Đ tài:

ề QUÁ TRÌNH ĐÔNG T PROTEIN TRONG S N XU T PHOMAT Ấ

GVHD:

LÊ TH H NG ÁNH

Ị Ồ SVTH: NHÓM 13

TÊN THÀNH VIÊN

Ư

BI N NG C QUỲNH NH Ọ TR N TH H NG TUY T Ị Ồ QUÁCH TH VŨ LAN Ị NGUY N TH HI N NG TH THI T L Ị

Ị Ề Ệ

ƯƠ

N I DUNG THUY T TRÌNH

I. Gi

i thi u v Protein s a - Casein

II. Quá trình đông t

protein

III.C s khoa h c c a quá trình đông t

ơ ở

casein IV.Các y u t

nh h

ng đ n quá trình

ế ố ả

ưở

ế

đông t

protein trong s a

V. Thi

t b đông t

protein trong s a

ế ị

I. Gi

i thi u v Protein s a - Casein

ệ ề

ộ ạ ữ

ư

ượ

Hình nh minh ch ng t

Ai C p

Phomat (cheese –fromage) là m t trong nh ng lo i th c ự ph m xa x a nh t c a nhân ẩ ấ ủ lo i, xu t hi n t 6000 năm ấ ệ ừ ạ i Ai C p). TCN (t ậ ạ Phomat là m t s n ph m lên ẩ ộ ả c ch bi n t men đ s a ế ế ừ ữ (s a bò, s a dê, s a c u) ừ ữ ữ ữ v i s tham gia c a m t s ộ ố ủ ớ ự nhóm vi sinh v t. ậ

I. Gi

i thi u v Protein s a - Casein

• Casein là tên c a m t nhóm protein ch y u ộ t c các s a

ủ ế ữ

ữ ậ ộ

ữ ổ

ủ trong s a. Casein có m t trong t ặ ấ ả đ ng v t, bao g m c s a ng i. ườ ả ữ ồ Trong s a bò casein chi m g n 80% t ng s ố ầ ế protein hay kho ng 26 g cho 1 lít s a. ữ ả

ẹ ữ

S a m có thành ph n Carbohudrat cao ầ nh t.ấ

I. Gi

i thi u v Protein s a - Casein

ệ ề

• Casein đ ố

ố ấ ả ề

ể ỉ ở ộ

c chia làm ượ b n nhóm nh α- ỏ casein, β-casein, γ- casein và κ-casein. • C b n nhóm này đ u r t không đ ng ồ 2 nh t và có ch a t ứ ừ – 8 các bi n th gen ể ế khác nhau. Nh ng bi n th này ế ữ khác nhau ch b i m t s ít axit amin ố

ữ hàng trăm và

c g i là các

Hình 1 : m t micelle casein. § Do có nhi u nhóm phosphate và nh ng ề c c u t o t này đ Nh ng phân t ấ ạ ừ ượ ử c trong phân t casein, các nhóm k n ỵ ướ ử và hình thành đ n l hàng nghìn nh ng phân t ử ơ ẻ ữ c hình thành t polyme đ phân t ử ượ ừ nên dung d ch keo, t o nên màu tr ng c a s a. ữ ủ ắ ạ ị t và b n. casein r t đ c bi ấ ặ ề Nh ng ph c ch t này đ ọ ượ ấ ứ ữ micelle casein

c

ướ

ỗ ư

Chú thích : A: ti u micelle ể B : chu i a n c a κ -casein ủ C: Phosphat canxi D: κ -casein E: nhóm phosphat

§ Các micelle casein bao g m m t ph c h p các ti u micelle,

§ D= 15 đ n 20nm (1 nm = 10–9 m).

ế

c trung bình có t

ướ

ớ ể

§ M t micelle v i kích th i ớ 400 đ n 500 ti u micelle và có th có kích th

i 0.4 micron (0.0004 mm).

ế c l n t ướ ớ ớ

các ủ ọ

ấ ấ

ị ủ ủ

ể ạ

ế

nhóm Casein carbonhydrate c a nó rõ ràng r t quan tr ng trong s n xu t phomat. ả Đ c s d ng trong công ử ụ ượ đo n đ u tiên c a quá trình ủ ầ ạ s n xu t phomat , men d ch ấ ả v lo i b carbonhydrate c a ị ạ ỏ casein ra kh i b m t c a ỏ micelle. Do đó các micelle s m t đi kh năng hòa tan ả ẽ ấ và liên k t v i nhau đ t o ớ thành s a đông. ữ

I. Gi i thi u v Protein s a - Casein ớ ữ ệ ề

II. Quá trình đông t

protein

Đông t ụ casein t

casein trong s a là quá trình chuy n ể tr ng thái keo sang tr ng thái kh i ố ừ ạ

ớ ấ ữ

ạ đông v i c u trúc gel. Đây là m t trong nh ng quá trình quan tr ng nh t trong quy trình s n xu t phomai.

II. Quá trình đông t

protein

casein trong s a, ng s d ng m t trong hai

ụ ử ụ

ề ể

s a

Đ ti n hành đông t ể ế ng i ta th ườ ườ ph ng pháp sau : ươ - Ch nh giá tr pH s a v đi m đ ng đi n ữ ỉ c a casein ủ - S d ng enzyme đ ng v t đông t ử ụ

ụ ữ

II. Quá trình đông t

protein

Ch nh giá tr pH v đi m đ ng đi n

ề ể

Tr c h t ướ

ẽ ế ệ

ẽ ạ ế ủ ừ ể

ệ ể

ế photphat canxi có trong micelle casein s hòa tan và t o ra các ion Ca2+ ạ các ion này s thâm nh p c u trúc micelle ậ và t o nên nh ng liên ạ k t n i b n v ng ế ộ ề ữ ườ ả

Sau đó đ pH c a ủ ộ s a s ti n đ n đi m ể ữ đ ng đi n c a t ng ẳ lo i casein. Đi m đ ng đi n là đi m mà ẳ t i đó kh năng hòa ả ạ tan c a casein là ủ ng th p nh t và th ấ ấ n m trong kho ng ằ 4.2 -4.7

II. Quá trình đông t

protein

Ch nh giá tr pH v đi m đ ng đi n

ề ể

ở ầ ữ ề

Hai quá trình này kh i đ u s thay đ i trong chính nh ng micelle, ổ b t đ u c ắ ầ là s tăng v kích th ướ c a micelle thông qua quá trình k t ế ủ cu i cùng t o thành m t kh i và t ố ạ ụ k t t đ c ế ụ ặ

II. Quá trình đông t

protein

S d ng enzyme đông t

s a

ử ụ

ụ ữ

ử ụ

ậ c th

đ

ượ ố ng m i hóa v i nh ng tên g i ọ

ượ

c s a: chúng đ S d ng enzyme đông t ụ ữ nhi u ngu n g c, thu nh n và tinh s ch t ề ừ ạ ớ ươ ạ khác nhau

M t s enzyme đông t

s a s d ng trong s n

ộ ố

ụ ữ

ử ụ

xu t phomat

Nhóm

Tên enzyme

Ngu n g c ố ồ

Chymosin A và B, pepsin A và

D dày bê

gastriscin

D i dày c u

Đ ng v t ậ

Chymosin và pepsin

D đà dê

Chymosin và pepsin

D dày heo

Pepsin A, B và gastriscin

Th c v t ậ ự

Cynara cardunculus Chymosin 1, 2, 3 ho c cardosin A, B

Aspartic protease

Rhizomucor miehei

Aspartic protease

Rhizomucor pusillus

Vi sinh v tậ

Cryphonectria

Aspartic protease

parasitica

Chymosin B

Vi

sinh

Aspergillius niger

v t ậ

chuy n

gen

Kluyveromyces

Chymosin B

chymosin t

lactics

bêừ

ộ ố s a t

Đ c đi m c a m t s ch ph m ể đ ng v t enzyme đông t ậ

ế ụ ữ ừ ộ

Quy trình c y enzyme chymosin trong d dày ấ ạ

vào t ế bào n m men ấ

§ Ngu n enzyme ph bi n nh t đ

c tách chi t ổ ế ấ ượ ồ ế

§ Thông th

ngăn th t d dày bê. t ừ ứ ư ạ

ng chymosin chi m đ n ườ ế ế

§ Khi bê tr

80-90% và pepsin ch kho ng 10-20%. ả ng, hàm l ượ ỉ

ưở ỉ ệ

§ Hàm l

trong ngăn th t ng thành, t l ứ ư ạ thành ph n enzyme ầ d dày s thay đ i . ẽ ổ

ng pesin s tăng đ n 80-90% ượ ế ẽ

d d y bê t n t i ồ ạ

Chymosin A

Chymosin B

- V trí acid amin s 244 trong

- V trí acid amin s 244

protein

acid

m ch ạ

trong m ch protein

aspartic.

glysine.

- Kém b n d b th y phân ễ ị

- B n h n, không b phân

ơ

thành Chymosin C pH

h y thành chymosin C.

th p.ấ

- Ho t tính riêng th p h n:

ơ

- Ho t tính riêng cao h n: 290

ơ

223 đ n v IMCU/mg. ị

ơ

đ n v IMCU/mg

ơ

Chymosin trong ngăn th t d ứ ư ạ ạ i hai d ng A và B. ướ ạ

Đ c đi m c a m t s ch ph m enzyme ể ặ ế

ủ đông t ộ ố s a t ẩ th c v t ụ ữ ừ ự ậ

Cynara cardunculus

ặ ể ủ ế

ộ ố s a t Đ c đi m c a m t s ch ph m enzyme đông ẩ th c v t t ụ ữ ừ ự ậ

• Enzyme này thu c ộ Aspartic nhóm protease và kh ả ụ năng gây đông t s a c a nó không ữ thua kém chymosin. B Đào T x a i ta s Nha, ng ử ườ t d ng d ch chi ế ị ụ Cynara hoa cardunculus làm tác nhân gây đông s a đ ch bi n t ể ụ ữ

ừ ư ở ồ

ế ế

m t s lo i phô mai ộ ố ạ

n i ti ng nh ổ ế ư

Serra, Serpa…

Đ c đi m c a m t s ch ph m enzyme đông t

vi

ộ ố

s a t ụ ữ ừ

ế ẩ sinh v tậ

s a t ụ ữ ừ Rhizomucor miehei và

t và có ệ ề

ạ ự ủ

ụ ữ ừ Cryphonectria parasitica là ủ s a t ớ

Enzyme đông t Rhizomucor pusillus .Enzyme này b n nhi ho t l c th y phân protein khá cao. Enzyme đông t m t protease acid v i ho t tính th y phân protein ạ ộ r t cao. ấ

Rhizomucor miehei

Đ c đi m c a m t s ch ph m enzyme ẩ

ặ ể đông t ộ ố vi sinh v t chuy n gen ủ s a t ụ ữ ừ ế ậ ể

ự ủ ữ

ứ ữ

ấ ố

G n đây, nh ng thành t u c a ầ k thu t di truy n đã giúp cho ề ỹ nh ng nhà nghiên c u thành công trong vi c chuy n gen ể ệ bào vi chymosin t bê vào t ế ừ ẩ E.coli, sinh v t nh vi khu n ư ậ Kluyveromyces n m men ấ lactics ho c n m m c ặ Aspergillius niger

ơ ở ụ

III.C s khoa h c c a quá trình đông t ọ ủ casein • C s khoa h c đông t ụ ọ ằ

i d ng micell.

i d

ữ ồ ạ ướ ạ

Casein trong s a t n t Chúng có đi m đ ng đi n pI=4,6. ẳ

i

ả ộ

ạ ạ ớ

ế ậ

4 , các micell s Khi b o qu n s a t ẽ ữ ươ ở b phân ly m t ph n thành các ti u micell, ể ầ ị sau 24h có đ n 50% -casein s liên k t ế ẽ i v i micell ban m t cách ch m ch p l đ u.ầ

ng pháp s d ng đi m đ ng đi n ph ử ụ casein b ng ệ ẳ ể ơ ở ươ

ụ ơ ở

ư ữ ệ ể ẳ ị

ữ ệ ẽ

ử ớ ẽ

ể ố ệ

III.C s khoa h c c a quá trình đông t ọ ủ casein N u ta đ a pH s a v giá tr 4,6- đi m đ ng đi n ề ế c a casein-s làm tăng l c hút tĩnh đi n gi a các ự ủ v i nhau. Khi đó casein s chuy n sang phân t tr ng thái không tan và s xu t hi n các kh i đông ấ ẽ ạ t s a ụ ữ

• C s khoa h c quá trình đông t ọ

casein s a ụ ữ

ươ ng pháp s d ng enzyme ử ụ ơ ở b ng ph ằ

Giai đo n 1ạ

met

phe

106

105

Đ u ầ amino

Đ u ầ cacbox yl COOH

ặ ử

chimosin Enzyme xúc tác th y phân ủ liên k t peptide t i ế ạ m t v trí đ c hi u ệ ị trong phân t k-casein

Liên k t peptid b gãy ỵ b i chymosin

ế ở

Giai đo n 2: đông t

casein

ü Các micelle sau khi b m t phân đo n ử k-casein

ấ ạ ị

i v i nhau caseinomacropeptide trong phân t b t đ u liên k t l ế ạ ớ ắ ầ

ặ ư ơ

ề ứ ở ạ

ü B m t micelle tr nên a béo h n do ch ỉ ch a các phân đo n paracasein k và chúng có th liên k t v i nhau m t cách d dàng h n.ơ

ế ễ ể ớ ộ

ü C u calci photphat s xu t hi n gi a các c kh i ố

ầ ệ ẽ ấ

ữ ướ

micelle và góp ph n làm tăng kích th ầ đông t .ụ

Trong c u trúc gel c a kh i đông, ngoài ủ casein là thành ph n ầ i ta còn chính ng ườ th y lipid, tìm ấ lactose, n c và m t ộ ướ s ch t khác. ấ ố

ế

tách huy t thanh s a.

Giai đo n 3: K t thúc quá trình đông t ế

ườ

ụ Khi casein đã đông t i ta hoàn toàn, ng th c hi n giai đo n ệ ạ tách kh i đông ra kh i ỏ ố huy t thanh s a ế ữ

IV. Các y u t

ế ố ả

ế

nh h đông t

ng đ n quá trình protein trong s a

ưở ụ

ượ ng enzyme s ử

Hàm l d ng.ụ

i ụ d ng l ng hay d ng ủ ể ướ ễ

Ch ph m enzyme đông t ẩ ế s a ỏ ữ ở ạ b t. Ho t tính c a chúng ạ ộ th c bi u di n d ng đ ượ ườ d ng m t t l ộ ỉ ệ ạ

ượ ng enzyme s ử

Hàm l d ng.ụ

ử ụ ưở

ng đ n ặ ẽ ả ế

§ Còn t c đ quá trình đông t

ng chymosin s d ng s nh h § Hàm l ế ượ t c đ ph n ng th y phân liên k t peptide đ c ủ ả ứ ộ ố k-casein. hi u trong phân t ệ ử

s a l ụ ữ ạ ộ

ộ ố i ph thu c ả ủ ạ

ố i phóng ầ c phân đo n caseinomacropeptide trên b m t ề ặ ạ

ụ vào t n s va ch m c a các micelle đã gi đ ượ chúng

ü Hàm

l ượ

ượ ng enzyme s ử

c

ng chymosin s d ng càng cao thì ử ụ t c đ ph n ng th y ả ứ ộ ố phân k- casein s càng l nớ i phóng S micelle gi ả ố đ đo n phân ạ ượ caseinomacropeptide trên b m t chúng s ẽ ặ càng nhi u, t c đ quá ộ ố trình đông t s nhanh ụ ẽ h n.ơ

Hàm l d ng.ụ

pH

§ Ho t tính enzyme ph thu c pH. Giá tr pH t ụ u c a chymosin là 6,0

ạ ộ ị i ố

ư ủ

§ Ngoài ra, pH cũng nh h micelle trong s aữ

ng đ n c u trúc ả ưở ế ấ

Nhi

t ệ độ

Calci

ệ ế ớ

ệ ự

ụ ữ

Ion calci s làm gi m đi n tích c a các ả casein do chúng t o liên k t v i các nhóm casein, do đó s làm tích đ n trong phân t ử gi m l c đ y tĩnh đi n gi a các micelle v i ớ ệ ẩ nhau và giúp cho quá trình đông t s a di n ễ ra nhanh và d dàng h n.

ơ

CO2

§ CO2

tìm th y ấ

trong s a t cóth ể i. ữ ươ

ổ ẽ

§ Vi c b sung CO2 vào ệ s a s làm gi m pH t ự ữ nhiên c a s a xu ng ố v . Khi 0,1÷0.3 đ n ị ơ s đó,th i gian đông t ụ ẽ ờ c rút ng n. đ

ả ữ ủ

ượ ắ

V. Thi

t b đông t

ế ị

protein trong s aữ

§ Thi

t b đông t ế ị th h m i ụ ế ệ ớ

ỏ ớ

Các b ph n chính ậ ộ 1.D ng c khu y và c t ắ ấ ụ 2 L c n c s a ọ ướ ữ 3.Motor quay 4.L p v trong khi x lý ử t ệ nhi 5.N p đ y ậ ắ t 6.Đ u phun v sinh thi ệ ệ bị

B đông t

Protein

ạ ộ

ấ ạ

C u t o và nguyên lý ho t đ ng ể

ệ ố

4. L ướ

ẩ ụ ụ

1. B đông t ụ 2. Cánh khu yấ 3. H th ng dao c t ắ kh i đông t ụ ố i tách huy t ế thanh s aữ 5. Xe đ y v i b m và ớ ơ d ng c ch a huy t ế ứ thanh s aữ 6. B ng ép ả 7. Thanh đỡ 8. Xilanh th y l c s ủ ự ử d ng đ ép s b ơ ộ ể kh i đông 9. Dao c tắ

Thankyou for your listening