PHƯƠNG PHÁP TÍNH
CH S TÀI CHÍNH NGÀNH
NGUYÊN TC XP NGÀNH VÀ TÍNH CH S TÀI CHÍNH NGÀNH
Vic phân ngành da trên các cơ s
H thng ngành kinh tế Vit Nam (Ban hành kèm theo Quyết định s 10/2007/QĐ-TTg ngày 23
tháng 01 năm 2007 ca Th tướng Chính ph)
Theo H thng ngành này:các doanh nghip đang niêm yết trên sàn xếp vào 47 mã ngành cp 2 và 69
mã ngành cp 3.
Trích, lc thông tin t bn cáo bch để tìm kiếm xem lĩnh vc kinh doanh nào chiếm t trng doanh
thu ln nht. Nếu có hin tượng tương đồng gia các lĩnh vc hoc không có thông tin s đọc li toàn
b bn cáo bch để xem doanh nghip t nhn mình thuc ngành nào.
Mt s công ty thc s là tham gia nhiu lĩnh vc như HPG, VCG, FPT s được xếp vào nhóm TP
ĐOÀN
Tính ch s tài chính cho ngành:
S liu tính toán đều là s liu ti thi đim cui kđược cp nht theo quý.
Khi có s thay đổi v phương pháp tính hay thay đổi ngành ca mt DNNY, các ch tiêu ngành s
được tính li toàn b.
Nhà đầu tư khi dùng BNG CH S TÀI CHÍNH NGÀNH lưu ý:
1. Đọc k Phương pháp tính ch s ngành trước khi ra quyết định đầu tư.
2. Các BNG CH S TÀI CHÍNH NGÀNH update theo các thi đim khác nhau độc lp nhau.
CH S TÀI CHÍNH
A. KH NĂNG THANH TOÁN
1. Kh năng thanh toán ngn hn (Current Ratio)
Ch s này đánh giá kh năng ca ngành có th thanh toán được các khon n ngn hn (dưới 1 năm).
Tng TSLĐ ca ngành
Ch s thanh toán ngn hn = Tng N ngn hn
2. Kh năng thanh toán nhanh (Quick Ratio)
Ch tiêu này đo lường kh năng tr n ngn hn mà không tính ti các tài sn có th b gim giá hoc
khó bán.
Tng TSLĐ - Tng Hàng tn kho
Ch s thanh toán nhanh = Tng N ngn hn
PHÒNG NGHIÊN CU VÀ ĐẦU TƯ 1
PHƯƠNG PHÁP TÍNH
CH S TÀI CHÍNH NGÀNH
B. HIU SUT S DNG TÀI SN
1. S ngày tn kho
Cho biết trung bình khong bao nhiêu ngày thì ngành thu li được hết doanh thu đã bán ra trong k
Tng Hàng tn kho *s ngày trong k
S ngày tn kho =
Tng Doanh thu thun
2. K thu tin bình quân (Average Collection Period)
Ch s này càng cho biết ngành s được khách hàng tr n nhanh hay không
Tng Các khon phi thu* s ngày trong k
K thu tin bình quân =
Tng Doanh thu thun
3. Tin mt/ Doanh thu:
Tng Tin mt
Tin mt/Doanh thu =
Tng Doanh thu thun
Cho biết mt đồng doanh thu ngành để ra bao nhiêu đồng tin mt. Ch tiêu này có tính đặc thù ca
tng ngành.
4. Vòng quay tài sn (Asset Turnover)
Ch s này cho biết mt đơn v tài sn ca ngành to ra bao nhiêu đơn v doanh thu. Ví d, vòng quay
tài sn bng 3 có nghĩa là mt đồng tài sn to ra được 3 đồng doanh thu trong mt năm. Ngành b
thâm dng vn cao thường có ch s vòng quay tng tài sn thp.
Tng Doanh thu thun
Vòng quay tài sn =
Tng Tng tài sn
5. Vòng quay tài sn c định (Fixed Asset Turnover)
Tng Doanh thu thun
Vòng quay TSCĐ =
Tng TSCĐ
Ch tiêu này phn ánh mt đồng TSCĐ ca ngành mang li bao nhiêu đồng doanh thu. Ch tiêu này
càng cao cho thy hiu qu hot động ca tài sn c định ca ngành càng ln.
6. Ch tiêu Vn lưu động/ Doanh thu
Tng TSLĐ –Tng N ngn hn
Vn lưu động/ Doanh thu =
Tng Doanh thu
PHÒNG NGHIÊN CU VÀ ĐẦU TƯ 2
PHƯƠNG PHÁP TÍNH
CH S TÀI CHÍNH NGÀNH
Ch tiêu này phn ánh tc độ chu chuyn ca đồng vn hot động ngn hn.
7. Ch tiêu Vn lưu động phi tin mt/ Doanh thu
Tng TSLĐ –Tng tin mt - Tng N ngn hn
Vn lưu động
tr tin mt /Doanh thu
=
Tng Doanh thu
Ch tiêu này phn ánh tc độ chu chuyn ca vn lưu động nhưng đã loi b tin mt ra khi vn lưu
động
8. Ch tiêu N dài hn/ Doanh thu
Tng N dài hn
N dài hn/ Doanh thu =
Tng Doanh thu
Ch tiêu này cho biết tương ng vi mt đồng doanh thu ca ngành thì ngành s dng bao nhiêu n dài
hn.
C. CƠ CU VN VÀ KH NĂNG TR N
1. H s nguy cơ phá sn (Zscore)
H s này cho biết mc độ ri ro trong hot động ca ngành và được tính bng công thc do GS
Altman (Trường Qun tr Kinh doanh, Đại hc Tng hp New York) đề xut
Z score = 1,2xA1+1,4xA2+3,3xA3+0,6xA4+1,0xA5
Trong đó:
A1 = Vn lưu động ( Tài sn ngn hn - N ngn hn)/Tng tài sn
A2 = Li nhun chưa phân phi/Tng tài sn
A3 = EBIT (Li nhun trước lãi vay và thuế)/Tng tài sn
A4 = (Giá th trường ca c phiếu*S lượng c phiếu lưu hành)/Tng n
A5 = Hiu qu s dng tài sn =Doanh thu/Tng tài sn
Sau khi đã tính toán được h s Z, các nhà đầu tư s đối chiếu vi bng giá tr sau:
2,99<Z Doanh nghip có tài chính lành mnh
1,81<Z<2,99 Doanh nghip không có vn đề trong ngn hn, tuy nhiên cn phi xem xét điu kin
tài chính mt cách thn trng
Z<=1,81 Doanh nghip có vn đề nghiêm trng v tài chính có nguy cơ phá sn
Tuy nhiên vic đối chiếu này ch thc hin được nếu ch tiêu tính theo năm, khi ch tiêu tính theo quý
thì không có s so sánh.
2. T s n
Tng N phi tr
T s n = Tng Tng ngun vn
Ch tiêu này cho biết cơ cu n ca ngành. Nó ph thuc vào đặc thù riêng ca tng ngành.
3. Kh năng tr lãi
Tng EBIT
Kh năng tr lãi = Tng Chi phí lãi vay
PHÒNG NGHIÊN CU VÀ ĐẦU TƯ 3
PHƯƠNG PHÁP TÍNH
CH S TÀI CHÍNH NGÀNH
Do trong quá trình công b BCTC nhiu doanh nghip không ghi ra chi phí lãi vay nên để đồng nht
tính toán, chi phí lãi vay trung bình được thay thế bng Chi phí hot động tài chính trung bình. Theo đó
EBIT = LNTT+ Chi phí hot động tài chính.
D. LI SUT TRÊN VN ĐẦU TƯ
1. T sut sinh li trên tài sn (ROA - Return On Assets)
Đây là ch tiêu đo lường hiu qu hot động ca ngành mà không quan tâm đến cu trúc tài chính. Ch
s này cho biết công ty to ra được bao nhiêu đồng li nhun t mt đồng tài sn. Ch s này ph
thuc tng ngành c th. Có hai cách đã được s dng để tính cho ch tiêu này:
ROA tính theo công thc như sau:
Tng LN sau thuế
ROA1 =
Tng Tng tài sn
Ch tiêu này phn ánh mt đồng tài sn mang li bao nhiêu đồng li nhun cho c đông, cách tính này
mâu thun vi ý tưởng ra đời ban đầu ca ch tiêu ROA là ch tiêu phn ánh t sut li nhun không
phân bit vi cu trúc tài chính, do vy b sung thêm cách tính th 2 cho ROA:
Vi NOPAT = EBIT(1-t)
Trong đó t là thuế sut thuế thu nhp doanh nghip
Tng NOPAT
ROA2 =
Tng Tng tài sn
Ch tiêu này cho biết mt đồng tài sn ca ngành mang li bao nhiêu đồng li nhun không phân bit
cho ch n hay ch s hu, bên cnh đó nó vn phn ánh được trách nhim phi đóng thuế thu nhp
ca ngành vi Nhà nước.
2. T sut sinh li trên vn ch s hu (Return On Equity - ROE)
Ch s này cho biết bao nhiêu đồng li nhun sau thuế được to ra t mt đồng vn ch s hu. Thông
thường để đánh giá thì người ta thường so sánh vi ch s này ca năm trước đó. Ch s này ph thuc
tng ngành c th.
Tng LNST
ROE =
Tng Ngun vn ch s hu
3. T sut sinh li trên vn hot động (Return On Capital)
Tng NOPAT
ROC =
Tng Tng tài sn – Tng Tin mt
Cho biết hiu sut sinh li ca các tài sn có kh năng sinh li.
PHÒNG NGHIÊN CU VÀ ĐẦU TƯ 4
PHƯƠNG PHÁP TÍNH
CH S TÀI CHÍNH NGÀNH
4. T sut sinh li trên vn dài hn (Return On Capital Employed)
Tng EBIT
ROCE =
Tng Tng ngun vn – Tng N ngn hn
Cho biết kh năng sinh li ca vn dài hn.
E. CH TIÊU LI NHUN
1. Thu nhp trên mi c phn (EPS - Earning Per Share)
Đây là mt ch s rt được các nhà đầu tư quan tâm, ch s này cho biết thu nhp trên mi c phiếu
trong mt năm. Ch s này càng cao càng tt.
Tng LNST
EPS =
Tng S lượng c phiếu lưu hành
2. Ch tiêu LNST/ Doanh thu (Net Margins)
Tng LNST
Net Margins =
Tng Doanh thu
Cho biết mt đồng doanh thu ca ngành mang li bao nhiêu đồng li nhun cho c đông.
3. Ch tiêu Li nhun gp/ Doanh thu (Gross Margins)
Tng Li nhun gp
Gross Margins =
Tng Doanh thu
Ch tiêu này cho biết mt đồng doanh thu ca ngành mang li bao nhiêu đồng li nhun sau nếu không
tính đến chi phí tài chính, chi phí bán hàng và chi phí qun lý doanh nghip. H s này ph thuc rt
ln đặc đim ca tng ngành.
4. H s EBIT/ Doanh thu (EBIT/ SALES)
Tng EBIT
EBIT/Doanh thu =
Tng Doanh thu
H s này phn ánh mt đồng doanh thu ca ngành mang li bao nhiêu đồng li nhun cho c c đông
và ch n.
PHÒNG NGHIÊN CU VÀ ĐẦU TƯ 5