
Phong cách ngôn ngữ khoa học
A.Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức : Nắm được hai khái niệm:ngôn ngữ khoa học(phạm vi sử
dụng,các loại văn bản), phong cách ngôn ngữ khoa học(các dặc trưn để
nhận diện và phân biệt trong sử dụng ngôn ngữ).
2. Kĩ năng : Diễn đạt trong bài tập,bài làm văn nghị luận(một dạng văn
bản khoa học),nhận diện và phân tích đặc điểm của văn bản khoa học
3.Thái độ : Có thói quen vận dụng các kiến thức đã học vào quá trình học
tập của bản thân.
B.Trọng tâm và Phương pháp:
I.Trọng tâm:
-Ngôn ngữ khoa học,PCNN khoa học
II.Phương pháp: Đàm thoại,Trao đổi,thảo luận nhóm(qui nạp)
C.Chuẩn bị:
1.Công việc chính:
@.Giáo viên: SGK,SGV,GA,Tài liệu,Công cụ :
@.Học sinh: Học bài cũ,Chuẩn bị bài mới(Đọc, soạn, sưu tầm lại các
TP đã học THCS)

2.Nội dung tích hợp: PCNN báo chí(lớp 11)
D.Tiến trình:
1.On định ,sỉ số:
2.Bài cũ:
3.Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
.
Nội dung cần đạt
@.HS tìm hiểu ngữ liệu SGK
?Văn bản a thuộc loại văn bản khoa
học nào?dạng nói hay dạng viết?
# GV:nhận xét hướng dẫn
?Văn bản b thuộc loại văn bản khoa
học nào?
# GV:nhận xét hướng dẫn
?Văn bản c thuộc loại văn bản khoa
học nào?
# GV:nhận xét hướng dẫn
?Văn bản d thuộc loại văn bản khoa
I.Văn bản khoa học và ngôn ngữ
khoa học
1.Tìm hiểu ngữ liệu(SGK):
*Văn bản a: loại văn bản khoa
học chuyên sâu(khoa học xã hội và
nhân văn)(dạng viết)
*Văn bản b: loại văn bản khoa
học giáo khoa(khoa học tự
nhiên)(dạng viết)
*Văn bản c: loại văn bản khoa
học phổ cập(dạng viết)
*Văn bản d: giảngbài của giáo

học nào?
# GV:nhận xét hướng dẫn
?ngôn ngữ dùng trong 4 văn bản
a,b,c,d là ngôn ngữ nào?Nêu các loại
văn bản khoa học?
# GV:nhận xét hướng dẫn
HS:đọc ghi nhớ
GV chốt kiến thức
HS thực hiện bài tập 1 theo nhóm
Các nhóm trình bày
#GV: nhận xét,đánh giá,hướng dẫn
bài tập 1
viên,thảo luận,tranh luận khoa
học văn bản khoa học(dạng nói)
ngôn ngữ dùng trong văn bản
a,b,c,d là ngôn ngữ khoa học
2.Ghi nhớ
-Văn bản khoa học gồm 3 loại
chính:các văn bản khoa học chuyên
sâu,các văn bản khoa học giáo
khoa,các văn bản khoa học phổ
cập(dựa vào ngành :văn bản KHTN,
văn bản KHXH&NV và văn bản
KH công nghệ
-Ngôn ngữ khoa học là ngôn ngữ
được dùng trong giao tiếp thuộc lĩnh
vực khoa học,tiêu biểu là trong văn
bản khoa học
3.Bài tập
Văn bản:Khái quát văn học Việt
Nam từ Cách mạng tháng Tám
1945 đến hết thế kỉ XX

Hết tiết 1
GV:Nêu đặc điểm chung của phong
cách ngôn ngữ báo chí - Tính thông
tin sự kiện:
- Tính ngắn gọn.
- Tính hấp dẫn .
Nêu đặc trưng thứ nhất của
PCNNKH?
HS xem ví dụ SGK
Nêu đặc trưng thứ hai của
PCNNKH?Những biểu hiện của đặc
trưng thứ 2?
HS xem ví dụ SGK
#GV so sánh với PCNN sinh
hoạt,PCNN nghệ thuật để làm rõ đặc
trưng của PCNNKH!!
-GV nhấn mạnh bài văn kiểm tra của
a.văn bản khoa học giáo khoa
b.văn bản thuộc ngành khoa học
XH&NV(lịch sử văn học)
c.ngôn ngữ khoa học:
+Các đề mục I,1,a…
+Các thuật ngữ:chủ đề,nguồn cảm
hứng,hình ảnh…
II.Đặc trưng của phong cách
ngôn ngữ khoa học: 3 đặc trưng
1.Tính khái quát,trừu tượng
-Thể hiện ở thuật ngữ khoa học
trong văn bản khoa học
Ví dụ:véc tơ,thơ mới,ô xi,H2O…
2.Tính lí trí,lô gíc
-Thể hiện
+Từ ngữ chỉ được dùng với 1
nghĩa,ít dùng biện pháp tu từ
+Câu văn là một đơn vị thông tin,là
một phán đoán lô gíc
Ví dụ: SGK

HS là một văn bản khoa học để HS
chú ý viết đúng đặc trưng
Nêu đặc trưng thứ ba của PCNNKH?
HS xem ví dụ SGK
GV so sánh với PCNN sinh
hoạt,PCNN nghệ thuật để làm rõ đặc
trưng của PCNNKH!!(Nỗi niềm chi
rứa Huế ơi-Mà mưa xối xả trắng trời
Thừa Thiên-Tố Hữu
HS:đọc ghi nhớ
GV chốt kiến thức
HS thực hiện bài tập 2 theo nhóm
Các nhóm trình bày
#GV: nhận xét,đánh giá,hướng dẫn
bài tập 1
HS thực hiện bài tập 2 theo nhóm
+Các câu văn, đoạn văn,văn bản có
sự liên kết chặt chẽ
Ví dụ:SGK
3.Tính khách quan,phi cá thể
-Thể hiện:
+từ ngữ câu văn ít biểu lộ sắc thái
cảm xúc của cá nhân
@Ghi nhớ:
SGK
III. Luyện tập:
Bài tập 2:
Giải thích:
+Đoạn thẳng:đoạn không
cong,không gãy khúcđoạn ngắn
nhất nối hai điểm với nhau
+
Bài tập 3:
-Thuật ngữ khoa học:khảo cổ,người
vượn,mảnh tước,di chỉ
-thể hiện ở cách lập luận:câu đầu