53
A
OHA
A
COA
9m
.mM
y,
44m
.mM
x22 ==
* T đó suy ra CTPT A
Mt s lưu ý:
1) Nếu đề bài cho: oxi hóa hòan tòan mt cht hu cơ A thì có nghĩa đốt cháy hòan tòan
cht hu cơ A thành CO2 và H2O
2) Oxi hóa cht hu cơ A bng CuO thì khi lượng oxy tham gia phn ng đúng bng độ
gim khi lượng a(g)ca bình đựng CuO sau phn ng oxi hóa. Thông thường trong bài
toán cho lượng oxi tham gia phn ng cháy, để tìm khi lượng cht hu cơ A nên chú ý
đến định lut bo toàn khi lượng
mA + a = mCO2 + mH2O
3) Sn phm cháy (CO2, H2O) thường được cho qua các bình các cht hp th chúng.
4) Bình đựng CaCl2 (khan), CuSO4 (khan), H2SO4 đặc, P2O5, dung dch kim, hp th
nước.
Bình đựng các dung dch kim…hp th CO2.
Bình đựng P trng hp th O2.
5) Độ tăng khi lượng các bình chính là khi lượng các cht mà bình đã hp th.
6) Nếu bài toán cho CO2 phn ng vi dung dch kim thì nên cý đến mui to thành để
xác định chính xác lượng CO2.
7) Viết phương trình phn ng cháy ca hp cht hu cơ vi oxy nên để oxy li cân bng
sau t vế sau đến vế trước. Các nguyên t còn li nên cân bng trước, t vế trước ra vế sau
phương trình phn ng.
2) Bài tp ví d :
Ví d 1 :
Đốt hoàn toàn 0,58g mt hydrocacbon A được 1,76g CO2 và 0,9g H2O. Biết A có
khi lượng riêng DA @ 2,59g/l. Tìm CTPT A
Tóm tt :
0,58g X + O2 ® (1,76g CO2; 0,9 g H2O)
DA @ 2,59g/l. Tìm CTPT A?
GII :
* Tìm MA :
Biết DA => MA = 22,4.2,59 @ 58
* Viết phương trình phn ng cháy, lp t l để tìm x,y
OH
2
y
xCOO
4
y
xHC 22
t
2yx
0+¾®¾
÷
ø
ö
ç
è
æ++
MA (g) 44x 9y
mA(g) mCO2 mH2O
54
OHCOA
A
22 m
9y
m
44x
m
M== = 0,9
9y
1,76
44x
0,58
58 ==
Þ x = 4
y =10
Vy CTPT A : C4H10
Ví d 2 : Khi đốt cháy hòan tòan 0,42 g mt Hydrocacbon X thu tòan b sn phm qua
bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng KOH dư. Kết qu, bình 1 tăng 0,54 g; bình 2 tăng
1,32 g. Biết rng khi hóa hơi 0,42 g X chiếm th tích bng th tích ca 1,192 g O2 cùng
điu kin. m CTPT ca X
Tóm tt đề:
0,42g X (CxHy)+O2CO2
H2O
Bình 1ñöïng ddH2SO4 ñ
-H2O, m1=0,54g CO2
Bình 2 ñöïng KOHdö
-CO2, m2=1,32g
Tìm CTPT X?
GII
* Tính MX :
0,42g X có VX = VO2 ca 0,192g O2 (cùng điu kin)
=> nX = nO2 =>
2
O
O2
X
X
M
m
M
m=
=> 70
0,192
0,42.32
m
.Mm
M
2
2
O
OX
X===
* Gi X : CxHy
OH
2
y
xCOO
4
y
xHC 22
t
2yx
0+¾®¾
÷
ø
ö
ç
è
æ++
MX 44x 9y (g)
0,42 mCO2 mH2O (g)
Ta có :
H2OCO2X
X
m
9y
m
44x
m
M== (1)
Đề bài cho khi lượng CO2, H2O gián tiếp qua các phn ng trung gian ta phi tìm khi
lượng CO2, H2O
* Tìm mCO2, mH2O :
- Bình 1 đựng dd H2SO4 đ s hp th H2O do đó độ tăng khi lượng bình 1 chính là
khi lượng ca H2O :
rm1 = mH2O=0,54g (2)
- Bình 2 đựng dd KOH dư s hp th CO2 do đó độ tăng khi lượng bình 2 chính
khi lượng ca CO2 :
rm2 = mCO2 =1,32g (3)
55
(1), (2), (3) Þ 0,54
9y
1,32
44x
0,42
70 ==
Þ x = 5
y = 10
Vy CTPT X : C5H10 (M = 70đvC)
II.2.1.3 Phương pháp th tích (phương pháp khí nhiên kế):
v Phm vi ng dng : Dùng để xác định CTPT ca các cht hu cơ th khí hay
th lng d bay hơi.
v Cơ s khoa hc ca phương pháp : Trong mt phương trình phn ng có các
cht khí tham gia và to thành ( cùng điu kin nhit độ, áp sut) h s đặt trước công
thc ca các cht không nhng cho biết t l s mol mà còn cho biết t l th tích ca
chúng.
1) Phương pháp gii
Bước 1 : Tính thch các khí VA, VO2, VCO2, VH2O (hơi)…
Bước 2 : Viết và cân bng các phương trình phn ng cháy ca hydrocacbon A dưới dng
CTTQ CxHy
Bước 3 : Lp các t l th tích để tính x,y
OH
2
y
xCOO
4
y
xHC 22
t
2yx
0+¾®¾
÷
ø
ö
ç
è
æ++
1(l) ÷
ø
ö
ç
è
æ+4
y
x(l) x(l) ÷
ø
ö
ç
è
æ
2
y(l)
VA(l) VO2 (l) VCO2 (l) VH2O (hơi)(l)
OHCO
Ò
A22
2V
2
y
V
x
V
4
y
x
V
1==
+
= hay
OHCOOA n
y
n
x
n
y
x
n22
24
1
2
==
+
=
;
n
n
V
V
x
A
CO
A
CO 22 ==Þ
A
OH
n
n22 2
V
2V
y
A
OH ==Þ
Cách khác : Sau khi thc hin bước 1 có th làm theo cách khác:
- Lp t l th tích VA: VB : VCO2 : VH2O ri đưa v t l s nguyên ti gin m:n:p:q.
- Viết phương trình phn ng cháy ca hp cht hu cơ A dưới dng:
mCxHy + nO2¾®¾ o
tpCO2 + qH2O
- Dùng định lut bo toàn nguyên t đển bng phương trình phn ng cháy s m được
x và y =>CTPT A
* Mt s lưu ý:
- Nếu VCO2 : VH2O = 1:1 => C : H = nC : nH = 1: 2
56
- Nếu đềan cho oxy ban đầu dư thì sau khi bt tia la đin và làm lnh (ngưng t hơi
nước) thì trong khí nhiên kếCO2 và O2 còn dư. Bài tóan lý lun theo CxHy
- Nếu đềan cho VCxHy = VO2 thì sau khi bt tia la đin và m lnh thì trong khí nhiên
kế có CO2 và CxHy dư. Bài tóan lý lun theo oxy.
- Khi đốt cháy hay oxi hóa hòan toàn mt hydrocacbon mà gi thiết không xác định rõ sn
phm, thì các nguyên t trong hydrocacbon s chuyn thành oxit bn tương ng tr:
N2 ® khí N2
Halogen ® khí X2 hay HX (tùy bài)
2. Bài tp ví d
Ví d 1:
Trn 0,5 l hn hp C gm hydrocacbon A và CO2 vi 2,5 l O2 ri cho vào khí nhiên
kế đốt cháy thì thu được 3,4 l khí, làm lnh ch còn 1,8 l. Cho hn hp qua tiếp dung dch
KOH (đặc) ch còn 0,5 l khí. Các V khí đo cùng điu kin. Tìm CTPT ca hydrocacbon A.
Tóm tt đề :
CxHy : a (l)
Gi 0,5 l hn hp
CO2 : b (l)
0,5l hn hp + 2,5l O2 ñoát CO2 ,O2 dư,H2O ll(- H2O) CO2,O2dư
KOHñ(- CO2)O2 dư
GII :
* O2 dư , bài tóan lý lun theo Hydrocacbon A
OH
2
y
xCOO
4
y
xHC 22
t
2yx
0+¾®¾
÷
ø
ö
ç
è
æ++
a a ÷
ø
ö
ç
è
æ+4
y
x ax a
2
y (lít)
CO2 ® CO2
b b (lít)
Ta có Vhh = a + b = 0,5 (1)
VCO2 = ax + b = 1,8 – 0,5 = 1,3 (2)
VH2O = a
2
y = 3,4 1,8 = 1,6 (3)
VO2 dư = 2,5 - a ÷
ø
ö
ç
è
æ+4
y
x = 0,5
Þ ax + a
4
y = 2 (4)
Þ ax + 3,2/4 = 2 Þ ax = 1,2 (5)
(2), (3) VCO2 = b = 0,1
57
Vhh = a + b = 0,5 Þ a = 0,4
Þ x = ax /a = 3
Þ y = ay/a = 8
Vy CTPT ca A là C3H8
Ví d 2 :
Trn 12 cm3 mt hydrocacbon A th khí vi 60 cm3 oxi (ly dư)
ri đốt cháy. Sau khi làm lnh để nước ngưng t ri đưa v điu kin ban đầu thì th tích
khí còn li là 48 cm3, trong đó có 24cm3 b hp th bi KOH, phn còn li b hp th bi
P.
Tìm CTPT ca A (các th tích khí đo trong cùng điu kin nhit độ và áp sut)
Tóm tt :
12cm3 CxHy
60cm3 O2 (dö)
ñoát CO2
H2O
O2
laøm laïnh
-H2O
CO2
O2
(V=48cm3)
24cm3 khí bò haáp thuïûi KOH
khí coøn laïi bò haáp thuïûi P
(- CO2)
(-O2)
GII :
* Tính các V:
VCO2 = 24cm3
VO2 dư = 48 – 24 = 24cm3 Þ VO2 p = 60 – 24 = 36 cm3
* Tìm CTPT :
Cách 1: Tính trc tiếp t phương trình phn ng đốt cháy:
OH
y
xCOO
y
xH t
y222x 24
C0+¾®¾
÷
ø
ö
ç
è
æ++
12 ® ÷
ø
ö
ç
è
æ+4
y
x12 ® 12x (cm3)
VCO2 =12x = 24 => x = 2
VO2 dư = 60 12 ÷
ø
ö
ç
è
æ+4
y
x = 24 => y = 4
Þ CTPT ca A: C2H4
Cách 2: Lp t l thch
OHCOOA 222 V
2
y
V
x
V
4
y
x
V
1==
+
=
OH
2
y
xCOO
4
y
xHC 22
t
2yx
0+¾®¾
÷
ø
ö
ç
è
æ++
1 ÷
ø
ö
ç
è
æ+4
y
x x
2
y (cm3)
12 36 24 (cm3)