
M Đ UỞ Ầ
Trên nhi u di n đàn và văn ki n c a c ng đ ng qu c t cũng nh trongề ễ ệ ủ ộ ồ ố ế ư
các chính sách, ch ng trình hành đ ng c a các qu c gia, v n đ phát tri n b nươ ộ ủ ố ấ ề ể ề
v ng đang n i lên nh m t trong nh ng m i quan tâm hàng đ u c a toàn nhânữ ổ ư ộ ữ ố ầ ủ
lo i. Vi t Nam, phát tri n b n v ng là m t trong nh ng n i dung c b n đạ Ở ệ ể ề ữ ộ ữ ộ ơ ả ể
th c hi n đ i m i mô hình tăng tr ng kinh t , đ ng th i cũng là m c tiêu quanự ệ ổ ớ ưở ế ồ ờ ụ
tr ng hàng đ u mà n n kinh t h ng t i.ọ ầ ề ế ướ ớ
Trên bình di n toàn th gi i hay t i m i khu v c và m i qu c gia xu tệ ế ớ ạ ỗ ự ở ỗ ố ấ
hi n bi t bao v n đ b c xúc l i mang tính ph bi n. Kinh t càng tăng tr ngệ ế ấ ề ứ ạ ổ ế ế ưở
thì tình tr ng khan hi m các lo i nguyên li u, năng l ng do s c n ki t cácạ ế ạ ệ ượ ự ạ ệ
ngu n tài nguyên không tái t o đ c ngày càng tăng thêm, môi tr ng thiênồ ạ ượ ườ
nhiên càng b h y ho i, cân b ng sinh thái b phá v , d n t i s tr thù c a thiênị ủ ạ ằ ị ỡ ẫ ớ ự ả ủ
nhiên gây ra nh ng thiên tai vô cùng th m kh c.ữ ả ố
Đó là s tăng tr ng kinh t không cùng nh p v i ti n b và phát tri n xãự ưở ế ị ớ ế ộ ể
h i, đôi khi ng c chi u v i phát tri n xã h i. C th là, có tăng tr ng kinh tộ ượ ề ớ ể ộ ụ ể ưở ế
nh ng không có ti n b và công b ng xã h i; tăng tr ng kinh t theo h ngư ế ộ ằ ộ ưở ế ướ
công nghi p hóa, đô th hóa, d n t i làm méo mó nông thôn; tăng tr ng kinh tệ ị ẫ ớ ưở ế
nh ng thu nh p c a ng i lao đ ng không tăng; tăng tr ng kinh t nh ng vănư ậ ủ ườ ộ ưở ế ư
hóa, đ o đ c b suy đ i; tăng tr ng kinh t l i làm dãn cách h n s phân hóaạ ứ ị ồ ưở ế ạ ơ ự
giàu nghèo trong xã h i, d n t i s b t n trong xã h i và đi u này đã tr thànhộ ẫ ớ ự ấ ổ ộ ề ở
m t trong nh ng v n đ nóng b ng nhi u qu c gia. V y nên, quá trình phátộ ữ ấ ề ỏ ở ề ố ậ
tri n có s đi u ti t hài hòa gi a tăng tr ng kinh t v i b o đ m bình n xãể ự ề ế ữ ưở ế ớ ả ả ổ
h i và b o v môi tr ng đang tr thành yêu c u b c thi t đ i v i toàn thộ ả ệ ườ ở ầ ứ ế ố ớ ế
gi i. Do v y, tác gi đã l a ch n v n đ “ ớ ậ ả ự ọ ấ ề Tăng tr ng kinh t v i v n đưở ế ớ ấ ề
phát tri n b n v ng Vi t nam hi n nay” ể ề ữ ở ệ ệ làm đ tài ti u lu n c a mình.ề ể ậ ủ

CH NG 1: ƯƠ M T S LÝ LU N V TĂNG TR NG VÀ PHÁTỘ Ố Ậ Ề ƯỞ
TRI N KINH TỂ Ế
1.1. Khái ni mệ v tăng tr ng và phát tri n kinh t kinh t .ề ưở ể ế ế
Ngày nay các qu c gia đ c l p, có ch quy n đ u đ ra nh ng m c tiêuố ộ ậ ủ ề ề ề ữ ụ
ph n đ u cho s ti n b c a qu c gia mình. Tuy có nh ng khía c nh khác nhauấ ấ ự ế ộ ủ ố ữ ạ
nh t đ nh trong quan niêm, nh ng nói chung, s ti n b trong mét giai đo n nàoấ ị ư ự ế ộ ạ
đó c a m t n c th ng đ c đánh giá trên hai m t: s gia tăng v kinh t vàủ ộ ướ ườ ượ ặ ự ề ế
s bi n đ i v m t xã h i. Trên th c t , ng i ta th ng dùng hai thu t ngự ế ổ ề ặ ộ ự ế ườ ườ ậ ữ
tăng tr ng và phát tri n đ ph n ánh s ti n b đó.ưở ể ể ả ự ế ộ
1.1.1. Tăng tr ng kinh tưở ế
Tăng tr ng kinh t th ng đ c quan ni m là s tăng 6oil (hay gia tăng)ưở ế ườ ượ ệ ự
v qui mô s n l ng c a n n kinh t trong m t th i ký nh t đ nh. Đó là k tề ả ượ ủ ề ế ộ ờ ấ ị ế
qu c a t t c các ho t đ ng s n xu t và d ch v c a n n kinh t t o ra. Doả ủ ấ ả ạ ộ ả ấ ị ụ ủ ề ế ạ
v y, đ bi u th s tăng tr ng kinh t , ng i ta dùng m c tăng 6oil c a t ngậ ể ể ị ự ưở ế ườ ứ ủ ổ
s n l ng n n kinh t (tính toàn b hay tính bình quân theo đ u ng i) c a th iả ượ ề ế ộ ầ ườ ủ ờ
kỳ sau so v i th i kỳ tr c. ớ ờ ướ Như v y, tăng tr ng kinh t đ c xem xét trên 2ậ ưở ế ượ
m t bi u hi n: đó là m c tăng tuy t đ i hay m c tăng ph n trăm (%) hàng năm,ặ ể ệ ứ ệ ố ứ ầ
ho c bình quân trong mét giai đo n.ặ ạ
S tăng tr ng đ c so sánh theo các th i đi m liên t c trong mét giaiự ưở ượ ờ ể ụ
đo n nh t đ nh, s cho ta khái ni m t c đ tăng tr ng. Đó là s tăng 6oil s nạ ấ ị ẽ ệ ố ộ ưở ự ả
l ng nhanh hay ch m so v i th i đi m g c.ượ ậ ớ ờ ể ố
1.1.2. Phát tri n kinh tể ế
Phát tri n kinh t có th hi u là m t quá trình l n lên (hay tăng ti n) vể ế ể ể ộ ớ ế ề
m i m t c a n n kinh t trong m t th i kỳ nh t đ nh. Trong đó bao g m c sọ ặ ủ ề ế ộ ờ ấ ị ồ ả ự
tăng 6oil v qui mô s n l ng (tăng tr ng) và s ti n b v c c u kinh t - xãề ả ượ ưở ự ế ộ ề ơ ấ ế
h i.ộ
Nh ng v n đ c b n nh t đ nh c a đ nh nghĩa trên bao g m:ữ ấ ề ơ ả ấ ị ủ ị ồ

•Tr c h t s phát tri n bao g m c s tăng 6oil v kh i l ng c aướ ế ự ể ồ ả ự ề ố ượ ủ
c i v t ch t, d ch v và s bi n đ i ti n b v c c u kinh t và đ i s ng xãả ậ ấ ị ụ ự ế ổ ế ộ ề ơ ấ ế ờ ố
h i.ộ
•Tăng 6oil qui mô s n l ng và ti n b v c c u kinh t – xã h i làả ượ ế ộ ề ơ ấ ế ộ
hai m t có m i quan h v a ph thu c v a đ c l p t ng đ i c a l ng vàặ ố ệ ừ ụ ộ ừ ộ ậ ươ ố ủ ượ
ch t.ấ
•S phát tri n là m t quá trình ti n hoá theo k p th i gian do nh ngự ể ộ ế ị ờ ữ
nhân t n i t i c a b n thân n n kinh t quy t đ nhố ộ ạ ủ ả ề ế ế ị
•K t qu c a s phát tri n kinh t –xã h i là k t qu c a m t quáế ả ủ ự ể ế ộ ế ả ủ ộ
trình v n đ ng khách quan, còn m c tiêu phát tri n kinh t , xã h i đ ra làậ ộ ụ ể ế ộ ề
th hi n s ti p c n t i các k t qu đó.ể ệ ự ế ậ ớ ế ả
1.2. M t s ch tiêu đánh giáộ ố ỉ
Phát tri n kinh t là m t khái ni m chung nh t v m t s chuy n bi nể ế ộ ệ ấ ề ộ ự ể ế
c a n n kinh t , t tr ng thái th p lên m t tr ng thái cao h n. Do v y, không cóủ ề ế ừ ạ ấ ộ ạ ơ ậ
tiêu chu n chung v s phát tri n. Các nhà kinh t h c phân quá trình đó ra cácẩ ề ự ể ế ọ
n c thang: kém phát tri n, đang phát tri n và phát tri n… g n v i các n c thangấ ể ể ể ắ ớ ấ
đó là nh ng giá tr nh t đ nh, mà hi n t i ch a có s th ng nh t hoàn toàn.ữ ị ấ ị ệ ạ ư ự ố ấ
M t s th c đo c a s tăng tr ng: t ng s n ph m trong n c (GDP),ộ ố ướ ủ ự ưở ổ ả ẩ ướ
t ng s n ph m qu c dân (GNP), thu nh p bình quân đ u ng iổ ả ẩ ố ậ ầ ườ
M t s ch s v c c u kinh t : ch s c c u ngành trong t ng s nộ ố ỉ ố ề ơ ấ ế ỉ ố ơ ấ ổ ả
ph m qu c n i, ch s v c c u ho t đ ng ngo i th ng (X-M), ch s vẩ ố ộ ỉ ố ề ơ ấ ạ ộ ạ ươ ỉ ố ề
m c ti t ki m – đ u t (I).ứ ế ệ ầ ư
1.2.1 M t s th c đo c a s tăng tr ngộ ố ướ ủ ự ưở
1.2.1.1 T ng s n ph m trong n c (hay t ng s n ph m qu c n i – GDP)ổ ả ẩ ướ ổ ả ẩ ố ộ
Th ng đ c hi u là toàn b s n ph m và d ch v m i đ c t o ra trongườ ượ ể ộ ả ẩ ị ụ ớ ượ ạ
năm b ng các y u t s n xu t trong pham vi lãnh th qu c gia. Có nhi u cáchằ ế ố ả ấ ổ ố ề
ti p c n khác nhau:ế ậ

+ V ph ng di n xa, GDP có th đ c xác đ nh b ng toàn b giá tr giaề ươ ệ ể ượ ị ằ ộ ị
tăng c a các ngành, các khu v c s n xu t và d ch v trong c n c. Giá tr giaủ ự ả ấ ị ụ ả ướ ị
tăng đ c xác đ nh dùa trên c s h ch toán các kho n chi phí, các y u t s nượ ị ơ ở ạ ả ế ố ả
xu t và l i nhu n c u các c s s n xu t và d ch v .ấ ợ ậ ả ơ ở ả ấ ị ụ
Giá tr Giá tr Chi phí các y u tị ị ế ố
gia tăng = s n l ng trung gian(đ u vào)ả ượ ầ
(Y) (GO) (IE)
+ V ph ng di n tiêu dùng, thì GDP bi u hi n toàn b hàng hoá vàề ươ ệ ể ệ ở ộ
d ch v cu i cùng tính theo giá hi n hành c a th tr ng đ c t o ra trên ph mị ụ ố ệ ủ ị ườ ượ ạ ạ
vi lãnh th qu c gia hàng nămổ ố
Xác đ nh GDP theo tiêu dùng th ng dùa trên c s th ng kê th c t vị ườ ơ ở ố ự ế ề
t ng các kho n tiêu dùng c a các h gia đình (C), t ng đ u t cho s n xu t c aổ ả ủ ộ ổ ầ ư ả ấ ủ
các doanh nghi p (I), các kho n chi tiêu c a Chính ph (G) và ph n xu t khâuệ ả ủ ủ ầ ấ
ròng (X-Mso sánh trong năm.
GDP=C + I + G + (X-M)
Do tính GDP theo giá hi n hành c a th tr ng, nó đã bao g m c thuệ ủ ị ườ ồ ả ế
gián thu (Te), cho nên GDP tính theo giá th tr ng s chênh l ch v i GDP tínhị ườ ẽ ệ ớ
theo các chi phí các y u t s n xu t m t l ng giá tr , đó là thu gián thu (Te)ế ố ả ấ ộ ượ ị ế
GDPs n xu t ả ấ = GDPtiêu dùng – Te
= C + I + G +(X-M)
Xác đ nh theo ph ng di n thu nh p, GDP là toàn b giá tr mà các h giaị ươ ệ ậ ộ ị ộ
đình, các doanh nghi p và các t ch c Nhà n c thu đ c t giá tr gia tăng đemệ ổ ứ ướ ượ ừ ị
l i.Suy đ n cùng thì đó là các kho n mà các h gia đinh đ c quy n tiêu dùngạ ế ả ộ ượ ề
(C1), các doanh nghi p ti t ki m đ c (Sệ ế ệ ượ 1) dùng đ đ u t , bao g m c thuể ầ ư ồ ả ế
kh u hao (Sấ1 = I1) và chi tiêu c a Nhà n c t ngu n thu thu (T)ủ ướ ừ ồ ế

GDPthu nh p ậ= Cp + Ip + T
GDP theo cách xác đ nh trên đã th hi n là m t th c đo s tăng tr ngị ể ệ ộ ướ ự ưở
kinh t do các ho t đ ng s n xu t trong ph m vi lãnh th qu c gia t o ra, khôngế ạ ộ ả ấ ạ ổ ố ạ
phân bi t s h u trong hay ngoài n c đ i v i k t qu đó. Do v y, GDP ph nệ ở ữ ướ ố ớ ế ả ậ ả
ánh ch y u kh năng s n xu t c a n n kinh t m t n c.ủ ế ả ả ấ ủ ề ế ộ ướ
1.2.1.2. T ng s n ph m qu c dân (GNP)ổ ả ẩ ố
T ng s n ph m qu c dân là toàn b s n ph m và d ch v cu i cùng màổ ả ẩ ố ộ ả ẩ ị ụ ố
t t c công dân m t n c t o ra và có th thu nh p trong năm, không phân bi tấ ả ộ ướ ạ ể ậ ệ
s n xu t đ c th c hi n trong n c hay ngoài n c.ả ấ ượ ự ệ ở ướ ướ
Nh v y, GNP là th c đo s n l ng gia tăng mà nhân dân c a m t n cậ ướ ả ượ ủ ộ ướ
th c s thu nh p đ c. So v i GDP thì GNP chênh l ch m t kho n thu nh p tàiự ự ậ ượ ớ ệ ộ ả ậ
s n v i n c ngoài.ả ớ ướ
GNP = GDP + Thu nh p tài s n ròng t n c ngoàiậ ả ừ ướ
V i ý nghĩa là th c đo thu nh p c a n n kinh t v i s tăng 6oil GNPớ ướ ậ ủ ề ế ớ ự
th c t đó chính là s gia tăng tăng tr ng kinh t , nó nói lên hi u qu c a cácự ế ự ưở ế ệ ả ủ
hành đ ng kinh t đem l i.ộ ế ạ
GNP th c t là GNP đ c tính theo giá c đ nh nh m ph n ánh đúng s nự ế ượ ố ị ằ ả ả
l ng gia tăng hàng năm, lo i tr nh ng sai l ch do bi n đ ng giá c t o ra. Khiượ ạ ừ ữ ệ ế ộ ả ạ
GNP tính theo giá th tr ng thì đó là GNP danh nghĩa.ị ườ
1.2.1.3. Thu nh p bình quân đ u ng iậ ầ ườ
Kh năng nâng cao phóc l i v t ch t cho nhân dân m t s n c, khôngả ợ ậ ấ ộ ố ướ
ch là tăng s n l ng c a n n kinh t , mà còn liên quan đ n v n đ dân s - conỉ ả ượ ủ ề ế ế ấ ề ố
ng i. Nó t l thu n v i qui mô s n l ng và t c đ tăng tr ng và t lườ ỷ ệ ậ ớ ả ượ ố ộ ưở ỷ ệ
ngh ch v i dân s và t c đ tăng tr ng dân s t nhiên h ng năm. Do v y chị ớ ố ố ộ ưở ố ự ằ ậ ỉ
s thu nh p bình quân đ u ng i là m t ch s thích h p h n đ ph n ánh số ậ ầ ườ ộ ỉ ố ợ ơ ể ả ự
tăng tr ng và phát tri n kinh t . M c dù v y, nó v n ch a nói lên m t ch t màưở ể ế ặ ậ ẫ ư ặ ấ