
Ch đ 1: Phân tích khái ni m t t ng H Chí Minh đ nh n th c và đ uủ ề ệ ư ưở ồ ể ậ ứ ấ
tranh đ ch ng l i các quan đi m xuyên t c c a k thù. ể ố ạ ể ạ ủ ẻ
1. Quá trình nh n th c v t t ng H Chí Minhậ ứ ề ư ưở ồ
T i Đ i h i VI (12-1986), Đ ng ta nh n m nh: “Mu n đ i m i t duy, Đ ngạ ạ ộ ả ấ ạ ố ổ ớ ư ả
ta ph i n m v ng b n ch t cách m ng và khoa h c c a ch nghĩa Mác-Lênin, kả ắ ữ ả ấ ạ ọ ủ ủ ế
th a di s n quý báu v t t ng và lý lu n cách m ng c a Ch t ch H Chí Minh...”. ừ ả ề ư ưở ậ ạ ủ ủ ị ồ
Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th VII (6-1991) có đi m m i là “nêu cao tạ ộ ạ ể ố ầ ứ ể ớ ư
t ng H Chí Minh”, và kh ng đ nh “T t ng H Chí Minh chính là k t qu c a sưở ồ ẳ ị ư ưở ồ ế ả ủ ự
v n d ng sáng t o ch nghĩa Mác- Lênin trong đi u ki n c th c a n c ta, vàậ ụ ạ ủ ề ệ ụ ể ủ ướ
trong th c t t t ng H Chí Minh đã tr thành m t tài s n tinh th n quý báu c aự ế ư ưở ồ ở ộ ả ầ ủ
Đ ng và c a dân t c ta”. ả ủ ộ
C ng lĩnh 1991 kh ng đ nh “Đ ng l y ch nghĩa Mác-Lênin và t t ng Hươ ẳ ị ả ấ ủ ư ưở ồ
Chí Minh làm n n t ng t t ng và kim ch nam cho hành đ ng”.ề ả ư ưở ỉ ộ
T i Đ i h i IX (4-2001), Đ ng ta có b c phát tri n trong nh n th c và tạ ạ ộ ả ướ ể ậ ứ ư
duy lý lu n khi kh ng đ nh: “T t ng H Chí Minh là m t h th ng quan đi m toànậ ẳ ị ư ưở ồ ộ ệ ố ể
di n và sâu s c v nh ng v n đ c b n c a cách m ng Vi t Nam, là k t qu c aệ ắ ề ữ ấ ề ơ ả ủ ạ ệ ế ả ủ
s v n d ng và phát tri n sáng t o ch nghĩa Mác-Lênin vào đi u ki n c th c aự ậ ụ ể ạ ủ ề ệ ụ ể ủ
n c ta, k th a và phát tri n các giá tr truy n th ng t t đ p c a dân t c, ti p thuướ ế ừ ể ị ề ố ố ẹ ủ ộ ế
tinh hoa văn hóa nhân lo i... T t ng H Chí Minh soi đ ng cho cu c đ u tranhạ ư ưở ồ ườ ộ ấ
c a nhân dân ta giành th ng l i, là tài s n tinh th n to l n c a Đ ng và dân t c ta”.ủ ắ ợ ả ầ ớ ủ ả ộ
2. Khái ni m t t ng H Chí Minhệ ư ưở ồ
T t ng H Chí Minh là m t h th ng quan đi m toàn di n và sâu s c vư ưở ồ ộ ệ ố ể ệ ắ ề
nh ng v n đ c b n c a cách m ng Vi t Nam, t cách m ng dân t c dân ch nhânữ ấ ề ơ ả ủ ạ ệ ừ ạ ộ ủ
dân đ n cách m ng XHCN; là k t qu c a s v n d ng sáng t o và phát tri n chế ạ ế ả ủ ự ậ ụ ạ ể ủ
nghĩa Mác-Lênin vào đi u ki n c th c a n c ta, đ ng th i là s k t tinh tinh hoaề ệ ụ ể ủ ướ ồ ờ ự ế
dân t c và trí tu th i đ i nh m gi i phóng dân t c, gi i phóng giai c p và gi iộ ệ ờ ạ ằ ả ộ ả ấ ả
phóng con ng i.ườ
N i hàm c a khái ni m t t ng H Chí Minh:ộ ủ ệ ư ưở ồ
- T t ng H Chí Minh là m t h th ng quan đi m toàn di n và sâu s c vư ưở ồ ộ ệ ố ể ệ ắ ề
các v n đ c b n c a cách m ng Vi t Nam. Nó không ph i là m t t p h p đ nấ ề ơ ả ủ ạ ệ ả ộ ậ ợ ơ
gi n nh ng ý t ng, suy nghĩ c th c a H Chí Minh trong nh ng giai đo n c th .ả ữ ưở ụ ể ủ ồ ữ ạ ụ ể
- T t ng H Chí Minh đ c hình thành trên n n t ng ch nghĩa Mác -ư ưở ồ ượ ề ả ủ
Lênin, là s k t tinh tinh hoa văn hóa dân t c và nhân lo i.ự ế ộ ạ
- T t ng H Chí Minh là m t khái ni m khoa h c, vì th h t s c cô đ ng,ư ưở ồ ộ ệ ọ ế ế ứ ọ
ch t ch , có n i hàm lý lu n cao, có s c s ng mãnh li t và giá tr lý lu n, th c ti nặ ẽ ộ ậ ứ ố ệ ị ậ ự ễ
r t to l n không nh ng v i cách m ng Vi t Nam mà còn đ i v i s nghi p cáchấ ớ ữ ớ ạ ệ ố ớ ự ệ
m ng gi i phóng giai c p, gi i phóng loài ng i trên ph m vi toàn th gi i.ạ ả ấ ả ườ ạ ế ớ
3. Đ u tranh ch ng l i nh ng lu n đi u xuyên t cấ ố ạ ữ ậ ệ ạ
a. Nh n th c k thùậ ứ ẻ
- Lo i 1: Ác ý: Cho r ng ng i Vi t Nam không có t t ng mà đó ch là sạ ằ ườ ệ ư ưở ỉ ự
b t ch c nh v t c a đông tây ch b n thân không t o ra t t ng.ắ ướ ư ẹ ủ ứ ả ạ ư ưở
1

- Lo i 2: Cho r ng trong cách m ng và kháng chi n Vi t Nam thì có nhà lý lu nạ ằ ạ ế ệ ậ
và nhà t t ng nh ng đó là Võ Nguyên Giáp và Lê Du n ch không ph i H Chí Minh.ư ưở ư ẫ ứ ả ồ
- Lo i 3: H Chính Minh không ph i nhà t t ng vì h u nh Ng i không cóạ ồ ả ư ưở ầ ư ườ
tác ph m lý lu n nào.ẩ ậ
b. M c đích xuyên t c ụ ạ
- T s thâm thù ch nghĩa c ng s nừ ự ủ ộ ả
- Mu n “h b th n t ng”ố ạ ệ ầ ượ
- T s b t mãn c a m t s cá nhân.ừ ự ấ ủ ộ ố
c. Đ u tranh ch ng xuyên t c ch ng pháấ ố ạ ố
Khái ni m t t ng H Chí Minh đ c xem nh là chìa khóa đ m c a điệ ư ưở ồ ượ ư ể ở ử
vào kho tàng t t ng H Chí Minh và cũng là chìa khóa đ ch ng l i m t cách cóư ưở ồ ể ố ạ ộ
hi u qu nh ng lu n đi u thù đ ch và sai trái.ệ ả ữ ậ ệ ị
b1. Tr c h t ph i hi u t t ng H Chí Minh là m t h th ng quan đi m toàn di nướ ế ả ể ư ưở ồ ộ ệ ố ể ệ
và sâu s c v nh ng v n đ c b n c a cách m ng Vi t Nam, t cách m ng dân t cắ ề ữ ấ ề ơ ả ủ ạ ệ ừ ạ ộ
dân ch nhân dân đ n cách m ng xã h i ch nghĩa.ủ ế ạ ộ ủ
“H th ng quan đi m toàn di n và sâu s c v nh ng v n đ c b n c a cáchệ ố ể ệ ắ ề ữ ấ ề ơ ả ủ
m ng Vi t Nam” là nhi u quan đi m liên h ch t ch v i nhau, th hi n rõ tính liênạ ệ ề ể ệ ặ ẽ ớ ể ệ
t c, nh t quán. “Toàn di n” là bao quát nhi u lĩnh v c. Đó là t t ng v chính tr ,ụ ấ ệ ề ự ư ưở ề ị
kinh t , văn hóa - xã h i, quân s , ngo i giao... ế ộ ự ạ
Đ i h i đ ng UNESCO kh ng đ nh H Chí Minh “đ l i m t d u n trongạ ộ ồ ẳ ị ồ ể ạ ộ ấ ấ
quá trình phát tri n c a nhân lo i...; là bi u t ng ki t xu t v quy t tâm c a c m tể ủ ạ ể ượ ệ ấ ề ế ủ ả ộ
dân t c, đã c ng hi n tr n đ i mình cho s nghi p gi i phóng dân t c c a nhân dânộ ố ế ọ ờ ự ệ ả ộ ủ
Vi t Nam, góp ph n vào cu c đ u tranh chung c a các dân t c vì hòa bình, đ c l pệ ầ ộ ấ ủ ộ ộ ậ
dân t c, dân ch và ti n b xã h i”.ộ ủ ế ộ ộ
“Toàn di n nh ng sâu s c v nh ng v n đ c b n c a cách m ng Vi tệ ư ắ ề ữ ấ ề ơ ả ủ ạ ệ
Nam”, nghĩa là không ph i t t c m i v n đ đ u g n v i t t ng H Chí Minh. ả ấ ả ọ ấ ề ề ắ ớ ư ưở ồ Ở
đây c n hi u t t ng H Chí Minh nh là nh ng t t ng chính tr theo nghĩa r ng,ầ ể ư ưở ồ ư ữ ư ưở ị ộ
g m t t ng v m c tiêu cách m ng: đ c l p dân t c và CNXH; v m c đích cáchồ ư ưở ề ụ ạ ộ ậ ộ ề ụ
m ng: gi i phóng dân t c, gi i phóng giai c p, gi i phóng con ng i; v l c l ngạ ả ộ ả ấ ả ườ ề ự ượ
cách m ng: toàn dân t c l y công-nông làm g c, đoàn k t qu c t ; v n n t ng lýạ ộ ấ ố ế ố ế ề ề ả
lu n: ch nghĩa Mác-Lênin; v t ch c cách m ng: Đ ng lãnh đ o, Nhà n c qu nậ ủ ề ổ ứ ạ ả ạ ướ ả
lý, M t tr n đoàn k t toàn dân; v ph ng pháp cách m ng: đ ng viên toàn dân, tặ ậ ế ề ươ ạ ộ ổ
ch c toàn dân; v.v.. Tóm l i, đó là “gi i phóng dân t c theo con đ ng cách m ng vôứ ạ ả ộ ườ ạ
s n”.ả
Nh n th c nh v y tránh đ c các khuynh h ng sai l m và xuyên t c choậ ứ ư ậ ượ ướ ầ ạ
r ng không có h th ng t t ng H Chí Minh mà ch m t vài phát bi u ng n g nằ ệ ố ư ưở ồ ỉ ộ ể ắ ọ
c a Ng i; ho c cái gì cũng quy v t t ng H Chí Minh mà không hi u t t ngủ ườ ặ ề ư ưở ồ ể ư ưở
c a Ng i ch g n v i nh ng v n đ c b n c a cách m ng Vi t Nam.ủ ườ ỉ ắ ớ ữ ấ ề ơ ả ủ ạ ệ
Đáng phê phán nh t là các quan đi m h t s c nguy hi m. H th a nh n nh ngấ ể ế ứ ể ọ ừ ậ ữ
v n đ nêu trên nh ng l i cho r ng h th ng quan đi m toàn di n và sâu s c đó chấ ề ư ạ ằ ệ ố ể ệ ắ ỉ
trong cách m ng dân t c dân ch nhân dân, không có trong cách m ng XHCN. ạ ộ ủ ạ
Đ phê phán quan đi m này, c n nh n th c rõ trong khái ni m t t ng Hể ể ầ ậ ứ ệ ư ưở ồ
Chí Minh có nói “t cách m ng dân t c dân ch nhân dân đ n cách m ng XHCN”.ừ ạ ộ ủ ế ạ
2

Tuy nhiên đi u quan tr ng h n là tr l i cu c đ i và t t ng H Chí Minh. Ch c nề ọ ơ ở ạ ộ ờ ư ưở ồ ỉ ầ
nêu m y đi m chính:ấ ể
M t là,ộ H Chí Minh kh ng đ nh c u n c và gi i phóng dân t c theo conồ ẳ ị ứ ướ ả ộ
đ ng cách m ng vô s n, t c là giành đ c đ c l p dân t c r i ph i đi t i CNXH. ườ ạ ả ứ ượ ộ ậ ộ ồ ả ớ
Hai là, trong di s n đ l i, H Chí Minh nhi u l n nói đ n cách m ng dân t cả ể ạ ồ ề ầ ế ạ ộ
dân ch nhân dân ph i đi t i cách m ng XHCN thì m i th ng l i tri t đ . Ng i cóủ ả ớ ạ ớ ắ ợ ệ ể ườ
trên hai m i l n nêu quan đi m c a mình nh là nh ng đ nh nghĩa v CNXH. ươ ầ ể ủ ư ữ ị ề
Ba là, các bài vi t, bài nói c a H Chí Minh cho ta m t cái nhìn khá sâu s c vàế ủ ồ ộ ắ
toàn di n v đ c tr ng b n ch t c a CNXH Vi t Nam. ệ ề ặ ư ả ấ ủ ở ệ
b2. T t ng H Chí Minh là k t qu c a s v n d ng và phát tri n sáng t o chư ưở ồ ế ả ủ ự ậ ụ ể ạ ủ
nghĩa Mác-Lênin vào đi u ki n c th c a n c ta, k th a và phát tri n các giá trề ệ ụ ể ủ ướ ế ừ ể ị
truy n th ng t t đ p c a dân t c, ti p thu tinh hoa văn hóa nhân lo i.ề ố ố ẹ ủ ộ ế ạ
M t s ý ki n cho r ng nh ng v n đ c b n c a m t cu c cách m ng theoộ ố ế ằ ữ ấ ề ơ ả ủ ộ ộ ạ
con đ ng cách m ng vô s n nh m c tiêu, l c l ng, lãnh đ o, ph ng pháp, đoànườ ạ ả ư ụ ự ượ ạ ươ
k t, n n t ng lý lu n, v.v… đ u đã đ c đ c p trong h c thuy t Mác-Lênin; th mế ề ả ậ ề ượ ề ậ ọ ế ậ
chí đã đ c Kh ng T , Tôn D t Tiên, ông cha ta trong l ch s hàng nghìn năm bànượ ổ ử ậ ị ử
t i.ớ
Chúng ta không ph nh n nhi u v n đ đã đ c Mác, Ăngghen, Lênin, Kh ngủ ậ ề ấ ề ượ ổ
T , Tôn D t Tiên, cha ông ta đ c p. Nh ng chúng ta ph i ph nh n quan đi m choử ậ ề ậ ư ả ủ ậ ể
r ng h đã có ng i đi tr c đ c p thì ng i sau ch là nói theo, nói l i.ằ ễ ườ ướ ề ậ ườ ỉ ạ
Khái ni m t t ng H Chí Minh nói rõ t t ng H Chí Minh là “k t quệ ư ưở ồ ư ưở ồ ế ả
c a s v n d ng và phát tri n sáng t o ch nghĩa Mác-Lênin vào đi u ki n c thủ ự ậ ụ ể ạ ủ ề ệ ụ ể
c a n c ta”. Khái ni m cho ta bi t H Chí Minh n m ch c ch nghĩa Mác-Lênin vàủ ướ ệ ế ồ ắ ắ ủ
hi u rõ đi u ki n n c ta. Đi m ch t đây là “đi u ki n c th c a n c ta”. Hể ề ệ ướ ể ố ở ề ệ ụ ể ủ ướ ồ
Chí Minh t ng c nh báo: “Nghe ng i ta nói giai c p đ u tranh, mình cũng ra kh uừ ả ườ ấ ấ ẩ
hi u giai c p đ u tranh, mà không xét hoàn c nh n c mình nh th nào đ làm choệ ấ ấ ả ướ ư ế ể
đúng”. Đi u ki n n c ta không gi ng các n c khác, ít nh t trên hai đi m: Truy nề ệ ướ ố ướ ấ ể ề
th ng l ch s , văn hóa, con ng i và n c thu c đ a th i c n đ i. Hai đi m nàyố ị ử ườ ướ ộ ị ờ ậ ạ ể
không hoàn toàn tách b ch, mà có s ti p n i. Nh ng cũng có n i dung ch có trongạ ự ế ố ư ộ ỉ
th i kỳ thu c đ a. Nh n th c nh v y đ th y r ng H Chí Minh không vi t l i, nóiờ ộ ị ậ ứ ư ậ ể ấ ằ ồ ế ạ
l i các b c th y và nh ng gì trong truy n th ng dân t c; ng c l i, Ng i đã kh cạ ậ ầ ữ ề ố ộ ượ ạ ườ ắ
ph c nh ng h n ch c a truy n th ng và thi u h t trong ch nghĩa Mác-Lênin.ụ ữ ạ ế ủ ề ố ế ụ ủ
H n ch l n nh t c a giá tr truy n th ng là lý lu n khoa h c. Thi u h t l nạ ế ớ ấ ủ ị ề ố ậ ọ ế ụ ớ
nh t c a ch nghĩa Mác-Lênin là nh ng t li u l ch s c a các n c thu c đ aấ ủ ủ ữ ư ệ ị ử ủ ướ ộ ị
ph ng Đông. H Chí Minh đã l p đ y nh ng kho ng tr ng đó. Ch c n nêu m t sươ ồ ấ ầ ữ ả ố ỉ ầ ộ ố
đi m tiêu bi u cũng th y rõ r ng, n u H Chí Minh không v n d ng và phát tri nể ể ấ ằ ế ồ ậ ụ ể
sáng t o ch nghĩa Mác-Lênin vào đi u ki n c th c a n c ta thì không th cóạ ủ ề ệ ụ ể ủ ướ ể
th ng l i c a cách m ng Vi t Nam.ắ ợ ủ ạ ệ
Th nh t,ứ ấ mâu thu n c b n và ch y u các n c t b n là mâu thu nẫ ơ ả ủ ế ở ướ ư ả ẫ
gi a giai c p vô s n và giai c p t s n. Còn Vi t Nam là mâu thu n gi a toàn thữ ấ ả ấ ư ả ở ệ ẫ ữ ể
dân t c v i b n đ qu c xâm l c và phong ki n tay sai.ộ ớ ọ ế ố ượ ế
Th hai,ứ theo H Chí Minh, làm cách m ng Vi t Nam tr c h t nh m m cồ ạ ở ệ ướ ế ằ ụ
đích gi i phóng dân t c. V n đ này các n c t b n châu Âu c b n đã đ c giaiả ộ ấ ề ở ướ ư ả ơ ả ượ
3

c p t s n làm. Vì v y, trong ch nghĩa Mác-Lênin bàn tr c h t t i đ u tranh giaiấ ư ả ậ ủ ướ ế ớ ấ
c p và gi i phóng giai c p.ấ ả ấ
Th ba,ứ quan đi m v Đ ng và xây d ng Đ ng các n c thu c đ a cũngể ề ả ự ả ở ướ ộ ị
không gi ng các n c t b n châu Âu. Đ ng C ng s n ra đ i n c Vi t Namố ở ướ ư ả ả ộ ả ờ ở ướ ệ
thu c đ a ph i có thêm y u t phong trào yêu n c và ngay t đ u Đ ng đã c m rộ ị ả ế ố ướ ừ ầ ả ắ ễ
sâu trong lòng dân t c.ộ
Th t ,ứ ư quan đi m v đoàn k t theo Mác “Giai c p vô s n t t c các n cể ề ế ấ ả ấ ả ướ
đoàn k t l i”, và Lênin “Giai c p vô s n t t c các n c và các dân t c b áp b c,ế ạ ấ ả ấ ả ướ ộ ị ứ
đoàn k t l i!” không th áp d ng máy móc vào Vi t Nam, n i ph i đoàn k t “đ ngế ạ ể ụ ệ ơ ả ế ồ
bào”, toàn dân t c, m i con dân n c Vi t, con L c cháu H ng.ộ ọ ướ ệ ạ ồ
Th năm,ứ n c Vi t Nam hàng ngàn năm d i ch đ phong ki n chuyênở ướ ệ ướ ế ộ ế
ch và g n trăm năm d i ch đ th c dân không kém ph n chuyên ch , m t trongế ầ ướ ế ộ ự ầ ế ộ
nh ng v n đ ph i đ t lên hàng đ u là th c hành dân ch và đ o đ c.ữ ấ ề ả ặ ầ ự ủ ạ ứ
Th sáu,ứ xây d ng ch nghĩa xã h i Vi t Nam, m t n c v n là thu c đ a,ự ủ ộ ở ệ ộ ướ ố ộ ị
kinh t và t duy nông nghi p l c h u, khoa h c-k thu t kém phát tri n không thế ư ệ ạ ậ ọ ỹ ậ ể ể
làm theo cách mà các n c đã tr i qua ch nghĩa t b n nh châu Âu. v.v…ướ ả ủ ư ả ư ở
N u H Chí Minh không v n d ng và phát tri n sáng t o ch nghĩa Mác-Lêninế ồ ậ ụ ể ạ ủ
vào đi u ki n c th c a n c ta đ xây d ng h th ng lý lu n cách m ng soiề ệ ụ ể ủ ướ ể ự ệ ố ậ ạ
đ ng cho cách m ng Vi t Nam thì làm sao chúng ta có th ng l i nhanh g n trongườ ạ ệ ắ ợ ọ
th i gian ch a đ y hai tu n c a Tháng Tám năm 1945? Và ti p theo là th ng l i trongờ ư ầ ầ ủ ế ắ ợ
hai cu c kháng chi n th n thánh, quá đ lên CNXH khi c n c có chi n tranh v i tộ ế ầ ộ ả ướ ế ớ ư
duy “ch nghĩa xã h i th i chi n”.ủ ộ ờ ế
Trong “khái ni m” có nói t i t t ng H Chí Minh k th a và phát tri n cácệ ớ ư ưở ồ ế ừ ể
giá tr truy n th ng t t đ p c a dân t c, ti p thu tinh hoa văn hóa nhân lo i. Đi u nàyị ề ố ố ẹ ủ ộ ế ạ ề
c n đ c hi u t t ng H Chí Minh không ph i xu t hi n t m t m nh đ t tr ngầ ượ ể ư ưở ồ ả ấ ệ ừ ộ ả ấ ố
không, mà trên n n dân t c. Đi u c n nh n m nh là d i ánh sáng cách m ng, khoaề ộ ề ầ ấ ạ ướ ạ
h c và nhân văn c a ch nghĩa Mác-Lênin, H Chí Minh đã nâng cao các giá trọ ủ ủ ồ ị
truy n th ng lên m t ch t m i, trình đ m i, t o nên s c m nh m i trong th i đ iề ố ộ ấ ớ ộ ớ ạ ứ ạ ớ ờ ạ
m i. H Chí Minh cũng ti p thu có ch n l c văn hóa nhân lo i. Ng i đã làm giàu tríớ ồ ế ọ ọ ạ ườ
tu c a mình và trí tu dân t c b ng nh ng giá tr văn hóa ph ng Đông nh đ oệ ủ ệ ộ ằ ữ ị ươ ư ạ
đ c, ch nghĩa t p th , lòng t bi h x ... ứ ủ ậ ể ừ ỷ ả
Hi n nay, có m t s l c l ng thù đ ch đang c tình đ a ra nh ng quan đi mệ ộ ố ự ượ ị ố ư ữ ể
thù đ ch nh m xuyên t c, bóp méo, bôi nh và cu i cùng đi t i ph nh n t t ngị ằ ạ ọ ố ớ ủ ậ ư ưở
H Chí Minh song cũng l i có m t s quan đi m sai trái, l ch l c do không nghiênồ ạ ộ ố ể ệ ạ
c u th u đáo d n t i không hi u đúng t t ng H Chí Minh. Lo i ý ki n này -ứ ấ ẫ ớ ể ư ưở ồ ạ ế
ho c vô tình hay h u ý - đ u có th ti p tay cho các quan đi m thù đ ch. Đ phê phánặ ữ ề ể ế ể ị ể
và ch ng l i các quan đi m sai trái ph nh n h th ng quan đi m t t ng H Chíố ạ ể ủ ậ ệ ố ể ư ưở ồ
Minh, ph nh n s v n d ng và phát tri n sáng t o ch nghĩa Mác-Lênin trong tủ ậ ự ậ ụ ể ạ ủ ư
t ng H Chí Minh, c n hi u đúng, hi u sâu, n m ch c khái ni m t t ng H Chíưở ồ ầ ể ể ắ ắ ệ ư ưở ồ
Minh, xu t phát t cu c đ i, s nghi p và t t ng c a Ng i. Ph i coi khái ni mấ ừ ộ ờ ự ệ ư ưở ủ ườ ả ệ
t t ng H Chí Minh là chìa khóa m c a đi vào nghiên c u, tuyên truy n, giáo d cư ưở ồ ở ử ứ ề ụ
và v n d ng t t ng H Chí Minh.ậ ụ ư ưở ồ
4. Bi n pháp ệ
- Đ y m nh vi c nghiên c u v H Chí Minhẩ ạ ệ ứ ề ồ
4

- Tăng c ng giáo d c, tuyên truy n v H Chí Minh.ườ ụ ề ề ồ
- Nâng cao ý th c c nh giác và tăng c ng đ u tranh tr c di n v i các lu nứ ả ườ ấ ự ệ ớ ậ
đi u xuyên t c.ệ ạ
5. T m quan tr ng c a t t ng H Chí Minh ầ ọ ủ ư ưở ồ
a. Nâng cao năng l c t duy lý lu n và ph ng pháp công tácự ư ậ ươ
- TTHCM soi đ ng cho Đ ng và nhân dân VN trên con đ ng th c hi n m cườ ả ườ ự ệ ụ
tiêu “dân giàu, n c m nh, xã h i công b ng, dân ch văn minh”.ướ ạ ộ ằ ủ
- Thông qua vi c h c t p, nghiên c u TTHCM đ b i d ng, c ng c cho sinhệ ọ ậ ứ ể ồ ưỡ ủ ố
viên, thanh niên l p tr ng, quan đi m CM trên n n t ng ch nghĩa Mác – Lênin,ậ ườ ể ề ả ủ
TTHCM; kiên đ nh m c tiêu ĐLDT g n li n v i CNXH; tích c c đ u tranh phê phánị ụ ắ ề ớ ự ấ
nh ng quan đi m sai trái, b o v CN Mác – Lênin và TTHCM.ữ ể ả ệ
b. B i d ng ph m ch t đ o đ c cách m ng và rèn luy n b n lĩnh chính trồ ưỡ ẩ ấ ạ ứ ạ ệ ả ị
- TTHCM giáo d c đ o đ c, t cách, ph m ch t CM cho cán b , đv và toàn dân.ụ ạ ứ ư ẩ ấ ộ
- Trên c s đã đ c h c, SV v n d ng vào cu c s ng, tu d ng, rèn luy n b nơ ở ượ ọ ậ ụ ộ ố ưỡ ệ ả
thân, hoàn thành t t ch c trách c a mình, đóng góp thi t th c và hi u qu cho số ứ ủ ế ự ệ ả ự
nghi p cách m ng theo con đ ng mà HCM và Đ ng ta đã l a ch n.ệ ạ ườ ả ự ọ
5