Ả
H I Đ NG B O V Ộ Ồ LU N VĂN T T NGHI P Ậ
Ệ Ệ
Ố
NGÀNH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA 30K7
Đà N ng, ngày 10/6/2008
ẵ
Đ tài:ề
Ể
Ụ
Ị
Ệ Ử Ạ
PHÁT TRI N D CH V NGÂN HÀNG ĐI NT T I CHI NHÁNH NHTMCP QUÂN Đ I – ĐÀ N NG
Ộ
Ẵ
ặ
GVHD : Th.S Đ ng Tùng Lâm SVTH : Lê Th Tuý Vân ị L P : 30K07.1
Ớ
LÝ DO L A CH N Đ TÀI
Ự
Ọ
Ề
ườ
c đi m ể
ng Môi tr c nh tranh ạ ngày càng gây g t gi a ữ ắ các NH
ự
Nh ng ữ nh ượ c a giao ủ d ch tr c ị ti p.ế
Xu h ng ướ ng d ng ụ ứ CNTT trong ho t đ ng ạ ộ ngân hàng
K T C U LU N VĂN
Ấ
Ậ
K T C U C A LU
N VĂN
Ế Ấ
Ủ
Ế
Ậ
Ch
ươ
ộ ố
ậ ề
ng 1: M t s lý lu n v NHTM và DV ngân hàng đi n tệ ử
Ch
ươ
ạ
ể ị i chi nhánh MB-ĐN
ng 2: Th c tr ng phát tri n d ch v ụ ự NHĐT t ạ
Ch
ng 3: Các gi i pháp nh m phát tri n ể ằ ả ươ d ch v NHĐT t i chi nhánh MB-ĐN ạ ị
ụ
NG
ƯƠ
KHÁI QUÁT N I DUNG CH KHÁI QUÁT N I DUNG CH
NG I
Ộ Ộ
ƯƠ
I
3
1
2
Khái quát v ề d ch v ngân ụ ị hàng đi n tệ ử
Khái quát v ngân ề hàng
th
M t s v n ộ ố ấ đ liên quan ề đ n d ch v ụ ị ế ngân hàng
ươ
ng m i ạ
NGÂN HÀNG ĐI N T LÀ GÌ?
Ệ Ử
ạ ộ
ự ế ợ
ớ
ộ ố ữ ố ề ệ ử ễ
ị
ụ
ự
ệ
ả ế
ư ể ặ ụ
ị ị
ể
ể
ự ệ
ươ
Là s k t h p gi a m t s ho t đ ng d ch ị v ngân hàng truy n th ng v i công ngh ệ ụ ớ vi n thông. V i lo i thông tin và đi n t ạ d ch v này khách hàng th c hi n nh ng không ph i đ n qu y giao d ch đ g p nhân ầ viên ngân hàng. Thông qua d ch v này khách hàng có th tìm hi u thông tin hay th c hi n ệ m t s giao d ch thông qua ph ng ti n đi n ệ ị ộ ố .ử t
CÁC NHÂN T NH H
NG Đ N VI C
Ố Ả
ƯỞ
Ế
Ệ
PHÁT TRI N DV NHĐT Ể
Các y u t
khác
ế ố
Tính h u hình c a DV
ữ
ủ
R i ro th y tr
ấ c và chi phí
ủ ướ
Tính đáng tin c y ậ c a DVủ
Nhân kh u h c ọ
ẩ
Năng l c ph c v ự
ụ ụ
ự ồ
ủ
ữ
S đ ng c m c a ả NH đ i v i KH ố ớ
Nh ng đ c tính ặ ch c c a t ủ ổ ứ
ả
ứ
Kh năng đáp ng c a NHủ
NG II
ƯƠ
KHÁI QUÁT N I DUNG CH KHÁI QUÁT N I DUNG CH
NG
Ộ Ộ
ƯƠ
3
II 2
1
ạ
ự
ớ
ị
Th c tr ng ự ng môi tr
ạ ườ
i thi u Gi ệ chung v chi ề nhánh MB - ĐN
Th c tr ng phát tri n d ch ể v ngân hàng ụ đi n t i chi t ệ ử ạ nhánh MB- ĐN
i ạ kinh doanh t thành ph Đà ố N ngẵ
TÌNH HÌNH S D NG TH ATM Ử Ụ
Ẻ
NGÂN HÀNG QUÂN Đ IỘ
Ch tiêu ỉ
Năm 2006 Năm 2007 T c đ ố ộ ↓↑ (%) Chênh l chệ
5 3 150 2 1. S máy rút ti n t đ ng ề ự ộ ố
3.160 7.118 3.958 125,3 2. S th phát hành ố ẻ
15 8 114,3 7 3. S máy ch p nh n thanh toán th (POS) ẻ ấ ậ ố
ACB
Ch tiêu ỉ
Năm 2006 Năm 2007 T c đ ố ộ ↓↑ (%) Chênh l chệ
20 7 53,8 13 1. S máy rút ti n t đ ng ề ự ộ ố
7.985 13.656 5.671 71 2. S th phát hành ố ẻ
14 7 100 7 3. S máy ch p nh n thanh toán th (POS) ẻ ậ ấ ố
EAB
Ch tiêu ỉ
Năm 2006 Năm 2007 T c đ ố ộ ↓↑ (%) Chênh l chệ
39 14 56 25 1. S máy rút ti n t đ ng ề ự ộ ố
12.735 19.540 6.805 53,4 2. S th phát hành ố ẻ
20 9 81,8 11 3. S máy ch p nh n thanh toán th ( POS ) ẻ ấ ậ ố
: S l
ng th MB phát hành năm 2007 tăng,nh ng
ố ượ
ư
ng th phát hành c a MB v n
NH N XÉT ớ
Ậ ẻ so v i các NH khác thì s l ố ượ
ủ
ẻ
ẫ
còn th pấ
Lý do 3
Lý do 2
ặ
ố ể
Lý do 1
S đi m đ t máy ATM còn h n ch , ch a ư ế ạ t o s ti n l i ạ ự ệ ợ i đa cho KH t ố s d ng ử ụ
ầ
NH ch a t o ra ư ạ c nhi u đ ề ượ lo i th khác ẻ ạ nhau đ ph c ể ụ v cho nhi u ề ụ đ i t ng khác ố ượ nhau
Các ti n ích mà ệ NH cung c p ấ ch a đa d ng, ư ạ ch a đáp ng ư ứ c nhu c u đ ượ c a KHủ
TÌNH HÌNH S D NG DV MOBILEBANKING
Ử Ụ
NGÂN HÀNG QUÂN Đ IỘ
Ch tiêu ỉ Năm 2006 Năm 2007 T c đ ↑↓ ố ộ (%) Chênh l chệ
S l 489 1.256 767 156,9 ố ượ ng KH s d ng DV ử ụ
- Khách hàng cá nhân 408 1.101 693 169,9
81 155 74 91,4 -Khách hàng doanh nghi pệ ACB
Ch tiêu ỉ Năm 2006 T c đ ↑↓ ố ộ (%) Năm 2007 Chênh l chệ
S l 1.327 2.532 1.205 90,8 ố ượ ng KH s d ng DV ử ụ
- Khách hàng cá nhân 966 2.094 1.128 116,8
361 438 77 21,3 -Khách hàng doanh nghi pệ
EAB
Ch tiêu ỉ Năm 2007 Năm 2006 T c đ ↑↓ ố ộ (%) Chênh l chệ
S l 2.772 5.054 2.282 82,3 ố ượ ng KH s d ng DV ử ụ
- Khách hàng cá nhân 2.353 4.505 2.152 91,4
419 549 130 31 -Khách hàng doanh nghi pệ
TÌNH HÌNH S D NG DV INTERNETBANKING
Ử Ụ
NGÂN HÀNG QUÂN Đ IỘ
Ch tiêu ỉ Năm 2007 T c đ ↑↓ ố ộ (%) Năm 2006 Chênh l chệ
S l 795 280 54,3 515 ố ượ ng KH s d ng DV ử ụ
- Khách hàng cá nhân 748 267 55,5 481
47 13 38,2 34 -Khách hàng doanh nghi pệ
ACB
Ch tiêu ỉ Năm 2007 T c đ ↑↓ ố ộ (%) Năm 2006 Chênh l chệ
1.435 510 55,1 925 S l ố ượ ng KH s d ng DV ử ụ
1.330 472 55 858 - Khách hàng cá nhân
105 38 56,7 67 -Khách hàng doanh nghi pệ
EAB
Ch tiêu ỉ Năm 2007 T c đ ↑↓ ố ộ (%) Năm 2006 Chênh l chệ
S l 3.653 1.381 60,8 2.272 ố ượ ng KH s d ng DV ử ụ
- Khách hàng cá nhân 3.236 1.231 61,4 2.005
417 150 56,2 267 -Khách hàng doanh nghi pệ
TÌNH HÌNH S D NG DV HOMEBANKING
Ử Ụ
NGÂN HÀNG QUÂN Đ IỘ
Ch tiêu ỉ
Năm 2006
Năm 2007
T c đ ↑↓ ố ộ (%)
Chênh l chệ
ng KH s d ng
ố ượ
ử ụ
1.132
2.456
1.324
117
S l DV
1.038
2.292
1.254
120,8
- Khách hàng cá nhân
94
164
70
74,5
-Khách hàng doanh nghi pệ
ACB
Ch tiêu ỉ
Năm 2006
Năm 2007
T c đ ↑↓ ố ộ (%)
Chênh l chệ
ng KH s d ng
ố ượ
ử ụ
538
953
415
77,1
S l DV
0
0
0
0
- Khách hàng cá nhân
538
953
415
77,1
-Khách hàng doanh nghi pệ
: DV Mobilebanking, Internetbanking, Homebanking ng KH s d ng DV này c a MB còn ít so v i các NH khác
NH N XÉT Ậ s l ố ượ
ử ụ
ủ
ớ
ỉ ớ
ể
LD1: MB-ĐN ch m i tri n khai DV này trong năm 2006
ệ
ố ớ
LD3: Nh ng ữ ti n ích mà DV này cung c p ấ cho KH còn h n chạ
ế
LD2: NH ch a ư chú tr ng đ n ế ọ vi c công tác ệ qu ng bá đ i v i ả DV này
Kh o sát nh m đánh giá ch t l
ả
ằ
ng d ch ị
ấ ượ v NHĐT do MB cung c p ấ
ụ
S l
ng KH s d ng
ố ượ
ử ụ DV chi m 15,2% ế
t
S l ng KH ố ượ ch a bi t đ n ế ế ư d ch v chi m ế ụ ị 56,2%
ng KH bi S l ố ượ ế đ n DV nh ng ư ế ch a s d ng ư ử ụ chi m 28,6% ế
Nhân viên NH(37,9%)
BB
AA
CC
ng ng
Panô qu ng ả cáo(12,6%)
Internet (28,4%)
ươPh ươ Ph ti n ệti n ệ truy n ề truy n ề thông thông
DD
EE
i
B n bè ng ườ ạ thân(62,1%)
Ngu n ồ khác(11,6%)
NH N XÉT NH N XÉT
Ậ Ậ
ở
ố ượ
ấ
ấ ị ế
trên cho ta th y ng KH s d ng d ch v ụ ử ụ ọ
ả
c th hi n qua t
ế ế
ườ
Qua k t qu đi u tra ả ề ế đ c r ng, s l ượ ằ v n còn th p, NH ch a chú tr ng đ n ư ẫ chính sách qu ng bá đ i v i DV này. Nó ố ớ l t đ n đ % KH bi ỷ ệ ể ệ ượ ng ti n truy n thông đ i DV qua các ph ạ ệ ề ươ t đ n chúng v n còn th p, KH ch y u bi ế ế ủ ế ấ ẫ DV qua b n bè, ng i thân và nhân viên ạ NH.
Th t
ng t
cao
ứ ự ư
ấ ườ
ừ
Bi n sế ố
Chênh l chệ (CN-MĐ)
ườ đ n th p
u tiên đo l ế
ng ch t l ấ
1.Trang thi
-0.78
ế ị ệ
t b hi n đ i ạ
2.Các TL đính kèm trong ho t đ ng DV đ y đ
-0.55
ạ ộ
ầ ủ
Tính h u ữ hình
3.C s v t ch t c a NH khang trang, ti n nghi
-0.45
ơ ở ậ
ấ ủ
ệ
1. DV ph i có tính th nghi m
-1.54
ử
ệ
ả
ả
i quy t nh ng v n đ KH g p ấ
ữ
ề
ế
ặ
-0.97
2. Quan tâm gi ph iả
-0.88
3. Cung c p DV đúng nh cam k t ế
ư
ấ
Tính đáng tin c yậ
4. Th c hi n DV đúng ngay t
-0.6
ự
ệ
ừ ầ
l n đ u tiên ầ
ấ
ướ
c nh ng ti n ích liên ệ
ữ
5. Làm cho KH th y tr quan
-0.33
6. Chính xác trong ghi chép
-0.3
1. S n sàng đáp ng yêu c u c a KH
-0.49
ầ ủ
ứ
ẵ
2. Cung c p DV đ n KH m t cách nhanh chóng
-0.36
ế
ấ
ộ
Kh năng ả đáp ngứ
3. NV luôn s n sàng giúp đ KH
0.12
ẵ
ỡ
1. Có m ng l
i máy rút ti n ATM thu n ti n
-0.78
ạ
ướ
ề
ệ
ậ
2. NV hi u rõ nhu c u đ c bi
t c a KH
-0.55
ể
ầ
ặ
ệ ủ
3. Cách th c s d ng DV đ n gi n
-0.12
ứ ử ụ
ả
ơ
S th u ự ấ hi uể
ứ
ả
ả
4. DV tho mãn tính hài hoà v cách th c qu n lý ề và kh năng tài chính c a KH.
-0.1
ủ
ả
5. Có th i gian giao d ch ti n l
0.22
i ệ ợ
ờ
ị
-0.27
1. An toàn trong giao d chị
i các câu
ứ
ể ả ờ
-0.21
Năng l c ự ph c vụ ụ
0.03
2. NV có ki n th c chuyên môn đ tr l ế h i c a KH ỏ ủ 3. NV lịch s , nhã nh n ặ ự 4. NV t o đ
c s tin c y đ i v i KH
0.06
ạ ượ ự
ố ớ
ậ
NH N XÉT
Ậ
ng ch t l
ệ
ườ
ng d ch ị
ấ ượ
ả
ụ
c nên u tiên t p
ủ ị ư
ậ
ạ ộ t đ ế ượ i quy t v n đ ề ế ấ ồ ự ể ả c nh m kh c ph c và đáp ng
ứ
ằ
Thông qua vi c đo l v e-banking giúp ngân hàng đánh giá ụ hi u qu ho t đ ng c a d ch v . Qua đó ệ ngân hàng bi trung ngu n l c đ gi nào tr ắ k p th i nh ng mong đ i c a khách hàng. ị
ụ ợ ủ
ướ ờ
ữ
KHÁI QUÁT N I DUNG CH
NG
Ộ
ƯƠ
5
1
2
4
III 3
ữ
Đ xu t ề ấ m t s ki n ộ ố ế nghị
C s đ ơ ở ể đ a ra gi i ả ư pháp
Các gi i ả pháp phát tri n DV ể iạ NHĐT t MB - ĐN
Đ nh h ng ị ướ ho t đ ng ạ ộ c a MB- ĐN ủ trong năm đ nế
Nh ng khó khăn g pặ ph i c a các ả ủ NHTM trong vi c phát ệ tri n DV ể NHĐT
NG PHÁT TRI N D CH
Ị
ƯỚ
Ể
Đ NH H Ụ
Ị V NHĐT T I CHI NHÁNH Ạ
ụ ớ
ể
ị
Tri n khai và phát tri n thêm nh ng d ch v m i ữ nh Phone banking, Call center, …
ể ư
Thu phí d ch v NHĐT
ụ
ị
Tăng s l
ố ượ
. ng khách hàng s d ng d ch v NHĐT ử ụ
ụ
ị
ả ả
ệ
ằ
ng d ng công ngh cao nh m đ o b o an toàn và Ứ b o m t cho KH ả
ụ ậ
ẻ ể ụ ụ
ề
ố
ạ ạ ng khác nhau.
Đa d ng các lo i th đ ph c v cho nhi u đ i t ượ
Ữ
NH NG KHÓ KHĂN G P PH I KHI PHÁT TRI N D CH V NHĐT
Ặ Ể
Ả Ị
Ụ
ồ
ể
ự
ệ ữ
ề ề
ế
ồ
c so
ộ
ơ ở ộ
ượ
ư
ư
ứ
ố
ị
ờ
ễ ầ ứ ệ
ầ ề ố
S phát tri n không đ ng đ u v công ngh gi a các NH C s pháp lý ch a đ y đ và thi u đ ng b ộ ư ầ ủ Đ i ngũ cán b CNTT ngân hàng ch a đáp ng đ ứ v i nhu c u ầ ớ C s h t ng vi n thông qu c gia ch a đáp ng k p ơ ở ạ ầ th i so v i yêu c u ng d ng CNTT trong ngân hàng ụ ớ Khó khăn trong vi c đáp ng các yêu c u v v n, công ứ ngh , an toàn, b o m t ậ
ệ
ả
C S Đ Đ A RA
GI
Ơ Ở Ể Ư I PHÁP Ả
ơ ở
D a vào các nhân ự nh h t ng đ n ế ưở ố ả vi c phát tri n ể ệ d ch v NHĐT ụ ị
D a trên c s quá ự trình đi u tra tình ề hình th c t d ch ự ế ị v e-banking do ụ MB – ĐN cung c pấ
GI
I PHÁP Đ T RA
Ả
Ặ
ằ
ạ
ng chính
GP nh m h n ch ế r i roủ
Tăng c ườ sách marketing
ữ
ệ ố
Tăng tính h u hình c a DVủ
Hoàn thi n h th ng ệ công nghệ
NH QUÂN Đ I-Ộ ĐN
Tăng tính đáng tin c y c a DV ậ ủ
ng ngu n nhân ồ
Nâng cao ch t ấ l ượ l cự
ự ấ
ả
ứ
ầ
Nâng cao kh năng đáp ng nhu c u cho KH
Gia tăng s th u hi u c a NH đ i ố ể ủ v i KHớ
Tăng tính h u hình c a DV
ủ
ữ
t k trang web, t
ế
ế ế
ờ
Chú ý đ n công tác thi r i qu ng cáo ả ơ
Tăng c
ng c i ti n trang thi
ườ
ả ế
t b ế ị
ng s d ng các tài li u đính kèm
ườ
ử ụ
ệ
Tăng c trong ho t đ ng DV ạ ộ
ậ ủ
Tăng tính đáng tin c y c a DV
ầ
ả
ướ
ệ
NH c n ph i làm cho KH th y tr c ấ nh ng ti n ích liên quan khi s d ng ử ụ ữ DV
Gia tăng tính th nghi m c a DV ử
ủ
ệ
ế
ả
ấ
Quan tâm gi i quy t nh ng v n đ ề ữ mà KH g p ph i ả
ặ
ể ủ
Gia tăng s th u hi u c a NH ự ấ đ i v i KH ố ớ
ứ
ả
NH c n ph i làm gi m tính ph c ả ầ t p c a DV ạ ủ
Đ m b o tính hài hoà v i KH
ả
ả
ớ
ng các đi m đ t máy
ườ
ể
ặ
Tăng c ATM, máy thanh toán
Ị
CÁC KI N NGH Ế
• Đ I V I CHÍNH PH , NHNN
ỉ
ườ
Ủ ng pháp lý hoàn ch nh ệ
ạ
ấ
ố ế
ườ
ễ ế ậ ng các quan h h p tác qu c t ệ ợ ủ ầ
ộ
ử ụ
ụ
ng ti n
ươ
ệ
Ố Ớ + Xây d ng môi tr ự + Xây d ng h th ng thông tin tài chính hi n đ i ạ ệ ố ự t l p c s h t ng m ng truy n thông + Thi ề ế ậ ơ ở ạ ầ h u hi u, d ti p c n, và chi phí th p ệ ữ + Tăng c + Chính Ph c n ch đ o các b , ngành tăng ỉ ạ ng s d ng các d ch v NHĐT c ị ườ + Nâng cao trình đ s d ng các ph ộ ử ụ i dân đi n t
cho ng
ệ ử
ườ
KI N NGH (tt)
Ế
Ị
Ệ
Ộ
Ố Ớ
ả
ộ ơ ở ạ ầ
• Đ I V I NHTMCP QUÂN Đ I - VI T NAM ề
ế
ệ
ả
ợ
ớ
ể ồ ự
ủ
ế ị
ấ
ơ
ề ữ
+ Ngân hàng c n ph i có m t c s h t ng v công ầ ngh tiên ti n. + Phát tri n d ch v NHĐT ph i phù h p v i quy mô ụ ị và ngu n l c tài chính c a ngân hàng. + Ngân hàng ph i có quy trình quy t đ nh mang tính ả ch t phân quy n. ề + Ngân hàng c n thành l p nhi u đ n v ch c năng. ậ ầ + Ngân hàng c n ng d ng nh ng công ngh tiên ụ ầ ứ ti n đ đ m b o đ ả ượ ể ả
ị ứ ệ ậ c tính an toàn, b o m t.
ế
ả
Ả
H I Đ NG B O V Ộ Ồ LU N VĂN T T NGHI P Ậ
Ệ Ệ
Ố
NGÀNH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA 30K7
Đà N ng, ngày 10/6/2008
ẵ