NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 33
PHU THUT NI SOI H TR LY U NÃO
PGS.TS Đồng Văn Hệ
I. ĐẠI CƢƠNG
Phu thut cắt u não phương pháp điu tr bản nht trong chiến lược
điu tr u não. Mục đích của phu thut ct b hoàn toàn khi u, ly mu bnh
phẫu đ chẩn đoán xác đnh bn cht khi u. Phu thut ct u não ch yếu s dng
kính vi phu, tuy nhiên kính vi phẫu khó quan sát và đánh giá u, cu trúc lành xung
quanh ti nhng vùng góc khut. Vén quá nhiu ti khi u, cu trúc lành, mch
máu, dây thn kinh s làm tn thương t chc lành. vy, ni soi h tr trong
những trường hp này s giúp phu thut viên kim soát tốt hơn, ct khi u não tt
hơn.
II. CH ĐỊNH
Ni soi h tr ct u não th s dng trong nhiu loi u, nhiu v trí khác
nhau. U não vùng nn s đưc s dng d dàng nhất khoang nước não ty giúp
nhiu khong trng quan sát, các mc gii phu vùng nn s giúp định hướng v
trí các cu trúc não. Khi u não trong não tht hoc b c não ty, khe liên bán
cu, lu tiu não có th s dng ni soi h trợ. Như vậy, ch định s dng ni soi h
tr th s dng trong nhiu loi u khác nhau. Nhng ch định thường xuyên
trong các loi u não sau:
- U vùng h yên: u tuyến yên, u s hu, u màng não, u tế bào mm, nang
Rathke, u biu bì, u dạng da, u dây II…
- U vùng góc cu tiu não: u dây VIII, u màng não, u dng da, u biu bì, u
nang, u thân não, u dây thần kinh VII, IX, X, XI, XII…
- U vùng l chm: u màng não, u dây thn kinh (neurinoma), u thân não, u
dng da, u biểu bì…
- U nn s vùng thái dương: u màng não, u dng da, u biu bì, glioma, u
dạng nang…
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 34
- U trong não tht: u s hu, ependymoma, u dng keo, u dng da, u biu bì
III. CHNG CH ĐỊNH
Nhng khi u não không th s dng ni soi h tr nếu không khong
trống như u trong nhu mô (glioma) nằm sâu trong nhu não, u di căn não (nm
sâu trong nhu mô), u não ln, pnão rng. Chng ch định s dng ni soi h tr
ch mang tính tương đi. Khi u ln, phù nhiu, không còn khong trng s khó có
khoan s dng ni soi.
IV. CHUN B
1. Người thc hin k thut:
2. Phương tiện:
Chun b ti phòng bnh giống như chuẩn b m vi phu ct u não. Trong
mt s trường hp s dng h thống định v neuronavigation cn thiết phi chp
ct lp vi tính, cng ng t in đĩa CD.
Chun b ti phòng m: ngoài nhng dng c vi phu, kính vi phu, cn phi
chun b dng c ni soi, ngun sáng, camera, cáp quang, dng c ni soi, sắp đặt
v trí h thng nội soi, màn hình. Đặt thế, c định đầu vi khung chuyên dng
(Mayfield, Doro). Cài đặt h thống định v neuronavigation (nếu cn).
3. Người bnh:
Chun b m theo qui trình m (v sinh, kháng sinh d phòng); Khám gây
hi sc. Giải thích Người bệnh gia đình theo qui định; Hoàn thin các biên
bn pháp lý.
4. H sơ bệnh án: Theo đúng quy định B Y tế.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h sơ: Đầy đủ theo đúng quy định B Y tế.
2. Kiểm tra người bệnh: Đúng người (đúng tên, tuổi,...), đúng bệnh.
3. Thc hin k thut: Phu thut ni soi h tr ct u não bao gm 4 c sau: m
np s, m màng cng và tiếp cn khi u, cắt u, đóng vết m.
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 35
- c 1- M np s: Rch da, bc l xương sọ, khoan và m np s
- c 2-M màng cng tiếp cn khi u (Kính vi phu và ni soi): M
màng cng vi s h tr ca kính vi phu. Hút c não ty, m màng mm. S
dng nội soi đánh giá các cấu trúc não xung quanh, khi u, mch máu, dây thn
kinh. Hút nhiều nước não ty s giúp m rng ch cho ni soi dng c phu
thut.
- c 3-Ct u (Kính vi phu và nội soi): Đây là thì quan trọng nht, kéo dài
nht. S dng kính vi phu ni soi h tr giúp kim soát các cu trúc xung
quanh, khi u, mch máu. ng nội soi được s dng bao gm ng 0, 30, 45 70
độ. Khi s dng ni soi, ct u ch yếu dùng máy hút, dao siêu âm. Sau khi ct hết
u, cm máu k vi s giúp đỡ ca kính vi phu và ni soi.
- c 4-Đóng vết m:bao gồm đóng màng cứng, c định np s và đóng da.
VI. THEO DÕI
- Ngay sau m: theo dõi hô hp, tun hoàn, tri giác, liệt, đồng t, lit các dây
thn kinh s, ri lon cm giác.
- Chy máu vết mổ: thay băng, băng ép, khâu vết thương.
- Chy máu trong s: tri giác xu dn, liệt tăng dần, dãn đồng t.
- Não úng thy: tri giác xu dn, liệt, dãn đồng t.
- Nhim trùng: st, bch cu cao, máu lng cao, xét nghiệm nước não ty.
- Phù não: tri giác xu dn, lit nng dần, dãn đồng t.
VII. X TRÍ TAI BIN
- Chy máu trong s: nếu nghi ng chy máu trong sọ, tăng áp lực trong s
cn thiết phi chp ct lp vi tính. M cp cu ly máu t, cm máu, gii ta não
nếu tri giác xu dn, khi máu t chèn ép.
- Não úng thy: dẫn lưu não thất ra ngoài.
- Phù não: điều tr ni chng phù, nếu không hiu qu, m np s gim áp.
- Nhim trùng: phân lập kháng sinh đồ, s dng kháng sinh.