PH N VI. TI N HOÁ
1.C quan t ng đ ng là nh ng c quanơ ươ ơ
A. có ngu n g c khác nhau nh ng đ m nhi m nh ng ch c ph n gi ng nhau, có hình thái t ng t . ư ươ
B. cùng ngu n g c, n m nh ng v trí t ng ng trên c th , có ki u c u t o gi ng nhau. ươ ơ ///
C. cùng ngu n g c, đ m nhi m nh ng ch c ph n gi ng nhau.
D. có ngu n g c khác nhau, n m nh ng v trí t ng ng trên c th , có ki u c u t o gi ng nhau. ươ ơ
2.C quan t ng đ ng là nh ng c quanơ ươ ơ
A. có ngu n g c khác nhau nh ng đ m nhi m nh ng ch c ph n gi ng nhau, có hình thái t ng t . ư ươ ///
B. cùng ngu n g c, n m nh ng v trí t ng ng trên c th , có ki u c u t o gi ng nhau. ươ ơ
C. cùng ngu n g c, đ m nhi m nh ng ch c ph n gi ng nhau.
D. có ngu n g c khác nhau, n m nh ng v trí t ng ng trên c th , có ki u c u t o gi ng nhau. ươ ơ
3.Trong ti n hoá các c quan t ng đ ng có ý nghĩa ph n ánhế ơ ươ
A. s ti n hoá phân li. ế /// C. s ti n hoá đ ng quy. ế
B. s ti n hoá song hành. D. ph n ánh ngu n g c chung. ế
4.Trong ti n hoá các c quan t ng t có ý nghĩa ph n ánhế ơ ươ
A. s ti n hoá phân li. C. ế s ti n hoá đ ng quy./// ế
B. s ti n hoá song hành. ế D. ngu n g c chung.
5. M t đi m gi ng nhau trong ho t đ ng sinh s n gi a ng i và thú và không có các l p đ ng v t có x ng khác là ườ ươ
A. đ con và nuôi con b ng s a./// B. th tinh trong c th . ơ
C. chăm sóc con non sau khi sinh ra. D. có mùa sinh s n nh t đ nh.
6. Đ c đi m nào sau đây đ c xem là b ng ch ng v gi i ph u h c ch ng minh ng i và thú có quan h ngu n g c v i ượ ườ
nhau A Phôi ng i lúc hai tháng có đuôi khá dài. ườ
B. Có lông mao bên ngoài c th .ơ
C. Tháng th sáu h u h t b m t phôi có lông m n bao ph . ế
D. B não ng i lúc m t tháng còn có 5 ph n riêng r . /// ườ
7. Đ c đi m gi ng nhau gi a ng i và thú là ườ
A. có tuy n vú, đ con và nuôi con b ng s a. B. có lông mao.ế
C. bô răng phân hoá thành răng c a, răng nanh, răng hàm. D. c 3 ý trên. ///
8. Đ c đi m c u t o trên c th c a thú khác v i ng i là ơ ườ
A. có lông bao ph c th . ơ B. các đ t s ng c t dính l i v i nhau.
C. trên vành tai có ph n trên phát tri n nh n ra./// D. các x ng s não kh p b t đ ng. ươ
9. C quan t ng t là:ơ ươ
A. Nh ng c quan ngu n g c khác nhau nh ng đ m nhi m nh ng ch c năng gi ng nhauneen hình thái ơ ư
t ng t ươ ///
B. Nh ng c quan có thành ph n c u t o t ng t ơ ươ
C. Nh ng c quan có c u t o và ch c năng t ng t các sinh v t cùng loài ơ ươ
D. Nh ng c quan có c u t o và ch c năng t ng t các sinh v t khác loài ơ ươ
10. C quan thoái hóa là:ơ
A. Nh ng c quan phát tri n không đ y đ do tác đ ng c a môi tr ng không đ m nhi m đ c ch c năng ơ ư ượ
c a chúng
B. Nh ng c quan phát tri n không đ y đ c th tr ng thành ơ ơ ưở ///
C. Nh ng c quan còn t n t i trong c th nh ng không đ m nhi m m t ch c năng nào c ơ ơ ư
D. Nh ng c quan phát tri n không đ y đ và th ng không hoàn thành đ c ch c năng c a chúng ơ ườ ượ
11. Nh ng đ ng v t có c u trúc t ng đ ng là: ươ
A. D ng v t s ng chung trong m t môi tr ng nh t đ nh ườ
B. D ng v t cùng xu t hi n trong quá trình ti n hóa c a sinh gi i ế
C. D ng v t ti n hóa t t tiên chung ế ///
D. D ng v t có nh ng bi n d di truy n t ng t nhau ế ươ
12. X ng cánh c a d i t ng đ ng v i:ươ ơ ươ
A. X ng chi tr c c a kỳ nhôngươ ướ /// C. X ng chi sau c a cày bayươ
B. X ng s n c a Kanguru D. X ng m ác c a đ i bàngươ ườ ươ
13. Cánh đà đi u và cánh chim cánh c t đ c x p vào lo i c quan: ượ ế ơ
A. T ng t Bươ T ng đ ng/// c. ươ Thoái hóa D. A và B đúng
14. Cánh chu n chu n và cánh chim h i âu đ c x p vào lo i c quan: ượ ế ơ
A. T ng t B. ươ T ng đ ng C. Thoái hóa D. A và B đúngươ
15. Phát bi u nào sau đây là không đúng?
A. Phôi c a các đ ng v t x ng s ng, trong nh ng giai đo n phát tri n d u tiên đ u gi ng nhau v hình d ng ươ
chung cũng nh s phát sinh các c quanư ơ
B. Phôi các đ ng v t x ng s ng đ u tr i qua các giai đo n dây s ng, v sau dây s ng bi n thành c t s ng ươ ế
s n r i thành c t s ng x ng ươ
C. Trong khi phôi cá xu t hi n các vây b i thì phôi th n l n, th , ng i l i xu t hi n các chi năm ngón ơ ườ
D. N u nhóm loài nào đó tr i qua các giai đo n phát tri n phôi g n gi ng nhau l i có c u t o l i s ngế
khác nhau thì không có ngu n g c chung///
16. T i vùng C b c và Tân b c có h đ ng v t c b n là gi ng nhau vì: ơ
A. Đ n k th 3 hai vùng này v n còn n i li n nhau sau đó tách nhau nh ng không bi n đ i l n v h đ ngế ư ế
v t///
B. Hai vùng này tách nhau nh ng v n có các đi u ki n t nhiên nh nhau ư ư
C. H đ ng v t đây đ c dân b n x b o v và nuôi d ng t t ư ưỡ
D. C A, B, C đ u đúng
17. S t n t i m t s loài đ c tr ng cho các vùng C b c và Tân b c là đ ng tác: ư
A. Hai vùng ranh gi i riêng, các đ ng v t nh không kh năng qua l i gi a 2 vùng nên hình thành các loài
đ c tr ng cho m i vùng ư
B. Đ n k th 4 thì đ i l c châu m i tách kh i đ i luac ÂuÁ t i eo Bêrinh hình thành các loài đ c h u gi aế
2 vùng đ c l p v i nhau///
C. Hai vùng có đi u ki n t nhiên và nhân t o khác nhau đã chi ph i khác nhau đ n s hình thành loài c a 2 vùng ế
D. Dân b n x thu n hóa đ ng v t theo các h ng khác nhau d n đ n s hình thành các loài khác nhau ướ ế
18. Vì sao 2 loài sinh v t s ng 2 châu l c khác nhau mà v n có nhi u đ c đi m gi ng nhau?
A. Hai châu l c này trong quá kh đã có lúc g n li n v i nhau
B. Đi u ki n môi tr ng 2 khu v c gi ng nhau nên phát sinh đ t bi n gi ng nhau ườ ế
C. Đi u ki n môi tr ng 2 khu v c gi ng nhau nên CLTN ch n l c các đ c đi m thích nghi gi ng nhau/// ườ
D. Đ ng tác con ng i đã mang sinh v t t vùng này sang vùng kia thu n d ng ườ ưỡ
19. Nh ng c quan nào là t ng đ ng? ơ ươ
A. Cánh sâu b và cánh d i ơ
B. Tuy n n c đ c c a r n và tuy n n c b t c a các đ ng v t khác///ế ế ư
C. Mang cá và mang tôm
D. Chân chu t chu i và chân d dũi ế
20. Theo thuy t ti n hoá hi n đ i thì nguyên li u s c p c a quá trình ti n hoá là:ế ế ơ ế
ađ t bi n gếen. bbi n d cá th .ế cbi n d t h p.ế dth ng bi n.ườ ế
21. Theo thuy t ti n hoá t ng h p thì đ n v ti n hoá là: ế ế ơ ế acác loài. bqu n th ///. ccác l p.dcác
cá th .
3/ Ti n hoá l n là:ế ahình thành các nhóm phân lo i trên loài.bquá trình bi n đ i trên quy mô l n.ế
cdi n ra trong th i gian l ch s dài. dC a, b và c.///
22. Quá trình giao ph i đã t o nên ngu n nguyên li u th c p vô cùng phong phú cho quá trình ti n hoá vì đã: ế
alàm tăng s th đ ng h p, gi m s th d h p. bt o ra nhi u bi n d t h p ế .///
clàm xu t hi n nhi u đ t bi n gen. ế dtrung hoà tính có h i c a đ t bi n. ế
23 C quan t ng t là nh ng c quan:ơ ươ ơ
acó ngu n g c khác nhau, đ m nhi m nh ng ch c năng khác nhau, có hình thái t ng t . ươ
bcó cùng ngu n g c, đ m nhi m nh ng ch c năng khác nhau, có hình thái khác nhau.
ccó cùng ngu n g c, đ m nhi m nh ng ch c năng gi ng nhau, có hình thái gi ng nhau.
dcó ngu n g c khác nhau, đ m nhi m nh ng ch c năng gi ng nhau, có hình thái t ng t ./// ươ
24 C quan thoái hoá là nh ng c quan:ơ ơ
angu n g c khác nhau, nh ng ch c năng không còn. ư bcó cùng ngu n g c, th c hi n các ch c năng gi ng nhau.
ccùng ngu n g c, ch c năng m t d n ho c b tiêu gi m///. dngu n g c khác nhau, ch c năng b tiêu gi m.
25 D a vào s sai khác v các axit amin trong chu i hêmôglôbin gi a các loài trong b Linh tr ng trong d li u d i đây: ưở ướ
S axit amin khác so v i ng i: Tinh tinh ( 0 ); Gôrila (1 ); V n Gibbon ( 3 ); Kh Rhesut ( 8 ). Loài nào có quan h h hàng xa ườ ượ
v i ng i nh t? ườ aTinh tinh. bGôrila. cKh Rhesut./// dV n Gibbon.ượ
26 Trong ti n hoá, s t ng đ ng c a các c quan cho th y các loài sinh v t hi n nay:ế ươ ơ
ađ u b t ngu n t m t t tiên chung ./// bthích nghi ngày càng h p lý.
cdo có s ti n hoá đ ng quy. ế dngày càng đa d ng, thích nghi v i môi tr ng. ườ
27 Hai loài s ng hai đ a đi m cách xa nhau, có nhi u đi m gi ng nhau, là k t qu c a: ế
aquá trình phân ly b quá trình đ ng quy. /// C quá trình ch n l c cá th . dquá trình đ t bi n. ế
28/ S gi ng nhau trong phát tri n phôi c a các loài thu c các nhóm phân lo i khác nhau cho th y:
asinh gi i không có chung m t ngu n g c. bquan h ngu n g c gi a các loài khác nhau.///
ctác đ ng rõ r t c a môi tr ng lên giai đo n phát tri n phôi. ườ ds ti n hoá đ ng quy. ế
29/ D a vào đâu đ có th phân bi t đ c các cá th thu c 2 loài khác nhau? ượ
aCác cá th c a 2 loài này có ki u hình gi ng nhau. bCác cá th c a 2 loài này không giao ph i v i nhau
đ c.///ượ
cCác cá th c a 2 loài này có ki u hình khác nhau. dCác cá th c a 2 loài này có n i s ng khác nhau . ơ
30/ Đ n v t ch c c s c a loài: ơ ơ aqu n th .///bchi. ch .dnòi.
31/ Quá trình hình thành loài b ng con đ ng đ a lí th ng x y ra nh th nào? ườ ườ ư ế
aM t cách ch m ch p qua nhi u giai đo n trung gian chuy n ti p. ///ếbNhanh chóng, t o ra k t qu nhanh nh t. ế
cKhông n đ nh tuỳ thu c đi u ki n đ a lí. dNhanh chóng liên quan đ n nh ng đ t bi n, bi n d tế ế ế
h p.
32/ Quá trình hình thành loài b ng con đ ng đ a lí th ng x y ra đ i v i các loài đ ng vì: ườ ườ
achúng có kh năng thích nghi cao v i MT. bchúng có h th n kinh phát tri n, d dàng xác đ nh ph ng h ng. ươ ướ
cchúng có kh năng di chuy n xa, phân b r ng d t o ra các qu n th s ng cách li nhau./// dC a, b và c.
33 Vì sao quá trình hình thành loài m i trên đ t li n x y ra ch m h n trên đ o? ơ
aGi a các đ o có s cách li đ a lí t ng đ i nên sinh v t gi a các đ o không trao đ i v n gen. ươ
bĐi u ki n s ng m i và cách li đ a lí t ng đ i, d dàng bi n qu n th nh p c thành loài m i. ươ ế ư
cKho ng cách gi a các đ o không quá l n. dC a, b và c.///
34 D ng cách li nào đánh d u s hình thành loài m i?
aCách li di truy n.///bcách li sinh thái. ccách li sinh c nh.dcách li đ a lí.
35/ Theo Lamac, nguyên nhân d n đ n phát sinh các loài m i t m t loài t tiên ban đ u là: ế
as thay đ i liên t c theo m t h ng nh t đ nh c a môi tr ng s ng. ướ ườ
bs thay đ i liên t c theo nhi u h ng khác nhau c a môi tr ng s ng. ướ ườ
cs thay đ i nhanh theo nhi u h ng khác nhau cu môi tr ng s ng. ướ ườ
ds thay đ i ch m ch p và loên t c theo nhi u h ng ướ khác nhau c a môi tr ng s ng///. ườ
36/ Đi u nào sau đây mà Đacuyn ch a gi i thích đ c? ư ượ
aS hình thành các đ c đi m thích nghi. bToàn b sinh gi i ngày nay có chung m t ngu n
g c.
cNguyên nhân phát sinh và c ch di truy n các bi n d .///ơ ế ế dS hình thành loài m i.
37 Theo Đacuyn, bi n d có ý nghĩa đ i v i ti n hoá và ch n gi ng là:ế ế
abi n d t h p. ế b bi n d di truy n. ế c bi n d cá thế ./// dbi n d không di truy n.ế
38/ Theo Đacuyn, c ch ti n hoá là:ơ ế ế
as tích lu các bi n d có l i, d i tác d ng c a CLTN ế ướ bs tích lu các bi n đ i c a c th đ tác d ng c a ế ơ ướ
CLTN
cs tích lu các bi n d có l i, đào th i các bi n d có h i d i tác d ng c a ế ế ướ ch n l c t nhiên.///
ds đào th i các bi n d có h i d i tác d ng c a ch n l c t nhiên ế ướ
39/ Theo Đacuyn, ch n l c t nhiên có vai trò:
aphân li tính tr ng trong quá trình hình thàn loài m i. bphân hkh năng s ng sót gi a các cá th trong loài .///
cquy t đ nh quá trình ti n hoá c a sinh gi i.ế ế dnh h ng đ n s t n t i c a sinh v t trong t nhiên. ưở ế
40/ Đ hình thành các nhóm sinh v t đa d ng t m t ngu n g c chung, quá trình ti n hoá di n ra theo con đ ng: ế ườ
ach n l c t nhiên. bphân li tính tr ng./// cti n hoá nh .ế dti n hoá l n.ế
41/ m t s loài côn trùng không có ch t đ c nh ng có màu s c s c s gi ng màu s c c a loài côn trùng có ch t đ c. Màu ư
s c này đ c g i là: ư
amàu s c ngu trang, màu s c b t ch c. ướ bmàu s c b t ch c, màu s c báo hi uướ .///
cmàu s c t ng ph n, màu s c b t ch c. ươ ướ dmàu s c ngu trang, màu s c báo hi u.
42/ Quá trình hình thành các qu n th thích nghi x y ra nhanh hay ch m tuỳ thu c vào y u t nào? ế
aQuá trình phát sinh và tích lu các gen đ t bi n m i loài, quá trình phân ly tính tr ng. ế
bQuá trình phát sinh và tích lu các gen đ t bi n m i loài, t c đ sinh s n c a ế loài, áp l c ch n l c t nhiên.///
cT c đ sinh s n c a loài, quá trình phân ly tính tr ng. dQuá trình phân ly tính tr ng, áp l c ch n l c t nhiên, t c
đ sinh s n c a loài.
43/ Các nhân t chi ph i quá trình hình thành các đ c đi m thích nghi c a sinh v t là:
ađ t bi n, giao ph i, cách li đ a lí. ế bđ t bi n, giao ph i, cách li di truy n. ế
cđ t bi n, giao ph i, ch n l c nhân t o. ế dđ t bi n, ế giao ph i, ch n l c t nhiên.///
44/ Th 500 con b m đen vào r ng b ch d ng tr ng trong vùng không b ô nhi m khói than ( thân cây có màu tr ng). M t ướ ươ
th i gian sau, phát bi u nào sau đây là đúng?
aNh ng con b m b t l i đ c đ u là b m đen. Chim b t đ c s l ng b m đen nhi u h n b m tr ng. ướ ượ ướ ượ ượ ướ ơ ư
bNh ng con b m b t l i đ c đ u là b m đen. Chim b t đ c s l ng b m tr ng nhi u h n b m đen. ướ ượ ướ ượ ượ ướ ơ ướ
cNh ng con b m b t l i đ c đ u là b m tr ng. Chim b t đ c s l ng b m tr ng nhi u h n b m đen. ướ ượ ướ ượ ượ ướ ơ ư
dNh ng con b m b t l i đ c đ u là b m tr ng. Chim b t đ c s l ng b mướ ượ ướ ượ ượ ư đen nhi u h n b m tr ng./// ơ ướ
45 Đem lai loài lúa mì (A) v i lúa mì hoang d i (h gen DD v i 2n =14) thu đ c cây lai có h gen ABD v i 3n = 21. Đ có k t ượ ế
qu này lúa mì (A) ph i có:
ah gen AABB, 4n = 28.///bh gen AABB, 2n = 28. ch gen AB, 2n = 16. dh gen AB, 2n =
14.
46/ T m t loài ban đ u có th nhanh chóng hình thành nên loài m i không c n có s cách li đ a lí nh c ch : ơ ế
ađa b i hoá.bt đa b i///clai xa và đa b i hoá.dcách li sinh thái.
47 Hình thành loài b ng con đ ng lai xa và đa b i là ph ng th c th ng g p : ườ ươ ườ
a th c v t và đ ng v t b c cao. b th c v t và đ ng v t b c th p. c th c v t và đ ng v t di đ ng xa. d th c
v t .///
48 Hình thành loài b ng con đ ng lai xa và đa b i là ph ng th c th ng g p th c v t ít g p đ ng v t vì: ườ ươ ườ
acon lai sinh ra th ng b t th . ườ bc quan sinh s n c a 2 loài không t ngơ ươ
h p.
cc ơch cách li sinh s n gi a hai loài ph c t p, s đa b i hoáế gây r i lo n gi i tính///. dhai loài có b NST
v i s l ng không b ng nhau. ượ