NG TÂM
NHÓM: 3 L PỚ : CCNTP12B GVHD : CÔ PH ƯƠ MÔN : CB5010
THÀNH VIÊN NHÓM 3
ễ
ọ
ầ
ư
ị
ả
ng
1. Nguy n Th Kim Ng c ị 2. Tr n Th Nh ị 3. Huỳnh Th Kim Đào 4. Nguy n Thanh Ng c Quý ọ 5. Lê Th Kim Th o 6. Nguy n Th Tuy t Nhung ế ị 7. Nguy n Tr n Lâm Thái Tân ầ 8. Lê Nh t Tr ườ
ễ ị ễ ễ ự
Rau qu m i thu ho ch
ả ớ
ạ
Rau qu h h ng
ả ư ỏ
M C L C Ụ Ụ
PH N 4.1.
PH
NG PHÁP B O QU N
ĐI U KI N TH
NG
Ầ
ƯƠ
Ả Ở Ề
Ả
Ệ
ƯỜ
PH N 4.2.
PH
NG PHÁP B O QU N L NH
Ầ
ƯƠ
Ả
Ả
Ạ
. PH
NG PHÁP B O QU N B NG ĐI U CH NH THÀNH Ằ
Ả
Ả
Ề
Ỉ
PH N 4.3 ƯƠ Ầ PH N KHÍ QUY N Ể Ầ
PH N 4.4.
Ầ
B O QU N B NG HÓA CH T Ằ
Ả
Ả
Ấ
B O QU N B NG CHI U X
Ả
Ả
Ằ
Ế
Ạ
Ầ
PH N 4.5. PH N 4.6.
K T LU N
Ầ
Ậ
Ế
PH N 4.1. PH
Ầ
ƯƠ
Ả Ở
NHI T Đ Ệ Ộ
TH
NG PHÁP B O QU N Ả NGƯỜ
4.1.1. Nguyên lý
nhi ng: B o qu n nông s n ả ả ở ả t đ th ệ ộ ườ
t, m + Ch đ nhi ế ộ ệ ẩ
+ Thành ph n không khí trong kho ầ
ử ụ ệ ố ả ả ả ờ
S d ng h th ng thông gió. Áp d ng b o qu n rau qu trong th i gian ụ ng nắ
Quá trình thông gió
4.1.2 Ph ng pháp thông gió ươ
Thông gió t nhiên: Theo nguyên t c đ i l u nhi ự ố ư ắ t ệ
ể ẹ ể ặ ạ
i. Không khí nóng nh di chuy n lên trên, không khí l nh n ng di chuy n xu ng d ố ướ
u đi m: Đ n gi n, r ti n ơ Ư ể ẽ ề ả
c đi m: Nông s n ít cách ly v i môi tr ng bên ngoài Vi sinh ả ớ ườ
Nh ượ v t xâm nh p. ậ ể ậ
ng. Nông s n hô h p m nh nên t n th t kh i l ạ ố ượ ấ ấ ả ổ
Thông gió tích c c: Nh qu t ho c máy th i không khí ự ạ ặ ờ ổ
u đi m: - Đ m b o không khí th i vào t n bên trong kh i rau qu Ư ể ả ả ậ ổ ố ả
- Giúp cân b ng nhi t, m và không khí ằ ệ ẩ
- Tăng kh i l ố ượ ng rau qu x p trong kho ả ế
- Chi phí đ u t thi t b không cao ầ ư ế ị
Nh c đi m: Ph thu c vào đi u ki n môi tr ng ượ ụ ể ề ệ ộ ườ
c x p trong thùng carton đ c l , ạ ụ ỗ ế
Tuy nhiên ph n l n các lo i qu đ ầ ớ s t nh a r i x p thành ch ng cao kho ng 4m. ọ ả ượ ả ự ồ ế ồ
4.1.3. Cách b trí nguyên li u trong kho b o qu n ệ ả ả ố
S n ph m trong kho có th đ đ ng: khoai tây, cà r t………. ể ổ ố ẩ ả ố
PH N 4.2. PH
NG PHÁP B O QU N L NH
Ầ
ƯƠ
Ạ
Ả
Ả
4.2.1. Nguyên lý
ng ả ả
ng b o qu n đ h n ch c ể t đ c a môi tr ệ ộ ủ ả ể ạ ủ ự ộ
i dài ngày. H th p nhi ế ườ ườ ạ ấ đ hô h p c a rau qu ngăn ng a s phát tri n c a vi sinh v t ậ ừ ủ ấ gây h i.ạ B o qu n rau qu t ả ươ ả ả
4.2.2. Tác d ng c a b o qu n l nh ủ ả ạ ụ ả
Gi m c ả ườ ng đ hô h p c a rau qu . ả ủ ấ ộ
ổ ạ ề ấ
Làm ch m quá trình chín, m m hóa, thay đ i tr ng thái c u trúc, c u trúc, bi n đ i màu s c c a qu . ả ấ ậ ế ủ ắ ổ
Gi m s m t n ự ấ ướ ả c c a rau qu . ả ủ
Làm ch m quá trình gây h h ng c a vi sinh v t ậ ư ỏ ủ ậ
i nh hi n t ng n y ữ ể ợ ư ệ ượ ả
H n ch nh ng s phát tri n không có l ự ế ạ m m c a c ủ ủ ầ
Ph ng pháp b o qu n l nh rau qu ươ ả ạ ả ả
Hi n t ệ ượ ng n y m m c a c ầ ủ ả ủ
4.2.3. Ch đ b o qu n l nh rau qu ế ộ ả ả ạ ả
Có 2 ch đ b o qu n l nh rau qu : ả ế ộ ả ả ạ
0C.
Nhi t đ trong kho kho ng 0 – 15 - B o qu n l nh – mát: ả ạ ả ệ ộ ả
đ ữ ượ ị ả ưỡ ả
Gi c giá tr c m quan và dinh d ch u l nh v n còn t n t ẫ ủ i và có th gây h h ng. (S n ph m rau qu ) ả ng c a rau qu .Tuy nhiên VSV ẩ ư ỏ ồ ạ ị ạ ể ả
B ng 3. Ch đ b o qu n l nh rau qu t ế ộ ả ả ạ i ả ươ ả
Lo i rau qu Đ m (%) Th i gian t n tr ạ ả Nhi ệ ộ oC) t đ ( ộ ẩ ồ ờ ữ
Cà chua xanh 12 - 14 85 - 90 4 - 6 tu nầ
Cà chua chín 1- 3 85 - 90 3 - 6 ngày
Măng tây 0 - 1 90 - 95 3 - 4 tu nầ
0 - 1 85 - 90 1 - 3 tháng Súp lơ
7 - 10 90 - 95 10 - 14 ngày D a chu t ộ ư
Xà lách 0 - 1 90 - 95 2 - 4 tu nầ
Cam 2 - 4 85 - 90 4 - 4.5 tháng
11 - 13 85 - 90 D a ứ 3 - 4 tu nầ
12 - 14 85 - 90 20 - 30 ngày Chu i xanh ố
0 - 2 85 - 90 V i ả 4 - 6 tu nầ
Lê 0 - 2 85 - 90 4 - 4.5 tháng
0C
Nhi t đ trong kho -18 – 0 - B o qu n l nh đông: ả ạ ả ệ ộ
ể ả ả ạ ả ả
ả ượ nhi ề ạ ả ở ả c s ch r i ế ồ ơ t đ cho đ n ế ệ ộ
Dùng đ b o qu n rau qu l nh đông. Rau qu ph i đ làm l nh đông nhanh trên dây chuy n l nh, b o qu n ạ khi s d ng. ử ụ
4.2.4. Ph ng pháp làm l nh ươ ạ
T c đ làm l nh ph thu c vào các y u t ụ : ế ố ạ ộ ố ộ
+ T c đ truy n nhi s n ph m ra môi tr t t ng ề ố ộ ệ ừ ả ẩ ườ
+ S chênh l ch nhi t đ gi a s n ph m và môi tr ng làm l nh ự ệ ệ ộ ữ ả ẩ ườ ạ
ng làm l nh + Đ c đi m môi tr ể ặ ườ ạ
+ Tính d n nhi ẫ ệ ủ t c a s n ph m ả ẩ
Các ph ng pháp làm l nh: ươ ạ
c đ o tr n trong môi ạ ạ ượ ả ộ
ng. (T c đ làm l nh ch m) + Kho l nh (hay kho mát): Không khí l nh đ tr ạ ườ ậ ộ ố
ạ ưỡ ng b c: Th ứ ả
ng áp d ng làm l nh rau qu nhanh chóng ạ ạ S chênh l ch áp su t không khí cao gi a các ấ ụ ệ ữ
+ Kho l nh c sau khi m i thu ho ch ớ v trí c a kh i s n ph m b o qu n. ẩ ườ ự ả ố ả ủ ả ị
c l nh ạ ự ế ớ ướ ạ
+ Làm l nh b ng n ằ đang chuy n đ ng đ h nhi t.(T c đ làm l nh nhanh) c l nh: Rau qu ti p xúc tr c ti p v i n ướ ạ ể ạ ả ế ộ ệ ể ạ ộ ố
c đá: Đ t đá v n trong các thùng ch a đ gi l nh ằ ướ ể ữ ạ ụ ứ ặ
+ Làm l nh b ng n s n ph m ả ạ ẩ
+ Làm l nh trong chân không: Làm l nh theo nguyên t c bay h i. ơ ạ ắ ạ
Khi b o qu n l nh c n l u ý m t s v n đ sau: ầ ư ộ ố ấ ả ạ ề ả
- Bao gói rau qu đ tránh m t n
ả ể
c ấ ướ
t đ b o qu n thích h p cho t ng lo i rau qu c th - Xác đ nh nhi ị ệ ộ ả ả ụ ể ừ ạ ả ợ
ệ ộ ả ả
t ế ộ ả ư t đ t ng t trong quá trình b o qu n cũng cho s n ph m sau khi ẩ ộ ệ ộ ừ ừ ả
- Không thay đ i ch đ nhi ổ nh sau khi b o qu n. C n nâng nhi ả b o qu n đ tránh hi n t ể ầ ệ ượ ng s c nhi ố ả ả t đ t t. ệ
NG PHÁP B O QU N B NG ĐI U
Ầ
ƯƠ
Ả
Ả
Ề
Ằ CH NH THÀNH PH N KHÍ QUY N
PH N 4.3. PH Ỉ
Ầ
Ể
4.3.1. Nguyên lý
ổ ấ ầ
ch t khí trong môi tr ả ủ ườ ừ ả
Thay đ i thành ph n (O l 2, CO2, N2) và t ỷ ệ b o qu n nh m h n ch c ộ ế ườ ạ ằ ấ xâm nh p và phát tri n c a d ch h i. ạ ủ ng ng đ hô h p c a rau qu , ngăn ng a s ự ị ả ậ ể
4.3.2. Ph ng pháp đi u ch nh thành ph n khí quy n ươ ể ề ầ ỉ
2 c a các lo i nông s n có th chia
ứ ả ẫ ớ ủ ể ạ ả
Căn c vào tính m n c m v i CO chúng thành 2 nhóm:
2: Có th ch u đ ể
2 > 10%.Các lo i rau
ượ ạ
2, 9%O2
c n ng đ CO ng có n ng đ : 12% CO - Nhóm b n COề nên b o qu n trong môi tr ả ị ườ ộ ộ ồ ồ ả
c n ng đ CO ồ
2: Ch ch u đ ỉ ườ
2 < 10%. Các lo i rau ạ 2, 5% O2.
ộ ượ ng có n ng đ : 3% CO - Nhóm kém b n COề ị qu nên b o qu n trong môi tr ả ả ả ồ ộ
B o qu n b ng khí quy n ki m soát (CA) ể ể ằ ả ả
c ki m soát ượ ể
ng b o qu n đ + Thành ph n và t nghiêm ng t và n đ nh trong su t th i gian b o qu n. ổ khí trong môi tr ườ ờ l ỷ ệ ị ầ ắ ả ả ả ả ố
+ Kho b o qu n ph i hoàn toàn kín, có h th ng thông gió… ệ ố ả ả ả
ế ộ ả ả ổ
ế ị ắ ề ng b o qu n. Thi t ượ t b đ t ti n, chi phí b o qu n cao, ch đ thay đ i theo đ i ố ả ả
B ng 4. Ch đ b o qu n rau qu trong khí quy n ki m soát ế ộ ả ể ể ả ả ả
2
Nhi ồ ồ ả ộ 2 N ng đ O
t đ ệ ộ (oC) Lo i rau ạ quả Th i gian b o ờ qu n (ngày) ả (%) N ng CO (%)
2.5 0 - 1 >8 tháng 5 C i b p ả ắ
Xoài 5 10 35 - 40 5
2 15 21 6 - 8 Chu iố
B o qu n trong khí quy n c i ti n (MA) ả ế ể ả ả
ng b o qu n ệ ạ ậ ệ ể ạ ườ ả ả
- Đ c đi m c a rau qu
Vi c s d ng các lo i v t li u khác nhau đ t o ra môi tr ử ụ tùy thu c vào: ộ
ủ ể ặ ả
- Th tích rau qu chi m ch trong môi tr ng b o qu n ế ể ả ỗ ườ ả ả
- Đ chín, đ m môi tr ng ộ ẩ ộ ườ
- kh năng th m n c, khí c a các lo i v t li u ấ ả ướ ạ ậ ệ ủ
PH N 4.4. B O QU N B NG HÓA CH T Ả
Ấ
Ả
Ằ
Ầ
4.4.1. Nguyên lý
t ạ ộ ả ể ệ
X lý hóa ch t cho rau qu đ kìm hãm ho t đ ng sinh lý, tiêu di ho c c ch ho t đ ng c a sinh v t h i. ậ ạ ấ ạ ộ ử ặ ứ ủ ế
4.4.2. Các hóa ch t dùng cho rau qu ấ ả
ẩ ứ ụ
1 (ester metylic c a ủ α – naphtylacetic) có tác d ng c ch - Ch ph m M ế ế s m c m m c a khoai tây ủ ự ọ ầ trên b m t c . ề ặ ủ
H i hóa ch t s b c t t ấ ẽ ố ừ ừ và th m d n ấ ầ ơ
i các đi m ụ ấ ạ ạ ạ ể
- MH (Malein hidrazit) là lo i hóa ch t có tác d ng m nh t sinh tr ng c a rau qu ưở ủ ả
Hóa ch t phòng tr b nh h i ạ ừ ệ ấ
ng m i c a nông ử ấ ả ợ ươ ạ ủ
- L
X lý hóa ch t ph i phù h p v i tính ch t th ấ s n, ph thu c vào m t s y u t ả ớ sau: ộ ố ế ố ụ ộ
ượ ng xâm nhi m ban đ u ễ ầ
- Đ sâu lây nhi m trong mô t bào ký ch ễ ộ ế ủ
- T c đ phát tri n lây nhi m ễ ễ ộ ố
- Nhi ng ệ ộ t đ và đ m môi tr ộ ẩ ườ
- Đ sâu hóa ch t có th thâm nh p đ c vào trong mô t bào ký ch ể ậ ấ ộ ượ ế ủ
PH N 4.5. B O QU N B NG CHI U X Ả
Ả
Ằ
Ầ
Ế
Ạ
4.5.1. Nguyên lý
ng phóng x tác đ ng vào ứ ạ ả
ượ ả ứ ọ
ả ạ ộ ộ ế ờ ấ ả ồ ổ
Khi chi u tia b c x vào nông s n, năng l ạ ế các ph n t ầ ử chi u h ề ướ t sinh v t h i. di trong nông s n, gây ra các ph n ng hóa h c làm bi n đ i ổ ng c a ho t đ ng trao đ i ch t trong nông s n, đ ng th i tiêu ủ ậ ạ ệ
4.5.2. Các d ng b c x ion hóa ứ ạ ạ
Có 2 lo i quá trình: ạ
ự ự ế ả ầ ọ ị
ả ứ ớ
- S ion hóa tr c ti p: Thành ph n hóa h c trong nông s n b tác đ ng ộ phóng x phân ly thành các ion, các ion ph n ng v i nhau tao thành ạ ch t m i. ớ ấ
c, phân ly ự ứ ạ ộ n ử ướ
- S ion hóa gián ti p: Tia b c x tác đ ng lên phân t ế thành ion H+ và OH-
4.5.3. Hi u qu c a ph ng pháp chi u x ả ủ ệ ươ ế ạ
u đi m: Ư ể
- X lý nhanh, thu n ti n (có th x lý trong bao bì) ể ử ử ệ ậ
- Ti t ki m năng l ng, giá thành r b ng m t n a b o qu n l nh ế ệ ượ ộ ử ả ạ ẻ ằ ả
ng và ễ ề ề ầ ả ả ố ỉ ấ ượ
- D dàng đi u ch nh theo ý mu n đ m b o yêu c u v ch t l t n d phóng x . ạ ồ ư
t ủ ể ạ ả ầ ạ ố ệ
- Chi u x có th ch ng n y m m cho các lo i rau d ng c , tiêu di ế ạ sinh v t h i. ậ ạ
Nh ượ c đi m: ể
- Làm gi m kh năng tái t o màng b o v các v t th ng ệ ở ạ ả ả ả ế ươ
- Thay đ i tr ng thái c u trúc c a qu (m m hóa) ổ ạ ủ ề ấ ả
ộ ẩ ủ ế ấ bào, do v y làm tăng c ậ ườ ng đ trao đ i ổ ộ
- Tăng đ th m th u c a t ch tấ
ạ ổ ổ
ng, do đó h n ch s oxi hóa làm gi m kh năng t ằ ế ự ộ ố ạ ủ ế ả ự ề ấ ả
- Phá ho i m t s cân b ng trao đ i ch t, ch y u là trao đ i năng l đ kháng v i ớ ượ VSV.
- T o mùi phóng x ạ ạ
PH N 4.6. K T LU N
Ậ
Ầ
Ế
ả ọ ạ
ng s n ph m, ấ ượ ẩ ả ằ
B o qu n rau qu sau thu ho ch là khâu quan tr ng trong ả quy trình s n xu t nh m nâng cao ch t l ấ ẩ . ph c v xu t kh u ả ả ấ ụ ụ
ằ ả ạ ạ ổ
Nh m gi m t n th t trong quá trình thu ho ch, sau thu ho ch và kéo dài th i gian s d ng c a rau qu . ả ấ ử ụ ủ ờ