ƯỜ Ả Ơ Ở Ạ Ọ Ậ TR NG Đ I H C GIAO THÔNG V N T I C S 2
Ơ KHOA C KHÍ
Ộ Ậ Ỹ B MÔN K THU T MÁY
Ọ
Ế
Ế
THI T K MÔN H C
Ề Ộ
Ấ
TRUY N Đ NG CÔNG SU T
ọ ơ ấ ộ ể ộ ố Phân tích đ ng h c C c u hành tinh ki u Simpson trong h p s
ề Đ tài: ự ộ đ ng t
ƯỚ
Ẫ
Ễ
GIÁO VIÊN H
NG D N: TH.S.NGUY N VĂN CHÍ
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:
ễ ậ Nguy n Văn Thu n
Võ Đăng Thu nậ
ườ ế ễ Nguy n Tr ng Ti ng
Võ Đình Tính
Ơ Ệ Ử
Ớ
L P: C ĐI N T K53
NHÓM: 06
Ễ Ữ
GVHD : TS. NGUY N H U CHÍ
Trang 1
TP HCM 2015
ậ
ủ Nh n xét c a GVHD
............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ...............................................................................................................................
………………,Ngày……tháng……năm 20……
ướ ẫ Giáo viên h ng d n
ườ
ậ
ả
Tr
ng ĐH Giao Thông V n T i – CS II
Ụ
Ộ
Ộ
Ộ
Ạ
Ệ
Ủ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨAVI T NAM TR
Ạ Ọ ƯỜ ự ậ ạ ộ NG Đ I H C GTVT SC 2 Đ c L p – T Do – H nh Phúc
ế ế Thi ọ t K Môn H c
Ộ Ấ Ề TRUY N Đ NG CÔNG SU T
NHÓM 6
ộ ọ ơ ấ ộ ậ ớ Phân tích đ ng h c C c u
t yêu c u, n i dung bài t p l n: ộ ố ự ộ ắ ể ầ Tên và tóm t hành tinh ki u Simpson trong h p s t đ ng
ủ ả ế ầ ộ N i dung c a b n thuy t minh, các yêu c u chính :
ể ư ượ ủ ộ ể đ ng và u nh c đi m c a h p
ề ề ộ ố ự ộ 1. T ng quan v đi u khi n h p s t ậ ễ (SVTH: Nguy n Văn Thu n)
ủ ộ ố ụ
3.
ổ ố s hành tinh ấ ạ ế ơ ồ ệ ố t trong h th ng
ườ ễ ả (SVTH: Nguy n Tr ng
ệ 2. C u t o, s đ , nguyên lý làm vi c, c a h p s hành tinh, các c m chi (SVTH: Võ Đăng Thu n)ậ ti ệ ủ ộ ố Các kh năng làm vi c c a h p s hành tinh Ti ng)ế
4. Đánh giá và so sánh v m t đ ng h c c a h p s hành tinh ki u
ọ ủ ộ ố ề ặ ộ ể
ể Simpson và ki u Ravigneaux (SVTH: Võ Đình Tính)
5. K t lu n và đánh giá
Ễ Ữ
GVHD : TS. NGUY N H U CHÍ
Trang 4
ế ậ (SVTH: Nhóm 6 )
ườ
ậ
ả
Tr
ng ĐH Giao Thông V n T i – CS II
Ụ
Ụ
M C L C
Ễ Ữ
GVHD : TS. NGUY N H U CHÍ
Trang 5
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH:Nguyễn Văn Thuận
ổ
ể ộ ố ự ộ
ư
ượ
đ ng và u nh
c
ủ ộ ố
ể
ề ề 1 . T ng quan v đi u khi n h p s t đi m c a h p s hành tinh :
1.1, Khái quát
ế ả ậ t
ng, thì lái xe ph i th ể ố ộ t c đ đ ng c đ chuy n s m t cách phù h p. ữ ự ậ
ấ ượ ự ườ ử ụ ộ ố ườ ng xuyên nh n bi ợ ố ộ ộ ơ ể ộ ư ậ đ ng, nh ng s nh n bi ị t. Vi c chuy n đ n v trí s thích h p nh t đ ủ ế t nh v y c a lái xe là ệ ợ c th c hi n
ố ự ộ ể ệ ả ộ ố ố ộ ế ơ ộ Trên xe s d ng h p s th i vàả t ử ụ Khi s d ng h p s t ầ không c n thi m t cách t i đ ng c và t c đ xe. ự ộ theo t ế đ ng
ớ ộ ố ự ộ ườ ầ
ố i lái xe không c n ph i suy tính khi ộ ả ể ố ỳ ự ộ đ ng chuy n s tu thu c
ạ đ ng thì ng V i các xe có h p s t ố ố ầ nào c n lên s ho c xu ng s . Các bánh răng t ứ ạ ố ộ vào t c đ xe và ặ m c đ p bàn đ p ga.
ố ộ ộ ể ố
ể
ệ ệ ử ượ ử ụ ố ự ộ ọ ượ ằ ề ể c đi u khi n b ng ệ ể ộ ố ề c g i là ECTH p s đi u khi n đi n ầ ộ đ ng thu n c g i là h p s t
, và m t h p ỷ ự ầ M t h p s mà trong đó vi c chuy n s bánh răng đ ộ ề m tộ ECU (B đi u khi n đi n t ) đ ố ử t ệ thu l c. Hi n nay h u h t ọ ượ ộ ộ s không s d ng ECU đ ề ử ụ ế các xe đ u s d ng ECT.
ố ớ ể ố ươ ứ ượ ể đ
ng th c chuy n s có th ệ ườ ng xá. Cách này giúp cho vi c ọ ỳ c ch n tu t ế ệ ti
ượ ố ơ ệ ậ ộ ố ể Đ i v i m t s ki u xe thì ph ố ủ ề theo ý mu n c a lái xe và đi u ki n đ ệ ki m nhiên li u, tính năng và v n hành xe đ t h n. c t
ể
ề ộ ạ ộ ố ự ộ ể ố đ ng chuy n s ng v m t lo i h p s t
ế ỹ ư ưở ả ứ
ớ ế ạ ế ượ ầ tiên ra đ i khi hãng GM gi
ờ ệ Vi c đi u khi n ô tô đ
ể ế ạ ứ ạ ử ệ ở ượ ơ c đ n gi n hóa b i không còn ữ ả ưỡ ng s a ch a ch t o ph c t p và khó b o d
ộ ố ự ộ ự ự ồ ữ ế ạ
ế đ ng th c s h i sinh khi hàng lo t hãng ô tô ộ ố ự ừ ớ ng. Khi m i
ớ ớ ộ ố ự ộ ừ ạ ượ ằ ộ ố ự ộ là lo i có c p và đ
ể ộ ố ự ộ ờ ấ ể
ị ử 1.2, L ch s phát tri n. ừ ữ nh ng năm 1900, ý t Ngay t ứ ộ ố ượ c các k s hàng h i Đ c nghiên c u ch t o. Đ n năm 1938, h p s đã đ ự ộ i thi u chi c Oldsmobile đ t c trang đ ng đ u ả ề ị ộ ố ự ộ đ ng. b h p s t ợ ạ bàn đ p ly h p. Tuy nhiên do ượ ử ụ c s d ng. nên nó ít đ Đ n nh ng năm 70 H p s t ạ đ ng đi kèm. T đó đ n nay h p s t cho ra các lo i xe m i v i h p s t ầ ể ộ tri n không ng ng và d n thay th cho h p s th đ ng đã phát ờ ra đ i, h p s t đ ng ủ ự th y l c. Đ chính xác hóa th i đi m ử ụ s d ng, h p s t
ế ộ ố ườ ề ể ấ c đi u khi n hoàn toàn b ng ể chuy n s và đ tăng tính an toàn khi ể ể ố ệ ử ằ đi n t ề đ ng có c p đi u khi n b ng ờ (ECT)ra đ i.
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH:Nguyễn Văn Thuận
ẫ ư ấ ỷ ố
ộ ớ ế ạ
ấ ụ ể ứ ộ ố ự ộ ề (h p s t ấ ề ủ ả s truy n c a ECT, các nhà s n xu t ôtô ạ ộ ố ự ộ ố ấ ỷ ớ đ ng v i vô s c p t ế ỷ ố ủ ữ đ ng vô c p) vào nh ng năm cu i c a th k XXc th
ư
ệ ố ủ đ ng (HSTD), theo công b c a tài li u công nghi p ô tô
ờ ạ ệ ử ụ
ằ ể
ủ ự ế ộ ố ể
ế
ờ ỳ
ề ậ ự do ki u
ụ ấ ế ấ
ế ả i và ô tô buýt v i Bi n
ộ ố ơ ớ ớ ế ặ
ể ể ể ạ
ể ệ ử ủ ự
ề ử ụ ộ ằ ộ ạ
ấ ử ụ ể ể ố ằ ủ ự ệ ử ,
ắ ầ ế ạ ộ
ơ
ệ ố ủ ự ệ ử ề ự , là
ụ ự
ể ấ ả ề ứ ạ ầ
ộ đ ng tùy thu c vào ý thích
ươ ườ ử ụ V n ch a hài lòng v i các c p t đã nghiên c u, ch t o thành công m t lo i h p s t ố s truy n nh sau :. ộ ố ự ộ + H p s t ứ ầ i hãng Chysler. Ban đ u HSTD s d ng Ly CHLB Đ c, ra đ i vào 1934 t ủ ự h pợ th y l c và H p s hành tinh, điêu khi n hoàn toàn b ng van con tr ượ t ế th yủ l c, sau đó chuy n sang dùng Bi n mômen th y l c đ n ngày nay, tên ự g iọ ngày nay dùng là AT. + Ti p sau đó là hãng ZIL (Liên xô cũ 1949) và các hãng Tây Âu khác ộ ố (Đ c,ứ Pháp, Th y sĩ). Ph n l n các HSTD trong th i k này dùng h p s ầ ớ ể ơ ở ủ ộ hành tinh 3, 4 c p trên c s c a b truy n hành tinh 2 b c t Willson, k t c u AT. ữ + Sau nh ng năm 1960 HSTD dùng trên ô tô t ủ ự mômen th y l c và h p s c khí có các c p bánh răng ăn kh p ngoài, k t ấ c u AT. + Sau năm 1978 chuy n sang lo i HSTD ki u EAT (đi u khi n chuy n số b ng th y l c đi n t ), lo i này ngày nay đang s d ng. ạ ề ộ ố + M t lo i HSTD khác là h p s vô c p s d ng b truy n đai kim ớ lo iạ (CVT) v i các h th ng đi u khi n chuy n s b ng th y l c đi n t ề ệ ố ộ ạ (cũng là m t d ng HSTD). ề ạ + Ngày nay đã b t đ u ch t o các lo i truy n đ ng thông minh, cho ổ ố ộ ủ ộ ể ố phép chuy n s theo thói quen lái xe (thay đ i t c đ c a đ ng c băng chân ặ ườ ố ố ề ng, HSTD có 8 s truy n …. H th ng truy n l c ga) và tình hu ng m t đ ệ ố ượ ọ sử d ng HSTD đ ề ự ơ c g i là h th ng truy n l c c khí th y l c đi n t ậ ủ ỹ ự ụ khu v c có nhi u ng d ng c a k thu t cao, s phát tri n r t nhanh ẳ ệ ạ ộ ố ệ ấ chóng, ch ng h n, g n đây xu t hi n lo i h p s có kh năng làm vi c theo ự ộ ể ố ằ ng pháp chuy n s : b ng tay, hay t hai ph c aủ ng i s d ng.
ể ệ ể ứ ầ ủ
ụ ế ạ ệ ử ể ằ
ạ ộ ố ề ư ộ ố ườ ng.
ộ ố ự ộ
ộ ố ự ộ ấ th m chí trên xe 4WD và xe t
ậ nh ng
ệ ả ưỡ ữ ớ ử ế ộ ủ ạ ệ ẫ Hi n nay đ đáp ng nhu c u c a khách hàng và đ tăng tính an toàn khi sử d ng, các nhà ch t o đã cho ra đ i lo i h p s đi u khi n b ng đi n t ờ ầ ố ằ có thêm ch cứ năng sang s b ng c n nh h p s th ượ ử ụ ộ c s d ng khá r ng rãi trên các xe du Ngày nay h p s t đ ng đã đ ỏ Ở ướ ả ị n i nh . l ch, c ta, h p s t ề ừ ỹ ậ ệ ừ ữ năm 1990 trên các xe nh p v t hi n t ế ệ còn h n ch , vi c b o d ả kh năng công ngh ử ụ nên v n còn ít s d ng. Hi n nay, đ ng đã xu t M và châu Âu. Tuy nhiên do ữ ấ ng, s a ch a r t khó khăn ọ ỹ cùng v i nh ng ti n b c a khoa h c k
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
ậ
SVTH:Nguyễn Văn Thuận ượ ộ ố ự ộ ầ
ệ ế ạ ượ đ ng cũng ệ ủ ỉ ế đ t c a nó và d n thay ư c tính u vi ộ ố ự c hoàn ch nh, h p s t ộ ố th cho h p s
1.3, Phân lo iạ
thu t, công ngh ch t o h p s t ộ ị ẳ đ ng đã kh ng đ nh đ ườ th ng.
ề đ ng.
ạ ộ ố ự ộ ề
ả ấ
ề ờ ự ổ ự s truy n nh s thay đ i bán kính quay c a các puly
ấ
ấ ổ ỷ ố ấ ố ề ờ ộ ạ ộ ố đ ng vô c p: c p: Là lo i h p s có kh năng thay đ i t ủ ổ ụ ỷ ố ộ ố ự ộ ớ ộ ố ấ đ ng có c p đ ng có c p : Khác v i h p s vô c p, h p s t ề s truy n theo các c p s nh các b truy n bánh răng.
ể ề
ộ ố ự ộ ể ề ạ
ể ố ể ề ể ờ
ề ạ
ể ẩ ứ
ể Có nhi u cách đ phân lo i h p s t ỉ ố ạ a.Phân lo i theo t s truy n : ộ ố ự ộ ấ H p s t đ ng,ộ liên t c t ộ ố ự ộ H p s t cho phép thay đ i t ạ b.Phân lo i theo cách đi u khi n: ể đ ng thành hai lo i, chúng khác Theo cách đi u khi n có th chia h p s t ể ử ụ ề ệ ố ế nhau v h th ng s d ng đ đi u khi n chuy n s và th i đi m khóa bi n ủ ự ằ ể ề ạ ộ đi u khi n hoàn toàn b ng th y l c, lo i kia là đi u khi n mô. M t lo i là ể ể ề ử ụ ECU đ đi u khi n và có thêm ch c năng ch n ệ ử đi n t (ECT), nó s d ng ự đoán và d phòng.
ạ ề ề ạ ộ ố ự ộ ệ đ ng , hi n nay
ấ ố ạ ộ ố ạ ấ ố ượ ị ộ c trang b h p
ấ ấ đ ng 8 c p.
ộ ướ c
ơ ặ ướ đ ng s d ng cho xe có đ ng c đ t tr ượ ắ ử ụ ộ ộ ẫ ố ộ c.Phân lo i theo c p s truy n: Có nhi u lo i h p s t thông d ngụ nh t là lo i 4,5.6 c p s , có m t s lo i xe còn đ ố ự ộ s t ạ ố d.Phân lo i theo cách b trí trên xe. ộ ố ự ộ ạ H p s t Lo i FF: ạ ủ ộ ch đ ng. Lo i này có m t b d n đ ng cu i cùng đ ầ c, c u tr c l p bên trong.
ơ ặ ướ ộ đ ng s d ng cho xe có đ ng c đ t tr
ộ ố ự ộ ạ ộ ẫ
ầ c, c u sau ạ ắ ở bên ngoài. Lo i ộ ề ộ ạ Lo i FR: H p s t ủ ộ ch đ ng. ộ ố ự ộ h p s t ử ụ ộ Lo i này có b d n đ ng cu i cùng(vi sai) l p đ ng dùng trong xe FR đ ố ượ ọ c g i là h p truy n đ ng
ứ
ượ ấ ạ ộ
ơ ả đ ng khác nhau, chúng đ
c c u t o theo m t vài
ư ạ ộ ủ
ơ ả ồ ộ ố ộ ự ậ đ ng bao g m m t s b ph n chính. Chúng th c
ủ ộ ố ự ộ ố ệ ậ đ ng, các b ph n này v n hành
ư ả ế ợ ộ ể ể ặ
ủ ộ ố ự ộ ả ắ ạ ộ ượ ề
ộ ậ 1.4, Các b ph n chính và ch c năng c b n. ộ ố ự ộ ề Có nhi u h p s t ứ cách khác nhau nh ng ch c năng c b n và nguyên lý ho t đ ng c a chúng là ộ ố ự ộ gi ng nhau. H p s t ứ ầ ớ hi n ph n l n các ch c năng c a h p s t chính xác cũng nh ph i k t h p ch t ch v i nhau. Đ hi u bi ho t đ ng c a h p s t
ẽ ớ ọ đ ng, đi u quan tr ng là ph i n m đ ậ ế ầ ủ t đ y đ c các nguyên
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH:Nguyễn Văn Thuận
ơ ả ủ ậ ộ ố ự ộ ậ ồ ộ đ ng g m các b ph n chính
ộ lý c b n c a các b ph n chính. H p s t sau:
ộ ế B bi n mô.
B bánh răng hành tinh.
ộ
B đi u khi n th y l c.
ủ ự ộ ề ể
B truy n đ ng bánh răng cu i cùng.
ề ộ ộ ố
Các thanh đi u khi n.
ề ể
D u h p s t
ộ ố ự ộ ầ đ ng.
ủ ự ế 1.4.1, Bi n mô th y l c.
ằ c g n
ủ ự ượ ắ ở ụ ấ ộ ố tr c vào h p s và đ ế ề ượ ắ ụ ủ ư ộ
ế c l p b ng bulông vào Bi n mô th y l c đ ủ ụ tr c kh y thông qua t m truy n đ ng. Bi n mô có tác d ng nh bánh đà c a ơ ộ đ ng c .
ủ ộ ế ứ Ch c năng c a b bi n mô:
Tăng momen do đ ng c t o ra.
ơ ạ ộ
Đóng vai trò nh m t ly h p th y l c đ truy n hay không truy n
ủ ự ể ề ề
ư ộ ơ ế ộ ợ ộ ố mômen đ ng c đ n h p s .
ủ ự ệ ố ụ ấ ộ ơ ắ ủ ộ H p th các dao đ ng xo n c a đ ng c và h th ng th y l c.
D n đ ng b m d u c a h th ng đi u khi n th y l c.
ộ
1.4.2, B bánh răng hành tinh.
ầ ủ ệ ố ủ ự ề ể ẫ ộ ơ
ồ ẫ ấ ầ ằ ộ
ể ủ ự ể ề ấ ộ ổ ố ộ ầ ể ơ ủ
ề ụ ượ ộ ộ B bánh răng bao g m: các bánh răng hành tinh đ thay đ i t c đ đ u ra, ly ạ ợ h p và phanh hãm d n đ ng b ng áp su t d u th y l c đ đi n khi n ho t ụ ể ộ đ ng c a bánh răng hành tinh, các tr c đ truy n công su t đ ng c , và các ủ ề vòng bi giúp cho truy n đ ng quay c a tr c đ c êm
ủ ộ ư ứ Ch c năng c a b bánh răng hành tinh nh sau:
ộ ề ể ạ ượ
ấ Cung c p m t vài t ợ ỷ ố ớ s truy n bánh răng đ đ t đ ế ộ ạ ề c mômen và ể ủ
ố ộ t c đ quay phù h p v i các ch đ ch y xe và đi u khi n c a lái xe.
Cung c p bánh răng đ o chi u đ ch y lùi.
ể ạ ề ấ ả
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH:Nguyễn Văn Thuận ể ố Cung c p v trí s trung gian đ cho phép đ ng c ch y không t
ơ ạ ấ ộ ị ả i
ệ ố
ủ ự
ề
ể
1.4.3, H th ng đi u khi n th y l c.
khi xe đ .ỗ
ể ề ủ ự ạ ầ ầ ơ ồ
ậ ầ ẫ ố ộ
ệ ố ứ ủ ệ ố ủ ự ể ề ớ H th ng đi u khi n th y l c bao g m các te d u, b m d u, các lo i van v i các ch c năng khác nhau, các khoang và ng d n d u, phanh và các b ph n khác c a h th ng đi u khi n th y l c.
ủ ệ ố ủ ự ư ứ ể ề Ch c năng c a h th ng đi u khi n th y l c nh sau:
Cung c p d u th y l c đ n b bi n mô.
ủ ự ế ộ ế ầ ấ
Đi u ch nh áp su t th y l c do b m d u t o ra.
ủ ự ầ ạ ề ấ ơ ỉ
ả ọ ố ộ ủ ệ ơ ộ ể Chuy n hóa t i tr ng đ ng c và t c đ xe thành “tín hi u” th y
l c.ự
Cung c p áp su t th y l c đ n các ly h p và phanh đ đi u khi n
ủ ự ế ể ề ể ấ ợ
ấ ạ ộ ủ ho t đ ng c a bánh răng hành tinh.
ế ể ằ ầ ộ ơ Bôi tr n các chi ti t chuy n đ ng quay b ng d u.
Làm mát bi n mô và h p s b ng d u.
ể
ế
ằ
ề 1.4.4, Liên k t đi u khi n b ng tay.
ộ ố ằ ế ầ
ộ ố ự ộ ể ố ố ộ
ự ộ ộ ố ự ộ ể ằ đ ng. Tuy đ ng b ng
ố ấ ề ọ ố ế ể ồ ướ ế đ ng chuy n lên s cao và xu ng s th p m t cách t H p s t nhiên cũng có hai liên k t đ cho phép lái xe đi u khi n h p s t ầ tay. Các liên k t này bao g m: C n và cáp ch n s , cáp chân ga và b m ga.
ế ộ ế
ấ ượ ố ộ ở ủ ướ ượ
ế
ộ ố ự ộ ổ ả ủ ộ ể ằ i c a đ ng c và lái xe có th thay đ i đi u đó b ng l
ề
ố
ộ
ộ
1.4.5, B truy n đ ng cu i cùng.
ể ọ ỗ ầ ọ ố C n ch n s dùng đ ch n ch đ lái xe: Ti n hay lùi, s trung gian hay đ ạ ề c truy n xe. L ng nh n bàn đ p ga – có nghĩa là đ m c a b m ga – đ ố ự ả ộ ố ằ đ ng tăng hay gi m t c d a chính xác đ n h p s b ng cáp này. H p s t ấ ượ ề ơ vào t ng nh n bàn ạ đ p ga
ượ ặ ằ
ộ ố ề ộ ộ
đ ng có vi sai đ ượ ặ ộ ặ ề c đ t n m ngang, h p s và b truy n ố ộ ỏ ộ c đ t chung trong cùng m t v . B truy n đ ng cu i ố ả ồ ố
ư ề ộ ố ố
ủ ộ ư ầ ố ả ắ
ộ ố ự ộ Trong h p s t ố ộ đ ng cu i cùng đ cùng bao g m m t c p bánh răng gi m t c cu i cùng và các bánh răng vi sai. ứ Ch c năng c a b truy n đ ng cu i cùng cũng gi ng nh trên xe có c u sau ủ ộ ch đ ng, nh ng nó dùng các bánh răng xo n làm các bánh răng gi m t c ố cu i cùng
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH:Nguyễn Văn Thuận
đ ng. ể
ầ đ ng( vi
ệ ớ ạ ầ t v i các lo i d u khác.
ộ ố ự ộ 1.4.6, D u h p s t ế ắ ộ ố ự ộ t t D u h p s t ộ ố ự ộ ủ ầ Ch c năng c a d u h p s t
ầ ứ t là ATF) đ phân bi đ ng:
Truy n mômen trong b bi n mô.
ộ ế ề
ề ư ạ ộ ủ ự ệ ố ủ ể
ề ầ ợ ể Đi u khi n h th ng đi u khi n th y l c, cũng nh ho t đ ng c a ộ ố ly h p và phanh trong ph n h p s .
Bôi tr n các bánh răng hành tinh và các chi ti
ơ ế ể ộ t chuy n đ ng khác.
Làm mát các chi ti
ỏ ộ ố 1.4.7, V h p s .
ế ộ ể t chuy n đ ng.
ồ ỏ ộ ố ộ ỏ ộ ố
ề ộ ố ỏ ộ ố ề ể
ộ ộ ố ụ ế ệ ố đ ng có vi sai không có ph n
ỏ ộ ố ượ ặ
ấ ộ phía trên h p s đ ngăn không cho áp su t trong ề ố ơ ượ ắ ở c l p
ứ ứ B v h p s bao g m: V h p s có ch a bi n mô, v h p s có ch a ủ ự ầ ớ truy n đ ng bánh răng h p s và ph n l n h th ng đi u khi n th y l c; và ứ ộ ố ự ộ ầ ứ ấ đuôi h p s có ch a tr c th c p( h p s t ộ c đ t trong v h p s phía có vi sai). M t đuôi, và truy n đ ng cu i cùng đ ộ ố ể ố ng thông h i đ ỏ v tăng lên quá cao
ủ ộ ố ự ộ
ứ
1.5, Ch c năng c a h p s t
đ ng:
ứ
ơ ề
ấ ộ ầ
đ ng
ợ ợ ả
ố i đa
ộ
ầ ắ ả ả ặ ợ ề ủ ộ ơ ấ ộ công su t đ ng c . ề ể ạ i ch mà không c n t t máy ho c tách ly h p.
ự ẩ ộ ộ ố ự ộ ề ơ ả ư ộ ố ườ ng, tuy nhiên h p đ ng có ch c năng nh h p s th V c b n h p s t ả s tố ự đ ng cho phép đ n gi n hóa vi c đi u khi n h p s , quá trình chuy n ể ệ ơ ộ ề ế ộ ố ắ ườ ầ ề ị ố ố ấ ừ ộ không c n ng t đ đ ng c xu ng khi s êm d u, ng truy n công su t t ợ ể ộ ố ự ộ t ố ệ ớ ự ọ ỉ ố ề ch n t s truy n phù h p v i đi u ki n chuy n đ ng sang s . H p s t ư ố ư ệ s d ng g n nh t ề ạ ủ ộ ử ụ i u công su t đ ng đ ng c a ô tô, do đó t o đi u ki n ơ ả ộ ố ự ộ ứ ữ ậ ơ đ ng có nh ng ch c năng c b n sau: c .Vì v y, h p s t ằ ắ ừ ộ ổ ấ ỉ ố ạ T o ra các c p t s truy n phù h p nh m thay đ i moment xo n t ằ ơ ế các bánh xe ch đ ng phù h p v i moment c n luôn thay đ i và nh m ổ ớ c đ n ậ ụ t n d ng t ổ Giúp cho xe thay đ i chi u chuy n đ ng. ỗ ừ Đ m b o cho xe d ng t ả Ngoài ra ECT còn có kh năng t ch n đoán.
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH:Nguyễn Văn Thuận
ệ
ề
1.6, Đi u ki n làm vi c c a h p s t
ệ ủ ộ ố ự ộ đ ng
ộ ố ự ộ ệ ỷ ố ề ệ ề ậ ổ đ ng làm vi c trong đi u ki n t s truy n luôn thay đ i vì v y
ệ ị t nhanh b mài mòn.
ằ ễ ị ụ ẩ ả ị đ ng n m d ế ướ ầ i g m xe nên d b b i b n và có kh năng b va
H p s t trong quá trình làm vi c các chi ti ộ ố ự ộ H p s t ỏ đ pậ gây h ng hóc.
ượ
ủ ộ ố ự ộ
ể
Ư 1.7, u , nh
c đi m c a h p s t
đ ng
ể ố ự ệ ơ Ư ể a) u đi m : ệ Th c hi n vi c chy n s chính xác h n.
ợ ỏ ắ ệ ạ ỏ
ớ ị ạ ế i các t c đ thích h p v i ch
ả ậ ậ ợ ố ộ ạ ả t ph i thành th o các kĩ thu t
ộ ả
ệ
ợ ộ ố ủ ự ủ ơ ế ờ ự
ậ ấ ắ ạ ệ su t vì v y đ t hi u su t cao ( 98 % ).
ố ờ
ố ầ ậ ố ố ị ả ằ Gi m m t m i cho lái xe b ng cách lo i b các thao tác c t ly h p ườ ể ố ả và th ng xuyên ph i chuy n s . ự ộ ể ố ộ đ ng và êm d u t Chuy n s m t cách t ế độ lái xe do v y gi m b t cho lái xe s c n thi ự ầ ớ ư ậ ợ ứ ạ lái xe khó khăn và ph c t p nh v n hành ly h p. ượ ạ ẫ ộ ơ i do nó c tình tr ng quá t Tránh cho đ ng c và dòng d n đ ng đ ơ ớ ố ằ ố ơ ằ ế ủ ự n iố chung b ng th y l c qua bi n mô t t h n so v i n i b ng c khí . ế ố ặ ộ ố ự ộ ủ ự đ ng dùng ly h p th y l c ho c bi n mô th y l c vi c tách n i H p s t ủ ự ừ ể ộ ấ ừ ộ đ ng c đ n h p s nh s chuy n đ ng c a dòng th y l c t công su t t ự ộ ơ ấ ơ ơ tua bin mà không qua m t c c u c khí nào nên không có s cánh b m sang ấ ng t quãng dòng công Th i gian sang s và hành trình tăng t c nhanh. ộ ồ Không b va đ p khi sang s , không c n b đ ng t c .
ể c đi m ứ ạ
ề ộ ố ơ ơ ộ ố ơ
ơ ớ ệ ố ằ ộ ộ
ế
ậ ị ả ặ ệ ượ ượ ệ ặ ấ ử ụ t” hi u su t s d ng năng l ng b gi m,đ c bi ng “ Tr
ượ b) Nh ế ấ ơ K t c u ph c t p h n h p s c khí . ố ệ T n nhi u nhiên li u h n h p s c khí . ố ộ ề ế Bi n mô n i đ ng c v i h th ng truy n đ ng b ng cách tác đ ng dòng ch tấ l ng t ể ộ ừ ặ ỏ m t này sang m t khác trong h p bi n mô, khi v n hành có th gây ra hi nệ t ượ t là ở ố ộ ấ t c đ th p.
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH:Nguyễn Văn Thuận
ể ộ ố ự ộ
ề
2, Đi u khi n h p s t
đ ng.
ố ằ
ủ ự
ố ộ
ề ố ượ
ệ ự ướ
ủ ơ ấ ơ
ủ ộ ố ẽ
ợ ả ứ ườ ả ố ưỡ ả ng b c, và tr
ạ ủ ự ố ậ ả ố ố ấ
ố ộ ả
ướ ầ ố ẫ ượ v i đ m cánh b m ga gi m xu ng, tay s v n đ
ố v i t c đ nh h n áp l c do lò xo gây ra.
ườ ộ
ở ố ộ ấ ướ
ỏ ự ầ ỉ ệ ớ ố ộ t c đ th p mà ng ọ ng b c x y ra. Quá trình này có th tr s 4
ừ
ượ ế ế ủ ộ ố t k c a h p s , cách sang ủ ớ c ch n, t c đ xe, t c đ đ p ga. N u t c đ xe đ l n, quá trình
ế ố ộ ố
ả ố ưỡ ươ ử ụ ườ ứ ả ả ố ưỡ ộ 4>1, 3>1 tùy thu c vào thi ố ộ ạ ố ộ ứ ự ư nh khi ng ng b c giúp xe tăng t c nhanh. Yêu c u i lái s d ng xe v i h ng t ầ ớ ệ
ạ ầ ọ ị
ng. ể ả ế ộ ạ ộ ổ ị ả
ườ ự ủ ệ
ể ự ộ 2.1, Đi u khi n t đ ng quá trình sang s b ng th y l c. ỗ ự ướ ộ ở c th c hi n d a trên t c đ xe và đ m cánh b m ga. M i Sang s : đ ệ ộ ở ộ ả ố ộ ấ d i t c đ và đ m cánh b m ga gây ra m t chênh l ch áp su t làm thay ạ ề ặ ớ ạ ố ươ ứ ộ ủ ổ ạ i h n v đ c tính ho t ng ng. Do gi đ i tr ng thái c a m t van sang s t ố ẽ ộ ể ạ ộ đ ng c a c c u c khí và th y l c, ho t đ ng c a van sang s s không th ạ ạ ộ ho t đ ng hoàn toàn theo ý mu n. Do đó, h p s s không linh ho t, gây ra ả ả c m giác không tho i mái khi v n hành. ả ố ng h p: tr s khi đang th trôi, tr s c Tr s : có 3 tr ơ ể ầ ố s khi c n g t chuy n sang s th p h n. ự ướ ả + Khi th trôi, b m ga đóng hoàn toàn và t c đ gi m d n. Lúc đó, áp l c ả ầ ỉ ệ ớ ộ ở d u t l c duy trì cho ỏ ơ ế ự đ n khi áp l c d u t l ự ầ ỉ ệ ộ i lái đ t ng t tăng ga, áp l c d u t l + Khi đang ự ầ ỉ ệ ớ ố ộ ạ ớ ộ ở v i t c đ l v i đ m cánh b m ga tăng v t trong khi áp l c d u t l i ể ả ố đang nh . Quá trình tr s c >3, 3>2, 2>1 hay t ọ ố s đang đ ả ả ố ẽ tr s s không x y ra. Tr s c ề ả ố ưỡ ứ ng b c hoàn toàn t v tr s c ườ ộ ề ố th ng truy n đ ng th ố ườ ả ố i lái g t c n ch n sang v trí tay s + Tr s cũng có th x y ra khi ng ủ ộ ố ẽ ọ ơ ấ th p h n. Van ch n ch đ ho t đ ng c a h p s s thay đ i v trí và làm tr ừ ự ợ ố ề s v . Tr ng h p này không nên th c hi n tr khi có s cho phép c a nhà ấ ả s n xu t.
ề
.
đ ng quá trình sang s b ng đi n t ệ ử ẫ
ệ ử v n dùng th y l c
ỉ
ố ộ ề ộ ở
ố
ượ ử ụ ố ể
ệ
ố ố ể
ơ
ằ ệ ử ề ề ằ đ ng b ng đi n t
ệ ố ầ ề ể ạ
ỉ ề ệ ể ế ằ
ề ộ ể ể ả ứ ể ế ề ể ế
ể ự ộ ố ằ 2.2, Đi u khi n t ủ ự ộ ề ệ ố ằ ể ự ộ ề H th ng truy n đ ng đi u khi n t đ ng b ng đi n t ắ ể ế ộ ợ đ tác đ ng đ n các ly h p và đai th ng. Tuy nhiên, các van đi u ch nh áp ướ ế ư ố ộ ấ ầ ỉ ệ t l u theo t c đ ) và theo đ m cánh b m theo t c đ (van ti su t d u t l ể ể ề c s d ng, thay vào ga (van ga) đ đi u khi n các van sang s không còn đ ượ ề ể ề c đi u đó là TCU và các van solenoid đ đi u khi n các van sang s . Do đ ể ượ ộ ể ề ể ừ ằ c đi u khi n m t cách khi n b ng l nh t TCU, các van sang s có th đ ể ượ ố ư ờ ờ ự i u; quá trình sang c t do. Nh đó, th i đi m và cách sang s có th đ t ủ ự ể ề ớ ệ ố ấ ượ ố ạ ng cao h n nhi u so v i h th ng đi u khi n b ng th y l c. s đ t ch t l ể ự ộ càng phát Càng ngày, h th ng truy n đ ng đi u khi n t ợ ủ ộ ầ ề tri n m nh v ph n đi u khi n. Ban đ u, TCU ch đi u khi n ly h p c a b ợ bi n mô b ng van solenoid đ gi m tiêu hao nhiên li u thay cho ly h p ly ố ự tâm. Ti p đ n, TCU phát tri n ch c năng đi u khi n quá trình sang s t
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
ế ể ể ề
ế
ả ể ố ộ ề
ầ ằ ề
ề ự ế
ể ừ ơ ơ ạ ả ả ế ố ầ
ằ ề ử ụ
ả ệ ể ạ ơ ố ự ớ
ể
ả ế ệ
ỉ ự ệ ố ị
ự ự ả ạ ộ ạ ả ự ủ
ị ả
ằ ề ề ượ
ể ch p hành, các thi
ỉ ề ộ ả
ề ấ
ộ ượ
ể ệ
ấ ở ộ ế ẽ ượ ố ể ề ế
c ép ch t vào nhau càng th ơ ặ ấ ự ế ừ ộ ng xuyên càng t ấ ổ ấ ộ
ư ế
ạ ợ ầ ả ề ồ ậ ể
ẫ
ượ ể ố
c xác đ nh nh th i đi m sang s . Thông ẽ ị ộ ườ ở ỗ ợ ố ợ ư ờ ặ ng đ c tính đóng ly h p khác m i tay s khác nhau s có m t đ ế ổ ể ng,
ể ả ề ộ
ườ ử ụ ộ ố
ợ ượ ổ ố ệ ệ ề ở ợ ượ c m i s d ng. Sau t ki m nhiên ả c đóng l ạ ể ế i đ ti
ườ ượ ố ở ờ
ố tay s 1 th ề ắ
ơ ữ
SVTH:Nguyễn Văn Thuận ầ ấ ộ ằ đ ng b ng cách đi u khi n các van solenoid đ cung c p dòng d u đ n các ể ườ ệ ề ả ề ng truy n tín hi u van đi u khi n sang s . Các c m bi n thay vì ph i có đ ừ ầ ệ ố ầ ượ ẽ c thay b ng h th ng riêng r cho t ng b đi u khi n trên xe thì d n d n đ ừ ỗ ể ớ ch không giao ti p v i ECU đã yêu c u ECU đi u khi n m ng. TCU t ộ ể ơ gi m moment đ ng c khi sang s , mà cao h n là TCU tr c ti p đi u khi n ộ gi m momen đ ng c mà không c n thông qua ECU. T cách đi u khi n ứ sang s d a trên tính toán b ng công th c, TCU chuy n sang s d ng các ố ạ ơ ả ử ụ b ng tra v i kh năng sang s linh ho t h n. Hi n đ i h n, TCU s d ng các ể ậ ệ ố ủ ộ ề ậ ạ ộ ề i các b ng tra, các h s c a b đi u b đi u khi n thích nghi đ c p nh t l ề ể ộ khi n khi n cho h th ng truy n đ ng ho t đ ng ngày càng hi u qu , đem ườ ử ụ ạ ả ộ ề l i s d ng. Bên c nh đó, b đi u ch nh áp l c i c m giác êm d u cho ng ộ ằ ượ ầ ừ ỗ ổ c thay b ng b ch n đ nh áp l c d a trên ph n l c c a lò xo đã đ d u t ổ ế ệ ự ằ ỉ ề đi u ch nh có kh năng thay đ i áp l c b ng các van đi n tuy n tính, và cao ơ ữ ự ầ h n n a là đi u ch nh áp l c d u b ng các van solenoid đ c đi u khi n theo ế ị ầ ử ấ ươ t b ng pháp đi u r ng xung. Càng ngày, các ph n t ph ả ượ ụ ở ươ ể ph càng đ ng trình ngày càng linh c gi m đi; kh năng đi u khi n b i ch ạ ả ạ ườ ử ụ ả i s d ng. i c m giác tho i mái nh t cho ng ho t đem l ề ượ ể ợ ủ ộ ế ể ờ ể ề c công Đi u khi n th i đi m đóng ly h p c a b bi n mô: đ truy n đ ấ ổ ộ ượ ấ t này gây ra t n th t t. Đ tr su t bánh côg tác và turbine luôn có đ tr ỏ ấ ủ ộ ế b bi n mô. Đ tăng hi u su t c a b bi n mô, turbine và v công su t ườ bi n mô s đ t đ truy n ệ công su t tr c ti p t đ ng c . Tiêu hao nhiên li u (t n th t công su t) do b ế ẽ ả ủ ờ bi n mô gây ra s gi m nh ng đ ng th i kh năng khu ch đ i moment c a ị ả ế ả ệ bi n mô cũng b gi m theo. Vì v y, vi c đi u khi n đóng ly h p c n ph i ả ả i quy t n tho mâu thu n trên. gi ờ Th i đi m đóng ly h p cũng đ ườ th nhau. ổ ố ệ ố Đ gi m dao đ ng trong h th ng truy n đ ng khi đ i s , ly h p đ ả ố ạ ả trong lúc sang s hay tr s , t o c m giác tho i mái cho ng khi đ i s , tùy theo đi u ki n mà ly h p đ li uệ ở ợ ạ ở ấ ng r t c m . Th i gian tay s 1, ly h p luôn đ Khi ch y ệ ổ ố ả ợ ẽ ệ ợ ế ng n, n u đóng ly h p s làm cho ly h p ph i làm vi c nhi u do vi c đ i s ả ở ườ ử ụ ả ụ ả liên t c, làm gi m c m giác tho i mái cho ng ạ ượ ẽ ậ ụ ợ ở tay s 1 s t n d ng đ h p c kh năng khu ch đ i moment c a b bi n ơ ố mô, giúp xe tăng t c nhanh h n.
i s d ng. H n n a, m ly ủ ộ ế ế ả ố
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
ố ưỡ ư ấ
SVTH:Nguyễn Văn Thuận ố ộ ở ể ậ ụ ơ ố
ợ ượ ế ạ ả ứ ng b c ủ ộ c m đ t n d ng kh năng khu ch đ i moment c a b
Khi ga tăng nhanh nh ng t c đ xe còn th p, quá trình sang s c ả x y ra, ly h p đ ế bi n mô, giúp xe tăng t c nhanh h n.
ề ể ớ ế ợ ệ ừ ậ ả i thu t
ế ạ ả ả ể ở
ệ ố ề ả
các c m bi n và gi ờ ợ ể ượ ợ ệ ố i đa. Ly h p có th đ t ki m nhiên li u t ả ả ấ c đóng khi ầ ả ẫ ờ H th ng đi u khi n đ i m i k t h p tín hi u t ể đi u khi n thông minh đ đóng/m ly h p đúng th i đi m, t o c m giác ấ tho i mái nh t và ti ơ ộ đ ng c đang ể ế ệ ở ố ộ ấ t c đ th p và t i th p mà v n tho mãn c hai yêu c u này.
ả ả ử ụ ể ề
ở ứ
ạ ề ỉ
c b ng cách đi u ch nh áp l c d u. Áp l c d u t ể ự ầ ạ
ề ề ự
ươ ợ ể Đ tăng c m giác tho i mái khi s d ng xe, pittông đi u khi n đóng ly h p ẽ ể ể ề s không còn là lo i đóng/m d t khoát mà có hành trình có th đi u khi n ự ầ ừ ỗ ượ ậ ắ ứ ượ ằ t d t đ c b t/t ch đ ỉ ượ ằ khoát b ng các van solenoid 2 tr ng thái đ c chuy n sang đi u ch nh ể ằ ằ ễ nhuy n b ng b đi u áp tuy n tính hay b ng van solenoid đi u khi n áp l c ầ d u theo ph ế ộ ề ề ộ ng pháp đi u r ng xung.
ờ ố ể ể ề ượ ể
ộ ớ ượ ng đ ả c ghi trong b nh ,. Nh ng b ng tra này v i các d i
ể c đi u khi n ớ ể ề ổ
c thay đ i trong quá trình đi u khi n. Gi ị ở ố ộ ớ ố ượ ấ
ấ ộ ồ ủ ộ ấ ơ ả
ể ỗ
ả ả ờ ơ ị
ố ườ ề Đi u khi n th i đi m sang s : quá trình sang s th ả ữ ả ằ b ng các b ng tra đã đ ể ượ ớ ề đi u khi n khác nhau có th đ i ể ạ ủ h n c a đi m sang s đ c xác đ nh b i t c đ l n nh t và th p nh t cho ơ ả ủ ộ phép c a đ ng c đ m b o c m giác tho i mái và đ n c a đ ng c trong ố ượ ự ạ ộ ề ộ ở ệ ệ c d a trên tín hi u đ m m i đi u ki n ho t đ ng. Th i đi m sang s đ ứ ấ ủ ộ ố ừ ố ộ ụ ố ộ ộ ướ t c đ tr c th c p c a h p s ), cánh b m ga, t c đ đ ng c (xác đ nh t ị v trí chân ga.
ể ể ố ữ ữ ụ ờ
ố ả ễ ả
ớ ạ ạ ố ượ ả ố ừ ặ ượ ủ ị ố Đ tránh s chuy n s liên t c gi a 2 tay s , gi a gi i h n th i đi m sang s ễ ộ và th i đi m tr s có m t kho ng tr (kho ng không nh y). Kho ng tr này đ c tính c a xe và phong cách sang s đ đ ự ể ờ c xác đ nh t ể ả ọ c ch n.
ả ể ộ ộ ề ố ươ ứ
ả
ố ẽ ạ ấ ấ ọ
ệ ằ ố
ế ế ủ ự ề ụ ả ả
ệ ể ể ự ậ nh n bi
ủ ọ ả ạ ạ i lái b ng cách quan sát cách đ p ga c a h và t
ợ ề ề ể ẽ ng ng cho M t b đi u khi n s có nhi u b ng tra đi u khi n sang s t ể ớ ố ươ ứ ố ng ng v i các đi m sang s các phong cách sang s khác nhau. B ng tra t ươ ứ ớ ể ấ ả ệ ẽ ng ng v i các đi m s làm cho hao phí nhiên li u là th p nh t. B ng tra t ả ể ự ườ ấ ớ i lái có th l a ch n b ng tra có sang s s t o ra công su t l n nh t. Ng ắ ằ ọ ặ đ c tính mong mu n b ng cách l a ch n b ng các nút hay công t c. Vi c xác ấ ị ộ đ nh các b ng tra ph thu c nhi u vào quan đi m thi t k c a nhà s n xu t. ề ủ ế ệ ố t phong cách lái c a H th ng đi u khi n hi n đ i có kh năng t ự ọ ằ ườ ng ch n phong cách sang ố ả s (b ng tra) thích h p.
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH:Nguyễn Văn Thuận ấ
ướ ả ố ưỡ ở ơ ứ ng b c
ơ ố ộ ộ Khi b m ga m nhanh mà t c đ đ ng c còn th p, TCU tr s c ố ể đ xe tăng t c nhanh h n.
ả ướ ạ ậ
ể ẽ ả ố ố ộ
ng ng i v t, có th s x y ra tr ẫ ể ư ợ ị
ạ ườ ợ ươ ố ố ườ ng ể i nh ng t c đ xe v n tăng, quá trình sang s có th ố ộ ng h p này, TCU ki m soát v trí b m ga và t c đ xe ng
ườ ng h p sang s không mong mu n. T ố ố ẽ ự ư ườ nh tr ậ ướ ng t ố
ặ Khi xe g p khúc cua hay ph i tránh ch ợ ướ h p b m ga đóng l ể ễ di n ra. Đ tránh tr ằ nh m tránh tr ợ h p này, TCU s không cho sang s khi xe đang xu ng d c, th m chí TCU có ể ả ố ề th tr s v .
ộ ả ể ề
ầ ố ể ự ộ ứ ể ơ ề
ệ ơ ể ề ả ể ộ ủ ộ ố ớ ế ỗ ợ ự ồ ệ ượ ằ ậ ố ng gi t
ạ Đi u khi n gi m moment đ ng c khi sang s : đ th c hi n ch c năng này, TCU c n có giao ti p v i ECU đi u khi n đ ng c đ đi u khi n moment khi sang s nh m h tr s đ ng b c a h p s và gi m hi n t ố m nh khi sang s .
ườ ằ ờ ng, momen c a đ ng c đ ể c gi m b ng cách thay đ i th i đi m
ủ ộ ờ ổ ộ ả ử ụ ợ
ầ ơ ượ Thông th ộ ể ử đánh l a (tác đ ng nhanh). Th i đi m đánh l a thích h p ph thu c vào ế moment c n thi ố t và phong cách sang s .
ố ấ ơ ế
ệ ề ừ ộ ộ ị ố ộ ộ
ể ả ộ
ự ả ệ ắ ầ ố ộ ự ồ ế ả ờ
Khi sang s , công su t truy n t đ ng c đ n các bánh xe không b gián ạ ơ ả ơ ự đo n. Vi c gi m moment đ ng c d a trên theo dõi s gi m t c đ đ ng c . ị ắ ầ ờ ụ Th i đi m b t đ u gi m moment ph thu c vào sai l ch t c đ đã xác đ nh ố ở ể ướ tr tay c. Th i đi m k t thúc gi m moment là khi b t đ u có s đ ng t c ố ớ s m i.
ổ ệ i d ng nhi
ượ ủ ụ ộ ờ ộ ộ ợ t khi đóng ly h p trong b bánh ợ ơ t c a ly h p
ấ ướ ạ Ngoài ra, t n hao công su t d răng hành tinh ph thu c vào moment đ ng c và th i gian tr theo công th c:ứ
ớ ấ ổ ợ Q = f.( )V i: Q = t n hao công su t do đóng ly h p.
ờ ợ = moomen đ ng = th i gian tr ộ ượ ủ t c a ly h p.
ầ ử ủ ộ = đ ng năng c a các ph n t ợ quaytrong ly h p
ố ả ả ợ
ể
ờ ố ư ị ợ ổ ấ ộ t phát ra khi đóng các ly h p trong b ể t khi đóng ly h p có th tăng lên đ ệ ộ t đ phát ra (t n hao công su t)
ữ ứ ệ Gi m mômen khi sang s làm gi m nhi ượ bánh răng hành tinh. Do đó, th i gian tr làm tăng đ êm d u khi sang s , nh ng nhi ẫ ượ v n đ trong m c cho phép. ộ c gi
ể ả ố ưỡ ả ộ ứ ả ố ưỡ
ơ ơ ế ề ứ ấ ng b c: khi tr s c ỉ ạ ị ng ề Đi u khi n gi m moment đ ng c khi tr s c ề ừ ộ b c, công su t truy n t đ ng c đ n các bánh xe b gián đo n và ch truy n
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
ớ ủ ộ ố ộ
SVTH:Nguyễn Văn Thuận ố i khi đã có s đ ng t c. T c đ quay l n c a đ ng c s gây ra dao ượ c gi m b ng cách gi m mometn
ằ ộ
ơ ượ ả ộ ơ ẽ ả ả ố ộ ụ ơ ấ ủ ộ ố ắ tay s m i. Khi t c đ tr c s c p c a h p s b t tay s m i, moment đ ng c đ c gi m m t
ở ạ ầ ẽ ượ ầ ự ồ ở ạ tr l ề ộ ộ đ ng khi truy n đ ng. Dao đ ng này đ ố ớ ố ở ự ồ ướ c khi có s đ ng t c tr ố ớ ộ ở ạ ố ộ ồ ầ đ u đ t t c đ đ ng b ượ c tăng tr l l ng. Sau đó, moment s đ ộ i d n d n.
ờ ể ử ả ố ượ c
ị ỗ ạ ơ
ệ ể
ạ ộ ự ế ế ạ ộ ả
ạ ử ể ộ ố ơ ể ộ
ể ạ ượ ả ự ầ ả ổ
ố ổ ể ả Th i đi m đánh l a thay đ i đ gi m moment khi sang s hay tr s đ ộ ố Ở ộ ố ệ ỗ ớ m t s h xác đ nh riêng cho m i lo i xe v i m i lo i đ ng c và h p s . ờ ổ ố ệ th ng hi n đ i, TCU có th can thi p tr c ti p vào quá trình thay đ i th i ủ ể ưở đi m đánh l a đ không làm nh h ng đ n thông s ho t đ ng c a ECU ể ượ ế ả ơ ề c k t đi u khi n đ ng c . Ngoài ra, gi m moment đ ng c còn có th đ ấ ớ ợ h p v i thay đ i áp l c d u đ đ t đ c c m giác tho i mái cao nh t khi ể ố chuy n s .
ể ử ự ầ
ả ể ể ữ ự ầ ng
ị ả ớ ơ ố ỹ
ộ ự ầ ấ ượ ả ậ ẽ ượ ma sát s đ
ỉ ệ ỉ
ự ầ ơ ữ ớ ừ ự ơ ợ ả ề
ể i áp l c đi u khi n r ng đ ể ề ộ ề
ả
c s d ng, mà cao h n n a là ộ ề ươ ng pháp đi u r ng xung. B đi u ề ệ TCU có kh năng làm công vi c này d dàng giúp cho truy n ề ớ t tr i so v i truy n có u
ệ ử ủ ự ổ ể ề ề ệ ố ề Đi u khi n áp l c d u: nh ng h th ng m i không còn s các van solenoid ể ề ộ đ đi u khi n on/off áp l c d u m t cách đ n gi n. Đ nâng cao ch t l ạ ố sang s , nâng cao c m giác êm d u khi sang s , bên c nh k thu t gi m ầ ử ề ấ moment đ ng c , áp l c d u cung c p cho các ph n t c đi u ộ ề ch nh cho phù h p v i t ng đi m làm vi c. Các b đi u ch nh áp l c d u ượ ử ụ ể ộ ế tuy n tính có gi ử ụ ằ s d ng van solenoid đi u khi n b ng ph ể khi n đi n t ự ộ ộ đ ng t ự ộ ộ đ ng t ễ ệ ử ượ ộ ể ằ ể ư đi m v đ ng đi u khi n b ng đi n t ằ ể đ ng đi u khi n b ng th y l c c đi n.
ị ố ể ự ầ ươ ng
ừ ả ớ ả b ng tra. Cùng v i yêu c u v c m giác tho i
ố c tra t ử ụ ệ ừ ầ ộ
ệ ế
ể
ướ ể ượ ư ế ữ ệ ộ ị ự ầ ơ ả ệ ố ỉ ớ
Giá tr áp l c d u khi có và không có sang s có th tính theo các ph ề ả ượ pháp khác nhau hay đ ơ ố ộ ụ moment đ ng c , t c đ tr c mái khi sang s , TCU s d ng các tín hi u t ị ự ể ị ơ ấ ủ ộ ố s c p c a h p s , moment turbine, v trí cánh b m ga…đ xác đ nh áp l c ầ ầ ệ ố c đ a đ n TCU qua các h th ng t Các tín hi u này có th đ d u c n thi ằ ự ầ ầ ạ ề đi u khi n khác trên xe b ng h th ng m ng d li u. Giá tr áp l c d u c n ụ ộ ị ệ ế ồ t bao g m các giá tr hi u ch nh c ng v i m t áp l c d u c b n ph thi ế ấ ủ ộ ố ộ thu c vào k t c u c a h p s .
ự ầ ầ ớ ế V i: áp l c d u c n thi t.
ự ầ ơ ả áp l c d u c b n
ố ộ ụ ơ ấ ủ ộ ố ệ ố ệ ỉ h s hi u ch nh theo t c đ tr c s c p c a h p s
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH:Nguyễn Văn Thuận ộ
ố ộ ụ ơ ấ ủ ộ ố ự ầ ụ áp l c d u ph thu c vào t c đ tr c s c p c a h p s
ệ ố ệ ộ ỉ ơ h s hi u ch nh theo momen đ ng c
ự ầ ụ ộ ơ ộ áp l c d u ph thu c vào momen đ ng c
ệ ố ệ ố ộ ỉ h s hi u ch nh theo t c đ xe
ự ầ ố ộ ụ ộ áp l c d u ph thu c vào t c đ xe
ượ ạ c tìm ra trong giai đo n thi
ệ ế ế ộ ố ả
ệ ố ệ ớ ự ầ ầ ớ ả ộ ố ộ ố ử ụ t. V i b ng tra, áp l c d u có th đ t đ ể c t i u
ươ ụ ệ ộ ử ỉ t k h p s và th Các h s đi u ch nh đ ệ ố nghi m v i toà h th ng trên xe. M t s h p s s d ng b ng tra đ xác ể ạ ượ ố ư ự ầ ế ị đ nh áp l c d u c n thi ể cho các đi m làm vi c do không ph thu c vào ph ng pháp tính.
ớ ả ề ươ
ề ể ủ
ầ ể ng pháp đi u khi n thích nghi ầ ử ma sát và ổ
ệ ổ ố
ự ầ ẽ ượ ế
ệ c hi u ổ ả
ng. Tuy nhiên, s thay đ i này ự ầ ự ẽ ượ ư ộ ượ ị ớ ạ ộ i h n an toàn. Các giá tr áp l c d u tìm s đ ữ c l u tr
ớ ể ụ ụ ầ ử ụ ể ờ ệ ố i ph H th ng đi u khi n đ i m i dùng gi ặ ự ầ ể ề ợ đ đi u khi n áp l c d u phù h p khi đ c tính c a các ph n t ư ự ử ụ ổ ấ ượ ờ ng d u thay đ i theo th i gian s d ng, cũng nh s thay đ i ch t l ờ ơ ự ơ ộ ọ ộ moment đ ng c theo tu i th đ ng c . D a trên sai l ch th i gian sang s lý ố ộ ụ ơ ấ ự ế ự (d a trên t c đ tr c s c p), áp l c d u s đ thuy t và th c t ằ ỉ ch nh b ng cách tăng thêm hay gi m đi m t l ằ n m trong m t gi ộ trong b nh đ ph c v cho l n s d ng sau.
ẩ ể ư ủ ệ ố ể ằ ộ ệ ử i:
ờ
ỗ u đi m c a h th ng truy n đ ng đi u khi n b ng đi n t ề ơ ấ giám sát ho t đ ng c a các c c u trong h th ng. Nh đó, ử ễ ủ ệ ố ượ ụ ế ề ệ ố ậ c nh n bi t và s a
ΙΙ Ư ượ ể Ch n đoán l ạ ộ ể ự là có th t ặ ư ỏ ữ nh ng h h ng, tr c tr c trong h th ng d dàng đ ch a.ữ ủ ộ ố c đi m c a h p s hành tinh. , u nh
ữ ư ộ ố ượ ớ ộ ố ườ ể H p s hành tinh có nh ng u nh c đi m chính sau so v i h p s th ng:
ủ ộ ố 1, u đi m c a h p s hành tinh. ệ
ộ ồ ế ầ ố ồ
Ư ể Làm vi c không gây ti ng n, không c n b đ ng t c.
ệ ề ệ ạ ợ
ệ Vi c gài s đ ậ ợ thu n l ố ượ i cho vi c t ự ờ c th c hi n nh ly h p và phanh, nên t o đi u ki n ố ệ ự ộ đ ng quá trình gài s .
K t c u g n gàng nh ăn kh p bên trong.
ế ấ ọ ờ ớ
Khi có cùng kích th
ộ ố ẽ ng kính bánh răng, h p s hành tinh s có t ỉ
ề ớ ơ ướ ườ c đ ộ ố ườ ố s truy n l n h n h p s th ng.
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
Có th sang s mà không c n ng t công su t truy n t
ề ừ ộ ể ầ ố ố ơ đ ng c xu ng,
SVTH:Nguyễn Văn Thuận ấ ắ ơ ố
ờ ắ do đó th i gian và hành trình gia t c ng n h n.
Có hi u su t cao h n h p s th
ộ ố ườ ệ ấ ơ ng.
ủ ộ ố
2, Khuy t đi m c a h p s hành tinh. ứ ạ
ế ể ế ấ
K t c u ph c t p, khó ch t o, giá thành cao.
ế ạ
ườ ộ ố ử ụ ấ ặ Trên ô tô th ng s d ng h p s hành tinh hai ho c ba c p
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH: Võ Đăng Thuận
ấ ạ
ệ ủ ộ ố
ơ ồ
ệ ố
ụ
ế
2 . C u t o, s đ , nguyên lý làm vi c, c a h p s hành t trong h th ng : tinh, các c m chi ti
ấ ạ
ệ ố ượ ặ
ộ ố ộ ố ơ ả ơ
ớ ể ề ộ
ể ự ộ ề ặ ộ đ ng. Nh ng ngày nay HSHT
ượ ử ụ ằ ề ề ộ
2.1.C u t o: ộ ế c đ t sau b bi n H th ng bánh răng hành tinh (h p s hành tinhHSHT) đ ộ ụ momen th y l c. Khác v i các h p s c khí đ n gi n, HSHT có tr c di đ ng ể nh m th c hi n các chuy n đ ng theo các b truy n bánh răng. HSHT có th ầ ố đi u khi n b ng c n s ho c đi u khi n t đi u khi n t
ư c s d ng r ng rãi trên xe con. ủ ự ệ ự ể ằ ể ự ộ đ ng đ
ọ ố ầ ỉ
ầ ể ủ ọ ố ể ề ằ
ầ ả i h n kh năng t ấ ị ớ ạ ả ể ố ộ ố Trên h p s AT không co c n chuy n s mà ch có c n ch n s , c n ch n s ị ự ộ nh m xác đ nh gi đ ng đi u khi n c a quá trình chuy n ộ ố s trong m t kho ng nh t đ nh.
ấ ạ ủ ộ ố ứ ạ ơ ả ượ ạ c dùng
C u t o c a h p s hành tinh khá ph c t p, có ba d ng c b n đ trên oto con:
- C c u hành tinh ki u Wilson đ c l p.
ộ ậ ơ ấ ể
- C c u hành tinh ki u s đ Simpson.
ể ơ ồ ơ ấ
- C c u hành tinh ki u s đ Ravigneaux.
ể ơ ồ ơ ấ
ụ ề ể ộ ớ Ki u Wilson là b truy n bánh răng ăn kh p trong và ngoài, ba tr c.
ộ ồ ặ ờ ạ ộ
ặ ộ ụ
ớ ụ ủ ặ ờ ữ ạ
ằ ượ ố ị ụ ủ ặ ờ ườ ạ Bao g m: m t bánh răng m t tr i (răng ngoài), m t bánh răng ngo i luân ặ (răng trong) đ t trên m t tr c quay khác cùng tâm v i tr c c a bánh răng m t ụ ờ tr i, các bánh răng hành tinh n m gi a bánh răng m t tr i và ngo i luân. Tr c ể ủ c a các bánh răng hành tinh đ c c đ nh trên “giá hành tinh” và cùng chuy n ộ đ ng quay quanh đ ng tâm tr c c a bánh răng m t tr i và ngo i luân.
ụ ư ậ ụ ồ ở ạ ườ d ng t c l ng, g i là đ
ủ ơ ấ ng ồ ng bánh răng hành tinh tùy thu c vào ý đ
ọ ộ ự ế ạ ả t k c a nhà ch t o, các bánh răng hành tinh có kh năng t quay quanh
ế ế ủ ụ ủ ụ ủ ơ ấ ộ Nh v y có ba tr c có cùng m t tâm quay và ố ượ tâm c a c c u hành tinh. S l thi tr c c a nó và quay quanh tr c c a c c u hành tinh.
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH: Võ Đăng Thuận
ố ớ ố
ớ ộ ư ượ ọ c g i là các
ể V i b các bánh răng n i v i nhau ki u này thì các bánh răng hành tinh gi ng ặ ờ nh các hành tinh quay xung quanh m t tr i, và do đó chúng đ bánh răng hành tinh.
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH: Võ Đăng Thuận
ườ ề ượ ố ợ ớ ng nhi u bánh răng hành tinh đ ộ c ph i h p v i nhau trong b
Thông th ề truy n bánh răng hành tinh.
ầ ầ ử ố ị ể c đ nh có th
ầ ố ự ế
ậ ổ ị ề
ằ ả ả ố
2.2.Nguyên lý v n hành: ầ B ng cách thay đ i v trí đ u vào, đ u ra, ph n và các ph n t ố gi m t c, đ o chi u, n i tr c ti p và tăng t c.
ạ ộ ủ ượ Các nét chính c a các ho t đ ng đó đ ễ c di n gi ả ướ i d i đây.
ố ả 1. Gi m t c:
ủ ộ ạ ượ ề ự ộ Bánh răng ngo i luân ch đ ng (đ c truy n t ơ đ ng c Input)
ụ ủ ạ ậ ự ừ ặ ờ Bánh răng hành tinh quay quanh tr c c a nó và quay quanh bánh răng m t tr i (nh n l c t bánh răng ngo i luân)
ặ ờ ố ị Bánh răng m t tr i c đ nh.
ậ ự ừ bánh răng
.
Giá hành tinh quay theo bánh răng hành tinh (nh n l c t hành tinhOutput).
ở ậ ượ ấ ừ ụ ủ B i v y momen đ c l y ra t tr c c a giá hành tinh
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH: Võ Đăng Thuận
ố ộ
ằ ặ ờ ị ố ị ặ ờ ộ ủ ể
ề ộ ủ ủ ỉ
ỉ ố ộ ố ộ ớ ộ
ỉ Khi bánh răng m t tr i b c đ nh thì ch có bánh răng hành tinh quay và quay ớ ụ ỉ ả ụ ầ xung quanh bánh răng m t tr i. Do đó tr c đ u ra ch gi m t c đ so v i tr c ầ đ u vào b ng chuy n đ ng quay c a bánh răng hành tinh. ộ Đ dài c a mũi tên ch t c đ quay và chi u r ng c a mũi tên ch mômen. Mũi tên càng dài thì t c đ quay càng l n và mũi tên càng r ng thì mô men càng l n.ớ
ố 2. S lùi:
ủ ộ ượ ề ừ ộ ặ ờ Bánh răng m t tr i ch đ ng (đ c truy n t ơ đ ng c Input).
ụ ủ ậ ự ừ ặ bánh răng m t
ố ị ờ Bánh răng hành tinh quay quanh tr c c a nó (nh n l c t tr i)giá hành tinh c đ nh.
ậ ự ừ ạ Bánh răng ngo i luân quay (nh n l c t bánh răng hành tinhOutput).
ở ậ ượ ấ ừ ụ ủ ạ B i v y momen ra đ tr c c a bánh răng ngo i luân. c l y t
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH: Võ Đăng Thuận
ở ị c c đ nh ặ ờ v trí và bánh răng m t tr i quay thì bánh răng
ẫ ượ ố ị ụ ượ ả ề ng quay đ
c đ o chi u. ề ộ ủ ủ ộ ỉ
ướ ỉ ố ộ ố ộ ộ ớ
ầ Khi c n d n đ bao quay trên tr c và h Đ dài c a mũi tên ch t c đ quay và chi u r ng c a mũi tên ch mômen. Mũi tên càng dài thì t c đ quay càng l n, và mũi tên càng r ng thì mômen càng l n.ớ
3. K t n i tr c ti p:
ế ố ự ế
ặ ờ ủ ộ ạ ượ ề ự ừ ộ c truy n l c t đ ng
Bánh răng m t tr i và ngo i luân ch đ ng (đ ơ c Input).
ậ ự ừ ố ị ạ bánh răng ngo i luân và bánh
ặ ờ Bánh răng hành tinh c đ nh (nh n l c t răng m t tr i).
ậ ự ừ bánh răng
Giá hành tinh quay theo bánh răng hành tinh (nh n l c t hành tinhOutput).
ở ậ ượ ấ ừ ụ ủ B i v y momen ra đ tr c c a giá hành tinh. c l y t
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH: Võ Đăng Thuận
ộ ớ
ầ ẫ
ủ ố ộ ề ộ ủ
ố ộ ớ ộ
4. Gia t c:ố
ặ ờ Do bánh răng bao và bánh răng m t tr i quay cùng nhau v i cùng m t ố ộ ớ t c đ nên c n d n cũng quay v i cùng t c đ đó. ỉ ỉ ố ộ ộ Đ dài c a mũi tên ch t c đ quay và chi u r ng c a mũi tên ch mômen. Mũi tên càng dài thì t c đ quay càng l n, và mũi tên càng r ng thì mômen càng l n.ớ
ủ ộ ỡ ượ ề ự ừ ộ Giá đ hành tinh ch đ ng (đ c truy n l c t ơ đ ng c Input).
ặ ờ ề
ậ ự ừ ỡ ỡ Bánh răng hành tinh xoay tròn quanh bánh răng m t tr i theo chi u quay ủ c a giá đ hành tinh (nh n l c t giá đ hành tinh).
ậ ự ừ ạ bánh
Bánh răng ngo i luân quay theo bánh răng hành tinh (nh n l c t răng hành tinhOutput).
ở ậ ượ ấ ừ ụ ủ ạ B i v y momen ra đ c l y ra t tr c c a bánh răng ngo i luân.
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH: Võ Đăng Thuận
ề
ầ ể ẫ ộ ề ồ
ố ồ ặ ờ ơ ở ố
ặ ờ
ỉ ố ộ ề ộ ủ ủ ộ
ố ộ ớ ộ
ồ Khi c n d n quay theo chi u kim đ ng h thì bánh răng hành tinh ồ chuy n đ ng xung quanh bánh răng m t tr i theo chi u kim đ ng h . Do đó bánh răng bao tăng t c trên c s s răng trên bánh răng bao và trên bánh răng m t tr i. ỉ Đ dài c a mũi tên ch t c đ quay và chi u r ng c a mũi tên ch mômen. Mũi tên càng dài thì t c đ quay càng l n, và mũi tên càng r ng thì mômen càng l n.ớ
ậ
ộ ố ạ ỉ ả ộ ố
ề ơ ấ
ỷ ố s ượ c liên k t (bánh răng hành tinh) ế ế ị ố ầ ử ộ khá bi u th m i liên k t gi a m t
ầ ử ộ ớ ữ ặ ớ ỏ ộ ố c a c c u hành tinh v i nhau ho c v i v h p s
ỗ ơ ấ ự ế trong h p s hành tinh m i c c u hành tinh ch đ m nh n hai t Th c t ệ ằ ề ừ ố truy n (n m trong tr ng thái làm vi c, tr s Mo), các h p s hành tinh đ ầ ử ổ ợ h p hai hay nhi u c c u hành tinh. Ph n t t ượ ọ ể đ c g i là ph n t ề ặ ho c nhi u m t ph n t ầ ử hành tinh. Các ph n t khóa, các ph n t ầ ử ủ ơ ấ khóa là:
- Ly h p ma sát làm vi c trong d u.
- Phanh d i.ả
ệ ầ ợ
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH: Võ Đăng Thuận
- Kh p m t chi u.
ề ộ ớ
ừ ầ ử ấ ầ ử ề khóa là ph n t đi u
ầ ử ả ơ ấ ể ả Tùy t ng c u trúc h p s hành tinh mà các ph n t ặ khi n ho c ph n t ộ ố đ m b o an toàn c c u.
ủ ộ ố ử ụ ơ ấ ư ể Các u đi m c a h p s s d ng c c u bánh răng hành tinh:
- Chuy n s liên t c không nh h
ể ố ụ ả ưở ớ ự ừ ộ ng t i dòng l c t ơ đ ng c .
- Gi m đ n tron g khi làm vi c.
ộ ồ ệ ả
- Kích th
ướ ỏ ọ c nh g n.
- Hi u su t làm vi c cao.
ệ ệ ấ
- Cho t s truy n cao nh ng kích th
ỉ ố ư ề ướ ớ c không l n.
ượ Nh ể c đi m:
- Công ngh ch t o đòi h i có đ chính xác cao.
ệ ế ạ ỏ ộ
ụ ồ ề ụ ứ ạ ế ấ ợ ồ - K t c u ph c t p, nhi u c m l ng tr c, l ng phanh, ly h p khóa.
- L c ly tâm trên các bánh răng hành tinh l n do t c đ góc l n.
ố ộ ự ớ ớ
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH: Võ Đăng Thuận
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH: Nguyễn Trường Tiếng
ệ ủ ộ ố
ả
3 . Các kh năng làm vi c c a h p s hành tinh :
ộ
3.1. B bánh răng hành tinh: Các bánh răng hành tinh:
ộ Hình 3.1. B bánh răng hành tinh
ợ ủ ạ ộ
ệ ể ề ả ề ộ ố ự ộ
ạ ế ể ự ộ ộ ộ ề ố
ộ ự ế ề
ố ể ả ố ớ ệ ố ư ậ
ở ữ
ể ả ể ử ụ ở ặ ờ ụ ủ
ộ ặ ờ ờ ượ ụ ủ ư ữ ể ầ ẫ c gi
ấ ả ộ ử ụ
ớ ế _Khu ch đ i mômen ph i phù h p v i ho t đ ng c a xe. Các bánh răng là ử ầ c n thi đ ng s t đ th c hi n đi u đó. Đ hoàn thành đi u này, h p s t ụ d ng b bánh răng hành tinh. ể ử ụ _M t b bánh răng hành tinh có th s d ng đ gi m t c, tăng t c, và truy n ộ đ ng tr c ti p, b bánh răng hành tinh có th s d ng đ đ o chi u quay. _B bánh răng hành tinh mang tên nh v y là b i vì nó gi ng v i h th ng ặ gi a là bánh răng m t tr i. Xung quanh bánh răng m t m t tr i. Bánh răng tr i là các bánh răng hành tinh quay trên tr c c a nó. Các bánh răng hành tinh trên c n d n, nh ng có th quay trên tr c c a nó. Bánh răng ngoài đ ắ ề cùng là bánh răng bao. T t c b truy n bánh răng hành tinh s d ng cách s p ế x p này.
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH: Nguyễn Trường Tiếng
ủ ộ ố
ệ
ả
3.2. Các kh năng làm vi c chính c a h p s hành tinh
ả ố a. Gi m t c:
ả ố Hình a. Gi m t c
ế ượ ấ ượ ế c gi c truy n đ n bánh răng m t
ờ
ặ ờ ề ầ ơ
ả ữ ặ ề và công su t đ _N u bánh răng bao đ ượ ể c kéo quay và di chuy n xung quanh bánh tr i, các bánh răng hành tinh đ ố ộ ậ ẫ răng bao. Đi u này làm c n d n quay ch m h n bánh răng m t tr i. T c đ ể ầ đ u ra gi m và mô men tăng lên đáng k .
ữ ặ ờ ẫ
ặ ờ
ể ể ẽ ậ ơ
ộ ế _N u gi bánh răng m t tr i và d n đ ng bánh răng bao, các bánh răng hành ầ ẽ tinh s di chuy n xung quanh bánh răng m t tr i. Đây là nguyên nhân làm c n ố ị ẫ d n d ch chuy n ch m h n bánh răng bao. Mô men s tăng lên, tuy nhiên, t c ể ộ ả đ gi m không đáng k .
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH: Nguyễn Trường Tiếng
ẫ ộ ự ế b. D n đ ng tr c ti p:
ấ ư ặ ờ ấ
ượ ư ở ầ c đ a ra ả ẫ c n d n.
ộ ớ ớ
ố ộ ầ ẫ _Công su t đ a vào c hai bánh răng m t tr i và bánh răng bao, công su t đ ặ ờ _Do bánh răng bao và bánh răng m t tr i quay cùng v i nhau v i cùng m t ố ộ t c đ nên c n d n cũng quay cùng t c đ đó.
ẫ ự ế ộ Hình b. D n đ ng tr c ti p
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH: Nguyễn Trường Tiếng
c. Tăng t c:ố
Hình c. Tăng t cố
ầ ẫ ề ồ ồ
ặ ờ
ụ ủ ộ ề ủ ồ ố ố
ặ ờ _Khi c n d n quay theo chi u kim đ ng h các bánh răng hành tinh quay xung quanh bánh răng m t tr i trong khi chúng quay quanh tr c c a nó theo chi u ồ kim đ ng h . Làm cho các bánh răng bao tăng t c tùy thu c vào s răng c a bánh răng bao và m t tr i.
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH: Nguyễn Trường Tiếng
ề ả d. Đ o chi u:
ằ ữ ầ ặ ờ ẫ ộ c n d n và d n đ ng bánh răng m t tr i, các bánh răng hành
ẫ ụ ủ ề ị
ượ ạ ở ộ ố ộ ấ _B ng cánh gi tinh b kéo quay trên tr c c a nó. Đi u này làm cho bánh răng bao quay theo ơ ề chi u ng m t t c đ th p h n. c l i
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH: Nguyễn Trường Tiếng
ề ả Hình d. Đ o chi u
ố ộ
ộ
ể
ề
3.3. B truy n bánh răng hành tinh ba t c đ (ki u Simpson):
ố ộ ộ Hình 3.3. B bánh răng hành tinh 3 t c đ
ố ộ ộ ố ử ụ ề
ề ộ _B truy n bánh răng Simpson s d ng trên h p s ba t c đ trong nhi u năm nay.
ề ộ
ồ ố ớ ố ọ ỗ ộ ề ạ ộ
ộ _B truy n bánh răng Simpson g m có hai b bánh răng hành tinh. Bánh răng ặ ờ ủ m t tr i c a m i b truy n n i v i nhau t o thành m t kh i g i là bánh răng ặ ờ m t tr i chung.
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH: Nguyễn Trường Tiếng
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH: Võ Đình Tính
ọ ủ ộ ố
ể
ề ặ ộ 4. Đánh giá và so sánh v m t đ ng h c c a h p s hành ể tinh ki u Simpson và ki u Ravigneaux:
ệ ả ấ ề ộ Tài li u tham kh o: Truy n đ ng công su t – Lê Lăng Vân
ữ ộ
ể ể
ế
ỷ ố ừ ề
ừ ư
ọ ủ ệ ộ 4.1. Quan h đ ng h c c a các dãy hành tinh. ọ ả ầ ử ủ ộ c a m t dãy hành tinh có Đ xem xét kh năng đ ng h c gi a các ph n t ộ ươ ồ ị ả ươ ọ ủ ng trình đ ng h c c a ng pháp: gi th dùng hai ph i tích hay đ th . Ph ệ ố ộ ố ố ậ ơ ở ượ ươ ng đ i t trên c s xác l p m i quan h t c đ góc t dãy hành tinh đ c vi ế ượ ơ ồ Hình 41a,bt khi d ng giá hành tinh G. Theo s đ c khi t đ s truy n vi d ng giá hành tinh nh sau:
= = = K
ủ ố , , s vòng quay c a các bánh răng M, N và giá G;
ố ộ ủ , , t c đ góc c a các bánh răng M, N và giá G;
ả ấ ự ọ ủ ệ ộ ọ ộ c u trúc và các quan h đ ng h c, đ ng l c h c c a
Hình 41. Mô t CCHT 2HK.
a. Gi n đ t c đ ; b. S đ CCHT 2HK; c. Quan h đ ng l c h c.
ồ ố ộ ự ọ ệ ộ ơ ồ ả
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH: Võ Đình Tính
ỷ ố ủ ề ấ
c g i là t ị ừ ề
ủ ượ ề ị ượ ọ ặ s truy n trong , hay đ c tính c a dãy hành tinh. D u âm () c K xác đ nh chi u quay c a bánh răng M và N khi d ng giá hành tinh là ặ ố ị c xác đ nh qua bán kính vòng lăn r ho c s c chi u nhau. Giá tr K đ
K đ ướ tr ượ ng răng Z:
K = =
ủ , bán kính vòng lăn c a các bánh răng M, N;
ố ộ ủ , t c đ góc c a các bánh răng M, N;
ể ươ ọ ủ ư ộ Qua đó có th rút ra ph ng trình đ ng h c c a dãy hành tinh nh trên là:
K = (1 K)
ớ ố ộ ủ ứ ế ở ị trên có th xác đ nh t c đ góc c a M, N, G khi đã bi
ầ ử ủ ể ị ộ ế V i công th c tính ủ ộ khâu nào là ch đ ng, khâu b đ ng và các liên k t trong các ph n t t c a dãy.
c c a bánh răng hành tinh và c a
ị ướ ế ở ườ ử ụ ế ng nh n đ ủ 1,5 đ n 4. Khi s d ng
ả ử
ướ ủ ậ ượ ừ c t ả ồ ị ồ ố ộ ủ ấ ị Hình 41c). Gi xích nh t đ nh (xem ị ỷ ệ l ủ ộ
ị ố ữ
ị ạ ủ ị Giá tr K c a dãy b h n ch b i kích th c chung. Giá tr K th kích th ấ ể ự ươ ng pháp đ th , có th d ng gi n đ t c đ c a dãy hành tinh trên gi y ph ồ ố ả ự ẻ s xây d ng gi n đ t c k ly theo t ể ố ộ ạ ộ i đi m đ khi M ch đ ng, bánh răng N b phanh ( = 0). Xác đ nh t c đ t ừ ớ ăn kh p gi a bánh răng M và bánh răng hành tinh qua s vòng quay t công th c: ứ
= (m/s)
ủ ố s vòng quay c a bánh răng M, vg/ph.
ị ặ ụ ứ ặ ố ộ m đ t t c đ ,
ị ạ ể ọ ừ xích ch n. Khi = 0 ta có
ể ỷ ệ l ố ộ ủ ị ị
ệ
ể ố ự ự ươ ủ ng đ i c a bánh răng hành tinh (t c là s t
ệ ổ ủ Đ t 0m rên tr c đ ng theo giá tr bán kính c a bánh răng M, t xác đ nh đi m c, đo n 0m, mc xác đ nh theo t ố ườ ạ ể đi m n, n i nc. T i d ta có th xác đ nh t c đ c a giá hành tinh G là . Đ ng ị ệ ố ộ ớ ố ộ ủ nc bi u th quan h t c đ v i t c đ c a giá hành tinh khi = 0. Vi c xách ố ủ ị quay c a đ nh s vòng quay t ớ bánh răng trên ) có ý nghĩa l n cho vi c đánh giá và ch n ứ ọ ổ .
ị ộ ủ ộ Khi bánh răng M là ch đ ng, giá G là b đ ng thì:
= +
ứ ế ổ ượ ố Bi n đ i công th c qua s vòng quay , , và K có đ c:
= ()
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH: Võ Đình Tính
ươ ự ể ị ườ ề ợ T ng t ta có th xác đ nh các tr ủ ộ ng h p khác c a b truy n 2HK.
(cid:0) Khi bánh răng N là ch đ ng, giá G là b đ ng:
ủ ộ ị ộ
= ()
(cid:0) Khi bánh răng M là ch đ ng, bánh răng N là b đ ng: ủ ộ
ị ộ
= ()
ứ ề ệ ạ ế Các công th c trên t o đi u ki n tính khi bi ầ t thành ph n , , và K.
ể ế ề ộ ướ Các b truy n khác cũng có th ti n hành theo các b ư c nh trên.
ơ ấ
ể
4.2. C c u hành tinh ki u Wilson.
ơ ấ
ể ơ
ể
ả
ơ ồ ấ ạ
a.C c u hành tinh ki u Wilson ki u đ n gi n. a.1. S đ c u t o.
ồ ơ ộ ề
ớ ợ ụ ộ
ể ỗ ặ ờ ộ ụ
ạ ặ
ộ ụ ằ ữ ụ ủ
ớ ớ
ụ ủ ộ ườ ồ ộ ồ ớ ố ứ ủ ng tâm c a M, N,
ầ ụ ủ ầ ẫ ẫ ể ứ ủ ụ ả CCHT ki u Wilson là b truy n hành tinh 1 dãy đ n gi n, g m các bánh răng ế t bao g m: m t bánh ăn kh p h n h p (trong và ngoài) và ba tr c. Các chi ti ặ răng m t tr i có vành răng ngoài M đ t trên m t tr c quay, m t bánh răng ớ ngo i luân có vành răng trong N đ t trên m t tr c quay khác đ ng tâm v i ớ tr c quay c a M, các bánh răng hành tinh n m gi a M và N (v i M ăn kh p ớ ngoài, v i N ăn kh p trong), tr c c a các bánh răng hành tinh n i c ng v i nahu trên c n d n G và chuy n đ ng quay xung quanh đ tr c c a c n d n N là tr c th ba c a CCHT.
ư
ơ ồ ủ ườ ượ ọ
ng tâm quay ụ ề ườ ố ượ ố ớ
ư ậ c g i là đ ng đ i v i nhau. S l ế ấ ụ ể
ụ ủ ừ ừ ả
ể ụ ủ ơ ấ ạ C u t o và s đ c a CCHT ki u Wilson nh trên. Nh v y ba tr c c a c ụ ồ ở ạ ụ ấ ơ d ng tr c l ng, đ ng tâm tr c c u c cùng đ ươ ể ủ c a CCHT, các tr c đ u có th quay t ng bánh răng ể ộ hành tinh có th là 1, 2, 3, 4, tùy thu c vào k t c u c th . Các bánh răng hành ả tinh v a có kh năng quay xung quanh tr c c a nó v a có kh năng quay ụ ủ xung quanh tr c c a CCHT.
ầ ử ượ : M, N, G. Bánh răng hành tinh H đ
ữ
ọ ủ ộ ố ậ ượ ộ ị ộ ề ể ậ ch đ ng và m t b đ ng. Do v y, đ nh n đ c m t t
ầ ử ủ ộ ơ ấ ả c coi là khâu CCHT Wilson có 3 ph n t ộ ầ ộ ế liên k t gi a M và N, theo phân tích đ ng h c c a h p s , chúng c n có m t ộ ỷ ố s truy n ph n t ể ị xác đ nh, c c u có th có hai kh năng sau:
− Khóa m t ph n t − Khóa hai ph n t
ộ
ầ ử ớ ỏ ộ ố v i v h p s . ầ ử ớ v i nhau.
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH: Võ Đình Tính
ố ộ ế ề ổ ố ị
ả ủ ẽ ổ ị ụ ả C hai kh năng đ u cho phép: n u tr c vào có t c đ quay n đ nh thì t c ụ ộ đ góc c a tr c ra s n đ nh.
ấ ạ ơ ồ ể Hình 4.2. C u t o và s đ CCHT ki u Wilson.
ặ ờ ạ
ầ ẫ M – Bánh răng m t tr i; N – Bánh răng ngo i luân; H – Bánh răng hành tinh; G – C n d n.
ử ụ
ả
a.2. Kh năng s d ng.
ỷ ố ứ ớ
ộ ả ụ ử ụ ề ộ ố ơ ớ ạ
ệ ủ ộ ư ử ụ ặ
s truy n c a CCHT v i ch c năng là h p s trên ôtô ộ ế ấ i h n làm vi c c a đ ng c . Trong h p ụ ồ ể ườ ng ụ ị ộ ổ ụ ủ ộ ề ủ Kh năng s d ng t ệ ph thu c đi u ki n k t c u và gi ế ấ ố s ôtô, m c dù đã s d ng k t c u tr c l ng nh ng cũng không th th xuyên thay đ i tr c ch đ ng và tr c b đ ng.
ơ ấ
ể
ổ ợ
h p.
ổ ợ ộ
ề ơ ả
b. C c u hành tinh ki u Wilson t b.1. T h p b truy n c b n.
ể ế s truy n c n thi ế ừ t (t ba đ n năm s ti n), trên
ố ượ ườ ề ầ ế ườ ừ ể ố ế hai đ n ba CCHT Wilson k trên. Th ỷ ố ng t ng dùng t
ơ ả
ố ố ế ố ượ ố ế ủ ề ượ ố ứ Đ đáp ng s l ủ HSHT c a ôtô th ố ạ hai d ng c b n là ghép n i song song và ghép n i n i ti p. Trên ơ ồ s đ ghép n i ti p c a hai CCHT Wilson, còn s l ng s truy n đ ặ ng g p Hình 43 là c
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH: Võ Đình Tính
ộ ơ ấ ơ ồ ố Hình 44 là s đ ghép n i song song, W – m t c c u
ấ nhân lên g p đôi. Trên Wilson.
ổ ợ
ề
ộ b.2. T h p các b truy n theo nhóm.
ộ ể ề ỷ ố s truy n. H p s m t
ồ ề ể ộ ố ộ các
ề ổ ợ ừ h p t ồ
ớ ỷ ố s truy n g m các ả
ạ ộ h p nh trên cùng v i CCHT đ n gi n (Wilson). Các ôtô ng b trí các lo i đ ng c có s vòng quay l n (6000 –
ề ố ổ
ơ ề ỉ ớ ạ ộ ớ s truy n thay đ i trong ớ ạ
ề i h n r ng, trong khi đó không gian ch cho phép trong gi ậ i h n nh t đ nh, ạ c c u t o thành hai ph n (t o nên hai nhóm s truy n)
ớ ỷ ố ầ ề ề ằ ọ ộ ướ ề ặ ộ ố H p s chính có th chia ra: m t ho c nhi u nhóm t ỷ ố s truy n g m CCHT ki u Simpson, Ravigneaux hay t nhóm t ề ộ ố ể CCHT ki u Wilson. H p s có hai hay nhi u nhóm t ơ ư ượ ổ ợ c t CCHT đã đ ố ườ ố ạ ệ con hi n đ i th ỷ ố ộ ố ầ 10000 vg/ph) h p s c n có nhi u s truy n và t gi ộ ố vì v y h p s đã đ ả nh m gi m b t t ượ ấ ạ s truy n cho các b truy n, thu g n kích th ấ ị ố ề c chung.
ố ế ủ ơ ồ Hình 43. S đ ghép n i ti p c a hai CCHT Wilson.
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH: Võ Đình Tính
ơ ồ ủ ố Hình 44. S đ ghép n i song song c a hai CCHT Wilson.
ườ ố ớ
ỷ ố ầ
ầ ầ c ph n chính nh
ạ ầ ầ ử ụ ượ ể ặ ướ ộ ố ề ở ề s truy n. Đ i v i ụ ộ ặ ạ ụ ph n ph có hai ư Hình 46. H p s có hai nhóm s truy n
ạ ộ ố ng s d ng lo i h p s có hai nhóm t ộ ố c chia ra: ph n chính h p s , ph n ph h p sô. ư Hình 45, ho c đ t sau ầ ể ạ ộ ố ề ằ
ố ề ầ ố ề ố ề ủ ế ộ ố trên ôtô con ch s d ng đ n năm s ti n m t s lùi, b i v y có
ề Trên ôtô con th ộ ố lo i này h p s chính đ ụ ộ ố Ph n ph h p s có th đ t tr ph n chính nh ầ ố ố s , ph n chính có ba, b n s . T h p các s truy n này có th t o nên s ư ỷ ố ượ s truy n b ng hai l n s truy n c a ph n chính h p s , nh ng l ng t ở ậ ự ế trong th c t ộ ố ố m t s s truy n không đ ố ố ổ ợ ầ ố ỉ ử ụ ượ ổ ợ c t h p.
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH: Võ Đình Tính
ụ ặ ướ ộ ố ề ầ ầ ố Hình 45. H p s hai nhóm s truy n có ph n ph đ t tr c ph n chính.
ộ ố ụ ặ ầ ầ ố ề Hình 46. H p s hai nhóm s truy n có ph n ph đ t sau ph n chính.
ố ề ề ẳ ố
ể ầ ố ỷ ố ư ề ả
ề ề ườ ẳ ể ẳ ề ố ả ả ố
ố ộ ố ượ ừ ỷ ố ầ ố t
s truy n c a các ph n trong ề ộ ố ử ụ ề ề ề ủ s truy n không s d ng trên ôtô
ụ T s truy n trong ph n ph có th có: s truy n th ng, s truy n tăng, ợ ề nh ng cũng có th là s truy n th ng, s truy n gi m. Trong tr ng h p có ỷ ố ố ố s truy n gi m thì s D – s truy n gi m, s OD – s truy n th ng. T s ề c tính toán t truy n chung trong h p s đ ỷ ố ộ ố h p s . H p s chính có nhi u nhóm t con.
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH: Võ Đình Tính
ể
4.3. CCHT ki u Simpson.
ệ
ộ
ơ ồ ấ ạ ể ứ ấ
a. S đ c u t o và nguyên lý làm vi c. ầ ử ồ CCHT ki u Simpson g m hai CCHT Wilson. Các ph n t ộ tinh th nh t, , , , thu c dãy hành tinh th hai. Chúng đã đ sau:
ứ :, , , thu c dãy hành ư ố ượ c ghép n i nh
ặ ờ ế ứ
(cid:0) Hai bánh răng m t tr i và đ t trên cùng m t tr c quay (liên k t c ng). (cid:0) Giá hành tinh liên k t c ng v i bánh răng ngo i luân .
ế ứ
ơ ồ ấ ạ ươ ệ ắ ộ ụ ặ ớ ạ Hình 47, và nguyên lý làm vi c tóm t c trình bày trên t
S đ c u t o đ ả trong B ng 41.
ộ ố Hình 47. H p s Simpson.
ệ ả ổ ợ B ng 41. Nguyên lý làm vi c CCHT t h p Simpson.
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH: Võ Đình Tính
n d ng
Ph n tầ ử khóa ứ Công th c tính S ố truyề n ứ ụ tr ng ọ h p sộ ố
i Ph nầ ử t ch ủ đ ngộ Ph n ầ ử t ch y ạ không Kh ả năng chế t o iạ Phầ ử n t b ị đ nộ g
.. 1++ 1 < i < 1 S ố truy n ề r t ấ ch mậ
+ 1+ 1 < i < + 2 S ố truy n ề ch mậ
ố ớ n i v i ,,
,, 1 1 3 S ố truy n ề th ngẳ
ắ ể ệ ố đi u kh n (ly
ặ ủ ổ ợ ậ h p g n li n v i vi c b trí các ph n t ạ
ề ướ ủ ộ ụ ằ
ố ớ ằ ợ
ụ ị ộ ỡ ồ
ố ớ ướ ặ ờ ể ị ề c và có th b khóa
ứ ằ
ớ ỏ ằ ộ ớ ợ ố
ữ ướ ề ị ườ ề ả ả ợ ổ ậ ỏ ng đ i chi u ng h p có xu h
ấ ạ ủ b.C u t o c a CCHT trên ôtô VOLKSWAGEN và AUDI. ự ạ ộ ầ ử ề ớ ề S ho t đ ng c a t ộ ợ h p, phanh). Nh n d ng CCHT đ t trên ôtô VOLKSWAGEN và AUDI: b truy n có hai dãy hành tinh tr c và sau. Tr c ch đ ng 1 n m trong cùng, ợ ằ thông qua giá đ 3 n i v i bánh răng b ng ly h p và bánh răng b ng ly h p . ặ ờ Tr c b đ ng 2 l ng trong bánh răng m t tr i , và n i v i giá hành tinh , bánh răng . Bánh răng m t tr i , li n nhau, có cùng kích th ể ị ứ đ ng yên v i v b ng phanh . Giá hành tinh có th b khóa đ ng yên b ng ly ố ợ h p và kh p m t chi u và ly h p b trí n i song song gi a và v , vì v y ả đ m b o cho không b quá t i trong tr quay.
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH: Võ Đình Tính
ặ ậ ể ạ
ử ụ ạ ể ộ ố ề
ể ệ ộ ệ ầ ử ề ề ượ ự ằ ở ệ c th c hi n b ng vi c đóng m các ph n t ể đi u khi n, tóm t
ả ủ S d ng hai đ c đi m nh n d ng c a CCHT ki u Simpson đ phân tích ố tr ng thái làm vi c b truy n hành tinh trong h p s VW và AUDI. Các s ắ truy n đ t ệ nguyên lý làm vi c trong b ng 42.
ố ị V trí trung gian (s ):
ụ ố ớ ủ ủ ợ
ủ ộ ợ ỡ ụ ị ộ ứ ở
ọ ố ở ị ể ầ ặ Tr c ch đ ng 1 n i v i bánh T c a BMTL làm quay giá đ 3 c a hai ly h p ề khóa, ly h p , m , mômen không truy n vào CCHT, tr c b đ ng 2 đ ng yên, ộ ôtô không chuy n đ ng. C n ch n s v trí “N” ho c “P”.
ề ủ ệ ủ ả ố B ng 42. Nguyên lý làm vi c c a các s truy n c a VW và AUDI.
ề ố S truy n
1 * * *
2 *
3 * *
R * * *
ế ả ớ ộ ợ
ạ * Tr ng thái khóa liên k t; ly h p ma sát; T – phanh d i; KM – kh p m t chi u.ề
ề ố S truy n 1:
ợ ồ ớ
ề ể ằ ở ị ọ ố ở ị ộ ở ạ ớ ặ ố ộ ụ ị ề i và r i truy n qua tr c b tr ng thái v trí “D” và “2”, còn v trí “1” ho c s lùi “R” kh p m t
Ly h p , đóng, quay. Mômen truy n qua và , t ọ ố ầ ộ đ ng 2. Khi có c n ch n s có th n m ầ ề ớ ở m kh p m t chi u. Khi c n ch n s ề ở ạ chi u tr ng thái đóng.
ề ố S truy n 2:
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH: Võ Đình Tính
ợ i tr c 1, giá
ủ ớ ớ ụ ậ ủ bánh T c a BMTL t ụ ị ộ i . Khi đó đ ng yên, tr c b đ ng 2 nh n mômen
ợ ủ ầ ố ề ị ề ừ Ly h p và phanh đóng. Mômen truy n t ứ ỡ đ 3 c a 2 ly h p khóa, , t truy n. V trí c a c n s “D”,”2”.
ợ ề ụ ề ỡ
ầ ử ủ ứ ệ
ứ ấ ề
ọ ố ở ị ạ ố S truy n 3: Ly h p , đón. Mômen truy n qua tr c 1, giá đ 3 , đóng t o liên ế ứ ư ộ ữ k t c ng gi a hai ph n t c a CCHT dãy th hai và chúng làm vi c nh m t ố ở ậ kh i b i v y và quay cùng t c đ . Dãy hành tinh th nh t không truy n ầ mômen. C n ch n s ố ộ v trí “D”.
ợ ố ề ừ ụ
ổ ượ ụ ề
ị ụ ề ượ ỡ ớ ứ tr c 1, giá đ t i , . Do đ ng yên ộ ạ ề ể c chi u tr c 1 t o nên chuy n đ ng lùi ể ị ượ ợ c chi u do ly h p có th b tr t.
ọ ố ở ị S lùi R: Ly h p , đóng. Mômen truy n t nên đ i chi u quay. Tr c 2 quay ng ủ ả ả c a ôtô. KM đ m b o không b quay ng ầ v trí “R”. C n ch n s
ấ ạ ủ
c.C u t o c a CCHT trên ôtô TOYOTA CROWN. C u t o c a CCHT này g m hai ph n:
ấ ạ ủ ầ ồ
(cid:0) ỷ ố ề ượ ề ể ướ s truy n đ c đi u khi n
ợ ộ
ộ ơ ấ ầ c là m t c c u Wilson có hai t Ph n tr ề ớ ằ b ng các ly h p khóa , kh p m t chi u . ượ ơ ấ ụ ạ
ặ ờ ớ c phép song song trong m ch ạ
ẳ ữ ố ế ượ ọ ữ ợ
ạ ố
ề ầ ử
ẽ ở ủ ộ ớ ọ này đóng thì ph n kia s m . Tr c ch đ ng c a c c u là tr c n i c ng v i giá hành tinh,
ề ừ ụ ụ ụ ồ bánh
ủ ự ố ứ ủ
ớ ợ ề ớ Kh p có tác d ng là c c u an toàn cho , đ ề ự ủ truy n l c c a CCHT, liên k t gi a bánh răng m t tr i v i giá hành tinh t o ặ ề ố nên s truy n th ng đ c g i là s D. Ly h p khóa khóa gi a bánh răng m t ờ ớ ỏ ượ ố ị tr i v i v , bánh răng này đ c c đ nh t o nên s truy n tăng g i là OD. ộ ơ ấ ầ ệ ứ Các c c u , luân phiên làm vi c, t c là khi m t ph n t ụ ố ứ ủ ơ ấ ử t ậ ặ ờ nó l ng trong tr c bánh răng m t tr i. Tr c nh n mômen truy n t ụ ị ộ tuabin T c a máy b m th y l c. Tr c b đ ng n i c ng v i bánh răng ngoài N và truy n mômen t ơ ớ i CCHT Simpson phía sau qua hai ly h p khóa , .
ộ ề ề ả ọ
ộ ố ệ ắ ả ố ạ B ng 43 B truy n này có tên g i là b tuy n OD, vì nó cho phép t o nên kh năng tăng t c cho h p s . Tóm t ộ t nguyên lý làm vi c trong
ệ ộ ề ả B ng 43. Nguyên lý làm vi c b truy n OD.
* *
ề ố S truy n D(i=1) OD(i<1) *
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH: Võ Đình Tính
(cid:0) ồ ầ ổ ợ ẵ
ướ
ộ ớ ớ c (F.P.C) và dãy phía sau (R.P.C). Hai dãy hành tinh đ ề ự ộ h p s n: ượ c đ ng
ề ề
ớ ế ằ
ạ ớ ỏ ề ị ả ớ ướ i l n và có th gây nên đ o chi u quay
ỉ ở ố ớ ả ớ ấ
ệ ượ ệ ồ ở ố ề ề ệ khi
ụ ả ớ
ở ố ườ ớ ợ Ph n sau là CCHT Simpson bao g m hai dãy hành tinh đã t dãy phía tr ể đi u khi n qua các kh p ma sát: , , , , và các kh p m t chi u t ể đi u khi n , . ớ ớ ợ Kh p , là ly h p khóa. Kh p liên k t theo m ch song song v i nh m khóa ệ ồ ờ ớ ủ c (F.P.C) v i v , ch làm vi c đ ng th i v i giá hành tinh c a dãy phía tr ể ề ớ khi ch u t s truy n 1. Kh p và ặ ờ ớ ỏ ụ ỉ khóa bánh răng m t tr i v i v . V i c u trúc này, kh p ch có tác d ng theo ặ ờ ự ộ ằ ấ ị ộ ng bánh răng m t tr i t m t chi u quay nh t đ nh nh m tránh hi n t đ ng ề ở ớ ả ờ đ o chi u làm vi c. Hai kh p này làm vi c đ ng th i khi s truy n 2. ệ ặ ờ ớ ỏ Kh p B, là phanh gi i có tác d ng khóa bánh răng m t tr i v i v . làm vi c ơ ấ ờ ớ ồ ng h p này là c c u an toàn cho . đ ng th i v i kh p và s 2. Trong tr
ấ ạ ủ Hình 48. C u t o c a CCHT trên ôtô TOYOTA CROWN.
ớ ề ể ề
ớ ớ ợ ạ ủ
ề ừ ộ ề ấ ả ố
ợ ộ ộ ố
ớ ề ặ ờ ạ
ỉ ề ề ẳ
ạ ạ
ặ ờ ế ụ ủ ủ ộ ả ổ
ụ ủ ế ạ
ụ ị ộ ụ ủ ạ Kh p , là kh p đi u khi n hai dòng mômen truy n vào CCHT Simpson. ố b OD vào bánh răng ngo i luân c a dãy Kh p ly h p n i mômen truy n t ạ ề t c s truy n cho xe ch y phía sau (R.P.C) thu c b truy n Simpson, trong t ộ ề ừ ộ ế b OD vào bánh răng m t tr i thu c ti n. Kh p ly h p n i mômen truy n t ầ ố ộ b truy n Simpson, ch khi xe lùi và khi c n khóa CCHT Simpson t o nên s ư ậ ặ ờ ờ ồ ẳ truy n th ng. Khi truy n th ng , đ ng th i đóng, nh v y bánh răng m t tr i ụ ư ậ ở ố ộ đây tr ng thái tr c và bánh răng ngo i luân quay cùng t c đ I = 1. Nh v y ch đ ng có thay đ i: có lúc là tr c c a bánh răng m t tr i n u hay c và cùng đóng, có lúc là tr c c a bánh răng ngo i luân dãy (R.P.C) n u đóng. Tr c b đ ng là tr c c a bánh răng ngo i luân dãy (F.P.C) và giá hành tinh
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH: Võ Đình Tính
ắ ệ t nguyên lý làm vi c cho CCHT Simpson trên
ả ủ c a dãy (R.P.C). Tóm t TOYOTA (B ng 44)
ả ắ B ng 44. Tóm t ệ t nguyên lý làm vi c CCHT Simpson.
* *
* *
* * * * * *
ề ố S truy n 1 2 3 Lùi * * *
ổ ợ ự ệ ế ả ộ
ầ ệ *T h p hai thành ph n HSHT th c hi n theo năm kh năng ti n và m t lùi ế ộ ớ v i các ch đ làm vi c.
ọ ố ở ặ ầ ự ệ ề ố + Khi đ t c n ch n s D: xe th c hi n các s truy n 1, 2, 3, OD.
ằ ở ạ ề ộ ớ V i 1, 2, 3 b truy n OD n m tr ng thái OD (i=1).
ằ ở ạ ề ớ ộ V i OD b truy n OD n m tr ng thái OD (i<1).
ặ ầ ố ở ằ ở ạ ự ệ + Khi đ t c n s ố 2: th c hi n các s 1, 2, 3, OD n m tr ng thái (i=1).
ặ ầ ọ ố ở ự ệ ố L: th c hi n các s truy n 1, 2, OD n m
ằ ở ạ ả ề ỗ ợ ớ ạ tr ng ả ố ợ ơ i cho c
ằ ệ ư ậ ấ + Khi đ t c n ch n s ớ thái (i=1). V i tr ng thái s 1 kh p ly h p h tr cho nh m gi m t ả ấ c u. C u trúc nh v y nâng cao kh năng an toàn làm vi c cho CCHT.
ọ ố ở ố ề ạ ộ ở ề ộ s lùi, các tr ng thái: b truy n OD D, b truy n
ặ ầ + Khi đ t c n ch n s Simpson có , đóng.
ặ ầ ố ạ ở ạ s P và s N ch có kh p đóng, còn l i
ỉ ụ ị ộ ớ ở ạ P khóa tr c b đ ng tr ng thái ớ ỏ tr ng thái khóa v i v , do
ị ự + Khi đ t c n ch n s ặ ầ ở m . Khi đ t c n ch n s ậ v y xe không b t ọ ố ở ố ọ ố ở trôi.
ổ ợ ề ề ạ ộ ộ ồ
ả ệ ủ T h p các tr ng thái làm vi c c a HSHT g m b truy n OD và b truy n Simpson trên ôtô trong B ng 45.
ệ ủ ổ ợ ạ ả B ng 45. T h p các tr ng thái làm vi c c a CCHT TOYOTA CROWN.
ị V trí HSHT
ị V trí c nầ P R P R * * * * *
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH: Võ Đình Tính
N
*
D *
* * * * * * *
* * * * * *
*
* * * * *
* *
N 1 2 3 OD 1 2 3 1 2* * * * * * * * * * * * * * * * * * * *
ể 4.4. CCHT ki u Ravigneaux.
ệ
ơ ồ ấ ạ
ồ
ặ ờ ớ ớ
ạ ộ ớ
ấ ạ ủ ụ ộ ớ ắ Hình 49 và tóm t
a. S đ c u t o và nguyên lý làm vi c. ố ớ ể C u t o c a CCHT ki u Ravigneaux g m hai bánh răng m t tr i , n i v i ặ hai tr c khác nhau, hai nhóm bánh răng hành tinh , , ăn kh p v i nhau và đ t ớ trên m t giá hành tinh G, m t bánh răng ngo i luân N ăn kh p v i , còn ăn t nguyên lý làm kh p v i . S đ c u t o trình bày trên vi c trong
ơ ồ ấ ạ ả ớ ệ B ng 46.
ơ ồ ấ ạ ủ ể Hình 49. S đ c u t o c a CCHT ki u Ravigneaux.
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH: Võ Đình Tính
ặ ờ ạ 1 Bánh răng hành tinh ; 2 Bánh răng hành tinh ; 3 Giá hành tinh G; 4 Bánh ặ ờ răng m t tr i ; 5 Bánh răng m t tr i ; 6 Bánh răng ngo i luân N.
ả ắ ệ ủ ể B ng 46. Tóm t t nguyên lý làm vi c c a CCHT ki u Ravigneaux.
S ố truy nề ứ Công th c tính i Ph n ầ ử ủ t ch đ ngộ Phầ ử n t khóa ụ ứ ng d ng trong h p ộ số
Ph n ầ ử t ch y ạ không Kh ả năng ế ạ ch t o i
Phầ ử n t b ị đ nộ g
ậ ề ố S truy n ấ r t ch m 1 N G 1< i <
ố ề S truy n
2 N _ _ 1
ố , ề S truy n
3 + N _ _ 1 1 th ngẳ
ề ố S truy n
4 G N _ i<1 Tăng
5 N G ,
ấ ậ
ụ ị ộ ệ ế ớ
ế ụ nguyên lý làm vi c nh n th y tr c ch đ ng có th liên k t ậ ế ấ ả ớ ủ ộ ố ạ ứ ợ ố
ể ả ớ ể ả T ừ B ng 46 ộ ố ớ v i , , tr c b đ ng liên k t v i N do v t k t c u b trí trên h p s ôtô đ m ề ả b o tính h p lý cao. Khi và khóa c ng v i nhau t o nên s truy n th ng (D). ể So v i CCHT ki u Simpson, CCHT ki u Ravigneaux cho kho ng t ẳ ỷ ố s
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH: Võ Đình Tính
ụ ề ặ ơ
ề ộ ể ế ạ ướ ừ ề truy n r ng rãi h n, ít g p khó khăn trong ch t o, nhi u hãng đã áp d ng nhi u năm tr CCHT ki u này trên ôtô con t c đây.
ệ ở ố ể ủ s 1, 2, 4, R c a CCHT ki u
ạ Hình 410. Các tr ng thái làm vi c Ravigneaux.
ề ủ ể các s truy n c a CCHT ki u Ravigneaux và không
ẳ ố ả Trên Hình 410 mô t ề ả ở ố s 3 truy n th ng. miêu t
ấ ạ
ụ ố ớ ồ ờ
ợ ủ ộ ố
ủ ệ ớ ặ ỏ
ể ố ớ ụ ớ ợ ứ ể ị ụ ị ộ
ố ứ ớ ở ớ ớ ớ ớ ớ
ụ ơ
ệ ủ b.C u t o và nguyên lý làm vi c c a HSHT trên ôtô con OPEL. HSHT này có tr c ch đ ng 1 n i v i bánh T c a BMTL, đ ng th i trên nó ệ ớ ặ đ t ly h p khóa và (b trí song song) liên h v i , ly h p khóa liên h v i ờ bánh răng . Bánh răng có th n i v i tr c 1 ho c khóa c ng trên v nh ly ợ h p . Tr c b đ ng 9 n i c ng v i giá hành tinh và có th b phanh b i phanh . Bánh răng ăn kh p v i . Bánh răng ăn kh p v i , ăn kh p v i và quay tr n trên tr c 9.
ươ ủ ể
ơ ồ ự ư ng án A c a CCHT ki u Ravigneaux, ệ ủ ạ ử ụ
ộ ố ư ề ố ệ ấ S đ th c hi n c u trúc theo ph ị ộ nh ng s d ng giá hành tinh làm khâu b đ ng. Các tr ng thái làm vi c c a CCHT theo s truy n trong h p s nh sau.
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH: Võ Đình Tính
ở ợ
ắ ủ ị ụ ủ ộ
ề ở ạ ẫ ớ
(cid:0) V trí trung gian: các ly h p khóa , , và phanh đ u ớ ẩ ở ậ
ồ ề ụ ị ộ (cid:0) ớ ợ ố ề ề i , làm
ị ờ ứ
ớ (cid:0) ợ ề ề ề
ứ ớ tr c 1 qua bánh răng đ ng yên) mang theo
ề ữ i , quay và lăn trên b m t ( gi ả i. (cid:0) ề ự ừ ụ ớ tr c 1 qua và t
i , ộ ố ộ
ề ờ ự ẳ (cid:0) ớ ỏ ộ ố ề ứ
ế
ề ừ ụ tr c ượ c ệ ụ ị ộ ượ ề ả i. Tr c b đ ng quay ng c chi u, xe th c hi n
ệ ở ố ế ầ ề ỉ tr ng thái m . ộ Tr c ch đ ng 1 g n v i bánh tuabin c a BMTL và d n đ ng bánh rănghành tinh và và đ y bánh răng quay cùng chi u v i . Do bánh răng ứ quay l ng không b i v y giá hành tinh và tr c b đ ng 9 đ ng yên. S truy n 1: ly h p đóng, phanh đóng. Mômen truy n qua t ả ớ ỏ ộ ố quay và . b khóa đ ng yên v i v h p s nh phanh d i . lăn trên và ả mang giá hành tinh quay cùng chi u v i , quay không t i. ề ừ ụ ả ố S truy n 2: ly h p phanh d i đ u đóng, mômen truy n t ề ặ và t quay cùng chi u . và quay không t ợ ố S truy n 3: ly h p , đóng mômen truy n l c t ồ ế đ ng th i qua đ n . Do và có cùng t c đ nên CCHT quay thành m t ệ ố ố kh i th c hi n s truy n th ng. ợ ố S lùi: ly h p , đóng đ ng yên v i v h p s . Mômen truy n t ủ ộ ch đ ng qua đ n . làm quay , mang theo giá hành tinh quay ng ự ề chi u . quay không t ộ ể chuy n đ ng lùi. ọ ố ở ị N u c n ch n s v trí “1” CCHT ch làm vi c s truy n 1.
ọ ố ở ị ế ầ ệ ở ố ề ề ố N u c n ch n s v trí “2” CCHT làm vi c s truy n 1 và s truy n 2.
ọ ố ở ị ế ầ ệ ở ố ỉ N u c n ch n s v trí “D” CCHT ch làm vi c ề s truy n 1,2,3.
ọ ố ở ị ế ầ ụ ị ộ ứ N u c n ch n s v trí “N” và “P” tr c b đ ng đ ng yên.
ọ ố ở ị ế ầ ể ộ N u c n ch n s v trí “R” xe chuy n đ ng lùi.
ệ ị ỷ ố ề ớ ư s truy n l n, nh ng có kh ả
ế ấ ủ ọ ị ộ Vi c dùng làm khâu b đ ng không cho giá tr t năng thu g n k t c u c a HSHT.
ấ ạ
ể ư ậ ộ ố
ề ế
ứ ộ ố ị
ớ ớ ề ừ i bánh răng dìa hành tinh và truy n ra bánh răng ngo i
ắ ề ỷ ố ủ
ề ề ề ừ ứ ố ứ ị ỉ ạ ượ ấ c x p x bánh răng sang
ắ
ỷ ố ề ề ụ ủ ạ
ấ ả ố ị
ứ ẳ ỷ ố ỉ ộ ị ớ ố ề ộ ề ề ấ ỉ ệ ủ c.C u t o, nguyên lý làm vi c c a HSHT trên ôtô con FORD. ố ề Trên xe có thêm m t s truy n tăng, nh v y CCHT ki u Ravigneaux có b n ố ố ố s truy n ti n và m t s lùi. HSTĐ b trí cùng v i HTTL AOD/AODE. S bánh răng sang bánh 1: giá hành tinh G b khóa đ ng yên, mômen truy n t ạ răng hành tinh ng n t ụ luân N, t c là truy n sang tr c ra c a HSC. T s truy n đ t đ 2,5:1. S 2: bánh răng b khóa đ ng yên, mômen truy n t ớ bánh răng hành tinh ng n t i bánh răng hành tinh dài và truy n ra bánh răng ấ ề ngo i luân N, t c là truy n sang tr c ra c a HSC. T s truy n x p x 1,5:1. ố S 3 truy n th ng: bánh răng b khóa v i bánh răng , t t c thành m t kh i chuyên đ ng. T s truy n x p x 1:1. S 4 truy n tăng: bánh răng b khóa
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH: Võ Đình Tính
ề ừ ỷ ố ề ắ bánh răng hành tinh ng n lăn trên . T s truy n
ứ đ ng yên, mômen truy n t ạ ượ ấ đ t đ ỉ c x p x 0,667:1.
ể ề ư ề ế
ặ ỏ ố
ủ ự ỏ n m trong v
ộ ố ố ố ằ ộ B truy n ki u Ravigneaux có b n s truy n ti n và m t s lùi nh trên n m ộ ỏ ủ ọ g n trong v CCHT và đ t trong v c a HSTĐ thành m t kh i riêng. Các ệ ừ ằ ủ ự ố ố ố kh i BMTL, kh i CCHT, kh i th y l c, th y l c đi n t ủ chung c a HSTĐ.
ố ề ủ ộ ố d.H p s hành tinh ba s ti n c a RENAULT 1.6 TA.
ệ ố ế ổ
ệ ạ ự ộ ố ể
ồ ươ ặ ờ ầ ế ớ ạ
ớ ớ
ạ ộ ạ ớ
ầ ơ ấ ớ ề ề
ể ơ ề ộ ệ ạ ầ ợ ộ H p s này thu c lo i HSTĐ g m: BMTL có h s bi n đ i / là 2,3, CCHT ộ ố ơ ng án A. Ph n h p s c khí có: bánh răng ki u Ravigneaux th c hi n ph ằ ngo i luân N, hai bánh răng m t tr i , liên k t v i bánh răng ngo i luân b ng ba b bánh răng hành tinh kép , , bánh răng hành tinh dài ăn kh p v i và ắ ngo i luân N, bánh răng hành tinh ng n ăn kh p v i và bánh răng hành tinh ớ dài . Ph n c c u đi u khi n c kh p m t chi u RL, các khóa ma sát , và , . Các khóa là d ng ly h p nhi u đĩa làm vi c trong d u.
ộ ể ủ ự
ệ ừ ề
ủ ế ộ ủ ộ ằ
ể ề (EAT) dùng đ đi u ể cho phép ạ ộ ể ạ ộ ị ướ ủ ế
ế ậ ệ ừ ủ ộ các c m bi n, tính toán đ a ra
ủ ự
ả ề ừ ị ụ ế ộ ự ơ ấ ể ạ ề ả ơ ấ ạ ệ ố ề C c u đi u khi n thu c lo i h th ng th y l c đi n t ệ ố ể ạ ộ khi n ho t đ ng c a các khóa ma sát. H th ng đi u khi n đi n t ơ ộ ố ư ọ i u ch đ ho t đ ng c a đ ng c và ho t đ ng c a ôtô b ng ch n b t ố ộ ừ ả c m bi n v trí b m ga và t c đ chuy n đ ng c a ôtô. cách tính toán t ư ệ ừ ể ề C m đi u khi n trung tâm nh n các tín hi u t ệ ố ư ề ch đ làm vi c t , m ch th y l c, i u cho các c c u đi u hành đi n t ở ệ th c hi n đóng m khóa ma sát đ tăng hay gi m v trí truy n trong CCHT.
ố ắ ể ể ặ ạ ị
ộ ơ ấ ạ
ạ ể ế ấ ấ
ệ ề ề ố ấ ắ ơ ứ ằ
ờ ổ ộ ế ạ
ố ủ ố ể ơ ấ ạ ắ ng tăng gia t c xe (tr ng thái KICKDOWN). Công t c này khi đóng
ấ
ướ ế ộ ạ ề
ấ ặ ố t ch
ạ ộ ể ạ ướ ấ
ớ ố ọ
ạ ộ ạ ủ ả ằ ố i v trí cu i cùng Trên c c u đi u khi n còn có công t c gia t c nhanh đ t t ố ở ể ệ ủ c a bàn đ p cung c p nhiên li u (chân ga). Khi xe đang chuy n đ ng các s cao (2 và 3), n u nh n m nh chân ga (đ đóng công t c gia công nhanh), ạ ể m ch đi n cho phép đi u khi n chuy n v s th p h n t c th i, nh m tăng ạ ả kh năng gia t c c a xe. C c u này t o nên tr ng thái thay đ i đ t bi n theo ở xu h ụ ệ ch đ làm vi c “KICKDOWN” và khóa này “KICK DOWN” m t tác d ng, ủ ụ ể ế ộ ờ ạ ộ ôtô l i ho t đ ng theo ch đ tính toán c a c m đi u khi n trung tâm. Nh ầ ượ ư ấ ng ng i đ t xu t, ho c gia t c nhanh, c u trúc nh trên, khi xe c n v ơ ự ề ổ ề ộ ố ự ộ đ ng thay đ i v truy n th p h n, đ t o nên l c kéo l n. Chúng h p s t ơ ấ ạ ề ố ượ t”. Trên nhi u HSTĐ lo i EAT có b trí c c u ta có thói quen g i là “s v này, nh m tăng kh năng ho t đ ng linh ho t c a ôtô.
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II
SVTH: Võ Đình Tính
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II NHÓM 6
ế
ậ
5 K t lu n và đánh giá:
ấ ữ ừ ượ đ ng t c nh ng v n đ c b n nh t v h p s t
ế
ượ ấ ề ộ ố ự ộ ề ộ ố ự ộ ộ ố ự ộ ề ơ ả ộ ộ ố ụ ể ầ ổ ử c khái quát l ch s phát tri n r ng
ớ ượ c trang b h p s t
ề ệ đ ng đã trình ầ tiên đ ng đ u ị ộ ố ự ạ
ứ ạ ả ả ưỡ i thi u chi c Oldsmobile đ ở ng s a ch a nên nó ít đ
ế ữ ử ự ự ồ
ế đ ng đã phát
ỷ ố đ ng theo t
ề
ể ậ
ề ộ ố ự
ơ ở ể ộ đ ng đ cho chúng ta có m t cái nhìn t ng quan v h p s t ượ ấ ạ
ơ ả ủ ộ ố ự ộ ổ ộ ệ ủ ơ ồ c c u t o, s đ , nguyên lý làm vi c c a ạ c các d ng c b n trong
ế ượ t đ ể ượ ơ ả ủ ậ c nguyên lý v n hành c a
ề Đ tài đã trình bày đ ổ t ng quát đ n m t h p s c th . Ph n t ng quan v h p s t ể ằ năm 1938, h p s t ị bày đ ệ ế ờ ra đ i khi hãng GM gi đ ng.ộ ượ ơ ể ợ Vi c đi u khi n ôtô đ c đ n gi n hóa b i không còn bàn đ p ly h p. ế ạ ượ ử ữ Tuy nhiên do ch t o ph c t p và khó b o d c s ộ ố ự ộ ụ ạ đ ng th c s h i sinh khi hàng lo t hãng d ng. Đ n nh ng năm 70 H p s t ộ ố ạ ế ớ ớ ộ ố ự ộ ừ ô tô cho ra các lo i xe m i v i h p s t đ ng đi kèm. T đó đ n nay h p s ừ ự ộ ố ườ ầ ể ự ộ ng. D a tri n không ng ng và d n thay th cho h p s th t ạ ộ ố ự ộ ề ế ể s truy n, theo cách vào c s lý thuy t đ phân lo i h p s t ớ ố ề ấ ố đi u khi n, theo c p s truy n và theo cách b trí trên xe. Cùng v i đó là trình ề ứ bày các b ph n chính và ch c năng c b n c a h p s t đ ng, đi u khi n ể ộ ố ự ộ h p s t ộ đ ng. Ngoài ra trong bài còn nêu đ ề ộ ố h p s hành tinh. Đi u này giúp chúng ta bi ấ ạ ủ ộ ố c u t o c a h p s hành tinh trên ôtô con, hi u đ nó.
ộ ọ ọ ơ ấ Phân tích đ ng h c c c u hành tinh ki u
ề ặ ộ
ể
ệ ộ ậ ớ đ ng ể ọ ủ ớ
ệ ủ ơ ấ ầ ộ ể ừ đó chúng ta m t ph n đánh giá đ
ọ ủ ư ể ượ ề ấ ạ ủ ơ
ộ ố
ệ ủ ộ ố
ể ủ Tr ng tâm c a bài t p l n là ệ ằ ộ ố ự ộ Simpson trong h p s t b ng vi c đánh giá và so sánh v m t đ ng ủ ộ ố ề ọ h c c a h p s hành tinh ki u Simpson và ki u Ravigneaux. Trong bài đã đ ế ố ậ c p đ n m i quan h đ ng h c c a các dãy hành tinh, cùng v i đó đ a ra so ề ơ ồ ấ ạ sánh v s đ c u t o và nguyên lý làm vi c c a c c u hành tinh ki u ặ ể Simpson và ki u Ravigneaux đ t c m t ộ đ ng h c c a chúng. Thêm vào đó, trong bài trình bày thêm v c u t o c a c ư VOLKSWAGEN và AUDI, ôtô TOYOTA ấ c u hành tinh trên m t s ôtô nh CROWN, ôtô con OPEL và nguyên lý làm vi c c a h p s hành tinh trên các ôtô đó.
ộ ộ ậ ớ Ộ
ờ Ấ ủ nhóm 6. Trong th i gian đ
ố ắ ệ
ụ ư ầ ủ ậ ượ ự ể ế ấ ạ ỏ Ề Trên đây là toàn b n i dung bài t p l n môn TRUY N Đ NG CÔNG ượ SU T c a c giao, các thành viên trong nhóm đã ể ự tích c c tìm hi u và c g ng hoàn thành nhi m v nh ng cũng không th tránh kh i thi u sót, mong nh n đ c s góp ý c a th y, cô và các b n. T t
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải – CS II NHÓM 6
ữ ễ
ả ơ ạ ườ ề ệ ẫ ỡ ầ Nguy n H u Chí ọ ng d n, giúp đ và t o m i đi u ki n cho chúng em i đã nhi
ủ nhóm 6 xin chân thành c m n th y giáo ệ t tình h ậ ả c thành viên c a ướ – ng hoàn thành bài t p này!!!