NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 331
PHU THUT NI SOI CT CHM NANG THN SAU PHÚC MC
TS.Trn Ngc Khánh
I. ĐẠI CƢƠNG
Nang thận thường lành tính chiếm 95%, cha dịch trong vàng chanh, thưng
đơn độc, 1 bên. Khong 5-10% ung thư hóa vi hình nh nang thành không
đều, dày hoc vôi hóa, có cn âm bên trong.
1. Phân loi nang thn theo Bosniak: 4 loi
Loi 1: Thành nang mỏng, đơn giản.
Loi 2: Thành nang vôi hóa nh. Vách giữa mõng không tăng đậm.
Loại 3: Thành nang vôi hóa dày, không đều nhiều ngăn.
Loi 4: Thành dày, vôi hóa nhiu, thành phần đc bên trong thành phần tăng
đậm.
2. Lâm sàng: Hu hết không triu chng phát hin tình c qua siêu âm, đôi
khi đau hông lưng, sốt, tiểu máu, tăng huyết áp.
3. Cn lâm sang:
- Siêu âm bng: Hình nh nang dch liên tc vi nhu mô thn
- CT scan: Cho hình nh chẩn đoán chính xác phân đ nguy ung thư
hóa ca thn.
II. CH ĐỊNH
95% nang thn là loi I-II không có ch định phu thut, ch cn theo dõi cho
đến khi có đau nhiều, nhim trùng.
Tăng huyết áp th phát.
Nang ln 4 cm gây khó chu cho người bnh;
Nang chèn ép vào đường bài tiết gây thn c;
Nang thn loi III-IV không dng li ct nang thn, nên ct thn triệt để.
III. CHNG CH ĐỊNH
Nang thn loi III-IV theo bosniak.
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 332
Ri loạn đông máu, bệnh ni khoa nặng đang tiến trin.
IV. CHUN B
1. Người thc hin: Phu thut viên chính, phu thut viên ph và dng c viên
2. Phương tin: B dng c thông thường ca phu thut ni soi tiêu a, h thng
camera và ngun sáng.
3. Người bnh:
- Gii thích rõ v bệnh và phương pháp điều tr
- Làm đầy đủ các xét nghiệm trước m
- Khám tin mê bởi bác sĩ gây
4. H sơ bệnh án:
Đầy đủ các giy t yêu cầu như một trường hp m thông thường: Cam đoan
phu thut, các bước kiểm tra trước m, đầy đủ các xét nghim cn thiết…
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h :
Phu thut viên cùng nhân viên phòng m kim tra h sơ người bnh như các
mục đã chuẩn b: Xem rõ phn hành chính, chẩn đoán, phía cần phu thut.
2. Kim tra ngưi bnh:
Đối chiếu trc tiếp ngưi bnh vi h sơ bệnh án đầy đủ các mc
Đo các thông số sinh tồn để chun b vô cm
Giải thích, động viên ngưi bnh không quá lo lng
3. Thc hin k thut:
- Phương pháp vô cm: ni khí qun hoc vùng (ty sng, ngoài màng
cng)
- Nghiêng ngưi bnh 900, v đi din bên nang thn. gi vùng hông
bên dưới
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 333
- Sát khun vùng m, che chn vô khun vùng m.
- Vào khoang sau phúc mc bng 3 trocar (2trocar 10, 1 trocar 5) có hoc
không có ngón tay Gant.
- Lấy thắt lưng chậu làm mc, bóc tách cn thn cm máu k, ti nang
thn; Dùng kéo ni soi ct chm nang thận, đốt cm máu k vin nang, ly nang ct
b gi gii phu bnh; Nên ly dch nang làm cytology.
- Đặt mt dẫn lưu sau phúc mạc gn lòng nang ra ngoài qua l trocart, khâu
li các vết m;
VI. THEO DÕI
Theo dõi mt hu phẫu thông thường kèm theo dõi dch ra t ng dẫn lưu,
nếu không ra thêm có th rút sau 24 - 48 h và cho người bnh xut vin. Ct ch vết
m sau 5 - 7 ngày.
VII X TRÍ TAI BIN: Xem mc VI