
PH N I : ĐT V N ĐẦ Ặ Ấ Ề
1.1Tính c p thi tấ ế
b t c đt nu c nào, dù là n c nghèo hay n c giàu nông nghi p đu có v tríỞ ấ ứ ấ ướ ướ ướ ệ ề ị
quan tr ng. nông nghi p là ngành s n xu t v t ch t ch y u c a n n kinh t ọ ệ ả ấ ậ ấ ủ ế ủ ề ế cung c pấ
nh ng s n ph m thi t y uữ ả ả ế ế nh l ng th c, th c ph m cho con ng i t n t i. Trong quáư ươ ự ự ẩ ườ ồ ạ
trình phát tri n kinh t , nông nghi p c n đc phát tri n đ đáp ng nhu c u ngày càngể ế ệ ấ ượ ể ể ứ ầ
tăng v l ng th c và th c ph m c a xã h i. vì th , s n đnh xã h i và m c an ninh về ươ ự ự ẩ ủ ộ ế ự ổ ị ộ ứ ề
l ng th c và th c ph m c a xã h i ph thu c r t nhi u vào s phát tri n c a nôngươ ự ự ẩ ủ ộ ụ ộ ấ ề ự ể ủ
nghi p.ệ
M t khác,ặ nông nghi p cung c p nguyên li u c a các ngành công nghi p, đc bi t làệ ấ ệ ủ ệ ặ ệ
công nghi p ch bi n l ng th c th c ph m.ệ ế ế ươ ự ự ẩ Xã h i càng phát tri n, th c ph m nông s nộ ể ự ẩ ả
càng đa d ng, càng đòi h i phát tri n nhi u ngành công nghi ch bi n th c ph m nôngạ ỏ ể ề ệ ế ế ự ẩ
s n. Quy mô, ch t l ng, th i đi m cung c p nguyên li u t nông nghi p quy t đnhả ấ ượ ờ ể ấ ệ ừ ệ ế ị
nhi u đn s phát tri n các ngành công nghi p ch bi n.ề ế ự ể ệ ế ế
nh ng n c đang trong giai đo n đu c a quá trình công nghi p hóa, hi n đi hóa,Ở ữ ướ ạ ầ ủ ệ ệ ạ
nông nghi p còn là ệngu n t o ra thu nh p v ngo i t .ồ ạ ậ ề ạ ệ tùy theo l i th so sánh c a mình,ợ ế ủ
m i n c có th xu t kh u các s n ph m nông nghi p, thu ngo i t hay trao đi l y s nỗ ướ ể ấ ẩ ả ẩ ệ ạ ệ ổ ấ ả
ph m công nghi p đ có đu t l i cho nông nghi p và các ngành khác cuae n n kinh tẩ ệ ể ầ ư ạ ệ ề ế
qu c dân. Vi t Nam, các nông s n nh g o, cà phê th y s n, cây ăn qu nhi t đi làố ở ệ ả ư ạ ủ ả ả ệ ớ
nh ng nhóm hàng t o ra ngo i t đáng k cho n n kinh t .ữ ạ ạ ệ ể ề ế
Nông nghi p không nh ng là ngu n cung c p s n ph m hàng hóa cho th tr ng trongệ ữ ồ ấ ả ẩ ị ườ
n c và ngoài n c mà cònướ ướ cung c p các y u t s n xu t nh lao đng và v nấ ế ố ẩ ấ ư ộ ố cho các khu
v c kinh t khác. S phát tri n c a ngành công nghi p l thu c nhi u vào l c l c laoự ế ự ể ủ ệ ệ ộ ề ự ượ
đng do khu v c nông thôn cung c p. ph n l n lao đng công nghi p nh t là các n cộ ự ấ ầ ớ ộ ệ ấ ở ướ
đang phát tri n đu t nông thôn. S phát tri n c a nông nghi p có nh h ng tr c ti pể ề ừ ự ể ủ ệ ả ưở ự ế
hay gián ti p đn kh năng đáp ng v lao đng cho các ngành khác đc bi t là ngành côngế ế ả ứ ề ộ ặ ệ
nghi p. vi c chuy n lao đng nông nghi p sang lao đng công nghi p tùy thiu c nhi u vàoệ ệ ể ộ ệ ộ ệ ộ ề
t c đ tăng tr ng kinh t và t c đ công nghi p hóa c a m i n c. quá trình công nghi pố ộ ưở ế ố ộ ệ ủ ỗ ướ ệ
hóa đu c n s đu t l n v v n. V i nh ng n c đang phát tri n, m t ph n đáng k về ầ ự ầ ư ớ ề ố ớ ữ ướ ể ộ ầ ể ề
v n đó ph i do nông ngh p cung c p. S cung c p v n t nông nghi p cho các ngành kinhố ả ệ ấ ự ấ ố ừ ệ
t khác đu thông qua nhi u con đng nh thu giá tr gia tăng c a nông nghi p hay sế ề ề ườ ư ế ị ủ ệ ự
thay th các s n ph m nh p kh u c a nông nghi p.ế ả ẩ ậ ẩ ủ ệ
Nông nghi p còn là ệth tr ng tiêu th các s n ph m , d ch v c a công nghi p và cácị ườ ụ ả ẩ ị ụ ủ ệ
ngành kinh t khác.ếVì th ,nông nghi p là m t trong nh ng nhân t b o đm cho các ngànhế ệ ộ ữ ố ả ả
công nghi p khác nh công nghi p hóa h c, c khí, công nghi p s n xu t hàng tiêu dùng,ệ ư ệ ọ ơ ệ ả ấ
d ch v s n xu t và đi s ng phát tri n. S phát tri n n đnh c a nông nghi p đòi h iị ụ ả ấ ờ ố ể ự ể ổ ị ủ ệ ỏ
ph i cung c p n đnh v t t phân bón, thu c b o v th c v t,máy móc nông c ,cũng nhả ấ ổ ị ậ ư ố ả ệ ự ậ ụ ư
các m t hàng tiêu dùng công nghi p nh v i,xà phòng, đng…. h u h t các n c nôngặ ệ ư ả ườ Ở ầ ế ướ
nghi p , th tr ng nông thôn th ng là th tr ng tiêu th chính các s n ph m trên.ệ ị ườ ườ ị ườ ụ ả ẩ
Nông nghi p còn có tác d ng ệ ụ gi gìn, b o v tài nguữ ả ệ yên thiên nhiên và môi tr ng.ườ Ở
b t c n c nào, s n xu t nông nghi p cũng g n li n v i vi c s d ng va qu n lí các tàiấ ứ ướ ả ấ ệ ắ ề ớ ệ ử ụ ả
nguyên thiên nhieen nh đt, n c, r ng, th c v t, đng v t và không khí. M t n n nôngư ấ ướ ừ ự ậ ộ ậ ộ ề
nghi p phát tri n ngoài vi c đm b o các vai trò nói trên còn ph i góp ph n gi gìn, b oệ ể ệ ả ả ả ầ ữ ả

v tài nguyên thiên nhiên và môi tr ng, ch ng gi m c p v ngu n l c và m t đa d ngệ ườ ố ả ấ ệ ồ ự ấ ạ
sinh h c. Hay nói cách khác, nông nghi p là ngành s n xu t có kh năng tái t o t nhiên .ọ ệ ả ấ ả ạ ự
Đó là yêú t c b n cho s phát tri n m t n n nông nghi p n đnh và b n v ng.ố ơ ả ự ể ộ ề ệ ổ ị ề ữ
Xã h i càng phát tri n vai trò c a nông nghi p càng đc coi tr ng. các n c phátộ ể ủ ệ ượ ọ Ở ướ
tri n, nông nghi p ể ệ có tính đa ch c năng.ứ Ch c năng c b n c a nông nghi p bao g mứ ơ ả ủ ệ ồ
ch c năng kinh t , xã h i, môi tr ng, văn hóa và chính tr . Ch c năng kinh t và môiứ ế ộ ườ ị ứ ế
tr ng đã d c th o lu n trên .Ch c năng xã h i c a nông nghi p th hi n ch đây làườ ượ ả ậ ở ứ ộ ủ ệ ể ệ ở ỗ
sinh k ki m s ng c a đi b ph n c dân nông thôn ,g n v i các truy n th ng văn hóaế ế ố ủ ạ ộ ậ ư ắ ớ ề ố
và xã h i c a m i vùng mi n. Ch c năng văn hóa hóa v t th và phi v t th .Nông nghi pộ ủ ỗ ề ứ ậ ể ậ ể ệ
n đnh s là n n t ng chính tr cho m i m t qu c gia.ổ ị ẽ ề ả ị ỗ ộ ố
Vi t Nam ,n n nông nghi p chi m v trí quan tr ng. Các vai trò c a nông nghi pỞ ệ ề ệ ế ị ọ ủ ệ
đc th o lu n đc th hi n khá rõ. M c dù ,t tr ng GDP c a nông nghi p s gi m d nượ ả ậ ượ ể ệ ặ ỉ ọ ủ ệ ẽ ả ầ
trong quá trình tăng tr ng n n kinh t nh ng nông nghi p v n là n n kinh t c b n vàưở ề ế ư ệ ẫ ề ế ơ ả
quan tr ng c a xã h i. T tr ng GDP c a nông ngi p gi m t 39,2% năm 1991 đn 33,6%ọ ủ ộ ỷ ọ ủ ệ ả ừ ế
năm 1995 và 20,7% năm 2007 ( T ng c c th ng kê, 2007)ổ ụ ố . Nông nghi p cung c p nôngệ ấ
s n th c ph m đ cho 85 tri u dân và có th t i 100 tri u trong vòng 10 năm t i. Nôngả ự ẩ ể ệ ể ớ ệ ớ
nghi p t o vi c làm và k sinh cho 76,5% dân s , 13,7 tri u h nông dân , t o ra 4,5 – 5,5ệ ạ ệ ế ố ệ ộ ạ
đô la M t xu t kh u ( B Nông Nghi p và PTNT, 2007). ỹ ừ ấ ẩ ộ ệ
1.2 M c Tiêu Phát Tri n Nông Nghi p B n V ngụ ể ệ ề ữ
1.2.1 M c tiêu chungụ
M c tiêu chiên l c c a các n c nông nghi p là xây d ng và phát tri n m t nên nôngụ ượ ủ ướ ệ ự ể ộ
nghi p b n v ng. M c tiêu t ng quát đn năm 2015 là:ệ ề ữ ụ ổ ế “xây d ng n n nông nghi p toànự ề ệ
di n, đa d ng theo h ng s n xu t hàng hóa t p trung, hi n đi, b n v ng, thân thi n v iệ ạ ướ ả ấ ậ ệ ạ ề ữ ệ ớ
môi tr ng; g n phát tri n nông nghi p v i xây d ng nông thôn m i và nâng cao đi s ngườ ắ ể ệ ớ ự ớ ờ ố
nhân dân”.
1.2.2 M c tiêu c thụ ụ ể
M c tiêu c th đn năm 2015: T o s chuy n bi n rõ nét trong s n xu t nôngụ ụ ể ế ạ ự ể ế ả ấ
nghi p, kinh t nông thôn và nâng cao đi s ng nông dân trên c s đy m nh chuy n điệ ế ờ ố ơ ở ẩ ạ ể ổ
c c u cây tr ng, v t nuôi, nâng cao ch t l ng, hi u qu s n xu t nông nghi p theoơ ấ ồ ậ ấ ượ ệ ả ả ấ ệ
h ng s n xu t chuyên canh, s d ng gi ng m i, áp d ng ti n b k thu t và đy m nhướ ả ấ ử ụ ố ớ ụ ế ộ ỹ ậ ẩ ạ
c gi i hóa, trong s n xu t; g n s n xu t v i ch bi n, th tr ng tiêu th và m r ngơ ớ ả ấ ắ ả ấ ớ ế ế ị ườ ụ ở ộ
xu t kh u. Đn năm 2015, di n tích cây ăn trái 34.500 ha, s n l ng 442.000 t n; 53.500ấ ẩ ế ệ ả ượ ấ
ha d a, s n l ng 494 tri u trái; di n tích vùng chuyên canh s n xu t lúa t p trung 26.500ừ ả ượ ệ ệ ả ấ ậ
ha, s n l ng đt 331.600 t n; vùng mía nguyên li u 4.300 ha, s n l ng 365.500 t n;ả ượ ạ ấ ệ ả ượ ấ
di n tích đt có r ng đt 4.400 ha; đàn bò 220.000 con, đàn heo 350.000 con, đàn gia c m 5ệ ấ ừ ạ ầ
tri u con; di n tích nuôi th y s n đt 46.000 ha, trong đó nuôi tôm bi n thâm canh bánệ ệ ủ ả ạ ể
thâm canh 5.500 ha, s n l ng th y s n nuôi đt 195.000 t n; s n l ng th y h i s nả ượ ủ ả ạ ấ ả ượ ủ ả ả
đánh b t đt 90.000 t n. T c đ tăng tr ng giá tr s n xu t nông - lâm - ng nghi p bìnhắ ạ ấ ố ộ ưở ị ả ấ ư ệ
quân hàng năm 5,63%.

Ph n đu trong giai đo n 2011 – 2015 đc m c tăng tr ng toàn ngành là 3.5% - 3.8%ấ ấ ạ ượ ứ ưở
/ năm .K ho ch năm 2011 đt múc tăng tr ng c a ngành là 4,5% - 5% so v i năm 2010ế ạ ạ ưở ủ ớ
trên c s t p trung u tiên ngu n l c cho nâng cao năng su t , ch t l ng các s n ph mơ ở ậ ư ồ ự ấ ấ ượ ả ẩ
ch l c nh cá tra, tôm n c l , lúa g o, cao su, cà phê, đi u, h t tiêu, l c, đu t ng,ủ ự ư ướ ợ ạ ề ạ ạ ậ ươ
chăn nuooi gia súc, chăn nuôi gia c m. Đi v i lĩnh v c tr ng tr t, m c tiêu đn năm 2015ầ ố ớ ự ồ ọ ụ ế
n đnh di n tích đt lúa 3,8 tri u ha, s n l ng thu ho ch 40 tri u t n / năm. T ng s nổ ị ệ ấ ệ ả ượ ạ ệ ấ ổ ả
l ng cây có h t đt 46,3 tri u t n.ượ ạ ạ ệ ấ
V i chăn nuôi, m c tiêu giai đo n 2011 – 2015 đt m c tăng giá tr s n xu t binh quân 6ớ ụ ạ ạ ứ ị ả ấ
– 7% /năm. Năm 2012 s s n xu t 4,28 tri u t n th t h i các lo i, 6,53 t qu tr ng, 230ẽ ả ấ ệ ấ ị ơ ạ ỷ ả ứ
nghìn t n s u t i, 2 tri u t n th c ăn chăn nuôi . Ngành th y s n ph n đu đt t c đấ ữ ươ ệ ấ ứ ủ ả ấ ấ ạ ố ộ
tăng tr ng 6% - 7%/năm, riêng năm 2011 tăng tr ng 7% và cho t ng s n l ng 5,3 tri uưở ưở ổ ả ượ ệ
t n th y s n. Kim ng ch xu t kh u ph i trên 5 t USD. Ngành lâm nghi p ph n đu phátấ ủ ả ạ ấ ẩ ả ỷ ệ ấ ấ
tri n toàn di n trong 5 năm t i, giá tr s n xu t tăng bình quân 1,5 – 2%/ năm, s tr ng m iể ệ ớ ị ả ấ ẽ ồ ớ
200 nghìn ha r ng, khoanh nuôi tái sinh thêm 100 nghìn ha, khoán b o v r ng thêm 2,26ừ ả ệ ừ
tri u ha. Năm 2011 B Nông Nghi p và Phát Tri n Nông Thôn đ ngh Chính Ph , Qu cệ ộ ệ ể ề ị ủ ố
H i ti p t c cho triên khai c ch chính sách đ b o v phát tri n r ng nâng cao ch tộ ế ụ ơ ế ể ả ệ ể ừ ấ
l ng r ng ph n đu m c tiêu đn 2015 nâng đ che ph r ng đt 45%, Phó Th T ngượ ừ ấ ấ ụ ế ộ ủ ừ ạ ủ ướ
Nguy n Sinh Hùng thay m t Chính Ph đã bi u d ng ngành Nông Nghi p, thành t uễ ặ ủ ể ươ ệ ự
ngành nông nghi p năm 2011 cho th y ngh quy t Trung ng 7 b t đu đt k t quệ ấ ị ế Ươ ắ ầ ạ ế ả
trong cu c s ng. Trong tình hình vài năm g n đây, n n kinh t n c ta nói chung g pộ ố ầ ề ế ướ ặ
nhi u khó khăn nh ng nông nghi p v n phát tri n t hào tôn vinh ng i nông dân . Phóề ư ệ ẫ ể ự ườ
Th T ng đ ngh : C n đy m nh chuy n d ch c c u lao đng nông thôn và công tácủ ướ ề ị ầ ẩ ạ ể ị ơ ấ ộ
qui ho ch v n là tr ng tâm trong th i gian t i.Phát tri n m i đang là ch tr ng l n. Nôngạ ẫ ọ ờ ớ ể ớ ủ ươ ớ
thôn m i ph i g n v i đô th ,phát tri n ti u th công nghi p ,các khu công nghi p ,g nơ ả ắ ớ ị ể ể ủ ệ ệ ắ
v i doanh nghi p . Tránh t t ng l i,cân ph i l y nông thôn làm ch th và v n đngớ ệ ư ưở ỷ ạ ả ấ ủ ể ậ ộ
n i l c c a dân.Ph i l ng ghép các m c tiêu qu c gia khác vào phát tri n NTM đ tăngộ ự ủ ả ồ ụ ố ể ể
c ng ngu n l c t o đng m i.ươ ồ ự ạ ộ ớ
1.3 Đi T ng Nghiên C uố ượ ứ
Nghiên c u v vi c phát tri n nông nghi p b n v ng đi t ng t p trung các ho tứ ề ệ ể ệ ề ữ ố ượ ậ ạ
đng s n xu t kinh doanh nh m đm b o cho ngành này phát tri n m t cách b n v ng,ộ ả ấ ằ ả ả ể ộ ề ữ
đáp ng t t nhu c u c a xã h i v nông nghi p ,hài hòa gi a nông nghi p v i côngứ ố ầ ủ ộ ề ệ ữ ệ ớ
nghi p, gi a nông thôn v i thành th ,gi a phát tri n kinh t v i gi gìn tài nguyên thiênệ ữ ớ ị ữ ể ế ớ ữ
nhiên và môi tr ng ,gi a tăng tr ng kinh t v i công b ng xã h i .T t c nh ng v n đườ ữ ưở ế ớ ằ ộ ấ ả ữ ấ ề
trên đc xem xét trên c s v n dung nh ng nguyên lí kinh t h c trong đi u ki n c thượ ơ ở ậ ữ ế ọ ề ệ ụ ể
c a ngành nông nghi p .ủ ệ
Phát tri n nông nghi p b n v ng là quá trình phát tri n trong đó có s l ng ghép các quáể ệ ề ữ ể ự ồ
trình s n xu t kinh doanh v i b o t n tài nguyên và làm t t h n v môi tr ng :Đm b oả ấ ớ ả ồ ố ơ ề ườ ả ả
th a mãn nh ng nhu c u hi n t i mà không ph ng h i đn kh năng đáp ng nh ng nhuỏ ữ ầ ệ ạ ươ ạ ế ả ứ ữ
c u t ng lai ( ầ ươ Brundland Report , 1987). T khái ni m trên,.nông nghi p b n v ng là kêtừ ệ ệ ề ữ
qu c a quá trình phat tri n nông nghi p b n v ng. N n nông nghi p th a mãn đc yêuả ủ ể ệ ề ữ ề ệ ỏ ượ
c u c a th h hi n t i ,mà không làm gi m kh năng th a mãn yêu c u c a th h maiầ ủ ế ệ ệ ạ ả ả ỏ ầ ủ ế ệ

sau ( Đnh h ng chi n l c phát tri n b n v ng Vi t Nam ,Ch ng trinh ngh s 21,ị ướ ế ượ ể ề ữ ở ệ ươ ị ự
2004).
1.4 Ph ng Pháp Nghiên C uươ ứ
K t h p nhi u ph ng pháp nghiên c u đ phân tích ,xem xét các v n đ phát tri n b nế ợ ề ươ ứ ể ấ ề ể ề
v ng nông nghi p nh : so sánh, th ng kê,phân tích k t qu ,đi u tra s li u….Ngoài ra,ữ ệ ư ố ế ả ề ố ệ
còn v n d ng các ph ng pháp đnh l ng trong phân tích các v n đ phát tri n kinh tậ ụ ươ ị ượ ấ ề ể ế
c a t ng ngành kinh t c a đt n c. b t c qu c gia nào thì nông nghi p đu có v tríủ ừ ế ủ ấ ướ Ở ấ ứ ố ệ ề ị
quan tr ng trong n n kinh t . Nông nghi p góp ph n duy trì s phát tri n b n v ng n nọ ề ế ệ ầ ự ể ề ữ ề
kinh t và gi vai trò quan tr ng đi v i chính sách an ninh l ng th c qu c gia.ế ữ ọ ố ớ ươ ự ố
PH N II : N I DUNGẦ Ộ s
2.1 Th c tr ng và nh ng v n đ n y sinh trong phát tri n b n v ngự ạ ữ ấ ề ả ể ề ữ
nông nghi p.ệ
2.1.1 Th c tr ng phát tri n nông nghi p.ự ạ ể ệ
Trong h n 20 năm qua , th c hi n công cu c “ơ ự ệ ộ Đi m i”ổ ớ , nông nghi p, nông thônệ
n c ta liên t c phát tri n góp ph n quan tr ng n đnh tình hình chính tr ,kinh t - xãướ ụ ể ầ ọ ổ ị ị ế
h i ,xóa đói gi m nghèo,nâng cao đi s ng c a nhân dân. Thành t u ch y u đt đcộ ả ờ ố ủ ự ủ ế ạ ượ
v phát triên nông nghi p, nông thôn, c a n c ta trong th i kì Đi m i đn nay nhề ệ ủ ướ ờ ổ ớ ế ư
sau :
+ Nông nghi p ti p t c phát tri n v i nh p đ khá cao theo h ng nâng cao năng su tệ ế ụ ể ớ ị ộ ướ ấ
,ch t l ng.ấ ượ
+ Ti n b kĩ thu t đc áp d ng r ng rãi, công nghi p ch bi n đc ti p t c phátế ộ ậ ượ ụ ộ ệ ế ế ượ ế ụ
tri n góp ph n thúc đy công nghi p hóa, hi n đi hóa nông nghi p, nông thôn.ể ầ ẩ ệ ệ ạ ệ
+ Kinh t nông nghi p phát tri n theo h ng tăng công nghi p, d ch v , ngành ngh đãế ệ ể ươ ệ ị ụ ề
góp ph n t o vi c làm và tăng thu nh p cho dân c nông nghi p, nông thôn.ầ ạ ệ ậ ư ệ
+ K t c u h t ng kinh t - xã h i nông thôn đc tăng c ng, nh t là th y l i, giaoế ấ ạ ầ ế ộ ượ ườ ấ ủ ợ
thông, góp ph n thúc đy phát tri n s n xu t, làm thay đi b m t nông thôn.ầ ẩ ể ả ấ ổ ộ ặ
2.1.2 Nh ng t n t i và v n đ n y sinh c n gi i quy tữ ồ ạ ấ ề ả ầ ả ế
- Nông nghi p phát tri n kém b n v ng, s c m nh tranh ch p, ch a phát huy t tệ ể ề ữ ứ ạ ấ ư ố
các ngu n l c; chuy n d ch c c u và đi m i cách th c s n xu t còn ch m, ph bi nồ ự ể ị ơ ấ ổ ớ ứ ả ấ ậ ổ ế
v n là s n xu t nh , phân tán.ẫ ả ấ ỏ

- Công nghi p , d ch v trong nông nghi p phát tri n ch m, thi u qui ho ch, quy môệ ị ụ ệ ể ậ ế ạ
nh , ch a thúc đy manh m chuy n d ch c c u kinh t và lao đng oowr nông thôn.ỏ ư ẩ ẽ ể ị ơ ấ ế ộ
- Đi s ng v t ch t và tinh th n c a c dân nông nghi p còn th p, chênh l ch giàuờ ố ậ ấ ầ ủ ư ệ ấ ệ
nghèo gi a thành th và nông thôn còn l n, l i đang có xu h ng doãng ra, s h nghèoữ ị ớ ạ ướ ố ộ
còn l n, phá sinh nhi u v n đ ã h i búc xúc.ớ ề ấ ễ ộ
2.1.3 C h i và thách th c đi v i phát tri n nông nghi pơ ộ ứ ố ớ ể ệ
Nông lâm nghi pệ 15 năm qua đã th hi n s tăng tr ng, phát tri n liên t c và b nể ệ ự ưở ể ụ ề
v ng. T c đ tăng bình quân 4,3%/năm, chuy n m nh t n n s n xu t t túc, t c p sangữ ố ộ ể ạ ừ ề ả ấ ự ự ấ
n n nông nghi p hàng hoá đa d ng và h ng ra xu t kh u. N i b t nh t là s n xu t l ngề ệ ạ ướ ấ ẩ ổ ậ ấ ả ấ ươ
th c, tăng bình quân 5,8%/năm, t c kho ng 1,3 tri u t n/năm, tăng g n 2 l n so v i nămự ứ ả ệ ấ ầ ầ ớ
1990. Cà phê tăng 20 l n, cao su tăng 3,5 l n, chè tăng 1,8 l n, đi u tăng 4 l n v.v.... S nầ ầ ầ ề ầ ả
xu t nông nghi p h u h t các vùng trong c n c đã có bi n đi rõ nét.ấ ệ ở ầ ế ả ướ ế ổ
Xu t kh uấ ẩ nông lâm s nả:
S l ng và kim ng ch xu t kh u hàng nông lâmố ượ ạ ấ ẩ
s n tăng nhanh trong th i gian qua. T tr ng hàng nông lâm s n xu t kh u chi mả ờ ỷ ọ ả ấ ẩ ế
kho ng 30 - 35% kh i l ng hàng nông s n th c ph m làm ra. Lúa g o xu t kh uả ố ượ ả ự ẩ ạ ấ ẩ
chi m 20%, cà phê 95%, cao su chi m 85%, h t đi u 90%, chè chi m trên 80%,ế ế ạ ề ế
h t tiêu chi m 95% s n l ng làm ra. M t s nông s n c a Vi t nam đã kh ngạ ế ả ượ ộ ố ả ủ ệ ẳ
đnh đc v th trên th tr ng th gi i c v s l ng và ch t l ng (g o, càị ượ ị ế ị ườ ế ớ ả ề ố ượ ấ ượ ạ
phê, h t đi u, h t tiêu). Năm 2002, t ng kim ng ch xu t kh u hàng nông lâm s nạ ề ạ ổ ạ ấ ẩ ả
đt 2,8 t USD, tăng 3,1 l n so v i năm 1990. Th tr ng tiêu th hàng nông lâmạ ỷ ầ ớ ị ườ ụ
s n đã đc m r ng, ngoài các khu v c truy n th ng tiêu th nông s n Vi t namả ượ ở ộ ự ề ố ụ ả ệ
nh Trung qu c, các n c ASEAN, Nga và các n c Đông âu,...nông s n Vi tư ố ướ ướ ả ệ
nam cũng đã đi đn đc các th tr ng Trung đông, EU, M , Nh t, Nam phi,ế ượ ị ườ ỹ ậ
...v i kh i l ng ngày càng tăng.ớ ố ượ
C c u s n xu tơ ấ ả ấ nông nghi p và c c u kinh t nông thôn đã t ng b c đc điệ ơ ấ ế ừ ướ ượ ổ
m i theo h ng hi u qu h n.ớ ướ ệ ả ơ
S chuy n d ch c c u trong th i gian qua đã t ngự ể ị ơ ấ ờ ừ
b c phát huy đc th m nh c a t ng vùng, g n k t h n v i th tr ng tiêu thướ ượ ế ạ ủ ừ ắ ế ơ ớ ị ườ ụ
nông s n.ả
T tr ng cây công nghi p, rau, hoa và cây ăn qu t 30,6% năm 1999 lên 35,0%ỷ ọ ệ ả ừ
năm 2000. T tr ng chăn nuôi t 17,9% năm 1990 lên 19,7% năm 2000 trong t ng thu nh pỷ ọ ừ ổ ậ
c a ngành nông nghi p (tr ng tr t, chăn nuôi và d ch v ). Đã hình thành đc vùng s nủ ệ ồ ọ ị ụ ượ ả
xu t hàng hoá t p trung qui mô l n nh : cà phê Tây Nguyên; lúa g o ĐBSH vàấ ậ ớ ư ở ạ ở
ĐBSCL; chè các t nh trung du, mi n núi phía B c và Lâm Đng; cao su Đông Nam B ,ở ỉ ề ắ ồ ở ộ
mía đng B c Trung b , Duyên h i mi n Trung, Đông Nam B , ĐBSCL ...ườ ở ắ ộ ả ề ộ