407
PHC HI DINH DƯNG TR
CHM PT TRIN TH CHT,
SUY DINH DƯNG (Z13.2)
1. ĐỊNH NGHĨA
Chm tăng trưởng th cht, suy dinh dưỡng: tình trng
cân nng, chiu cao hoc tc đ tăng trưởng ca tr chm hơn
chun ca tui gii. Suy dinh dưỡng th cp tính,
mn tính (di chng) hay mn tiến trin chia các mc đ
nh, trung bình, nng.
Để bt kp tăng trưởng: tc đ tăng trưởng (growth
velocity) cn cao hơn so vi tc đ tăng trưởng bình thường
ca tui hiu chnh.
Phc hi dinh dưỡng và bt kp tăng trưởng phi phù hp
vi bnh lý nn. Năng lượng các cht dinh dưỡng cn cao
hơn nhu cu khuyến ngh bình thường (RDA) theo tui.
2. CÁC NGUYÊN NHÂN GÂY CHM TĂNG
TRƯNG, SUY DINH DƯNG
2.1. Sai lm trong nuôi dưỡng
- Không cho bú m đầy đủ, cai sa sm.
- Nuôi dưỡng không đúng phương pháp khi
thiếu/không có sa m.
- Cho ăn dm sai: thiếu s lưng hoc cht lưng các
cht dinh dưỡng.
- Cho ăn dm quá sm: trưc 4 tháng tui.
408
- Kiêng ăn khi tr bnh, ch cho ăn cháo mui, cháo
đường kéo dài.
2.2. Do bnh lý
- Bnh nhim trùng: nhim khun đường hp, tiêu
hóa tái phát, biến chng hu si, l, tiêu chy kéo dài…
- Bnh không nhim trùng: ri lon chuyn hóa hoc
+ Bnh làm tăng nhu cu chuyn hóa: cưng giáp,
bng, phu thut, chn thương, bnh lý ng
corticoid…
+ Bnh làm mt cht dinh dưng, kém hp thu:
§ Qua đường rut: bnh rut mt đm, hi chng
rut ngn, ct d dày hay rut non, ct ni rut,
đường tiêu hóa, bnh lý kém hp thu, tiêu
chy nng hoc kéo dài, suy ty, d ng thc ăn,
d ng đạm sa bò...
§ Qua thn: hi chng thn hư, lc thn…
§ Đưng khác: vết thương h, dn lưu áp-xe, tràn
dch màng phi dch tiết…
+ Các bnh lý mn tính: tiu đưng, suy thn mn, suy
tim, bnh gan mn, viêm loét d dày, viêm khp
mn, chm phát trin tâm thn vn đng, đng kinh,
hôn mê kéo dài…
2.3. Yếu t thun li
- Tr sinh non, suy dinh dưỡng bào thai, có bnh nn.
- Tr b d tt bm sinh đường tiêu hóa, tim mch, thn
kinh, bnh lý nhim sc th, bt thường gen, ri lon
chuyn hóa...
409
- Tr được nuôi dưỡng trong môi trường kém v sinh.
Tr không được chng nga theo lch, nht là đi vi các
bnh bt buc.
3. TIP CN BNH NHÂN CHM TĂNG TRƯNG,
SUY DINH DƯNG
3.1. Cân, đo, đánh giá tc độ tăng trưởng, phân loi suy
dinh dưỡng: cp, mn, mn tiến trin, mc độ nh (da suy
dinh dưỡng), trung bình, nng, chm lên cân, chm tăng
chiu cao... so vi chun theo tui gii, vi chiu cao
trung bình ca cha m khi trưởng thành (đánh giá tim năng
di truyn).
- Chiu cao trung bình ca cha m (midparental
height): giúp d đoán tăng trưởng bình thường ca tr (cùng
kênh percentile), vai trò ca yếu t di truyn trong
tăng trưởng.
- Chiu cao d đoán ca tr khi trưởng thành theo di
truyn (cm) = (Chiu cao m + chiu cao cha)/2, + (5-7,5 cm)
nếu là con trai, - (5-7,5 cm) nếu con gái.
Bảng 1. Phân độ suy dinh dưỡng theo nhân trắc
Chỉ s
BT
> -2SD
Trung bình
(độ 1)
-2SD đến -
3SD
Nặng
(độ 2)
-3SD
đến -4SD
Rất nặng
(độ 3)
-4SD
CN/T
> 80%
71-80%
61-70%
60%
CC/T
> 90%
86-90%
81-85%
CN/CC
> 80%
71-80%
61-70%
60%
410
Bảng 2. Phân loại suy dinh dưỡng theo tiến triển
CN/CC
80%
CC/T
90%
Trẻ bình thường
< 90%
SDD mạn di
chứng
(SDD thể còi cọc)
Bảng 3. Phân loại suy dinh dưỡng theo các thể nặng
Phù
Không
CN/T
60-80%
Kwashiorkor
SDD độ I-II
< 60%
Maramus-Kwashiorkor
Marasmus
Bảng 4. Phân loại suy dinh dưỡng bào thai
SDD
Nhẹ
Vừa
Nặng (1)
Cân nặng
< 2.500 g
â
ââ
Chiều dài
BT (48-50 cm)
â
ââ
Vòng đầu
BT (34-35 cm)
BT
â
3.2. Xác định nguyên nhân yếu t thun li gây chm
tăng trưng, suy dinh dưỡng
3.3. Phân cp điu tr
3.3.1. Tiêu chun nhp cp cu
- Shock.
- H đường huyết: đường huyết < 3 mmol/l.
- H thân nhit: nếu nhit đ nách < 35oC. à m,
chiếu đèn, kháng sinh thích hp.
411
- Thiếu máu rt nng: truyn máu nếu Hb < 4 g/dl hoc
Hb t 4-6 g/dl nhưng suy hp. Truyn chm hơn bình
thường: 10 ml/kg, truyn > 3 gi, furosemide 1 mg/kg lúc bt
đầu truyn.
- Mt nước nng: hay b đánh giá quá mc tr SDD
à chđường tĩnh mch nếu có shock.
- Nhim trùng nng.
3.3.2. Tiêu chun nhp vin: SDD va hoc nng
biến chng
- SDD nng tr < 6 tháng tui.
- SDD nng tr trên 6 tháng tui nghi ng do nguyên
nhân thc th cn tìm thêm.
- SDD rt nng.
- SDD kèm mù, loét giác mc.
- SDD kèm thiếu máu nng.
- SDD nng điu tr ngoi trú không hiu qu.
3.3.3. Điu tr ngoi trú và hn tái khám
- Tt c trưng hp SDD va nng nên được phi
hp điu tr vi bác sĩ dinh dưỡng.
+ Thiếu máu dinh dưng: điu tr viên st + x giun
nếu trong vòng 4-6 tháng chưa x.
à Hướng dn chế độ ăn. Tái khám sau 14 ngày.
+ Sau 14 ngày: cho viên st, dn tái khám sau 14 ngày
để ly thêm thuc.
+ Tiếp tc ung viên st, mi đt 14 ngày thêm
2 tháng.