Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Bài 3. Mô hình hóa nghiệp vụ - ThS. Lê Văn Hùng
lượt xem 24
download
Mô hình hóa nghiệp vụ (Business Modeling): Là kỹ thuật mô hình hóa tiến trình nghiệp vụ; Mô hình hóa các chức năng của tổ chức; Quan tâm đến góc nhìn chức năng. Không phân biệt các tiến trình nghiệp vụ sẽ được tự động hóa hay thực hiện thủ công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Bài 3. Mô hình hóa nghiệp vụ - ThS. Lê Văn Hùng
- PHÂN TÍCH THI T K PHÂN HƯ NG ð I TƯ NG HƯ N G TƯ NG
- N i dung 1. Ti n trình phát tri n ph n m m theo hư ng đ i tư ng 2. Gi i thi u Ngôn ng mô hình hóa th ng nh t UML Mô hình hóa nghi p v 4. Mô hình hóa trư ng h p s d ng 5. Mô hình hóa tương tác đ i tư ng 6. Bi u đ l p và gói 7. Bi u đ chuy n tr ng thái và bi u đ ho t đ ng 8. Bi u đ ki n trúc v t lý và phát sinh mã trình 9. Mô hình hóa d li u 10. Bài h c th c nghi m ehamingway@gmail.com Phân tích thi t k hư ng ñ i tư ng Bài 3 - 2/21
- Bài 3 Mô hình hóa nghi p v Mô
- Gi i thi u mô hình hóa nghi p v Mô hình hóa nghi p v (Business Modeling) n Là k thu t mô hình hóa ti n trình nghi p v n Mô hình hóa các ch c năng c a t ch c n Quan tâm ñ n góc nhìn ch c năng. Không phân bi t các ti n trình n nghi p v s ñư c t ñ ng hóa hay th c hi n th công Bi u di n mô hình nghi p v b ng bi u ñ nghi p v n Ch ra tương tác gi a các ti n trình nghi p v v i các vai trò n (roles) th c hi n nghi p v như customers hay vendors Bi u di n vai trò bên ngoài nghi p v n Hai lĩnh v c c a mô hình hóa nghi p v n Biên c a t ch c và nó c n giao ti p v i ai? n Lu ng công vi c bên trong t ch c và t i ưu nó như th nào? n ehamingway@gmail.com Phân tích thi t k hư ng ñ i tư ng Bài 3 - 4/21
- Gi i thi u mô hình hóa nghi p v Không t p trung vào mô hình hóa h th ng s xây d ng n T p trung vào nghi p v trên h th ng n M c tiêu là ñ hi u rõ môi trư ng nghi p v trư c khi xây d ng h n th ng Mô hình hóa nghi p v n Nghiên c u v t ch c n Kh o sát c u trúc t ch c, quan sát các vai trò trong t ch c và n quan h c a chúng v i nhau như th nào. Kh o sát lu ng công vi c trong t ch c n Ti n trình chính, h làm vi c th nào n Tính hi u qu n Các h n ch n Nghiên c u các t ch c bên ngoài và quan h v i chúng? n Làm tài li u v các thông tin b ng mô hình nghi p v c a UML n ehamingway@gmail.com Phân tích thi t k hư ng ñ i tư ng Bài 3 - 5/21
- Gi i thi u mô hình hóa nghi p v Khi nào không c n mô hình hóa nghi p v ? n Khi ñã hi u bi t rõ ràng c u trúc, m c ñích tác nghi p, n stackeholders c a t ch c Khi xây d ng ph n m m s d ng cho m t ph n nh c a t ch c, n không nh hư ng ñ n nghi p v khác Lu ng công vi c khá rõ ràng và có tài li u ñ y ñ n Khi không có ñ th i gian!!!! n Mô hình hóa nghi p v trong ti n trình l p n ehamingway@gmail.com Phân tích thi t k hư ng ñ i tư ng Bài 3 - 6/21
- Các khái ni m cơ b n c a BM Các khái ni m cơ b n bao g m n Business actors n Business workers n Business use case n Bi u ñ Business use case n Quan h giao ti p gi a Business use case và Business actor n Th c th Business n Các bi u ñ ho t ñ ng n ehamingway@gmail.com Phân tích thi t k hư ng ñ i tư ng Bài 3 - 7/21
- Tác nhân nghi p v Ai ñó, cái gì ñó bên ngoài t ch c nhưng n tương tác v i nó Customers, Investors, Suppliers... n Có th là ngư i hay nhóm ngư i n Tìm ki m tác nhân nghi p v ? n Quan sát ph m vi d án ñ tìm ra nh ng gì n m n ngoài d án Customer Nh ng gì (ai, cái gì) n m ngoài d án có liên n quan ñ n nghi p v Nghiên c u tài li u mô t d án, th trư ng t n ch c, m c tiêu nghi p v ... ñ xác ñ nh th c th bên ngoài liên quan Thí d : Hãng hàng không liên quan ñ n nhà s n n xu t máy bay, nhà s n xu t ñ ăn u ng cho khách, khách hàng, hi p h i hàng không... ehamingway@gmail.com Phân tích thi t k hư ng ñ i tư ng Bài 3 - 8/21
- Worker nghi p v Là vai trò (role) trong t ch c n M t ngư i có th có nhi u vai trò n không ph i là ch c v n Mô t worker n Có trách nhi m gì? n K năng c n có ñ th c hi n trách nhi m? n Tương tác v i worker nào? n Tham gia vào lu ng công vi c nào? n Trách nhi m c a worker trong lu ng công vi c Pilot n Tìm ki m worker nghi p v n Quan sát ph m vi d án – b t ñ u t bi u ñ t ch c n Khi ñã có danh sách worker thì làm tài li u cho chúng n Thí d worker nghi p v trong công ty hàng không n Phi công, ngư i d n ñư ng, th máy, ti p viên, nhân n viên an ninh... ehamingway@gmail.com Phân tích thi t k hư ng ñ i tư ng Bài 3 - 9/21
- Ca nghi p v Business use case là nhóm các lu ng công vi c liên quan n có ý nghĩa v i tác nhân nghi p v Cho bi t t ch c làm gì n T p các ca nghi p v mô t ñ y ñ nghi p v c a t ch c n ð t tên n Theo hình th c “”: “Price Products” n Làm tài li u lu ng công vi c n Thí d v i UC nghi p v Price Products n Nhân viên yêu ngư i c u qu n lý cung c p danh sách các m t hàng n m i c n ñ nh giá Nhân viên ki m tra hóa ñơn kho ñ bi t ph i tr cho kho bao nhiêu n kho hàng bán Nhân viên c ng thêm 10% ñ có giá bán n Nhân viên trình giá ñ ngư i qu n lý phê duy t n Nhân viên làm các th s n ph m n G n th giá s n ph m vào t ng s n ph m Price Products n ehamingway@gmail.com Phân tích thi t k hư ng ñ i tư ng Bài 3 - 10/21
- Tương tác gi a các ph n t Bi u di n tương tác n Quan h association Perform pre-flight Safety Check n Safety Coordinator gi a tác nhân nghi p v , n worker nghi p v v i UC nghi p v mũi tên cho bi t ai kh i n xư ng ti n trình Issue Airline Ticket Customer Quan h generalization n ch ra c u trúc k th a gi a n các ph n t mô hình nghi p v Ticket salesperson áp d ng cho hai hay nhi u n ph n t tương t nhau Phone t icket salesperson In-person ticket salesperson ehamingway@gmail.com Phân tích thi t k hư ng ñ i tư ng Bài 3 - 11/21
- Bi u ñ UC nghi p v Ch ra mô hình ñ y ñ n cái công ty làm n Driver Products ai trong công ty Driver n ai ngoài công ty n Cho bi t ph m vi c a t ch c n Sell Products Clerk N u có nhi u UC nghi p v n Customer có th t o nhi u bi u ñ UC n nghi p v và m i bi u ñ Price Products ch a t p các UC nghi p v Mũi tên ñi t tác nhân nghi p Manager n v và worker nghi p v ñ n Refund Money UC nghi p v cho th y ai kh i ñ ng ti n trình nghi p v . ehamingway@gmail.com Phân tích thi t k hư ng ñ i tư ng Bài 3 - 12/21
- Th c th nghi p v Business entity là ñ i tư ng mà t ch c s d ng ñ ñi u n hành tác nghi p hay s n xu t. Th c th bao g m t t c nh ng gì mà worker nghi p v có n liên quan hàng ngày Thí d : Sales Order, Account, Shiping Box, Contract, Ghim gi y... n Cái gì là th c th nghi p v , hãy tr l i: n S n ph m c a công ty? n Công ty có các d ch v ? n Công ty ph i mua v t li u gì ñ s n xu t? n Khách hàng cung c p/nh n gì t công ty? n Các worker nghi p v trao ñ i nhau cái gì khi s n xu t? n Tìm ki m th c th nghi p v nơi khác n Các danh t trong UC nghi p v n ehamingway@gmail.com Phân tích thi t k hư ng ñ i tư ng Bài 3 - 13/21
- Th c th nghi p v Bi u tư ng n Account B sung các thu c tính cho th c th nghi p v n Thí d , th c th nghi p v Account có các thu c tính account n number, account type, balance, date opened, status... Chú ý r ng chưa có thi t k CSDL ñây n Ch b sung các thu c tính ñ d hi u nghi p v n ehamingway@gmail.com Phân tích thi t k hư ng ñ i tư ng Bài 3 - 14/21
- ðơn v t ch c ðơn v t ch c (Organization Unit) là t p h p các worker n nghi p v , th c th nghi p v và các ph n t mô hình nghi p v khác Là cơ ch ñư c s d ng ñ t ch c mô hình nghi p v n Nhi u công ty t ch c theo phòng, ban, ñơn v ... n M i chúng ñư c mô hình hóa như ñơn v t ch c n M i ñơn v t ch c s bao g m các worker nghi p v bên trong n phòng, ban, ñơn v ñó Bi u tư ng n Marketing ehamingway@gmail.com Phân tích thi t k hư ng ñ i tư ng Bài 3 - 15/21
- Bi u ñ UC nghi p v Th c t : lu ng công vi c (Workflow) không ñơn gi n mà n có nhi u logíc ñi u ki n worker nghi p v có th th c hi n m t vài actions khi ñi u ki n A n x y ra và th c hi n m t vài actions khác khi ñi u ki n B x y ra... hãy s d ng bi u ñ ho t ñ ng (Activity Diagram) ñ mô hình hóa n các lu ng công vi c N u trong bi u ñ UC nghi p v có nhi u UC nghi p v , n tác nhân nghi p v và worker nghi p v thì có th nhóm chúng thành các ñơn v t ch c (Organizational Units) t ch c l i mô hình ñ d ñ c và d hi u n sau ñó xây d ng bi u ñ UC nghi p v chi t ng ñơn v t ch c n ehamingway@gmail.com Phân tích thi t k hư ng ñ i tư ng Bài 3 - 16/21
- Bi u ñ ho t ñ ng Bi u ñ Activity ñư c s d ng ñ mô hình hóa lu ng công n vi c c a UC b ng các ph n t ñ h a Nó ch ra n các bư c trong lu ng công vi c n các ñi m quy t ñ nh n ai có trách nhi m th c hi n t ng bư c n các ñ i tư ng nh hư ng ñ n lu ng công vi c n Thí d n Khách hàng nh n ñư c s n ph m l i, yêu c u tr l i hàng n Customer vi t thư yêu c u b i thư ng. Customer service n representative nghiên c u thư. N u thi u tài li u yêu c u thì h vi t thư t ch i b i thư ng. N u ñ y ñ tài li u thì h lưu tr thư và ñ ng th i Account payable clerk vi t séc. Khi xong hai viêc này, Customer service representative thông báo cho khách hàng và yêu c u c a h ñư c ch p nh n. ehamingway@gmail.com Phân tích thi t k hư ng ñ i tư ng Bài 3 - 17/21
- Thí d bi u ñ ho t ñ ng Customer Customer service representative Account payable clerk Write letter requesting refund Refund request Refund request Create rejection [new] letter Refund request [denied] Create refund File request check Refund request [approved] Notify customer Tác ñ ng lên tr ng thái ñ i tư ng ehamingway@gmail.com Phân tích thi t k hư ng ñ i tư ng Bài 3 - 18/21
- Bi u ñ ho t ñ ng Các ph n t chính c a bi u ñ ho t ñ ng n Swimlines: ch ra ai có trách nhi m th c hi n các nhi m v trong n bi u ñ Activities: các bư c trong lu ng công vi c n Actions: các bư c trong activity n action x y ra khi vào (entry), ra (exit), ñang (do) trong activity hay n ph thu c vào s ki n (event) nào ñó x y ra. Business objects: th c th b lu ng công vi c tác ñ ng n Transitions: ch ra lu ng công vi c chuy n t activity này ñ n n activity khác Decision points: ch ra nơi l p quy t ñ nh r nhánh trong lu ng n công vi c Synchronizations: ch ra hai hay nhi u bư c trong lu ng công vi c n x y ra ñ ng th i Start state: ch ra nơi lu ng công vi c b t ñ u n End state: ch ra nơi lu ng công vi c k t thúc n ehamingway@gmail.com Phân tích thi t k hư ng ñ i tư ng Bài 3 - 19/21
- Làm tài li u chi ti t Ti n trình cho bi t cái nhìn m c cao nh ng gì bên ngoài và bên trong n t ch c Chi ti t lu ng công vi c s ñư c th c hi n trong các bư c sau n Ph i làm tài li u cho lu ng công vi c trong t ng UC nghi p v n có th là tài li u mô t t ng bư c, flowchart hay bi u ñ ho t ñ ng n ti n trình ph c t p có nhi u lu ng chính lu ng r nhánh n -> s d ng bi u ñ ho t ñ ng K t qu là b c tranh t ng th v t ch c n UC cho bi t t ch c làm gì n Workflow cho bi t m i UC ñư c th c hi n chi ti t như th nào n Actor cho bi t cài gì bên ngoài t ch c và tương tác v i nó n Business worker cho bi t các vai trò trong t ch c n Units t ch c cho bi t c u trúc t ch c n Bi u ñ UC nghi p v cho bi t quan h các ph n t này n ehamingway@gmail.com Phân tích thi t k hư ng ñ i tư ng Bài 3 - 20/21
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài Giảng Phân tích thiết kế hướng đối tượng (phần 3)
51 p | 243 | 43
-
Bài Giảng Phân tích thiết kế hướng đối tượng (phần 4)
36 p | 194 | 32
-
Bài Giảng Phân tích thiết kế hướng đối tượng (phần 5)
32 p | 186 | 22
-
Đề thi học kỳ phụ Phân tích thiết kế hướng đối tượng - UML: Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
3 p | 224 | 19
-
Giáo trình Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Phần 2 - PGS.TS. Đặng Văn Đức
98 p | 69 | 10
-
Bài giảng Phân tích và thiết kế hướng đối tượng: Phân tích thiết kế hướng đối tượng - Đỗ Ngọc Như Loan
79 p | 85 | 10
-
Giáo trình Phân tích, thiết kế hướng đối tượng với UML: Phần 1 - Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
111 p | 41 | 10
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hướng đối tượng - ThS. Lê Trung Hiếu
85 p | 87 | 9
-
Bài giảng OOAD - Chủ đề 1: Tổng quan về phân tích thiết kế hướng đối tượng
94 p | 204 | 9
-
Giáo trình Phân tích, thiết kế hướng đối tượng với UML: Phần 2 - Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
110 p | 22 | 8
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Chương 5 - Lê Thị Minh Nguyện
11 p | 99 | 8
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Chương 1 - Nguyễn Ngọc Duy
11 p | 77 | 8
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Giới thiệu - Trương Ninh Thuận
5 p | 161 | 8
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Chương 1 - Lê Thị Minh Nguyện
11 p | 78 | 7
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Chương 2 - Nguyễn Ngọc Duy
7 p | 101 | 6
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Chương 4 - Lê Thị Minh Nguyện
14 p | 80 | 5
-
Giáo trình Phân tích thiết kế hướng đối tượng với UML (Nghề Lập trình máy tính): Phần 2 - Tổng cục dạy nghề
69 p | 40 | 4
-
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Bài 12 - Phân tích thiết kế hướng đối tượng và biểu đồ lớp
63 p | 15 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn