PH
ƯƠ
Ạ NG PHÁP LÀM (NG T) S CH
Ọ
KHÍ T NHIÊN. Ự
PH
ƯƠ
Ạ NG PHÁP LÀM (NG T) S CH
Ọ
KHÍ T NHIÊN. Ự
07CDHH
Trang 1
I.
GI I THI U V KHÍ T NHIÊN. Ớ Ự Ệ Ề
G m 2 thành ph n chính: hydrocacbon và không hydrocacbon. ầ ồ
ơ ủ ế ừ
ạ ứ ộ ượ
ợ ấ ư ư ấ ứ ư
ấ
ể ạ ử ụ ụ ệ ả ả
i c a các khí axit gây nên s ăn mòn kim ự
ợ ữ ơ ả ầ ả ủ
ng, đ c h i cho ng ườ ử ụ ộ ạ ự
ệ ườ ng cao CO ả
ả ủ
ự ế ở ộ ể ố ượ ằ
ế ị
C1- C4, C4 - C7 ít h n. - Hydrocacbon: ch y u t - Hdrocacbon không no: H2O (h i, l ng), N2, CO2, H2S, COS, CS2, RSH, H2, ơ ỏ He… còn có ch a m t l ng đáng k các t p ch t có tính axit nh cacbonic ể ư (CO2), hydrosunfua (H2S) và các h p ch t ch a l u huỳnh khác nh oxyt l u huỳnh cacbon (COS), disunfua cacbon (CS2), mecaptan (RSH)... Các t p ch t ấ ạ ế ế k trên là các t p ch t không mong mu n trong quá trình khai thác, ch bi n, ố ể ố v n chuy n, s d ng và b o qu n khí cho m c đích làm nguyên li u đ t, ậ t ng h p h u c -hóa d u... S t n t ổ ự ồ ạ ủ lo i, gi m hi u qu c a các quá trình xúc tác, làm ng đ c xúc tác, gây ô ộ ộ ạ ặ ở i s d ng... Bên c nh đó s có m t nhi m môi tr ạ ễ ệ 2 trong khí cũng làm gi m nhi t cháy c a khí, gi m hi u hàm l ệ ả ủ ượ mang tính axit qu c a quá trình v n chuy n khí. S có m t c a các c u t ấ ử ậ ặ ủ ả trong khí c n ph i đ ng đ nh nh m gi m m t hàm l c kh ng ch ủ ỏ ả ượ ầ thi u nh ng tác h i mà các khí axit này gây ra cho thi t b , máy móc, môi ạ ữ ng và sinh v t. tr ể ườ ậ
ộ ị ượ
2S không đ
2 trong kho ng 1~2% th tích;
2S không đ ng H ể
ượ c v ắ ơ ng H ượ c v ượ (cid:229) t quá ượ t [S] <=22-228 ỹ ồ ả
C ng hòa liên bang Nga quy đ nh hàm l ượ 22mg/m3 còn M quy đ nh kh t khe h n: hàm l ị quá 5,7mg/m3; n ng đ CO ộ mg/m3,…
ạ ằ ấ ế ớ
ỏ ươ
ươ ứ axit b ng các ph ọ ầ
ụ ầ ả ạ
ụ ẩ ầ ả ấ ớ
ạ ỏ ợ ể ấ
ả ứ ạ ệ ề ậ ị ị
ủ ế ế ề ẫ ả ạ ả ấ
nhiên và i đã có r t nhi u nghiên c u nh m làm s ch khí t Trên th gi ự ề ng pháp h p ph và khí đ ng hành kh i các c u t ụ ấ ằ ử ấ ồ ng pháp làm ng t khí c n chú ng pháp h p th . Vi c l a ch n các ph ph ọ ươ ệ ự ấ ý đánh giá thành ph n c a nguyên li u bao g m c t p ch t mà trong khí ệ ấ ồ ủ thành ph m yêu c u ph i lo i b . M t s t p ch t khi tác d ng v i các dung ộ ố ạ ẽ môi có th hình thành các h p ch t hóa h c mà trong giai đo n tái sinh s ọ không b phân h y (ph n ng không thu n ngh ch trong đi u ki n quá trình). Đi u này d n đ n gi m ho t tính dung môi và k t qu là dung môi m t hoàn toàn ho t tính. ạ
cho có nh ng l ng t p ch t nh đôi khi l ạ ấ
ế ượ ọ ữ ệ ự ỏ ặ ạ ệ
H ả ượ ệ ầ
ộ 2S trong các khí axit là y u t
ả i gây nh ng nh Th c t ữ ng r t l n đ n vi c l a ch n dung môi ho c công ngh làm s ch khí. Ví ạ ệ c các nhà công ngh quy t đ nh l a ự ế ị ế ố ồ ng pháp x lý và thu h i ử ươ ạ
ự ế h ấ ớ ưở l d nh t ụ ư ỷ ệ 2S/CO2 trong khí nguyên li u c n ph i đ xem xét th n tr ng do n ng đ H ọ ậ ch n công ngh , ph ệ ch t th i c a công ngh ... ả ủ ồ ng pháp làm s ch khí, ph ươ ệ ọ ấ
ỏ ầ ồ
Khí thiên nhiên không k t ng t n t ế i trong các h n h p v i các hydrocacbon khác, ch y u là C ngu n nào khi tách ra kh i d u thô (n u có) 2H6, th ể ừ ợ ồ ạ ủ ế ỗ ớ ườ
2S,
c, H ứ ơ ướ
C3H8, C4H10, và C5H11. Ngoài ra, khí thiên nhiên thô còn ch a h i n CO2, He, N2 và các h p ch t khác. ấ ợ
M t s quá trình làm s ch khí ộ ố ạ
hóa H p th v t lý ụ ụ ậ ấ
H p th ấ h cọ
-Vetrocoke
- Dd mu i arsenat ki m nóng
Quá trình Dung môi Quá trình Dung môi
ố ề
- Monoethanolamin,
-
ạ Làm b ng s ch ằ alkanamine: (K2AsO3)
- Dd mu i natri(2,6-2,7 acid
- Diethanolamine,
-Stretford
MEA ố
-
- Diizopropanolamine,
- Propylene carbonate
-
antrikhinolsunfon) DEA
- Diglycolamine
-Fluor
- Dd DMEPEG
-
DPA
-Selexol
- N-methylpyrolidon (NMP)
DGA
-Purizon
Econamin
- Dd K2CO3 nóng
-Sunfinol
ạ
Làm s ch b ng carbonat ằ kali: - H n h p dd ỗ ợ diisopropanolamine và sunfolan
- Methanol
-Thông th ngườ
- Dd K2CO3 nóng + 1,8% DEG
- Rektizon
-H at hóa, nóng ọ
Trong thành ph n c a khí t ủ ự ồ
nhiên và khí đ ng hành, ngoài các c u t ể ạ ấ
ợ
ấ ử ng đáng k các t p ch t có tính 2 , ư i s d ng, ô nhi m môi ộ ượ 2, H2S và các h p ch t ch a l u huỳnh khác nh COS, CS ứ ư ạ ườ ử ụ ấ ộ ễ
ầ chính là các hydrocacbon no còn có m t l axit nh COư mercaptan RSH, thiophen... gây đ c h i cho ng tr ng, ng đ c ộ ộ ườ
II.
xúc tác,và gây nhi u khó khăn cho quá trình v n chuy n và s d ng. ử ụ ề ể ậ
CÁC PH NG PHÁP LÀM S CH KHÍ H ƯƠ Ạ
2S VÀ CO2 (làm ng tọ
khí)
- Ph
Có 4 ph ng pháp làm s ch khí: ươ ạ
- Ph
ng pháp h p th : H p th Hóa H c và h p th V t Lý ươ ụ ấ ụ ậ ụ ấ ấ ọ
07CDHH
Trang 3
ng pháp h p ph ươ ấ ụ
- Ph
- Ph
ươ ng pháp th m th u ấ ẩ
1. Ph
ươ ng pháp ch ng c t ấ ư
ươ ng pháp h p th : ụ ấ
2S sang thi
ự ặ ậ
ữ • Các quá trình h at đ ng d a trên s h p th hóa h c ho c v t lý gi a ọ ự ấ i h p đ hòan nguyên dung môi và ả ấ t b s n xu t S theo quy trình ế ụ ể ị ả ộ ấ ứ ấ
ọ dung môi và t p ch t, sau đó gi ạ chuy n khí chua ch a H ể Clause.
• Riêng 2 quá trình Vetrocoke-H2S và Stretford h at đ ng d a trên vi c ệ ế ị t b
ự ọ ộ
ụ 2S b ng dung môi hóa h c và oxy hóa chúng trong thi ọ ằ ấ
• Quá trình Vetrocoke-H2S và Stretford đ
h p th H hòan nguyên thành S.
2S th p (áp su t riêng ph n đ u vào c a H
ụ ạ
ấ c ng d ng đ làm s ch khí ể ượ ứ 2S là 0,07 ủ ầ ầ ấ
• Tiêu chu n đ l a ch n quá trình và dung môi h p th : ụ
ng H có hàm l MPa và đ u ra là 0,002 MPa). ượ ầ
ể ự ẩ ấ ọ
ng tr ạ
Hàm l ấ ướ ầ c và sau khi làm s ch c a t p ch t trong khí; ủ ạ c và sau khi làm s ch c a t p ch t trong ạ ấ ủ ạ ướ ấ
ượ ho c áp su t riêng ph n tr ặ khí.
- ch t h p th . ụ
Áp su t riêng ph n ban đ u quy t đ nh s vòng tu n hòan ế ị ấ ầ ầ ầ ố
ấ ấ
ấ ứ ầ
Áp su t riêng ph n sau khi làm s ch ph thu c m c tu n ầ ộ ỏ t đ c a khí khi ra kh i ấ ấ ụ ấ ằ
ạ ụ - hòan ch t h p th , áp su t cân b ng và nhi ệ ộ ủ dung d ch. ị
Yêu c u đ i v i dung môi h p th : ụ
•
ầ ố ớ ấ
•
R .ẻ
•
Không đ c.ộ
•
D phân h y khi th i ra môi tr ng. ủ ễ ả ườ
•
B n nhi t và b n hóa h c, d hòan nguyên. ề ệ ề ễ ọ
•
Kh năng h p th cao, ít ph thu c vào thành ph n nguyên li u. ụ ụ ệ ả ấ ầ ộ
Có kh năng k t h p v i quá trình làm khô ế ợ ả ớ
• Có kh năng h p th ch n l c. ấ
•
ụ ọ ọ ả
•
Không gây ăn mòn.
•
Đ m t mát th p. ộ ấ ấ
•
Có th thay th b ng m t dung môi khác. ế ằ ể ộ
•
Kh năng t o b t th p. ạ ả ấ ọ
•
Kh năng hòa tan hydrocarbon th p. ả ấ
A. Ph
Nhi t đ đông đ c th p. ệ ộ ặ ấ
-
ng pháp h p th ươ ấ ụ hóa h c:ọ
Dung môi h p th : dung d ch monoethanolamine (MEA), ị ụ ấ
-
diethanolamine (DEA), diglycolamine (DGA).
2S và CO2.
u đi m: Ư ể
oCho phép làm s ch đ n m c tinh H ạ
ứ ế
oĐ hòa tan hydrocarbon trong ch t h p th không cao.
ấ ấ ụ ộ
oCông ngh và thi
- Khuy t đi m: ế
t b đ n gi n. ệ ế ị ơ ả
2S, CO2, RSH, COS và CS2.
oKhông làm s ch hòan tòan H ạ
ể
oM c đ l ai mercaptan và các h p ch t l u hùynh th p.
ứ ộ ọ ấ ư ấ ợ
oMercaptan, COS, CS2 có th t
ng tác v i dung môi và không th hòan ể ớ
nguyên trong đi u ki n ph n ng. ề ệ ể ươ ả ứ
oYêu c u h s h i l u cao, chi phí nhi
t năng l n. ệ ố ồ ư ầ ệ ớ
oCó kh năng t o ch t gây ăn mòn cao.
ả ạ ấ
: 1) Quá trình làm ng t khí b ng monoetanol amin (MEA) ằ ọ
Trong quá trình h p th hoá h c ụ ị
ướ
07CDHH
Trang 5
n ọ : Ng i ta s d ng dung d ch ấ ườ ư Quá trình làm ng t khí b ng dietanol amin c c acác alkanol amin nh : ọ ử ụ ằ ủ
ươ
c s d ng t ượ ứ ấ ệ
ừ nhiên ng ượ ử ụ ự ụ ồ
ụ
(DEA), dizopropanol amin (ADIP), diglycolamin (DGA) và monoetanolamin ng pháp (MEA)… Trong đó đáng chú ý nh t là monoetanolamin (MEA).Ph năm 1930, hi n nay đ này đ c ng d ng r tr ng rãi. Đ làm ấ ộ ể i ta dùng dung d ch MEA n ng đ 15... 20% trong s ch khí t ộ ị ườ ạ cướ . Dung môi h p th : dung d ch monoethanolamine (MEA), n ị ấ diethanolamine (DEA), diglycolamine (DGA).
Đ bi n thiên áp su t riêng ph n c a khí chua ban đ u r ng.
u đi m: Ư ể
MEA d ph n ng, có đ b n hóa h c cao, d hòan nguyên.
ầ ủ ầ ộ ộ ế ấ
Công ngh và thi
ả ứ ộ ề ễ ễ ọ
Đ hòa tan hydrocarbon trong MEA th p.
t k đ n gi n. ệ ế ế ơ ả
Khuy t đi m: ế
ấ ộ
M c bão hòa c a dung d ch th p. ủ
ể
Chi phí riêng ch t h p th và chi phí s n xu t cao.
ứ ấ ị
ấ ấ ụ ả ấ
2, COS, CS2, HCN, SO2, SO3 khó hòan 2 thì không s d ng quá ứ
ụ ấ
Dung môi đã h p th CO nguyên n u trong khí có ch a COS và CS trình này.
ử ụ ế
Kh năng thu h i mercaptan và các h p ch t l u hùynh h u c kém.
ả ấ ư ữ ồ ợ ơ
ắ ả
N u trong h có hydrocarbon béo, sulfua s t, thiosunfit, kh năng ệ c n đ a thêm vào h ch t ch ng t o b t c a ch t h p th tăng ố ấ ấ ạ t o b t. ạ
ụ ư ệ ầ ấ
• Quá trình t
2 và H2S v i MEA:
ế ọ ủ ọ
ươ ng tác hóa h c gi a CO ọ ữ ớ
2RNH2 + H2S (RNH3)2S
(RNH3)2S + H2S 2RNH3HS
CO2 + 2RNH2 + H2O (RNH3)2CO3
R = -CH2-CH2-OH
CO2 + (RNH3)2CO3 + H2O 2RNH3HCO3
nhi nhi ả ứ ậ ở ề ệ ộ t đ
i. Ở ệ ộ ấ cao, ph n ng x y ra theo chi u ng ả t đ th p, ph n ng x y ra theo chi u thu n; ả ề ả ứ c l ượ ạ
• Quá trình làm s ch khí b ng dung môi MEA
• N ng đ dung d ch MEA th
ạ ằ
• M c bão hòa khí chua trong dung d ch ~ 0,3-0,4 mol/molMEA.
ng <= 15-20%tt. ồ ộ ị ườ
ứ ị
ầ ủ ụ ạ ấ
Đ c ng d ng làm s ch dòng khí có áp su t riêng ph n c a khí chua <= 0,6- ượ ứ 0,7 MPa.
ấ ụ 2S và CO2 b ng MEA x y ra ằ ả ấ
ự
ệ ộ áp su t cao và nhi t đ ở ấ áp su t g n áp su t ệ ở oC. S đ nguyên lý công ngh h p th làm ấ ấ t đ trên 150 ấ ầ ệ ấ ệ ộ ụ
hình 1 Quá trình h p th H 25 ... 40oC, còn tái sinh ch t h p th MEA th c hi n khí quy n và nhi ể s ch khí kh i H ạ ụ ơ ồ 2S và CO2 b ng MEA xem ằ ỏ ở
Hình 1. S đ nguyên lý công ngh h p th b ng MEA ệ ấ ụ ằ ơ ồ
ấ
c; 9. Thi ế ị t b trao đ i nhi t b làm ngu i b ng không t; 10. Tháp t b phân ly; 5,6. Thi ế ị ằ ướ ộ ằ ệ ế ị ổ
1. Tháp h p th ; 2,3,4. Thi ụ t b làm l nh b ng n khí; 7,8. Thi ạ ế ị nh h p th ; 11. B ph n đun nóng; ậ ụ ả ấ ộ
ệ ạ ọ
07CDHH
Trang 7
I. Khí nguyên li u; II. Khí s ch (khí ng t); III. Dung môi bão hòa; IV. Khí phân ly;
ả ấ ầ
Thuy t minh quy trình:
V. Dung môi đã nh h p th m t ph n; VI. Khí axit; VII. Dung môi đã tái sinh tu n hoàn tr l ụ ộ i tháp h p th . ụ ấ ở ạ ầ
ế
c cho vào ph n d Khí nguyên li u đ ựơ
i ng ố ạ ượ
t b phân li 2. Khí ra kh i đ nh thi ế ị ế ị
ẫ ụ
ỏ
đáy tháp đi vào thi c thu h i thi ổ ị ả ấ ụ ồ
ỏ ỉ ẽ ẫ ồ
ẽ
ẽ ượ đáy tháp s đ
ể
t b TĐN và làm l nh r i hoàn l u quay l t b phân ly 4, H ế ị ở ụ i tháp 10. M t ph n dung d ch thu h i ồ ở ầ i tháp nh h p th 10 đ truy n nhi ụ ạ ư ị ả ấ ồ ế ị ạ ạ
2) Quá trình làm s ch khí b ng dung môi DEA
i c a tháp h p th 1, còn dung ướ ủ ầ ệ ụ ấ c chi u t d ch làm s ch monoetanolamin (MEA) đ c t trên xu ng. ựơ ướ ề ừ ị 2S và CO2 bay ra kh i đ nh tháp và đi Khí và 1 ít dung dich MEA có l n 1 ít H ỏ ỉ ẫ t b phân li là khí s ch, còn dung vào thi ạ ỏ ỉ d ch MEA có l n 1 ít H i vào tháp h p th 1. Dung 2S và CO2 s hoàn l u l ấ ư ạ ị ẽ ụ 2S và CO2 ( có l n khí c a hirocacbon nh etan, propan..) d ch MEA h p th H ư ủ ấ ị ẫ ủ t b phân li 3, m t ph n nh khí c a c tháo ra đ ầ ộ ế ị ở ượ ẽ Hirocacbon n ng đ t b phân ly 3. Còn dung d ch MEA s ồ ở ặ ế ị ượ cho qua thi t 9 ( làm nóng ), r i qua tháp nh h p th 10, t b trao đ i nhi ệ ế ị H2S và CO2 có l n 1 ít duch dich MEA s thoát ra ra kh i đ nh tháp, r i làm l nh và cho qua thi 2S và CO2 s bay ra kh i đ nh, còn dung ỏ ỉ ạ c tái sinh dich MEA hoàn l u tr tháp nh h p th 10. Dung dich MEA s đ ư ả ấ ẽ ượ và l y ra c phía d ộ ướ ở ấ t. cho qua b ph n đun nóng 11 quay l ệ ộ ề ậ Ph n còn l ấ i tháp h p i cho qua thi ạ ầ th 1. ụ
N ng đ dung d ch DEA ph thu c hàm l
ạ ằ
ng khí chua trong khí và ụ ộ ị ượ
- N ng đ khí chua 0,05-0,08 m
3/l DEA 20-25%.
m c bão hòa khí chua trong dung d ch, ~ 20-30%kl: ộ ị ồ ứ
- N ng đ khí chua 0,14-0,15 m
3/l DEA 25-27%.
ồ ộ
- N ng đ khí chua 0,15-0,17 m
3/l DEA 27-30%.
ộ ồ
ồ ộ
Đ c ng d ng làm s ch dòng khí có áp su t riêng ph n c a khí ủ chua >= 0,2 MPa (DEA 25-27%) ho c >=0,4 MPa (DEA 27-30%).
ượ ứ ụ ầ ạ ấ
M c bão hòa dung d ch: 1-1,3 mol/mol DEA. ị
ặ
ứ
u đi m: Ư ể
o Cho phép làm s ch đ n m c tinh H ạ
ứ ế ệ 2S và CO2 v i s hi n di n ớ ự ệ
COS và CS2.
o Dung d ch DEA b n hóa h c, d hòan nguyên,
ễ ề ọ ị
o Áp su t h i bão hòa th p nên đ m t mát th p ấ ấ
ộ ấ ấ ơ
o Công ngh và thi
t k đ n gi n. ệ ế ế ơ ả
0C.
o Ti n hành
nhi t đ cao h n quá trình dùng MEA 10-20 ế ở ệ ộ ơ
ứ ả ạ ấ ọ ố ầ o Kh năng t o b t th p đ i v i dòng khí có ch a thành ph n ớ
Khuy t đi m: ế
hydrocarbon n ng cao. ặ
ể
o Kh năng h p th c a dung môi th p.
ụ ủ ả ấ ấ
o Chi phí riêng ch t h p th và chi phí s n xu t cao.
ấ ấ ụ ả ấ
ự ươ ữ ớ 2 (m t ph n) và HCN (hòan tòan) v i ầ ộ
o Có s t ấ ấ
ch t h p th t o tàhnh h n h p không hòan nguyên đ c. ng tác gi a CO ỗ ụ ạ ợ ượ
o Kh năng làm s ch mercaptan và h p ch t l u hùynh h u c th p.
3) Quá trình làm s ch khí ADIP
ữ ơ ấ ấ ư ả ạ ợ
ạ
Dung môi h p th : dung d ch n ế
ụ ị ướ ồ c diisopropanolamine (DIPA), n ng
2S đ n 1,5 mg/m
3; đ ng th i làm s ch CO
2,
ấ đ có th lên đ n 40%. ộ ể
Cho phép làm s ch tinh H ồ COS, RSR (có th l ai b 40-50% COS và RSR). ỏ
ế ạ ờ
2 th p h n so v i MEA.
H at đ dung d ch DIPA đ i v i CO ị
ạ ể ọ
Kh năng t o h p ch t gây ăn mòn th p.
ố ớ ộ ọ ấ ơ ớ
S phân h y DIPA do t ủ
ả ạ ấ ấ ợ
ươ ấ ng tác v i các h p ch t ch a S và O th p ứ ấ ớ ợ
4) Quá trình làm s ch khí Econamin
ự h n so v i quá trình dùng MEA. ơ ớ
Đ c áp d ng khi n ng đ khí chua trong khí nguyên li u ~ 1,5-8%.
ạ
Dung môi h p th : dung d ch n
ượ ụ ệ ồ ộ
c diglycolamine (DGA), v i n ng đ ụ ị ướ ớ ồ ộ
Có th làm s ch tinh H
2S đ n 5,7 mg/m
3.
ấ ~ 60-65%kl.
07CDHH
Trang 9
ể ạ ế
H at đ c a DGA v i CO
2 cao h n s i MEA. ơ ớ
Kh năng l ai CO
2, COS, CS2, mercaptan cao; d hòan nguyên.
ộ ủ ớ ọ
M c bão hòa khí chua cao: 40-50 l khí chua/ l dung d ch.
ả ọ ễ
ứ ị
ớ Chi phí riêng ch t h p th và chí phí s n xu t th p h n 25-40% so v i ụ ấ ấ ả ơ
Kh năng m t mát dung môi th p h n so v i MEA.
ấ ấ quá trình dùng MEA.
Kh năng gây ăn mòn và hòa tan hydrocarbon t
ấ ả ấ ớ ơ
5) Quá trình làm s ch khí Stretford
ng t MEA và DEA. ả ươ ự
2CO3, NaVO3, và ADA
Dung môi h p th : dung d ch lõang Na ụ
ạ
ị
Nguyên t c: l ai b H ắ
ấ (anthraquinone disulfonic acid).
ỏ 2S và th c hi n các ph n ng oxy hóa kh đ ả ứ ử ể ự ệ
u đi m: dung d ch không ăn mòn. ị
ọ thu S và tái t o ch t oxy hóa. ạ ấ
Nh
Ư ể
c đi m: khó thu h i l u hùynh, d gây ngh t đ ng ng trong ồ ư ẹ ườ ễ ể ố
ượ h th ng. ệ ố
Ph ng trình ph n ng: ươ ả ứ
H2S + Na2CO3 = NaHS + NaHCO3
4 NaVO3 + 2 NaHS + H2O = Na2V4O9 + 4 NaOH + 2 S
6) Quá trình làm s ch khí b ng dung d ch K
Na2V4O9 + H2O + 2 ADA = 4 NaVO3 + 2 ADA
2CO3 nóng
2CO3 25-35%.
Dung môi h p th : dung d ch lõang K ụ
ạ ằ ị
2S và CO2, đ hòa tan các l ai khí khác
H p th ch n l c đ i v i H ọ ọ
ấ ị
ố ớ ấ ộ ọ
Có kh năng t o b t n u trong h ch a các hydrocarbon l ng.
ụ không đáng k .ể
Quá trình th c hi n
ệ ứ ọ ế ạ ả ỏ
0F.
nhi t đ cao 220-400 ệ ở ự ệ ộ
K2CO3 + CO2 + H2O = 2 KHCO3 + Q
K2CO3 + H2S = KHCO3 + KHS + Q
2S, CO2 và n
7) Ph ng pháp h p th b ng h n h p etanol amin v i etylen glycol ươ ỗ ợ ụ ằ ấ ớ
ỏ ờ ạ cướ , ng
ợ ồ ớ
ệ ơ ồ
ớ
ấ ấ ư
ự ụ ph n d ầ ồ ể
ượ
trên xu ng. Khí đã đ ượ ấ
c d n ra t đáy tháp. Dung d ch này đ ụ 2S và CO2 đ ổ
c và đ a vào gi a tháp nh h p th , H ơ ướ ị ư ụ
ấ
ở i.M t ph n dung d ch đó đ ộ ị
c làm ngu i và t t, ph n còn l ộ ả ấ ị ụ c đun nóng b ng h i n ằ i đ ạ ượ ầ ệ ề
S đ quy trình công ngh
Đ ể làm s ch khí đ ng th i kh i H iườ ta ng d ng ụ ứ ệ làm s ch k t h p h n h p etanol amin v i etylen glycol.Vi c ồ g ế ợ nh ư v y đ n ạ ỗ ậ cướ c n thi ngượ h i ơ n th i ờ làm khan hoá nguyên li u ệ và gi m ả l sinh t đ tái ầ ế ể ỗ nhiên b ng h n dung môi. Trên hình 2,đã ra s đ công ngh làm s ch khí t ạ ằ ự c th c hi n trong h p etanol amin v i etylen glycol. Quá trình làm s ch đ ệ ượ ạ ợ ấ tháp h p th và các thi t b ph tr .Tháp h p th và nh h p th cũng có c u ả ấ ấ ế ị ụ ợ ụ ụ ướ ủ t o nh tháp s y khí b ng glycol. Khi đ i c a c d n vào t ừ ẫ ượ ằ ạ i lên, còn dung d ch làm s ch g m có etylen d tháp,dòng khí chuy n đ ng t ừ ướ ạ ị ộ c làm c chi u t i ng c t glycol và etanol amin đ ố ề ừ ượ ượ ướ cượ c h p th H s ch đ đ nh tháp, còn dung d ch đ ị ượ ẫ ừ ỉ ạ t đ t tháo ra ệ ố c d n qua b ph n trao đ i nhi ượ ậ ẫ ở 2S và CO2 gi iả nóng b ng h i n ữ ằ phía đ nh tháp, còn dung d ch h p th đã tái sinh đ c l y ra ở phóng ra ỉ ượ ấ c và quay l phía d ạ i ầ ơ ướ ượ ướ tháp nh h p th đ truy n nhi ướ ừ i t ả ấ ộ ụ ể đ nh tháp h p th . ụ ấ ỉ
07CDHH
Trang 11
ơ ồ ệ
Hình 2. S đ làm s ch khí b ng dung d ch etanolamin và etylen glycol ơ ồ ạ ằ ị
1. Tháp h p th ; 2. Tháp nh h p th ; 3,4. Thi t b đun sôi đáy tháp; ả ấ ụ ụ ấ ế ị
I. Khí vào; II. Khí s ch; III. Dung d ch MEA; IV. Dung d ch DEG; ạ ị ị
V.N cướ ; VI. Khí axit (H2S, CO2)
ộ ồ ơ
ụ ẻ ề ả ơ ộ ấ ấ ạ ặ
2S và CO2 cao h n 2 ... 2,5% mol thì tr c khi Khi n ng đ các t p ch t H ướ ấ ạ c ư ướ i ta dùng các ch t h p th r ti n nh n dùng etanolamin h p th , ng ườ ấ ụ 2CO3, K2CO3 lμm s ch khí s b , gi m n ng đ ộ ho c dung d ch n c c a Na ị ồ ướ ủ ế ớ ộ i đ i 2 ... 2,5% mol, sau đó m i dùng etanolamin làm s ch ti p t t p ch t t ấ ớ ạ s ch yêu c u nh h n 0,5%. ầ ạ
ạ ớ
ỏ ơ
ng pháp h p th v t lý (quy trình trình Flour, Selecsol, ươ ụ ậ ấ
Ph B. Purizol )
Ngoài các ph ng pháp làm ng t b ng ph ng pháp h p th hóa h c s ươ ọ ằ ụ ấ
ươ ấ ử ụ ọ ử ụ ậ ng pháp h p th v t ấ ươ
• Kh năng h p th ph thu c áp su t riêng ph n c a khí chua trong
d ng dung môi ankanolamin cũng hay th y s d ng ph ụ lý nh quá trình Flour, Selecsol, Purizol... ư
ủ ụ ấ ầ ộ ấ
ụ đi u ki n làm vi c: ả ề ệ ệ
ể ấ
nhi Áp su t riêng ph n th p thì kh năng h p th th p. Đ quá trình ả ệ t ả ầ ấ ụ ậ ụ ấ ệ ầ ễ ấ ự ệ ở
h p th v t lý di n ra hi u qu , c n th c hi n quá trình ấ đ th p. ộ ấ
Áp su t riêng ph n >= 5MPa: dung môi v t lý có u th h n h n ẳ dung môi hóa h c, áp su t càng cao, hi u qu quá trình càng tăng.
ế ơ ư ầ ấ ậ
• Kh năng h p th CO
2 và H2S c a m i ch t h p th khác nhau
ệ ấ ả ọ
có ụ ấ ấ ủ ụ ỗ
• Dung môi
th dùng đ h p th ch n l c. ả ể ấ ể ấ ụ ọ ọ
propylene carbonate, dimethyl-tert- h p ấ th : ụ
polyethyleneglycol (DMEPEG), N-N-methylpyrolidone,…
u đi m: Ư ể
2S, CO2, RSH, COS, CS2.
o Có th làm s ch hoàn toàn H ạ
ể
o Không t o b t, không ăn mòn thi
ạ ọ t b . ế ị
o Nhi
t đ đóng băng th p. ệ ộ ấ
o Đ u t
Khuy t đi m: ế
ầ ư và chi phí s n xu t th p. ả ấ ấ
ể
o Đ hòa tan tan hydrocarbon trong dung môi h p th cao.
1) Quá trình FLOUR
ụ ấ ộ
Ch t h p th : ấ ấ ụ propylene carbonate
Tính ch t hóa lý c a propylene carbonate ủ ấ
0C
Nhi t đ sôi, 242 ệ ộ
Phân t ng 102 l ử ượ
Nhi t đ nóng ch y, -49 ệ ộ ả 0C
0C, m2/s
Đ nh t 18 6,64.10-6 ớ ở ộ
0C, kg/m3
20 1200 T tr ng ỷ ọ ở
0C, Pa
•
Áp su t h i bão hòa 27 0,666 ấ ơ ở
2S, CO2, COS, CS2, RSH và hydrocarbon.
Kh năng hòa tan t t H ả ố
• Có tác d ng ăn mòn y u đ i v i thép carbon th ế
• B n hóa h c, áp súât h i bão hòa th p.
ng. ố ớ ụ ườ
ề ấ ọ ơ
• Đ c áp d ng thu n l khí chua > 0,4 MPa.
ượ ậ ợ ụ ủ i nh t khi khí có áp su t riêng ph n t ng c a ấ ầ ổ ấ
0C.
• H p th ấ
07CDHH
Trang 13
nhi t đ th p: 0÷-6 ụ ở ệ ộ ấ
• Quá trình hòan nguyên ch t h p th đ
ấ ấ ụ ượ ừ c th c hi n b ng gi m t ng ằ ự ệ ả
• Đ m t mát ch t h p th : 16 g/1000 m ấ ấ
b c áp súât. ướ
3 khí nguyên li u.ệ
S đ quy trình công ngh
ộ ấ ụ
ơ ồ ệ
ơ ồ ệ
t b phân li
Hình s đ quy trình công ngh Fluor 3. Tu c bin ố ậ ộ ề
6. B ph n truy n đ ng ộ IV. Dung môi tái sinh ụ 2. Thi 1. Tháp h p thấ ế ị 5. Tu c bin th y l c ủ ự ố II. Khí acid III. Khí s chạ 4. Máy nén I. Khí mẩ
ầ
Thuy t minh s đò quy trình công ngh
V. Dung môi bão hòa ơ ế VI. Dung môi tu n hoàn ệ
c cho vào tháp h p th ệ ụ ở ầ
ừ ỉ
ấ đ nh tháp là khí s ch (ng t) ả
c b m vào thi 0÷6 ượ ứ ở
ấ ệ
ứ ề ồ ụ ẽ ế ạ ừ ỉ ấ 2) , t b phân li th nh t ( ế ị ượ ầ ạ i đ ạ ượ ấ
t b này khí acid đi ra t ứ
ệ ầ 2). thi Ở ế ị ớ t b phân li th hai ( ơ ế ị ố ế ị ả
đ nh tháp và đ ừ ỉ t b phân li th ba ( ứ t b phân li th ế ụ ượ ế ị ầ
i đây thì khí acid đã đ ượ ạ ả
ờ g n đáy tháp đ ng th i ấ đ nh tháp xu ng, quá trình h p th s ti n hành ố 0C. Khí đi ra t ọ III. ế ị t b thi ơ c máy nén đ y dòng khí hoàn c đ a qua ư ượ c 2) ủ ứ c đua vào thi ầ c phân li hoàn toàn và th i ra ngoài còn ph n ụ ể ế i tháp h p th đ ti n c b m tr ơ l ở ạ ượ ấ
2) Quá trình SELEXOL
Ch t h p th : dimethylether polyethyleneglycol (DMEPEG).
I )đ Khí nguyên li u ( ượ c b m t dung môi ( IV ) đ ượ ơ trong kho ng nhi t đ t ệ ộ ừ Dung môi bão hòa (V) đ phân li th nh t m t khí nguyên li u đ ẩ ộ nguyên v dòng nguyên li u ban đ u,ph n t p ch t còn l thi Tu c - Bin b m th i ra cùng v i dòng khí acid c a thi đi ra ngoài. Ph n dung môi bão hòa ti p t c đ 3 , t dung môi s ch ( dung môi tái sinh) đ ạ hành quá trình h p th . ụ ấ
ấ ấ ụ
Tính ch t hóa lý c a DMEPEG ủ ấ
0C
Nhi t đ sôi, 151 ệ ộ
Phân t ng 280 l ử ượ
Nhi t đ nóng ch y, 22-29 ệ ộ ả 0C
0C, Pa.s
Đ nh t 25 5,8.10-3 ớ ở ộ
0C, kg/m3
25 1000 T tr ng ỷ ọ ở
0C, Pa
Áp su t h i bão hòa 25 1,33 ấ ơ ở
0C, kJ/kg.K
Không đ c, b n hóa h c.
Nhi t dung 25 2,43 ệ ở
Không gây ăn mòn.
D phân h y khi làm s ch sinh h c n
ề ọ ộ
Có đ ch n l c cao đ i v i H
2S:
0C và 0,1 MPa, đ hòa tan H
2S cao
ọ ướ ủ ễ ạ c th i. ả
2.
ố ớ 20ở ộ
07CDHH
Trang 15
ộ ọ ọ g p 10 l n CO ầ ấ
Đ c áp d ng đ làm s ch khí có n ng đ H
ộ 2S và CO2 trung bình và ụ ể ạ ồ
2S và 85% CO2.
Có th làm s ch đ n 97% H ạ
ượ cao.
Đ c ng d ng đ làm s ch và s n xu t đ ng th i S và CO
2 th
ế ể
ượ ứ ấ ồ ụ ể ạ ả ờ ngươ
Kh năng hòa tan hydrocarbon cao nên ch ng d ng đ làm s ch khí
ph m.ẩ
ỉ ứ ụ ể ạ
Kh năng hòa tan c a DMEPEG tăng d n: ủ
ả khô.
C2H6 < CO2 < C3H8 < C4H10 < COS < C5H12<
< H2S < CH3SH < CS2 < C7H16 < H2O
Hi u qu quá trình tăng khi tăng áp su t và hàm l
ả ầ
2S, CO2 trong
ng H ệ ả ấ ượ
Hàm l
nguyên li u.ệ
ng khí chua trong nguyên li u có th thay đ i r ng. ượ ổ ộ ể ệ
2.
L ai đ ọ
3/1000 m3 khí.
Chi phí ch t h p th ~ 1 m ấ ấ
c <50% CS ượ
Đi u ki n quá trình h p th : 10 ÷ -15
0C; 6,8-7 MPa.
ụ
Hòan nguyên ch t h p th b ng gi m áp t ng b
ụ ệ ề ấ
c. ấ ấ ụ ằ ừ ả ướ
Chi phí s n xu t gi m 30%, chi phí đ u t ả
gi m 70% so v i quá trình ầ ư ả ấ ớ
ả dùng MEA.
S đ quy trình công ngh
3) Quá trình PURIZOL
Ch t h p th : N-methylpyrolidon (NMP).
ơ ồ ệ
ấ ấ ụ
Tính ch t hóa lý c a NMP ủ ấ
Nhi t đ sôi,
0C
275 ệ ộ
Phân t ng 99 l ử ượ
Nhi t đ nóng ch y, 24 ệ ộ ả 0C
Đ nh t 1,87 ộ ớ ở 0C, Pa.s 20
T tr ng 1000 ỷ ọ ở 0C, kg/m3 25
Áp su t h i bão hòa 40 133,3 ấ ơ ở 0C, Pa
Không đ c, b n hóa h c.
Nhi t dung 20 1,67 ệ ở 0C, kJ/kg.K
07CDHH
Trang 17
ề ọ ộ
Hòa tan t
2S, CO2, RSH và hydrocarbon.
Không gây ăn mòn.
D phân h y khi làm s ch sinh h c n
t Hố
Có đ ch n l c cao đ i v i H
2S:
0C và 0,1 MPa, đ hòa tan H
2S cao
ọ ướ ủ ễ ạ c th i. ả
2.
ố ớ 20ở ộ
Có th t o b t n u trong h có hydrocarbon l ng.
ộ ọ ọ g p 10 l n CO ầ ấ
Kh năng m t mát cao do có áp su t h i bão hòa cao.
ọ ế ể ạ ệ ỏ
Đ c s d ng đ làm s ch sâu và tinh H
2S và CO2, t
ấ ơ ấ ả
Đi u ki n h p th : 0-15
0C, 5-7,5 MPa.
l ượ ử ụ ể ạ Hỷ ệ 2S:CO2 cao.
Hòan nguyên ch t h p th b ng gi m áp t ng b
ụ ề ệ ấ
S đ quy trình công ngh
c. ấ ấ ụ ằ ừ ả ướ
ơ ồ ệ