PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG - 3
lượt xem 26
download
Về kiến thức: - Phương trình tiếp tuyến của đường tròn và phương trình Elip. 2. Về kỹ năng: - Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn và các bài toán liên quan đến đường tròn. - Lập phương trình Elip và các bài toán liên quan đến Elip. 3. Về thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh. 4. Về tư duy: - Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG - 3
- PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG CHỦ ĐỀ 9: Tiết 32: I. MỤC TIÊU BÀI DẠY: 1. Về kiến thức: - Phương trình tiếp tuyến của đường tròn và phương trình Elip. 2. Về kỹ năng: - Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn và các bài toán liên quan đến đường tròn. - Lập phương trình Elip và các bài toán liên quan đến Elip. 3. Về thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh. 4. Về tư duy: - Rèn luyện tư duy logic cho học sinh. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh. 2. Học sinh: - Ôn lại kiến thức công thức lượng giác. III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp nhóm. II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: 2. Bài cũ: Xác định tâm và bán kính đường tròn có phương trình: (x – 3)2 + ( y + 2)2 = 25.
- 3. Bài mới: Hoạt động 1: Cho họ đường tròn (C): x2 + y2 + 2x – 4y – 20 = 0. a) Xác định tâm và bán kính đường tròn. b) Viết pttt của đường tròng tại điểm A(3; -2). c) Viết pttt của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 3x + 4y – 1 = 0. d) Viết pttt của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 5x + 12y – 3 = 0. e) Viết pttt của (C) biết tiếp tuyến biết tiếp tuyến đi qua B(-6;5). HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - Trả lời câu hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời nhắc lại phương pháp: + Xác định tâm và bán kính đường tròn. + Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại một điểm trên đường tròn. Lưu ý: Trước hết HS phải kiểm tra xem điểm đó có nằn trên đường tròn hay không? + Ứng dụng khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng để lập pttt của đường tròn song song hoặc vuông góc với một đường thẳng cho trước hoặc đi qua một điểm không nằm trên đường tròn. Hoạt động 2: Xác định tiêu điểm, tiêu cự, tâm sai, đỉnh, độ dài trục lớn, độ dài trục nhỏ, phương trình hình chữ nhật cơ sở và phương trình đường tròn ngoại tiếp HCN cơ sở của các Elip sau: x2 y 2 b) 9x2 + 25y2 = 225 c) 4x2 + 9y2 = 5 d) 4x2 + y2 = 1 a) 1 169 25
- HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - Trả lời câu hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - HS vận công thức của Elip. - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời nhắc lại các công thức và các tính chất của ELip Hoạt động 3: Lập phương trình chính tắc của Elip biết: a) Độ dài trục lớn bằng 20 và độ dài trục nhỏ bằng 16. b) Một tiêu điểm có toạ độ (-5;0) và một đỉnh có tọa độ (13;0) c) Trục lớn có độ dài bằng 10 và tiêu cự bằng 8. 12 d) Độ dài trục lớn bằng 26 và tâm sai bằng 13 4 e) Có tiêu cự bằng 16 và tâm sai bằng . 5 f) Một đỉnh trên trục lớn là (-5;0) và đi qua điểm ( 15; 1) g) Có hai cạnh HCN cơ sở có phương trình x 4 0; y 3=0 h) Đi qua 2 điểm A(4; 3)B (2 2;3) HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - Trả lời câu hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - HS vận công thức khoảng cách từ một điểm - Nhận xét phần trả lời của học sinh. đến đường thẳng và lập phương trình đường - Thông qua phần trả lời nhắc lại phương tròn. trình chính tắc của Elip. x2 y 2 Hoạt động 4: Cho (E): 1 . Viết pttt của (E) tại M(-5; 4). 50 32 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - Trả lời câu hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời nhắc lại phương
- trình tiếp tuyến tại một điểm trên Elip: x2 y2 1 và điểm M(x0;y0) (E). Cho (E): a2 b2 Phương trình tiếp tuyến của Elip tại điểm M(x0 ;y0) (E): x0 .x y0 .y 2 1 a2 b x2 y2 Hoạt động 5: Cho (E): 1 . Viết pttt của (E) biết tiếp tuyến. 25 9 a) Song song với đường thẳng 2x + 3y -8 = 0 b) Vuông góc với đường thẳng x - 5y + 3 = 0. c) Biết tiếp tuyến đi qua M(-5; 6) d) Biết tiếp tuyến đi qua N(-7; 3) e) Biết tiếp tuyến đi qua K(-8; 6) HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - Trả lời câu hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời nhắc lại phương trình tiếp tuyến và điều kiện tiếp xúc của x2 y2 đường thẳng với Elip: Cho (E): 1 và a2 b2 và đường thẳng (D): Ax + By + C = 0. Điều kiện cần và đủ để đường thẳng (D) tiếp xúc với (E): a 2 . A2 b 2 .B 2 C 2 4. Củng cố: - Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài. 5. Rèn luyện:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phương pháp tọa độ trong không gian_Chương 3
3 p | 1093 | 156
-
Chuyên đề 8: Phương pháp toạ độ trong không gian - Chủ đề 8.1
17 p | 284 | 31
-
Chuyên đề 8: Phương pháp toạ độ trong không gian - Chủ đề 8.4
29 p | 277 | 26
-
Chuyên đề 8: Phương pháp toạ độ trong không gian - Chủ đề 8.3
31 p | 225 | 24
-
Bài tập phương pháp tọa độ trong mặt phẳng, đường thẳng
4 p | 185 | 22
-
Ôn tập Phương pháp tọa độ trong không gian
13 p | 247 | 19
-
Chuyên đề 8: Phương pháp toạ độ trong không gian - Chủ đề 8.2
37 p | 177 | 16
-
Chuyên đề 8: Phương pháp toạ độ trong không gian - Chủ đề 8.6
20 p | 185 | 14
-
Chuyên đề 8: Phương pháp toạ độ trong không gian - Chủ đề 8.5
18 p | 141 | 10
-
Bài giảng Chuyên đề 7: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
42 p | 99 | 10
-
phương pháp tọa độ trong không gian oxyz: phần 1 - nguyễn quốc thịnh
83 p | 125 | 9
-
Chương III: Phương pháp tọa độ trong không gian
77 p | 72 | 5
-
650 câu trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian - phần 1
57 p | 77 | 5
-
Giáo án môn Toán lớp 12 - Chuyên đề: Phương pháp toạ độ trong không gian
56 p | 15 | 5
-
650 câu trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian - phần 2
57 p | 52 | 4
-
Phương pháp tọa độ trong không gian: Phần 1 - Nguyễn Hoàng Việt
50 p | 18 | 3
-
SKKN: Xây dựng hệ thống câu hỏi định hướng để hướng dẫn học sinh lớp 10 giải các bài toán về phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
22 p | 80 | 2
-
Giáo án Giải tích 12 – Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
36 p | 65 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn