DỰ ÁN:  ”Phát triển nuôi tôm thẻ chân  trắng hướng tới bền vững ở xã  Xuân Phổ huyện Nghi Xuân tỉnh  Hà Tĩnh”

Nhóm 4 - KTNNA

Nhóm 4 - KTNNA

N I DUNG

i quy t ế

ươ

ng án c a d án ủ ng án ạ ộ

ầ ơ

Ầ Ầ Ở Ầ Ộ

ự ế ủ Ậ

Company name

PH N I: M Đ U PH N II: N I DUNG 1.Phân tích b i c nh d án ố ả 2.Các v n đ khó khăn mà d án c n gi ề 3.M c tiêu c a d án ủ 4.Các đ u ra mong đ i ợ ầ 5.Các ph ươ 6.L a chon ph ự 7.Xác đ nh các ho t đ ng c a d án ị 8.Đ u vào c a d án ự ủ 9.C quan th c hi n d án ự 10.Xây d ng k ho ch d ki n tri n khai. ạ ế 11.Bi n minh và phân tích r i ro. PH N III: K T LU N Ầ Ế

Nhóm 4 - KTNNA

PH N I: M Đ U

Ở Ầ

 Xã Xuân Ph huy n Nghi Xuân t nh Hà tĩnh là m t bãi c xác đ nh là m t xã c Nhà n ỉ ướ ổ ể ộ ộ ị

ượ khó khăn. ế

 Trên c s nh ng ti m năng v ngu n n ề ướ ặ

ề i dân ồ đây đã m nh d n ạ

ở ộ ố ạ ể ư ệ

c và đ c đi m v con gi ng nên ng ạ ườ đ a vào s n xu t nuôi tr ng m t s lo i tôm có hi u ồ qu kinh t ả ế ả

 Tuy nhiên, vi c nuôi tôm còn g p nhi u khó khăn nên ề ặ

Company name

ngang ven bi n đã đ nghèo, có kinh t ữ ơ ở ố ề ấ cao. ệ hi u qu kinh t ả ệ ế ch a cao và thi u tính b n v ng. ế ữ ư ề

Nhóm 4 - KTNNA

PH N II: N I DUNG

xã h i c a vùng d án. ộ ủ ự ế

ể ớ

ng m a l n ượ ư ớ

Company name

1. Phân tích b i c nh d án. ố ả 1.1. Đ c đi m t nhiên, kinh t ự ể ặ  Đ c đi m t nhiên: ự ể ặ  Phía B c giáp xã Xuân Đan ắ  Phía Nam giáp xã Xuân H iả  Phía Đông giáp v i bi n đông  Phía Tây giáp v i sông lam  Nhi  Có đ t đ bình quân hàng năm cao, l ệ ộ ườ ng b bi n dài. ờ ể

Nhóm 4 - KTNNA

1. Phân tích b i c nh d án

ố ả

ặ ế xã h i: ộ

ự ượ ồ

ng lao đ ng khá d i dào. ộ ạ

ế ở

 Đ c đi m kinh t ể Tình hình lao đ ngộ • L c l ộ • Trình đ h n ch . ế • Thi u và y u nhi u m t, thi u s đ ng b . ặ ộ ế ề ế ự ồ Ngu n l c v t ch t, t li u s n xu t ấ ấ ư ệ ả ồ ự ậ • N m trong ch ng trình xóa đói gi m nghèo c a qu c ả ằ ủ

ố xây d ng CSHT và c đ u t ự ượ ầ ư

Company name

ươ ổ c hoàn thành. gia xã Xuân Ph đã đ c b n đã đ ơ ả ượ

Nhóm 4 - KTNNA

1. Phân tích b i c nh d án

ố ả

t đúng quy cách k thu t ậ ỹ ệ ố ng. ố

ng con gi ng đ m b o ủ ố ấ ượ ả

ọ ỹ

Company name

c m t m ng l 1.2. Nhu c u c a đ a ph ươ ị ầ  H th ng c s h t ng t ơ ở ạ ầ  Có đ v n đ đ u t ể ầ ư  Ch t l ố ả  N m b t k p th i các ti n b khoa h c k thu t ộ ờ ắ ị ậ ế ắ  Xây h th ng th y l i h p lý ủ ợ ợ ệ ố  Xây đ ướ ạ ượ i tiêu th s n ph m ụ ả ẩ ộ

Nhóm 4 - KTNNA

2. Các v n đ khó khăn mà d c n gi

ự ầ

i quy t ế

CÂY VẤN ĐỀ

Company name

Nhóm 4 - KTNNA

ườ ấ ượ ả

Nuôi tôm không đ tạ hi u qu , thu nh p không n đ nh chay theo giá

ệ ổ

ng ô nhi m, Môi tr ch t l ng s n ph m không đ m b o v sinh An toàn th c ph m

ả ả ự

ệ ẩ

PHÁT TRI N NUÔI TÔM CH A B N V NG

Ề Ữ

Ư

ệ ng xuyên

th

D ch b nh ị ườ

Thi u v n

ế

Thiên tai lũ l tụ hoành hành

K thu t ậ ỹ thi u và y u ế ế

Ch t l ng ấ ượ con gi ngố kém

x y raả

Môi ngườ tr c ướ n không đ mả b oả

CS h trỗ ợ k ỹ thu tậ còn ít

Ch a ư có cách đ i ố phó v i ớ DB

N m ắ B tắ thông tin không k p th i ờ

Ho t ạ đ ngộ tín d ngụ ch a ư hi u ệ quả

Ngu n ồ g cố con gi ngố không đ m ả b oả

CSHT còn y uế kém ch a ư đ t ạ tiêu chu nẩ KT

KT chăm sóc nuôi thả ch aư hoàn thi nệ

Vi cệ SX nuôi tr ngồ ch aư đ t ạ hi uệ quả

H ệ th ng ố c pấ thoát n cướ ch aư đ t ạ tiêu chu nẩ

Vi c ệ KTKS vi c ệ sx gi ngố còn kém Company name

Nhóm 4 - KTNNA

3. M c tiêu c a d án

ủ ự

CÂY MỤC TIÊU

Company name

Nhóm 4 - KTNNA

c,

B o v môi tr ệ

Nuôi tôm đ t hi u qu ả ạ n đ nh, tăng thu nh p ậ ổ

ng n ả ướ s n xu t ra s n ph m ả ẩ s ch đ m b o ATTP ạ

ườ ả ả

ấ ả

PHÁT TRI N NUÔI TÔM Ể NG T I B N V NG H Ớ Ề Ữ

ƯỚ

Tăng c

ng v n

l

H n ch ế d ch b nh ệ ị

XD hoàn thi nệ h th ng k thu t ậ ệ ố

ườ đ u tầ ư

C i thi n ch t ả ấ ệ ng con gi ng ố ượ

Đ i phó k p th i ờ ố v i thiên tai ớ

XD hệ th ngố thông tin

XD hệ th ng ố C pấ thoát cướ n

n

XD k ỹ thu tậ xử lý cướ

Nâng cao ho tạ đ ngộ tín d ngụ

ng Th ườ Xuyên có các CS hỗ tr KTợ

XD CSHT đ y đầ ủ đ mả b oả k ỹ thu tậ

Phát tri nể nuôi tôm đ tạ hi u ệ quả

XD hệ th ngố KTKS vi cệ nuôi Tôm gi ngố

XD ki n ế th c ứ về các b nhệ c aủ tôm

Hoàn thi nệ KT nuôi và chăm sóc tôm

XD khu Nuôi tôm gi ngố đ mả b o ả ch tấ ngượ l

Company name

Nhóm 4 - KTNNA

4. Các đ u ra mong đ i ợ

c k thu t i dân n m đ ậ ỹ ắ ượ ườ ướ

 C i t o, nâng c p c s h t ng và h th ng ệ ố ấ ơ ở ạ ầ

ng, t o ử ệ ả ố ườ ạ

đi u ki n vay v n.  H ng d n giúp ng ẫ nuôi tôm. ả ạ i. th y l ủ ợ  Đ u t con gi ng, x lý b o v môi tr ầ ư ệ ề ố

12 ỗ ộ ừ

 Nâng cao năng su t cho m i h nuôi t ấ t n/ha lên 17 t n/ha. ấ ấ

 M r ng di n tích nuôi tôm theo mô hình thâm ở ộ

Company name

ệ canh và bán thâm canh.

Nhóm 4 - KTNNA

4. Các đ u ra mong đ i ợ

ả ả ệ ố ị

 Đ m b o thông tin v con gi ng, d ch b nh, ề ị  Xây d ng h th ng KTRS vi c s n xu t tôm thiên tai, k thu t…k p th i. ờ ậ ệ ố ệ ả ấ

ự gi ng.ố

ụ ớ

500 nghìn đ ng/ng ườ ồ

Company name

lên 700 nghìn đ ng/ng i/tháng.  Ký k t h p đ ng tiêu th v i các DN ch bi n. ồ ế ế ế ợ  Tăng thu nh p t i/tháng ậ ừ ồ ườ

Nhóm 4 - KTNNA

5. Ph

ươ

ng án l a ch n ự

nhiên, đ u t ít. ầ ư ơ ả ự

th p, ô nhi m môi ế ấ ễ ệ ả

ng n c. tr

5.1. Hình th c nuôi qu ng canh. ứ  Đ n gi n thô s , nuôi t ơ  Ít t n kém ố  D m c d ch b nh, hi u qu kinh t ệ ị ễ ắ ướ ườ ứ ả

ng, hình th c ệ ứ ớ ứ

ề ớ

ng, ệ ố ớ ườ

h n ch đ ạ ị

ệ ng ít, hi u qu kinh t  Nuôi s l ch a cao. 5.2. Hình th c nuôi qu ng canh c i ti n. ả ế  Hình th c nuôi thân thi n v i môi tr ườ nuôi xen v i m t s loài cá hi n. ộ ố  Ít t n kém, đúng k thu t thì thân thi n v i môi tr ậ ỹ c d ch b nh. ả ệ ế ượ ố ượ ế

ư Company name

Nhóm 4 - KTNNA 5.3. Hình th c nuôi thâm canh và bán thâm canh

 Là hình th c nuôi công nghiêp và bán công ứ

nghi p.ệ

 Nuôi theo 2 h th ng: h th ng nuôi tu n hoàn ệ ố

L­íi ch¾n

Ao nu«i

Hép läc víi m¸y b¬m

§èi t­îng läc sinh häc (c¸ chua, c¸ ®èi , c¸ r« phi ®¬n tÝnh)

Bé phËn thu g«m chÊt th¶i

§èi t­îng läc n­íc (hÇu, vÑm, rong biÓn)

Bé phËn thu g«m chÊt th¶i

Ao chøa

Ao xö lý

Nguån n­íc (S«ng, cöa biÓn )

Company name

khép kín và h th ng nuôi ít thay n ầ c. ướ ệ ố ệ ố

Nhóm 4 - KTNNA 5.3. Hình th c nuôi thâm canh và bán thâm canh

ị ơ ấ ả

ừ ả ữ ễ ủ ặ ạ ồ

 u đi m c a 2 h th ng: phòng ng a d ch b nh, ệ ố Ư ể lo i b ho c gi m thi u ch t th i h u c , các vi ể ạ ỏ khu n có h i và các ch t gây ô nhi m ngu n ấ ẩ c.ướ n

ứ ạ

ụ qu kinh t ng. ả ế i hi u ệ ườ

c ô nhi m môi tr ễ ng xuyên x y ra, ả ườ ng v sinh an toàn th c ph m còn ch a ư ự ẩ

Company name

c đ m b o.  Khi áp d ng hình th c nuôi này mang l cao, tránh đ ượ  Tuy nhiên d ch b nh v n th ẫ ệ ị ệ ả ch t l ấ ượ đ ả ượ

Nhóm 4 - KTNNA

6. L a ch n ph

ng án.

ươ

ng án

Qu ng canh

ươ

Bán thâm canh thâm canh

Qu ng canh c i ả ti nế

Các ph Ch tiêu so sánh

Kh năng thành công

2

4

10

Chi phí

2

5

9

T l

gi a chi phí và l

i ích

4

5

8

ỷ ệ ữ

-

-

-

S ph n kháng/ ng h c a các bên ủ

ộ ủ

c h

ng l

i ích

1

2

7

S ng ố

i đ ườ ượ

ưở

Tác đ ng c a d án

-

-

-

Th i gian hoàn thành

3

4

7

V n đ v gi

-

-

-

i ề ề ớ

Các y u t

r i ro

10

7

3

ế ố ủ

T ng đi m

22

27

44

Company name

Nhóm 4 - KTNNA

7. Xác đ nh các ho t đ ng

ạ ộ

M c tiêu

Ho t đ ng ạ ộ

-Ti n hành đi u tra đánh giá các k t qu trong nh ng năm qua

c v n

ế

ế

Xác đ nh đ ượ ấ ị đ khó khăn trong ề s n xu t và nuôi tôm ả

ươ

ơ ở ạ ầ

ổ ứ ọ ế

i phát tri n

ự ổ ứ ậ

Xây d ng ph ng án ự nuôi tôm thâm canh – bán thâm canh giúp ng t h ể ớ ướ b n v ng ề ữ

ờ ớ i đáp th c m c cho bà con. ắ

ỉ ẫ

ư

ế

t.

-T ch c h p dân l y ý ki n ế -Ti n hành c p v n xây d ng c s h t ng đúng k thu t. ỹ ự ấ ậ ố t. -Xây d ng h th ng th y l i ng phó k p th i v i th i ti ờ ớ ờ ế ủ ợ ứ ệ ố i nuôi tôm n m b t đúng đ các quy trình k thu t -T ch c t p hu n cho ng ậ ắ ủ ắ ườ ấ nuôi tôm và các cách phòng ng a d ch b nh, đ i phó k p th i v i thiên tai lũ l t. ố ụ ị ệ ừ ị -Cán b khuy n ng viên ch d n tr c ti p, gi ả ự ế -T ch c tham quan m t s mô hình có k t qu t ả ố ế ộ ố

ộ ổ ứ

i nuôi.

ng

ộ ộ ố ạ

ỗ ợ ự ỗ ợ ề

Nâng cao hi u qu ả c a vi c phát tri n ể ệ ủ nuôi tôm theo h ướ b n v ng ề ữ

ng và v sinh an toàn th c ph m.

ườ ấ ử ụ ẩ

ng tiêu th s n ph m v i giá cao nâng cao thu nh p.

-H tr các h nuôi tr ng có đi u ki n vay v n phát tri n nuôi tôm. ố -Xây d ng m t s khu nuôi tôm gi ng đ m b o đ cung c p cho ng ả ể ả ố -H tr v các lo i men vi sinh, vôi và m t s lo i khoáng ch t s d ng trong quá ộ ố ạ trình nuôi tôm đ m b o môi tr ệ ả -Tìm ki m th tr ị ườ ế

ườ ụ ả

Company name

Nhóm 4 - KTNNA

8. Đ u vào c a d án

ủ ự

ầ ơ ấ ự ự

 D ki n kinh phí th c hi n v i t ng kinh phí  C c u đ u vào c a d án: ngu n nhân l c và kinh ủ ệ ồ ủ phí cho các ho t đ ng c a d án. ạ ộ ự ự ớ ổ ự ế

600.000.000 đ.

ồ ủ ự

 Ngu n kinh phí c a d án đ ủ c l y t ượ ấ ừ ự ậ ầ ẩ

có c a ng ủ ộ ề ườ ầ

Company name

các ngân hàng. s tài tr ợ m t ph n c a công ty Xu t Nh p Kh u Th y S n ả ủ ấ Mi n Trung, m t ph n v n t i dân và ố ự ộ v n vay u đãi t ố ừ ư

Nhóm 4 - KTNNA

8. Đ u vào c a d án

ủ ự

i trình kinh phí:

 Gi  H tr kinh phí xây d ng ao h đ m b o k ỹ ự ồ ả ả

i nuôi tr ng v v n: 185.000.000đ. ề ố i nuôi v men vi sinh, các khoáng thu t: 230.000.000đ. ồ ề ườ ườ

ch t: 63.000.000đ.

 H tr cán b xã tham gia làm d án: ả ỗ ợ ậ  H tr ng ỗ ợ  H tr ng ỗ ợ ấ ỗ ợ ự ộ

50.000.000đ.

ỗ ợ ư ế

Company name

 H tr cán b khuy n ng viên: 40.000.000 đ. ộ  Chi phí đi u tra: 17.000.000 đ.  Chi văn phòng ph m: 15.000.000 đ. ẩ

Nhóm 4 - KTNNA

9. C QUAN TH C HI N D ÁN Ự Ơ Ự Ệ

Phòng NN & PTNT

S ở TN-MT

H nuôi ộ tr ngồ

i ườ Ng tham quan, tìm hi uể

Chính quy n xã ề

C ng đ ng ồ ộ D ánự

Ng

i ườ

cung c p ấ các trang t b , thi ế ị d ch v ụ ị

Công ty cổ ph n th y ủ ầ S n mi n ề ả Trung

Ngân hàng qu tín d ng

Company name

9.1.Mối quan hệ giữa các đối tác tham gia

Nhóm 4 - KTNNA

9. 2. T ch c b máy qu n lý d án

UBNN Xã

HTX DV

Nhóm ph ụ ậ trách k thu t ỹ

Nhóm ph ụ trách đ t đai ấ

Cán b ộ KN

Cán b ộ ủ ợ th y l i

Cán b ộ ph trách đ u vào

ụ ầ

Cán b ộ ph trách ụ đ u raầ

Company name

Nhóm 4 - KTNNA

UBND xã

Ng

i nông

ườ

dân

Nhóm y ủ viên c a ủ HTX

Nhóm y ủ viên Ph ụ trách CSHT

Nhóm y ủ viên ph ụ trách k ỹ thu tậ

Company name

9.3. Giám sát và đánh giá d ánự

Nhóm 4 - KTNNA

Đ u vào c n thi

t ế

Th i ờ gian

Sp, đ u ra ầ mong đ iợ

Các hđ C a d án ự

10. Xây d ng k ho ch d ki n tri n khai ạ ự ế ự ể ế

, thi

t

ế

ậ ư

Nhânl c(lđ/ha) ự

C quan, ơ đ n v th c ị ự ơ hi nệ

Kinh phí(trđ/ha)

V t t bị

c

T 2

5

Sinh viên

2

ượ

1. Đi u tra đánh giá

Xác đ nh đ ị v n đ khó ề ấ khăn

T 3

2 k thu t viên

1

c

2. H p dân ọ

ượ

ươ

Loa đài, phi u thăm ế dò, đ a đi m ị

ậ ủ

ươ

Công ty xu t ấ nh p kh u ẩ th y s n, ả chính quy n ề ng, đ a ph khuy n ng . ư ế

Xác đ nh đ ị ng án ph s n xu t nuôi ấ ả tôm đ t hi u ệ ạ ng t qu h i ả ướ ớ phát tri n b n ề ể v ng ữ

T 4

180

50

i dân

ạ ầ

ồ ử

Đ t 95% tiêu chu n k thu t ậ ỹ ẩ yêu c u ầ

i.

xi măng, g ch, cát, ạ c ng, qu t ạ ố t o không ạ khí…

Ng ườ nuôi tôm, các cán b ộ k thu t, s ở ậ ỹ TN-MT

3. Xây d ng c s ơ ở ự h t ng ao h nuôi ồ tôm, h x lý c, xây d ng h n ệ ự th ng th y l ủ ợ

ướ ố

c 4

1

T đ ấ bu i t p hu n

ổ ượ ổ ậ

Sách báo, tài li uệ

6 CB khuy n ế ngư

T9, T10, t 11

Cán b ộ KN,CQ hành chính xã,

4. T p hu n k ậ ỹ thu t ng phó v i ậ ứ d ch b nh ệ

Company name

Nhóm 4 - KTNNA

ơ

i dân v tôm th chân

ươ ạ

ng i nh : ư

ườ

t c a ế ủ ẻ

T 9

5

Các ph ti n đi l ệ ô tô

2 CB khuy n ế ngư

C quan hành chính xã, CB khuy n ng ế

ư

5. T ch c tham quan, tìm h u th ể ị ngườ tr

ch c 2 ứ Di n ễ ở

Th ch Tr -

Nâng cao hi u bi ể ng ề tr ng. c th t ụ ể ổ ắ bu i tham quan Trung – Di n Châu – Ngh ệ ễ An và m t ộ ở Th ch Hà – Hà Tĩnh.

c 70% v n

85

ượ

Đáp ng đ ứ vay

Ngân hàng, qu tín d ng

6. H tr vay ỗ ợ v nố

c 2 khu nuôi

50

5

ư

Xây d ng đ ượ ự trong huy n tôm gi ng ố ở ậ đúng k thu t ỹ

Cán b ộ khuy n ng , ế phòng NN&PTNT

7. Xây d ng ự khu nuôi tôm gi ng đ m ố ả b o ch t ấ ả ngượ l

62

Đ m b o cung c p 80% ả nhu c u c a ng

i dân

ấ ườ

T9, T10, T11

ạ ẩ

Chính quy n ề đ a ph ng, ươ cán b ộ khuy n nông ế

Các lo i men ạ sinh h c, vôi, ọ các khoáng ch tấ

8. H tr các ỗ ợ lo i ch ế ph m sinh h c ph c v ụ ụ quá trình nuôi tôm

c ng

i thu mua

T12

5

ượ

ng tiêu

ị ườ

ườ i g c và kí h p đ ng lâu ợ

9. Tìm ki m ế th tr thu

Tìm đ t ạ ố dài

Chính quy n ề ng, đ a ph ươ ị i dân ng ườ

Company name

10. Xây d ng k ho ch d ki n tri n khai (ti p) ự ế ự ể ế ế ạ

Nhóm 4 - KTNNA

11. BI N MINH VÀ PHÂN TÍCH R I RO Ủ Ệ

cho các mô hình nuôi ự ế

tôm the chân tr ng trên đ a bàn xã. 11.1. Bi n minh ệ a.Tính logic c a d án ủ  D án nâng cao hi u qu kinh t ệ ắ

ả ị  D án là c s cho s phát tri n nhân r ng quy mô ơ ở ự ể ộ

ự phát tri n ngành nuôi tôm the chân tr ng . ể

i dân xã Xuân ắ  Thoát nghèo, nâng cao đ i s ng ng ườ ờ ố

Company name

Phổ

Nhóm 4 - KTNNA

b. Bi n minh tính kh thi c a d án ủ ự ệ ả

1.8- 2.2m, nhi c ầ c ao ph i sâu t ừ ả t đ n ệ ộ ướ

 S d ng ch ph m sinh h c đ làm s ch môi tr ng,  Kh thi v m t k thu t : c n chú ý ả  Yêu c u n ầ t 20- 30 ừ ử ụ ề ặ ỹ ướ oc, pH 8.0-8.3. ẩ ể ế ạ ườ

ọ đáy ao s ch không có bùn . ạ

t. ầ

ơ ở ả

Company name

 C n có ngu n n ồ  Mua gi ng t t ố ở ố  Cho ăn đ y đ , qu n lý chăm sóc t ủ  Tôm the chân tr ng có th nuôi đ ắ và n ng : N c ng t, n tr c t ướ ố nh ng c s uy tín, th đúng th i v . ờ ụ ữ t. ố ả c 3 môi c ượ ở ả c m n ặ ướ ể c l ướ ợ ườ ướ ọ

Nhóm 4 - KTNNA

ủ ự

ả ế

i dân ề ặ ậ ườ

ờ ố ệ ả ơ

ng cao, d nuôi,

b. Bi n minh tính kh thi c a d án ệ (ti p)ế Kh thi v m t kinh t  Tăng thu nh p, nâng cao đ i s ng cho ng  Nuôi tôm the chân tr ng hi u qu h n nuôi tôm sú ắ  Tôm the chân tr ng có giá tr dinh d ắ

ưỡ ễ ị

chóng l n ớ

 Tôm the chân tr ng đ c các th tr ng M , EU r t ắ ượ ị ườ ấ ỹ

a chu ng ư ộ

Kh thi v m t xã h i: T o ra đ ề ặ ạ ả ộ ượ ề

ấ ậ c nhi u công ăn vi c ệ n n xã ệ ệ ạ

Company name

làm, tăng thu nh p, gi m th t nghi p và các t ả h i.ộ

Nhóm 4 - KTNNA

ủ ự

ể ệ

ng: gi m thi u d ch b nh tôm ch t , ế , m t ng, ch ng gây xói l ấ

b. Bi n minh tính kh thi c a d án ệ (ti p)ế Kh thi v môi tr ả ườ ề c ô nhi m môi tr ườ ễ ượ

ị ố ở

d án i t ợ ừ ự ưở

ả gi m đ ả cân b ng sinh thái. ằ Đ i t ng h ng l ố ượ  Các ch h nuôi tôm he chân tr ng ủ ộ  Các t ch c mu n tham gia phát tri n nông nghi p ể ố ứ ổ nông thôn

Company name

 Các doanh nghi pệ  Nhóm sinh viên nghiên c u đ tài ứ ề

Nhóm 4 - KTNNA

11.2. Phân tích r i roủ

Company name

Rủi ro do thiên tai Rủi ro do dịch bệnh Rủi ro do môi trường Rủi ro do thị trường

Nhóm 4 - KTNNA

PH N III: K T LU N Ậ Ầ Ế

ả ự ế

ệ ượ

c m t hình th c nuôi ng. đ t hi u qu kinh t  D án có tính kh thi và hi u qu kinh t  Giúp đ a ph ng tìm ra đ ươ ế ả ị ệ ạ ớ

ườ  Góp ph n CNH-HĐH nông nghi p nông thôn, cao. ả ứ ộ và thân thi n v i môi tr ệ ệ

ầ ể

phát tri n CN ch bi n. ả ạ

Company name

ế ế  T o các s n ph m s ch đ m b o v sinh an ạ ẩ ng t toàn th c ph m h ệ ả ả i xu t kh u. ướ ự ẩ ấ ẩ ớ

www.themegallery.com

www.themegallery.com Nhóm 4 - KTNNA