi tiêu dùng c a ng ủ ườ i
dân, v n đóng góp h n 2/3 vào ơ ố
GDP l ạ ố i ch tăng r t khiêm t n. ấ ỉ
Doanh thu bán l ẻ tăng nh trong ẹ
tháng 7 tuy nhiên th tr ng tiêu dùng M l i đang cho th y kh năng s t gi m khi ni m tin tiêu ị ườ ỹ ạ ụ ề ả ả ấ
dùng trong tháng 8 s t gi m xu ng m c th p nh t k t tháng 11/2011, còn 60,6. ấ ể ừ ụ ứ ả ấ ố
cán cân th ng m i và tuyên b c a các n Châu Âu: Tín hi u tích c c đ n t ệ ự ế ừ ươ ố ủ ạ ướ c
l nớ .
Th ng d th ư ươ ặ ạ ng m i
c i thi n đáng k . Các s ả ể ệ ố
li u th ng kê công b trong ệ ố ố
ấ tháng 8 c a Eurostat cho th y ủ
cán cân th ng m i c a 17 ươ ủ ạ
n ướ ự ả c thành viên EU có s c i
thi n đáng k trong tháng ể ệ
Page 42
6/2012 v i con s th ng d lên đ n 14,9t Euro (~ 18,4 t USD), m c cao nh t k t năm 1999. ố ặ ư ế ớ ỷ ỷ ấ ể ừ ứ
Theo nh n đ nh c a các nhà chuyên môn, k t qu kh quan trong ho t đ ng ngo i th ế ạ ộ ủ ậ ạ ả ả ị ươ ấ ng xu t
phát t nhi u nguyên nhân nh : (1) nh ng c i cách v c c u đ nâng cao năng l c c nh tranh, ừ ề ơ ấ ự ạ ư ữ ề ể ả
(2) hi u ng đ n t chính sách th t l ng bu c b ng, (3) đ ng Euro gi m giá tr … Tuy nhiên, ệ ứ ế ừ ắ ư ụ ả ồ ộ ị
th ng d th c kh năng ph c h i kinh t c a khu v c EU ư ươ ặ ng m i v n ch a th ph n ánh đ ư ạ ẫ ể ả ượ ụ ồ ả ế ủ ự
khi nhi u ch báo kinh t ỉ ề ế khác v n đang trong tình tr ng suy y u: ch s PMI s n x ạ ỉ ố ế ả ẫ ấ ế ụ u t ti p t c
s t gi m còn 45,1 đi m, trong khi đó, ni m tin kinh t ụ ể ề ả ế ứ và tiêu dùng đ ng th i gi m xu ng m c ả ố ồ ờ
th p k l c trong ỷ ụ ấ
tháng Tám. Các d uấ
hi u này đ u cho ệ ề
th y nhi u kh năng ề ấ ả
và tình tr ng trì tr ạ ệ
ế suy thoái s còn ti p ẽ
di n t ễ ạ i khu v c liên ự
minh EU, và ECB
c n ph icó thêm ả ầ
ph c h i. đ ng thái can thi p nh m giúp kinh t ệ ộ ằ ế ụ ồ
S đ ng thu n rõ nét h n đ n t các n c l n trong khu v c. Các phát bi u đ n t phía ự ồ ế ừ ậ ơ ướ ớ ế ừ ự ể
các nhà lãnh đ o c a Đ c g n đây đã cho th y s đ ng thu n và ng h rõ nét h n đ i v i k ấ ự ồ ố ớ ế ạ ủ ứ ầ ủ ậ ộ ơ
ạ ho ch mua trái phi u c a ECB nh m gi m chi phí vay m n cho Tây Ban Nha và Ý. Bên c nh ế ủ ượ ạ ằ ả
đó, ngày 27/08, Đ c và Pháp đã th ng nh t thành l p m t nhóm làm vi c chung nh m tìm gi ứ ệ ấ ậ ằ ố ộ ả i
pháp cho cu c kh ng ho ng n đang đe d a toàn b n n kinh t ợ ộ ề ủ ả ộ ọ ế ố khu v c EU. Ngoài ra, hai qu c ự
gia này m i đây cũng đã nh t trí quan đi m ng h Hy L p l i ể ủ ạ ở ạ ấ ớ ộ
v ng các cam k t h tr đ iv i qu c gia này. M c dù nh ng n Eurozone, đ ng th i gi ồ ờ ữ ữ ế ỗ ợ ố ớ ữ ặ ố ỗ
ề l c trên là tín hi u tích c c song các nhà ho ch đ nh chính sách v n ph i đ i m t v i khá nhi u ự ả ố ặ ớ ự ệ ẫ ạ ị
thách th c khi kh ng ho ng n ủ ứ ả ợ
công đ n nay đãkéo dài h n hai ế ơ
năm.
ấ ồ Nh t B n: S n xu t h i ả ậ ả
ph c, tăng tr ng kinh t cao ụ ưở ế
-Kinh t ế ứ Nh t đang có s c ậ
b t r t t ậ ấ ố ấ t sau th m h a đ ng đ t ọ ộ ả
sóng th n năm 2011 và đang là ầ
ụ đi m sáng c a quá trình h i ph c ủ ể ồ
Page 43
kinh t trên th gi i. GDP tăng m nh tr l i trong quý 1/2012, tăng 1,2%, t ng đ ng tăng 4,7% ế ế ớ ở ạ ạ ươ ươ
so v i cùng kỳ năm tr c, v t m i d đoán tr t đ ớ ướ ượ ọ ự ướ c đó. S n xu t ph c h i t ấ ụ ồ ố ượ ả c th hi n rõ ể ệ
m c trên 50 đi m t qua ch s PMI s n xu t liên ti p ả ỉ ố ế ở ứ ể ấ ừ ồ tháng 11/2011 đ n nay. Tuy v y, đ ng ế ậ
ệ Yên tăng giá v n gây khó khăn cho s n xu t xu t kh u c a Nh t trong th i gian qua. Nhi u bi n ấ ẩ ủ ề ẫ ả ấ ậ ờ
pháp b m ti n h giá đ ng Yên nh ng ch a có hi u qu . ư ư ề ệ ạ ả ơ ồ
Trung Qu c: s n xu t công nghi p gi m m nh ố ệ ả ạ ả ấ
-Tăng tr ng kinh t Trung Qu c đang gi m m nh sau th i kỳ tăng quá nóng. GDP có ưở ế ả ạ ố ờ
m c tăng gi m nhanh h n d ki n, t 9,25% năm 2011 xu ng 8,1% trong quí 1/2012 và đ ự ế ứ ả ơ ừ ố ượ ự c d
báo v d ề ướ ế i m c 7% trong quí 2/2012. S n xu t công nghi p gi m m nh tháng th 9 liên ti p, ứ ứ ệ ả ấ ả ạ
i m c 50 đi m trong 8 tháng qua và hi n t i đang m c 48,7 ch s PMI c a HSBC đã ủ ỉ ố d ở ướ ệ ạ ứ ể ở ứ
đi m trong tháng 6. Xu t kh u liên t c gi m trong th i gian g n đây b i ph thu c quá nhi u vào ụ ụ ể ề ấ ẩ ả ầ ờ ở ộ
th tr ng Châu Âu và M ( t ị ườ ỹ ỷ ọ tr ng kho ng 39% t ng giá tr xu t kh u, đóng góp g n 11% GDP ấ ả ẩ ầ ổ ị
c). c n ả ướ
=>tình hình kinh t Trung Qu c s còn ti p t c khó khăn h n trong 6 tháng cu i năm 2012. Credit ế ố ẽ ế ụ ơ ố
Suisse gi m d báo tăng tr ng kinh t ự ả ưở ế ấ Trung Qu c năm 2012 xu ng còn 7,7%, m c th p nh t ố ứ ấ ố
trong vòng 13 năm, Deutsche Bank AG cũng h th p d báo t ạ ấ ự ừ ứ m c 9,2% xu ng còn 7,9%. ố
Các n c BRIC khác tăng tr ướ ưở ng ch m l ậ i ạ
Các n c khác thu c nhóm BRIC ướ ộ
Đang tăng tr ng ch m d n và m c th p trong quý 1/2012: GDP c a Brazil ch tăng ưở ậ ầ ở ứ ủ ấ ỉ
0,2% do nhu c u nh p kh u v t li u t Nga tăng tr ng 4,2% ậ ệ ừ ầ ậ ẩ Trung Qu c gi m m nh; Kinh t ả ạ ố ế ưở
trong quý 1/2012, nh ng đang ph i đ i m t v i thách th c tái c c u nên kinh t ả ố ặ ớ ơ ấ ư ứ ế Ấ ỉ ạ . n Đ ch đ t ộ
m c tăng 5,3% do s n xu t công nghi p b thu h p và s n l ả ượ ứ ẹ ệ ả ấ ị ng nông nghi p đ t th p. ệ ạ ấ
Giá d u :ầ
-Kinh th gi i nói chung đ c bi t là kinh t ế ớ ặ ệ ế ỹ ầ M và Trung Qu c suy thoái đã khi n nhu c u ế ố
i Trung tiêu th d u gi m m nh, giá d u cũng gi m theo. Nh ng nh ng b t n v chính tr t ả ụ ầ ấ ổ ị ạ ư ữ ề ả ạ ầ
Đông, đ c bi t là l nh c m v n d u Iran cu EU s đ y giá d u tăng cao. Giá d u đ c Mirae ặ ệ ẽ ẩ ệ ấ ậ ầ ả ầ ầ ượ
t 100 USD/thùng trong quý 3. Asset d báo v ự ượ
Giá vàng :
-Vàng đang m c 1560 USD/ounce, quanh m c giá đóng c a cu i năm 2011. Tuy v y, giá ở ứ ử ậ ố ố
vàng có nhi u c h i s tăng giá v cu i năm, nh d đoán c a Goldman Sachs, v t 1900 ơ ộ ẽ ư ự ủ ề ề ố ượ
USD/ounce khi M tung ra bi n pháp kích thích kinh t ệ ỹ . ế
Page 44
3.Th tr ng ch ng khoán ị ườ ứ
Cùng v i m c tang tru ng ứ ̛ở ớ ̆
kinh tê, thi tru ng ch ng khoán thê ứ ̛ờ ́ ́ ̣
gi i tiêp tuc tang manh trong quý ớ ́ ̣ ̆ ̣
1/2012. Tuy v y, thi tru ng đã ậ ̛ờ ̣
ch ng lai và giam dân trong quý 2 ữ ̣ ̉ ̀
khi niêm tin cua nhà đâu tu sut giam ̀ ̉ ̀ ̛ ̣ ̉
nghiêm trong. Tính đên th i điêm ờ ̣ ́ ̉
này, hâu hêt thi tru ng ch ng khoán ứ ̛ờ ̀ ́ ̣
trên thê gi i vân đang tang điêm so ́ ớ ̃ ̆ ̉
v i th i điêm cuôi nam 2011. Trong ớ ờ ̉ ́ ̆
th i gian 6 tháng cuôi nam, nhìn ờ ́ ̆
chung thi tru ng ch ng khoán thê gi i vân đang ân ch a nhiêu co h i đâu tu v i m c sinh l i cao ́ ớ ứ ̛ờ ̛ ớ ̛ ộ ứ ứ ờ ̣ ̃ ̉ ̀ ̀
và cao hon các kênh đâu tu khác. ̛ ̀ ̛
B. KINH TÊ VI T NAM ́ Ệ
1. Tình hình kinh tê chung ́
Chính sách th tắ
ch t ti n t ặ ề ệ ề nh m ki m ằ
ch l m phát, n đ nh ế ạ ổ ị
kinh t vĩ mô trong năm ế
2011 đã khi n cho tăng ế
tr ng kinh t ưở ế ch m l ậ ạ i
trong năm 2012.
L m phát, lãi ạ
su t cao, s n xu t suy gi m do ả ấ ấ ả
ồ tiêu th hàng hóa ch m, hàng t n ụ ậ
ấ kho tăng gây s c ép cho s n xu t ứ ả
ệ kinh doanh c a các doanh nghi p ủ
v a và nh ừ ỏ
2. Tình hình c thụ ể
2.1 Tăng tr ng kinh t ưở ế
th p :ấ
Page 45
-T ng s n ph m trong n c (GDP) sáu tháng đ u năm 2012 tăng 4,38% so v i cùng kỳ ẩ ả ổ ướ ầ ớ
năm 2011, trong đó quý I tăng 4%; quý II tăng 4,66%.
=>m c tăng tr ng th p và ch cao h n m c tăng c a th i kỳ đáy kh ng ho ng năm 2009. ứ ưở ứ ủ ủ ả ấ ơ ờ ỉ
-T quý II n n kinh t ừ ề ế đã có nh ng chuy n bi n tích c c h n, ể ự ơ ữ ế
+ khu v c công nghi p và xây d ng v i m c tăng giá tr hai quý so v i cùng kỳ là 2,94% ớ ự ự ứ ệ ớ ị
và 4,52%.
+lĩnh v c d ch v chi m 37,61% ự ị ụ ế
+ lĩnh v c nông, lâm nghi p và th y s n chi m 22,13%. ủ ả ự ệ ế
Tuy v y, m c tăng tr ng c a các lĩnh v c này đ u th p h n m c tăng c a cùng kỳ ứ ậ ưở ứ ự ủ ủ ề ấ ơ
năm 2011. Trong b i c nh th t ch t tài khóa, ti n t ố ả ề ệ ể ề ư ệ đ ki m ch l m phát nh hi n ế ạ ặ ắ
nay, GDP có kh năng tăng tr ng ả ưở ở ứ ấ m c 5,2% đ n 5,5%, m c 6% nh k ho ch r t ứ ư ế ế ạ
khó đ t đ c. ạ ượ
2.2.L m phát t m th i đã đ c ki m soát : ạ ạ ờ ượ ể
- Tháng 6/2012, ch s CPI này đang ỉ ố ở
ế ạ m c 6,9% theo đúng k ho ch ki m ch l m ế ứ ề ạ
phát c a Chính ph . ủ ủ
ệ -Gi m phát đã xu t hi n ấ ả
ớ trong tháng 6, gi m 0,26% so v i ả
tháng tr c, k t tháng 3/2009. ướ ể ừ
Đi u này là h qu t ả ấ ế ủ ệ t y u c a vi c ệ ề
th t ch t ti n t ặ ề ệ ắ ế ứ quá m c khi n s c ứ
mua gi m m nh. ả ạ
2.3.Lãi su t gi m liên ti p, nh ng v n còn khá cao : ư ế ấ ả ẫ
-Ngay khi l m phát đ c trì tr , s ạ ượ c ki m soát và tình hình s n xu t kinh doanh trong n ả ể ấ ướ ệ ố
ng doanh nghi p phá s n và ng ng ho t đ ng tăng lên đ t bi n (53.000 doanh nghi p), Ngân l ượ ạ ộ ư ệ ệ ế ả ộ
hàng Nhà n t c các th tr ướ c (NHNN) đã liên t c gi m lãi su t trên t ụ ấ ả ấ ả ị ườ ng: Lãi su t phát hành ấ
trái phi u chính ph (TPCP) đang gi m d n và trong sáu tháng đ u năm đã gi m kho ng 2,6 - 3%; ủ ế ầ ầ ả ả ả
Tr n lãi su t huy đ ng đã đ c gi m 4 l n trong 6 tháng: l n đ u gi m 1% v 13%; l n hai ấ ầ ộ ượ ề ầ ả ầ ả ầ ầ
gi m 1% v 12%; l n ba gi m 1 % v 11%; và l n cu i gi m 2% v 9%. Lãi su t cho vay trên ề ề ề ấ ầ ầ ả ả ả ố
th tr ng liên ngân hàng gi m m nh xu ng m c th p nh t trong vòng nhi u năm g n đây ị ườ ứ ề ấ ầ ả ạ ấ ố ở ầ h u
Page 46
h t các kỳ h n, dao đ ng quanh m c 1,3-2% đ i v i kỳ h n qua đêm sov i m c trên 20% trong ế ố ớ ứ ứ ạ ạ ớ ộ
năm 2011; Lãi su t tín phi u trên th tr ng m (OMO) đang có xu h ị ườ ế ấ ở ướ ệ ng gi m t o đi u ki n ạ ề ả
gi m lãi su t TPCP qua đó góp ph n đ nh h ng gi m lãi su t chung trên th tr ng ả ấ ầ ị ướ ị ườ ấ ả
Tr c s h i ph c y u ướ ự ồ ế ớ ủ ơ t c a các doanh nghi p, NHNN ti p t c làm m nh tay h n ế ụ ụ ệ ạ
khi ra quy t đ nh h lãi su t cho t t c các kho n n tr c đây v d i 15% đ c áp ế ị ạ ấ ấ ả ợ ướ ả ề ướ ượ
ngày 15/7/2012. Đ ng thái này đ d ng t ụ ừ ộ ượ ư ủ ể ả c đánh giá cao, tuy v y v n ch a đ đ c i ậ ẫ
thi n n x u và v c d y các doanh nghi p y u kém. Lãi su t có th s đ ể ẽ ượ ạ ấ c h th p ự ậ ợ ấ ệ ệ ế ấ
h n trong 6 tháng cu i năm. ơ ố
2.4.Th tr ng v n ị ườ ố
Các chính sách n iớ
đã đem l l ng ti n t ỏ ề ệ ạ i
nh ng hi u qu nh t đ nh. ấ ị ữ ệ ả
Th tr ị ườ ệ ng v n c i thi n ả ố
đáng k so v i năm 2011. ớ ể
Tính đ n ngày 13/6/2012, ế
ng TPCP, t ng kh i l ổ ố ượ
ộ TPCP b o lãnh huy đ ng ả
đ c đ t 95.535 t ượ ạ ỷ ồ đ ng
(đ t 60,1% k ho ch), trong ế ạ ạ
c huy đó: Kho b c Nhà n ạ ướ
đ ng (đ t 62,9% k ho ch); Ngân hàng Phát tri n huy đ ng đ c 19.960 t đ ng 62.895 t ộ ỷ ồ ế ể ạ ạ ộ ượ ỷ ồ đ ng
(đ t 59,4% k ho ch); và Ngân hàng Chính sách xã h i huy đ ng đ c 12.680 t ế ạ ạ ộ ộ ượ ỷ ồ ạ đ ng (đ t
48,8% k ho ch). Tuy v y, NHNN v n ch a dám cung ti n ra t nên đã hút v 187.000 t ư ề ế ậ ẫ ạ ồ ạ ề ỷ ồ đ ng
trong quý 2 sau khi cung ti n qua OMO trong quý 1 g n 285.000 t ề ầ ỷ ồ ầ đ ng đ đáp ng nhu c u ứ ể
thanh kho n c a h th ng ả ủ ệ ố
2.5.T giá n đ nh ổ ỷ ị
-Trong sáu tháng
còn l i c a năm 2012, t ạ ủ ỷ
giá có nhi u kh năng ề ả
đ c duy trì m c cũ, ượ ở ứ
ho c n u bi n đ ng s ế ế ặ ộ ẽ
không quá 1% v i các lý ớ
do sau:
Page 47
+M c tiêu ki m ch l m phát v n đ c gi nên vi c gi c u tiên ế ạ ụ ề ẫ ượ ữ ệ ữ giá đ ng n i t ộ đ ộ ệ ượ ư
hàng đ u; ầ
+M c tiêu gi n đ nh khi n kh năng tăng tr ụ ữ ữ v ng n n kinh t ề ế ổ ế ả ị ưở ớ ng s n xu t không l n, ấ ả
nhu c u s d ng ngo i t ầ ử ụ ạ ệ cho các ho t đ ng nh p kh u ch a cao, nh p siêu gi m; ẩ ạ ộ ư ả ậ ậ
+Lãi su t đã gi m m nh nên s đ c gi m c này ho c gi m nh trong m t th i gian ẽ ượ ạ ả ấ ữ ở ứ ẹ ả ặ ộ ờ
đ t o m c cân b ng; ể ạ ứ ằ
+Cán cân thanh toán hi n nay th ng d 7 t USD. ư ệ ặ ỷ
2.6 .Tăng tr ng tín d ng gi m m nh ưở ụ ạ ả
-M c dù chính sách ti n t ề ặ ệ
đang đem l ạ ự i nh ng đi m tích c c ể ữ
nh ng cũng đ l i nh ng h qu ể ạ ư ữ ệ ả
x u đi kèm. Trong 6 tháng đ u năm, ấ ầ
tăng tr ng tín d ng ưở ụ ở ấ m c r t ứ
th p, tăng 0,76% so v i cu i năm ấ ớ ố
ả 2011. Lãi su t liên ngân hàng gi m ấ
m nh v m c r t th p cho th y s ề ứ ấ ấ ự ạ ấ
d th a thanh kho n. Ngoài ra, hàng ả ư ừ
t n kho c a doanh nghi p v n ch a đ ồ ư ượ ả ớ c c i thi n nhi u, m t b ng lãi su t v n còn cao so v i ấ ẫ ặ ằ ủ ệ ệ ề ẫ
kh năng ch p nh n c a doanh nghi p khi n cho kh năng tăng tr ậ ủ ệ ế ả ấ ả ưở ng tín d ng gi m. ụ ả
2.7 .N x u đe d a kh năng h i ph c kinh t ả ợ ấ ụ ồ ọ ế
-Do đi u ki n kinh t ng không thu n l ệ ề th tr ế ị ườ ậ ợ ệ i, hàng t n kho tăng cao, s n xu t trì tr , ấ ả ồ
ằ m c tiêu th kém khi n các doanh nghi p m t kh năng tr n . Chính ph có nhi u d án nh m ả ợ ứ ủ ự ụ ế ệ ề ấ ả
gi ả ề ố i quy t n x u nh ng ch a có tính kh thi, chính vì v y, n x u còn ti p t c tăng cao v cu i ế ợ ấ ế ụ ợ ấ ư ư ả ậ
năm.
2.8.Cán cân thanh toán d ng ươ
a. Thâm hut cán cân thuong mai đã giam manh ̣ ̛ ̛ ̣ ̉ ̣
Trong sáu tháng đâu nam 2012, kim ngach hàng hóa xuât khâu đat 53,1 ty USD, tang 22,2% ̀ ̆ ̣ ́ ̉ ̣ ̉ ̆
so v i cùng ky nam tru c chu yêu là nh khu v c có vôn đâu tu nu c ngoài tang 37,3%, còn khu ự ớ ̛ớ ờ ̛ớ ̀ ̆ ̉ ́ ́ ̀ ̛ ̆
v c trong nu c chi tang 4%. Trong khi đó, kim ngach hàng hóa nh p khâu đat 53,8 ty USD, tang ự ậ ̛ớ ̉ ̆ ̣ ̉ ̣ ̉ ̆
6,9% so v i cùng ky nam 2011 (M c tang thâp nhât kê t ứ ớ ̉ ừ ́ sau nam 2009 là nam suy giam kinh tê) ̀ ̆ ̆ ́ ́ ̆ ̆ ̉
chu yêu là t khu v c có vôn đâu tu nu c ngoài tang 26,1%, còn khu v c trong nu c lai giam 8,2%. ừ ự ự ̛ớ ̛ớ ̉ ́ ́ ̀ ̛ ̆ ̣ ̉
ứ Nhu v y, trong n a đâu nam 2012, cán cân thuong mai vân tiêp tuc thâm hut 0,7 ty USD, là m c ̛ ậ ử ̀ ̆ ̛ ̛ ̣ ̃ ́ ̣ ̣ ̉
ự nh p siêu rât thâp trong 10 nam gân nhât. M c dù nh p siêu giam là tín hi u tôt vì giam b t áp l c ệ ậ ặ ậ ớ ́ ́ ̆ ̀ ́ ̉ ́ ̉
Page 48
́ lên ty giá nhung cung cho thây nhu câu đâu vào cua san xuât trong nu c đang giam manh, san xuât ̛ớ ̉ ̛ ̃ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ́ ̉ ̣ ̉
t Nam trì tr . Vân đê này cung đã đu c HSBC thê hi n khá rõ thông qua chi sô san xuât cua Vi ̉ ệ ệ ̛ợ ệ ́ ̀ ̃ ̉ ́ ̉ ́ ̉
(chi sô PMI) liên tuc giam trong nh ng tháng gân đây. ữ ̉ ́ ̣ ̉ ̀
b. D tr ngoai hôi tang manh ự ữ ̣ ́ ̆ ̣
Trong sáu tháng đâu nam 2012, d tr ngoai hôi cua Vi t Nam đã là hon 10 ty USD, tuong ự ữ ệ ̀ ̆ ̣ ́ ̉ ̛ ̉ ̛ ̛
đuong 10 tuân nh p khâu, sau khi ha vê m c 9 ty USD cuôi nam 2011. Theo Thu Tu ng, d tr ̀ ứ ự ữ ậ ̛ớ ̛ ̛ ̀ ̉ ̣ ̉ ́ ̆ ̉
̛ợ ngoai hôi se tang lên m c 12 ty USD, tuong đuong 12 tuân nh p khâu, vê cuôi nam 2012. Có đu c ứ ậ ̣ ́ ̃ ̆ ̉ ̛ ̛ ̛ ̛ ̀ ̉ ̀ ́ ̆
kêt qua này là do xuât khâu tang tru ng khá trong khi nh p khâu giam, đông th i ty giá đu c gi ôn ậ ̛ở ờ ̛ợ ữ ́ ̉ ́ ̉ ̆ ̉ ̉ ̀ ̉ ̉
đinh. ̣
c. Nguôn vôn nu c ngoài ̛ớ ̀ ́
Nguôn vôn đâu tu tr c tiêp t đâu ̛ ự ́ ừ nu c ngoài đã giam đi so v i cùng ky nam ngoái. FDI t ớ ̛ớ ừ ̀ ́ ̀ ̉ ̀ ̆ ̀
ớ nam đên th i nay đat 6.384 tri u USD, băng 72,3% cùng ky nam tru c. Trong đó có 452 d án m i ự ệ ờ ̛ớ ̆ ́ ̣ ̀ ̀ ̆
đu c câp phép và 123 d án đu c câp t ́ ừ ự ̛ợ ̛ợ các nam tru c. Nguôn vôn đâu tu lân lu t là 4762,1 tri u ệ ̛ớ ̛ợ ́ ̆ ̀ ́ ̀ ̛ ̀
USD và 1621,9 tri u USD. FDI th c hi n sáu tháng đâu nam u c tính đat 5,4 ty USD, tang 1,9% so ự ệ ệ ̛ớ ̀ ̆ ̣ ̉ ̆
v i cùng ky nam tru c. ớ ̛ớ ̀ ̆
2.9. Ngân sách Nhà nu c̛ớ
Trong n a đâu nam 2012, ngân sách Nhà nu c tiêp tuc thâm hut m c dù đã căt giam khá ̛ớ ử ặ ̀ ̆ ́ ̣ ̣ ́ ̉
manh tay đâu tu công. Tông thu ngân sách Nhà nu c u c tính đat 316,8 nghìn ty đông, băng 42,8% ̛ớ ̛ớ ̣ ̀ ̛ ̉ ̣ ̉ ̀ ̀
d toán nam, trong khi tông chi u c tính đat 376,8 nghìn ty đông, băng 41,7% d toán nam, thâm ự ự ̛ớ ̆ ̉ ̣ ̉ ̀ ̀ ̆
hut 60 nghìn ty đông. Trong 6 tháng cuôi nam, Chính phu d kiên giai ngân 22 nghìn ty đông/tháng ̉ ự ̣ ̉ ̀ ́ ̆ ́ ̉ ̉ ̀
́ - theo phát biêu cua lãnh đao B Tài chính ngày 3/7, cho doanh nghi p v a và nho tiêp c n vôn tôt ́ ậ ừ ệ ộ ̉ ̉ ̣ ̉ ́
hon, giai ngân ODA nhanh hon. ̛ ̉ ̛
2.10.Th tr ng hàng hóa: ị ườ
- Giá xăng, đi n, gas và n c đang đ ệ ướ ượ ế c đi u ch nh liên t c đ phù h p v i di n bi n ể ụ ễ ề ợ ớ ỉ
kinh t trong n c. Nh m h tr t ế ướ ỗ ợ ố ằ ằ i đa cho các doanh nghi p, đ i s ng dân sinh cũng nh nh m ờ ố ư ệ
th c hi n k ho ch ki m ch l m phát, n đ nh kinh t vĩ mô, nên giá c các m t hàng này đ ế ạ ự ệ ế ề ạ ổ ị ế ả ặ ượ c
đi u ch nh h p lý, trì hoãn tăng giá và tránh nh ng th i đi m nh y c m. ạ ả ữ ề ể ợ ờ ỉ
C. THI TRU NG CH NG KHOÁN ̛Ờ Ứ ̣
1. Đánh giá chung
-Ng c h n so v i th tr ng ch ng khoán năm 2011, các ch s ch ng khoán đã tăng ượ ị ườ ẳ ớ ỉ ố ứ ứ
m nh ngay t đ u năm. Th tr ng ti p t c sôi đ ng và t o đ nh trong cho đ n đ u tháng 5/2012, ạ ừ ầ ị ườ ế ụ ế ạ ầ ộ ỉ
Page 49
ế +C th là, VN-Index tăng m nh 27% v i m c giao d ch bình quân h n 62 tri u c phi u ứ ệ ổ ụ ể ạ ơ ớ ị
ỗ m i phiên, HNX-Index tăng m nh 42,6% v i giao d ch bình quân đ t h n 65 tri u c phi u m i ạ ơ ệ ế ạ ỗ ớ ổ ị
phiên. Tuy v y, th tr ng liên ti p gi m đi m trong 2 tháng sau đó. ị ườ ậ ế ể ả
+Hi n t i, VN-Index và HNX-Index ch còn tăng l n l t 15,9% và 18% t đ u năm. ệ ạ ầ ượ ỉ ừ ầ
2. Tình hình n i b t trong 6 tháng đ u năm ổ ậ ầ
2.1. S l ng c phi u d ố ượ ế ướ ổ i m nh giá chi m h n 50% ế ệ ơ
-Th tr ng tăng đi m t đ u năm nên t ph n trăm s mã có giá tr d ị ườ ể ừ ầ l ỷ ệ ị ướ ầ ố i m nh đã ệ
gi m đi. ả
- N u nh cu i năm 2011 toàn th tr ng có 434 mã c phi u và ch ng ch qu có giá ị ườ ư ế ố ứ ế ổ ỹ ỉ
d i m nh giá chi m 62% toàn th tr ng thì đ n nay (11/7/2012) s l ng này là 475 mã, ch ướ ị ườ ế ệ ố ượ ế ỉ
còn chi m 57%. ế
2.Niêm y t m i làm thay đ i m c nh h ng ứ ả ế ổ ớ ưở ng đ n th tr ế ị ườ
- Trong 6 tháng đ u năm đã có thêm 12 doanh nghi p m i niêm y t trên HOSE và HASTC. ệ ế ầ ớ
Ngoài ra :
+GAS chào sàn v i kh i l ng r t l n, 1,9 t đ n v , đã chi m t ố ượ ớ ấ ớ ỷ ơ ế ị ỷ ọ ứ tr ng v n hóa l n th 2 ố ớ
th tr ị ườ ng, kho ng 11%. ả
+ VCB niêm y t b sung 1,8 t c phi u thu c ph n v n Nhà n ế ổ ỷ ổ ế ầ ố ộ ướ ả c cũng chi m kho ng ế
11% v n hóa th tr ng. ị ườ ố
+VIC niêm y t b sung 158 tri u c phi u hoán đ i t VPL v n lên chi m 9%. Các v trí ế ổ ổ ừ ế ệ ổ ươ ế ị
còn l i thu c v MSN (9%), VNM (8%), BVH (4%), STB (4%)… ạ ộ ề
+BIDV đã t m hoãn niêm y t và lùi th i gian niêm y t vào cu i năm . ế ế ạ ố ờ
2.2.Niêm y t m i làm thay đ i m c nh h ng ứ ả ế ổ ớ ưở ng đ n th tr ế ị ườ
- Trong 6 tháng đ u năm đã có thêm 12 doanh nghi p m i niêm y t trên HOSE và HASTC. ế ệ ầ ớ
Ngoài ra :
+GAS chào sàn v i kh i l ng r t l n, 1,9 t đ n v , đã chi m t ố ượ ớ ấ ớ ỷ ơ ế ị ỷ ọ ứ tr ng v n hóa l n th 2 ớ ố
th tr ị ườ ng, kho ng 11%. ả
+ VCB niêm y t b sung 1,8 t c phi u thu c ph n v n Nhà n ế ổ ỷ ổ ế ầ ộ ố ướ ả c cũng chi m kho ng ế
11% v n hóa th tr ng. ị ườ ố
+VIC niêm y t b sung 158 tri u c phi u hoán đ i t VPL v n lên chi m 9%. Các v trí ế ổ ổ ừ ệ ế ổ ươ ế ị
còn l i thu c v MSN (9%), VNM (8%), BVH (4%), STB (4%)… ạ ộ ề
+BIDV đã t m hoãn niêm y t và lùi th i gian niêm y t vào cu i năm . ế ế ạ ờ ố
Page 50
2.3.Công ty ch ng khoán có lãi ứ
-Th tr ng kh i s c trong n a đ u năm 2012 đã t o đi u ki n thu n l ị ườ ử ầ ở ắ ậ ợ ề ệ ạ i cho nhi u công ề
ty ch ng khoán thu v kho n ti n l n t vi c hoàn nh p d phòng, phí môi gi i. ề ớ ừ ệ ậ ự ứ ề ả ớ
-Th tr ng sôi đ ng cũng đã thu hút đ l n khi n giao d ch tr nên ị ườ ộ ượ c dòng ti n đ u t ề ầ ư ớ ế ở ị
sôi đ ng . ộ
ớ - Nhóm 10 công ty ch ng khoán gia tăng th ph n trên c hai sàn HOSE và HASTC v i ị ứ ầ ả
t ng c ng chi m 57,6% và 52,2% th ph n t ng sàn so v i m c 52,6% và 49,2% trong quý 2/2011. ổ ầ ừ ứ ế ộ ớ ị
=> s phân hóa càng lúc càng rõ nét cho th y các công ty y u kém đang m t d n th ph n vào các ấ ầ ự ế ấ ầ ị
công ty l n h n. N i b t lên h n là s gia tăng th ph n c a CTCP CK thành ph H chí Minh ổ ậ ố ồ ủ ự ầ ẳ ơ ớ ị
(HSC) và chi m v trí đ u c trên HOSE và HASTC. SSI đã nh ng l i mi ng bánh l n nh t và ế ả ầ ị ườ ạ ế ấ ớ
t v v trí th 2 trên HOSE v i 8,08% th ph n. Tuy v y, CTCP CK KimEngVN m i là công ty t ụ ề ị ứ ậ ầ ớ ớ ị
n lên chi m l y 5,7% và 7,16% th ph n sàn HOSE và HASTC. có m c tăng đ t phá nh t khi v ộ ứ ấ ươ ế ấ ầ ị
2.4 . Ho t đ ng M & A ti p t c sôi đ ng ế ụ ạ ộ ộ
-Ho t đ ng mua bán sáp nh p (M&A) di n ra r t sôi n i trong năm 2012 v i t ng giá tr ạ ộ ở ố ễ ậ ấ ổ ị
nhà đ u t lên đ n 1,5 t ế ỷ USD, ch y u đ n t ủ ế ế ừ ầ ư Nh t B n. ậ ả
-Nhà đ u t n c ngoài đã th c hi n các giao d ch l n nh : ầ ư ướ ư ự ệ ớ ị
ầ + công ty nh a c a Thái lan - The Nawaplastic Industries (Saraburi) - mua 20% c ph n ự ủ ổ
BMP và 22% c ph n NTP; ầ ổ
+ Các công ty t Nh t B n và Singapore nh Công ty AIT mua 10% c ph n CII; Mizuho ừ ư ậ ầ ả ổ
Bank mua 15% c ph n VCB; ầ ổ
+ Ezaki Glico rót h n 30 tri u USD vào Kinh Đô; Qu đ u t công nghi p DI Châu Á ỹ ầ ư ệ ơ ệ
(DIAIF) mua 31% c ph n JVC; ầ ổ
+ Nichirei Food mua 19% c ph n Cholimex Food; ầ ổ
+Platinum Victory n m h n 10% c ph n REE; ắ ầ ổ ơ
ầ +Diageo đã mua thêm h n 10% c ph n Halico; và Kusto Group mua 24,7% c ph n ầ ổ ổ ơ
CotecCons. *Trong n c cũng có 3 v mua bán sáp nh p và niêm y t thành công gi a FLC và ướ ụ ữ ế ậ
FLC Land; gi a LCS và Licogi 16.9; gi a VIS và Luy n thép Sông Đà ữ ữ ệ
2.5.Giao d ch c a NDTNN ủ ị
-Trái ng c nh ng đ t bán ròng di n bi n trong năm 2011, đ c bi ượ ữ ế ễ ặ ợ ệ t là giai đo n cu i năm, ạ ố
nhà đ u t n c ngoài liên ti p mua ròng trên sàn HOSE trong nh ng tháng đ u năm 2012. ầ ư ướ ữ ế ầ
- Nhà đ u t ngo i bán ròng m nh trong tháng 5 và tháng 6 khi th tr ng gi m, nh ng đã ầ ư ị ườ ạ ạ ư ả
quay l i mua ròng nh trong th i gian g n đây. ạ ẹ ầ ờ
Page 51
-Vi c kh i ngo i bán ròng m nh có liên quan đ n vi c qu Market Vectors Vietnam ETF ế ệ ệ ạ ạ ố ỹ
vào mã STB, gi m t 19 tri u c phi u xu ng còn g n 8 tri u c phi u.Tuy thoái b t v n đ u t ớ ố ầ ừ ả ừ ệ ổ ệ ổ ế ế ầ ố
đ u năm đ n nay, kh i ngo i v n đang mua ròng 602 t đ ng v y tính t ậ ừ ầ ạ ẫ ế ố ỷ ồ
2.6.UBCK m nh tay x ph t làm minh b ch th tr ị ườ ử ạ ạ ạ ả ng ch ng khoán và Nhi u văn b n ứ ề
m i đ c ban hành ớ ượ
-Trong 7 tháng đ u năm đã đã 8 c phi u b h y niêm y t và t m d ng giao d ch: VSG b ị ủ ừ ế ế ạ ầ ổ ị ị
hai năm liên ti p; MCV b h y niêm y t do liên t c vi ph m công b t m d ng giao d ch do l ạ ừ ị ỗ ị ủ ụ ế ế ạ ố
ị ủ thông tin; TRI, AGC đã h y niêm y t do âm v n ch s h u; BAS, VSP, CAD và VKP b h y ố ủ ở ữ ủ ế
3 năm liên tiêp. niêm y t do l ế ỗ
Các v vi ph m cũng b x lý nghiêm kh c: ( ông Hoàng Xuân Quy n đã t ng là T ng ổ ắ ị ử ụ ừ ế ạ
giám đ c CTCP CK Liên Vi t b b t do sai ph m trong vi c ra quy t đ nh mua c ố ệ ị ắ ế ị ệ ạ ổ
phi u OTC. ) ế
-Th t ủ ướ ng Chính ph ban hành ch ủ ỉ
th v vi c thúc đ y ho t đ ng và tăng ẩ ị ề ệ ạ ộ
c ng qu n lý TTCK g m h ườ ả ồ ướ ấ ng tái c u
trúc TTCK, sáp nh p 2 S , gi i th CTCK ậ ở ả ể
ằ y u kém, tách b ch ti n g i NĐT. Nh m ế ử ề ạ
minh b ch hóa th tr ng, ngày 1/6, Thông ị ườ ạ
52 quy đ nh v công b thông tin trên t ư ề ố ị
ẫ TTCK, công ty đ i chúng quy mô l n v n ạ ớ
ệ ph i công b thông tin nh doanh nghi p ư ả ố
niêm y t .ế
Page 52
PH N II: PHÂN TÍCH NGÀNH Ầ
CHI N L C Đ U T VÀO VI T NAM 2012 Ế ƯỢ Ầ Ư Ệ
Nh ng ý t ng đ u t vào Vi t Nam trong năm 2012 ữ ưở ầ ư ệ
1. Đ u t ầ ư theo đ nh giá ị
2. Các th ng v M&A mang l i nhu n h p d n ươ ụ i l ạ ợ ậ ấ ẫ
3. Các ngành h ng l vi c bùng n dân s năm R ng i t ưở ợ ừ ệ ổ ố ồ
4. Th m nh c a Vi ế ạ ủ ệ t Nam v n là ngành nông nghi p ệ ẫ
Nhóm chúng tôi s ch n ra ba ngành d a trên các ý t ng đ u t vào Vi t Nam là ẽ ọ ự ưở ầ ư ệ
A. NGÀNH NGÂN HÀNG
1. Di n bi n t đ u năm 2011 đ n nay ế ừ ầ ế ễ
t kh u, 4 l n lãi Lãi su tấ : tính đ n 19/08/2011, NHNN đã đi u ch nh 3 l n lãi su t tái chi ề ế ầ ấ ỉ ế ầ ấ
su t tái c p v n và 6 l n lãi su t OMO v i m c đích ki m ch l m phát và n đ nh kinh t ế ạ ụ ề ầ ấ ấ ấ ố ớ ổ ị ế vĩ
mô. Cũng trong th i gian t tháng 3 đ n tháng 5, di n ra cu c ch y đua lãi su t huy đ ng gi a các ờ ừ ữ ế ễ ấ ạ ộ ộ
ộ NHTM do căng th ng thanh kho n v ti n đ ng. M c dù NHNN đ a ra m c lãi su t huy đ ng ề ề ứ ư ả ấ ẳ ặ ồ
tr n 14% nh ng m c lãi su t huy đ ng th c t c a h u h t các NH đ u v t 14%. Lãi su t cho ự ế ủ ầ ư ứ ề ế ấ ầ ộ ượ ấ
vay cũng theo đó tăng cao, có lúc lên t ớ ơ i h n 20%. Cu i tháng 5, đ u tháng 6 căng th ng thanh ầ ẳ ố
kho n đ ả ượ ả ấ c c i thi n do NHNN ti n hành mua vào USD và b m thêm v n qua ho t đ ng tái c p ạ ộ ệ ế ơ ố
v n. Hi n t ố ệ ạ i, NHNN quy t tâm gi m m t b ng lãi su t cho vay xu ng 17% - 19% trong tháng 9, ấ ặ ằ ế ả ố
thông qua cu c h p v i NH l n nh t t i Vi t Nam, đ ng thu n gi lãi su t huy đ ng ấ ạ ớ ớ ộ ọ ệ ậ ồ ữ ấ ộ ở ứ m c
14%. Đ ng th i, NHNN đã xóa b h n ch 80% đ i v i t l cho vay t huy đ ng t 01/09/2011 ố ớ ỷ ệ ỏ ạ ế ồ ờ ừ ộ ừ
nh m t o s liên thông gi a th tr ng 1 và 2, t đó t ạ ự ị ườ ữ ằ ừ ạ ơ ở i c s cho vi c gi m m t b ng lãi su t. ả ặ ằ ệ ấ
: tháng 2/2011 NHNN tăng m nh t giá thêm 9,3% do s c ép lên đ ng Vi t Nam t T giáỷ ạ ỷ ứ ồ ệ ừ
cu i 2010. Đ ng th i sau đó, NHNN ti p t c đ a ra các bi n pháp nh m n đ nh th tr ế ụ ư ằ ổ ị ườ ệ ồ ố ờ ị ạ ng ngo i
trên th tr ng t h i nh c m kinh doanh ngo i t ố ư ấ ạ ệ ị ườ ự ằ do, ch m d t huy đ ng và cho vay v n b ng ứ ấ ộ ố
vàng, tăng d tr ự ữ ắ b t bu c ngo i t ộ ạ ệ , quy đ nh tr n lãi su t huy đ ng USD (2%) và yêu c u các ộ ầ ấ ầ ị
c ph i bán ngo i t cho t t p đoàn, t ng công ty nhà n ậ ổ ướ ạ ệ ả ổ ệ ch c tín d ng. B c đ u, các bi n ướ ứ ụ ầ
Page 53
pháp này đã có tác d ng nh t đ nh trong vi c t m th i n đ nh th tr ng ngo i h i. Tuy nhiên, áp ệ ạ ấ ị ờ ổ ị ườ ụ ị ạ ố
tăng tr ng cao t l c lên ti n đ ng v n hi n di n vào cu i năm do tín d ng ngo i t ự ạ ệ ụ ề ệ ệ ẫ ồ ố ưở ạ ể i th i đi m ờ
c c i thi n, l m phát và nh p siêu v n m c cao. D tr đ u năm, dòng v n FDI ch a đ ầ ư ố ượ ẫ ở ứ ự ữ ệ ả ạ ậ
ngo i h i tuy có c i thi n so v i đ u năm nh ng v n ch a đ t yêu c u d tr t ự ữ ố ư ạ ạ ố ớ ầ ư ệ ả ẫ ầ i thi u (t ể ươ ng
đ ng 2,5 tháng nh p kh u). ươ ậ ẩ
Tín d ngụ : Vi c h n ch tín d ng phi s n xu t và quy đ nh t ụ ệ ạ ế ả ấ ị l ỷ ệ ủ ấ ộ tính r i ro c a b t đ ng ủ
s n và ch ng khoán lên t ả ứ ớ i 250% đã làm gi m d n tuy t đ i c a các NH, đ ng th i khi n các ệ ố ủ ư ợ ế ả ồ ờ
ụ DN trong 2 ngành này g p r t nhi u khó khăn trong ti p c n v n. Tính đ n 20/07/2011, tín d ng ặ ấ ề ế ế ậ ố
c tăng 7,57% so v i cu i năm 2010, trong đó riêng tháng 7 tín d ng gi m 0,19% so v i tháng ướ ụ ả ớ ố ớ
tr c, cho th y s phân b v n c a các ngân hàng đang có s b t c. Theo Th ng đ c NHNN, ướ ổ ố ủ ự ế ắ ấ ự ố ố
các NH đang th a v n thì đã s d ng h t h n m c 20%, các NH còn d đ a cho vay thì l ừ ố ế ạ ử ụ ư ị ứ ạ ế i thi u
v n, các NH còn h n m c và còn v n không mu n cho vay thêm vì quá r i ro, trong khi NH còn ố ố ứ ủ ạ ố
ố h n m c nh ng thi u v n thì không d huy đ ng. Do đó, các bi n pháp đ đi u hòa ngu n v n ạ ể ề ứ ư ế ễ ệ ố ộ ồ
i là m u ch t đ gi i quy t bài toán v tăng tr ng tín d ng. này trong th i gian s p t ờ ắ ớ ố ể ả ấ ế ề ưở ụ
Tín d ng tăng tr ng âm, huy đ ng tăng tr ng ch m so v i cu i năm 2011. ụ ưở ộ ưở ớ ố ậ
Tính đ n 20/03/2012, theo s li u c a y ban Giám sát Qu c gia, tăng tr ủ Ủ ố ệ ế ố ưở ụ ng tín d ng
ộ gi m 2,13% trong khi huy đ ng ch tăng 1,56% so v i cu i năm 2011. Nh v y m c dù huy đ ng ư ậ ả ặ ộ ớ ố ỉ
m c tăng tr ng t ng t v n gi ẫ ữ ứ ưở ươ ự ấ ự ụ nh 2 năm g n đây, tín d ng l n đ u tiên cho th y s s t ư ụ ầ ầ ầ
gi m so v i cu i năm tr c đó. Đi u này có th đ c lý gi i b i 3 nguyên nhân ch y u: (1) tác ả ớ ố ướ ể ượ ề ả ở ủ ế
đ ng c a m t b ng lãi su t cao k t h p v i s l ộ ớ ố ượ ế ợ ặ ằ ủ ấ ng doanh nghi p phá s n ngày càng nhi u làm ả ệ ề
ng tín d ng, (2) y u t mùa v trong s n xu t kinh doanh thu h p đ i t ẹ ố ượ ế ố ụ ụ ả ấ ở kỳ ngh T t Nguyên ỉ ế
đán và (3) nhi u ngân hàng có hi n t ệ ượ ề ng tăng tín d ng o vào cu i năm 2011 đ l y kh i l ố ể ấ ố ượ ng ụ ả
d n , đón đ u chính sách giao ch tiêu c a Ngân hàng Nhà n ư ợ ủ ầ ỉ ướ ự c trong năm 2012. M c gi m th c ứ ả
Page 54
theo phân tích c a NHNN ch m c 1,27%. M c tăng tr ủ ỉ ở ứ ứ ưở ả ng tín d ng th p có kh năng nh ụ ả ấ
h ng t i tăng tr ng GDP, do đó Chính ph đã liên t c yêu c u NHNN ph i gi m m t b ng lãi ưở ớ ưở ặ ằ ủ ụ ầ ả ả
su t nhanh chóng và t o c s kh i thông ho t đ ng cho vay tr l ạ ộ ơ ở ở ạ ấ ạ ơ ẫ i. Tuy nhiên, chúng tôi v n
ti p t c nh n m nh r ng vi c gi m lãi su t ch nên th c hi n trên c s l m phát đ ấ ơ ở ạ ế ụ ự ệ ệ ả ằ ấ ạ ỉ ượ c ki m ch ề ế
i quá s m s là con dao hai l ổ n đ nh, n u không vi c n i l ng tín d ng tr ệ ớ ỏ ụ ế ị l ở ạ ẽ ớ ưỡ ố ớ ứ i đ i v i s c
kh e c a n n kinh t ỏ ủ ề . ế
Các s ki n khác: ự ệ
CTG bán 10% c ph n cho IFC: Ngày 10/3, CTG đã k t thúc vi c chào bán h n h n 168,58 ệ ế ầ ổ ơ ơ
tri u c ph n cho IFC. Giá phát hành là 21.000 đ ng/c ph n. V chuy n nh ng 15% ti p theo ệ ổ ụ ể ầ ầ ồ ổ ượ ế
c v m c giá. cho BNS v n ch a đ ẫ ư ượ c ti n hành do 2 bên v n ch a th ng nh t đ ẫ ấ ượ ề ứ ư ế ố
VCB chu n b bán 15% c ph n cho Mizuho: M i th t c liên quan, kh i l ng và m c giá ủ ụ ố ượ ẩ ầ ổ ọ ị ứ
ng v chuy n nh c hoàn t c a th ủ ươ ụ ể ượ ng này h u nh đã đ ầ ư ượ ấ t. 2 bên đang ti p t c đàm phán v ế ụ ề
các
ràng bu c c th sau khi hoàn t ng, d ki n k t thúc trong tháng 9. ộ ụ ể ấ t chuy n nh ể ượ ự ế ế
IPO c a MHB: Ngày 20/07/2011 Ngân hàng phát tri n nhà đ ng b ng Sông C u Long ủ ử ể ằ ồ
c đánh giá là (MHB) ti n hành đ u giá IPO v i giá kh i đi m là 11.000 đ ng/cp. Đ t IPO này đ ở ể ế ấ ồ ớ ợ ượ
thi u tính đ i chúng và ch có 14,31% v n đi u l c đ u giá công khai trong n c. T l đ ề ệ ượ ấ ế ạ ố ỉ ướ ỷ ệ ấ đ u
giá thành công là t ng đ i th p, 27,64% t ng kh i l ươ ố ượ ấ ố ổ ủ ế ng đ a ra đ u giá. Nguyên ngân ch y u ư ấ
đ c cho là do quy đ nh nhà đ u t đ u giá thành công t đ t IPO này s tr thành c đông sáng ượ ầ ư ấ ị ừ ợ ẽ ở ổ
l p c a MHB và ch u s h n ch chuy n nh ậ ị ự ạ ủ ế ể ượ ệ ng trong vòng 3 năm theo Lu t Doanh nghi p. ậ
MHB là NHTMQD th 3 ti n hành c ph n hóa sau VCB và CTG. ứ ế ầ ổ
NHNN có Th ng đ c m i: Ngày 03/08/2011, ông Nguy n Văn Bình đ c b nhi m làm ễ ố ố ớ ượ ệ ổ
Th ng đ c NHNN Vi ố ố ệ t Nam thay cho ông Nguy n Văn Giàu. M c tiêu tr ễ ụ ướ ố c m t c a tân th ng ắ ủ
đ c là gi m lãi su t xu ng 17 – 19%/năm t ố ấ ả ố ừ cu i tháng 9, sau đó s d n tháo g các bi n pháp ẽ ầ ệ ỡ ố
ớ hành chính k c tr n lãi su t và s a đ i hàng lo t các qui đ nh b t c p, không còn phù h p v i ể ả ầ ử ổ ấ ậ ấ ạ ợ ị
th c t , bao g m c Thông t 13 và 19. ự ế ả ồ ư
2. Tri n v ng ngành ể ọ
Page 55
Tài s n ngành NH Vi ng cao trong giai đo n 2010 - 2050. Theo ả ệ t Nam ti p t c tăng tr ế ụ r ưở ạ
tr ng tài s n c a ngành NH Vi i s tăng t 0,2% d báo c a PWC, t ủ ự ỷ ọ ả ủ ệ t Nam so v i toàn th gi ớ ế ớ ẽ ừ
trong 2009 lên 1,4% trong 2050, đ ng th i t c đ tăng tr ng tài s n trung bình hàng năm trong ờ ố ộ ồ ưở ả
giai đo n 2010 – 2050 c a ngành NH Vi t Nam d báo đ t 9,3%, cao h n nhi u n c t i Châu Á ủ ạ ệ ề ướ ạ ự ạ ơ
nh Indonesia, Hàn Qu c, Trung Qu c và Nh t B n và ngang b ng v i n Đ . Vi c tăng tr ậ ả ớ Ấ ư ệ ằ ố ố ộ ưở ng
t Nam trong nh ng năm t nhanh v qui mô tài s n c a ngành NH Vi ả ủ ề ệ ữ ớ ể i m t m t cho th y tri n ấ ặ ộ
t c a ngành nh ng m t khác cũng đòi h i vi c nâng cao ch t l v ng phát tri n t ọ ể ố ủ ấ ượ ư ệ ặ ỏ ng qu n lý tài ả
c kh năng sinh l i t s n đ có th đ t đ ả ể ạ ượ ể ả ờ ươ ứ ng ng v i qui mô đó ớ
Tăng tr c c i thi n trong nh ng tháng t i. ưở ng tín d ng s đ ụ ẽ ượ ả ữ ệ ớ
ụ Các đ ng thái v a qua c a NHNN, bao g m gi m m t b ng lãi su t, n i l ng tín d ng ặ ằ ớ ỏ ừ ủ ấ ả ộ ồ
cho b t đ ng s n và ch ng khoán, xem xét h tr doanh nghi p x lý kho n vay không tr n ỗ ợ ấ ộ ả ợ ứ ử ệ ả ả
đúng h n cho th y C quan này đang đ y nhanh quá trình kh i thông l i dòng v n tín d ng cho ẩ ấ ạ ơ ơ ạ ụ ố
n n kinh t v mùa v và tín d ng o cũng không còn. Do đó, chúng tôi ề ế . Đ ng th i, các y u t ờ ế ố ề ụ ụ ả ồ
cho r ng tăng tr c c i thi n trong nh ng tháng t ằ ưở ng tín d ng s đ ụ ẽ ượ ả ữ ệ ớ ơ ộ ế ậ i. Theo đó, c h i ti p c n
v n ngân hàng c a các doanh nghi p s n xu t s đ ố ấ ẽ ượ ệ ả ủ ơ c m r ng h n. ở ộ
S tăng tr ng m nh c a kh i ngân hàng n c ngoài : 2011 là năm đánh d u m t giai ự ưở ủ ố ạ ướ ấ ộ
đo n phát tri n m i c a kh i NH n c ngoài khi đ c đ i x bình đ ng nh các NHTM trong ớ ủ ể ạ ố ướ ượ ố ử ư ằ
n ướ c. M c dù ch a th tăng ngay th ph n tín d ng và huy đ ng trong ng n h n do m ng l ụ ư ể ạ ặ ắ ạ ầ ộ ị ướ i
ố ho t đ ng còn khiêm t n, nh ng vi c không b h n ch v huy đ ng ti n g i s là c s đ kh i ị ạ ề ử ẽ ơ ở ể ạ ộ ế ề ư ệ ố ộ
ơ này m r ng ho t đ ng kinh doanh c a mình và ti p c n v i nhi u phân khúc khách hàng h n. ạ ộ ở ộ ủ ế ề ậ ớ
lâu và am hi u th tr ng Vi t Nam nh D n đ u trong kh i này s là các NH đã có m t t ẽ ặ ừ ẫ ầ ố ị ườ ể ệ ư
HSBC, ANZ và Standard
Chartered.
Page 56
C nh tranh gay g t t kh i NH n c ngoài s bu c các NH trong n ắ ừ ố ạ ướ ẽ ộ ƣớ ả ế ụ c ph i ti p t c
c i thi n v công ngh , qu n tr doanh nghi p và tính minh b ch. L i th v công ngh chính là ả ế ề ệ ề ệ ệ ệ ạ ả ợ ị
n n t ng ề ả
đ các NH n ể ướ c
ngoài cung c p đ ấ ượ c
các s n ph m, d ch ẩ ả ị
ữ v tinh vi và h u ụ
đó phát d ng h n, t ụ ơ ừ
ả tri n m nh m ng ạ ể
ngân hàng bán l vàẻ
đ t đ ạ ượ c bi n l ệ ợ i
nhu n cao h n so ậ ơ
c. v i các NH trong n ớ ướ
Trong đó, phát tri n d ch v th là m t trong nh ng mũi nh n c a m ng kinh doanh này. ọ ủ ụ ẻ ữ ể ả ộ ị
Theo đánh giá c a NHNN, trong năm 2010 có t i 80 – 85% giao d ch b ng ti n m t b i đ ủ ớ ặ ở ượ ề ằ ị ự c th c
hi n b i các khách hàng cá nhân, trong khi giao d ch b ng th ch chi m kho ng 5%. Nguyên ẻ ế ệ ằ ả ở ị ỉ
nhân đ c lý gi i là do s đ u t ch a đúng m c c a các NHTM trong n ượ ả ự ầ ư ư ứ ủ ướ c vào h th ng ATM ệ ố
và POS. Tuy nhiên, cu i năm 2010, Banknet và Smartlink, hai liên minh th l n nh t t i Vi t Nam ẻ ớ ấ ạ ố ệ
đã k t n i liên thông m ng ATM và POS cho các NH thu c 2 h th ng, đ ng th i Banknet và ế ố ệ ố ạ ờ ộ ồ
VNBC (CTCP Th thông minh Vina) cũng đã k t n i liên thông h th ng POS vào tháng 11/2010. ế ố ệ ố ẻ
Chúng tôi cho r ng đây là m t b ng ch ng cho th y các NHTM trong n ộ ằ ứ ằ ấ ướ ỗ ự ả ế c đang n l c c i ti n
ế ủ h th ng công ngh c a mình, nh m đáp ng nhu c u thanh toán th và giao d ch tr c tuy n c a ệ ố ệ ủ ự ứ ẻ ầ ằ ị
khách hàng d i s c ép c nh tranh c a các NH n c ngoài ướ ứ ủ ạ ướ
Xu h ướ ng h p nh t và sáp nh p ti p t c di n ra m nh m . ẽ ế ụ ợ ễ ậ ạ ấ
SHB và HBB: Theo Vneconomy, SHB và HBB đã ký m t biên b n ghi nh vào ngày 08/03/212 ả ớ ộ
ng pháp sáp nh p, t trong đó th ng nh t ph ố ấ ươ ậ l ỷ ệ hoán đ i và nhi u đi u kho n liên quan khác. ề ề ả ổ
Theo tính toán c a chúng tôi, các ch s ho t đ ng c a HBB trong năm 2011 di n bi n x u đi ạ ộ ỉ ố ủ ủ ế ễ ấ
nhi u so v i 2010. ROAA, ROAE gi m m nh (ROAA: t 1,42% xu ng 0,66%; ROAE: 14,04% ề ả ạ ớ ừ ố
ạ xu ng 6,39%), NIM c i thi n không đáng k (2,24% lên 2,52%), chi phí ho t đ ng/thu nh p ho t ạ ộ ệ ể ậ ả ố
n x u tăng m nh (2,39% lên 4,69%). Do đó, HBB hoàn l đ ng tăng m nh (30,6% lên 52,3%), t ộ ạ ỷ ệ ợ ấ ạ
ả toàn có c s đ sáp nh p v i m t NH khác nh m tháo g nh ng v n đ mình đang g p ph i. ằ ơ ở ể ữ ề ặ ậ ấ ớ ộ ỡ
Trong khi đó, các t c duy trì m c n đ nh t l ỷ ệ ho t đ ng c a SHB v n đ ủ ạ ộ ẫ ượ ở ứ ổ ị ươ ng đ i, tăng ố
tr ng l i nhu n t ưở ợ ậ ố ạ t. Vi c sáp nh p v i HBB là c h i cho SHB tăng qui mô và m r ng m ng ơ ộ ở ộ ệ ậ ớ
l ướ i ho t đ ng. ạ ộ
Page 57
3. Phân tích swot ngành
Đi m m nh: ể ạ
Các NHTM Vi t Nam trong nh ng năm qua không nh ng gia tăng m ng l ệ ữ ữ ạ ướ ạ ộ i ho t đ ng
mà t c đ tăng c a v n đi u l . Tăng nhanh v n đi u l ủ ố ề ệ ố ộ cũng r t cao ấ ề ệ ố ủ không ch tăng uy tín c a ỉ
ngân hàng v i khách hàng mà còn là c s quan tr ng giúp các NHTM Vi t Nam phát tri n, m ơ ở ớ ọ ệ ể ở
ố r ng quy mô ho t đ ng kinh doanh an toàn và hi u qu . Trong th i gian qua, nhi u NH đã có t c ệ ộ ạ ộ ề ả ờ
năm 2009 là 8.762 t đ tăng v n r t cao nh : Eximbank v n đi u l ư ộ ố ấ ề ệ ố ỷ ồ ớ đ ng, tăng 18,7% so v i
năm 2008; ACB v n đi u l năm 2009 là 7.705 t đ ng tăng 21% so v i năm 2008. Bên c nh đó, ề ệ ố ỷ ồ ạ ớ
i chi nhánh, v i m ng l t c đ gia tăng nhanh m ng l ố ộ ạ ướ ạ ớ ướ ộ ể ế ậ i r ng kh p này các NH có th ti p c n ắ
kh p m i mi n đ t n c. đ n đ i đa s khách hàng ố ế ạ ở ấ ướ ề ắ ọ
Các NHTM Vi t Nam đ u đang t ng b c hi n đ i hóa, ng d ng nh ng ph n m m công ệ ừ ề ướ ứ ụ ữ ề ệ ạ ầ
ngh hi n đ i trong vi c qu n lý ngân hàng nói chung và trong ho t đ ng nghi p v NHQT nói ệ ụ ạ ộ ệ ệ ệ ạ ả
riêng. Hi n nay, nhi u NHTMCP Vi t Nam nh Techcombank, VP bank, MB… r t quan tâm và ệ ề ệ ư ấ
l n vào công ngh ngân hàng. Ch trong vòng 2 năm g n đây, riêng VP bank đã đ u t đ u t ầ ư ớ ầ ư ầ g n ệ ầ ỉ
10 tri u USD cho công ngh ngân hàng bao g m vi c nâng c p và s d ng h th ng Core ồ ệ ố ử ụ ệ ệ ệ ấ
Banking T24 c a hãng Temenos (Th y Sĩ) – hi n là h th ng đ c đánh giá cao nh t trong h ệ ố ủ ụ ệ ượ ấ ệ
th ng các ph n m m ngân hàng. V i nh ng s đ u t này s giúp các NH đáp ng đ c s đa ự ầ ư ữ ề ầ ố ớ ứ ẽ ượ ự
d ng v nhu c u c a khách hàng, nâng cao kh năng c nh tranh trong các nghi p v NHQT. ả ạ ệ ụ ầ ủ ề ạ
Tích c c trong vi c đa d ng hóa các s n ph m d ch v NHQT. Nhi u ngân hàng đã nghiên ự ụ ệ ạ ả ẩ ị ề
ẩ c u và tri n khai nh ng d ch v m i nh b o lãnh, bao thanh toán trong tài tr xu t nh p kh u, ứ ụ ớ ư ả ữ ể ấ ậ ợ ị
h p đ ng ngo i h i t ợ ạ ố ươ ồ ạ ng lai, h p đ ng ngo i h i quy n ch n trong nghi p v mua bán ngo i ạ ố ụ ề ệ ồ ợ ọ
t Nam đ u t t ệ . Hi n nay, có kho ng 80% NHTM Vi ả ệ ệ ầ ư ạ m nh m vào lĩnh v c thanh toán qu c t ự ố ế ẽ
(TTQT).
Am hi u khách hàng trong n c và có m t l ng l n khách hàng truy n th ng. Công tác ể ướ ộ ượ ề ớ ố
m r ng chăm sóc và quan h v i khách hàng đã đ c nâng cao, đ c bi t là công tác m r ng và ệ ớ ở ộ ượ ặ ệ ở ộ
thu hút khách hàng là nh ng doanh nghi p v a và nh . Th ph n trong TTQT c a các NHTM Vi ệ ừ ữ ủ ầ ỏ ị ệ t
Nam v n chi m kho ng trên 80%. Trong đó, v trí s m t là c a VCB, đ ng th hai là BIDV. ị ố ộ ủ ứ ứ ế ẫ ả
Doanh s trong TTQT và doanh s mua bán ngo i t c a các NHTM Vi ạ ệ ủ ố ố ệ ạ t Nam cũng tăng m nh
trong nh ng năm g n đây. ữ ầ
Phí d ch v c a các NHTM Vi t Nam là t ụ ủ ị ệ ươ ng đ i th p so v i các ngân hàng n ớ ấ ố ướ c
ể ấ ngoàiXem xét bi u phí d ch v TTQT b ng L/C c a VCB và Standard Chartered bank, có th th y ụ ủ ể ằ ị
Page 58
phí d ch v c a c a VCB ch vào kho ng 70% so v i Standard Charter bank. Đi u này cũng là ụ ủ ủ ề ả ớ ỉ ị
m t l i th c a các NHTM Vi t Nam khi th c hi n d ch v , thu hút thêm khách hàng. Tuy nhiên, ộ ợ ế ủ ệ ụ ự ệ ị
trong TTQT, giá tr c a nh ng h p đ ng ngo i th ng th ị ủ ữ ạ ợ ồ ươ ườ ầ ng có giá tr cao, vì v y, đ i v i ph n ố ớ ậ ị
l n khách hàng, tính an toàn trong giao d ch đ ớ ị ượ ặ c đ t lên hàng đ u. H s l a ch n NH có uy tín, ọ ẽ ự ầ ọ
th ng hi u, ch t l t, do đó, bên c nh vi c duy trì m c phí c nh tranh ươ ấ ượ ệ ng s n ph m d ch v t ẩ ụ ố ả ị ứ ệ ạ ạ
c ngoài thì các NHTM Vi t Nam c n tích c c trong vi c nâng cao ch t l v i các NH n ớ ướ ệ ấ ượ ự ệ ầ ả ng s n
ph m, t o uy tín th ạ ẩ ươ ng hi u ệ
Đi m y u: ể ế
Năng l c c a các NHTM Vi t Nam còn quá th p so v i yêu c u h i nh p. ự ủ ệ ậ Theo Ngh đ nh ầ ấ ớ ộ ị ị
s 141/2006/NĐ-CP c a Chính ph ban hành ngày 22/11/2006, m c v n pháp đ nh áp d ng cho ố ứ ủ ụ ủ ố ị
các NHTMCP Vi t Nam đ n năm 2010, là 3.000 t ệ ế ỷ ồ đ ng. Năm 2010, áp l c tăng v n theo Ngh ự ố ị
cũng đ nh trên đ i v i nhi u ngân hàng là không nh . Nhi u ngân hàng đ n nay m c v n đi u l ị ứ ố ố ớ ề ệ ề ề ế ỏ
ch kho ng t 1.000-2.000 t đ ng. Đa s các ngân hàng có m c v n đi u l i 3.000 t đ ng. ả ỉ ừ ỷ ồ ứ ố d ề ệ ướ ố ỷ ồ
Đây là m c v n r t khiêm t n so v i các ngân hàng trong khu v c và trên th gi ứ ố ấ ế ớ ự ớ ố ứ ố i. V i m c v n ớ
đi u l ề ệ ấ ẽ ấ th p s làm gi m kh năng tri n khai các nghi p v NHQT nh b o lãnh, tài tr xu t ư ả ụ ể ệ ả ả ợ
nh p kh u (XNK)… ; cũng nh tăng kh năng c nh tranh v i các ngân hàng n c ngoài ư ậ ẩ ả ạ ớ ướ
M c phát tri n công ngh c a các NHTM Vi
t Nam ch a đ ng đ u. t Nam đã ệ ủ ứ ể ệ ề NHTM Vi ư ồ ệ
có s đ u t ự ầ ư ớ ề l n vào lĩnh v c công ngh ngân hàng, tuy nhiên, m c đ còn ch a đ ng đ u. Nhi u ứ ộ ư ồ ự ệ ề
NH đã áp d ng nh ng công ngh hàng đ u th gi i nh ng còn nhi u NH v n áp d ng trình đ ế ớ ữ ụ ệ ầ ư ụ ề ẫ ộ
công ngh ệ ở ứ ể m c th p, đi u này gây khó khăn cho các NH trong vi c ph i k t h p vi c tri n ố ế ợ ề ệ ệ ấ
khai các s n ph m d ch v đòi h i có s liên minh liên k t cao nh k t n i s d ng th gi a các ư ế ố ử ụ ẻ ữ ụ ự ế ả ẩ ỏ ị
NH, đ i lý bao thanh toán, kinh doanh ngo i t … ạ ệ ạ
Năng l c qu n lý, đi u hành trong lĩnh v c nghi p v NHQT còn nhi u h n ch . ự ế Ngoài ự ụ ề ệ ề ả ạ
m t s NHTM Nhà n c và c ph n l n đ c thành l p cách đây nhi u năm thì m t s l ộ ố ướ ầ ớ ổ ượ ộ ố ượ ng ề ậ
không nh các NH m i đ c thành l p trong th i gian g n đây đ u là t các t p đoàn, các công ty ớ ượ ỏ ề ậ ầ ờ ừ ậ
ấ góp c ph n ho t đ ng ngoài lĩnh v c tài chính ngân hàng. Vì v y, có th nói các NH này còn r t ạ ộ ự ể ầ ậ ổ
thi u kinh nghi m qu n lý, đ c bi ế ệ ả ặ ệ ề t là trong các nghi p v NHQT, m t lĩnh v c ho t đ ng nhi u ệ ụ ạ ộ ự ộ
i h n trong n c mà tri n khai ra kh p th gi i. Vì v y, đây cũng chính là lý r i ro không ch gi ủ ỉ ớ ạ ướ ế ớ ể ắ ậ
do mà m t s các NHTM Vi ộ ố ệ t Nam ch t p chung vào các s n ph m d ch v truy n th ng và ả ỉ ậ ụ ề ẩ ố ị
thi u m nh d n đ u t vào các s n ph m d ch v NHQT. ầ ư ế ạ ạ ụ ả ẩ ị
Page 59
Ch t l ng ngu n nhân l c theo tiêu chu n qu c t ch a cao. Đ i ngũ nhân viên còn ấ ượ ố ế ự ẩ ồ ư ộ
thi u kinh nghi m trong các lĩnh v c TTQT, tài tr XNK ch a th c s cung c p cho các doanh ự ự ự ư ế ệ ấ ợ
ng m i qu c t . Trong khi đó, nghi p d ch v t ị ụ ư ấ v n m t cách hoàn h o v các h p đ ng th ả ệ ề ộ ợ ồ ươ ố ế ạ
ch đ ti n l ng ch a th a đáng, d d n đ n hi n t ế ộ ề ươ ễ ẫ ệ ượ ư ế ỏ ệ ng ch y máu ch t xám mà m ng nghi p ả ấ ả
v NHQT, đ c bi ụ ặ ệ t là lĩnh v c TTQT r t c n nh ng cán b gi ấ ầ ộ ỏ ề ệ i v trình đ chuyên môn nghi p ự ữ ộ
v và ngo i ng . ữ ụ ạ
M c đ đa d ng c a nghi p v NHQT ch a cao, ch a đ ng đ u các NH. Nhi u NH đã ệ ụ ứ ộ ề ở ủ ư ư ạ ồ ề
ạ đ a các s n ph m d ch v ngân hàng hi n đ i nh bao thanh toán, cho thuê tài chính… vào ho t ư ụ ư ệ ả ẩ ạ ị
đ ng kinh doanh, tuy nhiên, m c đ áp d ng còn khiêm t n. Trong kinh doanh ngo i t ộ ứ ộ ạ ệ ẫ ử , v n s ụ ố
c s d ng nhi u. Chi d ng nghi p v Spot là ch y u, các nghi p v phái sinh ch a đ ụ ủ ế ư ượ ử ụ ụ ụ ệ ệ ề ế ấ t kh u
xu t kh u ch y u theo hình th c truy đòi. Các lo i L/C đ c s d ng trong thanh b ch ng t ộ ứ ừ ủ ế ứ ấ ẩ ạ ượ ử ụ
toán qu c t ch a đa d ng, ch a phát tri n các L/C đ c bi t nh : L/C tu n hoàn, L/C đ i ng, ố ế ư ư ể ạ ặ ệ ố ứ ư ầ
L/C đi uề kho n đ …ả ỏ
C h i: ơ ộ
t Nam gia nh p WTO s làm tăng uy tín và v th c a các NHTM Vi t Nam trên Vi c Vi ệ ệ ị ế ủ ẽ ậ ệ
th tr ng th gi i. t Nam là thành viên c a WTO đã t o đi u ki n cho n n kinh t nói chung ị ườ ế ớ Vi ệ ủ ề ệ ề ạ ế
và ngành Ngân hàng nói riêng có nh ng b c phát tri n nhanh chóng. Các NHTM Vi t Nam có ữ ướ ể ệ
ng các m i quan h v i các NH n c ngoài t o uy tín, xây d ng th nhi u c h i tăng c ơ ộ ề ườ ệ ớ ố ướ ự ạ ươ ng
i. Đi u đó th hi n s hi u, m r ng th tr ở ộ ị ườ ệ ng kinh doanh đ n nhi u qu c gia trên th gi ề ế ớ ế ố ể ệ ở ố ề
ng NH đ i lý c a m t s NH tăng đ u qua các năm. l ượ ộ ố ủ ề ạ
M c a n n kinh t giúp các NHTM Vi ở ử ề ế ệ t Nam m r ng quan h h p tác, liên doanh, liên ệ ợ ở ộ
c ngoài. Trong th i gian qua, nhi u ngân hàng trong n k t v i các NH n ế ớ ướ ề ờ ướ ơ ộ c đã có nh ng c h i ữ
trong vi c h p tác v i các ngân hàng n c ngoài trong vi c góp v n, m r ng th tr ng, phát ệ ợ ớ ướ ở ộ ị ườ ệ ố
tri n các s n ph m d ch v m i. Nh Sacombank có đ i tác chi n l ụ ớ ế ượ ư ể ả ẩ ố ị c là ANZ c a Australia ủ
n m gi IFC thu c WB và Dragon ắ ữ 10% v n c ph n và 20% thu c v Công ty tài chính qu c t ộ ố ế ề ầ ố ổ ộ
ơ Financial Holdings c a Anh. Standard Chartered bank c a Anh mua 8,56% c ph n c a ACB, h n ầ ủ ủ ủ ổ
21% v n c ph n c a đ i tác n c ngoài còn l i thu c v Connaught Investor (Jardine Mutheson ầ ủ ố ố ổ ướ ạ ộ ề
ấ Group) và IFC thu c WB. Hay Citibank là m t t p đoàn ngân hàng n i ti ng, đ ng hàng l n nh t ổ ế ộ ậ ứ ớ ộ
th gi ế ớ ủ i c a M đã ký h p đ ng h p tác v i NH Đông Á phát tri n d ch v bán l ớ ụ ể ợ ồ ợ ỹ ị ẻ ế ố ệ , k t n i h
ề th ng thanh toán th c a Đông Á v i h th ng th c a Citibank, v i s h p tác này t o đi u ớ ệ ố ớ ự ợ ẻ ủ ẻ ủ ạ ố
ki n cho Citibank có đi u ki n m r ng ho t đ ng d ch v ngân hàng hi n đ i ti n ích Vi ạ ệ ạ ộ ở ộ ụ ệ ề ệ ệ ị ở ệ t
Page 60
Nam, ng i phát tri n khách hàng c a Citibank t i M , nh t là Vi c l ượ ạ ủ ể ạ ấ ỹ ệ t ki u chuy n ki u h i v ể ố ề ề ề
n c qua Đông Á, cũng nh m r ng d ch v th c a Đông Á t ướ ụ ẻ ủ ư ở ộ ị ạ i M . ỹ
H i nh p kinh t ậ ộ ế ừ v a là đ ng l c v a là s c ép, bu c các NHTM Vi ứ ự ừ ộ ộ ệ t Nam ph i nâng cao ả
năng l c phát tri n nghi p v NHQT. Trong đi u ki n hi n nay, v i s m c a h th ng ngân ự ụ ể ệ ớ ự ở ử ệ ố ề ệ ệ
hàng, các NH n c ngoài theo l ướ ộ trình s d n d n đ ẽ ầ ầ ượ ẳ c n i l ng ho t đ ng và đ i x bình đ ng ố ử ạ ộ ớ ỏ
trong kinh doanh, các NHTM Vi t Nam không th ch t p trung vào các nghi p v ngân hàng ệ ỉ ậ ụ ể ệ
truy n th ng v i nh ng khách hàng truy n th ng mà ph i h ả ướ ữ ề ề ố ớ ố ẩ ng vào phát tri n các s n ph m ể ả
d ch v m i nh b o lãnh, bao thanh toán, các h p đ ng phái sinh… đ tr ị ụ ớ ư ả ể ở ợ ồ thành nh ng ngân ữ
hàng đa năng, hi n đ i. Có nh v y m i tăng đ c kh năng c nh tranh c a mình, đ ng th i gi ư ậ ệ ạ ớ ượ ủ ả ạ ồ ờ ữ
đ c khách hàng và m r ng th ph n kinh doanh. ượ ở ộ ầ ị
Ho t đ ng xu t nh p kh u Vi ấ ạ ộ ậ ẩ ệ t Nam phát tri n m nh m , đây là c s thúc đ y các ẽ ơ ở ể ẩ ạ
nghi p v NHQT phát tri n, đ c bi t là thanh toán qu c t và tài tr XNK ệ ụ ể ặ ệ ố ế ợ
Thách th c:ứ
M c a h i nh p kinh t qu c t làm tăng s l ng các ngân hàng có ti m l c m nh v ở ử ậ ộ ế ố ế ố ượ ự ề ạ ề
Đi u này s gây áp l c r t l n đ i v i h th ng các ngân tài chính, công ngh , trình đ qu n lý. ệ ả ộ ố ớ ệ ố ự ấ ớ ề ẽ
hàng trong n c. Các chi nhánh ngân hàng n c ngoài hi n ho t đ ng t i Vi ướ ướ ạ ộ ệ ạ ệ ữ t Nam đ u là nh ng ề
th ng hi u n i ti ng trên th tr ng tài chính th gi i nh HSBC, Citibank, ANZ… Trong khi ươ ổ ế ị ườ ệ ế ớ ư
nhi u NHTM Vi t Nam có m c v n đi u l ch a t i 3.000 t ề ệ ứ ố ề ệ ư ớ ỷ ồ ố đ ng thì ngân hàng con 100% v n
n c ngoài HSBC đã chính th c đi vào ho t đ ng t ngày 5/01/2009 v i v n đi u l 3.000 t ướ ạ ộ ứ ừ ớ ố ề ệ ỷ
c ngoài liên t c m r ng m ng l i ho t đ ng c a mình. T i TP. H đ ng. Các ngân hàng n ồ ướ ở ộ ụ ạ ướ ạ ộ ủ ạ ồ
Chí Minh, ngoài tr s chính và S giao d ch t i tòa nhà Metropolitan, HSBC còn có 3 phòng giao ụ ở ở ị ạ
d ch. T i Hà N i, HSBC cũng có 1 chi nhánh và 3 phòng giao d ch. Cũng gi ng nh HSBC, ANZ ị ư ạ ộ ố ị
cũng đang m r ng m ng l i giao d ch t i Vi t Nam v i 01 S giao d ch t ở ộ ạ ướ ị ạ ệ ớ ở ị ạ i Hà N i, 01 chi ộ
nhánh t i TP. H Chí Minh và 6 phòng giao d ch. ạ ồ ị
Trong quá trình h i nh p, h th ng ngân hàng Vi ệ ố ậ ộ ệ ấ ớ ủ t Nam ph i ch u tác đ ng r t l n c a ả ộ ị
th tr ng tài chính th gi i. ị ườ ế ớ Kh ng ho ng tài chính toàn c u đã gây ra nh ng nh h ủ ữ ả ầ ả ưở ấ ớ ng r t l n
i h th ng ngân hàng trên toàn th gi i và các NHTM Vi t ớ ệ ố ế ớ ệ t Nam cũng ch u s tác đ ng không ị ự ộ
nh . S l ng các ngân hàng đ i lý và ngân hàng có quan h tài kho n v i các NHTM Vi t Nam ỏ ố ượ ệ ạ ả ớ ệ
s gi m xu ng. N u các NHTM Vi ế ẽ ả ố ệ t Nam không t nh táo, quan h v i các ngân hàng có tình hình ệ ớ ỉ
tài chính suy y u thì s g p r i ro và đánh m t uy tín c a mình. Kh ng ho ng tài chính th gi ẽ ặ ủ ủ ế ấ ế ớ i ủ ả
kéo theo kim ng ch XNK c a các n c trên th gi i nói chung và Vi ủ ạ ướ ế ớ ệ ả t Nam nói riêng gi m
m nh. Kim ng ch XNK gi m, nh h ạ ạ ả ả ưở ng r t l n đ n các nghi p v NHQT c a các NHTM Vi ụ ấ ớ ủ ế ệ ệ t
Page 61
Nam. Lũy k 5 tháng đ u năm 2009, doanh s thanh toán XNK c a Vietcombank đ t 9,851 t ố ủ ế ầ ạ ỷ
USD, thì doanh s thanh toán này đã gi m 29%. USD, so v i 5 tháng đ u năm 2008 là 13,834 t ầ ớ ỷ ả ố
Trong khi đó, t ng kim ng ch XNK trong 6 tháng đ u năm 2009 c a Vi ủ ạ ầ ổ ệ ớ t Nam gi m 10% so v i ả
cùng kỳ năm ngoái.
T giá h i đoái còn bi n đ ng trong n c và th gi ộ . Do tình hình kinh t ế ố ỷ ế ướ ế ớ ễ i có nh ng di n ữ
bi n b t th ng nên t ng ngo i t ế ấ ườ ỷ giá c a VND và các đ ng ti n khác liên t c thay đ i. Th tr ề ị ườ ụ ủ ồ ổ ạ ệ
ti n m t Vi t Nam phát tri n khá m nh. Th tr ng ng m ti n m t ngo i t ề ặ ệ ị ườ ể ạ ạ ệ ề ầ ặ ph c v cho b ụ ụ ộ
ph n nh p kh u l u qua đ ng biên gi i c ng v i nhu c u thích s d ng ngo i t ẩ ậ ậ ậ ườ ớ ộ ử ụ ạ ệ ề ặ ủ ti n m t c a ầ ớ
dân chúng nên th tr ng này r t sôi đ ng. T giá ị ườ ấ ộ ỷ th tr ở ị ườ ng này luôn cao h n ngân hàng. Ngoài ơ
ra, chênh l ch giá mua và giá bán ngo i t c a các ngân hàng Vi t Nam luôn ạ ệ ủ ệ ở ệ ở ứ ề m c cao. Đi u
không mu n bán cho các ngân này đã làm cho các doanh nghi p xu t kh u khi có thu ngo i t ệ ạ ệ ấ ẩ ố
hàng mà bán qua th tr ng ch đen. Ngu n thu ngo i t c a các ngân hàng vì th cũng khan ị ườ ạ ệ ủ ế ợ ồ
hi m theo. Khi không có ngu n thu ngo i t ạ ệ ả ệ đ m b o thì r t khó khăn cho các NHTM trong vi c ế ả ấ ồ
thanh toán hàng nh p kh u cho các nhà nh p kh u. ẩ ẩ ậ ậ
4. C phi u ngành quan tâm: CTG, VCB ổ ế
ng n đ nh và b n v ng v i l i th n i b t v v n trong 2012 VCB – Ti p t c tăng tr ế ụ ưở ổ ị ề ữ ớ ợ ể ổ ậ ề ố
K T QU KINH DOANH
Quý 3/2011
Quý 4/2011
Quý 1/2012
Quý 2/2012
Ả
Ế
9,738,172
10,954,959
9,764,835
9,003,386
T ng thu nh p ậ
ổ
T ng chi phí
8,327,491
9,450,279
8,029,777
7,820,921
ổ
L i nhu n tr
c thu
1,410,681
1,504,680
1,735,058
1,182,465
ậ
ợ
ướ
ế
1,067,070
740,516
1,346,885
910,234
L i nhu n sau thu ậ
ợ
ế
LNST c a CĐ cty m
1,057,984
741,765
1,341,868
906,821
ủ
ẹ
Quý 3/2011
Quý 4/2011
Quý 1/2012
Quý 2/2012
CÂN Đ I K TOÁN Ố Ế
T ng tài s n Có
333,735,143
366,750,050
358,908,126
391,662,936
ả
ổ
- Cho vay khách hàng
184,855,591
237,328,072
243,595,187
243,987,871
36,944,649
32,215,227
27,859,154
48,770,768
- Các kho n đ u t ả
ầ ư
Page 62
305,074,425
337,271,610
317,116,542
351,358,876
T ng n ph i tr ợ
ả ả
ổ
- Ti n g i (Khách hàng+TCTD)
240,829,671
249,634,918
243,418,552
262,846,498
ề ử
V n c a TCTD
20,739,157
20,739,157
32,420,728
32,420,728
ố ủ
CH TIÊU C B N
Quý 3/2011
Quý 4/2011
Quý 1/2012
Quý 2/2012
Ơ Ả
Ỉ
ROA
0.31
0.21
0.38
0.24
ROE
5.42
3.57
4.15
2.81
EPS
2,713
2,264
2,060
1,889
BVPS
14,485
14,892
-
-
9.63
-
-
ng Vi
10.06 t Nam
ươ
P/E CTG: Ngân Hàng TMCP Công Th K T QU KINH DOANH
ệ Quý 3/2011
Quý 4/2011
Quý 1/2012
Quý 2/2012
Ả
Ế
15,797,746
16,087,315
15,170,774
14,061,043
T ng thu nh p ậ
ổ
T ng chi phí
13,735,199
13,678,264
13,154,154
13,261,059
ổ
L i nhu n tr
c thu
2,062,547
2,409,051
2,016,620
799,984
ậ
ợ
ướ
ế
1,582,200
1,778,513
1,540,306
613,986
L i nhu n sau thu ậ
ợ
ế
LNST c a CĐ cty m
1,579,331
1,770,522
1,534,722
609,069
ủ
ẹ
Quý 3/2011
Quý 4/2011
Quý 1/2012
Quý 2/2012
CÂN Đ I K TOÁN Ố Ế
T ng tài s n Có
414,985,844
460,838,203
406,852,355
405,039,788
ả
ổ
- Cho vay khách hàng
272,682,016
293,862,304
286,348,944
281,819,250
71,916,484
71,597,675
73,705,319
71,365,200
- Các kho n đ u t ả
ầ ư
390,463,027
432,120,343
376,632,192
374,214,337
T ng n ph i tr ợ
ả ả
ổ
- Ti n g i (Khách hàng+TCTD)
250,359,762
311,331,440
278,736,693
280,505,918
ề ử
V n c a TCTD
18,795,592
22,173,891
22,173,891
26,219,756
ố ủ
CH TIÊU C B N
Quý 3/2011
Quý 4/2011
Quý 1/2012
Quý 2/2012
Ơ Ả
Ỉ
ROA
0.39
0.41
0.38
0.15
ROE
8.42
8.68
6.95
2.54
EPS
3,041
3,508
3,707
2,631
BVPS
14,422
16,911
14,833
15,135
8.29
5.05
5.93
7.64
P/E Quy t đinh ch n đ u t
mã c phi u VCB ầ ư ế ọ ế ổ
B.NGÀNH D U KHÍ Ầ
1. Di n bi n: ễ ế
D u khí chính là m t trong nh ng ngu n năng l ng đang đ c khai thác và s d ng ữ ầ ộ ồ ượ ượ ử ụ ở
Vi t Nam và th gi i. Cùng v i nh ng đóng góp to l n c a mình cho nên kinh t qu c dân, thông ệ ế ớ ớ ủ ữ ớ ế ố
qua ngu n l i thu đ ồ ợ ượ ấ c qua xu t
ế kh u d u thô là r t l n, chi m ấ ớ ẩ ầ
m t t l cao trong t ng kim ộ ỷ ệ ổ
ng ch xu t kh u c n c. Vì ả ướ ạ ấ ẩ
v y, ngành d u khí đã và đang ậ ầ
Page 63
đ c nhà n ượ ướ c chú tr ng đ u t ọ ầ ư ả và phát tri n. Hi n nay, ngoài vi c nâng cao k thu t và s n ể ệ ệ ậ ỹ
ng khai thác t l ượ ạ ế i các m d u nh B ch H , R ng, Đ i Hùng… thì vi c thăm dò tìm ki m ạ ư ạ ỏ ầ ệ ổ ồ
nh ng m d u khí m i là vô cùng c n thi ớ ỏ ầ ữ ầ ế ề t. Nh ng phát hi n v d u khí hi n nay cho th y th m ề ầ ữ ệ ệ ấ
c ta là m t trong nh ng vùng có tri n v ng l c đ a n ụ ị ướ ữ ể ộ ọ ở Đông Nam Á. Nhi u ho t đ ng thăm dò ề ạ ộ
và tìm ki m thông qua các công ty nh : T ng công ty D u khí Vi t Nam, Total, Idemitsu… đã thu ư ổ ế ầ ệ
đ c nh ng k t qu nh t đ nh t i khu v c v nh B c B . Chính vì v y, vi c nghiên c u câu trúc ượ ấ ị ữ ế ả ạ ự ị ứ ệ ắ ậ ộ
và đánh giá ti m năng d u khí t i khu v c V nh B c B là vô cùng c n thi ề ầ ạ ự ắ ầ ộ ị ế t. Nó chi m v trí ế ị
quan tr ng trong chi n l c đ a n c công nghi p hoá, hi n đ i hoá vào năm ế ượ ư ướ ọ c ta tr thành n ở ướ ệ ệ ạ
2020.
S n l ng d u khí Vi t Nam t 2001-2005 có s tăng tr ng khá cao và đ u. Tuy nhiên, ả ượ ầ ệ ừ ự ưở ề
giai đo n 2006-2008, Petrovietnam s n l ng s t gi m h n là do di n bi n ả ượ ạ ế ở ụ ễ ả ẳ ứ ạ các m ph c t p, ỏ
th i ti t x u, s n l ng khai thác không đ t m c d ki n khi thăm dò…Giai đo n t ờ ế ấ ả ượ ứ ự ạ ừ ế ạ ế 2009 đ n
nay, công tác khai thác đã có nh ng b c ti n tri n t t. Petrovietnam liên ti p hoàn thành v ữ ướ ể ố ế ế ượ t
m c k ho ch đ ra và đ t k ho ch khai thác năm 2012 cao ứ ế ặ ế ề ạ ạ ở ứ ổ m c 35 tri u t n d u quy đ i, ệ ấ ầ
trong đó có kho ng 24,81 tri u t n d u và khí. Trong 5 tháng đ u năm, Petrovietnam đã khai ế ấ ả ầ ầ
thác đ c 10,86 tri u t n d u khí, hoàn thành 43,8% k ho ch năm. ượ ệ ấ ế ạ ầ
Đ n nay, T p đoàn D u khí Vi t Nam đã ký đ c 87 H p đ ng d u khí v i các công ty ế ậ ầ ệ ượ ầ ợ ồ ớ
c phân b b theo d u khí c a M , Nh t, Nga, Anh, Malaysia, Singapore, Canada, Úc….. và đ ầ ủ ậ ỹ ượ ổ ố
ể ử các b : b Sông H ng, b Phú Khánh, b T Chính - Vũng Mây, b Nam Côn S n, b C u ể ể ể ư ể ể ồ ơ
Long, và b Ma Lay - Th Chu. ể ổ
T p đoàn D u khí Vi t Nam đã tri n khai thành công ho t đ ng tìm ki m, thăm dò khai ậ ầ ệ ạ ộ ể ế
thác c ngoài. Hi n t i PVN tham gia đ u t vào 13 d án thăm dò khai thác d u khí các n ở ướ ệ ạ ầ ư ự ầ ở
n c Cuba, Indonesia, Iran, Tuynidi, Myanmar, Lào, Campuchia, Công gô, và Madagasca. ướ ở
Ngoài ra còn có các d án phát tri n khai thác các n c Nga, Venezuela, Algeria, và Malaysia. ự ể ở ướ
Theo PetroVietnam tr l t Nam c đ t 4,1 - 4,9 t t n, theo ữ ượ ng quy d u c a Vi ầ ủ ệ ướ ạ ỷ ấ
BP Anh là kho ng 4,4 t thùng vào cu i năm 2009. M c dù các con s v tr l ả ỷ ố ề ữ ượ ặ ố ng ch mang ỉ
tính ch t t ng đ i nh ng cũng cho th y tr l ng d u khí Vi t Nam v n còn nhi u và là c s ấ ươ ữ ượ ư ấ ố ầ ệ ơ ở ề ẫ
đ ngành ti p t c phát tri n lâu dài. ể ế ụ ể
“D u khí là ngành mũi nh n trong n n kinh t ề ầ ọ n ế ướ ở c ta. “T i đây, ngành d u khí m ra ầ ớ
nhi u trung tâm l c hoá d u, đi kh p th gi ế ớ ể i đ khai thác d u khí, m thêm ho t đ ng trong lĩnh ở ạ ộ ề ầ ắ ầ ọ
v c đi n l c, s n xu t phân bón ả ự ệ ự ấ
Page 64
2. Tri n v ng phát tri n ể ọ ể
Theo OPEC nhu c u s d ng ngu n nhiên li u d u khí ngày càng tăng nhanh, đ c bi t là ầ ử ụ ệ ặ ầ ồ ệ
các qu c gia đang phát tri n, và đ n năm 2025, ngu n cung s không đáp ng k p nhu c u. Trong ứ ẽ ể ế ầ ố ồ ị
khi đó, tr l ữ ượ ệ ng d u m có h n, không th tái t o và ch a th thay th b ng ngu n nguyên li u ế ằ ư ể ể ầ ạ ạ ỏ ồ
khác, các m l i phân b không đ u gây khó khăn cho quá trình tìm ki m. ỏ ạ ế ề ố
Ngành d u khí trong n c đang phát tri n t ng b c v ng ch c. Nhà máy l c d u Dung ầ ướ ể ừ ướ ữ ầ ắ ọ
Qu t s ti n hành m r ng quy mô nâng công su t lên 9,5 tri u t n/ ngày và ng d ng công ấ ẽ ế ệ ấ ở ộ ứ ụ ấ
Vi t Nam đáp ng đ c kho ng 50% nhu c u trong n ngh hóa d u đ u tiên ầ ệ ầ ở ệ ứ ượ ả ầ ướ c. Kh năng ả
khai thác đ năm 2010, ượ c nâng c p, k t ấ ể ừ
PVN đã có nh ngữ
c khai thác m đ ỏ ượ ở
m c sâu h n 200m so ơ ứ
v i m c n ớ ự ướ ể c bi n.
Ngoài ra, Vi t Nam còn ệ
liên doanh khai thác d uầ
khí các qu c gia khác ở ố
nh Cuba, Venezela, ư
Malaysia, Iran,...
Theo báo cáo c aủ
v năng l ề ượ ầ ng toàn c u
ố c a BP , thì đ n cu i ủ ế
năm 2010 Vi ệ t Nam đang đ ng th 4 v d u m và th 7 v khí đ t trong khu v c Châu Á Thái ứ ề ầ ự ứ ứ ề ỏ ố
Bình D ng, so v i th gi i thì l n l t là th 25 và 30. Vi t Nam có h s tr ế ớ ươ ớ ầ ượ ứ ệ ệ ố l ữ ượ ả ng/s n
xu t (R/P) cao nh t Th gi i, h s R/P d u thô là 32,6 l n (đ ng đ u khu v c Châu Á TBD ế ấ ấ ớ ệ ố ự ứ ầ ầ ầ
và th 10 th gi i) và R/P khí đ t là 66 l n (đ ng đ u khu v c Châu Á TBD và đ ng th 6 th ế ớ ứ ứ ứ ứ ự ầ ầ ố ế
gi ớ ớ i) cho th y ti m năng s n xu t còn r t l n và ti m năng khai thác khí đ t cao h n so v i ấ ớ ề ề ả ấ ấ ố ơ
i, 100% l ng khí đ t khai thác dùng đ ph c v nhu c u s n xu t công d u m . Hi n t ỏ ầ ệ ạ ượ ụ ụ ể ấ ầ ả ố
nghi p trong n c, u tiên đi n và đ m. Trong khi đó, nhu c u s d ng khí đ t sinh ho t đang ệ ướ ư ầ ử ụ ệ ạ ạ ố
có xu h ng tăng cao, v ướ ượ t kh năng đáp ng c a PVN. ứ ủ ả
S phát tri n c a ngành d u khí g n li n v i bi n đ ng giá d u thô th gi ể ủ ự ề ế ế ầ ắ ầ ớ ộ ớ ể i và tri n
. v ng c a n n kinh t ủ ề ọ ế
Page 65
m c 70 - 80 Usd/thùng. Hi n nay, giá d u đang giao d ch ầ ệ ị ở ứ Ở ứ ủ m c này thì ho t đ ng c a ạ ộ
doanh nghi p d u khí ch a có gì n i b t, nh ng v dài h n, khi giá d u quay tr l i m c trên 100 ổ ậ ở ạ ư ư ệ ề ầ ạ ầ ứ
Usd/thùng thì tri n v ng c a các doanh nghi p này là r t t ấ ố ủ ể ệ ọ t. Các doanh nghi p đã niêm y t có c ệ ế ơ
h i l n gia tăng giá tr v n hóa. ộ ớ ị ố
Xu h ng đ u t c Vi t Nam và trên th gi ướ ầ ư ả ở ệ ế ớ i vào các c phi u ngành năng l ế ổ ượ ng
ứ đang ngày m t tăng. Đây cũng là c h i đ c phi u ngành d u khí nói chung có c h i tăng s c ơ ộ ể ổ ơ ộ ế ầ ộ
i. b t trong th i gian t ậ ờ ớ
3. Phân tích swot c a ngành ủ
4. Mã c phi u quan tâm ế ổ
Page 66
Mã c phi u PVE: t K D u Khí - CTCP ổ ế TCT T V n Thi ư ấ ế ế ầ
K T QU KINH DOANH
Quý 3/2011
Quý 4/2011
Quý 1/2012
Quý 2/2012
Ả
Ế
156,208
221,131
124,489
57,014
Doanh thu thu nầ
36,588
42,899
23,842
10,268
LN g pộ
LN thu n t
HĐKD
22,114
20,074
12,404
641
ầ ừ
LNST thu nh p DN
17,537
18,349
9,322
3,047
ậ
LNST c a CĐ cty m
16,518
17,267
9,474
2,755
ủ
ẹ
Quý 3/2011
Quý 4/2011
Quý 1/2012
Quý 2/2012
CÂN Đ I K TOÁN Ố Ế
Tài s n ng n h n
470,468
507,368
503,540
425,159
ạ
ả
ắ
T ng tài s n
622,437
670,778
693,153
618,826
ả
ổ
343,590
373,064
338,134
283,034
N ng n h n ắ
ạ
ợ
N ph i tr
371,337
401,005
361,135
306,009
ả ả
ợ
V n ch s h u
232,650
249,921
312,400
294,667
ủ ở ữ
ố
L i ích CĐ thi u s
18,449
19,852
19,618
18,150
ể
ợ
ố
CH TIÊU C B N
Quý 3/2011
Quý 4/2011
Quý 1/2012
Quý 2/2012
Ơ Ả
Ỉ
ROS
11.23
8.30
7.49
5.34
ROA
2.95
2.84
1.34
0.46
ROE
7.81
7.60
2.98
1.00
EPS
3,087
3,178
2,877
2,140
BVPS
12,925
13,885
17,356
11,787
P/E
3.98
3.05
3.89
5.14
Mã c phi u PVS: TCT C Ph n DV K Thu t D u Khí Vi t Nam ổ ế ậ ầ ổ ầ ỹ ệ
K T QU KINH DOANH
Quý 3/2011
Quý 4/2011
Quý 1/2012
Quý 2/2012
Ả
Ế
6,378,147
6,822,568
1,467,245
6,192,651
Doanh thu thu nầ
499,449
627,749
142,361
541,664
LN g pộ
LN thu n t
HĐKD
353,092
86,270
80,445
383,811
ầ ừ
LNST thu nh p DN
290,199
564,114
91,689
399,984
ậ
LNST c a CĐ cty m
277,078
547,985
91,689
399,984
ủ
ẹ
Quý 3/2011
Quý 4/2011
Quý 1/2012
Quý 2/2012
CÂN Đ I K TOÁN Ố Ế
Tài s n ng n h n
11,662,030
13,584,995
9,132,244
14,778,928
ả
ắ
ạ
T ng tài s n
22,774,078
22,630,323
16,924,000
24,436,437
ả
ổ
11,845,454
11,248,867
7,324,646
12,360,944
N ng n h n ắ
ạ
ợ
N ph i tr
16,756,001
15,919,792
11,401,310
17,161,551
ả ả
ợ
V n ch s h u
5,088,672
5,754,788
5,522,690
5,722,177
ủ ở ữ
ố
L i ích CĐ thi u s
929,405
955,744
1,553,489
1,552,710
ể
ợ
ố
CH TIÊU C B N
Quý 3/2011
Quý 4/2011
Quý 1/2012
Quý 2/2012
Ơ Ả
Ỉ
ROS
4.55
8.27
6.25
6.46
ROA
1.28
2.48
0.54
1.93
ROE
5.82
10.40
1.66
7.11
EPS
3,625
4,196
4,222
4,422
BVPS
17,087
19,324
18,545
19,215
4.47
3.62
3.84
3.51
P/E Ch n mã c phi u PVS ổ
ế ọ
Page 67
C. NGÀNH TH Y S N Ủ Ả
1. Di n bi n: ế ễ
7 tháng đ u năm 2012, s n l ng th y s n tháng 7 ả ượ ầ ủ ả ướ ạ ớ c đ t 531.000 t n, tăng 4,3% so v i ấ
tháng 7/2011; trong đó s n l ả ượ ả ng cá 379.000 t n, tăng 3,4% và tôm 101.000 t n, tăng 7,3%. S n ấ ấ
c 3,18 tri u t n, tăng 5,3% so v i cùng kỳ năm l ượ ng th y s n c ng d n 7 tháng đ u năm ồ ủ ả ầ ộ ướ ệ ấ ớ
tr c.ướ
Khai thac thuy san ́ ̉ ̉
M c dù trong tháng 7 bão đã xu t hi n vùng bi n Đông nh ng nh h ng không l n t ệ ở ấ ặ ư ể ả ưở ớ ớ i
ho t đ ng khai thác các ng tr ng Vi t Nam. Đang gi a v cá Nam, ng dân tích c c bám ạ ộ ở ư ườ ệ ụ ữ ự ư
bi n nên s n l ả ượ ể ng đ t khá. ạ
S n l ng khai thác h i s n tháng 7 c đ t 170.000 t n, tăng 4,1% so v i cùng kỳ năm ả ượ ả ả ướ ấ ạ ớ
tr c. S n l ướ ả ượ ả ng th y s n khai thác tính chung (g m c khai thác n i đ a) đ t 187.000 t n. S n ả ủ ả ộ ị ấ ạ ồ
ng th y s n khai thác c ng d n trong 7 tháng đ u năm l ượ ủ ả ầ ồ ộ ướ ớ c 1,45 tri u t n, tăng 4% so v i ệ ấ
cùng kỳ, trong đó khai thác bi n 1,36 tri u t n. ệ ấ ể
Page 68
Ngh câu cá ng đ i d ng đã k t thúc v khai thác. M t s t nh đ t s n l ng cao trong ừ ạ ươ ề ạ ả ượ ộ ố ỉ ụ ế
7 tháng đ u năm là Phú Yên (6.000 t n, tăng 10,5% so v i cùng kỳ năm tr ấ ầ ớ ướ c), Bình Đ nh (5.635 ị
t n, tăng 49,8%) và Khánh Hòa (1.000 t n). ấ ấ
Nuôi trông thuy san ̀ ̉ ̉
S n l ng thu s n nuôi tr ng tháng 7 c đ t 344.000 t n, tăng 4,7% so v i cùng kỳ ả ượ ỷ ả ồ ướ ạ ấ ớ
ả năm 2011, trong đó cá 232.000 t n, tăng 3%; tôm 92.000 t n, tăng 8%. Tính chung 7 tháng, s n ấ ấ
ng th y s n nuôi tr ng c đ t 1,73 tri u t n, tăng 6,4% so v i 7 tháng đ u năm 2011. l ượ ủ ả ồ ướ ạ ệ ấ ầ ớ
Nuôi cá tra ti p t c di n bi n tiêu c c do khó khăn v th tr ề ị ườ ế ụ ự ế ễ ố ng tiêu th và DN thi u v n ụ ế
ấ thu mua nguyên li u. Giá cá gi m m nh, ch còn 18 - 19.000 đ ng/kg, th p h n giá thành s n xu t ệ ả ạ ả ấ ồ ơ ỉ
(22- 24.000đ/kg). T cu i tháng 7, giá thu mua cá đã tăng tr l i t 1.000 đ n 2.000đ/kg, nông dân ừ ố ở ạ ừ ế
t nh tháng tr đ căng th ng h n, h n ch tình tr ng thu ho ch ỡ ế ạ ẳ ạ ạ ơ ồ ạ ư ướ ổ c. Theo báo cáo c a T ng ủ
ng cá tra th ng ph m đã thu ho ch c đ t 800.000 c c Th y s n, tính đ n h t tháng 7, s n l ế ụ ủ ả ả ượ ế ươ ạ ướ ạ ẩ
t n.ấ
Xuât khâu th y san ủ ́ ̉ ̉
XK th y s n sang th tr i các n ủ ả ị ườ ng EU ti p t c gi m m nh, nh t là t ả ế ụ ấ ạ ạ ướ c NK l n trong ớ
kh i nh Đ c, Italia, Hà Lan. M c dù XK sang m t s th tr ng khác nh M , Nh t B n, Nga,... ộ ố ị ườ ư ứ ặ ố ậ ả ư ỹ
tăng khá nh ng s s t gi m th tr ng EU đã kéo k t qu chung xu ng th p. Giá tr XK trong ự ụ ả ở ị ườ ư ế ả ấ ố ị
tháng 7 ướ c ch đ t 520 tri u USD, gi m kho ng 5% so v i cùng kỳ năm 2011. ả ỉ ạ ệ ả ớ
Tính chung 7 tháng đ u năm, giá tr XK th y s n c đ t 3,4 t ủ ả ướ ầ ị ạ ỷ ớ USD, tăng 6,5% so v i
cùng kỳ năm tr c.ướ
ủ ả Đi m đáng chú ý trong giai đo n này là, theo s li u c a H i quan, giá tr NK th y s n ố ệ ủ ể ạ ả ị
trong tháng 7 c đ t 70 tri u USD, tính chung 7 tháng đ u năm nay c n ướ ả ướ ệ ạ ầ ệ c đã NK 401 tri u
USD th y s n, tăng 157% so v i cùng kỳ năm tr ủ ả ớ ướ ệ c. Đi u này cho th y, ngu n cung nguyên li u ề ấ ồ
trong n ướ ơ c khan hi m khi n các DN ph i NK nguyên li u ngày m t nhi u h n. ế ề ệ ế ả ộ
2. Tri n v ng ể ọ
S n l ng th y s n nuôi tr ng th gi ng bình quân 4,5%/năm ả ượ ủ ả i đ ế ớ ượ ự c d báo c n tăng tr ầ ồ ưở
trong giai đo n 2010-2015 đ đáp ng đ ng ứ ể ạ ượ c nhu c u c a th tr ầ ủ ị ườ
Xu t kh u tôm tăng m nh. ấ ẩ ạ ẩ Tôm ti p t c d n đ u các m t hàng th y s n xu t kh u, ặ ủ ả ế ụ ấ ầ ẫ
chi m đ n 39.9% t ng kim ng ch xu t kh u th y s n Vi t Nam. S n l ủ ả ế ế ấ ẩ ạ ổ ệ ả ượ ấ ng và kim ng ch xu t ạ
Page 69
kh u đ t t ng ng 151.9 nghìn t n và 1,285 tri u USD trong giai đo n t ạ ươ ẩ ạ ừ ứ ệ ấ ế 01/01/2011 đ n
15/09/2011, tăng l n l t 14.2% và 20.97% so v i cùng kỳ năm 2010 ầ ượ ớ
Các ch tiêu c a t ng ngành năm 2011 ủ ừ ỉ
ả
STT Tên nghành 1 2 3 4 5 EPS 1,449 5,390 2,286 5,220 5,228 P/E 2.1 4.8 7 14.1 4.6 ROA 3% 9% 4% 14% 14% ROE 9% 20% 10% 20% 21% Beta 1.2 0.6 0.6 0.7 0.7 B t Đ ng S n ấ ộ Th y S n ủ ả Th ng M i ạ ươ Th c Ph m ự ẩ Nh a – Bao Bì ự
Trong năm 2012, ngành th y s n đã xác đ nh s tri n khai nhi u gi i pháp đ ng b , trong ủ ả ẽ ể ề ị ả ồ ộ
đó ti p t c t p trung vào nh ng đ i t ng có l ế ụ ậ ố ượ ữ ợ i th c nh tranh cao nh t. Cùng v i đó, ngành s ấ ế ạ ớ ẽ
ti p t c tăng di n tích nuôi th y s n n , c b n gi ủ ả ướ ế ụ ệ c m n, l ặ ợ ơ ả ữ ổ n đ nh di n tích nuôi n ệ ị ướ ọ c ng t.
Đ ng th i tăng c ờ ồ ườ ng thanh tra, ki m tra và xây d ng m i các tiêu chu n, quy chu n ngành… ớ ự ể ẩ ẩ
t, ngành s đ y m nh tuyên truy n, ph bi n các chính sách h tr ng dân, ng i nuôi Đ c bi ặ ệ ổ ế ỗ ợ ẽ ẩ ư ề ạ ườ
thu s n. Ngoài ra, ngành s rà soát l i danh m c các lo i hóa ch t s d ng trong s n xu t nuôi ỷ ả ẽ ạ ấ ử ụ ụ ấ ạ ả
ng đ n ch t l tr ng, khai thác th y s n và có văn b n c m s d ng các ch t gây nh h ả ủ ả ử ụ ấ ấ ả ồ ưở ấ ượ ng ế
s n ph m và xu t kh u. ả ẩ ấ ẩ
Bên c nh đó, ti p t c tăng c ng t ch c các ho t đ ng xúc ti n đ u t , xúc ti n th ế ụ ạ ườ ổ ứ ạ ộ ầ ư ế ế ươ ng
m i đ m r ng th tr ng cũng là m t trong nh ng gi i pháp đ ngành thu s n b t phá trong ạ ể ở ộ ị ườ ữ ộ ả ỷ ả ứ ể
năm 2012. C th , v i nhu c u tiêu th cao, kh năng thanh toán t t và có l i th v v trí đ a lý, ụ ể ớ ụ ầ ả ố ợ ế ề ị ị
nh ng th tr ng ti m năng ị ườ ữ ề ở ụ châu Á nh Hàn Qu c, Trung Qu c, Nh t B n và M ... s là m c ố ư ẽ ậ ả ố ỹ
tiêu chính cho doanh nghi p th y s n trong n ủ ả ệ ướ ẽ ế c gia tăng mãi l c kinh doanh. Ngoài ra, s ti p ự
c chú tr ng m t s th tr ng khác nh Nam M , Trung Đông... t c đ ụ ượ ộ ố ị ườ ọ ư ỹ
3. Phân tích swot ngành
Th m nh: ế ạ
- V i đ ng b bi n dài h n 3.200km và h th ng m t n ớ ườ ờ ể ệ ố ặ ướ ơ ệ c n i đ a r ng h n 1,4 tri u ộ ị ộ ơ
hecta, Vi t Nam đ c đánh giá là có nhi u ti m năng đ phát tri n ngành công nghi p th y s n. ệ ượ ủ ả ề ề ể ể ệ
- Do là 1 trong nh ng ngành xu t kh u ch l c nên th y s n nh n đ ủ ả ủ ự ữ ấ ẩ ậ ượ c nhi u s quan ề ự
tâm và u đãi. Đ c bi t hi p h i Vasep v i các thành viên chi m t ư ặ ệ ệ ế ộ ớ ớ ẩ i 80% kim ng ch xu t kh u ạ ấ
toàn ngành đ c đánh giá là có nhi u ho t đ ng tích c c trong vi c xúc ti n th ng m i & phát ượ ạ ộ ự ề ệ ế ươ ạ
tri n th tr ng, đào t o, t v n, tham gia b o v quy n l ị ườ ể ạ ư ấ ề ợ ủ ụ ệ i c a các thành viên trong các v ki n ệ ả
tôm và cá tra.
Page 70
ệ ớ - Các doanh nghi p trong ngành khá năng đ ng và ti p c n nhanh v i các công ngh m i ộ ế ệ ậ ớ
trong lĩnh v c nuôi tr ng, ch bi n th y h i s n. M t trong nh ng b ng ch ng là vi c ch sau 3 ế ế ả ả ữ ứ ủ ự ệ ằ ồ ộ ỉ
năm tri n khai, hi n c n c đã có 45 vùng nuôi cá tra v i t ng di n tích kho ng 1.000ha c a 24 ệ ả ướ ể ớ ổ ủ ệ ả
doanh nghi p đ c c p gi y ch ng nh n đ t tiêu chu n Global Gap, ngoài ra còn có 18 vùng nuôi ệ ượ ấ ứ ấ ạ ẩ ậ
khác (237ha) đang xây d ng/ch c p ch ng nh n ậ ự ờ ấ ứ
Đi m y u: ể ế
t v n l u đ ng cho vi c thu mua nguyên li u các - Do đ c đi m là c n nhi u v n đ c bi ầ ề ể ặ ặ ố ệ ố ư ệ ệ ộ
doanh nghi p trong ngành ph i s d ng khá nhi u n vay (bình quân trên 1 l n v n ch s h u) ề ả ử ụ ủ ở ữ ệ ầ ợ ố
- Vi c ki m soát ch t l ấ ượ ệ ể ng nguyên li u c a các DN g p nhi u khó khăn do ch a t ặ ư ự ủ ề ệ
ch đ ủ ượ ố c ngu n nguyên li u, vi c xây d ng vùng nuôi đ đ m b o yêu c u truy xu t ngu n g c ể ả ự ệ ệ ả ầ ấ ồ ồ
đòi h i v n l n. ỏ ố ớ
ậ - Do thi u nguyên li u, nhi u doanh nghi p trong ngành ph i ph thu c vào ngu n nh p ụ ệ ệ ề ế ả ồ ộ
kh u t đó làm gia tăng r i ro v ch t l ẩ ừ ề ấ ượ ủ ng, giá c . ả
- Hi n các s n ph m th y s n xu t kh u c a Vi t Nam ch y u thông qua các nhà phân ẩ ủ ủ ả ệ ả ẩ ấ ệ ủ ế
ph i n c ngoài, ch a có th ng hi u riêng và khó thâm nh p đ t i các ố ướ ư ươ ệ ậ ượ c vào h th ng b n l ệ ố ả ẻ ạ
th tr ị ườ ng l n. ớ
Thách th c:ứ
ụ - Thách th c l n nh t đ i v i s phát tri n c a ngành th y s n là tình tr ng thi u h t ấ ố ớ ủ ả ứ ớ ự ủ ế ể ạ
nguyên li u. Hi n năng l c c p đông c a toàn ngành kho ng 4,5 - 5 tri u t n nh ng s n l ự ấ ệ ấ ả ượ ng ư ủ ệ ệ ả
khai thác n i đ a ch kho ng 2,5 tri u t n, t ệ ấ ộ ị ả ỉ ừ ạ đó d n đ n vi c có nhi u doanh nghi p ch ho t ề ệ ế ệ ẫ ỉ
đ ng ½ công su t trong nh ng lúc cao đi m do không đ nguyên li u. Đ i v i ngu n th y s n t ộ ủ ả ự ố ớ ữ ủ ệ ể ấ ồ
nhiên vi c đánh b t không theo h ng b n v ng đã khi n h i san ven b g n nh c n ki t trong ệ ắ ướ ờ ầ ư ạ ữ ế ề ả ệ
ờ khi năng l c đánh b t xa b còn h n ch . V i h i s n nuôi m c dù phát tri n m nh trong th i ớ ả ả ự ế ể ặ ạ ắ ạ ờ
ầ ớ gian qua nh ng thi u ki m soát d n đ n d ch b nh trong khi chi phí nuôi tăng cao do ph n l n ệ ư ể ế ế ẫ ị
các nguyên li u cho s n xu t th c ăn th y s n ph i nh p kh u khi n cho nhi u h nuôi không ủ ả ứ ề ệ ế ả ấ ậ ả ẩ ộ
tham gia nuôi tr ng.ồ
ố - Ngoài thu , các qu c gia nh p kh u ngày càng đ t ra nhi u bi n pháp k thu t h n đ i ậ ơ ề ệ ế ậ ặ ẩ ố ỹ
t Nam nh các tiêu chu n v ch t l v i các s n ph m th y s n Vi ẩ ớ ủ ả ả ệ ề ấ ượ ư ẩ ồ ng, yêu c u truy xu t ngu n ấ ầ
g c hay g n đây là d th o thanh tra cá da tr n n i đ a và nh p kh u c a USD(M ). ố ẩ ủ ự ả ộ ị ậ ầ ơ ỹ
Page 71
- Nhi u m t hàng th y s n xu t kh u ch ch t c a Vi t Nam ph i c nh tranh v i các ủ ả ố ủ ủ ề ấ ặ ẩ ệ ả ạ ớ
qu c gia khác trong khu v c đ c bi ự ặ ố ệ t là Trung Qu c, Thái Lan, n Đ . ộ Ấ ố
C h i: ơ ộ
- Theo FAO, nhu c u s d ng th y s n dùng làm th c ph m đ ầ ử ụ ủ ả ự ẩ ượ ự ệ c d báo s đ t 183 tri u ẽ ạ
t n vào năm 2015. ấ
- Năm 2010, 86% ngu n cung th y s n cho th tr ng M ph i nh p kh u t bên ngoài ủ ả ị ườ ồ ẩ ừ ả ậ ỹ
cho th y đây v n là th tr ng l n cho Vi ị ườ ấ ẫ ớ ệ ủ ả t Nam. Trong danh sách Top 10 m t hàng th y s n ặ
đ i M thì tôm d n đ u và có c cá pangasius (bao g m c cá tra) Báo cáo ượ ư c a chu ng nh t t ộ ấ ạ ả ả ẫ ầ ồ ỹ
t Nam. Ngoài M các th c p nh t ngành th y s nđây đ u là nh ng m t hàng th m nh c a Vi ậ ủ ả ế ạ ữ ủ ề ậ ặ ệ ỹ ị
tr ng khác nh Nga, Trung Qu c và m t s n c M La tinh cũng có ti m năng ườ ộ ố ướ ư ố ề ỹ
4. Mã c phi u quan tâm ế ổ
ổ ủ ả ế
Quý 3/2011
Quý 4/2011
K T QU KINH DOANH
Quý 1/2012
Quý 2/2012
Mã c phi u MPC: CTCP T p Đoàn Th y S n Minh Phú ậ Ả
Ế
1,977,627
2,155,681
1,650,735
2,141,702
Doanh thu thu nầ
307,373
258,366
262,474
324,869
LN g pộ
LN thu n t
HĐKD
140,471
72,771
69,456
6,909
ầ ừ
LNST thu nh p DN
121,225
64,069
63,261
-2,288
ậ
LNST c a CĐ cty m
118,522
61,278
63,919
-1,935
ủ
ẹ
Quý 3/2011
Quý 4/2011
Quý 1/2012
Quý 2/2012
CÂN Đ I K TOÁN Ố Ế
Tài s n ng n h n
3,029,758
4,271,904
4,140,328
3,756,446
ả
ắ
ạ
T ng tài s n
4,892,658
6,314,547
6,278,929
5,649,943
ả
ổ
1,999,966
3,571,221
3,468,836
2,926,583
N ng n h n ắ
ạ
ợ
N ph i tr
3,368,823
4,706,074
4,592,058
4,009,770
ả ả
ợ
V n ch s h u
1,458,330
1,530,060
1,608,807
1,569,430
ủ ở ữ
ố
L i ích CĐ thi u s
65,504
78,413
78,064
70,742
ể
ợ
ố
CH TIÊU C B N
Quý 3/2011
Quý 4/2011
Quý 1/2012
Quý 2/2012
Ơ Ả
Ỉ
ROS
6.13
2.97
3.83
-0.11
ROA
2.69
1.14
1.01
-0.04
ROE
8.65
4.29
3.93
-0.14
EPS
3,769
3,808
4,023
3,454
BVPS
20,833
21,858
22,983
22,420
P/E
5.92
3.83
7.21
8.25
ổ ế
Quý 4/2011
Quý 1/2012
Quý 2/2012
ủ ả Quý 3/2011
K T QU KINH DOANH
Mã c phi u AAM: CTCP Th y S n Mê Kong Ả
Ế
170,608
150,945
119,878
132,742
Doanh thu thu nầ
36,740
16,973
12,337
13,646
LN g pộ
Page 72
LN thu n t
HĐKD
22,635
9,591
5,656
3,589
ầ ừ
LNST thu nh p DN
17,040
12,149
7,048
2,811
ậ
LNST c a CĐ cty m
17,040
12,149
7,048
2,811
ủ
ẹ
Quý 3/2011
Quý 4/2011
Quý 1/2012
Quý 2/2012
CÂN Đ I K TOÁN Ố Ế
Tài s n ng n h n
284,164
250,128
253,175
236,209
ả
ạ
ắ
T ng tài s n
358,515
328,603
322,631
304,802
ả
ổ
69,037
33,252
32,680
26,465
N ng n h n ắ
ạ
ợ
N ph i tr
77,593
42,308
39,486
29,956
ả ả
ợ
V n ch s h u
280,922
286,295
283,145
274,846
ủ ở ữ
ố
L i ích CĐ thi u s
-
-
-
-
ể
ợ
ố
CH TIÊU C B N
Quý 3/2011
Quý 4/2011
Quý 1/2012
Quý 2/2012
Ơ Ả
Ỉ
ROS
9.99
8.05
5.88
2.12
ROA
4.92
3.54
2.18
0.90
ROE
6.04
4.28
2.49
1.01
EPS
5,349
5,579
4,885
3,443
BVPS
30,736
31,324
30,979
30,071
4.49
4.00
5.10
7.70
P/E Ch n mã c phi u AAM ổ ọ
ế
Page 73

