PH N I: PHÂN TÍCH VĨ MÔ
I. NĂM 2010
A. TÔNG QUAN KINH TÊ THÊ GI I Ơ
1.Tăng tr ng đã tr l i dù v n ch m ch pưở
- Tang tru ng kinh tê toàn câu nam 2010 đat 3,6%. ơ
+Trong đó các nu c đang phát triên dân đâu v i m c tang 7,1%, các nu c ch m phát triênơ ơ ư ơ ạ
tang 5,5% và các nu c phát triên tang tru ng khiêm tôn v i 2,3% (My 2,6%, EU 1,6%...). ơ ơ ơ
+Châu Âu là khu v c hôi phuc ch m nhât do khung hoang n công tai nhiêu quôc gia thànhư ạ ơ
viên.
-Sau khi đi xuông manh nam 2009, kinh toàn câu tang tru ng tr lai trong nam 2010 cho ơ ơ
thây kêt qua ban đâu cua nh ng nô l c kích thích kinh tê cua nam tru c và các hô tr vân đu c duy ư ư ơ ơ ơ
trì trong nam 2010.
-Nhìn chung kinh tê thê gi i đã tam vu t qua giai đoan khó khan nhât, san xuât công nghi p, ơ ơ ẹ
thuong mai đã tang tru ng tr lai thi tru ng tài chính tiên t đêu s hôi phuc ôn đinh hon ơ ơ ơ ẹ ư
trong nam 2010.
-Tang tr ng kinh t nam 2010 theo vùng và m t s n n kinh t ch ch t khác ưở ế ế
-Tuy nhiên, s hôi phuc kinh tê thê gi i hi n tai vân khiêm tôn ân ch a nh ng rui ro và b cư ơ ẹ ư ư ọ
Page 1
l dâu hi u kìm hãm đà hôi phuc. ọ ẹ
+Đó là ty l thât nghi p vân cao các nên kinh tê chu chôt, nguy co v n công châu Âu ẹ ẹ ơ ơ ơ ơ
đe doa hôi phuc kinh do các gói kích thích kinh phai căt giam, tang tru ng kinh nhiêu nu c ơ ơ
đang phát triên chua hôi phuc tr lai m c trung bình tru c khung hoang kinh tê, s thiêu h p tác ơ ư ơ ư ơ
gi a các nên kinh tang lên hình thành nguy co xung đ t thuong mai, nguy co lam phát tang cư ọ ạ
bi t tai các nu c đang phát triên), s phôi h p thiêu đông b gi a chính sách tài khóa tiên tẹ ơ ư ơ ọ ư ẹ
b c l làm suy giam niêm tin vào chính sách vi mô.ọ ọ
2.Kh ng ho ng n công khu v c Châu Âu
Nguy co khung hoang n công khu v c EU đã b c l đinh điêm vào gi a nam v i ơ ơ ư ọ ọ ư ơ
khung hoang n tai Hy Lap Ireland. Sau nhiêu l c cua c ng đông châu Âu My, cu c ơ ư ọ ọ
khung hoang đã lăng diu và hai nu c trên phai tuân thu m t chuong trình căt giam chi tiêu công khăt ơ ọ
khe.
Tuy nhiên, nguy co v n công khu v c EU chua thê châm d t v i m t loat các nu c ơ ơ ơ ư ư ơ ọ ơ
năm trong danh sách tiêm ân: Bô Đào Nha, Tây Ban Nha, Ý... Đôi m t v i nguy co trên các chuong ạ ơ
trình căt giam chi tiêu đu c áp dung tai m t loat các nu c thu c Eurozone, ngay ca các nu c ít ơ ọ ơ ọ ơ
nguy co nhu Thuy Điên cung có chuong trình căt giam.
3.Chi n tranh th ng m iế ươ
Rào can thuong mai cung s m quay tr lai khi kinh thê gi i v a thoát khoi khung hoang. ơ ơ ơ ư
Điên hình nhât cu c chiên tiên t gi a My Trung Quôc. Chính phu Trung Quôc đã phai tam ọ ẹ ư
nâng giá đông NDT nhung nô l c này là chua đáng kê. S c ép đông tiên lên giá cung xuât hi n phô ư ư ẹ
biên khi đông tiên tai nhiêu nu c đêu tang giá so v i đông USD điêu này ân ch a kha nang dân ơ ơ ư
đên cu c chiên tranh tiên t trong tuong lai đê han chê thâm hut thuong mai. Bên canh đó, m t loat ọ ẹ ọ
rào can mà điên hình nhât là thuê chông phá giá đu c các nu c l n áp dung v i các nu c xuât khâu. ơ ơ ơ ơ ơ
4.Th t nghi p v n cao các n n kinh t ch ch t ế
-Điêu đáng lo ngai nhât v i kinh thê gi i trong nam 2010 ty l thât nghi p vân cao ơ ơ ẹ ẹ
th m chí tang lên tai các nên kinh chu chôt. Ty l thât nghi p tai My 9,4%, Châu Âu 9,6%...ạ ẹ ẹ
ngu i thât nghi p vân cao đang đe doa s hôi phuc kinhdo s tang tru ng kinh đang thiêu ơ ẹ ư ư ơ
đi nên tang can ban vân chu yêu d a vào tác đ ng cua các gói kích câu. Đê tao thêm vi c làm ư ọ ẹ
chính phu My đã phai chi thêm gói tr 600 ty vào tháng 11/2010 tuy nhiên tác đ ng cua gói tài ơ ọ
chính m i này cân th i gian đê thây rõ. Nêu vân đê thât nghi p không đu c giai quyêt tai cácơ ơ ẹ ơ
nu c phát triên se kìm hãm tang tru ng tai các quôc gia đang phát triên. hi n tai các nu c đangơ ơ ơ
phát triên s m tìm đu c s hôi phuc nhanh thì đà tang tru ng se yêu đi nêu nhu câu t các nu c ơ ơ ư ơ ư ơ
phát triên suy giam.
Page 2
-Nguôn vôn nóng ( không ôn đinh không mang tính dài han) chuyên t các nu c tang ư ơ
tru ng thâp sang các nu c đang phát triên làm tang nguy co lam phát cao các quôc gia này cungơ ơ ơ
nhu đe doa s ôn đinh cua thi tru ng tài chính. Chính sách lãi suât thâp cùng gói kích câu tiêp tuc ư ơ
đu c bom thêm tai các nu c phát triên đã tao co h i cho dòng tiên giá re tìm co h i đâu tu tai cácơ ơ ọ ọ
nu c tang tru ng kinh tôt hon các nu c đang phát triên. Nguôn tiên nóng tang manh trongơ ơ ơ
quý 4/2010 đã đ ng l c đây m t loat các thi tru ng ch ng khoán các nu c m i nôi tang manhọ ư ọ ơ ư ơ ơ
me.
Tuy nhiên tru c nguy co tiêm ân dòng vôn nóng đua lai chính phu các nu c nh n đâu tuơ ơ ạ
đã phai đê ra các bi n pháp phòng ng a ẹ ư
B. KINH TÊ VI T NAM Ẹ
1. Tình hình kinh tê chung
-Trong bôi canh h u ạ
khung hoang tài chính và suy thoái kinh tê toàn câu, nên kinh tê Vi t Nam đã t ng bu c phuc hôi và ẹ ư ơ
tang tru ng v i tôc đ khá nhanh. Sau khi đat m c tang tru ng GDP th c 5,3% trong nam 2009, ơ ơ ọ ư ơ ư
nên kinh tê Vi t Nam đã đat khoang 1,98 tri u ty đông (tuong đuong v i 104,6 ty USD), tuong ng ẹ ẹ ơ ư
v i tang tru ng 6,78% trong nam 2010 (so sánh theo ky gôc 1994), cao hon m c 6,5% hoach đãơ ơ ư
đê ra. Cu thê, tang tru ng GDP trong 4 quý nam 2010 đêu có tôc đ tang cao hon so v i quý tru c, ơ ọ ơ ơ
lân lu t tang m c 5,84% trong quý I, 6,44% trong quý II, 7,18% trong quý III u c tang 7,34% ơ ơ ư ơ
trong quý IV. Đ c bi t, ca ba khu v c kinh công nghi p, nông nghi p dich vu đêu tangạ ẹ ư ẹ ẹ
tru ng v i tôc đ tang dân, trong đó giá tri gia tang ngành công nghi p xây d ng tang 7,7%,ơ ơ ọ ẹ ư
ngành dich vu tang 7,52% ngành nông lâm thuy san tang 2,78% so v i cùng ky nam tru c. M c ơ ơ ạ
dù có tôc đ tang tru ng khá cao nhung khi xét trong khu v c châu Á – khu v c có tôc đ phuc h i ọ ơ ư ư ọ
kinh sau khung hoang khá nhanh thì tôc đ phuc hôi cua nên kinh Vi t Nam ch m hon so v i ọ ẹ ạ ơ
các nu c đã có tang tru ng âm trong nam 2009 nhu Malaysia, Thái Lan và Phillippines.ơ ơ
Page 3
-Trong các chi vi đóng góp vào m c tang 6,78% GDP trong nam 2010, hoat đ ng ư ọ
san xuât công nghi p đã tiêp tuc khăng đinh đu c đà tang tru ng v i tôc đ tang tru ng trong tháng ẹ ơ ơ ơ ọ ơ
12 đat 14,04% so v i cùng ky nam tru c tính chung lai tôc đ tang tru ng giá tri san xuât công ơ ơ ọ ơ
nghi p ca nam đat 16,2% so v i cùng ky nam tru c. Các doanh nghi p ngoài nhà nu c doanhẹ ơ ơ ẹ ơ
nghi p vôn đâu tu nu c ngoài vân tiêp tuc đôi tu ng có đóng góp l n nhât vào hoat đ ng sanẹ ơ ơ ơ ọ
xuât công nghi p v i tôc đ tang tru ng ca nam lân lu t 17,25% 19,77%. san lu ng san ẹ ơ ơ ơ ơ
xuât, các nhóm ngành nh ng bu c tang tru ng ân tu ng trong quý IV bao gôm nhóm ngành son ư ơ ơ ơ
hóa hoc, đô đi n nhu máy gi t, tu lanh tu đá giây bìa. Ngu c lai, các nhóm ngành giam sút ẹ ạ ơ
san lu ng gôm có giây dép, lôp ô tô và máy kéo, và điêu hòa. ơ
Page 4
Page 5