TR

NG Đ I H C CÔNG ĐOÀN

ƯỜ

Ạ Ọ

KHOA LU TẬ

BÁO CÁO KI N T P MÔN H C

Ễ PHÁP LU T V Đ T KINH T TRANG TR I H GIA ĐÌNH – TH C TI N

Ạ Ộ

Ề Ấ

ÁP D NG T I Y BAN NHÂN DÂN XÃ ĐÔNG S N

Ạ Ủ

Ơ

TH C HI N Đ TÀI Ề Ệ SINH VIÊN NGUY N TH MINH

Hà N i – Năm 2013

B NG CH VI T T T Ữ Ế Ả Ắ

STT N I DUNG VI T T T Ế

Công nghi p hóa hi nđ i hóa Ắ CNH –HĐH ệ Ộ ệ ạ 1 .

GCNQSDĐ Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ấ ề ử ụ ứ ấ ậ 2 .

H i đ ng nhân dân HĐND ộ ồ 3 .

KCN Khu công nghi pệ 4 .

Úy ban nhân dân UBND 5 .

y ban th UBTVQH Ủ ườ ng v Qu c h i ố ộ ụ 6 .

M C L C Ụ Ụ

Trang

M Đ UỞ Ầ

t c a đ tài ứ

ng và ph m vi nghiên c u ứ ạ

ng pháp nghiên c u ứ

ứ ề

1. 2. 3. 4. 5. 6.

Tính c p thi ế ủ ề ấ M c đích nghiên c u ụ Đ i t ố ượ Ph ươ T ng quan tình hình nghiên c u đ tài ổ K t c u c a đ tài ế ấ ủ ề

ng 1: Các v n đ lý lu n chung c a pháp lu t v đ t kinh t ươ ậ ề ấ ấ ề ủ ậ ế 1

Nh ng v n đ lý lu n c b n v kinh t trang tr i h gia N I DUNG Ộ Ch trang tr i h gia đình ạ ộ ấ ậ ơ ả ề ữ ề ế ạ ộ 1

1.1. đình 1.1.1. Nh ng khái ni m c b n

ữ 1.1.1.1. Khái ni m h gia đình ộ

1 1 2 5 ơ ả ệ ệ ệ ế ế

trang tr i h gia 1.1.1.2. Khái ni m kinh t 1.1.1.3. Khái ni m kinh t ự trang tr i ạ trang tr i h gia đình ạ ộ ế ấ ơ ở ạ ộ 6

6 7

trang ế ố ớ ủ ấ C s lý lu n ơ ở C s th c ti n ơ ở ự ễ ụ 8

Nh ng quy đ nh c a pháp lu t đ t đai v qu n lý đ t trang ị ấ ủ ữ ậ ấ ề ả 10

ề 10 ấ ẩ trang tr i h gia đình ạ ộ ủ ở ữ ủ ơ ế

ả ủ ậ ề ệ ộ ử ụ 11

1.1.2. C s xây d ng và hình thành đ t kinh t đình 1.1.2.1. 1.1.2.2. 1.1.3. Vai trò, m c đích và ý nghĩa c a đ t đai đ i v i kinh t tr iạ 1.2. tr iạ 1.2.1. Quy n đ i diên ch s h u c a c quan có th m quy n ề ạ trong công tác qu n lý đ t kinh t ấ 1.2.2. Quy đ nh c a pháp lu t v vi c h gia đình s d ng đ t kinh t

ị trang tr i ạ

11 11

ượ ng ể ậ 13 ề ạ ộ ứ ề ạ ứ ề ạ quy n s d ng đ t nông nghi p ệ ề ử ụ

ế 1.2.2.1. Quy đ nh v ho t đ ng giao đ t, cho thuê đ t ị ấ ấ 1.2.2.2. Quy đ nh v h n m c giao đ t ấ ị 1.2.2.3. Quy đ nh v h n m c nh n chuy n nh ị ấ ị ề ờ ạ ử ụ ấ 15

1.2.2.4. Quy đ nh v th i h n s d ng đ t nông nghi pệ ề ụ ủ ộ ử ụ ấ ế 16

trang ử ụ ụ ủ ề ế ấ 18

1.3. Quy n và nghĩa v c a h gia đình khi s d ng đ t kinh t trang tr iạ 1.3.1. Quy n và nghĩa v c a gia đình s d ng đ t kinh t tr i không ph i là đ t thuê ả

ấ ạ

ấ ề ế ử ụ ụ ủ ộ 18

ạ Ch ế ự ươ ậ ề ấ trang i xã Đông S n huyên 19 ạ ụ ạ ộ ạ ự ễ ấ ng 2: Th c tr ng pháp lu t v đ t kinh t ơ

19 ế

ố ớ ộ ư Th c tr ng pháp lu t v đ t kinh t ự ấ 19 ể

trang tr i h gia đình ạ ộ

21 21

ề ng quy n ậ ể ượ ạ ạ ự ự ế ề ớ Th c tr ng v h n m c giao đ t ấ ề ạ Th c tr ng v h n m c nh n chuy n nh ề ạ 22 ấ

ạ ả ấ ự ề ờ ạ ử ụ ấ Th c tr ng v th i h n s d ng đ t cho s n xu t 23

trang tr i h gia ế ụ ạ ộ ự ễ ậ ề ấ 25 Th c ti n áp d ng pháp lu t v đ t kinh t i xã Đông S n ơ ạ

trang tr i h gia ề ạ ộ ạ ộ ế ấ ấ 25

trang ố ớ ấ ề ự ệ ề ế ạ 26 ạ ộ

i xã trang tr i h gia đình t ạ ộ ề ấ ế ạ 27

27 28

ị 30 ớ ủ i ch đ s d ng đ t kinh t ậ ấ trang tr i ế ề ữ ng t ưở ự ả ấ ạ

ế ấ 31 ạ

ự ả ớ ủ ậ ị 37

ng 3: M t s ki n ngh nh m nâng cao hi u qu ộ ố ế ả ng và 40 ệ ị ằ trang tr i t i đ a ph ươ ậ ề ấ ạ ạ ị ụ ế ệ ệ ố

Nguyên nhân c a nh ng b t c p còn t n t ữ i ồ ạ ấ ậ ủ

i pháp ki n ngh ị ế

1.3.2. Quy n và nghĩa v c a h gia đình s d ng đ t kinh t trang tr i là đ t thuê 2. tr i h gia đình và Th c ti n áp d ng t Đông H ng t nh Thái Bình ỉ trang tr i h gia đình ạ ộ ạ ậ ề ấ 2.1. 2.1.1. Quy đ nh v giao đ t, cho thuê đ t nông nghi p đ i v i h ề ệ ấ ị trang tr i gia đình đ phát tri n kinh t ể ạ 2.1.2. Chính sách h n đi n v i kinh t ế ạ ứ 2.1.2.1. ứ 2.1.2.2. s d ng đ t nông nghi p ệ ử ụ 2.1.2.3. nông nghi pệ 2.2. đình t 2.2.1. V ho t đ ng giao đ t cho thuê đ t kinh t đình 2.2.2. V th c hi n chính sách h n đi n đ i v i đ t kinh t tr i h gia đình 2.3. Đánh giá chung v đ t kinh t Đông S nơ 2.3.1. Thành t uự 2.3.2. H n chạ 2.4. Bàn v nh ng quy đ nh m i c a D th o Lu t đ t đai s a ử đ i s nh h ớ ố ẽ ả ế ộ ử ụ 2.4.1. Nh ng quy đ nh m i v ho t đ ng giao đ t, cho thuê đât và ớ ề ạ ộ ị ữ chính sách h n đi n ề 2.4.2. Đánh gia nh ng quy đ nh m i c a D th o lu t và so sánh ữ v i Lu t đ t đai 2003 ậ ấ ớ Ch ươ 3. áp d ng pháp lu t v đ t kinh t hoàn thi n h th ng pháp lu t ậ 3.1. 3.2. Gi K T LU N

41 42 46 ả Ậ Ế

M Đ UỞ Ầ

1. Tính c p thi t c a đ tài ấ ế ủ ề

t Nam đang có nh ng b c phát Trong nh ng năm g n đây, nông nghi p Vi ầ ữ ệ ệ ữ ướ

t Nam đang có s “thay da đ i th t” t ng ngày, tri n đáng k , b m t nông thôn Vi ể ộ ặ ể ệ ự ừ ổ ị

góp ph n cho thành công đó ph i k đ n vai trò c a mô hình kinh t ả ể ế ủ ầ ế ạ ặ trang tr i đ c

bi trang tr i h gia đình. Mô hình kinh t trang ệ t là thành công c a mô hình kinh t ủ ế ạ ộ ế

tr i h gia đình ra đ i và phát tri n đã t o đi u ki n đ các h gia đình t làm giàu ạ ộ ể ề ệ ể ạ ờ ộ ự

trên chính m nh đ t c a mình và hi u qu kinh t c a nó đã đ c ch ng minh khi ấ ủ ệ ả ả ế ủ ượ ứ

trang tr i l n lu t thoát kh i c nh nghèo khó và tr thành các h kinh các h kinh t ộ ế ỏ ả ạ ầ ợ ở ộ

khá gi i đ a ph t ng. Th m chí nhi u h tr nên giàu có do th c hi n mô hình t ế ả ạ ị ươ ộ ở ự ề ệ ậ

kinh doanh này s đ u t ự ầ ư ả ề ậ ấ ủ c v v t ch t l n trí tu . Vì v y nhu c u s d ng đ t c a ầ ử ụ ấ ẫ ệ ậ

các h gia đình đ th c hi n mô hình kinh t trang tr i cũng theo đó tăng lên. ể ự ệ ộ ế ạ

Th c t c c n ph i làm gì và làm nh th ự ế trên đã đ t ra v n đ là Nhà n ấ ề ặ ướ ầ ư ế ả

nào đ đáp ng nh ng nhu c u chính đáng đó c a ng i dân? Đi u này đ ng nghĩa ứ ữ ủ ể ầ ườ ề ồ

c ph i quy h ach và qu n lý đ t đai nh th nào đ ng i dân có v i vi c Nhà n ệ ớ ướ ư ế ể ả ấ ả ọ ườ

trang tr i h gia đình. C quan c h i đu c s d ng đ t đ phát tri n mô hình kinh t ấ ể ơ ộ ợ ử ụ ể ế ạ ộ ơ

ch c năng có th m quy n c n đ ra đu ng l ề ầ ứ ề ẩ ờ ố i, chính sách phù h p đ khuy n khích ợ ể ế

ể ả hình th c trang tr i h gia đình nh m khai thác có hi u qu đ t đai đ phát tri n s n ạ ộ ả ấ ứ ệ ể ằ

ệ xu t, m r ng quy mô và nâng cao hi u qu s d ng đ t trong s n xu t nông nghi p, ả ử ụ ở ộ ệ ấ ả ấ ấ

ụ ả lâm nghi p, nuôi tr ng th y s n, làm mu i g n v i d ch v , ch bi n và tiêu th s n ố ắ ủ ả ế ế ớ ị ụ ệ ồ

trang tr i có th coi là bi n pháp b n v ng đ ph m nông nghi p. Mô hình kinh t ệ ẩ ế ữ ể ệ ề ạ ể

phát tri n nông nghi p, nông thôn trong giai đo n hi n nay, do đó Đ ng và Nhà n ể ệ ệ ạ ả ướ c

ph i có nh ng quan tâm thích đáng đ phát tri n và nhân r ng mô hình này. ể ữ ể ả ộ

Đ ti p c n đ c nh ng u đãi t các chính sách c a Nhà n c, ng i dân ể ế ậ ượ ữ ư ừ ủ ướ ườ

ầ c n có nh ng ki n th c pháp lu t nh t đ nh và các c quan có th m quy n cũng c n ầ ấ ị ứ ữ ế ề ậ ẩ ơ

i ch ph i hi u rõ tình hình th c ti n c a vi c áp d ng mô hình đ đ a ra đu ng l ệ ễ ủ ể ư ự ụ ể ả ờ ố ỉ

đ o, chính sách h tr phát tri n phù h p ợ ỗ ợ ạ ể

Vì v y vi c nghiên c u v n đ này s đóng góp ph n nào gi ề ứ ệ ẽ ấ ầ ậ ả ữ i quy t nh ng ế

yêu c u đã nêu ra ầ ở trên và góp ph n hoàn thi n h th ng các quy đ nh pháp lu t có ệ ố ệ ầ ậ ị

lien quan trong lĩnh v c này ự n ở ướ c ta hi n nay ệ

2. M c đích nghiên c u ụ ứ

Vi c nghiên c u v n đ này không n m ngoài nh ng m c đích c b n sau ằ ơ ả ứ ữ ụ ề ệ ấ

đây:

Th nh t: Cung c p ki n th c pháp lu t cho ng ế ứ ứ ậ ấ ấ ườ ự i dân khi h mu n th c ọ ố

hi n mô hình kinh t trang tr i h gia đình; giúp cho h hi u đ ệ ế ọ ể ượ ạ ộ c pháp lu t quy đ nh ậ ị

i đâu và mình có nh ng quy n và nghĩa v gì khi th nào v v n đ này, quy đ nh t ề ề ấ ế ị ạ ụ ữ ề

tham gia vào quan h pháp lu t này? ệ ậ

Th hai: Đ có th th y đ ể ấ ứ ể ượ ộ c nh ng quy đ nh c a pháp lu t đã đi vào cu c ữ ủ ậ ị

i ích gì cho ng i dân và bên c nh đó nó s ng nh th nào, nó đã đem l ố ư ế ạ i nh ng l ữ ợ ườ ạ

i nh ng b t c p nào không? d n t ẫ ớ ấ ậ ữ

Ho t đ ng l p pháp th c s có hi u qu khi các quy đ nh c a pháp lu t trên ự ự ạ ộ ủ ệ ả ậ ậ ị

gi y t th c s đi vào cu c s ng. Đ làm đ ấ ờ ự ự ộ ố ể ượ c nh vây thì các lu t gia không ch có ậ ư ỉ

t mà còn c n am hi u sâu s c v đ i s ng, tâm t kĩ thu t l p pháp t ậ ậ ố ề ờ ố ể ầ ắ ư ọ nguyên v ng

i dân. Vì v y vi c nghiên c u đ tài này s ph n ánh đu c ph n nào tâm t c a ng ủ ườ ứ ề ệ ẽ ả ầ ậ ợ ư ,

i dân đ trên c s đó nh ng quy đ nh c a pháp lu t đ nguy n v ng c a ng ọ ủ ệ ườ ơ ở ậ ượ c ữ ủ ể ị

hoàn thi n h n và có s c s ng b n b h n ề ỉ ơ ứ ố ệ ơ

3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u ố ượ ứ ạ

* Đ i t ố ượ ng nghiên c u ứ

Đ i t ng mà đ tài nghiên c u bao g m: Nh ng quy đ nh c a pháp lu t v ố ượ ậ ề ứ ữ ủ ề ồ ị

kinh t trang tr i h gia đình; ho t đ ng s d ng đ t kinh t ế ạ ộ ạ ộ ử ụ ấ ế trang tr i c a h gia ạ ủ ộ

đình và ho t đ ng qu n lý đ t kinh t trang tr i c a c quan có th m quy n t ạ ộ ấ ả ế ạ ủ ơ ề ạ ị i đ a ẩ

ph ng. ươ

* Ph m vi nghiên c u ứ ạ

ậ V lĩnh v c: Đ tài nghiên c u xoay quanh nh ng quy đ nh c a pháp lu t ự ứ ữ ủ ề ề ị

trong lĩnh v c đ t đai hay nói c th h n là v lo i đ t kinh t ề ạ ấ ụ ể ơ ự ấ ế trang tr i h gia đình ạ ộ

và th c ti n áp d ng các quy đ nh trên. ự ễ ụ ị

V không gian: Nh ng nghiên c u th c ti n đ so sánh, phân tích đánh giá ự ữ ứ ễ ề ể

trên đ a bàn UBND xã Đông S n huy n Đông H ng t nh Thái Bình. ư ệ ơ ỉ ị

V th i gian: Nghiên c u đ c th c hi n trong kho ng th i gian t ngày ề ờ ứ ượ ự ệ ả ờ ừ

13/05/2013 đ n ngày 31/05/2013. ế

4. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ

Trong nghiên c u c a mình, đ có th đánh giá nh ng v n đ m t cách khách ứ ủ ề ộ ữ ể ể ấ

quan và tr c di n em đã s d ng t ng h p các ph ng pháp nghiên c u nh ph ử ụ ự ệ ổ ợ ươ ư ươ ng ứ

ng pháp quan sát, ph pháp nghiên c u tài li u, ph ứ ệ ươ ươ ng pháp đi u tra và ph ề ươ ng

pháp phân tích t ng h p. ợ ổ

5. T ng quan tình hình nghiên c u đ tài ứ ề ổ

Đ tài nghiên c u v đ t kinh t ứ ề ấ ề ế ệ trang tr i không ph i là đ tài m i song vi c ề ả ạ ớ

nghiên c u đ tài v n có tác d ng trong th c ti n b i mô hình kinh t ứ ề ự ễ ụ ẫ ở ế ệ trang tr i hi n ạ

nay đu c coi là m t trong nh ng bi n pháp u tiên hàng đ u trong nh ng bi n pháp ữ ữ ư ệ ệ ầ ộ ợ

đ c áp d ng đ phát tri n nông nghi p nông thôn. Không ch m t vài đ a ph ượ ỉ ộ ụ ể ể ệ ị ươ ng

th c hi n mô hình này mà nó đ c áp d ng r ng rãi các khu v c nông thôn trong c ự ệ ượ ụ ộ ở ự ả

c. Nh ng quy đ nh nào c a pháp lu t quy đ nh v v n đ này và áp d ng nó ra sao n ướ ề ấ ủ ữ ụ ề ậ ị ị

là câu h i mà các h kinh t trang tr i gia đình s đ t ra khi mu n ti p c n hay trong ỏ ộ ế ế ậ ẽ ặ ạ ố

quá trình s d ng đ t làm kinh t trang tr i. Vi c nghiên c u s ch ra đ ử ụ ấ ế ứ ẽ ệ ạ ỉ ượ ữ c nh ng

ự ở ộ quy đ nh c a pháp lu t v s d ng đ t đai hi n hành có gây c n tr cho s m r ng ậ ề ử ụ ủ ệ ả ấ ở ị

và phát tri n c a mô hình này không? Ho t đ ng s d ng đ t làm kinh t ể ủ ạ ộ ử ụ ấ ế ạ trang tr i

h gia đình trên th c ti n di n ra nh th nào và có g p khó khăn gì trong quá trình s ộ ự ễ ư ế ễ ặ ử

t làm sáng t d ng đ t hay không? Khi ti n hành nghiên c u đ tài ta s l n l ụ ẽ ầ ượ ứ ề ế ấ ỏ

nh ng câu h i trên. Vì v y vi c nghiên c u đ tài v n góp ph n làm sáng t ữ ứ ệ ề ầ ầ ậ ỏ ỏ ữ nh ng

c đông đ o ng i dân quan tâm trong th i đi m hi n t i. v n đ đang đ ề ấ ượ ả ườ ệ ạ ể ờ

Ch ng 1: Các v n đ lý lu n chung c a pháp lu t v đ t kinh t trang ươ ậ ề ấ ủ ề ấ ậ ế

tr i h gia đình ạ ộ

1.1. Nh ng v n đ lý lu n c b n v kinh t ậ ơ ả ề ấ ề ữ ế trang tr i h gia đình ạ ộ

1.1.1. Nh ng khái ni m c b n ơ ả ữ ệ

1.1.1.1. Khái ni m h gia đình ệ ộ

Trong m i quan h pháp lu t khác nhau h gia đình có đ a v pháp lý riêng hay có ệ ậ ỗ ộ ị ị

nh ng quy n l i và nghĩa v khác nhau. Có th k tên m t s văn b n pháp luât có ề ợ ữ ộ ố ể ể ụ ả

nh c t i “h gia đình” nh : B lu t dân s năm 2005, Lu t hôn nhân và gia đình năm ắ ớ ư ộ ậ ư ậ ộ

2000, Lu t xây d ng năm 2003, Lu t h p tác xã năm 2003, Lu t đ u t năm 2005… ậ ầ ư ậ ợ ự ậ

L n đ u tiên pháp lu t đ t đai th a nh n t ậ ấ ậ ư ừ ầ ầ ậ ấ cách ch th c a h gia đình là Lu t đ t ủ ể ủ ộ

đai 1993. Trong đó đã ghi nh n h gia đình có đ a v pháp lý ngang b ng v i các ch ậ ằ ớ ộ ị ị ủ

th cũ c a pháp lu t đ t đai và có quy n và nghĩa v đ ậ ấ ụ ượ ủ ể ề c quy đ nh rõ ràng c th . ụ ể ị

“ H gia đình là m t ch th trong quan h pháp lu t đ t đai, g m nh ng thành ủ ể ậ ấ ữ ệ ộ ộ ồ

viên g n bó v i nhau do quan h huy t th ng ho c quan h hôn nhân, cùng có tên ế ệ ệ ặ ắ ớ ố

trong s h kh u, có ho t đ ng kinh t chung và có tài s n chung” [1] ổ ộ ẩ ạ ộ ế ả

ị ủ ậ ấ có ho t đ ng kinh ạ ộ ế ố ầ ả ệ ớ có ho t đ ng kinh t ạ ộ ả ố ế ế ả ả ể ẳ ề ộ H gia đình theo quy đ nh c a pháp lu t đ t đai c n ph i có y u t ộ t chung và có tài s n chung. Dù các thành viên trong gia đình có quan h v i nhau ế thông qua huy t th ng hay hay hôn nhân n u thi u y u t chung ế ố ế ế ậ ấ và tài s n chung thì cũng không ph i là thành viên c a h gia đình theo pháp lu t đ t ủ ộ đai. Do đó có th kh ng đ nh các thành viên h gia đình đ u là thành viên gia đình nh ng các thành viên gia đ nh không ph i đ u là thành viên h gia đình. ả ề ị ị ư ộ

Nh v y h gia đình trong pháp lu t đ t đai quy đ nh có s g n bó r t m t thi ậ ấ ư ậ ự ắ ấ ậ ộ ị ế ớ t v i

nhau thông qua các quan h nh tình c m, công vi c và tài s n. ệ ư ệ ả ả

1.1.1.2. Khái ni m kinh t ệ ế trang tr i ạ

trang tr i là hình th c t ch c s n xu t hàng hoá trong nông Khái ni m: ệ Kinh t ế ứ ổ ứ ả ấ ạ

nghi p, nông thôn, ch y u d a vào h gia đình, nh m m r ng quy mô và nâng cao ủ ế ở ộ ự ệ ằ ộ

ồ hi u qu s n xu t trong lĩnh v c tr ng tr t, chăn nuôi, nuôi tr ng thu s n, tr ng ọ ả ả ỷ ả ự ệ ấ ồ ồ

i NQ S r ng, g n s n xu t v i ch bi n và tiêu th nông, lâm, thu s n. ừ ỷ ả (Quy đ nh t ắ ả ế ế ấ ớ ụ ị ạ ố

03/2000/NQ-CP ngày 02/02/2000 v kinh t trang tr i) ề ế ạ

Quy đ nh c a pháp lu t đã đ a ra khái ni m nh th nào là kinh t ư ế ủ ư ệ ậ ị ế ạ trang tr i

ẩ nh ng có câu h i đu c đ t ra là: Có c n nh ng tiêu chí nào đ xác đ nh đ tiêu chu n ữ ợ ặ ư ủ ể ầ ỏ ị

mô hình kinh t trang tr i không? Câu h i này c n thi t ph i tr l i vì n u không có ế ầ ạ ỏ ế ả ả ờ ế

nh ng tiêu chí pháp lý c th thì vi c các “trang tr i t ụ ể ạ ự ữ ệ ư ấ phong” s m c lên nh n m ẽ ọ

cho mình cái quy n đ c h ng quy ch pháp lý c a đ t kinh t trang sau m a và t ư ự ề ượ ưở ủ ấ ế ế

S : 69/2000/TTLT-BNN-TCTK h

tr i. Vì v y t i Thông t liên t ch ng d n tiêu chí ậ ạ ạ ư ị ố ướ ẫ

trang tr i. đ xác đ nh kinh t ị ể ế ạ

Đ đ c xác đ nh là mô hình kinh t trang tr i thì các mô hình kinh t ể ượ ị ế ạ ế ph i đáp ả

ứ ng đu c nh ng đi u ki n nh t đ nh nh sau: ệ ấ ị ữ ư ề ợ

“M t h s n xu t nông nghi p, lâm nghi p, nuôi tr ng thu s n đ c xác đ nh ộ ộ ả ỷ ả ệ ệ ấ ồ ượ ị

c c hai tiêu chí đ nh l ng sau đây: là trang tr i ph i đ t đ ạ ả ạ ượ ả ị ượ

1. Giá tr s n l ng hàng hoá và d ch v bình quân 1 năm: ị ả ượ ụ ị

- Đ i v i các t nh phía B c và Duyên h i mi n Trung t ố ớ ề ả ắ ỉ ừ 40 tri u đ ng tr lên ồ ệ ở

- Đ i v i các t nh phía Nam và Tây Nguyên t ố ớ ỉ ừ 50 tri u đ ng tr lên ồ ệ ở

t tr i so v i kinh t nông h 2. Quy mô s n xu t ph i t ả ả ươ ấ ng đ i l n và v ố ớ ượ ộ ớ ế ộ

ng ng v i t ng ngành s n xu t và vùng kinh t t ươ ứ ớ ừ ấ ả . ế

a. Đ i v i trang tr i tr ng tr t ọ ạ ồ ố ớ

(1) Trang tr i tr ng cây hàng năm ạ ồ

+ T 2 ha tr lên đ i v i các t nh phía B c và Duyên h i mi n Trung ố ớ ừ ề ả ắ ở ỉ

+ T 3 ha tr lên đ i v i các t nh phía Nam và Tây Nguyên ố ớ ừ ở ỉ

(2) Trang tr i tr ng cây lâu năm ạ ồ

+ T 3 ha tr lên đ i v i các t nh phía B c và Duyên h i mi n Trung ố ớ ừ ề ắ ả ở ỉ

các t nh phía Nam và Tây Nguyên + T 5 ha tr lên đ i v i ở ố ớ ở ừ ỉ

+ Trang tr i tr ng h tiêu 0.5 hecta tr lên ồ ạ ồ ở

(3) Trang tr i lâm nghi p ệ ạ

+ T 10 ha tr lên đ i v i các vùng trong c n ố ớ c ả ướ ừ ở

b. Đ i v i trang tr i chăn nuôi ố ớ ạ

(1) Chăn nuôi đ i gia súc: trâu, bò, v.v... ạ

+ Chăn nuôi sinh s n, l y s a có th ng xuyên t 10 con tr lên ấ ữ ả ườ ừ ở

+ Chăn nuôi l y th t có th ng xuyên t 50 con tr lên ấ ị ườ ừ ở

(2) Chăn nuôi gia súc: l n, dê, v.v... ợ

+ Chăn nuôi sinh s n có th ng xuyên đ i v i h n 20 con tr lên, đ i v i dê, ả ườ ố ớ ơ ố ớ ở

100 con tr lên. c u t ừ ừ ở

+ Chăn nuôi l n th t có th ng xuyên t 100 con tr lên (không k l n s a), dê ợ ị ườ ừ ể ợ ữ ở

th t t 200 con tr lên. ị ừ ở

(3) Chăn nuôi gia c m: gà, v t, ngan, ng ng, v.v... có th ng xuyên t 2.000 con ầ ỗ ị ườ ừ

tr lên (không tính s đ u con d i 7 ngày tu i). ố ầ ở ướ ổ

c. Trang tr i nuôi tr ng thu s n ỷ ả ạ ồ

- Di n tích m t n c đ nuôi tr ng th y s n có t ặ ướ ệ ủ ả ể ồ ừ ố ớ 2 ha tr lên (riêng đ i v i ở

nuôi tôm th t theo ki u công nghi p t ệ ừ ể ị 1 ha tr lên). ở

ấ d. Đ i v i các lo i s n ph m nông lâm nghi p, nuôi tr ng th y s n có tính ch t ủ ả ố ớ ạ ả ệ ẩ ồ

ỷ ặ đ c thù nh : tr ng hoa, cây c nh, tr ng n m, nuôi ong, gi ng th y s n và thu đ c ấ ặ ủ ả ư ả ồ ố ồ

ng hàng hoá (tiêu chí 1). ” s n, thì tiêu chí xác đ nh là giá tr s n l ả ị ả ượ ị

Vì tình hình kinh t ế ớ xã h i phát tri n nh ng tiêu chí trên không còn phù h p v i ữ ể ộ ợ

th c ti n n a cho nên vi c quy đ nh tiêu chí m i đã đ i Thông t ự ữ ễ ệ ớ ị c s a đ i t ượ ử ổ ạ ư ố S :

27 /2011/TT-BNNPTNT Quy đ nh v tiêu chí và th t c c p gi y ch ng nh n kinh t ủ ụ ấ ứ ề ấ ậ ị ế

trang tr i đ phù h p v i tình hình phát tri n kinh t xã h i c a đ t n c. ợ ớ ạ ể ể ế ộ ủ ấ ướ

ạ Cá nhân, h gia đình s n xu t nông nghi p, lâm nghi p, nuôi tr ng th y s n đ t ệ ủ ả ệ ấ ả ộ ồ

trang tr i ph i th a mãn đi u ki n sau: tiêu chu n kinh t ẩ ế ệ ề ả ạ ỏ

“1. Đ i v i c s tr ng tr t, nuôi tr ng thu s n, s n xu t t ng h p ph i đ t: ố ớ ơ ở ồ ả ạ ấ ổ ỷ ả ả ọ ợ ồ

a) Có di n tích trên m c h n đi n, t ứ ạ ề ệ ố i thi u: ể

- 3.1 ha đ i v i vùng Đông Nam B và Đ ng b ng Sông C u Long; ộ ố ớ ử ằ ồ

- 2.1 ha đ i v i các t nh còn l i. ố ớ ỉ ạ

b) Giá tr s n l ng hàng hóa đ t 700 tri u đ ng/năm. ị ả ượ ệ ạ ồ

2. Đ i v i c s chăn nuôi ph i đ t giá tr s n l ng hàng hóa t ố ớ ơ ở ị ả ượ ả ạ ừ ệ 1.000 tri u

đ ng/năm tr lên; ồ ở

3. Đ i v i c s s n xu t lâm nghi p ph i có di n tích t i thi u 31 hecta và giá ố ớ ơ ở ả ệ ệ ả ấ ố ể

tr s n l ng hàng hóa bình quân đ t 500 tri u đ ng/năm tr lên” (Đi u 5 Thông t ị ả ượ ệ ạ ồ ở ề ư

S : 27 /2011/TT-BNNPTNT) ố

ớ Nh v y nh ng trang tr i nào th a mãn nh ng quy đ nh cu pháp lu t thì m i ư ậ ữ ữ ạ ả ậ ỏ ị

đu c c p gi y ch ng nh n kinh t c h ng nh ng quy n l ợ ấ ứ ấ ậ ế trang tr i đ ng th i đ ạ ồ ờ ượ ưở ề ợ i ữ

và nghĩa v do pháp lu t quy đ nh. Ngoài ra, tiêu chí xác đ nh kinh t trang tr i đ ụ ậ ị ị ế ạ ượ c

đi u ch nh phù h p v i đi u ki n kinh t xã h i c a đ t n c trong t ng th i kỳ phát ệ ề ề ợ ớ ỉ ế ộ ủ ấ ướ ừ ờ

i thi u là 5 năm tri n, áp d ng n đ nh trong th i gian t ị ụ ổ ể ờ ố ể

1.1.1.3. Khái ni m đ t kinh t ệ ấ ế trang tr i h gia đình ạ ộ

T i Đi u 82 Lu t Đ t 2003và trong các văn b n pháp lu t khác có quy đ nh v ề ả ậ ạ ấ ậ ị ề

trang tr i xong không đ a ra khái ni m chính th c th nào là đ t kinh t đ t kinh t ấ ế ứ ư ế ệ ấ ạ ế

trang tr i. Vi c xác đ nh đ t kinh t trang tr i là nh th nào s quy t đ nh đ a v ệ ạ ấ ị ế ư ế ế ị ẽ ạ ị ị

pháp lý c a ng i s d ng đ t cũng nh cách th c qu n lý c a nhà n c Tuy nhiên ủ ườ ử ụ ư ủ ứ ấ ả ướ

các quy đ nh đó c a pháp lu t ta có th hi u nôm na r ng: Đ t kinh t trang tr i là t ừ ể ể ủ ấ ậ ằ ị ế ạ

lo i đ t nông nghi p đu c quy ho ch đ s d ng làm mô hình kinh t ạ ể ử ụ ạ ấ ệ ợ ế ậ trang tr i. V y ạ

đó chúng ta có th suy ra đ c khái ni m đ t kinh t trang tr i h gia đình là th t ừ ể ượ ệ ấ ế ạ ộ ế

trang tr i h gia đình là đ t nông nghi p đ nào? Đ t kinh t ấ ế ạ ộ ệ ấ ượ ộ ử ụ c h gia đình s d ng

làm mô hình kinh t ế trang tr i ạ

Đ t kinh t trang tr i mà h gia đình s d ng bao g m đ t đ c Nhà n c giao ấ ế ử ụ ấ ượ ạ ộ ồ ướ

không thu ti n s d ng đ t trong h n m c đ tr c tr c ti p s n xu t; đ t do Nhà ứ ề ử ụ ế ả ể ự ự ạ ấ ấ ấ

c cho thuê; đ t do thuê, nh n chuy n nh ng, nh n th a k , đ n ướ ể ậ ấ ượ ừ ế ượ ặ ấ c t ng cho; đ t ậ

do khoán c a t ch c; đ t do h gia đình, cá nhân góp. Ng ủ ổ ứ ấ ộ ườ ử ụ ự i s d ng đ t ngoài th c ấ

trang tr i v n còn ph i th c hi n nh ng quy đ nh hi n nh ng quy đ nh v đ t kinh t ị ề ấ ữ ệ ế ạ ẫ ự ữ ệ ả ị

c a pháp lu t theo quy ch đ t nông nghi p. Ví d nh các quy đ nh c a pháp lu t v ệ ủ ụ ư ế ấ ậ ề ủ ậ ị

h n m c giao đ t, h n m c nh n chuy n nh ạ ứ ứ ể ậ ấ ạ ượ ng đ t, th i h n s d ng đ t… ờ ạ ử ụ ấ ấ

1.1.2. C s xây d ng và hình thành đ t kinh t ơ ở ự ấ ế trang tr i h gia đình ạ ộ

1.1.2.1. C s lý lu n ậ ơ ở

Theo Tri t h c Mac – Lênin: S v n đ ng, phát tri n c a l c l ế ọ ủ ự ượ ự ậ ể ộ ấ ng s n xu t ả

quy t đ nh và làm thay đ i quan h s n xu t cho phù h p v i nó. Khi m t ph ế ị ệ ả ấ ổ ợ ớ ộ ươ ng

ể ủ th c s n xu t m i ra đ i, khi đó quan h s n xu t phù h p v i trình đ phát tri n c a ứ ả ệ ả ấ ấ ớ ờ ợ ớ ộ

l c l ự ượ ng s n xu t [2]. L c l ấ ự ượ ả ng s n xu t là năng l c th c ti n c i bi n gi ự ự ễ ế ả ấ ả ớ ự i t

nhiên c a con ng ủ ườ ể i nh m đáp ng nhu c u đ i s ng c a mình. Khi xã h i phát tri n, ờ ố ứ ủ ầ ằ ộ

nhu c u c a con ng ầ ủ ườ ố i càng cao, h không ch mu n “ đ ăn đ s ng” mà còn mu n ủ ố ủ ọ ố ỉ

làm giàu t ừ ủ ả chính bàn tay và kh i óc c a mình. Trong quá trình lao đ ng làm ra c a c i ủ ố ộ

i cũng h c h i, tích lũy kinh nghi m, sáng t o ra nh ng cách làm v t ch t con ng ấ ậ ườ ữ ệ ạ ọ ỏ

m i đ mang l i hi u qu kinh t . Đi u đó th hi n quy lu t v n đ ng trong quá ớ ể ạ ệ ả ế ể ệ ậ ậ ề ộ

i tác đ ng vào đ i t trình s n xu t v t ch t. Con ng ấ ậ ả ấ ườ ố ượ ộ ủ ả ng lao đ ng đ t o ra c a c i ể ạ ộ

i nông dân thông qua công c , ph v t ch t. Trong lĩnh v c nông nghi p, ng ậ ự ệ ấ ườ ụ ươ ng

ti n k thu t tác đ ng vào đ t đai đ t o ra c a c i v t ch t. Và trong quá trình s ủ ả ậ ể ạ ệ ấ ậ ấ ộ ỹ ử

d ng đ t h s áp d ng các mô hình kinh t ụ ụ ấ ọ ẽ ế ớ ể ầ ủ m i đ phù h p v i nh ng yêu c u c a ớ ữ ợ

mình.

Kinh t trang tr i cũng là m t mô hình phát tri n kinh t c s n sinh ra t đ ế ể ạ ộ ế ượ ả ừ

kh i óc c a con ng ủ ố ườ ệ i. Mô hình này th hi n s t p trung trong s n xu t nông nghi p ể ệ ự ậ ả ấ

thông qua vi c s d ng ru ng đ t đ phát tri n s n xu t g n li n v i ch bi n và ệ ử ụ ể ả ấ ể ế ế ấ ắ ề ộ ớ

tiêu th s n ph m. Đ áp d ng đu c mô hình này thì đ t đai cũng ph i đ c quy ụ ả ả ượ ụ ể ấ ẩ ợ

ho ch, phân b m t cách h p lý. ổ ộ ạ ợ

c làm đ i di n ch s Vi Ở ệ t Nam “đ t đai thu c s h u toàn dân do Nhà n ộ ở ữ ấ ướ ủ ở ệ ạ

h u”. Do v y Nhà n ữ ậ ướ c cũng th hi n trách nhi m c a mình thông qua vi c quy ch ủ ể ệ ệ ệ ế

trang tr i cũng nh ch đ pháp lý c a đ t kinh t trang đ pháp c a mô hình kinh t ộ ủ ế ư ế ộ ủ ấ ạ ế

tr i. Các quy đ nh c a pháp lu t s góp ph n thúc đ y s phát tri n c a mô hình cũng ầ ể ủ ấ ự ậ ẽ ủ ạ ị

nh s phát tri n c a kinh t ể ủ ư ự c đ t n ế ấ ướ

S phát tri n c a kinh t c n ph i có s h tr t ể ủ ự ế ầ ự ỗ ợ ừ ả ậ nh ng chính sách pháp lu t ữ

và nh ng chính sách pháp lu t cung c n ph i d a trên s phát tri n c a kinh t ầ ể ủ ả ự ữ ự ậ ế ộ xã h i

thì m i phát tri n phát tri n đ t n c m t cách hài hòa và toàn di n ấ ướ ể ể ớ ệ ộ

1.1.2.2. C s th c ti n ơ ở ự ễ

Xã h i phát tri n nhu c u v v t ch t c a ng ầ ấ ủ ề ậ ể ộ ườ ệ i dân cũng tăng cao. Trên di n

ể tích đ t nh bé, manh mún c a mình h không có đi u ki n đ t p trung phát tri n ể ậ ủ ệ ề ấ ỏ ọ

s n xu t. Mà nguyên nhân căn b n c a tình tr ng manh mún đ t trong c n ả ả ủ ả ướ ạ ấ ấ ặ c, đ c

bi ệ t là khu v c đ ng b ng B c B là do k t qu c a chính sách giao đ t bình quân ế ự ồ ả ủ ấ ắ ằ ộ

cho các h nông dân s d ng. Do đó ng ử ụ ộ ườ ệ i nông dân có nhu c u mu n tăng thêm di n ầ ố

tích đ t s d ng. M r ng di n tích đ t s d ng s thúc đ y ng i nông dân có xu ấ ử ụ ấ ử ụ ở ộ ệ ẽ ẩ ườ

ng đ u t máy móc, trang thi h ướ ầ ư ế ị ệ t b hi n đ i đ vào s n xu t đ làm giàu trên ả ấ ể ạ ể

m nh đ t c a mình. S n ph m nông nghi p làm ra nhi u không nh ng đ m b o an ệ ấ ủ ữ ề ẩ ả ả ả ả

ninh l ng th c qu c gia mà còn đ a Vi t Nam tr thành m t trong nh ng n ươ ự ư ố ệ ữ ở ộ ướ ứ c đ ng

đ u v xu t kh u nông s n. Thu nh p c a ng ầ ủ ề ậ ấ ẩ ả ườ i dân tăng cao s kéo theo s phát ẽ ự

tri n kinh t t y u c a xã h i. ể c a đ t n ế ủ ấ ướ c. Đó là xu th phát tri n t ế ể ấ ế ủ ộ

i pháp đ đ t nông nghi p Vi t Nam Trong xu th phát tri n đó c n ph i có gi ể ế ầ ả ả ể ấ ệ ệ

đ c s d ng m t cách h p lý. Nhà n ượ ử ụ ộ ợ ướ ử ụ c ph i l p k ho ch quy ho ch và s d ng ả ậ ế ạ ạ

đ xóa b tình tr ng đ t manh mún, thi u t p trung c a đ t đai. ể ủ ấ ế ậ ạ ấ ỏ

S t p trung đ t đ phát tri n mô hình kinh t trang tr i trong th i gian v a qua ấ ể ự ậ ể ế ừ ạ ờ

đã mang l ạ i nhi u k t qu to l n. Trên c nu c xu t hi n nhi u vùng chuyên canh ớ ề ế ệ ề ả ấ ả ớ

đem l i hi u qu kinh t cao. M r ng di n tích s d ng đ t s giúp các h gia đình ạ ệ ả ế ấ ẽ ử ụ ở ộ ệ ộ

đó s gi m chi phí lao đ ng và tăng b trí, phân công lao đ ng m t cách h p lý t ộ ố ộ ợ ừ ẽ ả ộ

thêm l ợ ấ i nhu n. Ngoài ra các ch h còn có th ch đ ng c i t o và s d ng đ t ả ạ ử ụ ủ ộ ủ ộ ể ậ

trong chuy n đ i c c u cây tr ng v t nuôi đ phù h p v i k ho ch s n xu t kinh ổ ơ ấ ớ ế ể ể ậ ạ ấ ả ợ ồ

“Nhà n c đ c bi t khuy n khích vi c đ u t doanh c a mình. ủ ướ ặ ệ ệ ầ ư ế ử ụ khai thác và s d ng

có hi u qu đ t tr ng, đ i núi tr c ả ấ ố ọ ở ệ ồ trung du, mi n núi, biên gi ề ớ ậ ụ i, h i đ o, t n d ng ả ả

ặ khai thác các lo i đ t còn hoang hoá, ao, h , đ m, bãi b i ven sông, ven bi n, m t ạ ấ ồ ầ ể ồ

ng chuyên canh n ướ c eo v nh, đ m phá đ s n xu t nông, lâm, ng nghi p theo h ấ ể ả ư ệ ầ ị ướ

su t hàng hoá cao. Đ i v i vùng đ t h p, ng v i t ớ ỷ ấ ấ ẹ ố ớ ườ ể i đông, khuy n khích phát tri n ế

kinh t ế trang tr i s d ng ít đ t, nhi u lao đ ng, thâm canh cao g n v i ch bi n và ộ ạ ử ụ ế ế ề ắ ấ ớ

th ng m i, d ch v , làm ra nông s n có giá tr kinh t l n. u tiên giao đ t, cho thuê ươ ụ ả ạ ị ị ế ớ Ư ấ

đ t đ i v i nh ng h nông dân có v n, kinh nghi m s n xu t,qu n lý, có yêu c u m ấ ố ớ ữ ệ ả ấ ả ầ ộ ố ở

r ng quy mô s n xu t nông nghi p hàng hoá và nh ng h không có đ t s n xu t nông ộ ấ ả ữ ệ ấ ả ấ ộ

nghi p mà có nguy n v ng t o d ng c nghi p lâu dài trong nông nghi p”.[3] ơ ạ ự ệ ọ ệ ệ ệ

Trên nh ng c s đó, mà mô hình kinh t trang tr i Vi ơ ở ữ ế ạ ở ệ ữ t Nam đã có nh ng

c đ t phá v c s l ng và ch t l b ướ ề ả ố ượ ộ ấ ượ ng góp ph n c i thi n ch t l ả ấ ượ ệ ầ ộ ng cu c

s ng cho các h gia đình ố ộ ở các mi n quê và đóng góp ph n nào cho s phát tri n kinh ầ ự ề ể

c. t c a đ t n ế ủ ấ ướ

1.1.3. Vai trò, m c đích và ý nghĩa c a đ t đai đ i v i kinh t trang tr i h gia ủ ấ ố ớ ụ ế ạ ộ

đình

* Vai trò c a đ t đ i v i kinh t ủ ấ ố ớ ế trang tr i ạ

Đ i v i mô hình kinh t ố ớ ế ấ trang tr i đ t đóng vai trò v a là đi u ki n v t ch t ạ ấ ừ ề ệ ậ

đ ng th i là đ i t ờ ồ ố ượ ng lao đ ng đ t o ra c a c i v t ch t. Di n tích và ch t l ủ ả ậ ể ạ ấ ượ ng ệ ấ ộ

ng t i quy mô, c c u, s l ng c a mô hình kinh t trang tr i c a h đ t nh h ấ ả ưở ớ ơ ấ ố ượ ủ ế ạ ủ ộ

gia đình

trang tr i. Vai trò th nh t: Đ t là đi u ki n v t ch t đ hình thành kinh t ệ ứ ấ ấ ể ề ậ ấ ế ạ

Đ u tiên ph i kh ng đ nh n u không có đ t s không th th c hi n đ c mô ể ự ấ ẽ ế ệ ầ ả ẳ ị ượ

hình kinh t ế ử ụ trang tr i. M i ho t đ ng s n xu t đ u g n li n v i ho t đ ng s d ng ấ ề ạ ộ ạ ộ ề ả ắ ạ ọ ớ

đ t. Đ t là n i xây d ng c s h t ng, các công trình thi ấ ơ ở ạ ầ ự ấ ơ ế ị ể ạ t b đ ph c v cho ho t ụ ụ

đ ng s n xu t kinh doanh c a kinh t ộ ủ ả ấ ế ấ trang tr i. Các máy móc, dây chuy n s n xu t ề ả ạ

hay ch bi n, nhà kho, sân bãi đ ph c v s n xu t đ u đ ể ụ ụ ả ấ ề ượ ế ế ớ c th c hi n g n li n v i ự ệ ề ắ

đ t. Nh v y ph i có đ t làm c s v t ch t thì m i có đi u ki n hình thành kinh t ấ ơ ở ậ ư ậ ệ ề ấ ấ ả ớ ế

trang tr i h gia đình. ạ ộ

Vai trò th hai: Đ t là đ i t ố ượ ứ ấ ng lao đ ng đ t o ra c a c i v t ch t ấ ủ ả ậ ể ạ ộ

Đ i t ng lao đ ng là b ph n c a gi ố ượ ậ ủ ộ ộ i t ớ ự nhiên mà lao đ ng c a con ng ộ ủ ườ i

[4.Tr7]. Con ng i nuôi tác đ ng vào nh m bi n đ i nó theo m c đích c a mình ổ ụ ủ ế ằ ộ ườ

tr ng, canh tác trên đ t đ t o ra thu nh p. Hi u qu kinh t càng cao n u con ng ấ ể ạ ệ ả ậ ồ ế ế ườ i

bi t cách khai thác t i đa các ngu n l đ t. Vi c ng d ng ph bi n c a mô hình ế ố i t ồ ợ ừ ấ ổ ế ủ ệ ứ ụ

kinh t trang tr i có l ế ạ ẽ cũng xu t phát t ấ ừ ơ ở ộ c s đó. Đ ng th i khi s d ng đ t m t ử ụ ấ ồ ờ

cách h p lí s kéo theo s phát tri n c a lo i hình kinh t trang tr i. ể ủ ự ẽ ạ ợ ế ạ

Nói tóm l ạ ể ủ i, đ t đai đóng m t vai trò vô cùng quan tr ng trong s phát tri n c a ự ấ ọ ộ

mô hình kinh t trang tr i và không th ph nh n đu c nh ng l i ích mà nó mang l ế ể ủ ậ ữ ạ ợ ợ ạ i

cho các h gia đình s d ng. ử ụ ộ

* M c đích c a vi c s d ng đ t làm kinh t ệ ử ụ ụ ủ ấ ế trang tr i ạ

Vi c Nhà n ệ ướ c cho phép các gia đình s d ng đ t làm mô hình kinh t ử ụ ấ ế ạ trang tr i

nh m nh ng m c đích sau: ụ ữ ằ

- Đ i v i h gia đình: Các h gia đình s d ng đ t đai làm kinh t ố ớ ộ ử ụ ấ ộ ế ạ ề trang tr i đ u

ng t i m c đích là t o ra thu nh p đ phát tri n kinh t h ướ ớ ụ ể ể ậ ạ ế

- Đ i v i nhà n c: Vi c cho các h gia đình s d ng đ t làm mô hình kinh t ố ớ ướ ử ụ ệ ấ ộ ế

trang tr i nh m nh ng m c đích sau: ữ ụ ằ ạ

ử ụ +) Đ a các di n tích đ t ch a s d ng nh đ t tr ng, đ i núi tr c vào s d ng ư ấ ố ư ử ụ ư ệ ấ ọ ồ

tránh tình tr ng đ t b xói mòn, hoang hóa gây lãng phí tài nguyên đ t; ấ ị ấ ạ

+) T o c s và ti n đ thu n l i cho các h gia đình phát tri n kinh t ; ạ ơ ở ậ ợ ề ề ể ộ ế

+) Góp ph n th c hi n m c tiêu là thúc đ y kinh t ự ụ ệ ẩ ầ ế ả nông nghi p phát tri n. S n ể ệ

xu t nông nghi p v n còn chi m t tr ng l n trong c c u n n kinh t t Nam ơ ấ ề ệ ẫ ỉ ọ ế ấ ớ Vi ế ệ

* Ý nghĩa c a đ t đ i v i kinh t ủ ấ ố ớ ế trang tr i h gia đình ạ ộ

Đ t là m t b ph n c c kì quan tr ng góp ph n t o d ng lên mô hình kinh t ậ ự ầ ạ ộ ộ ự ấ ọ ế

trang tr i. Mô hình kinh t ạ ế ễ trang tr i ra đ i là thành qu d a trên nhu c u th c ti n ả ự ự ạ ầ ờ

c a vi c s d ng đ t hi u qu . Vi c quy ho ch đ t đai c a Nhà nu c và th c ti n s ủ ệ ử ụ ự ễ ử ủ ệ ệ ạ ả ấ ấ ớ

ế d ng đ t hi u qu c a h gia đình đóng vai trò quy t đ nh và là đi u ki n tiên quy t ụ ả ủ ộ ế ị ề ệ ệ ấ

n u mu n phát tri n nông nghi p. Vì v y đ t đai có ý nghĩa r t to l n đ i v i mô ế ố ớ ệ ể ậ ấ ấ ố ớ

hình kinh t ế trang tr i h gia đình. ạ ộ

1.2. Nh ng quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý đ t trang tr i ạ ậ ề ả ủ ữ ấ ị

1.2.1. Quy đ nh c a pháp lu t v ho t đ ng qu n lý đ t kinh t ậ ề ạ ộ ủ ấ ả ị ế ạ ủ trang tr i c a

c quan có th m quy n ề ơ ẩ

Qu n lí nhà n c đ i v i đ t là t ng h p các ho t đ ng c a c quan nhà n ả ướ ố ớ ấ ủ ơ ạ ộ ổ ợ ướ c

có th m quy n đ th c hi n và b o v quy n s h u nhà n c v đ t đai. ề ở ữ ả ệ ể ự ệ ề ẩ ướ ề ấ

c v đ t đai: * H th ng các c quan qu n lí nhà n ơ ệ ố ả ướ ề ấ

- H th ng c quan quy n l c nhà n c: Qu c h i, UBTVQH, HĐND các c p; ề ự ệ ố ơ ướ ố ộ ấ

- H th ng c quan hành chính nhà n c: Chính ph , UBND các c p; ệ ố ơ ướ ủ ấ

- H th ng các c quan chuyên môn: B tài nguyên và môi tr ng, S tài nguyên ệ ố ơ ộ ườ ở

và môi tr ng, Phòng tài nguyên và môi tr ng, các t ch c d ch v công… ườ ườ ổ ứ ị ụ

ạ H th ng các c quan này ph i h p ch t ch v i nhau trong quá trình quy ho ch ặ ố ợ ệ ố ẽ ớ ơ

và qu n lí đ t đai. Đ i v i t ng lo i đ t s có nh ng quy đ nh v qu n lí khác nhau ạ ấ ẽ ố ớ ừ ữ ề ả ả ấ ị

nh m đ m b o vi c khai thác và s d ng đ t c a ch th s d ng đ t không làm ủ ể ử ụ ấ ủ ử ụ ệ ấ ằ ả ả

nh h ng t i quy n đ i di n ch s h u đ t đai c a Nhà n c. ả ưở ớ ủ ở ữ ấ ề ạ ủ ệ ướ

Các h gia đình đ c UBND huy n giao đ t, cho thuê đ t t i các đ a ph ộ ượ ấ ạ ệ ấ ị ươ ng

mà trong d án, đ n xin giao đ t, cho thuê đ t mà h mong mu n phù h p v i quy ự ấ ấ ơ ọ ố ợ ớ

ho ch, k ho ch. Ngoài th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t đ ệ ậ ượ ự ủ ế ạ ạ ị c ghi nh n trong ậ

các văn b n quy ph m pháp lu t chung c a Nhà n c thì các h kinh t trang tr i còn ủ ậ ả ạ ướ ộ ế ạ

ch u s qu n lý tr c ti p c a HDND huy n, UBND huy n, Phòng tài nguyên và môi ệ ế ủ ị ự ự ệ ả

tr ng, UBND xã n i s d ng đ t. Vi c quy ho ch và qu n lý c a t ng đ a ph ườ ơ ử ụ ủ ừ ệ ấ ạ ả ị ươ ng

là khác nhau vì tình hình kinh t m i đ a ph ế xã h i do v y vi c các h gia đình ệ ậ ộ ộ ở ỗ ị ươ ng

ch p hành nh ng quy đ nh nh th nào ph thu c vào s đi u ch nh c a đ a ph ự ề ư ế ủ ị ữ ụ ấ ộ ị ỉ ươ ng

đó. Pháp lu t quy đ nh th m quy n qu n lý c a các đ a ph ng đ các đ a ph ủ ề ả ậ ẩ ị ị ươ ể ị ươ ng

ch đ ng, sáng t o trong vi c quy ho ch và s d ng đ t đ phát tri n kinh t ạ ấ ể ử ụ ủ ộ ệ ể ạ ế ị đ a

ph ng mình. ươ

Các h gia đình đ c Nhà n ộ ượ ướ ể c chuy n giao quy n s d ng đ t và vi c chuy n ề ử ụ ể ệ ấ

giao đó đ c ghi nh n thông qua GCNQSDĐ làm mô hình kinh t ượ ậ ế trang tr i ph i s ạ ả ử

c. d ng đúng m c đích và phù h p v i vi c quy ho ch s d ng đ t c a Nhà n ụ ợ ớ ấ ủ ử ụ ụ ệ ạ ướ

1.2.2. Quy đ nh c a pháp lu t v đ t kinh t ậ ề ấ ủ ị ế trang tr i h gia đình ạ ộ

1.2.2.1. Quy đ nh v giao đ t, cho thuê đ t kinh t ề ấ ấ ị ế trang tr i h gia đình ạ ộ

1.2.2.2. Quy đ nh v h n m c giao đ t ấ ề ạ ứ ị

i đa mà nhà n H n m c giao đ t là di n tích đ t t ấ ấ ố ứ ệ ạ ướ c giao cho h gia đình, cá ộ

ấ nhân s d ng và m c đích nông nghi p, lâm nghi p, ng nghi p. H n m c giao đ t ử ụ ụ ư ứ ệ ệ ệ ạ

đu c quy đ nh t ợ ị ạ i Đi u 70 Lu t đ t đai 2003 đ ậ ấ ề ượ c xây d ng theo t ng lo i đ t nông ừ ạ ấ ự

nghi p cho t ng vùng, t ng đ a ph ng khác nhau. H n m c đ ừ ừ ệ ị ươ ứ ạ ượ c quy đ nh c th ị ụ ể

nh sau: ư

ố - H n m c giao đ t tr ng cây h ng năm, đ t nuôi tr ng th y s n, đ t làm mu i ủ ả ấ ồ ứ ấ ấ ằ ạ ồ

cho m i h gia đình không quá 3 hecta đ i v i m i lo i đ t; ạ ấ ỗ ộ ố ớ ỗ

- H n m c giao đ t tr ng cây lâu năm cho m i h gia đình không quá 10 hécta ấ ồ ỗ ộ ứ ạ

ng th tr n đ ng b ng, không quá 30 hécta đ i v i các xã đ i v i các xã ph ố ớ ườ ị ấ ở ồ ố ớ ằ

ph ng th tr n trung du, mi n núi. ườ ị ấ ở ề

ố - H n m c giao đ t r ng phòng h , đ t r ng s n xu t không quá 30 hecta đ i ộ ấ ừ ấ ừ ứ ả ấ ạ

v i lo i đ t; ớ ạ ấ

Tr c giao nhi u lo i đ t bao g m đ t tr ng cây hàng ườ ng h p h gia đình đ ộ ợ ượ ấ ồ ạ ấ ề ồ

năm, đ t nuôi tr ng th y s n, đ t làm mu i thì t ng h n m c giao đ t giao đ t không ố ủ ả ứ ấ ấ ấ ạ ấ ồ ổ

quá năm hecta;

Tr ừơ ứ ấ ồ ng h p h gia đình giao thêm đ t trông cây lâu năm thì h n m c đ t tr ng ạ ấ ợ ộ

cây lâu năm là không quá 5 hecta đ i v i các xã ph ng th tr n ố ớ ườ ị ấ ở ồ đ ng b ng; không ằ

quá 25 hecta đ i v i các xã ph ng th tr n trung du mi n núi; ố ớ ườ ị ấ ở ề

Tru ng h p h gia đình đ ờ ợ ộ ượ ứ c giao thêm đ t r ng s n xu t thì t ng h n m c ả ấ ừ ạ ấ ổ

giao đ t r ng s n xu t không quá 25 hecta; ấ ấ ừ ả

- H n m c giao đ t tr ng đ i núi tr c, đ t có m t n ấ ố ặ ướ ứ ấ ạ ồ ọ ư c thu c nhóm đ t ch a ấ ộ

s d ng cho h gia đình đ a vào s d ng theo quy ho ch không quá h n m c giao ử ụ ử ụ ứ ư ạ ạ ộ

đ t quy đ nh t ấ ị ạ ạ i các kho n 1, 2 và 3 đi u 70 lu t đ t đai 2003 và không tính vào h n ậ ấ ề ả

m c giao đ t nông nghi p cho h gia đình t i các kho n 1, 2 và 3 đi u 70 lu t đ t đai ứ ệ ấ ộ ạ ậ ấ ề ả

2003

Các h s d ng đ t kinh t ộ ử ụ ấ ế trang tr i ch đ ạ ỉ ượ ế c giao đ t trong h n m c, n u ứ ạ ấ

ngoài h n m c thì ph i chuy n sang hình th c thuê đ t. ứ ứ ể ấ ạ ả

* Ý nghĩa c a h n m c giao đ t ấ ủ ạ ứ

- Vi c quy đ nh h n m c giao đ t nông nghi p có ý nghĩa trong vi c h n ch ứ ệ ệ ệ ấ ạ ạ ị ế

kh năng tích t ả ụ ộ ữ ru ng đ t quá nhi u và phân hóa giàu nghèo trong xã h i. Nh ng ề ấ ộ

ng i có đi u ki n kinh t vào đ t nh m m c đích đ u c , tr c l i trong ườ ệ ề s đ u t ế ẽ ầ ư ơ ụ ợ ụ ầ ấ ằ

khi nh ng ng ữ ườ i không có đi u ki n kinh t ề ệ ế ư ự ấ ự nh ng có nhu c u s d ng tr c đ t tr c ầ ử ụ

ti p s n xu t l i không có kh năng ti p c n v i đ t đ phát tri n kinh t ế ả ấ ạ ớ ấ ể ế ậ ể ả . ế

- Thúc đ y các h kinh t ẩ ộ ế ệ trang tr i áp d ng KH-KT vào s n xu t đ trên di n ấ ể ụ ạ ả

tích đ t h n m c đó v n cho ra các s n ph m có giá tr và ch t l ng cao đem l ấ ạ ấ ượ ứ ả ẩ ẫ ị ạ i

l n. hi u qu kinh t ả ể ế ớ

- V i h n 70% s ng i lao đ ng Vi t Nam ho t đ ng trong lĩnh v c nông ớ ơ ố ườ ộ ở ệ ạ ộ ự

ử ụ nghi p đ ng nghĩa v i v i vi c ph i có đ di n tích đ t cho s lao đ ng đó s d ng. ủ ệ ớ ớ ệ ệ ả ấ ồ ố ộ

N u không quy đ nh h n m c có th d n t ể ẫ ớ ứ ế ạ ị i tình tr ng ng ạ ườ ờ i này thì có nh ng ngu i ư

kia thì l i không. H n m c s d ng đ t đ ạ ứ ử ụ ấ ượ ạ ộ c coi nh là m t bi n pháp tác đ ng ư ệ ộ

mang tính ch t xã h i c a Nhà n ộ ủ ấ ướ c nh m đ m b o cho m i ng ả ằ ả ọ ườ ầ i khi có nhu c u

c đáp ng s d ng đ t thì luôn đ ấ ử ụ ượ ứ

1.2.2.3. Quy đ nh v h n m c nh n chuy n nh ề ạ ứ ể ậ ị ượ ng đ t nông nghi p ệ ấ

Chuy n nh ể ượ ề ng quy n s d ng đ t là m t hình th c c b n c a chuy n quy n ứ ơ ả ủ ề ử ụ ể ấ ộ

ng đ t là dùng quy n s d ng đ t đ trao s d ng đ t. B n ch t c a chuy n nh ử ụ ấ ủ ể ấ ả ượ ề ử ụ ấ ể ấ

ng đ ng (th đ i v i m t l ổ ớ ộ ợ i ích v t ch t có giá tr t ấ ị ươ ậ ươ ườ ự ng là b ng ti n). Trên th c ề ằ

, ho t đ ng chuy n nh ng quy n s d ng đ t di n ra r t ph bi n. Vì v y pháp t ế ạ ộ ể ượ ề ử ụ ổ ế ễ ấ ấ ậ

lu t đ t đai đã có quy đ nh v h n m c nh n chuy n nh ậ ấ ề ạ ứ ể ậ ị ượ ạ ng đ t nông nghiêp. H n ấ

m c nh n chuy n nh ng đ t đ c quy đ nh t ứ ể ậ ượ ấ ượ ị ạ i Ngh quy t S : 1126/2007/NQ- ố ế ị

ệ ủ UBTVQH11 Quy đ nh v h n m c nh n chuy n quy n s d ng đ t nông nghi p c a ề ử ụ ề ạ ứ ể ấ ậ ị

h gia đình, cá nhân đ s d ng vào m c đích nông nghi p nh sau: ộ ể ử ụ ụ ư ệ

- Đ t tr ng cây hàng năm, đ t nuôi tr ng thu s n và đ t làm mu i: Không quá ấ ồ ỷ ả ấ ấ ồ ố

06 hecta đ i v i các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng thu c khu v c Đông Nam ố ớ ố ự ộ ỉ ươ ự ộ

b và khu v c Đ ng b ng sông C u Long; không quá 04 hecta đ i v i các t nh, thành ộ ố ớ ử ự ằ ồ ỉ

ph tr c thu c Trung ng còn l i; ố ự ộ ươ ạ

- Đ t tr ng cây lâu năm: Không quá 20 hecta đ i v i các xã, ph ng, th tr n ấ ồ ố ớ ườ ị ấ ở

ng, th tr n trung du, mi n núi; đ ng b ng; không quá 50 hecta đ i v i các xã, ph ồ ố ớ ằ ườ ị ấ ở ề

- Đ t r ng s n xu t là r ng tr ng: Không quá 50 hecta đ i v i các xã, ph ng, ố ớ ấ ừ ừ ấ ả ồ ườ

th tr n đ ng b ng; Không quá 100 hecta đ i v i các xã, ph ng, th tr n trung ị ấ ở ồ ố ớ ằ ườ ị ấ ở

du, mi n núi; ề

Tr ườ ị ng h p h gia đình nh n chuy n quy n s d ng đ t nông nghi p trên đ a ề ử ụ ệ ể ấ ậ ộ ợ

bàn nhi u t nh, thành ph tr c thu c Trung ng thì t ng di n tích đ ố ự ề ỉ ộ ươ ệ ổ ượ ể c nh n chuy n ậ

quy n trong h n m c đ i v i m i lo i đ t (đ t tr ng cây hàng năm, đ t tr ng cây lâu ứ ố ớ ấ ồ ấ ồ ạ ấ ề ạ ỗ

ằ năm, đ t r ng s n xu t là r ng tr ng, đ t nuôi tr ng thu s n và đ t làm mu i) b ng ấ ừ ỷ ả ừ ấ ấ ấ ả ố ồ ồ

h n m c nh n chuy n quy n s d ng đ t t ể ạ ề ử ụ ấ ạ ỉ i t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự ứ ậ ộ ươ ng

có h n m c nh n chuy n quy n s d ng đ t cao nh t. ề ử ụ ứ ể ấ ấ ậ ạ

Tr ườ ồ ng h p h gia đình nh n chuy n quy n s d ng đ t nông nghi p bao g m ề ử ụ ể ệ ậ ấ ộ ợ

nhi u lo i đ t (đ t tr ng cây hàng năm, đ t tr ng cây lâu năm, đ t r ng s n xu t là ấ ồ ấ ồ ạ ấ ấ ừ ề ấ ả

ể r ng tr ng, đ t nuôi tr ng thu s n và đ t làm mu i) thì h n m c nh n chuy n ừ ỷ ả ứ ạ ấ ậ ấ ồ ồ ố

quy n s d ng đ t nông ngh êp c a h gia đình, cá nhân đó đ ề ử ụ ủ ộ ấ ị ượ ừ c xác đ nh theo t ng ị

lo i đ t. ạ ấ

H gia đình đã s d ng đ t nông nghi p v t h n m c nh n chuy n quy n mà ử ụ ệ ượ ạ ứ ể ề ấ ậ ộ

h p đ ng ho c văn b n chuy n quy n s d ng đ t đã đ ợ ề ử ụ ể ấ ặ ả ồ ượ ự c công ch ng, ch ng th c ứ ứ

c ngày Ngh quy t S : 1126/2007/NQ-UBTVQH11 t tr ừ ướ ế ố ị ứ Quy đ nh v h n m c ề ạ ị

ể ử ụ nh n chuy n quy n s d ng đ t nông nghi p c a h gia đình, cá nhân đ s d ng ệ ủ ộ ề ử ụ ể ấ ậ

vào m c đích nông nghi p có hi u l c thi hành thì ph n di n tích đ t v ệ ự ấ ượ ạ ứ t h n m c ụ ệ ệ ầ

đ c ti p t c s d ng nh đ i v i tr ượ ế ụ ử ụ ư ố ớ ườ ậ ng h p đ t nông nghi p trong h n m c nh n ệ ứ ạ ấ ợ

chuy n quy n. ể ề

ứ Nh v y, cũng gi ng nh quy đ nh v h n m c giao đ t, quy đ nh v h n m c ề ạ ư ậ ề ạ ứ ư ấ ố ị ị

nh n chuy n nh ng đ t có ý nghĩa: Nh m kh ng ch di n tích đ t t i đa mà các h ể ậ ựơ ế ệ ấ ố ằ ấ ố ộ

kinh t trang tr i đ c nh n chuy n nh ng đ tránh tình tr ng tích t ru ng đ t quá ế ạ ượ ể ậ ượ ể ạ ụ ộ ấ

nhi u. Đ ng th i đây đ c coi là bi n pháp can thi p c a Nhà n c nh m qu n lý ề ồ ờ ươ ệ ủ ệ ướ ằ ả

vi c chuy n nh ng t ể ệ ượ ự do c a ng ủ ườ ử ụ ấ i s d ng đ t đ ph c v ho t đ ng qu n lý đ t ấ ể ụ ụ ạ ộ ả

đai c a mình. ủ

1.2.2.4. Quy đ nh v th i h n s d ng đ t cho s n xu t nông nghi p ệ ề ờ ạ ử ụ ấ ấ ả ị

Kho n 2 Đi u 82 Lu t đ t đai 2003 quy đ nh: “Đ t s d ng cho kinh t trang ấ ử ụ ậ ấ ề ả ị ế

tr bao g m đ t đ ồ ấ ượ ạ c Nhà nu c giao không thu ti n s d ng đ t trong h n m c giao ề ử ụ ứ ạ ấ ớ

ồ đ t cho h gia đình, cá nhân tr c ti p s n xu t nông nghi p, lâm nghi p, nuôi tr ng ấ ế ả ự ệ ệ ấ ộ

th y s n, làm mu i quy đ nh t ủ ả ố ị ạ ấ i Đi u 70 c a Lu t này; đ t do Nhà nu c cho thuê; đ t ấ ủ ề ậ ớ

ng, nh n th a k , đ c t ng cho; đ t nh n khoán c a t do thuê, nh n chuy n nh ậ ể ượ ừ ế ượ ặ ủ ổ ậ ấ ậ

ch c; đ t do h gia đình, cá nhân góp”. Theo nh quy đ nh trên đ t s d ng cho mô ấ ử ụ ứ ư ấ ộ ị

hình kinh t ế ấ trang tr i là lo i đ t có quy đ nh th i h n s d ng. Th i h n s d ng đ t ờ ạ ử ụ ờ ạ ử ụ ạ ấ ạ ị

đ c quy đ nh t i Đi u 67 Lu t đ t đai 2003. Th i h n s d ng đ t đ c quy đ nh ượ ị ạ ờ ạ ử ụ ậ ấ ấ ượ ề ị

ấ d a trên hai căn c : m c đích s d ng c a t ng lo i đ t và hình th c s d ng đ t. ự ứ ử ụ ạ ấ ủ ừ ử ụ ứ ụ

C th là: ụ ể

Th i h n giao đ t kinh t ờ ạ ấ ế ủ trang tr i đ tr ng cây hàng năm, đ t nuôi tr ng th y ạ ể ồ ấ ồ

h i s n, đ t làm mu i cho h gia đình s d ng là 20 năm, th i h n giao đ t tr ng cây ử ụ ả ả ấ ồ ờ ạ ấ ố ộ

lâu năm , đ t r ng s n xu t là 50 năm; ấ ừ ả ấ

Th i h n cho thuê đ t tr ng cây h ng năm đ t nuôi tr ng thu s n, đ t làm ờ ạ ỷ ả ằ ấ ấ ấ ồ ồ

ả mu i là không quá 20 năm, th i h n cho thuê đ t tr ng cây lâu năm, đ t r ng s n ờ ạ ấ ừ ấ ố ồ

xu t là không quá 50 năm; ấ

Th i h n cho thuê đ t thu c qu đ t nông nghi p s d ng vào m c đích công ệ ử ụ ờ ạ ỹ ấ ụ ấ ộ

ích xã, ph ng, th tr n không quá 5 năm; ườ ị ấ

Khi h t th i h n s d ng đ t, h kinh t trang tr i đ c nhà n c ti p t c giao ờ ạ ử ụ ế ấ ộ ế ạ ượ ướ ế ụ

đ t, cho thuê đ t n u có nhu c u ti p t c s d ng, ch p hành đúng pháp lu t đ t đai ế ụ ử ụ ấ ậ ấ ấ ế ấ ầ

trong qúa trình s d ng và v êc s d ng đ t đó phù h p v i quy ho ch s d ng đ t đã ấ ợ ớ ử ụ ử ụ ử ụ ạ ấ ị

đ c xét duy t. ượ ệ

Nh v y, ch h kinh t ư ậ ủ ộ ế ố trang tr i sau khi h t th i h n s d ng đ t v n mu n ờ ạ ử ụ ấ ẫ ế ạ

ti p tuc s d ng thì th i h n s d ng đ t ti p theo b ng v i th i h n s d ng ban ấ ế ờ ạ ử ụ ờ ạ ử ụ ử ụ ế ằ ớ

c quy đ nh t i Đi u 34 Ngh đ nh 181/NĐ-CP ngày 29/10/2004 đ u. Th i h n này đ ờ ạ ầ ượ ị ạ ề ị ị

v thi hành Lu t đ t đai 2003 ề ậ ấ

*) Ý nghĩa c a vi c quy đ nh th i h n s d ng đ t ấ ị ờ ạ ử ụ ủ ệ

- Nh m kh ng đ nh v trí đ a v pháp lý c a Nhà n ủ ằ ẳ ị ị ị ị ướ ủ ở ữ ố c (đ i di n ch s h u đ i ệ ạ

c trao v i đ t đai) v i ch h s d ng đ t kinh t ớ ấ ủ ộ ử ụ ấ ớ ế trang tr i (ch th đu c nhà n ủ ể ạ ợ ướ

quy n s d ng đ t). Nhà n ề ử ụ ấ ướ ấ c giao có th i h n đ làm c s cho vi c qu n lý đ t ờ ạ ơ ở ể ệ ả

đai t t h n ố ơ

- Vi c quy đ nh rõ th i h n s d ng đ t giúp cho h gia đình có tâm lý n đ nh, ấ ờ ạ ử ụ ệ ộ ổ ị ị

yên tâm trong quá trình s d ng đ t t o đi u ki n cho h có th l p k h ach đ u t ề ấ ạ ử ụ ế ọ ể ạ ầ ư ệ ọ

đúng đ n, thâm canh tăng v , khai thác đ t đai h p lý, nâng cao hi u qu s d ng đ t ấ ả ử ụ ụ ệ ấ ắ ợ

- V i th i h n đ dài cho vi c s d ng và GNHQSDD đ c c p h gia đình s ờ ạ ủ ệ ử ụ ớ ượ ấ ộ ẽ

có c h i đ vay v n tín d ng trung h n, dài h n đ phát tri n s n su t kinh doanh ơ ộ ể ể ả ụ ể ấ ạ ạ ố

1.3. Quy n và nghĩa v c a h gia đình khi s d ng đ t kinh t trang ụ ủ ộ ử ụ ề ấ ế

tr iạ

Dù là l ai đ t kinh t ấ ọ ế ấ trang tr i hay các lo i đ t khác thì h gia đình s d ng đ t ạ ấ ử ụ ạ ộ

có các quy n và nghĩa v c b n đ c pháp lu t đ t đai quy đ nh ụ ơ ả ượ ề ậ ấ ị

*) Các quy n chung c a ng i s d ng đ t đ c quy đ nh t ủ ề ườ ử ụ ấ ượ ị ạ ậ i Đi u 105 Lu t ề

đ t đai 2003 nh sau: ấ ư

“1. Đ c c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà và tài ề ử ụ ề ở ữ ượ ấ ứ ấ ậ ấ ở

s n khác g n li n v i đ t; ả ề ớ ấ ắ

2. H ng thành qu lao đ ng, k t qu đ u t trên đ t; ả ầ ư ưở ế ả ộ ấ

3. H ng các l i ích do công trình c a Nhà n ưở ợ ủ ướ ề ả c v b o v , c i t o đ t nông ệ ả ạ ấ

nghi p’ệ

4. Đ c Nhà n ng d n và giúp đ trong vi c c i t o, b i b đ t nông ượ c h ướ ướ ệ ả ạ ồ ổ ấ ẫ ỡ

nghi p;ệ

5. Đ c nhà n ượ ướ ả c b o h khi b ng ộ ị ườ ấ i khác xâm ph m đ n quy n s d ng đ t ế ề ử ụ ạ

đai h p pháp c a mình; ủ ợ

6. Khi u n i, t ế ạ ố ấ cáo, khi u ki n v nh ng hành vi vi ph m quy n s d ng đ t ề ử ụ ữ ề ệ ế ạ

h p pháp c a mình và nh ng hành vi vi ph m khác v đ t đai” ợ ề ấ ủ ữ ạ

i s d ng đ t đ c quy đ nh t *) Các nghĩa v chung c a ng ụ ủ ườ ử ụ ấ ượ ị ạ ậ i Đi u 107 Lu t ề

đât đai 2003

“1. S d ng đ t đúng m c đích, đúng ranh gi i th a đ t, đúng quy đ nh v đ ử ụ ụ ấ ớ ề ọ ử ấ ị

sâu trong lòng đ tấ cà chi u cao trên không, ba v các công trình công c ng trong ỏ ệ ề ộ

lòng đ t và tuân theo các quy đ nh khác c a pháp lu t; ủ ậ ấ ị

2. Đăng kí quy n s d ng đ t, làm đ th t c khi chuy n đ i, chuy n nh ng, ề ử ụ ủ ủ ụ ể ể ấ ổ ượ

cho thuê, cho thuê l i, th a k , t ng cho quy n s d ng đ t, th ch p, b o lãnh, góp ạ ừ ế ặ ề ử ụ ế ấ ấ ả

v n b ng quy n s d ng đ t theo quy đ nh c a pháp lu t; ố ề ử ụ ủ ậ ấ ằ ị

3. Th c hi n nghĩa v tài chính theo quy đ nh c a pháp lu t; ự ụ ủ ệ ậ ị

4. Th c hi n các bi n pháp b o v đ t ả ệ ấ ệ ự ệ

5. Tuân th các quy đ nh v b o v môi tru ng, không làm t n h i đ n l i ích ạ ế ợ ề ả ủ ệ ờ ổ ị

i s d ng đ t có liên quan; h p pháp c a ng ợ ủ ườ ử ụ ấ

6. Tuân th theo quy đ nh c a pháp lu t v vi c tìm th y v t trong lòng đ t; ậ ề ệ ấ ậ ủ ủ ấ ị

7. Giao l i đ t khi Nhà n c có quy t đ nh thu h i ho c khi h t th i h n s ạ ấ ướ ờ ạ ử ế ị ế ặ ồ

d ng đ t. ụ ấ

i s d ng đ t làm Ngoài vi c quy đ nh v quy n và nghĩa v chung thì ng ề ụ ệ ề ị ườ ử ụ ấ

kinh t ế ạ trang tr i còn có các quy n riêng phân theo hình th c s d ng đ t cho các lo i ứ ử ụ ề ấ ạ

hình đ t s d ng làm kinh t ấ ử ụ ế trang tr i ạ

1.3.1. Quy n c a gia đình s d ng đ t kinh t ử ụ ủ ề ấ ế ấ trang tr i không ph i là đ t ả ạ

thuê

- Quy n chuy n đ i quy n s d ng đ t nông nghi p trong cùng m t xã, ử ụ ề ệ ể ề ấ ổ ộ

ph ườ ng, th tr n v i h gia đình khác ớ ộ ị ấ

- Quy n chuy n nh ể ề ượ ng quy n s d ng đ t ấ ề ử ụ

- Quy n cho thuê quy n s d ng đ t ấ ề ử ụ ề

- Quy n th a k quy n s d ng đ t ấ ề ử ụ ừ ế ề

- Quy n t ng cho quy n s d ng đ t ấ ề ử ụ ề ặ

- Quy n th ch p, b o lành b ng quy n s d ng đ t ấ ề ử ụ ế ấ ề ằ ả

- Quy n góp v n b ng quy n s d ng đ t đ h p tác s n xu t, kinh doanh ề ử ụ ấ ể ợ ề ấ ả ằ ố

1.3.2. Quy n c a h gia đình s d ng đ t kinh t trang tr i là đ t thuê ề ủ ộ ử ụ ấ ế ấ ạ

- Bán, đ th a k , t ng cho tài s n tu c s h u c a mình g n li n v i đ t thuê; ộ ở ữ ủ ể ừ ế ặ ớ ấ ề ả ắ

ng i mua, ng i nh n th a k , ng c t ng cho tài s n đ i đ c Nhà n ườ ườ ừ ế ậ ườ ượ ặ ả ượ ướ ế c ti p

c xác đ nh. t c cho thuê đ t theo m c đích đã đ ụ ụ ấ ượ ị

- Th ch p, b o lãnh b ng tài s n thu c s h u c a mình g n li n v i đ t thuê ộ ở ữ ủ ế ấ ớ ấ ề ằ ả ắ ả

ch c tín d ng d i t c phép ho t đ ng t i Vi t Nam, t ch c kinh t i t t ạ ổ ứ ụ ượ ạ ộ ạ ệ ạ ổ ứ ế ho c cá ặ

nhân đ vay v n s n xu t kinh doanh. ố ả ể ấ

ờ - Góp v n b ng tài s n thu c s h u c a mình g n li n v i đ t thuê trong th i ộ ở ữ ủ ớ ấ ề ắ ằ ả ố

h n thuê đ t. ạ ấ

Ch ng 2: Th c tr ng pháp lu t v đ t kinh t trang tr i h gia đình và ươ ậ ề ấ ự ạ ế ạ ộ

Th c ti n áp d ng t i xã Đông S n huy n Đông H ng t nh Thái Bình ự ễ ư ụ ơ ệ ạ ỉ

2.1. Th c tr ng pháp lu t v đ t kinh t ậ ề ấ ự ạ ế trang tr i h gia đình ạ ộ

2.1.1. Th c tr ng v giao đ t, cho thuê đ t nông nghi p đ i v i h gia đình ấ ố ớ ộ ự ệ ề ấ ạ

đ phát tri n kinh t ể ể ế trang tr i ạ

D án s d ng đ t làm mô hình kinh t trang tr i hay đ n xin giao đ t, cho thuê ử ụ ự ấ ế ạ ấ ơ

đ t c a h gia đình là căn c đ c quan có th m quy n ra quy t đ nh giao đ t hay ấ ủ ộ ứ ể ơ ế ị ề ẩ ấ

cho thuê đ t. H gia đình đ ấ ộ ượ ầ c giao đ t trong h n m c quy đ nh n u v n có nhu c u ứ ế ấ ạ ẫ ị

m r ng di n tích s d ng đ t thì s chuy n sang hình th c thuê đ t. Theo quy đ nh ể ử ụ ở ộ ứ ẽ ệ ấ ấ ị

c a pháp lu t đ t đai hi n hành th m quy n giao đ t, cho thuê đ t cho h gia đình s ề ủ ậ ấ ệ ẩ ấ ấ ộ ử

d ng vào m c đích nông nghi p thu c th m quy n c a UBND c p huy n. ộ ụ ề ủ ụ ệ ệ ẩ ấ

Quy đ nh pháp lu t là th tuy nhiên trên th c t ự ế ế ậ ị ấ ho t đ ng giao đ t, cho thuê đ t ạ ộ ấ

i: c a c quan có th m quy n còn nhi u b t c p t n t ề ủ ơ ề ấ ậ ồ ạ ẩ

Th nh t: ứ ấ Tình tr ng giao đ t, cho thuê đ t c a các c quan có th m quy n còn ấ ủ ề ấ ẩ ạ ơ

b a bãi, không tuân th các quy đ nh c a pháp lu t ậ ừ ủ ủ ị

Căn c giao đ t, cho thuê đ t đu c quy đ nh t ứ ấ ấ ợ ị ạ i Đi u 31 Lu t đ t đai 2003 là: ậ ấ ề

ạ - Quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ho c quy h ach xây d ng đô th , quy ho ch ặ ế ạ ử ụ ự ấ ạ ọ ị

xây d ng đi m dân c nông thôn đã đ c c quan Nhà n c có th m quy n phê ự ư ể ượ ơ ướ ề ẩ

duy tệ

- Nhu c u s d ng đ t th hi n trong d án đ u t ầ ử ụ ể ệ ầ ư ơ ấ , đ n xin giao đ t, thuê đ t, ự ấ ấ

chuy n m c đích s d ng đ t ấ ử ụ ụ ể

Đ i v i căn c đ u tiên ta s không bàn đ n b i nó n m trong nh ng chính sách ố ớ ứ ầ ữ ẽ ế ằ ở

k ho ch phát tri n dân c , đô th thu c th m quy n c a các c quan nhà n ộ ế ề ủ ư ể ẩ ạ ơ ị ướ ạ c t i

ng. Chúng ta đ c p đ n đây là căn c giao đ t, cho thuê đ t cho ch th đ a ph ị ươ ề ậ ế ở ủ ể ứ ấ ấ

ng đó chính là h gia đình. s d ng đ t bình th ấ ử ụ ườ ộ

Tr ng h p th nh t: , đ n xin giao ườ ấ Giao đ t, cho thuê thông qua d án đ u t ầ ư ơ ứ ự ấ ợ

đ t hay đ n xin thuê đ t. ấ ấ ơ

Căn c giao đ t, cho thuê đ t trong tru ng h p này có th ch h kinh t trang ể ủ ộ ứ ấ ấ ờ ợ ế

ẩ tr i ch c n th c hi n th t c trên là có th có đ t đ s d ng. Các c quan có th m ể ấ ể ử ụ ủ ụ ỉ ầ ự ệ ạ ơ

quy n s không đánh giá chính xác kh năng th c t c a vi c th c hi n d án (T ề ẽ ự ế ủ ự ự ệ ệ ả ừ

ngày UBND xã chuy n h s lên cùng v i t ể ồ ơ ớ ờ ấ trình đ ngh UBND c p huy n c p ề ệ ấ ị

gi y ch ng nh n kinh t ứ ấ ậ ế ể trang tr i thì ch có 3 ngày làm vi c cho UBND huy n ki m ệ ệ ạ ỉ

ệ tra tính kh thi c a d án và làm th t c c p). Th i gian quá ng n nh v y thì vi c ủ ụ ấ ủ ự ư ậ ắ ả ờ

th m tra d án không th đ m b o ch t l ng. Cho nên m i có tình tr ng các trang ể ả ấ ượ ự ả ẩ ạ ớ

tr i dù đ ạ ượ ấ c c p gi y ch ng nh n và đ ứ ậ ấ ượ ư c giao đ t hay cho thuê đ t s d ng nh ng ấ ử ụ ấ

i b hoang vì không có kh năng duy trì ho t đ ng s n xu t, kinh doanh. l ạ ỏ ạ ộ ả ấ ả

Tr ng h p th hai: ườ ứ ợ Cho thuê đ t theo hình th c đ u giá quy n s d ng đ t. ứ ấ ề ử ụ ấ ấ

Các h gia đình ph i th c hi n ho t đ ng đ u giá quy n s d ng đ t theo quy ề ử ụ ạ ộ ự ệ ấ ấ ả ộ

đ nh c a pháp lu t v đ u giá đ có đ ị ậ ề ấ ủ ể ượ c quy n s d ng đ t. Vi c quy đ nh hình ấ ề ử ụ ệ ị

th c đ u giá quy n s d ng đ t nh m m c đích t o c h i bình đ ng cho nh ng ai ụ ề ử ụ ứ ấ ơ ộ ữ ẳ ằ ấ ạ

có nhu c u s d ng đ t khi mu n thuê đ t đ ng th i nh m h n ch tình tr ng ng ầ ử ụ ấ ồ ế ằ ạ ạ ấ ờ ố ườ i

ạ có th m quy n quy t đ nh cho thuê đ t làm vi c không minh b ch. Tuy nhiên ho t ế ị ệ ề ấ ạ ẩ

m t s tiêu c c nh : C quan và ng đ ng đ u giá cũng đã b c l ộ ộ ộ ộ ố ư ơ ự ấ ườ ề i có th m quy n ẩ

ch c đ u giá th t ổ ứ ấ ườ ủ ủ ng th c hi n m t cách qua loa, s sài cho nên m c đích c a c a ơ ự ụ ệ ộ

quy đ nh đ u giá quy n s d ng đ t không đ ề ử ụ ấ ấ ị ượ ấ c th c hi n. Hay nh trong phiên đ u ự ư ệ

giá m t s k s gài c m “quân đen quân đ ” đ có đ ộ ố ẻ ử ỏ ể ắ ượ c quy n s d ng đ t. ề ử ụ ấ

m t s đ a ph ng, các h gia đình có mong mu n đ Th hai: ứ Ở ộ ố ị ươ ộ ố ượ ấ c nh n đ t, ậ

thuê đ t đ phát tri n mô hình kinh t ấ ể ể ế ử ụ trang tr i xong đó không ph i là d án s d ng ự ạ ả

c các t nh này u tiên áp d ng. Thay vì h giao đ t, cho thuê đ t đ các h gia đ t đ ấ ượ ấ ể ư ụ ấ ọ ộ ỉ

đình làm mô hinh kinh t trang tr i h l i giao cho các d án công nghi p. Trong khi ế ạ ọ ạ ự ệ

đó nhi u d án công nghi p do không đi u tra rõ ràng d n t i tình trang đ t không s ề ự ầ ớ ệ ề ấ ử

d ng b b hoang vì không có kh năng ti n hành d án ho c nh ng ch đ u c trá ế ụ ủ ầ ị ỏ ự ữ ả ặ ơ

hình, xây d ng t ng bao quanh đ gi đ t, đ u c tr c l đ t. Ví d i t ự ươ ể ữ ấ ầ ơ ụ ợ ừ ấ ụ ở

Th m quy n giao đ t, cho thuê đ t cho các d án công nghi p thu c v UBND ộ ề ự ề ệ ấ ẩ ấ

không xét t c p t nh. Nên vi c t nh xét duy t các d án đ u t ấ ỉ ệ ỉ ầ ư ự ệ ớ ấ i nhu c u s d ng đ t ầ ử ụ

trang tr i b i th m quy n xét duy t đ t kinh t c a các h kinh t ủ ộ ế ệ ấ ạ ở ề ẩ ế trang tr i cho h ạ ộ

gia đình thu c th m quy n c a UBND c p huy n. Đi u này đã d n t i m t th c t ề ủ ẫ ớ ệ ề ấ ẩ ộ ự ế ộ

c UBND c p huy n giao ho c cho h gia đình thuê làm kinh t đáng bu n là đ t đ ồ ấ ượ ệ ấ ặ ộ ế

trang tr i l i n m trong khu v c UBND c p t nh thu h i nh m m c đích xây d ng các ạ ạ ằ ấ ỉ ự ự ụ ằ ồ

KCN. V a m i có quy t đ nh giao đ t, cho thuê đ t ch a lâu; ng ế ị ừ ư ấ ấ ớ ườ ừ ỏ ề i dân v a b ti n

trang thi i b đ u t ầ ư ế ị t b máy móc đ t ti n đ ph c v m c đích kinh doanh thì đ t l ể ụ ụ ụ ắ ề ấ ạ ị

thu h i. Đi u này gây ra b c xúc l n trong nhi u b ph n ng i dân nhi u n i gây ứ ề ề ậ ồ ớ ộ ườ ở ề ơ

m t n đ nh tình hình đ t đai và xã h i đ a ph ng đó ấ ổ ộ ở ị ấ ị ươ

Có hi n t Th ba:ứ ệ ượ ạ ng bi n ch t c a m t s cán b có th m quy n trong ho t ấ ủ ộ ố ế ề ẩ ộ

đ ng giao đ t, cho thuê đ t. ộ ấ ấ

Tuy hi n t ệ ượ ấ ậ ng trên không nhi u song nó cũng gây ra nh ng h l y b t c p ệ ụ ữ ề

trong ho t đ ng giao đ t, cho thuê đ t. Nh ng ng ạ ộ ữ ấ ấ ườ ể ậ i mu n s d ng đ t có th “v n ố ử ụ ấ

đ ng hành lang” đ có quy n s d ng đ t. Đi u này d n đ n đ t đai không đu c trao ộ ề ử ụ ề ế ể ấ ấ ẫ ợ

đúng tay ng ng này “ng ườ i th c s c n đ t. Hay m t cách nói khác cho hi n t ộ ự ự ầ ệ ượ ấ ườ i

i có s d ng b a bãi”. Đây chính là m t trong nh ng nguyên nhân c n không có ng ầ ườ ử ụ ừ ữ ộ

i nh ng mâu thu n gay g t trong xã h i trong t c đ n nay. tr d n t ẫ ớ ữ ắ ẫ ộ ừ ướ ế

2.1.2. Chính sách h n đi n v i kinh t ề ớ ạ ế trang tr i h gia đình ạ ộ

2.1.2.1. Th c tr ng th c hi n quy đ nh v h n m c giao đ t ấ ề ạ ự ự ứ ệ ạ ị

Vi c quy đ nh h n m c giao đ t nông nghi p đ c bi ứ ệ ệ ấ ặ ạ ị ệ ấ t là h n m c giao đ t ứ ạ

tr ng cây hàng năm, đ t nuôi tr ng th y s n, đ t làm mu i cho các h gia đình s ủ ả ấ ấ ồ ồ ố ộ ử

d ng trong th i gian hi n nay đang là v n đ đ ệ ụ ề ượ ấ ờ ố ộ c quan tâm khá nhi u khi Qu c h i ề

đang ti n hành l y ý ki n v vi c s a đ i Lu t đ t đai 2003. ề ệ ử ổ ậ ấ ế ế ấ

ố H n m c giao đ t tr ng cây hàng năm, đ t nuôi tr ng th y s n, đ t làm mu i ủ ả ấ ồ ứ ấ ấ ạ ồ

cho các h gia đình s d ng không quá 3 hecta đ i v i m i lo i đ t. N u h gia đình ạ ấ ố ớ ử ụ ế ộ ỗ ộ

đ c giao s d ng hai ho c c ba lo i đ t trên thì t ng h n m c không quá 5 hecta. ượ ặ ả ạ ấ ử ụ ứ ạ ổ

Trong khi đó di n tích đ t đ đ t tiêu chu n mô hình kinh t ấ ể ạ ệ ẩ ế ố trang tr i là 3.1 hecta đ i ạ

vùng Đông Nam B và Đ ng b ng sông C u Long; 2.1 hecta đ i v i các t nh còn l ố ớ ử ằ ộ ồ ỉ ạ i.

Và vì v y vi c quy đ nh h n m c ứ ở ệ ậ ạ ị trên có s mâu thu n v i chính sách khuy n khích ớ ự ế ẫ

các h gia đình m r ng di n tích đ t s d ng trong mô hình kinh t ấ ử ụ ở ộ ệ ộ ế ạ ủ trang tr i c a

Nhà n c. Đ t đu c s d ng cho mô hình kinh t trang tr i th ng ph i có di n tích ướ ợ ử ụ ấ ế ạ ườ ệ ả

phát tri n s n xu t, m r ng quy mô c a trang tr i thì l n đ các h gia đình đ u t ộ ớ ầ ư ể ể ả ở ộ ủ ấ ạ

m i mong có đ ớ c l ượ ợ i nhu n. V i di n tích quy đ nh trong h n m c giao đ t thì ị ứ ệ ậ ạ ấ ớ

ng ườ i nông dân không th t p trung phát tri n s n xu t. Đi u này gây c n tr s phát ể ả ỏ ự ể ậ ề ấ ả

tri n c a các mô hình kinh t trang tr i. ể ủ ế ạ

2.1.2.2. Th c tr ng h n m c nh n chuy n nh ạ ự ứ ể ậ ạ ượ ng quy n s d ng đ t nông ử ụ ề ấ

nghi pệ

Các h s d ng đ t có nhu c u s d ng đ t thông qua chuy n nh ầ ử ụ ộ ử ụ ể ấ ấ ượ ề ng quy n

s d ng đ t vì h n m c đ t đ ử ụ ấ ượ ứ ấ ạ ề ủ c giao có h n. Cũng gi ng nh ng b c xúc v c a ữ ứ ạ ố

ng i dân v h n m c giao đ t, h n m c nh n chuy n nh ườ ề ạ ứ ứ ể ấ ạ ậ ượ ấ ng quy n s d ng đ t ề ử ụ

t p trung ch y u ậ ủ ế ở ạ ấ ồ lo i đ t tr ng cây h ng năm, đ t nuôi tr ng th y s n, đ t làm ấ ủ ả ằ ấ ồ

mu i d ố ướ i hình th c nh n chuy n nh ậ ứ ể ượ ử ng, nh n t ng cho quy n s d ng đ t, x lý ề ử ụ ậ ặ ấ

ấ n theo tho thu n trong h p đ ng th ch p, b o lãnh b ng quy n s d ng đ t. ợ ử ụ ế ề ằ ả ấ ả ậ ồ ợ

i đa mà h đ c nh n s d ng là không quá 6 hecta đ i v i các T ng s di n tích t ố ệ ổ ố ọ ượ ậ ử ụ ố ớ

t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự ỉ ộ ươ ồ ng thu c khu v c Đông Nam b và khu v c Đ ng ự ự ộ ộ

b ng sông C u Long; không quá 4 hecta đ i v i các t nh, thành ph tr c thu c Trung ằ ố ớ ố ự ử ộ ỉ

ng còn l ươ ạ ạ ẫ i. V i di n tích m r ng không nhi u nh v y các ch h trang tr i v n ề ư ậ ủ ộ ở ộ ệ ớ

không th m r ng quy mô c a mình so v i kh năng tài chính c a h . Hi n nay ể ở ộ ủ ủ ệ ả ọ ớ

ng i nông dân có tâm lý đ u t vào nông nghi p, không ch dùng l i ườ ầ ư ệ ỉ ạ ở ệ ả ấ vi c s n xu t

c a mình thông qua các mô hình kinh đ n thu n mà h còn mu n phát tri n kinh t ơ ể ầ ọ ố ế ủ

ệ doanh nông nghi p. H mu n thông qua các hình th c s d ng đ t đ m r ng di n ấ ể ở ộ ứ ử ụ ệ ọ ố

tích s d ng tuy nhiên pháp lu t l ử ụ ậ ạ i quy đ nh quy đ nh v h n m c ứ ị ề ạ ị

ng quy n s d ng đ t và Nh v y, c ng g p c h n m c nh n chuy n nh ả ạ ư ậ ứ ể ậ ộ ộ ượ ề ử ụ ấ

h n m c giao đ t thì không quá 9 hecta đ i v i các t nh, thành ph tr c thu c Trung ạ ố ớ ố ự ứ ấ ộ ỉ

ươ ng thu c khu v c Đông Nam b và khu v c Đ ng b ng sông C u Long; không quá ự ự ử ằ ộ ộ ồ

7 hecta đ i v i các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng còn l ố ớ ố ự ộ ỉ ươ ạ ư ậ i. Di n tích nh v y ệ

là quá nh mâu thu n v i m c đích c a Nhà nu c khuy n khích tích t ru ng đ t thúc ụ ủ ế ẫ ỏ ớ ớ ụ ộ ấ

trang tr i. đ y phát tri n kinh t ẩ ể ế ạ

2.1.2.3. Th c tr ng v th i h n s d ng đ t cho kinh t ề ờ ạ ử ụ ự ấ ạ ế trang tr i ạ

ấ Pháp lu t đ t đai quy đ nh th i h n s d ng đ t là 20 năm đ i v i đ t s n xu t ố ớ ấ ả ờ ạ ử ụ ậ ấ ấ ị

ố ớ ấ ả nông nghi p tr ng cây hàng năm, đ t nuôi tr ng th y s n và 50 năm đ i v i đ t s n ủ ả ệ ấ ồ ồ

xu t nông nghi p tr ng cây lâu năm và đ t r ng s n xu t. T i th i đi m đó, vi c quy ấ ừ ệ ể ệ ả ấ ạ ấ ồ ờ

đ nh th i h n giao đ t nh v y là h p lý đ t o tâm lý cho ng ị ờ ạ ư ậ ể ạ ấ ợ ườ ả i dân yên tâm s n

xu t, đ u t song đ n nay vi c quy đ nh nh v y đã làm phát sinh ầ ư ấ phát tri n kinh t ể ế ư ậ ế ệ ị

m t s v n đ t n t ộ ố ấ ề ồ ạ ầ i c n tháo g . ỡ

ủ ả Th i h n 20 năm đ s d ng đ t tr ng cây hàng năm, đ t nuôi tr ng th y s n ể ử ụ ấ ồ ờ ạ ấ ồ

trang tr i là m t b t c p c n đ c gi i quy t. Mô hình kinh đ làm mô hình kinh t ể ế ộ ấ ậ ầ ạ ượ ả ế

trang tr i đ có th thu đ i nhu n thì ph i đ u t t ế ạ ể ể c l ượ ợ ả ầ ư ớ ể ồ l n k KH-KT và cây tr ng ậ

v t nuôi. Trong nh ng năm đ u m i đi vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh, các ch ậ ạ ộ ữ ầ ả ấ ớ ủ

ng không thu đ c lãi th m chí còn thua l do s n ph m làm ra ch a có th h th ộ ườ ượ ậ ỗ ư ẩ ả ị

tr ng tiêu th , c ng v i ph i đ u t l n cho trang thi t b , máy móc. Nh ng năm ườ ả ầ ư ớ ụ ộ ớ ế ị ữ

ho t đ ng sau đó h m i thu đ c v n v thì đã g n h t th i h n s d ng đ t. Vì ạ ộ ọ ớ ượ ờ ạ ử ụ ề ế ầ ấ ố

vào mô hình kinh t v y h không yên tâm khi đ u t ậ ầ ư ọ ế trang tr i ạ

M t ví d th c t trên đ a bàn huy n Đông H ng t nh Thái Bình. Gia đình bác ụ ự ế ộ ư ệ ị ỉ

Nguy n M nh Th ng th c hi n mô hình kinh t trang tr i t năm 2006 đ n nay đã ự ệ ễ ạ ắ ế ạ ừ ế

đ ượ c 7 năm v i di n tích 5 hecta trên đ a ph n xã Đông La. Tuy nhiên trong g n 3 năm ậ ệ ầ ớ ị

tr l i đây gia đình bác m i thu đ i nhu n t mô hình sau khi tr đi m i chi phí ở ạ ớ c l ượ ợ ậ ừ ừ ọ

t m trâu bò, xây đ u vào nh ti n gi ng v t nuôi cây tr ng, ti n xây d ng lò gi ầ ư ề ự ề ậ ố ồ ế ổ

ng bao quanh, ti n thuê lao đ ng… Trong quá trình trao đ i, bác Th ng cho d ng t ự ườ ề ắ ộ ổ

bi t: “Tuy m i b t đ u có lãi xong không bi ế ớ ắ ầ ế ệ t các năm sau nh th nào? Công vi c ư ế

làm ăn thì ngày càng khó khăn mà th i h n s d ng đ t quá n a chút xúi nên tôi cũng ờ ạ ử ụ ử ấ

không mu n đ u t thêm n a. Ch làm t ng đó thôi tuy không giàu đ ầ ư ố ữ ừ ỉ ượ c nh ng bác ư

ạ ủ cũng không mu n m o hi m m r ng thêm n a.” Sau khi đi tham quan trang tr i c a ở ộ ữ ể ạ ố

ấ bác và h i thêm bác còn g p khó khăn gì trong vi c quy đ nh th i h n s d ng đ t ờ ạ ử ụ ệ ặ ỏ ị

c giao bác c a pháp lu t không, bác cho bi ủ ậ ế t thêm: “Sau khi s d ng h t th i h n đ ử ụ ờ ạ ượ ế

ph i làm nh th nào đ có th ti p t c đ ể ế ụ ượ ư ế ể ả ấ c gia h n thêm th i gian s d ng đ t?” ử ụ ạ ờ

Câu h i c a bác Th ng cũng là câu h i c a đa s c a nh ng h kinh t ỏ ủ ỏ ủ ố ủ ữ ắ ộ ế ạ trang tr i

trong th i gian g n đây. ầ ờ

Đi u 67 Lu t đ t đai 2003 quy đ nh: “Khi h t th i, h n ng ậ ấ ề ế ạ ờ ị ườ ư ụ ấ i s d ng đ t

đ c Nhà n ượ ướ ấ c giao đ t, cho thuê đ t n u có nhu c u ti p t c s d ng đ t, ch p ế ụ ử ụ ấ ế ầ ấ ấ

hành nghiêm ch nh pháp lu t v đ t đai trong quá trình s d ng và vi c s d ng đó ệ ử ụ ậ ề ấ ử ụ ỉ

c xét duy t”. T i Đi u 34 Ngh đ nh phù h p v i quy ho ch s d ng đ t đã đ ạ ử ụ ấ ợ ớ ượ ệ ề ạ ị ị

181/2004/NĐ-CP v thi hành lu t đ t đai quy đ nh th i h n ti p t c đ ế ụ ậ ấ ờ ạ ề ị ượ ử ụ c s d ng

c quy đ nh b ng v i h n m c đ đ t v i th i h n s d ng đ ấ ớ ờ ạ ử ụ ượ ớ ạ ứ ượ ằ ị ờ c giao. Tuy nhiên th i

h n đ ạ ượ ử ụ ị c s d ng còn ph i ph thu c vào quy ho ch s d ng đ t c a t ng đ a ấ ủ ừ ử ụ ụ ạ ả ộ

ph ng. Mà m t kì quy ho ch c a c quan qu n lý là 10 năm theo quy đ nh t ươ ủ ơ ả ạ ộ ị ạ ề i Đi u

ẩ 24 Lu t đ t đai 2003. Do đó có th b thu h i đ t b t c lúc nào n u c quan có th m ồ ấ ấ ứ ề ơ ậ ấ ể ị

quy n ra quy t đ nh thu h i đ s d ng vào m c đích nào đó. ồ ể ử ụ ế ị ụ ề

Vì v y trong th c ti n hi n nay sau khi h t th i h n s d ng đ t và có đ c gia ờ ạ ử ụ ự ễ ế ệ ấ ậ ượ

c tâm lý n đ nh cho các h n thêm th i gian s d ng đ t thì cũng không th t o đ ạ ử ụ ể ạ ấ ờ ượ ổ ị

trang tr i đ c. Do v y c n ph i quy đ nh l ch h th c hi n mô hình kinh t ệ ủ ộ ự ế ạ ượ ầ ả ậ ị ạ ể i đ

trang tr i phát tri n. t o đi u ki n cho mo hình kinh t ạ ề ệ ế ể ạ

2.2. Th c ti n áp d ng pháp lu t v đ t kinh t i xã ậ ề ấ ự ễ ụ ế trang tr i h gia đình t ạ ộ ạ

Đông S nơ

* Khái quát tình hình đ t đai xã Đông S n ấ ở ơ

Thái Bình là m t t nh ven bi n, thu c khu v c đ ng b ng sông H ng, có đ a hình ự ồ ộ ỉ ể ằ ồ ộ ị

ng đ i b ng ph ng v i đ d c nh h n 1%, cao trình bi n thiên ph bi n t 1 – 2 t ươ ớ ộ ố ổ ế ừ ố ằ ỏ ơ ế ẳ

2. Toàn t nh có 7 huy n, 1 thành ph thu c t nh, 284 xã,

B c xu ng Đông Nam. Di n tích đ t t nhiên m so v i m c n ớ ự ướ c bi n, th p d n t ấ ầ ừ ắ ấ ự ệ ể ố

c a t nh là 1.545.84 km ủ ỉ ộ ỉ ệ ố ỉ

ph ng, th tr n. ườ ị ấ

Đông S n là m nh đ t đ c b i đ p và quy t cách đây trên 2000 năm n m trên ấ ựơ ồ ắ ả ơ ụ ằ

ắ đ a ph n t nh Thái Bình, n m cách trung tâm huy n Đông H ng 2.5 Km v phía B c. ị ậ ỉ ư ệ ề ằ

T ng di n tích đ t t ấ ự ệ ổ ệ nhiên c a xã là 635 hecta trong đó đ t nông nghi p chi m di n ủ ế ệ ấ

tích 482.3 hecta, đ t chuyên dùng có 92.7 hecta, đ t chi m 53 hecta, đ t ch a s ấ ở ấ ư ử ế ấ

c phân ra các lo i nh sau: d ng 7 hecta. Đ t nông nghi p đ ấ ụ ệ ượ ư ạ

- Đ t tr ng lúa b ng 463.6 hecta ấ ồ ằ

-Đ t tr ng cây h ng năm khác b ng 2.4 hecta ấ ồ ằ ằ

- Đ t v n t p b ng 0.0735 hecta ấ ườ ạ ằ

- Đât tr ng cây lâu năm b ng 0.092 hecta ằ ồ

- Đ t có m t n ặ ườ ấ c nuôi tr ng th y s n b ng 16.15 hecta ủ ả ằ ồ

2.2.1. V ho t đ ng giao, đ t cho thuê đ t ấ ề ạ ộ ấ

Đ t đ c h gia đình s d ng cho mô hình kinh t trang tr i bao g m đ t đ ấ ượ ộ ử ụ ế ấ ượ c ạ ồ

Nhà n ướ ế ả c giao không thu ti n s d ng đ t trong h n m c s d ng đ tr c ti p s n ề ử ụ ứ ử ụ ể ự ấ ạ

c cho xu t nông nghi p, lâm nghi p, nuôi tr ng th y s n, làm mu i; đ t do Nhà n ồ ủ ả ệ ệ ấ ấ ố ướ

thuê; đ t do thuê, nh n chuy n nh ng, nh n th a k , đ ể ậ ấ ượ ế ượ ặ ậ c t ng cho; đ t nh n ừ ậ ấ

khoán c a t ch c, đ t do h gia đình, cá nhân góp. Nh v y đ t kinh t ủ ổ ứ ư ậ ấ ấ ộ ế ạ trang tr i

đu c hình thành t r t nhi u ngu n khác nhau và có đ ợ ừ ấ ề ồ ượ ứ c thông qua nhi u hình th c ề

s d ng đ t ấ ư ụ

Căn c vào Kho n 3 Đi u 72 Lu t đ t đai 2003 quy đ nh v qu đ t nông ậ ấ ỹ ấ ứ ề ề ả ị

nghi p s d ng vào m c đích công ích c a xã, ph ng, th tr n nh sau: ệ ử ụ ụ ủ ườ ị ấ ư ỹ ấ “Qu đ t

ng tr tr n do UBND xã, nông nghi p s d ng vào m c đích công ích c a xã, ph ụ ệ ử ụ ủ ườ ị ấ

ph ườ ng, th tr n n i có đ t qu n lý s d ng ấ ử ụ ”. Và theo kho n 3 Đi u 37 Lu t đ t đai ậ ấ ị ấ ề ả ả ơ

2003: “ y ban nhân dân xã, ph Ủ ườ ệ ng, th tr n cho thuê đ t thu c qu đ t nông nghi p ỹ ấ ị ấ ấ ộ

ng, th tr n s d ng vào m c đích công ích c a xã, ph ử ụ ụ ủ ườ ị ấ ”. Do v y UBND xã Đông ậ

S n ch có th m quy n cho thuê di n tích đ t nông ngi p s d ng vào m c đích công ệ ử ụ ụ ệ ề ấ ẩ ơ ỉ

ích c a mình. ủ

xã Đông S n là 31.75 hecta. Di n tích đ t này, đã đ Di n tích đ t công ích ấ ệ ở ệ ấ ơ ượ c

UBND xã tri n khai cho các h gia đình có nhu c u thuê đ t đ s d ng thông qua ấ ể ử ụ ể ầ ộ

i 38% là h p đ ng thuê đ t v i th i h n 5 năm. Trong t ng s các h thuê đ t thì có t ợ ấ ớ ờ ạ ấ ồ ộ ổ ố ớ

trang tr i thuê đ m r ng quy mô s n xu t kinh doanh c a mình. các h kinh t ộ ế ể ở ộ ủ ấ ả ạ

T ng s di n tích h thuê chi m t i h n m t n a di n tích đ t công ích mà xã cho ố ệ ế ọ ổ ớ ơ ộ ử ệ ấ

thuê.

Đ i v i nh ng th a đ t nhi u ng i có nhu c u s d ng, UBND xã đã t ử ấ ố ớ ữ ề ườ ầ ử ụ ổ ứ ch c

đ u giá quy n s d ng đ t tuy nhiên vi c đ u giá quy n s d ng đ t v n còn m t s ệ ấ ấ ề ử ụ ề ử ụ ấ ẫ ộ ố ấ

b t c p. ấ ậ

2.2.2. V th c hi n chính sách h n đi n ề ề ự ệ ạ

xã Đông S n đa s các h kinh t trang tr i có di n tích đ t s d ng trong Ở ơ ố ộ ế ấ ử ụ ệ ạ

đ ng b ng là 2.1 hecta), ngu n g c đ t ch y u là h n m c( tiêu chu n c a các xã ạ ẩ ủ ứ ở ồ ố ấ ủ ế ằ ồ

do đ c nhà n ượ ướ ệ c giao cho s d ng vào m c đích tr ng cây hàng năm. Nh v y di n ử ụ ư ậ ụ ồ

tích t i đa mà h đ ố ọ ượ ử ụ ử ụ c s d ng không quá 3 hecta. N u mu n tăng di n tích s d ng ế ệ ố

ộ thì h ph i s d ng đ t theo hình th c thuê đ t. Ti n thuê đ t v i h mà nói là m t ấ ớ ọ ả ử ụ ứ ề ấ ấ ọ

cao kinh t trang tr i. Thêm vào đó, vi c thuê đ t gây cho kho n khá l n n u đ u t ớ ầ ư ế ả ế ệ ấ ạ

trang tr i. h tâm lý không an toàn khi đ u t ọ ầ ư phát tri n kinh t ể ế ạ

Theo kh o sát có đ n h n 80% các h mu n tăng h n m c giao đ t nông ộ ứ ế ạ ấ ả ố ơ

nghi p, h n m c nh n chuy n nh ng đ m r ng quy mô tr i. Nh ng quy đ nh v ứ ệ ể ạ ậ ượ ể ở ộ ữ ạ ị ề

ng quy n s d ng đ t, th i h n s h n m c giao đ t, h n m c nh n chuy n nh ạ ứ ứ ể ậ ạ ấ ượ ề ử ụ ờ ạ ử ấ

d ng đ t đ u là nh ng quy đ nh mà ng ữ ụ ấ ề ị ườ ẩ i dân mu n ki n ngh v i c quan có th m ị ớ ơ ế ố

quy n đ s a đ i sao cho phù h p v i tình hình kinh t xã h i c a đ t n ể ủ ổ ề ớ ợ ế c ộ ủ ấ ướ

2.3. Đánh giá chung v đ t kinh t i xã Đông ề ấ ế trang tr i h gia đình t ạ ộ ạ

S nơ

2.3.1. Thành t uự

T năm 2002 mô hình kinh t ừ ế ị trang tr i b t đ u manh nha và phát tri n trên đ a ạ ắ ầ ể

cho đ n nay đã nâng bàn xã Đông S n. T ch có m t vài h th c hi n mô hình nh l ộ ộ ự ừ ỉ ỏ ẻ ệ ơ ế

lên t ớ ơ i h n 90 h áp d ng mô hình kinh t ụ ộ ế trang tr i. Trong nh ng năm qua vi c s ữ ệ ử ạ

d ng đ t vào mô hình kinh t ụ ấ ế trang tr i đã đ t đ ạ ạ ượ c nh ng thành qu đáng ghi nh n ậ ả ữ

Th nh t: i các Đ ng Sánh, Đ ng Xép, ấ Các trang tr i t p trung ph n l n t ầ ớ ạ ạ ậ ứ ồ ồ

Đ ng Gàu, Đ ng Me, Đ ng G c, Đ ng C đã góp ph n s d ng hi u qu h n đ t ỏ ầ ử ụ ả ơ ấ ở ệ ấ ồ ồ ồ ồ

các vùng này.

Đ t ấ ở các khu v c này là đ t phèn chua, đ t trũng không phù h p đ tr ng lúa. ấ ể ồ ự ấ ợ

Các vùng đ t trũng luôn x y ra tình tr ng ng p l t kéo dài trong các mùa m a lũ. Theo ậ ụ ạ ấ ả ư

đây cho bi các h dân ộ ở ế t, khi canh tác trên di n tích đ t này hi u qu s n xu t không ấ ả ả ệ ệ ấ

cao mà còn ph i luôn lo l ng v tình tr ng m t mùa do ng p úng m i mùa m a bão ư ề ậ ạ ấ ắ ả ỗ

các vùng đ n. Sau khi có chính sách khuy n khích các h kinh t ế ế ộ ế trang tr i t p trung ạ ậ ở

này thì s n l ng nông nghi p c a xã có s tăng lên đáng k . Các h kinh t trang ả ượ ự ủ ệ ể ộ ế

tr i đã bi ạ ế t quy ho ch đ t, chuy n đ i c c u v t nuôi cây tr ng h p lý, áp d ng các ậ ổ ơ ấ ụ ể ạ ấ ợ ồ

ti n b c a KH –KT vào s n xu t đ s d ng có hi u qu các lo i đ t đó t o ra quy ấ ể ử ụ ạ ấ ộ ủ ệ ế ả ạ ả

trình khép kín t s n xu t đ n ch bi n và tiêu th s n ph m. Không ch tăng giá tr ừ ả ấ ế ế ế ụ ả ẩ ỉ ị

ng nông nghi p mà còn góp ph n thay đ i c c u kinh t c a xã. s n l ả ượ ổ ơ ấ ệ ầ ế ủ

Thêm n a các lo i đ t ch a s d ng trên đ a bàn xã đã đ ư ử ụ ạ ấ ữ ị ượ ư ử ụ c đ a vào s d ng

tránh đu c tình tr ng lãng phí tài nguyên đ t đai ấ ạ ợ

Mô hình kinh t trang tr i đã góp ph n làm thay đ i b m t c a xã. T Th hai: ứ ế ổ ộ ặ ủ ạ ầ ừ

m t xã có đ n 20% dân s thu c đ i t ng h nghèo năm 2004. Đ n nay con s đó ố ượ ế ố ộ ộ ế ộ ố

đã gi m g n m t n a. Trông đó có r t nhi u h đã áp d ng mô hình kinh t ấ ộ ử ụ ề ả ầ ộ ế ạ trang tr i

trên di n tích đ t đ ấ ượ ệ c giao c a mình ủ

Mô hình kinh t ế trang tr i đã giúp r t nhi u h gia đình thoát kh i c nh nghèo ộ ỏ ả ề ấ ạ

khó tr thành nh ng h gia đình s n xu t, kinh doanh gi ữ ấ ả ộ ở ỏ ố ớ i có thu nh p t ong đ i l n. ậ ư

Đ n h n 30% s h áp d ng có t ng thu nh p bình quân trong m t năm lên t ố ộ ụ ế ậ ơ ổ ộ ớ ầ i g n

200 tri u đ ng. Các h còn l i ệ ộ ồ ạ

Vi c quy ho ch s d ng đ t làm mô hình kinh t trang t Th ba:ứ ử ụ ệ ấ ạ ế ạ ầ i đã góp ph n

th c hi n thành công chính sách “ d n đi n đ i th a” trong công cu c xây d ng nông ự ự ử ệ ề ổ ồ ộ

thôn m i Vi t Nam ớ ở ệ

Các h gia đình làm mô hình kinh t trang t i ch y u s d ng đ t theo hình ộ ế ạ ủ ế ử ụ ấ

th c giao đ t không thu ti n s d ng đ t. Do đó h có quy n “chuy n đ i quy n s ề ử ụ ề ử ứ ể ề ấ ấ ổ ọ

d ng đ t” cho các h làm nông nghi p trên cùng đ a bàn xã. UBND xã đã t ệ ụ ấ ộ ị ổ ứ ch c

ng d n các h đ h ướ ộ ượ ẫ ề ử ụ c giao đ t h đã th c hi n quy n chuy n đ i quy n s d ng ề ấ ọ ự ệ ể ổ

trang tr i. Cho nên các trang đ t nông nghi p c a mình s d ng cho mô hình kinh t ấ ệ ủ ử ụ ế ạ

tr i th ạ ườ ạ ng t p trung và có s liên k t h p tác gi a các h kinh doanh. Các trang tr i ế ợ ự ữ ậ ộ

đã t p h p thành m t khu r ng l n g i là “khu trang tr i Đông S n”. Đ ng th i cũng ạ ậ ộ ộ ợ ớ ờ ọ ồ ơ

góp ph n xóa b tình tr ng đ t đai manh mún, phân tán trên đ a bàn xã. ấ ạ ầ ỏ ị

2.3.2. H n ch ế ạ

T năm 2002 đ n nay vi c th c hi n mô hình kinh t ệ ừ ự ế ệ ế trang tr i h gia đình t ạ ộ ạ i

ng bên c nh nh ng thành t u đáng k song v n còn t n t i nhi u h n ch đ a ph ị ươ ồ ạ ữ ự ể ẫ ạ ề ạ ế

c n tháo g nh : ỡ ư ầ

Th nh t: ứ ấ Theo quy đ nh t ị ạ i Kho n 2 Đi u 82 Lu t đ t đai 2003: “H gia đình, ậ ấ ề ả ộ

cá nhân s d ng đ t làm kinh t trang tr i đ ử ụ ấ ế ạ ượ c ch đ ng chuy n đ i m c đích s ể ủ ộ ụ ổ ử

ng án s n xu t, kinh doanh đã đ c y ban nhân dân d ng các lo i đ t theo ph ụ ạ ấ ươ ả ấ ượ ủ

i đ a ph ng, các ch huy n , qu n, th xã, thành ph thu c t nh xét duy t ”. Nh ng t ố ộ ỉ ư ệ ệ ậ ị ạ ị ươ ủ

trang tr i t ý chuy n đ i m c đích s d ng mà không thông báo v i c quan qu n lý ạ ự ớ ơ ử ụ ụ ể ả ổ

i UBND xã. Đi u đó d n t i tình tr ng h s khai báo di n tích các lo i đ t c a h t ạ ẫ ớ ề ạ ấ ủ ộ ồ ơ ệ ạ

kinh t trang tr i khác xa di n tích h s d ng nh th nào trên th c t ế ọ ử ụ ư ế ự ế ệ ạ . Nh v y nó ư ậ

i nh ng b t c p trên th c t nh sau: d n t ẫ ớ ấ ậ ự ế ư ữ

ấ ủ - UBND xã Đông S n g p khó khăn trong công tác qu n lí vi c s d ng đ t c a ệ ử ụ ả ặ ơ

trang tr i. các h kinh t ộ ế ạ

trang tr i d n chuy n d ch ph ng án s n xu t kinh doanh khác - Các h kinh t ộ ế ạ ầ ể ị ươ ấ ả

xa v i d án đã đăng kí UBND huy n. ớ ự ở ệ

i đ a ph ng t - Các h gia đình t ộ ạ ị ươ ự ạ ý chuy n đ i đ t tr ng lúa trong trong tr i ổ ấ ồ ể

sang đ t v n ao, nhà . Đi u 75 Ngh đ nh 181/2004/NĐ-CP c a Chính ph v thi ấ ườ ở ủ ề ủ ề ị ị

hành lu t đ t đai đ t s d ng cho kinh t trang tr i có quy đ nh “ đ t xây d ng các c ấ ử ụ ậ ấ ế ự ạ ấ ị ơ

ố s ch bi n th c ăn chăn nuôi, ch bi n s n ph m nông nghi p, ng nghi p, mu i; ở ế ế ả ế ế ứ ư ệ ệ ấ

ạ đ t sân ph i, làm nhà kho; đ t xây d ng c s d ch v ph c v tr c ti p cho ho t ấ ơ ở ị ụ ự ự ụ ụ ế ấ ơ

ự đ ng s n xu t nông nghi p, lâm nghi p,nuôi tr ng th y s n, làm mu i; đ t xây d ng ọ ủ ả ệ ệ ấ ả ấ ồ ố

nhà đ ngh cho ngu i lao đ ng và ng i b o v trang tr i”. Do t ng quy mô c a các ể ờ ộ ỉ ườ ả ủ ừ ệ ạ

trang tr i khác nhau nên ph p lu t đã không quy đ nh di n tích c th s d ng đ xây ụ ể ử ụ ệ ể ậ ạ ấ ị

nhà ngh cho ng ỉ ườ i lao đ ng và ng ộ ườ ả ẫ i b o v trang tr i. Quy đ nh nh v y đã d n ư ậ ệ ạ ị

ý xây d ng nhà đ và v đ n các h đã t ế ộ ự ể ở ự ườ n ao mà không ph i th c hi n nghĩa v ả ự ệ ụ

tài chính đ i v i Nhà n c. ố ớ ướ

t là các h t ý l y đ t tr ng lúa đ s n xu t g ch, ngói. Hành Th hai: ứ Đ c bi ặ ệ ộ ự ấ ấ ồ ấ ạ ể ả

đ ng này làm m t đi đ phì nhiêu c a đ t, phá v tính n đ nh trong k t c u c a tài ộ ế ấ ủ ủ ấ ấ ộ ỡ ổ ị

nguyên đ tấ

trang tr i th ng ph i xây d ng các c s h t ng nh nhà kho, Các h kinh t ộ ế ạ ườ ơ ở ạ ầ ự ư ả

sân bãi, b t ng, b ao đ ph c v cho vi c s n xu t, kinh doanh c a mình. Do ờ ườ ệ ả ụ ụ ủ ể ấ ờ

mu n làm gi m chi phí đ u t vào trang tr i h đã t ầ ư ả ố ạ ọ ự ể ố ạ ý đào đ t ru ng đ đ t g ch, ấ ộ

ngói đ s d ng. Tuy đã có s ngăn ch n t ng này ể ử ụ ặ ừ ự phía chính quy n song hi n t ề ệ ượ

v n ch a ch m d t. Thay vì công khai l y h chuy n sang l y “lén lút” làm cho chính ẫ ư ứ ể ấ ấ ấ ọ

quy n xã r t khó khăn trong vi c x lý và ngăn ch n. ệ ử ề ặ ấ

M t s h do s n xu t nông nghi p còn g p nhi u r i ro, đ u t chi Th ba: ứ ộ ố ộ ề ủ ầ ư ệ ả ấ ặ

phí l n nh ng giá tr thu nh p th p, th m chí thua l nên đã b hoang m t ph n hay ư ấ ậ ậ ớ ị ỗ ầ ộ ỏ

toàn b di n tích đ t đã đ ộ ệ ấ ượ ấ c giao. Đi u này gây ra tình tr ng lãng phí tài nguyên đ t ề ạ

đai, đ t không đ c tôn t o, vun x i s d n t ấ ượ ớ ẽ ẫ ớ ạ i tình tr ng b c màu, ch t l ạ ấ ượ ạ ấ ng đ t

gi m sút tr m tr ng. Th nh ng trong th i h n s d ng Nhà n ờ ạ ử ụ ế ư ả ầ ọ ướ ồ c không th thu h i ể

đã d n t i nhi u b c xúc cho nhân dân trong xã ẫ ớ ề ứ

ộ 2.4. Bàn v nh ng quy đ nh m i c a D lu t đ t đai s a đ i s tác đ ng ử ổ ẽ ự ậ ấ ớ ủ ữ ề ị

trang tr i c a h gia đình khi D lu t đ c thông đ n ch đ d ng đ t kinh t ế ế ộ ụ ấ ế ạ ủ ộ ự ậ ượ

qua

Lu t đ t đai 2003 khi đ ậ ấ ượ c tri n khai th c hi n đã b c l ự ộ ộ ộ ố ế ạ m t s y u kém, h n ể ệ

ch trong quá trình thi hành. Th c tr ng ự ế ạ ở trên đã ch ng minh đ ứ ượ ạ c quy đ nh v ho t ề ị

ứ đ ng giao đ t, cho thuê đ t c a c quan có th m quy n; trong quy đ nh v h n m c ộ ấ ủ ơ ề ạ ề ẩ ấ ị

giao đ t, th i h n s d ng đ t hay chuy n nh ờ ạ ử ụ ể ấ ấ ượ ề ồ ng quy n s d ng đ t còn nhi u t n ề ử ụ ấ

i, b t c p. Vì v y trong Ngh quy t s : 48/2010/QH12 c a Qu c h i ngày 19 tháng t ạ ố ộ ấ ậ ế ố ủ ậ ị

6 năm 2010 đã lên ch ng trình chu n b s a đ i Lu t đ t đai (s a đ i). Đ n nay d ươ ị ử ổ ử ổ ậ ấ ế ẩ ự

ự ả th o Lu t đ t đai s a đ i đã đu c công b r ng rãi trong nhân dân. Trong d th o ậ ấ ố ộ ử ả ổ ợ

Lu t đ t đai s a đ i l y ý ki n nhân dân ngày 30/01/2013 ế ậ ấ ổ ấ ử ạ nh ng quy đ nh v ho t ị ữ ề

đ ng giao đ t, cho thuê đ t; chính sách h n đi n cũng đã đ ộ ề ạ ấ ấ ượ ử ổ ể ợ c s a đ i đ phù h p

v i yêu c u c a th c ti n. ớ ự ễ ầ ủ

ạ 2.4.1. Nh ng quy đ nh m i v ho t đ ng giao đ t, cho thuê đ t; chính sách h n ạ ộ ớ ề ữ ấ ấ ị

đi nề

* Đi u 50. Căn c đ giao đ t, cho thuê đ t, cho phép chuy n m c đích s ứ ể ụ ể ề ấ ấ ử

d ng đ t ấ ụ

ấ “1. Căn c đ giao đ t, cho thuê đ t, cho phép chuy n m c đích s d ng đ t, ử ụ ứ ể ụ ể ấ ấ

bao g m:ồ

a) K ho ch s d ng đ t c p huy n đã đ c c quan nhà n ấ ấ ử ụ ế ệ ạ ượ ơ ướ ề c có th m quy n ẩ

phê duy t;ệ

b) Nhu c u s d ng đ t th hi n trong d án đ u t ầ ử ụ ể ệ ầ ư ơ ấ , đ n xin giao đ t, thuê đ t, ự ấ ấ

chuy n m c đích s d ng đ t đã đ c c quan tài nguyên và môi tr ng th m đ nh.” ử ụ ụ ể ấ ượ ơ ườ ẩ ị

ấ Trong quy đ nh này có s thay đ i rõ r t trong căn cú giao đ t, cho thuê đ t, ệ ự ấ ổ ị

chuy n m c đích s d ng đ t là: ử ụ ụ ể ấ

ị - B căn c quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ho c quy ho ch xây d ng đô th , ử ụ ự ứ ế ạ ạ ặ ấ ạ ỏ

c c quan có th m quy n xét quy ho ch xây d ng đi m dân c nông thôn đã đ ể ư ự ạ ượ ề ẩ ơ

c c quan nhà n duy t thay b ng căn c k ho ch s d ng đ t c p huy n đã đ ạ ấ ấ ử ụ ứ ế ệ ệ ằ ượ ơ ướ c

có th m quy n phê duy t. ề ệ ẩ

ầ - Quy đ nh thêm đ i v i căn c nhu c u s d ng đ t th hi n trong d án đ u ầ ử ụ ố ớ ể ệ ự ứ ấ ị

t ư ơ ấ , đ n xin giao đ t, thuê đ t, chuy n m c đích s d ng đ t thì nhu c u s d ng đ t ầ ử ụ ử ụ ụ ể ấ ấ ấ

đó ph i đ c c quan tài nguyên và môi tr ng th m đ nh. ả ượ ơ ườ ẩ ị

* Đi u 57. Th m quy n giao đ t, cho thuê đ t, cho phép chuy n m c đích s ụ ề ể ề ấ ấ ẩ ử

d ng đ t ấ ụ

“1. Ch t ch y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh trong các tr ng h p sau đây: ủ ị Ủ ế ị ấ ỉ ườ ợ

a) Giao đ t, cho thuê đ t, cho phép chuy n m c đích s d ng đ t đ i v i t ấ ố ớ ổ ử ụ ụ ể ấ ấ

ch c;ứ

b) Giao đ t đ i v i c s tôn giáo; ấ ố ớ ơ ở

c) Giao đ t, cho thuê đ t đ i v i ng i Vi c ngoài; ấ ố ớ ấ ườ ệ t Nam đ nh c ị n ư ở ướ

d) Giao đ t đ i v i t ch c, cá nhân n c ngoài, t ch c kinh t liên doanh đ ấ ố ớ ổ ứ ướ ổ ứ ế ể

đ bán ho c đ bán k t h p cho thuê; th c hi n d án đ u t ệ ự ầ ư ự xây d ng nhà ự ở ể ặ ể ế ợ

đ) Cho thuê đ t đ i v i t ch c, cá nhân n c ngoài, t ch c kinh t liên doanh; ấ ố ớ ổ ứ ướ ổ ứ ế

e) Cho thuê đ t đ i v i h gia đình, cá nhân đ s d ng vào m c đích th ấ ố ớ ộ ể ử ụ ụ ươ ng

m i, d ch v ; ho t đ ng khoáng s n; s n xu t v t li u xây d ng, làm đ g m; làm ấ ậ ệ ạ ộ ồ ố ự ụ ả ả ạ ị

c s s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p khác; ơ ở ả ệ ấ

ệ g) Cho phép h gia đình, cá nhân chuy n m c đích s d ng đ t nông nghi p ể ử ụ ụ ấ ộ

sang đ t c s s n xu t phi nông nghi p, đ t th ấ ơ ở ả ệ ấ ấ ươ ng m i, d ch v . ụ ạ ị

2. Ch t ch y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh trong các tr ấ ủ ị Ủ ế ị ệ ườ ng h p sau: ợ

a) Giao đ t, cho thuê đ t, cho phép chuy n m c đích s d ng đ t đ i v i h gia ể ấ ố ớ ộ ử ụ ụ ấ ấ

đình, cá nhân tr tr ng h p quy đ nh t i đi m e và đi m g kho n 1 Đi u này; ừ ườ ợ ị ạ ề ể ể ả

b) Giao đ t đ i v i c ng đ ng dân c . ư ấ ố ớ ộ ồ

3. Ch t ch y ban nhân dân c p xã cho thuê đ t thu c qu đ t nông nghi p s ủ ị Ủ ỹ ấ ệ ử ấ ấ ộ

ng, th tr n. d ng vào m c đích công ích c a xã, ph ụ ụ ủ ườ ị ấ

4. Ng ườ ể i có th m quy n quy t đ nh giao đ t, cho thuê đ t, cho phép chuy n ế ị ề ấ ấ ẩ

m c đích s d ng đ t quy đ nh t i các kho n 1, 2 và 3 Đi u này không đ ử ụ ụ ấ ị ạ ề ả ượ ủ c y

quy n.”ề

Nh ng thay đ i m i trong quy đ nh này là: ữ ớ ổ ị

- Thêm ch th đ c giao đ t, cho thuê đ t là t ch c kinh t liên doanh ủ ể ượ ấ ấ ổ ứ ế

- Quy đ nh thêm là cho thuê đ t đ i v i h gia đình, cá nhân đ s d ng vào ấ ố ớ ộ ể ử ụ ị

m c đích th ụ ươ ự ng m i, d ch v ; ho t đ ng khoáng s n; s n xu t v t li u xây d ng, ấ ậ ệ ạ ộ ụ ả ả ạ ị

làm đ g m; làm c s s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p khác; ơ ở ả ồ ố ệ ấ cho phép h giaộ

đình, cá nhân chuy n m c đích s d ng đ t nông nghi p sang đ t c s s n xu t phi ấ ấ ơ ở ả ử ụ ụ ể ệ ấ

ng m i, d ch v thu c th m quy n quy t đ nh c a Ch t ch nông nghi p, đ t th ệ ấ ươ ế ị ủ ị ụ ủ ề ẩ ạ ộ ị

UBND c p t nh ấ ỉ

ổ - Thay đ i ch th có th m quy n giao đ t, cho thuê đ t, cho phép chuy n đ i ủ ể ể ề ấ ẩ ấ ổ

m c đích s d ng đ t là Ch t ch UBND các c p ấ ử ụ ủ ị ụ ấ

* Đ121: Đ t s d ng có th i h n ờ ạ ấ ử ụ

ấ “1. Th i h n giao đ t nông nghi p cho h gia đình, cá nhân tr c ti p s n xu t ế ả ờ ạ ự ệ ấ ộ

nông nghi p s d ng theo quy đ nh t i các kho n 1, 2, đi m b kho n 3 và kho n 4 ệ ử ụ ị ạ ể ả ả ả

Đi u 124 c a Lu t này là năm m i (50) năm; khi h t th i h n, ng ươ ờ ạ ủ ề ế ậ ườ ử ụ ấ i s d ng đ t

n u có nhu c u ti p t c s d ng, ch p hành đúng pháp lu t v đ t đai trong quá trình ế ế ụ ử ụ ậ ề ấ ấ ầ

c xét s d ng và vi c s d ng đ t đó phù h p v i quy ho ch s d ng đ t đã đ ử ụ ệ ử ụ ử ụ ạ ấ ấ ợ ớ ượ

c Nhà n duy t thì đ ệ ượ ướ ế ụ c ti p t c giao đ t v i th i h n là năm m i (50) năm. ờ ạ ấ ớ ươ

Th i h n cho thuê đ t nông nghi p đ i v i h gia đình, cá nhân s d ng không ố ớ ộ ờ ạ ử ụ ệ ấ

quá năm m i (50) năm. ươ

Khi h t th i h n, ng i s d ng đ t đ c Nhà n ờ ạ ế ườ ử ụ ấ ượ ướ ạ ử ụ c xem xét gia h n s d ng

i đi m này n u có nhu c u ti p t c s đ t nh ng không quá th i h n quy đ nh t ấ ờ ạ ư ị ạ ế ụ ử ế ể ầ

ệ ử ụ d ng, ch p hành đúng pháp lu t v đ t đai trong quá trình s d ng và vi c s d ng ụ ậ ề ấ ử ụ ấ

c xét duy t thì đ đ t đó phù h p v i quy ho ch s d ng đ t đã đ ấ ử ụ ấ ạ ớ ợ ượ ệ ượ ờ c gia h n th i ạ

h n s d ng đ t. ạ ử ụ ấ

2. Th i h n giao đ t, cho thuê đ t quy đ nh t i kho n 1 Đi u này đ c tính t ờ ạ ấ ấ ị ạ ề ả ượ ừ

ngày có quy t đ nh giao đ t, cho thuê đ t c a c quan nhà n c có th m quy n. ấ ủ ơ ế ị ấ ướ ề ẩ

5. Th i h n cho thuê đ t thu c qu đ t nông nghi p s d ng vào m c đích công ệ ử ụ ờ ạ ỹ ấ ụ ấ ộ

ích c a xã, ph ng, th tr n là không quá năm (05) năm.” ủ ườ ị ấ

S thay đ i trong quy đ nh này là: ự ổ ị

ự - Thay vì s d ng căn c vào các lo i đ t đ i thành căn c vào ho t đ ng tr c ạ ấ ổ ạ ộ ử ụ ứ ứ

ờ ạ ử ụ ti p s n xu t nông nghi p c a ch th s d ng đ t đ quy đ nh th i h n s d ng ủ ể ử ụ ệ ủ ế ả ấ ể ấ ị

đ t nông nghi p ệ ấ

- Nâng th i h n s d ng đ t đ oc giao lên 50 năm ờ ạ ử ụ ấ ự

* Đi u 124. H n m c giao đ t nông nghi p ệ ứ ề ấ ạ

“1. H n m c giao đ t tr ng cây hàng năm, đ t nuôi tr ng th y s n, đ t làm ủ ả ứ ấ ấ ạ ấ ồ ồ

mu i cho m i h gia đình, cá nhân tr c ti p s n xu t nông nghi p nh sau: ự ế ả ỗ ộ ư ệ ấ ố

ộ a) Không quá ba (03) ha cho m i lo i đ t đ i v i các t nh, thành ph tr c thu c ạ ấ ố ớ ố ự ỗ ỉ

trung ng thu c khu v c Đông Nam b và khu v c đ ng b ng sông C u Long; ươ ự ồ ự ử ằ ộ ộ

ộ b) Không quá hai (02) ha cho m i lo i đ t đ i v i các t nh, thành ph tr c thu c ạ ấ ố ớ ố ự ỗ ỉ

trung ng khác. ươ

2. H n m c giao đ t tr ng cây lâu năm cho m i h gia đình, cá nhân không quá ấ ồ ỗ ộ ứ ạ

m i (10) héc ta đ i v i các xã, ph ng, th tr n ố ớ ườ ườ ị ấ ở ồ ươ đ ng b ng; không quá ba m i ằ

ng, th tr n trung du, mi n núi. (30) héc ta đ i v i các xã, ph ố ớ ườ ị ấ ở ề

3. H n m c giao đ t cho m i h gia đình, cá nhân không quá ba m i (30) héc ta ỗ ộ ươ ứ ấ ạ

đ i v i m i lo i đ t: ỗ ố ớ ạ ấ

a) Đ t r ng phòng h ; ộ ấ ừ

b) Đ t r ng s n xu t. ấ ừ ả ấ

4. Tr ng h p h gia đình, cá nhân đ ườ ợ ộ ượ ấ ồ c giao nhi u lo i đ t bao g m đ t tr ng ạ ấ ề ồ

ấ cây hàng năm, đ t nuôi tr ng th y s n, đ t làm mu i thì t ng h n m c giao đ t ứ ủ ạ ả ấ ấ ồ ố ổ

không quá năm (05) héc ta.

Tr ng h p h gia đình, cá nhân đ ườ ợ ộ ượ ạ c giao thêm đ t tr ng cây lâu năm thì h n ấ ồ

m c đ t tr ng cây lâu năm là không quá năm (05) héc ta đ i v i các xã, ph ng, th ứ ấ ồ ố ớ ườ ị

tr n đ ng b ng; không quá hai m i lăm (25) héc ta đ i v i các xã, ph ng, th ấ ở ồ ố ớ ươ ằ ườ ị

tr n trung du, mi n núi. ấ ở ề

Tr ng h p h gia đình, cá nhân đ ườ ộ ợ ượ ạ c giao thêm đ t r ng s n xu t thì t ng h n ấ ừ ả ấ ổ

m c giao đ t r ng s n xu t là không quá hai m i lăm (25) héc ta. ấ ừ ươ ứ ả ấ

5. H n m c giao đ t tr ng, đ i núi tr c, đ t có m t n ấ ố ặ ướ ứ ấ ạ ọ ồ ư c thu c nhóm đ t ch a ấ ộ

s d ng cho h gia đình, cá nhân đ a vào s d ng theo quy ho ch đ s n xu t nông ử ụ ử ụ ể ả ư ạ ấ ộ

nghi p, lâm nghi p, nuôi tr ng th y s n, làm mu i không quá h n m c giao đ t quy ủ ả ứ ệ ệ ạ ấ ồ ố

i các kho n 1, 2 và 3 Đi u này và không tính vào h n m c giao đ t nông đ nh t ị ạ ứ ề ấ ạ ả

nghi p cho h gia đình, cá nhân quy đ nh t i các kho n 1, 2 và 3 Đi u này. y ban ệ ộ ị ạ Ủ ề ả

nhân dân c p t nh quy đ nh h n m c giao đ t tr ng, đ i núi tr c, đ t có m t n ấ ố ấ ỉ ặ ướ c ứ ấ ạ ồ ọ ị

ch a s d ng cho h gia đình, cá nhân đ a vào s d ng theo quy ho ch quy đ nh t ư ư ử ụ ử ụ ạ ộ ị ạ i

kho n này. ả

ồ 6. H n m c giao đ t nông nghi p tr ng cây hàng năm, tr ng cây lâu năm, tr ng ứ ệ ạ ấ ồ ồ

r ng, nuôi tr ng th y s n, làm mu i thu c vùng đ m c a r ng đ c d ng cho m i h ộ ừ ặ ụ ủ ả ủ ừ ỗ ộ ệ ồ ố

gia đình, cá nhân đ c th c hi n theo quy đ nh t ượ ự ệ ị ạ ề i các kho n 1, 2, 3, 4 và 5 c a Đi u ủ ả

này.

7. Đ i v i di n tích đ t nông nghi p c a h gia đình, cá nhân đang s d ng ệ ủ ộ ố ớ ử ụ ệ ấ ở

ngoài xã, ph ng, th tr n n i đăng ký h kh u th ng trú thì h gia đình, cá nhân ườ ị ấ ẩ ơ ộ ườ ộ

đ c ti p t c s d ng, n u là đ t đ c giao không thu ti n s d ng đ t thì đ ượ ế ụ ử ụ ấ ượ ế ề ử ụ ấ ượ c

tính vào h n m c giao đ t nông nghi p c a m i h gia đình, cá nhân. ệ ủ ỗ ộ ứ ạ ấ

ấ C quan qu n lý đ t đai n i đã giao đ t nông nghi p không thu ti n s d ng đ t ề ử ụ ệ ấ ấ ả ơ ơ

cho h gia đình, cá nhân g i thông báo cho y ban nhân dân c p xã n i h gia đình, cá Ủ ơ ộ ử ấ ộ

nhân đó đăng ký h kh u th ng trú đ tính h n m c giao đ t nông nghi p. ẩ ộ ườ ứ ệ ể ấ ạ

8. Di n tích đ t nông nghi p c a h gia đình, cá nhân do nh n chuy n nh ng, ệ ủ ộ ể ệ ậ ấ ượ

thuê, thuê l i, nh n th a k , đ ạ ừ ế ượ ặ ằ c t ng cho quy n s d ng đ t, nh n góp v n b ng ề ử ụ ấ ậ ậ ố

quy n s d ng đ t t ng c Nhà n c cho thuê đ t không ề ử ụ ấ ừ ườ i khác, nh n khoán, đ ậ ượ ướ ấ

i Đi u này.” tính vào h n m c giao đ t nông nghi p quy đ nh t ấ ứ ệ ạ ị ạ ề

S thay đ i m i trong quy đ nh này là: ự ớ ổ ị

- Gi m h n m c giao đ t c a các h gia đình, cá nhân ấ ủ ứ ạ ả ộ ở ố ự các t nh, thành ph tr c ỉ

thu c trung ng không thu c khu v c Đông Nam B và Đ ng b ng sông C u Long ộ ươ ử ự ằ ộ ồ ộ

không quá 3 hecta xuông không qúa 2 hecta t ừ

- Thêm quy đ nh m i là di n tích đ t nông nghi p c a h gia đình, cá nhân do ệ ủ ộ ệ ấ ớ ị

nh n chuy n nh ng, thuê, thuê l i, nh n th a k , đ ể ậ ượ ạ ế ượ ặ ề ử ụ c t ng cho quy n s d ng ừ ậ

ng c Nhà đ t, nh n góp v n b ng quy n s d ng đ t t ấ ề ử ụ ấ ừ ậ ằ ố ườ i khác, nh n khoán, đ ậ ượ

n ướ c cho thuê đ t không tính vào h n m c giao đ t nông nghi p ệ ứ ạ ấ ấ

* Đi u 125. H n m c nh n chuy n quy n s d ng đ t nông nghi p c a h gia ệ ủ ộ ề ử ụ ứ ể ề ậ ấ ạ

đình, cá nhân

“1. H n m c nh n chuy n quy n s d ng đ t nông nghi p c a h gia đình, cá ệ ủ ộ ề ử ụ ứ ể ấ ạ ậ

nhân không quá m i (10) l n h n m c giao đ t nông nghi p c a h gia đình, cá ườ ủ ứ ệ ấ ạ ầ ộ

nhân đ i v i m i lo i đ t quy đ nh t i các kho n 1, 2 và 3 Đi u 124 c a Lu t này. ạ ấ ố ớ ỗ ị ạ ủ ề ả ậ

ệ 2. Chính ph quy đ nh h n m c nh n chuy n quy n s d ng đ t nông nghi p ề ử ụ ứ ủ ể ạ ấ ậ ị

ờ c a h gia đình, cá nhân phù h p v i đi u ki n c th theo t ng vùng và t ng th i ề ủ ộ ệ ụ ể ừ ừ ợ ớ

kỳ.”

Thay đ i h n m c nh n chuy n nh ứ ổ ạ ể ậ ượ ứ ụ ể ố ng. B quy đ nh v h n m c c th đ i ề ạ ỏ ị

ệ v i t ng lo i đ t thay b ng H n m c nh n chuy n quy n s d ng đ t nông nghi p ậ ớ ừ ề ử ụ ạ ấ ứ ể ấ ạ ằ

c a h gia đình, cá nhân không quá 10 l n h n m c giao đ t nông nghi p c a h gia ủ ộ ệ ủ ộ ứ ấ ầ ạ

c giao đình, cá nhân đ i v i m i lo i đ t đ ố ớ ạ ấ ượ ỗ

2.4.2. Đánh giá nh ng quy đ nh m i c a D th o Lu t đ t đai s a đ i và so ự ả ậ ấ ớ ủ ữ ử ổ ị

sánh v i Lu t đ t đai 2003 ậ ấ ớ

Th nh t: ứ ấ V căn c giao đ t, cho thuê đ t ấ ứ ề ấ

ự ả ử ổ Có s thay đ i đáng k trong căn c giao đ t, cho thuê đ t trong d th o s a đ i ứ ự ể ấ ấ ổ

v i Lu t đ t đai 2003. N u nh tr ớ ậ ấ ư ướ ế ấ c ch c n h gia đình có nhu c u s d ng đ t ầ ử ụ ỉ ầ ộ

vào mô hình kinh t trang tr i th hi n trong d án đ u t ế ể ệ ầ ư ơ ấ , đ n xin giao đ t, thuê đ t ự ấ ạ

thì trong quy đ nh m i còn ph i c n thêm đi u ki n là đã đ c c quan tài nguyên và ả ầ ề ệ ớ ị ượ ơ

môi tr ng th m đ nh. ườ ẩ ị

Quy đ nh vi c th m đ nh c a c quan tài nguyên môi tr ng nh m m c đích đ ủ ơ ệ ẩ ị ị ườ ụ ằ ể

c quan chuyên môn đánh giá đ ơ ượ ủ ử ụ c các tác đ ng trong ho t đ ng c a ch s d ng ạ ộ ủ ộ

đ t trong quá trình s d ng đ t. Có l ấ ử ụ ấ ẽ ệ ơ ở ể ả vi c ghi nh n quy đ nh này trên c s đ b o ậ ị

v tài nguyên đ t. C quan tài nguyên môi tr ơ ệ ấ ườ ấ ng căn c vào m c đích s d ng đ t ụ ử ụ ứ

đ c th hi n trong d án đ u t ượ ể ệ ầ ư ơ ế , đ n xin giao đât, thuê đ t đ d báo nh ng bi n ấ ể ự ữ ự

ng lai. Trên c s đó c quan có th m quy n s quy t đ nh có đ i c a đ t trong t ổ ủ ấ ươ ề ẽ ế ị ơ ở ẩ ơ

đ ng ý hay không. Quy đ nh nh v y là r t h p lý b i tài nguyên đ t là tài nguyên ồ ấ ợ ư ậ ấ ở ị

ề không th tái sinh. Vi c s d ng đ t c a h gia đình cũng ph i d a s phát tri n b n ấ ủ ộ ả ự ự ệ ử ụ ể ể

v ng c a môi tru ng. ữ ủ ờ

Tuy nhiên, trong căn c v n ch a th hi n đ c vi c đánh gía m c đ thành ể ệ ứ ẫ ư ượ ứ ệ ộ

ệ công c a d án nên khi đã cho phép s d ng đ t các h gia đình làm ăn không hi u ủ ự ử ụ ấ ộ

qu v n d n t i tình tr ng lãng phí tài nguyên đ t. Cho nên đ i v i căn c này c n có ả ẫ ẫ ớ ố ớ ứ ấ ầ ạ

thêm quy đ nh v th m đ nh d án c a c quan chuyên môn đ t ủ ơ ề ẩ ể ừ ự ị ị ư đó k t v i nh ng ế ớ

nh ng quy đ nh trên đ làm căn c giao đ t, cho thuê đ t. ị ở ữ ứ ể ấ ấ

V th m quy n giao đ t, cho thuê đ t, cho phép chuy n m c đích s Th hai: ứ ề ẩ ụ ể ề ấ ấ ử

d ng đ t ấ ụ

Thay vì ch quy đ nh c quan c p nào có th m quy n trong Lu t đ t đai 2003 thì ậ ấ ề ấ ẩ ơ ị ỉ

trong d lu t m i quy đ nh c th là Ch t ch UBND là ng ụ ể ự ậ ủ ị ớ ị ườ ế i có th m quy n quy t ề ẩ

đ nh. V i quy đ nh m i này đã nâng cao trách nhi m cá nhân c a ng ị ủ ệ ớ ớ ị ườ ẩ i có th m

quy n t ề ừ ấ đó có th xác đ nh rõ ràng ngu i ph i ch u trách nhi m pháp lý n u giao đ t, ế ể ệ ả ờ ị ị

cho thuê đ t không đúng quy đ nh c a pháp lu t. Quy đ nh trên có th xóa b đ ỏ ượ c ủ ể ậ ấ ị ị

tình tr ng đùn đ y trách nhi m trong sai ph m c a c quan có th m quy n. Và cũng ủ ơ ề ệ ạ ẩ ạ ẩ

ẩ có th làm h n ch ph n nào vi c giao đ t, cho thuê đ t b a bãi c a c quan có th m ủ ơ ấ ừ ể ế ệ ấ ạ ầ

quy n đ ng th i ngăn ch n nh ng hành vi vi ph m c a nh ng ng i có liên quan. ữ ủ ữ ề ạ ặ ồ ờ ườ

Thay đ i này r t phù h p v i th c tr ng giao đ t cho thuê đ t, chuy n m c đích ụ ự ể ạ ấ ấ ấ ổ ợ ớ

s d ng đ t trong th i gian hi n nay và nó có th làm gi m b t nh ng b t c p còn ử ụ ấ ậ ữ ệ ể ả ấ ờ ớ

i trong th i gian qua. Tuy nhiên v n còn v n đ đ t tra là Ch t ch UBND các t n t ồ ạ ề ặ ủ ị ẫ ấ ờ

tình c m cá nhân trong ho t đ ng c a mình c p có l m quy n hay xu t phát t ề ấ ạ ấ ừ ạ ộ ủ ả

không? Vì v y, đ ngăn ch n nguy c pháp lu t ph i quy đ nh c th ch tài x lý vi ụ ể ế ử ể ậ ả ậ ặ ơ ị

ph m n u có hành vi vi ph m t phía ng ế ạ ạ ừ ườ i có th m quy n m t cách th t nghiêm ộ ề ẩ ậ

kh c. Có nh v y các quy đ nh c a pháp lu t m i phát huy đu c hi u qu và ng ư ậ ủ ệ ậ ả ắ ớ ợ ị ườ i

dân m i có c h i ti p c n quy n s d ng đ t m t cách bình đ ng. ơ ộ ế ậ ề ử ụ ấ ẳ ớ ộ

Áp d ng đ i v i đ t kinh t ố ớ ấ ụ ế ấ trang tr i h gia đình: H gia đình mu n nh n đ t ộ ạ ộ ậ ố

i có th m quy n quýêt đ nh là Ch t ch đ làm mô hình kinh t ể ế trang tr i thì ng ạ ườ ủ ị ề ẩ ị

UBND huy n. Còn thuê đ t nông nghi p s d ng vào m c đích công ích c a xã thì ệ ử ụ ủ ụ ệ ấ

th m quy n quy t đ nh là Ch t ch UBND xã ế ị ủ ị ề ẩ

Th ba: ứ ậ V th i h n s d ng đ t, v h n m c s d ng đ t và h n m c nh n ề ờ ạ ử ụ ứ ử ụ ề ạ ứ ấ ấ ạ

chuy n nh ể ựơ ng quy n s d ng đ t ấ ề ử ụ

Đ đánh giá đ ể ượ ế c nh ng quy đ nh này có h p lý hay không c n có nh ng ki n ữ ữ ầ ợ ị

th c lý lu n chuyên sâu v nh ng quy ph m pháp lu t đ t đai hay b dày kinh ậ ấ ứ ữ ề ề ạ ậ

nghi m th c ti n trong ho t đ ng s d ng đ t. V i ki n th c còn h n ch c a mình ự ễ ạ ộ ử ụ ế ủ ứ ệ ế ấ ạ ớ

em không th đánh giá đ ể ượ ẫ c toàn di n đ có th kh ng đinh quy đ nh m i này v n ệ ể ể ẳ ớ ị

ứ còn b t c p hay h p lý c a nh ng thay đ i trong d lu t. Trong quá trình nghiên c u ổ ự ậ ấ ậ ủ ữ ợ

ế và ti p xúc th c ti n s d ng đ t trong th i gian v a qua em m nh d n đ a ra ý ki n ờ ự ễ ử ụ ạ ư ừ ế ấ ạ

c a mình v d th o m i này. ề ự ả ủ ớ

c trích d n trên D a trên nh ng quy đ nh m i c a D lu t đ t đai s a đ i đ ớ ủ ự ậ ấ ử ổ ượ ữ ự ị ẫ ở

em s đ a ra m t ví d mà có kh năng x y ra trong th c ti n. ự ễ ẽ ư ụ ả ả ộ

Anh A là con trong gia đình có 3 anh ch em. Do 2 ng ị ườ ớ i kia đã thoát ly h n v i ẳ

nông nghi p nên di n tích 20 hecta đ t r ng s n xu t c a b m anh đ c c nhà ấ ủ ố ẹ ấ ừ ệ ệ ả ượ ả

c đó anh đã đ đ ng ý là đ anh th a k s d ng. Tr ồ ừ ế ử ụ ể ướ ượ c UBND huy n giao cho 25 ệ

hecta đ t r ng s n xu t đ s d ng. H n m c nh n chuy n nh ấ ể ử ụ ấ ừ ứ ể ạ ậ ả ượ ề ử ụ ng quy n s d ng

đ t r ng s n xu t t ấ ừ ấ ố ả ấ i đa c a anh có th nh n là không quá 10 l n h n m c nh n đ t ủ ứ ể ậ ầ ậ ạ

r ng s n xu t (không quá 30 hecta). Suy ra anh A có th nh n t ừ ậ ớ ể ấ ả ấ ừ i 280 hecta đ t r ng

s n xu t thông qua ho t đ ng chuy n nh ả ạ ộ ể ấ ượ ng quy n s d ng đ t. T ng di n tích t ấ ề ử ụ ệ ổ ố i

ệ đa anh A có quy n s d ng là 305 hecta. Do quy đ nh m i là di n tích đ t nông nghi p ề ử ụ ệ ấ ớ ị

ng, thuê, thuê l i, nh n th a k , đ c a h gia đình, cá nhân do nh n chuy n nh ủ ộ ể ậ ượ ạ ừ ế ượ c ậ

i khác, t ng cho quy n s d ng đ t, nh n góp v n b ng quy n s d ng đ t t ặ ề ử ụ ề ử ụ ng ấ ừ ườ ậ ằ ấ ố

nh n khoán, đ c Nhà n c cho thuê đ t không tính vào h n m c giao đ t nông ậ ượ ướ ứ ạ ấ ấ

nghi p. N u s d ng t n d ng tri ế ử ụ ụ ệ ậ ệ ể ấ t đ các quy đ nh c a pháp lu t thì di n tích đ t ủ ệ ậ ị

mà anh A đ c s d ng không ch d ng l ượ ử ụ ỉ ừ i ạ ở ả con s 345 heccta. Có hai kh năng x y ả ố

ra v i di n tích l n nh v y c a anh A: ư ậ ủ ệ ớ ớ

ả Kh năng th nh t: Anh A s tr c ti p s d ng di n tích đ t c a mình vào s n ế ử ụ ứ ấ ấ ủ ẽ ự ệ ả

xu t làm mô hình kinh t ấ ế trang tr i h gia đình. ạ ộ tr Ở ườ ấ ng h p này s không có v n ẽ ợ

c s d ng h p lý. Di n tích nhi u nh v y t o đi u ki n cho anh A đ gì vì đ t đ ề ấ ượ ử ụ ư ậ ạ ệ ề ề ệ ợ

KH-KT, c s h t ng vào s n xu t đ phát tri n kinh t . Đây đ c coi nh đ u t ầ ư ơ ở ạ ầ ấ ể ể ả ế ượ ư

là m t thành công l n c a quy đ nh c a phát lu t v khuy n khích tích t đ t đai đ ớ ủ ậ ề ủ ế ộ ị ụ ấ ể

phát tri n s n xu t. ể ả ấ

Kh năng th hai: Do tình c bi c r t nhi u h dân trong xã đang có nhu t đ ờ ế ượ ấ ứ ề ả ộ

c u s d ng đ t r ng s n xu t nh ng không có đ t vì huy n anh di n tích đ t nông ầ ử ụ ấ ừ ư ệ ệ ấ ấ ấ ả

nghi p đã h t. Anh đã nghĩ ra m t cách không tr c ti p s n xu t n a mà cho thuê ấ ữ ự ế ế ệ ả ộ

di n tích đang có c a mình. Nh ng ng ủ ữ ệ ườ ệ i nông dân không có đ t s ph i thuê di n ấ ẽ ả

ớ tích đ t c a anh đ s d ng n u không s không có kh năng nuôi s ng gia đình. V i ẽ ể ử ụ ấ ủ ế ẳ ố

th i h n giao đ t là 50 năm thì trong th i gian còn anh ch vi c ng i thu ti n t ờ ờ ạ ỉ ệ ề ừ ạ ho t ấ ồ

đ ng cho thuê đ t. ộ ấ

T ví d trên em đ a ra m t s nh n xét nh sau: ộ ố ậ ụ ừ ư ư

- V i th i h n s d ng đ t lâu và đ c kéo dài th i gian s d ng n u có nhu ờ ạ ử ụ ấ ớ ượ ử ụ ế ờ

i 100 năm. Th c u khi đã đáp ng đ đi u ki n thì th i h n s d ng đ t s lên t ầ ờ ạ ử ụ ủ ề ấ ẽ ứ ệ ớ ử

i sinh ra sau khi đ t đã đ c giao, đ c cho thuê thì l y đ t đâu đ h i nh ng ng ữ ỏ ườ ấ ượ ượ ấ ở ấ ể

s d ng? ử ụ

- Khi đã tích t di n tích đ t đ c s d ng khá l n ng i s d ng đ t có th ụ ệ ấ ượ ử ụ ớ ườ ử ụ ấ ể

cho thuê đ ki m l i mà không c n ph i tr c ti p s n xu t. ể ế ờ ả ự ế ả ầ ấ

- Khi không có đ t đ s n xu t nhi u ng ấ ể ả ề ấ ườ ẽ ể i s ph i ch p nh n giá chuy n ả ậ ấ

nh ng quy n s d ng đ t r t cao. Đi u này gây ra nh ng b t công trong xã h i. ượ ề ử ụ ấ ấ ữ ề ấ ộ

trá hình vào s n xu t nông nghi p thông qua tích t - Đ ng th i khi đ u t ờ ầ ư ồ ệ ấ ả ụ

ru ng đ t s gây phân c c giàu nghèo trong xã h i. ự ấ ẽ ộ ộ

Đây là nh ng đi m ch a h p lý c n ph i kh c ph c c a D th o lu t mà em ả ư ợ ụ ủ ự ả ữ ể ậ ầ ắ

nh n th y trong th i gian v a qua. ừ ậ ấ ờ

Ch ươ ậ ng 3: M t s ki n ngh nh m nâng cao hi u qu áp d ng pháp lu t ộ ố ế ụ ệ ằ ả ị

trang tr i t i đ a ph v đ t kinh t ề ấ ế ạ ạ ị ươ ng và hoàn thi n h th ng pháp lu t ậ ệ ệ ố

3.1. Nguyên nhân c a nh ng b t c p còn t n t ữ ấ ậ i ồ ạ ủ

Nh ng b t c p nêu trên còn t n t i là do nh ng nguyên nhân sau: ấ ậ ữ ở ồ ạ ữ

Th nh t ấ : Các h gia đình ch a đ ứ ư ộ ượ ậ ầ c trang b nh ng ki n th c pháp lu t c n ế ứ ữ ị

thi t đ s d ng đ t kinh t trang tr i có hi u qu ế ể ử ụ ấ ế ệ ạ ả

H th ng văn b n quy ph m pháp lu t và các văn b n h ng d n thi hành quy ệ ố ạ ậ ả ả ướ ẫ

trang tr i n m r i rác b i đu c ban hành b i nhi u ch th có đ nh v đ t kinh t ề ấ ị ế ủ ể ạ ằ ề ả ở ở ợ

i dân th m quy n. Mà ng ề ẩ ườ ở ể nông thôn không có đi u ki n nghiên c u và tìm hi u ứ ệ ề

ợ h t đu c nên các quy đ nh nên vi c tuân th các quy đ nh c a pháp lu t không đu c ế ủ ủ ệ ậ ợ ị ị

tri t đệ ể

M t khác, ki n th c pháp lu t c a các h gia đình t ậ ủ ứ ế ặ ộ ạ i các khu v c nông thôn ự

ch a cao nên h ch a hi u h t nh ng quy đ nh c a pháp lu t. ể ế ọ ư ư ủ ữ ậ ị

Th hai: ng còn ch a th c hi n t ứ Chính quy n đ a ph ề ị ươ ệ ố ự ư ệ t ch c năng đ i di n ứ ạ

trang tr i t i đ a ph ng mình ch s h u trong th c hi n quy n qu n lý đ t kinh t ệ ủ ở ữ ư ề ấ ả ế ạ ạ ị ươ

Công tác ki m tra, giám sát các h kinh t trang tr i c a chính quy n đ a ph ể ộ ế ạ ủ ề ị ươ ng

trang tr i trong vi c s d ng đ t còn buông l ng, ch a đ c ti n hành th ng xuyên. ệ ử ụ ư ượ ế ấ ạ ỏ ườ

trang tr i th ng n m xã khu v c nông thôn, đ ng xá đi lai khó Các h kinh t ộ ế ạ ườ ự ằ ườ

khăn nên ng i có th m quy n r t ng i trong vi c đi l i đ ki m tra, theo dõi vi c s ườ ề ấ ệ ạ ẩ ạ ể ể ệ ử

d ng đ t c a các h đó. ụ ấ ủ ộ

Ho t đ ng thanh tra, ki m tra vi c ch p hành các quy đ nh v đ t đai và x lý vi ạ ộ ề ấ ử ể ệ ấ ị

ph m v đ t đai còn ch a nghiêm túc th c hi n. M t s ng i có th m quy n trong ộ ố ườ ề ấ ự ư ệ ạ ề ẩ

ho t đ ng này còn l i b t chính, sách nhi u nhân ạ ộ ợ ụ i d ng ch c v c a mình đ t ứ ụ ủ l ể ư ợ ấ ề

dân

M t s ng i d ng quy đ nh c a pháp lu t v s d ng đ t kinh t i l Th ba:ư ộ ố ườ ợ ụ ậ ề ử ụ ủ ấ ị ế

ru ng đ t không nh m m c đích phát tri n nông nghi p. trang tr i đ đ u c , tích t ạ ể ầ ơ ụ ộ ụ ệ ể ấ ằ

Căn c giao đ t, cho thuê đ t đ các h gia đình th c hi n mô hình kinh t trang ấ ể ứ ự ệ ấ ộ ế

tr i d a trên d án kinh doanh c a h gia đình sau khi đ c UBND huy n th m tra ủ ộ ạ ự ự ượ ệ ẩ

xác đ nh. Trên th c t i d ng quy đ nh này c a pháp lu t đ s ự ế ị sau m t s ngu i l ộ ố ờ ợ ụ ậ ể ử ủ ị

d ng đ t m t cách ụ ấ ộ

ng trên là: Có m t s đ i gia các thành ph v Ví d minh h a cho hi n t ọ ệ ượ ụ ộ ố ạ ở ố ề

nông thôn xây d ng trá hình thành các khu gi ự ả ầ i trí tiêu khi n nh ng ngày cu i tu n. ữ ể ố

Di n tích đ t đ c giao h ch s d ng m t ph n r t nh còn l i đ hoang không s ấ ượ ệ ọ ỉ ử ụ ầ ấ ộ ỏ ạ ể ử

i đ t b c màu, hoang hóa. d ng d n t ụ ẫ ớ ấ ạ

i d ng nh ng quy đ nh c a pháp lu t còn nhi u k h đ u c i l M t s ng ộ ố ườ ợ ụ ẽ ở ầ ữ ủ ề ậ ị ơ

ng trái phép nh m m c đích tr c l i này h đ t đ chuy n nh ấ ể ể ượ ụ ợ ụ ằ i. Nh ng ng ữ ườ ọ

th ng có quan h khá t t v i ng ườ ệ ố ớ ườ ấ i có th m quy n trong vi c giao đ t, cho thuê đ t ệ ề ẩ ấ

do đó h có thê d dàng nh n đ c đ t trong khi nh ng ng i nông dân hi n lành, ễ ậ ọ ượ ữ ấ ườ ề

ả ch t phác làm đ n lên làm đ n xu ng mà không có đ t s d ng đ nuôi s ng b n ấ ử ụ ể ấ ơ ơ ố ố

than và gia đình.

3.3 Gi ả i pháp ki n ngh ị ế

Đ gi i quy t nh ng b t c p trên em xin m nh d n đ a ra nh ng gi i pháp nh ể ả ạ ư ấ ậ ữ ữ ế ạ ả ư

sau:

Th nh t: ộ ấ Đ y m nh công tác tuyên truy n, ph bi n pháp lu t trong c ng ề ổ ế ứ ậ ạ ẩ

các khu v c nông thôn đ c bi t là các vùng sâu vùng xa, vùng đ ng bào đ ng dân c ồ ư ở ự ặ ệ ồ

dân t c thi u s ể ố ộ

i dân có Các quy đ nh c a pháp lu t s th c s phát huy hi u qu n u ng ậ ẽ ự ự ả ế ủ ệ ị ườ

nh ng hi u bi t v chúng. Vi c tuyên truy n pháp lu t ph i đ ữ ể ế ề ả ượ ề ệ ậ ệ ừ c th c hi n t ng ự

c và có ch ng trình, k ho ch c th . Tránh vi c tuyên truy n mi ng c “thao b ướ ươ ụ ể ứ ế ệ ệ ề ạ

thao b t tuy t”, trong khi nói s d ng nhi u thu t ng khó hi u, bài gi ng dài dòng ề ử ụ ữ ệ ể ậ ả ấ

ph c t p làm cho ngu i nghe khó hi u ể ứ ạ ờ

ậ Th c hi n m t s bi n pháp đ th c hi n vi c tuyên truy n, giáo d c pháp lu t ệ ộ ố ệ ể ự ự ụ ệ ệ ề

nh : ư

- Phát tri n các mô hình h tr , t v n pháp lý cho ng i dân ỗ ợ ư ấ ể ườ

- In t r i, sách báo, tranh nh có minh h a nh ng quy đ nh c a pháp lu t đã đi ờ ơ ủ ữ ậ ả ọ ị

vào cu c s ng ộ ố

ữ - T ch c m các l p b túc pháp lu t t p trung đ k p th i cung c p nh ng ậ ậ ổ ứ ể ị ấ ớ ở ổ ờ

quy đ nh pháp lu t m i nh t v nh ng lĩnh v c mà h quan tâm ấ ề ư ự ậ ớ ọ ị

Vi c tăng s hi u bi t c a ng i dân v quy đ nh c a pháp lu t s giúp cho ự ể ệ ế ủ ườ ậ ẽ ủ ề ị

vi c tri n khai và th c thi pháp lu t trong cu c s ng đ t hi u qu cao h n ơ ộ ố ự ể ệ ệ ậ ả ạ

Tăng c c trong lĩnh v c đ t đai Th hai: ứ ườ ng ho t đ ng qu n lý c a Nhà n ả ạ ộ ủ ướ ự ấ

ấ Đ i v i c quan có th m quy n: Vi c l p quy h ach, k h ach s d ng đ t ệ ậ ố ớ ơ ử ụ ế ọ ề ẩ ọ

ph i đ ng b và mang tính chi n l c cao. Ph i có t m nhìn xa h n đ d đoán ả ồ ế ượ ộ ể ự ầ ả ơ

nh ng bi n đ ng v đ t trong t ng lai đ đ ra nh ng ph ng h ề ấ ữ ế ộ ươ ể ề ư ươ ướ ể ng phát tri n

h p lýợ

ấ Qu n lý vi c giao đ t, cho thuê đ t, thu h i đ t, chuy n m c đích s d ng đ t ồ ấ ử ụ ụ ể ệ ấ ấ ả

ng công tác th m tra, xác đ nh các d án đ u t c n kĩ càng và ch t ch . Tăng c ầ ẽ ặ ườ ầ ư , ự ẩ ị

ệ đ n xin giao đ t, thuê đ t, chuy n m c đích s d ng đ t đ h n ch ph n nào di n ơ ấ ể ạ ử ụ ụ ể ế ầ ấ ấ

tích đ t b s d ng trái m c đích gây lãng phí tài nguyên đ t. ấ ị ử ụ ụ ấ

Có th m thêm các l p b i d ng nghi p v cho nh ng ng ể ở ồ ưỡ ớ ệ ụ ữ ườ ề i có th m quy n ẩ

ng h p không bi t lu t nh ng v n làm li u ho c vì trong các ho t đ ng đ tránh tr ạ ộ ể ườ ợ ế ư ề ặ ẫ ậ

ki n th c có h n không áp d ng đu c nh ng quy đ nh c a pháp lu t vào th c t ự ế ữ ứ ụ ủ ế ậ ạ ợ ị

Tăng c ng hi u qu ho t đ ng gi ườ ạ ộ ệ ả ả i quy t tranh ch p v đ t đai, gi ấ ề ấ ế ả ế i quy t

khi u n i t ạ ố ế ạ cáo vi ph m trong vi c qu n lý và s d ng đ t. Đây là v n đ nh y ử ụ ệ ế ả ấ ấ ạ

c m và luôn nóng b ng trong quan h đ t đai. N u không gi ả ệ ấ ế ỏ ả ứ i quy t k p th i, d t ế ị ờ

ấ đi m s gây m t n đ nh trong lĩnh v c đ t đai và toàn xà h i. Tuyên truy n đ y ấ ố ự ẽ ề ể ấ ộ ị

m nh công tác hòa gi i quy t tranh ch p, khi u n i đ t đai t i đ a ph ng. ạ i đ gi ả ể ả ạ ấ ế ế ấ ạ ị ươ

Các c quan có th m quy n gi ề ẩ ơ ả ụ ủ i quy t ph i đ t v n đ nâng cao nghi p v c a ể ả ặ ấ ế ệ

thành viên trong c quan mình đ h có kh năng gi i quy t đúng đ n và tri t đ các ể ọ ả ơ ả ế ắ ệ ể

v n đ trong vi c tranh ch p, khi u n i v đ t đó. ấ ế ạ ề ấ ể ệ ấ

t, ph i tăng c ng đ o đ c c a nh ng ng Đ c bi ặ ệ ả ườ ạ ứ ủ ữ ườ ạ i có th m quy n trong ho t ề ẩ

i quy t đ đ ng giao đ t, cho thuê đ t. Nh th m i gi ộ ư ế ớ ấ ấ ả ế ượ ủ c nguyên nhân sâu xa c a

c b i nh ng quy đ nh c a pháp vi c y u kém trong ho t đ ng qu n lý c a Nhà n ạ ộ ủ ệ ế ả ướ ủ ữ ở ị

lu t có quy đ nh h p lý, đúng đ n nh ng ng i th c hi n không nghiêm ch nh thì có ư ắ ậ ợ ị ườ ự ệ ỉ

th d n t i vi c gây b t n trong quan h pháp lu t đ t đai và s phát tri n c a xã ể ẫ ớ ể ủ ậ ấ ấ ổ ự ệ ệ

h i.ộ

Quy đ nh nh ng ch tài x lý nghiêm kh c hành vi đ u c , tích t Th ba: ứ ữ ử ế ắ ầ ơ ị ụ ấ đ t

nông nghi p không vì s n xu t ệ ả ấ

Mu n ngăn ch n hành vi đ u c , tích t ầ ơ ặ ố ụ ặ đó các nhà làm lu t c n ph i th t ch t ậ ầ ả ắ

i các quy đ nh c a pháp lu t t các ho t đ ng c a c quan và t l ạ ậ ừ ủ ị ủ ơ ạ ộ ổ ẩ ch c có th m ứ

quy n. Có nh v y m i đ m b o s bình đ ng v đ t cho nh ng ng ả ự ớ ả ư ậ ề ấ ữ ề ẳ ườ ầ i có nhu c u

s d ng đ t nông nghi p ử ụ ệ ấ

ự Th t :ứ ư Hoàn thi n Lu t đ t đai s a đ i sao cho phù h p v i đi u ki n th c ổ ậ ấ ử ệ ề ệ ợ ớ

i và t ng lai ti n c a vi c s d ng đ t trong th i gian hi n t ấ ệ ử ụ ễ ủ ệ ạ ờ ươ

Các c quan có th m quy n t ch c l y ý ki n c a ng i dân, các chuyên gia ề ổ ứ ấ ế ủ ẩ ơ ườ

trong lĩnh v c đ t đai đ ng th i tham kh o thêm nh ng quy đ nh c a nh ng n c tiên ự ấ ữ ủ ữ ả ồ ờ ị ướ

ti n trên th gi i sao cho các quy ph m đ ế ớ ế ạ ượ ấ ậ c quy đ nh h p lý, tránh nh ng b t c p ữ ợ ị

còn t n t ồ ạ i trong Lu t đ t đai 2003 ậ ấ

Nh ng quy ph m ph i d a trên nh ng d báo bi n đ ng v tình hình kinh t ả ự ữ ữ ự ề ế ạ ộ ế

ng lai đ tránh s a đi s a l chính tr trong t ị ươ ử ạ ử ể ể ủ i do không theo k p s phát tri n c a ị ự

th i đ i. ờ ạ

Nâng cao kĩ thu t l p pháp c a nh ng ng ậ ậ ủ ữ ườ ậ i có th m quy n trong xây d ng lu t ự ề ẩ

i quy t đ c nh ng quan h m i phát sinh trong quá đ nh ng quy đ nh có th gi ể ể ả ữ ị ế ượ ệ ớ ữ

trính s d ng đ t trong t ng lai. ử ụ ấ ươ

Vì v y hoàn thi n Lu t đ t đai s a đ i không th m t s m m t chi u mà xong ể ộ ớ ử ổ ậ ấ ệ ề ậ ộ

đ c. Hoàn thi n các quy ph m pháp lu t không ph i là nhi m v c a riêng các c ượ ụ ủ ệ ệ ậ ả ạ ơ

quan Nhà n i dân trong xã h i. ướ c mà còn là nhi m v c a ng ệ ụ ủ ườ ộ Đ thành công trong ể

ch ng trình s a đ i l n này c n có s chung tay vào cu c c a toàn th xã h i, có ươ ử ổ ầ ộ ủ ự ể ầ ộ

nh v y thì m c đích to l n c a vi c s a đ i m i thành công nh đã đ ra. ệ ử ổ ớ ủ ư ậ ụ ư ề ớ

K T LU N Ậ Ế

Mô hình kinh t ế ấ trang tr i phát tri n đã làm tăng thêm qu đ t ch a s d ng, đ t ư ử ụ ỹ ấ ể ạ

tr ng đ i tr c, đ t hoang hóa đu c đ a vào s d ng mang l i hi u qu kinh t cao. ợ ư ồ ọ ử ụ ấ ố ạ ệ ả ế

ầ Vi c t p trung s n xu t theo mô hình trang tr i đã d n chuy n d ch c c u thu n ệ ậ ơ ấ ể ầ ạ ấ ả ị

nông t cung t ng công ự ự ấ c p sang mô hình phát tri n t p trung, đ ng b hóa theo h ể ậ ộ ồ ướ

nghi p hóa nông nghi p nông thôn. G n s n xu t nông nghi p, ng nghi p, nuôi ư ệ ệ ệ ệ ắ ả ấ

tr ng th y s n v i d ch v ch bi n và tiêu th s n ph m nông nghi p. Tuy còn ủ ả ế ế ớ ị ụ ả ụ ệ ẩ ồ

nh ng b t c p trong vi c qu n lý và s d ng đ t kinh t trang tr i xong không th ấ ậ ử ụ ữ ệ ả ấ ế ạ ể

ph nh n nh ng thành qu đáng ghi nh n mà nó mang l i. Trong t ng lai xu h ủ ậ ữ ậ ả ạ ươ ướ ng

trang tr i s ngày càng tăng nên vi c hoàn s d ng đ t đ phát tri n mô hình kinh t ử ụ ấ ể ể ế ạ ẽ ệ

thi n các quy đ nh pháp lu t v n là yêu c u c p bách đu c đ t ra c n ph i gi ợ ặ ầ ấ ậ ầ ệ ả ầ ị ả ế i quy t

k p th i. Các quy đ nh c a pháp lu t đúng đ n và phù h p s t o đi u ki n thu n l ị ợ ẽ ạ ậ ợ i ủ ệ ề ậ ắ ờ ị

thúc đ y phát tri n các mô hình kinh t ng t nh mô hình kinh t trang tr i đ ể ẩ t ế ươ ự ư ế ạ ể

góp ph n phát tri n đ t n ấ ướ ể ầ ả c th c hi n thành công s nghi p CNH –HĐH mà Đ ng ự ự ệ ệ

và Nhà n c ta đã đ ra. ướ ề

DANH M C TÀI LI U THAM KH O Ụ Ả Ệ

1.

TS Tr n Quang Huy ( Ch biên)(2011), Giáo trình Lu t đ t đai , ủ ầ ậ ấ

Tr ườ ng Đ i h c Lu t Hà N i, Nxb Lao đ ng – Xã h i ộ ạ ọ ậ ộ ộ

2.

ồ GS –TS Nguy n Ng c Long, GS-TS Nguy n H u Vui ( Đ ng ữ ễ ễ ọ

ch biên)(2011), Giáo trình Tri t h c Mác- Lênin , B Giáo d c và đào ta , Nxb ủ ế ọ ụ ọ ộ

Giáo d c và đào t o ụ ạ

3.

Chính ph , Ngh quy t S : 03/2000/NQ-CP c a Chính ph V ế ố ủ ề ủ ủ ị

kinh t ế trang tr i ngày 02/02/2000, Hà N i ộ ạ

4.

PGS. TS. Nguy n Văn H o, PGS. TS. Nguy n Đình Kháng, ễ ễ ả

PGS.TS. Lê Danh T n ( Đ ng ch biên)(2011), Giáo trình Kinh t chính tr ủ ố ồ ế ị

Mác – Lênin, B giáo d c và đào t o, Nxb Giáo d c và đào t o ạ ụ ụ ạ ộ