ễ ễ ễ ễ ễ ễ
ạ
PTPT PTPT KEKE KEKE
Nguy n Xuân Dũng Nguy n Xuân Dũng Nguy n Minh Trí Nguy n Minh Trí Nguy n Văn Hi u ế Nguy n Văn Hi u ế ạPh m Thúy Vy Ph m Thúy Vy
Cây đi u Cây đi u VN VN ề ở ề ở
i thi u ệ
Gi ớ v ề ệ ệHuy n Tánh Linh Huy n Tánh Linh
ệ Thu n l Thu n l i ậ ợ i ậ ợ
ề ở Khó khăn Khó khăn Vi c phát tri n ể chuyên môn hóa cây đi u Tánh Linh
i pháp i pháp ảGi ả Gi
Cây đi u Cây đi u VN VN ề ở ề ở
i thi u ệ
Gi ớ v ề ệ ệHuy n Tánh Linh Huy n Tánh Linh
ệ Thu n l Thu n l i ậ ợ i ậ ợ
ề ở Khó khăn Khó khăn Vi c phát tri n ể chuyên môn hóa cây đi u Tánh Linh
i pháp i pháp ảGi ả Gi
ọ
ế
mi n Trung Vi t Nam g i là Đào ọ ệ
Tên khoa h c là Anacardium ocidentale. Ti ng Anh là cashew, cashew nut, cashew apple, cashewkernel. Ở ề l n h t. ạ ộ
ạ ề ứ
ạ ế ế
ẹ t l y nh a c chi ặ ỏ ế ấ ự ̣ ̀
ượ ụ ́ ́ ̣
Nhân h t đi u là lo i th c ăn ngay ho c dùng trong ch bi n bánh, k o. V hat điêu đ sinh hoc, ng d ng trong cac thiêt bi điên t ̣ ứ . ̣ ử
Brazil, vào mi n ề
ồ t Nam t ệ
ớ ạ ồ
ồ ọ ủ
ượ ề ả
ộ ỉ
Đi u có ngu n g c t ề ố ừ Nam Vi th k 18. ừ ế ỷ 1975 m i chính th c là lo i cây tr ng có ứ trong danh m c.ụ Ph xanh đ t tr ng đ i tr c. ấ ố Có kho ng 400.000 ha đi u đ c tr ng ồ các t nh Đông Nam b , Tây Nguyên và Duyên h i Nam Trung b ộ. ả
ề
Năm 2006, xu t kh u nhân đi u ấ ạ ị ầ ệ ấ
ẩ 127.000 t n, đ t giá tr g n 504 tri u USD.
Năm 2009, đ t 177.154 t n, tr giá ấ ạ ị
846,7 tri u USD. ệ
c tính năm 2010, s đ t 400.000 ẽ ạ
USD, kim ng ch XK ỷ ạ
USD. Ướ t n, tr giá 1,2 t ấ ị đ t 1 t ỷ ạ
c coi là s m t v xu t
ượ ả ề ố ượ ấ ố ộ ề ng l n ch t ẫ ấ
Vi t Nam đ ệ kh u h t đi u (c v s l ề ạ ẩ l ng) ượ
ậ ả
Hoa Kỳ, Liên Minh châu Âu (EU), Trung Qu c, UAE, Nh t B n và Ả ố R p Xê út... ậ
Cây đi u Cây đi u VN VN ề ở ề ở
i thi u ệ
Gi ớ v ề ệ ệHuy n Tánh Linh Huy n Tánh Linh
ệ Thu n l Thu n l i ậ ợ i ậ ợ
ề ở Khó khăn Khó khăn Vi c phát tri n ể chuyên môn hóa cây đi u Tánh Linh
i pháp i pháp ảGi ả Gi
Là m t huy n mi n núi. ệ ề ộ
N m v phía Tây Nam c a t nh Bình Thu n. ủ ỉ ề ậ ằ
huy n Đ c Linh vào năm ừ ứ ệ
Đ c tách ra t ượ 1983.
G m: th tr n L c Tánh và 13 xã. ạ ị ấ ồ
i, m t đ dân s : 83 ố ậ ộ ố
Dân s : 97 242 ng ng ườ i/km2 (năm 2002). ườ
ư ế
Theo 2 mùa rõ r t: mùa m a (tháng 5 đ n tháng 11) và mùa khô (t tháng 10 đ n tháng 4 năm sau). ệ ừ ế
nhiên 117.442 ha, trong đó đ t ổ ệ ấ
T ng di n tích t ự tr ng cây hàng năm là 14.597,79 ha. ồ
ệ Thu n l Thu n l i ậ ợ i ậ ợ
ề ở Khó khăn Khó khăn Vi c phát tri n ể chuyên môn hóa cây đi u Tánh Linh
i pháp i pháp ảGi ả Gi
V n ít. ố
Không đòi h i nhi u công chăm sóc. ề ỏ
c trên nhi u lo i đ t khô ạ ấ ề
Thích nghi đ ượ h n, khác nhau. ạ
ề ồ
Trung bình đi u thô giá 16 – 17 ngàn đ ng/ kg và đi u khô 20 – 21 ngàn đ ng/ kg. ề ồ
Ngu n lao đ ng nhàn r i. ỗ ộ ồ
ệ Thu n l Thu n l i ậ ợ i ậ ợ
ề ở Khó khăn Khó khăn Vi c phát tri n ể chuyên môn hóa cây đi u Tánh Linh
i pháp i pháp ảGi ả Gi
ng mu i, m a gió vào th i ờ ư ố
Hi n t ng s ươ ệ ượ gian cây n hoa. ở
ng ồ ấ ướ
Ngu n cung c p gi ng và công tác h d n chăm sóc cây đi u. ẫ ố ề
ng đ n ệ ả ưở ư ậ ế
ể ế ậ
Giao thông ch a thu n ti n nh h vi c v n chuy n đ n các trung tâm thành ệ ph .ố
ệ ặ ỏ ể ề
Vi c ch t b cây đi u chuy n sang cao su không còn là chuy n lệ ạ
i pháp i pháp ảGi ả Gi
i dân ỏ ườ
Khoán đ i tr c, b hoang cho ng ồ ọ quy ho ch tr ng đi u. ồ ề ạ